Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Phù Mỹ |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng Nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng Tên dự án là: Trường tiểu học Mỹ Phong, Hạng mục Nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng Thời gian thực hiện hợp đồng là : 240 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): ngân sách huyện |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 60.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban QLDA ĐT XD&PTQĐ huyện Phù Mỹ, địa chỉ: số 32 đường Thanh Niên, thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Phù Mỹ Địa chỉ: thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định. Số điện thoại: 0256 3 586 878. Địa chỉ e-mail: [email protected] -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: UBND huyện Phù Mỹ Địa chỉ: thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định. Số điện thoại: 0256 3 586 878. Địa chỉ e-mail: [email protected] |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: UBND huyện Phù Mỹ Địa chỉ: thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định. Số điện thoại: 0256 3 586 878. Địa chỉ e-mail: [email protected] |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
240 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | Là kỹ sư xây dựng dân dụng, có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng hoặc chứng chỉ an toàn lao động, đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình cấp III hoặc 02 công trình cấp IV cùng loại (tất cả các văn bằng yêu cầu đều phải công chứng kèm theo) | 2 | 2 |
2 | Phụ trách kỹ thuật thi công | 1 | Có trình độ trung cấp xây dựng dân dụng đã có kinh nghiệm trong thi công xây dựng từ 2 năm trở lên và đã trực tiếp thi công ít nhất 01 công trình cấp III hoặc 02 công trình cấp IV cùng loại (tất cả các văn bằng yêu cầu đều phải công chứng kèm theo) | 2 | 2 |
3 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động trong xây dựng | 1 | Đã được cấp Chứng chỉ huấn luyện nghiệp vụ an toàn lao động, vệ sinh lao động. (Có bản sao công chứng kèm theo) | 2 | 2 |
4 | Đội trưởng thi công | 1 | Trình độ trung cấp xây dựng dân dụng trở lên và đã có kinh nghiệm trong thi công xây dựng công trình dân dụng ít nhất 01 năm trở lên. | 1 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | CHI PHÍ XÂY DỰNG (Gxd) | |||
B | PHẦN MÓNG | |||
1 | san dọn mặt bằng, căn tim lấy cos, định vị công trình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,6552 | 100m2 |
2 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,9257 | 100m3 |
3 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,905 | m3 |
4 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25,1169 | m3 |
5 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,6119 | m3 |
6 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6834 | 100m2 |
7 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,7872 | 100m2 |
8 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1139 | tấn |
9 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,7052 | tấn |
10 | Xây móng bằng đá chẻ 15x20x25cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 44,1599 | m3 |
11 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,995 | m3 |
12 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,145 | m3 |
13 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,214 | 100m2 |
14 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2955 | tấn |
15 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,3039 | tấn |
16 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,3217 | 100m3 |
17 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,604 | 100m3 |
18 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,462 | 100m3 |
19 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 4x6, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 34,7695 | m3 |
20 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,4832 | m3 |
21 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 5,5x9x20cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,4325 | m3 |
22 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 5,5x9x20cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,7288 | m3 |
23 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 58,3 | m2 |
24 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,16 | m2 |
25 | Quét nước xi măng 2 nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 59,84 | m2 |
26 | Miết mạch tường đá loại lõm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25,5 | m2 |
27 | Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột - Tiết diện gạch ≤ 0,036m2, Ốp gạch đá 100x200mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 32,965 | m2 |
28 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 45,6876 | m2 |
29 | Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 74,8 | m |
C | PHẦN THÂN | |||
1 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,104 | m3 |
2 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,6104 | 100m2 |
3 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4968 | tấn |
4 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,3232 | tấn |
5 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,6397 | m3 |
6 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,3758 | 100m2 |
7 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 53 | 1 cấu kiện |
8 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,2481 | tấn |
9 | Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,2011 | m3 |
10 | Ván khuôn gỗ cầu thang thường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3858 | 100m2 |
11 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3158 | tấn |
12 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1387 | tấn |
13 | Xây tường gạch dày 200, tạm tính để bóc khối lượng khối xây tường trong công tác xây tường gạch 02 lỗ kết hợp gạch 6 lỗ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 131,3462 | m3 |
14 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6 lỗ 9x13x20cm - Chiều dày >10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 111,9118 | m3 |
15 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6 lỗ 9x13x20cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,4393 | m3 |
16 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 5,5x9x20cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23,251 | m3 |
17 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 5,5x9x20cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,945 | m3 |
18 | Sản xuất và lắp dựng lam đúc sẵn bao gồm vật liệu và nhân công, hoàn thiện lam | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 48 | cái |
19 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36,5474 | m3 |
20 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,9614 | 100m2 |
21 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,2844 | tấn |
22 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,5985 | tấn |
23 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 64,8505 | m3 |
24 | Ván khuôn gỗ sàn mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,6219 | 100m2 |
25 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,2689 | tấn |
26 | Ngăm nước xi măng theo quy phạm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 88,201 | m3 |
27 | Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM M100, PCB40, láng 2 lần tạo dốc thoát nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 166,01 | m2 |
28 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 139,085 | m2 |
29 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 319,2 | m2 |
30 | Gia công xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,7454 | tấn |
31 | Lắp dựng xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,7454 | tấn |
32 | Lợp mái ngói 22v/m2, chiều cao ≤16m, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,1296 | 100m2 |
D | PHẦN HOÀN THIỆN | |||
1 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 837,606 | m2 |
2 | Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 615,425 | m2 |
3 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 476,8077 | m2 |
4 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 372,224 | m2 |
5 | Trát trần, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 666,82 | m2 |
6 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,06m2, vữa XM M75, PCB40, loại gạch ốp 100x600mm, gạch lát nền ốp chân tường cùng mẫu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 35,535 | m2 |
7 | Quét nước xi măng 2 nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 275,012 | m2 |
8 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.525,7307 | m2 |
9 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.170,345 | m2 |
10 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,36m2, vữa XM M75, PCB40, loại gạch 600x600mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 579,7712 | m2 |
11 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 73,1822 | m2 |
12 | Sản xuất cửa đi nhôm sinfa hệ 55 dày 2mm, kính cường lực dày 8li, phụ kiện Kinlong loại 1, bao gồm ổ khóa, bản lề, tay nắm chốt cửa v.v | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 48,6 | m2 |
13 | Sản xuất cửa sổ nhôm sinfa hệ 55 dày 1.4mm, kính cường lực dày 8li, phụ kiện Kinlong loại 1, bao gồm ổ khóa, bản lề, tay nắm chốt cửa v.v | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 95,04 | m2 |
14 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 143,64 | m2 |
15 | Gia công cửa sắt, hoa sắt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,5475 | tấn |
16 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 58,1242 | 1m2 |
17 | Lắp dựng hoa sắt cửa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 95,04 | m2 |
18 | Trát gờ chỉ, vữa XM M100, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 198,918 | m |
19 | Gia công lan can Inox 304 dày 1.2li | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2179 | tấn |
20 | Lắp dựng lan can sắt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20,9948 | m2 |
21 | Trát hoàn thiện logo trang trí theo mẫu thiết kế bao gồm nhân công, vật liệu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | tb |
22 | Sản xuất và lắp dựng bảng từ xanh chống chóa kích thước (1,2x3)m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | bảng |
E | PHẦN ĐIỆN | |||
1 | Lắp đặt Bộ đèn Led trường học (hiệu ASAMLED) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 48 | bộ |
2 | Lắp đặt Bộ đèn Led chiếu sáng bảng (hiệu ASAMLED) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | bộ |
3 | Lắp đặt Bộ đèn led bán nguyệt dài 1,2m, 36W, ánh sáng trắng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19 | bộ |
4 | Lắp đặt quạt trần PANASONIC F60MZ2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 28 | cái |
5 | Lắp đặt quạt treo tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
6 | Lắp đặt ổ cắm đơn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 104 | cái |
7 | Lắp đặt công tắc 1 chiều | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 50 | cái |
8 | Lắp đặt công tắc 2 chiều | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
9 | Lắp đặt cầu chì | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 66 | cái |
10 | Lắp đặt các loại mặt nạ âm tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 70 | cái |
11 | Lắp đặt các loại mặt nạ aptomat âm tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
12 | Lắp đặt đế đơn âm tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 58 | cái |
13 | Lắp đặt đế đôi âm tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | cái |
14 | Sản xuất và lắp đặt tủ điện âm tường kích thước 500(c)x400(r)x180(s), tủ sơn tỉnh điện dày 1.5li | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | tủ |
15 | Sản xuất và lắp đặt tủ điện âm tường kích thước 400(c)x300(r)x150(s), tủ sơn tỉnh điện dày 1.5li | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | tủ |
16 | Lắp đặt Aptomat MCCB 2P 60A, Icu-30Ka | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
17 | Lắp đặt Aptomat MCCB 2P 40A, Icu-10Ka | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
18 | Lắp đặt Aptomat MCCB 2P 32A, Icu-10Ka | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
19 | Lắp đặt Aptomat MCCB 2P 25A, Icu-10Ka | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | cái |
20 | Lắp đặt Aptomat MCCB 2P 10A, Icu-10Ka | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
21 | Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤225cm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 66 | hộp |
22 | Lắp đặt Cáp điện CVV/2x16mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 70 | m |
23 | Lắp đặt Dây dẫn điện CVV/2x6.0mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25 | m |
24 | Lắp đặt Cáp điện CVV/2x4.0mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 100 | m |
25 | Lắp đặt Cáp điện CVV/2x2.5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 300 | m |
26 | Lắp đặt Cáp điện CVV/2x1.5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 598 | m |
27 | Lắp đặt Dây dẫn điện CV/1x4.0mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 125 | m |
28 | Lắp đặt Dây dẫn điện CV/1x2.5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 300 | m |
29 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 21mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 598 | m |
30 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 27mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 400 | m |
31 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 34mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25 | m |
32 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính D65/50mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 70 | m |
33 | Gia công, đóng cọc tiếp địa D16, L=2,4m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cọc |
34 | Kéo rải dây đồng trần M10 nối tiếp địa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25 | m |
F | PHẦN CHÁY CHỮA CHÁY | |||
1 | Lắp đặt Bảng nội quy - tiêu lệnh PCCC | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | bảng |
2 | Lắp đặt bình bột MFZ8, loại 4kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | bình |
3 | Lắp đặt bình CO2-MT5, loại 3kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | bình |
G | THOÁT NƯỚC MÁI | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 60mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,3 | 100m |
2 | Lắp đặt Măng sông nhựa ĐK D60 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 42 | cái |
3 | Lắp đặt Lơi nhựa ĐK D60 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 42 | cái |
4 | Lắp đặt Y nhựa ĐK D60 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
5 | Lắp đặt cầu chắn rác D100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | cái |
H | CHỐNG SÉT | |||
1 | Gia công lắp dựng kim thu sét phát tia đạo sơm SCHIRTEC-SA, bán kính bảo vệ Rbv=57m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | kim |
2 | Lắp đặt kim thu sét - Chiều dài cột đỡ cao 4m, loại Inox D60 dày 2mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
3 | Gia công, đóng cọc chống sét mạ đồng D16 dài 2,4m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cọc |
4 | Kéo rải dây sét xuống bằng bằng đồng trần C70mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 80 | m |
5 | Kéo rải dây tiếp địa bằng đồng trần C70mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 85 | m |
6 | Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤225cm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | hộp |
7 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 34mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,5 | 100m |
8 | Gia công lắp đặt ốc siết cáp chữ U bằng đồng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | cái |
9 | Gia công lắp đặt đầu cốt ép bằng đồng + bu lông M10, tacke nở M10x100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | bộ |
10 | Gia công lắp dựng Tăng đơ M10 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | bộ |
11 | Kéo rãi dây thép fi 6 giằng cột thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40 | m |
12 | Khoan giếng, máy khoan xoay tự hành 54CV, sâu ≤50m - Đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | 1m khoan |
I | CHI PHÍ DỰ PHÒNG (Gdp) | |||
1 | Chi phí dự phòng: Gdp = 5% x Gxd | 1 | Khoản |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tự đổ | tải trọng ≥7T | 2 |
2 | Máy trộn bê tông | dung tích 500L | 1 |
3 | Đầm dùi | công suất 1,5KW | 1 |
4 | Đầm cóc | trọng lượng 50kg | 1 |
5 | Đầm bàn | công suất 1KW | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Phù Mỹ như sau:
- Có quan hệ với 124 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,67 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 85,80%, Tư vấn 13,58%, Phi tư vấn 0,62%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.128.573.383.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.044.996.254.814 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 7,41%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Lấy ghét trả ghét, ghét còn mãi mãi; lấy yêu báo ghét, ghét tự nhiên biến mất. "
Thích Ca Mâu Ni (Ấn Độ)
Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Phù Mỹ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Phù Mỹ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.