Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng Nhà công vụ giáo viên trường MN-TH-THCS Vĩnh Thuận

Tìm thấy: 11:53 23/03/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nhà công vụ giáo viên trường MN-TH-THCS Vĩnh Thuận
Gói thầu
Thi công xây dựng Nhà công vụ giáo viên trường MN-TH-THCS Vĩnh Thuận
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Thi công xây dựng Nhà công vụ giáo viên trường MN-TH-THCS Vĩnh Thuận
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách tỉnh + ngân sách huyện
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
12:30 02/04/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
11:48 23/03/2022
đến
12:30 02/04/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
12:30 02/04/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
17.000.000 VND
Bằng chữ
Mười bảy triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 02/04/2022 (31/07/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng huyện Vĩnh Hưng
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng Nhà công vụ giáo viên trường MN-TH-THCS Vĩnh Thuận
Tên dự án là: Nhà công vụ giáo viên trường MN-TH-THCS Vĩnh Thuận
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh + ngân sách huyện
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng huyện Vĩnh Hưng , địa chỉ: Số 99, đường Cách Mạng Tháng 8, Thị trấn Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Hưng; Địa chỉ: Số 99, đường Cách Mạng Tháng Tám, thị trấn Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An, điện thoại: 0272 3847937
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH Tư vấn Thiết kế Xây dựng Ngân Thành Phát. Địa chỉ: số 3 đường tỉnh 831, khu phố Chiến Thắng, thị trấn Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An. + Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH Đầu tư xây dựng Kiến Nam Thành. Địa chỉ: số 63 đường 3/2, khu phố Măng Đa, thị trấn Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An + Tư vấn lập, đánh giá E-HSDT: Tổ chuyên gia Đấu thầu thuộc Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Hưng; Địa chỉ: Số 99, đường Cách Mạng Tháng Tám, thị trấn Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An. + Thẩm định E-HSMT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Tổ thẩm định Hồ sơ mời thầu và Kết quả lựa chọn nhà thầu thuộc Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Hưng; Địa chỉ: Số 99, đường Cách Mạng Tháng Tám, thị trấn Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng huyện Vĩnh Hưng , địa chỉ: Số 99, đường Cách Mạng Tháng 8, Thị trấn Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Hưng; Địa chỉ: Số 99, đường Cách Mạng Tháng Tám, thị trấn Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An, điện thoại: 0272 3847937

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 17.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Hưng; Địa chỉ: Số 99, đường Cách Mạng Tháng Tám, thị trấn Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An, điện thoại: 0272 3847937
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Vĩnh Hưng; Địa chỉ: đường 30/4, thị trấn Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An, điện thoại: 0272 3847252
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Hưng; Địa chỉ: Số 99, đường Cách Mạng Tháng Tám, thị trấn Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An, điện thoại: 0272 3847937.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
- UBND huyện Vĩnh Hưng; Địa chỉ: đường 30/4, thị trấn Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An, điện thoại: 0272 3847252.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
150 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc kỹ thuật xây dựng hoặc công nghệ kỹ thuật xây dựng.- Đã từng tham gia thi công ít nhất 02 công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp cấp IV trở lên;- Đã từng làm chỉ huy trưởng tối thiểu 01 công trình XD DD & CN cấp IV trở lên;- Đính kèm: Bằng cấp; Chứng chỉ hành nghề hoặc tài liệu chứng minh nhân sự đã từng tham gia thi công theo yêu cầu nêu trên; Các tài liệu chứng minh nhân sự đề xuất đã từng làm chỉ huy trưởng (không chấp nhận các tài liệu do nhà thầu tự phát hành).32
2Cán bộ kỹ thuật1- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành dân dụng và công nghiệp hoặc kỹ thuật xây dựng hoặc công nghệ kỹ thuật xây dựng.- Đính kèm: Bằng cấp của nhân sự.21
3Cán bộ an toàn lao động1- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành bảo hộ lao động hoặc dân dụng và công nghiệp hoặc kỹ thuật xây dựng hoặc công nghệ kỹ thuật xây dựng.- Đối với nhân sự đề xuất chuyên ngành dân dụng và công nghiệp hoặc kỹ thuật xây dựng hoặc công nghệ kỹ thuật xây dựng phải có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện an toàn lao động còn hiệu lực.- Đính kèm: Bằng cấp, chứng chỉ hoặc chứng nhận của nhân sự đề xuất.21

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AXÂY LẮP
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V0,252100m3
2Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V6,88m3
3Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 20x20cm, đất cấp ITheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V2,842100m
4Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kWTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V0,588m3
5Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V0,214100m3
6Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trìnhTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V1,568m3
7Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V0,532100m3
8Rải nilongTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V1,698100m2
9Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19, chiều dày Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V4,913m3
10Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đất sét nung 4x8x19, chiều cao Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V0,961m3
11Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V25,86m3
12Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V1,568m3
13Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V6,279m3
14Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V13,768m3
15Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V1,269m3
16Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V5,27m3
17Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V16,425m3
18Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V5,497m3
19Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông cọc cừ đá 1x2, vữa bê tông mác 250Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V9,972m3
20Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V0,392100m2
21Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V1,992100m2
22Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V2,076100m2
23Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V1,313100m2
24Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn cọc, cộtTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V0,549100m2
25Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V0,062tấn
26Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V0,213tấn
27Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V0,117tấn
28Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V0,582tấn
29Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V0,007tấn
30Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V0,021tấn
31Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V0,069tấn
32Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V0,218tấn
33Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V0,814tấn
34Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V0,143tấn
35Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V0,608tấn
36Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V0,097tấn
37Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V0,249tấn
38Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V0,23tấn
39Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V0,233tấn
40Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V0,039tấn
41Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V0,426tấn
42Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V0,944tấn
43Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V0,049tấn
44Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V0,055tấn
45Xà gồ thép hộp mạ kẽm 40x80x1,6Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V779,509kg
46Lắp dựng xà gồ thépTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V0,76tấn
47Gia công cửa sắt, hoa sắtTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V0,491tấn
48Kính mờ dày 5mmTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V14,474m2
49Phụ kiện cửa sắt (Bản lề, chốt gài, ron kính, ….)Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V12bộ
50Ổ khóa cửa (Việt Tiệp)Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V18bộ
51Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V41,82m2
52Vật tư cửa đi khung nhôm hệ 700, kính mờ dày 5 ly, phụ kiệnTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V8,4m2
53Vật tư cửa sổ khung nhôm hệ 700, kính mờ dày 5 ly, luôn hoa sắt bảo vệ bằng sắt hộp 14x14x1,2, phụ kiệnTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V9,9m2
54Lợp mái tole sóng vuông màu dày 0,4mmTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V2,052100m2
55Tole phẳng dày 0,4mm úp nócTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V8,64m2
56Làm trần Prima dày 3,5mm sơn nước, khung STK sơn tĩnh điện (VL+NC)Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V140,35m2
57Làm trần tole sóng nhuyễn dày 0,3mm, khung STK C20x40x10x1,2 (VL+NC)Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V27,82m2
58Trát tường trong, chiều dày trát 1,5 cm, vữa XM mác 75 (Không sơn nước)Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V67,495m2
59Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V399,66m2
60Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V152,925m2
61Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát, chiều dày trát 1,5 cm, vữa XM mác 75 (Trát cột ngoài nhà)Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V42,99m2
62Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát, chiều dày trát 1,5 cm, vữa XM mác 75 (Trát cột trong nhà)Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V35,82m2
63Trát xà dầm có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V35,227m2
64Trát xà dầm có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát, vữa XM mác 75 (Không sơn nước)Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V7,378m2
65Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V104,488m2
66Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75 (Không sơn nước)Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V26,088m2
67Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V136,92m
68Đắp phào kép, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V7,84m
69Miết mạch tường gạch loại lõm (Kẻ ron tường)Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V6,36m2
70Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch Ceramic 250x400Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V89,76m2
71Lát bậc tam cấpTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V14,94m2
72Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 2cm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V6,36m2
73Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 100Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V25,154m2
74Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V25,154m2
75Lát nền, sàn, tiết diện gạch Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V16,23m2
76Lát nền, sàn, tiết diện gạch Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V170,874m2
77Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhàTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V152,925m2
78Bả bằng bột bả vào tường trong nhàTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V399,66m2
79Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoài nhàTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V153,739m2
80Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần trong nhàTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V71,047m2
81Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V306,664m2
82Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V470,707m2
83Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V45,013m2
84Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V0,273100m3
85Đào kênh mương, chiều rộng Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V0,116100m3
86Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V0,18100m3
87Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trìnhTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V1,152m3
88Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng >250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V1,152m3
89Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V0,288m3
90Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng >250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V0,672m3
91Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông hố van, hố ga đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V4,906m3
92Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V0,785m3
93Ván khuôn gỗ, ván khuôn tường thẳng, chiều dày Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V0,755100m2
94Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V0,018100m2
95Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V0,054tấn
96Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V0,054tấn
97Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V0,011tấn
98Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép panen, đường kính > 10mmTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V0,001tấn
99Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V4cấu kiện
100Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V41,153m2
101Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 100Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V17,38m2
102Láng hè dày 3cm, vữa XM mác 100Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V9,6m2
103Quét nước xi măng 2 nướcTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V1,28m2
BHỆ THỐNG THOÁT NƯỚC MÁI
1Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 4m, đường kính ống 90mmTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V0,33100m
2Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 4m, đường kính ống 34mmTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V0,02100m
3Lắp đặt cầu chắn rác fi100Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V8cái
4Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 90mmTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V8cái
CHỆ THỐNG CẤP NƯỚC
1Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 4m, đường kính ống 21mmTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V0,2100m
2Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 4m, đường kính ống 27mmTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V0,22100m
3Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 4m, đường kính ống 34mmTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V1100m
4Lắp đặt co nhựa đường kính 21mm (ren trong )Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V24cái
5Lắp đặt co giảm nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 34-27mmTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V1cái
6Lắp đặt co giảm nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 27-21mmTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V24cái
7Lắp đặt van PVC, đường kính van 34mmTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V2cái
DHỆ THỐNG THOÁT NƯỚC BÊN TRONG NHÀ
1Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 4m, đường kính ống 60mmTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V0,49100m
2Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 4m, đường kính ống 90mmTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V0,2100m
3Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 4m, đường kính ống 200mmTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V0,6100m
4Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 4m, đường kính ống 114mmTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V0,06100m
5Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 4m, đường kính ống 49mmTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V0,1100m
6Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 49mmTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V4cái
7Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 60mmTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V16cái
8Lắp đặt co lơi nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 90mmTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V4cái
9Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 60mmTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V16cái
10Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 90mmTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V2cái
11Lắp đặt phễu thu Inox 140x140Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V6cái
ETHIẾT BỊ VỆ SINH
1Lắp đặt Lavabo + vòi, bộ xảTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V6bộ
2Lắp đặt bồn rửa Inox 1 hộc + vòi, bộ xảTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V6bộ
3Lắp đặt gương soiTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V6cái
4Lắp đặt kệ kínhTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V6cái
5Lắp đặt chậu xí bệtTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V6bộ
6Lắp đặt vòi rửa vệ sinhTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V6cái
7Lắp đặt vòi tắm hương sen + vòi xảTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V6bộ
8Lắp đặt móc treo InoxTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V6cái
FĐIỆN
1Lắp đặt đèn đôi LED BATTEN T8, 1,2m - 2x20W, gắn nổi sát trần, DUHALTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V12bộ
2Lắp đặt đèn ốp trần LED Þ167 bóng 12W, có ánh sáng trắng, DUHALTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V18bộ
3Lắp đặt quạt trần cánh 1,4m, 1x80W không hộp số quạt, Mỹ PhongTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V6cái
4Lắp đặt một công tắc 1 chiều trên 1 mặt nạ, ///SP SINOTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V18cái
5Lắp đặt hai công tắc 1 chiều + một dimmer quạt trên 1 mặt nạ, ///SP SINOTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V6cái
6Lắp đặt ổ cắm đôi 3 chấu 16A ( ổ cắm có dây tiếp đất ), ///SP SINOTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V30cái
7Lắp đặt MCB 2P-63A, dòng cắt 4,5kA, SchneiderTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V1cái
8Lắp đặt RCCB 2P-63A, dòng rò 30mA, SchneiderTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V1cái
9Lắp đặt MCB 2P-16A, dòng cắt 4,5kA, SchneiderTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V6cái
10Lắp đặt tủ điện 6 đường ( sử dụng tủ kim loại lắp nổi ), /// SINOTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V1hộp
11Lắp đặt dây CV-1,5mm2, CADIVITheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V500m
12Lắp đặt dây CV-2,5mm2, CADIVITheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V750m
13Lắp đặt dây CV-4mm2, CADIVITheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V50m
14Lắp đặt dây CXV-10mm2, CADIVITheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V70m
15Lắp đặt dây CXV-10mm2, CADIVI ( cáp dự kiến cấp nguồn, L=50 )Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V60m
16Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính Þ20mm, ///SP SINOTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V180m
17Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính Þ32mm, ///SP SINOTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V30m
18Lắp đặt đế âm cho công tắc, ổ cắm, ///SP SINOTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V54hộp
19Lắp đặt hộp nối âm 3 ngã, 4 ngã âm sàn, trần + nắp đậy, ///SP SINOTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V36hộp
20Lắp đặt hộp nối dây 110x110x50mm, ///SP SINOTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V7hộp
21Lắp đặt nối trơn các loại, ///SP SINOTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V80cái
22Lắp đặt nối ren các loại, ///SP SINOTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V54cái
23Lắp đặt đế âm cho MCB + mặt nạ cho MCB, SP/// SINOTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V6hộp
24Đóng cọc tiếp đất thép mạ đồng Þ16, L=2,4m, VNTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V3cọc
25Lắp đặt ốc siết cáp U16, VNTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V3con
26Kéo rải dây tiếp đất ( cáp đồng trần 25mm2 ),VNTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V12m
27Lắp đặt móc treo quạt ( thép tròn Þ8 ), VNTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V6bộ
28Lắp đặt bình CO2 5kg MT5, TQTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V2bộ
29Lắp đặt bình bột 8kg ABC MFZL8, TQTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V2bộ
30Kệ đựng 2 bình chữa cháy, VNTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V2bộ
31Bảng nội quy tiêu lệnh PCCC, VNTheo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V2bộ

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Cần cẩu bánh hơi - sức nâng: 6 tấnCần cẩu bánh hơi - sức nâng: 6 tấn1
2Cần cẩu bánh xích - sức nâng: 10 tấnCần cẩu bánh xích - sức nâng: 10 tấn1
3Máy cắt gạch đá - công suất: 1,7 kWMáy cắt gạch đá - công suất: 1,7 kW1
4Máy cắt uốn cốt thép - công suất: 5 kWMáy cắt uốn cốt thép - công suất: 5 kW1
5Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất: 1,0 kWMáy đầm bê tông, đầm bàn - công suất: 1,0 kW1
6Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất: 1,5 kWMáy đầm bê tông, dầm dùi - công suất: 1,5 kW1
7Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: 70 kgMáy đầm đất cầm tay - trọng lượng: 70 kg1
8Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: 0,80 m3Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: 0,80 m31
9Máy ép cọc trước - lực ép: 150 tấnMáy ép cọc trước - lực ép: 150 tấn1
10Máy hàn xoay chiều - công suất: 23 kWMáy hàn xoay chiều - công suất: 23 kW1
11Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: 0,62 kWMáy khoan bê tông cầm tay - công suất: 0,62 kW1
12Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: 1,50 kWMáy khoan bê tông cầm tay - công suất: 1,50 kW1
13Máy mài - công suất: 2,7 kWMáy mài - công suất: 2,7 kW1
14Máy trộn bê tông - dung tích: 250 lítMáy trộn bê tông - dung tích: 250 lít1
15Máy vận thăng - sức nâng: 0,8 tấnMáy vận thăng - sức nâng: 0,8 tấn1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng huyện Vĩnh Hưng như sau:

  • Có quan hệ với 62 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,23 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 2,83%, Xây lắp 82,08%, Tư vấn 0,94%, Phi tư vấn 14,15%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 239.534.216.085 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 228.070.356.433 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,79%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng Nhà công vụ giáo viên trường MN-TH-THCS Vĩnh Thuận". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng Nhà công vụ giáo viên trường MN-TH-THCS Vĩnh Thuận" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 151

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Nếu bạn miêu tả sự việc tốt đẹp hơn bản chất, bạn được coi là người lãng mạn; nếu bạn miêu tả sự việc tồi tệ hơn bản chất, bạn được gọi là người thực tế; và nếu bạn miêu tả sự việc như đúng bản chất, bạn sẽ được coi là nhà châm biếm. "

Quentin Crisp

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...

Thống kê
  • 7802 dự án đang đợi nhà thầu
  • 303 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 519 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23744 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37401 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây