Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng huyện Vĩnh Hưng |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng Nhà công vụ giáo viên trường MN-TH-THCS Vĩnh Thuận Tên dự án là: Nhà công vụ giáo viên trường MN-TH-THCS Vĩnh Thuận Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh + ngân sách huyện |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Không |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 17.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Hưng; Địa chỉ: Số 99, đường Cách Mạng Tháng Tám, thị trấn Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An, điện thoại: 0272 3847937 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Vĩnh Hưng; Địa chỉ: đường 30/4, thị trấn Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An, điện thoại: 0272 3847252 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Hưng; Địa chỉ: Số 99, đường Cách Mạng Tháng Tám, thị trấn Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An, điện thoại: 0272 3847937. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: - UBND huyện Vĩnh Hưng; Địa chỉ: đường 30/4, thị trấn Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An, điện thoại: 0272 3847252. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
150 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc kỹ thuật xây dựng hoặc công nghệ kỹ thuật xây dựng.- Đã từng tham gia thi công ít nhất 02 công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp cấp IV trở lên;- Đã từng làm chỉ huy trưởng tối thiểu 01 công trình XD DD & CN cấp IV trở lên;- Đính kèm: Bằng cấp; Chứng chỉ hành nghề hoặc tài liệu chứng minh nhân sự đã từng tham gia thi công theo yêu cầu nêu trên; Các tài liệu chứng minh nhân sự đề xuất đã từng làm chỉ huy trưởng (không chấp nhận các tài liệu do nhà thầu tự phát hành). | 3 | 2 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành dân dụng và công nghiệp hoặc kỹ thuật xây dựng hoặc công nghệ kỹ thuật xây dựng.- Đính kèm: Bằng cấp của nhân sự. | 2 | 1 |
3 | Cán bộ an toàn lao động | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành bảo hộ lao động hoặc dân dụng và công nghiệp hoặc kỹ thuật xây dựng hoặc công nghệ kỹ thuật xây dựng.- Đối với nhân sự đề xuất chuyên ngành dân dụng và công nghiệp hoặc kỹ thuật xây dựng hoặc công nghệ kỹ thuật xây dựng phải có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện an toàn lao động còn hiệu lực.- Đính kèm: Bằng cấp, chứng chỉ hoặc chứng nhận của nhân sự đề xuất. | 2 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | XÂY LẮP | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 0,252 | 100m3 |
2 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 6,88 | m3 |
3 | Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 20x20cm, đất cấp I | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 2,842 | 100m |
4 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kW | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 0,588 | m3 |
5 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 0,214 | 100m3 |
6 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 1,568 | m3 |
7 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 0,532 | 100m3 |
8 | Rải nilong | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 1,698 | 100m2 |
9 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19, chiều dày | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 4,913 | m3 |
10 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đất sét nung 4x8x19, chiều cao | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 0,961 | m3 |
11 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 25,86 | m3 |
12 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 1,568 | m3 |
13 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 6,279 | m3 |
14 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 13,768 | m3 |
15 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 1,269 | m3 |
16 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 5,27 | m3 |
17 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 16,425 | m3 |
18 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 5,497 | m3 |
19 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông cọc cừ đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 9,972 | m3 |
20 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 0,392 | 100m2 |
21 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 1,992 | 100m2 |
22 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 2,076 | 100m2 |
23 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 1,313 | 100m2 |
24 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn cọc, cột | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 0,549 | 100m2 |
25 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 0,062 | tấn |
26 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 0,213 | tấn |
27 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 0,117 | tấn |
28 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 0,582 | tấn |
29 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 0,007 | tấn |
30 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 0,021 | tấn |
31 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 0,069 | tấn |
32 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 0,218 | tấn |
33 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 0,814 | tấn |
34 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 0,143 | tấn |
35 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 0,608 | tấn |
36 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 0,097 | tấn |
37 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 0,249 | tấn |
38 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 0,23 | tấn |
39 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 0,233 | tấn |
40 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 0,039 | tấn |
41 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 0,426 | tấn |
42 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 0,944 | tấn |
43 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 0,049 | tấn |
44 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 0,055 | tấn |
45 | Xà gồ thép hộp mạ kẽm 40x80x1,6 | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 779,509 | kg |
46 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 0,76 | tấn |
47 | Gia công cửa sắt, hoa sắt | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 0,491 | tấn |
48 | Kính mờ dày 5mm | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 14,474 | m2 |
49 | Phụ kiện cửa sắt (Bản lề, chốt gài, ron kính, ….) | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 12 | bộ |
50 | Ổ khóa cửa (Việt Tiệp) | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 18 | bộ |
51 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 41,82 | m2 |
52 | Vật tư cửa đi khung nhôm hệ 700, kính mờ dày 5 ly, phụ kiện | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 8,4 | m2 |
53 | Vật tư cửa sổ khung nhôm hệ 700, kính mờ dày 5 ly, luôn hoa sắt bảo vệ bằng sắt hộp 14x14x1,2, phụ kiện | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 9,9 | m2 |
54 | Lợp mái tole sóng vuông màu dày 0,4mm | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 2,052 | 100m2 |
55 | Tole phẳng dày 0,4mm úp nóc | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 8,64 | m2 |
56 | Làm trần Prima dày 3,5mm sơn nước, khung STK sơn tĩnh điện (VL+NC) | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 140,35 | m2 |
57 | Làm trần tole sóng nhuyễn dày 0,3mm, khung STK C20x40x10x1,2 (VL+NC) | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 27,82 | m2 |
58 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5 cm, vữa XM mác 75 (Không sơn nước) | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 67,495 | m2 |
59 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 399,66 | m2 |
60 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 152,925 | m2 |
61 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát, chiều dày trát 1,5 cm, vữa XM mác 75 (Trát cột ngoài nhà) | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 42,99 | m2 |
62 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát, chiều dày trát 1,5 cm, vữa XM mác 75 (Trát cột trong nhà) | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 35,82 | m2 |
63 | Trát xà dầm có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 35,227 | m2 |
64 | Trát xà dầm có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát, vữa XM mác 75 (Không sơn nước) | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 7,378 | m2 |
65 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 104,488 | m2 |
66 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75 (Không sơn nước) | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 26,088 | m2 |
67 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 136,92 | m |
68 | Đắp phào kép, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 7,84 | m |
69 | Miết mạch tường gạch loại lõm (Kẻ ron tường) | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 6,36 | m2 |
70 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch Ceramic 250x400 | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 89,76 | m2 |
71 | Lát bậc tam cấp | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 14,94 | m2 |
72 | Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 2cm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 6,36 | m2 |
73 | Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 100 | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 25,154 | m2 |
74 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 25,154 | m2 |
75 | Lát nền, sàn, tiết diện gạch | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 16,23 | m2 |
76 | Lát nền, sàn, tiết diện gạch | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 170,874 | m2 |
77 | Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhà | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 152,925 | m2 |
78 | Bả bằng bột bả vào tường trong nhà | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 399,66 | m2 |
79 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoài nhà | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 153,739 | m2 |
80 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần trong nhà | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 71,047 | m2 |
81 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 306,664 | m2 |
82 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 470,707 | m2 |
83 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 45,013 | m2 |
84 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 0,273 | 100m3 |
85 | Đào kênh mương, chiều rộng | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 0,116 | 100m3 |
86 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 0,18 | 100m3 |
87 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 1,152 | m3 |
88 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng >250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150 | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 1,152 | m3 |
89 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 0,288 | m3 |
90 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng >250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 0,672 | m3 |
91 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông hố van, hố ga đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 4,906 | m3 |
92 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 0,785 | m3 |
93 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn tường thẳng, chiều dày | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 0,755 | 100m2 |
94 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 0,018 | 100m2 |
95 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 0,054 | tấn |
96 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 0,054 | tấn |
97 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 0,011 | tấn |
98 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép panen, đường kính > 10mm | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 0,001 | tấn |
99 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 4 | cấu kiện |
100 | Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 41,153 | m2 |
101 | Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 100 | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 17,38 | m2 |
102 | Láng hè dày 3cm, vữa XM mác 100 | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 9,6 | m2 |
103 | Quét nước xi măng 2 nước | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 1,28 | m2 |
B | HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC MÁI | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 4m, đường kính ống 90mm | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 0,33 | 100m |
2 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 4m, đường kính ống 34mm | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 0,02 | 100m |
3 | Lắp đặt cầu chắn rác fi100 | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 8 | cái |
4 | Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 90mm | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 8 | cái |
C | HỆ THỐNG CẤP NƯỚC | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 4m, đường kính ống 21mm | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 0,2 | 100m |
2 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 4m, đường kính ống 27mm | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 0,22 | 100m |
3 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 4m, đường kính ống 34mm | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 1 | 100m |
4 | Lắp đặt co nhựa đường kính 21mm (ren trong ) | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 24 | cái |
5 | Lắp đặt co giảm nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 34-27mm | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 1 | cái |
6 | Lắp đặt co giảm nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 27-21mm | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 24 | cái |
7 | Lắp đặt van PVC, đường kính van 34mm | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 2 | cái |
D | HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC BÊN TRONG NHÀ | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 4m, đường kính ống 60mm | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 0,49 | 100m |
2 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 4m, đường kính ống 90mm | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 0,2 | 100m |
3 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 4m, đường kính ống 200mm | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 0,6 | 100m |
4 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 4m, đường kính ống 114mm | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 0,06 | 100m |
5 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 4m, đường kính ống 49mm | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 0,1 | 100m |
6 | Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 49mm | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 4 | cái |
7 | Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 60mm | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 16 | cái |
8 | Lắp đặt co lơi nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 90mm | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 4 | cái |
9 | Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 60mm | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 16 | cái |
10 | Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 90mm | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 2 | cái |
11 | Lắp đặt phễu thu Inox 140x140 | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 6 | cái |
E | THIẾT BỊ VỆ SINH | |||
1 | Lắp đặt Lavabo + vòi, bộ xả | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 6 | bộ |
2 | Lắp đặt bồn rửa Inox 1 hộc + vòi, bộ xả | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 6 | bộ |
3 | Lắp đặt gương soi | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 6 | cái |
4 | Lắp đặt kệ kính | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 6 | cái |
5 | Lắp đặt chậu xí bệt | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 6 | bộ |
6 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 6 | cái |
7 | Lắp đặt vòi tắm hương sen + vòi xả | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 6 | bộ |
8 | Lắp đặt móc treo Inox | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 6 | cái |
F | ĐIỆN | |||
1 | Lắp đặt đèn đôi LED BATTEN T8, 1,2m - 2x20W, gắn nổi sát trần, DUHAL | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 12 | bộ |
2 | Lắp đặt đèn ốp trần LED Þ167 bóng 12W, có ánh sáng trắng, DUHAL | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 18 | bộ |
3 | Lắp đặt quạt trần cánh 1,4m, 1x80W không hộp số quạt, Mỹ Phong | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 6 | cái |
4 | Lắp đặt một công tắc 1 chiều trên 1 mặt nạ, ///SP SINO | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 18 | cái |
5 | Lắp đặt hai công tắc 1 chiều + một dimmer quạt trên 1 mặt nạ, ///SP SINO | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 6 | cái |
6 | Lắp đặt ổ cắm đôi 3 chấu 16A ( ổ cắm có dây tiếp đất ), ///SP SINO | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 30 | cái |
7 | Lắp đặt MCB 2P-63A, dòng cắt 4,5kA, Schneider | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 1 | cái |
8 | Lắp đặt RCCB 2P-63A, dòng rò 30mA, Schneider | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 1 | cái |
9 | Lắp đặt MCB 2P-16A, dòng cắt 4,5kA, Schneider | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 6 | cái |
10 | Lắp đặt tủ điện 6 đường ( sử dụng tủ kim loại lắp nổi ), /// SINO | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 1 | hộp |
11 | Lắp đặt dây CV-1,5mm2, CADIVI | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 500 | m |
12 | Lắp đặt dây CV-2,5mm2, CADIVI | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 750 | m |
13 | Lắp đặt dây CV-4mm2, CADIVI | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 50 | m |
14 | Lắp đặt dây CXV-10mm2, CADIVI | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 70 | m |
15 | Lắp đặt dây CXV-10mm2, CADIVI ( cáp dự kiến cấp nguồn, L=50 ) | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 60 | m |
16 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính Þ20mm, ///SP SINO | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 180 | m |
17 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính Þ32mm, ///SP SINO | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 30 | m |
18 | Lắp đặt đế âm cho công tắc, ổ cắm, ///SP SINO | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 54 | hộp |
19 | Lắp đặt hộp nối âm 3 ngã, 4 ngã âm sàn, trần + nắp đậy, ///SP SINO | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 36 | hộp |
20 | Lắp đặt hộp nối dây 110x110x50mm, ///SP SINO | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 7 | hộp |
21 | Lắp đặt nối trơn các loại, ///SP SINO | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 80 | cái |
22 | Lắp đặt nối ren các loại, ///SP SINO | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 54 | cái |
23 | Lắp đặt đế âm cho MCB + mặt nạ cho MCB, SP/// SINO | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 6 | hộp |
24 | Đóng cọc tiếp đất thép mạ đồng Þ16, L=2,4m, VN | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 3 | cọc |
25 | Lắp đặt ốc siết cáp U16, VN | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 3 | con |
26 | Kéo rải dây tiếp đất ( cáp đồng trần 25mm2 ),VN | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 12 | m |
27 | Lắp đặt móc treo quạt ( thép tròn Þ8 ), VN | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 6 | bộ |
28 | Lắp đặt bình CO2 5kg MT5, TQ | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 2 | bộ |
29 | Lắp đặt bình bột 8kg ABC MFZL8, TQ | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 2 | bộ |
30 | Kệ đựng 2 bình chữa cháy, VN | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 2 | bộ |
31 | Bảng nội quy tiêu lệnh PCCC, VN | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V | 2 | bộ |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Cần cẩu bánh hơi - sức nâng: 6 tấn | Cần cẩu bánh hơi - sức nâng: 6 tấn | 1 |
2 | Cần cẩu bánh xích - sức nâng: 10 tấn | Cần cẩu bánh xích - sức nâng: 10 tấn | 1 |
3 | Máy cắt gạch đá - công suất: 1,7 kW | Máy cắt gạch đá - công suất: 1,7 kW | 1 |
4 | Máy cắt uốn cốt thép - công suất: 5 kW | Máy cắt uốn cốt thép - công suất: 5 kW | 1 |
5 | Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất: 1,0 kW | Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất: 1,0 kW | 1 |
6 | Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất: 1,5 kW | Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất: 1,5 kW | 1 |
7 | Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: 70 kg | Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: 70 kg | 1 |
8 | Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: 0,80 m3 | Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: 0,80 m3 | 1 |
9 | Máy ép cọc trước - lực ép: 150 tấn | Máy ép cọc trước - lực ép: 150 tấn | 1 |
10 | Máy hàn xoay chiều - công suất: 23 kW | Máy hàn xoay chiều - công suất: 23 kW | 1 |
11 | Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: 0,62 kW | Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: 0,62 kW | 1 |
12 | Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: 1,50 kW | Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: 1,50 kW | 1 |
13 | Máy mài - công suất: 2,7 kW | Máy mài - công suất: 2,7 kW | 1 |
14 | Máy trộn bê tông - dung tích: 250 lít | Máy trộn bê tông - dung tích: 250 lít | 1 |
15 | Máy vận thăng - sức nâng: 0,8 tấn | Máy vận thăng - sức nâng: 0,8 tấn | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng huyện Vĩnh Hưng như sau:
- Có quan hệ với 62 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,23 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 2,83%, Xây lắp 82,08%, Tư vấn 0,94%, Phi tư vấn 14,15%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 239.534.216.085 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 228.070.356.433 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,79%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Nếu bạn miêu tả sự việc tốt đẹp hơn bản chất, bạn được coi là người lãng mạn; nếu bạn miêu tả sự việc tồi tệ hơn bản chất, bạn được gọi là người thực tế; và nếu bạn miêu tả sự việc như đúng bản chất, bạn sẽ được coi là nhà châm biếm. "
Quentin Crisp
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng huyện Vĩnh Hưng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng huyện Vĩnh Hưng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.