Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng + thiết bị

Tìm thấy: 11:10 05/08/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, sửa chữa nhà văn hóa tổ dân phố Đồng Nhất, tổ dân phố Chuối Ná, thị trấn Hương Canh
Gói thầu
Thi công xây dựng + thiết bị
Bên mời thầu
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cải tạo, sửa chữa nhà văn hóa tổ dân phố Đồng Nhất, tổ dân phố Chuối Ná, thị trấn Hương Canh
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách thị trấn từ nguồn đấu giá quyền sử dụng đất và nguồn vốn huy động hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:00 15/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
11:00 05/08/2022
đến
15:00 15/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:00 15/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
45.000.000 VND
Bằng chữ
Bốn mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 15/08/2022 (13/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: UBND thị trấn Hương Canh
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng + thiết bị
Tên dự án là: Cải tạo, sửa chữa nhà văn hóa tổ dân phố Đồng Nhất, tổ dân phố Chuối Ná, thị trấn Hương Canh
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 360 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách thị trấn từ nguồn đấu giá quyền sử dụng đất và nguồn vốn huy động hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: UBND thị trấn Hương Canh , địa chỉ: UBND thị trấn Hương Canh, thị trấn Hương Canh, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc
- Chủ đầu tư: UBND thị trấn Hương Canh - Địa chỉ: Thị trấn Hương Canh, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT: Công ty Cổ phần xây dựng và thương mại Tường Anh; + Tư vấn thẩm định E-HSMT và thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng AAA

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: UBND thị trấn Hương Canh , địa chỉ: UBND thị trấn Hương Canh, thị trấn Hương Canh, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc
- Chủ đầu tư: UBND thị trấn Hương Canh - Địa chỉ: Thị trấn Hương Canh, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức thi công xây dựng công trình dân dụng từ cấp III trở lên còn hiệu lực. - Văn bản xác nhận của cơ quan thuế về việc thực hiện đầy đủ nghĩa vụ nộp thuế của nhà thầu đến hết quý IV/2021. Trường hợp nhà thầu được phép giãn nợ thuế theo quy định thì phải có tài liệu chứng minh (từng thành viên đều phải đáp ứng trong trường hợp nhà thầu liên danh). - Các tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm, kỹ thuật theo yêu cầu tại Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT và Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. - Nhà thầu phải chuẩn bị bản gốc các tài liệu chứng minh về tư cách hợp lệ, năng lực kinh nghiệm, kỹ thuật theo yêu cầu tại Chương II, Chương III và Chương V của E-HSMT để sẵn sàng đối chiếu với các thông tin mà nhà thầu kê khai trong E-HSDT khi có yêu cầu từ Bên mời thầu (khi cần thiết).
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 45.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND thị trấn Hương Canh - Địa chỉ: Thị trấn Hương Canh, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND thị trấn Hương Canh – Địa chỉ: Thị trấn Hương Canh, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Được thành lập khi cần thiết.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng TC-KH huyện Bình Xuyên

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
360 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2021(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2020 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 4.712.673.000 VND(4), trong vòng 2(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.024.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Là công trình dân dụng, cấp III trở lên. - Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 50% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét. - Nhà thầu phải nộp kèm theo bản gốc hoặc bản phô tô công chứng các tài liệu sau: Hợp đồng; phụ lục hợp đồng; biên bản nghiệm thu hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng hoặc tài liệu chứng minh công trình đã hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng; tài liệu chứng minh quy mô bản chất và độ phức tạp của hợp đồng;…
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 1.707.490.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Có trình độ Đại học chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc kỹ thuật xây dựng. Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng III trở lên còn hiệu lực hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng phần việc thuộc nội dung hành nghề của ít nhất 01 công trình từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV cùng lĩnh vực trở lên. (kèm theo tài liệu chứng minh như văn bản chấp thuận ban chỉ huy công trình của Chủ đầu tư hoặc xác nhận kinh nghiệm của Chủ đầu tư hoặc nhân sự có tên trong biên bản nghiệm thu công trình hoặc các tài liệu tương đương khác). Có thời gian thi công xây dựng + mua sắm vật tư, thiết bị công trình tối thiểu 03 năm trở lên (tính theo năm tốt nghiệp kèm theo là bằng tốt nghiệp có chuyên ngành phù hợp). Trong trường hợp nhà thầu liên danh thì các thành viên liên danh đều phải đề xuất 01 nhân sự đảm nhận vị trí Chỉ huy trưởng có số năng kinh nghiệm theo yêu cầu của HSMT và có chuyên môn tương ứng với phần công việc đảm nhận trong liên danh.31
2Cán bộ kỹ thuật thi công1Có trình độ Đại học chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc kỹ thuật xây dựng. Đã trực tiếp tham gia làm cán bộ kỹ thuật thi công ít nhất 01 (một) gói thầu tương tự với gói thầu đang xét. Có thời gian thi công xây dựng công trình tối thiểu 03 năm trở lên (tính theo năm tốt nghiệp kèm theo là bằng tốt nghiệp có chuyên ngành phù hợp).31
3Cán bộ kỹ thuật thi công – Phụ trách phần an toàn lao động1Có trình độ từ Cao đẳng trở lên chuyên ngành môi trường hoặc chuyên ngành bảo hộ lao động (hoặc chuyên ngành khác có chứng chỉ đào tạo huấn luyện về an toàn lao động – vệ sinh lao động còn hiệu lực). Đã trực tiếp tham gia phụ trách ATLĐ – VSLĐ thi công xây dựng ít nhất 1 (một) công trình cùng cấp và loại với công trình đang xét. Có thời gian hoạt động trong lĩnh vực xây dựng tối thiểu 02 năm trở lên (tính theo năm tốt nghiệp kèm theo là bằng tốt nghiệp có chuyên ngành phù hợp).21

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: NHÀ VĂN HOÁ TỔ DÂN PHỐ ĐỒNG NHẤT
1Tháo dỡ mái tôn chiều cao ≤6mTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt19,4779m2
2Tháo dỡ các kết cấu thép - vì kèo, xà gỗTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,1099tấn
3Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cmTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt12,8916m3
4Đào xúc đất - Cấp đất IIITheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt1,59m3
5Tháo dỡ mái ngói chiều cao ≤4mTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt4,686m2
6Tháo dỡ kết cấu sắt thép chiều cao ≤6mTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,0397tấn
7Vận chuyển phế thảiTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt14,4816m3
8Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cmTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt2,3705m3
9Phá lớp vữa trát tường ngoài nhàTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt177,153m2
10Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ trong nhàTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt272,357m2
11Phá lớp vữa trát xà, dầm, trầnTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt89,2844m2
12Vận chuyển phế thảiTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt10,4524m3
13Xây cột, trụ bằng GKN 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,749m3
14Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt177,153m2
15Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt272,357m2
16Trát trần, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt89,2844m2
17Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt177,153m2
18Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt361,6414m2
19Trát Phào kép, vữa XM M75, XM PCB40Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt7,26m
20Gia công thanh lam trang trí mặt đứng bằng sắt hộpTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,1883tấn
21Sơn tĩnh điện thanh lam trang trí mặt đứngTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt188,26kg
22Sản xuất lắp dựng biển hiện bằng tấm Aluminium dày 5mm KT2700x240Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,576m2
23Sản xuất chữ Inox cao 150Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt1toàn bộ
24Tháo dỡ mái ngói chiều cao ≤16mTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt172,6566m2
25Tháo dỡ các kết cấu thép - vì kèo, xà gỗTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,1379tấn
26Tháo dỡ kết cấu gỗ chiều cao ≤6mTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt5m3
27Tháo dỡ trầnTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt124,6624m2
28Phá dỡ + vận chuyển phế thải tường xây gạch chiều dày ≤11cmTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt2,5863m3
29Xây tường thẳng bằng GKN 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt1,7841m3
30Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9mTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,8261tấn
31Gia công xà gồ thép hộp mạ kẽmTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt1,4357tấn
32Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18mTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,8261tấn
33Lắp dựng xà gồ thépTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt1,4357tấn
34Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt2,4946100m2
35Tôn úp nóc, úp sườnTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt41,2448m
36Làm trần giật cấp bằng tấm thạch caoTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt163,6827m2
37Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Chiều cao chuẩn 3,6mTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt1,3667100m2
38Phá dỡ nền gạch lá nemTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt173,1488m2
39Phá dỡ lớp Granito láng bậc tam cấpTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt23,711m2
40Phá dỡ nền bê tôngTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt17,3149m3
41Vận chuyển phế thảiTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt23,2207m3
42Đầm lại nền trước khi đổ bê tôngTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt1toàn bộ
43Bạt ni lông chống mất nước xi măngTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt173,1488m2
44Bê tông nền M200, đá 1x2, PCB30Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt17,3149m3
45Lát nền, sàn - Tiết diện gạch KT600x600, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt171,6188m2
46Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt17,254m2
47Tháo dỡ cửaTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt41,229m2
48Tháo dỡ hoa sắt cửaTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,3048tấn
49Phá dỡ kết cấu bê tông + vận chuyện phế thảiTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,4396m3
50Sản xuất, lắp dựng cửa đi 2 cánh mở quay, cửa nhôm hệ, kính dày 5 lyTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt22,26m2
51Sản xuất, lắp dựng cửa đi 1 cánh mở quay, cửa nhôm hệ, kính dày 5 lyTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt2,067m2
52Sản xuất, lắp dựng cửa sổ 2 cánh mở quay, cửa nhôm hệ, kính dày 5 lyTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt18,9m2
53Chênh kính 5 ly và 6,38 lyTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt43,227m2
54Gia công hoa sắt cửa sổ bằng inox hộp 304Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt135,36kg
55Lắp dựng hoa sắt cửaTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt18,9m2
56Tháo dỡ hệ thống điện hiện trạngTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt1toàn bộ
57Tủ điện nắp che màu trắng , đế nhựa chứa 10 ModulTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt1tủ
58MCB/2P/80A/6KATheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt1cái
59MCB/1P/20A/6KATheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt3cái
60MCB/1P/25A/6KATheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt1cái
61MCB/1P/32A/6KATheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt3cái
62Lắp đặt ổ cắm đôiTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt17cái
63Lắp đặt công tắc 1 hạtTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt4cái
64Lắp đặt công tắc 2 hạtTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt6cái
65Lắp đặt đèn dowlight âm trầnTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt50bộ
66Lắp đặt đèn led ốp trần 1,2m 1 bóngTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt6bộ
67Lắp đặt bộ đèn máng âm trần KT600x600m chóa phản quang, tube Led 3x12WTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt14bộ
68Lắp đặt quạt trầnTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt12cái
69Móc treo quạt trầnTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt12cái
70Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x16mm2Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt100m
71Lắp đặt dây dẫn 3 ruột 3x4mm2Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt100m
72Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt150m
73Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt400m
74Ống luồn dây HDPE D32/25Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt1100 m
75Ống luồn dây PVC D25Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt150m
76Ống luồn dây PVC D20Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt70m
77Ống luồn dây PVC D16Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt180m
78Đế âm cho công tắc, ổ cắmTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt27cái
79Hộp chia 3 ngã D25 + Nắp đạy hộpTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt40hộp
80Hộp chia 3 ngã D20 + Nắp đạy hộpTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt30hộp
81Hộp chia 3 ngã D16 + Nắp đạy hộpTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt40hộp
82Hộp nối dây âm tự động chống cháy KT 185x185x80Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt3cái
83Măng sông PVC D25Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt30cái
84Măng sông PVC D20Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt20cái
85Măng sông PVC D16Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt70cái
86Đầu + Khớp nối ren D25Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt50cái
87Đầu + Khớp nối ren D20Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt35cái
88Đầu + Khớp nối ren D16Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt50cái
89Kẹp đỡ ống D25Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt45cái
90Kẹp đỡ ống D20Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt40cái
91Kẹp đỡ ống D16Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt70cái
92Gia công kim thu sét - Chiều dài kim 1,5mTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt4cái
93Lắp đặt kim thu sét - Chiều dài kim 1,5mTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt4cái
94Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=12mmTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt30m
95Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất Fi =12mmTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt50m
96Gia công, đóng cọc chống sét L63x63x6 l=2500Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt9cọc
97Đào móng - Cấp đất IITheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt3,121m3
98Đắp rãnh tiếp địaTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt3,12m3
99Hộp kiểm tra tiếp địaTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt1cái
100Điều hòa tủ đúng 36000 BTUTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt3bộ
101Lắp đặt máy điều hoà 2 cụcTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt3máy
102Ống đồng dẫn tác nhân lạnh ø 9,5, Tmin=0,7mmTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt15m
103Ống đồng dẫn tác nhân lạnh ø 15,88, Tmin=0,7mmTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt15m
104Bảo ôn ống đồng, ống cách nhiệt xốp - Đường kính 9,5mmTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,15100m
105Bảo ôn ống đồng, ống cách nhiệt xốp - Đường kính 15,9mmTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,15100m
106Ống PVC (class 1) dẫn nước ngưng tụ D27Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt12m
107Băng vải cách nhiệtTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt10cuộn
108Đào móng - Cấp đất IITheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt9,76181m3
109Bê tông lót móng M100, đá 4x6, PCB30Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,867m3
110Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,0363tấn
111Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,3454tấn
112Ván khuôn móng cộtTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,0828100m2
113Ván khuôn móng dàiTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,0978100m2
114Bê tông móng M200, đá 1x2, PCB30Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt2,7691m3
115Xây móng bằng GKN 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt2,0328m3
116Đắp đất nền móng công trìnhTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt4,0929m3
117Vận chuyển đấtTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,0413100m3
118Bạt nilong chống mất nước xi măngTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt9,4864m2
119Bê tông nền M200, đá 1x2, PCB30Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,9486m3
120Bê tông cột M200, đá 1x2, PCB30Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,513m3
121Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,0128tấn
122Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,1056tấn
123Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,0933100m2
124Bê tông xà dầm, giằng nhà M200, đá 1x2, PCB30Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,726m3
125Bê tông sàn mái M200, đá 1x2, PCB30Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt1,239m3
126Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,0801100m2
127Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,0949100m2
128Bạt ni long chống mất nước xi măng dầm sànTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt17,5m2
129Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,0216tấn
130Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,1208tấn
131Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,1571tấn
132Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB30Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,1034m3
133Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,0219100m2
134Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,0017tấn
135Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,01tấn
136Xây tường thẳng bằng GKN 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt6,4145m3
137Xây tường thẳng bằng GKN 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt1,2307m3
138Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt52,2653m2
139Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt9,1077m2
140Trát trần, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt9,4864m2
141Ốp tường trụ, cột gạch ốp tường KT300x600, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt41,907m2
142Lát nền, sàn gạch chống trơn KT300x300, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt9,2862m2
143Quét dung dịch chống thấm mái, sênô, ô văngTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt13,53m2
144Lát nền, sàn gạch men chống thấm KT300x300, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt10,89m2
145Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt52,2653m2
146Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt18,5941m2
147Sản xuất, lắp dựng cửa đi 1 cánh mở quay, cửa nhôm hệ, kính dày 5 lyTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt3,45m2
148Sản xuất, lắp dựng cửa sổ 1 cánh mở hất, cửa nhôm hệ, kính dày 5 lyTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt1,08m2
149Chênh kính 5 ly và 6,38 lyTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt4,53m2
150Gia công hoa săt bằng inox hộp 304Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt8,76kg
151Lắp dựng hoa sắt cửaTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt1,08m2
152Lắp đặt công tắc 1 hạtTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt2cái
153Lắp đặt đèn LED ốp trần D200 công suất 15WTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt2bộ
154Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt20m
155Ống luồn dây PVC D20Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt20m
156Lắp đặt xí bệtTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt2bộ
157Lắp đặt vòi rửa vệ sinhTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt2cái
158Lắp đặt chậu rửa 1 vòiTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt2bộ
159Lắp đặt vòi rửa 1 vòiTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt2bộ
160Xi phong ngăn mùi chậu rửaTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt2bộ
161Lắp đặt gương soiTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt2cái
162Lắp đặt kệ kínhTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt2cái
163Lắp đặt giá treoTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt2cái
164Lắp đặt hộp đựng xà phòngTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt2cái
165Lắp đặt Thoát sàn cho ống D75Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt2cái
166Lắp đặt bể nước Inox 1,5m3Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt1bể
167Lắp đặt van phao điện tự độngTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt1bộ
168Van phao cơ D25Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt1bộ
169Máy bơm nướcTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt1cái
170Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông - Đoạn ống dài 300m; đường kính ống 25mmTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,5100 m
171Lắp đặt măng sông nhựa HDPE - Đường kính 25mmTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt5cái
172Lắp đặt côn, cút nhựa HDPE bằng p/p dán keo - Đường kính 25mmTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt5cái
173Nối ren ngoài HDPE D25Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt2cái
174Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 25mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,8mmTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,16100m
175Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 20mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,3mmTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,12100m
176Van cổng đồng D25, nối renTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt2cái
177Cút ren trong D20Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt4cái
178Cút PPR D20Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt10cái
179Cút PPR D25Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt10cái
180Tê PPR D25Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt2cái
181Tê PPR D25/20Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt2cái
182Côn PPR D25/20Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt2cái
183Măng sông PPR D20Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt5cái
184Măng sông PPR D25Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt5cái
185Nút bịt nhựa PPR - D20Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt5cái
186Nối nhựa PPR ren ngoài D25Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt4cái
187Zac co ren trong D25Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt1cái
188Ống nhựa UPVC - D110 - PN8Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,16100m
189Ống nhựa UPVC - D75 - PN8Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,12100m
190Ống nhựa UPVC - D42 - PN8Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,08100m
191Chếch nhựa UPVC - D110Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt15cái
192Chếch nhựa UPVC - D75Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt18cái
193Chếch nhựa UPVC - D42Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt8cái
194Cút nhựa UPVC - D42Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt7cái
195Y đều UPVC - D110Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt2cái
196Y đều UPVC - D75Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt5cái
197Côn thu nhựa UPVC - D110/75Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt1cái
198Côn thu nhựa UPVC - D75/42Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt2cái
199Đầu bịt nhựa UPVC - D110Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt2cái
200Đầu bịt nhựa UPVC - D75Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt2cái
201Đầu bịt nhựa UPVC - D42Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt2cái
202Bể tự hoại Composite 2000lTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt1cái
203Đào móng cột, trụ, hố - Cấp đất IITheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt8,17961m3
204Bê tông lót móng M100, đá 4x6, PCB30Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,484m3
205Bê tông móng M200, đá 1x2, PCB30Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt2,1178m3
206Ván khuôn móng cộtTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,0977100m2
207Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,012tấn
208Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,0952tấn
209Đắp đất nền móng công trình, nền đườngTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt5,5778m3
210Vận chuyển đấtTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,026100m3
211Gia công cột bằng thép hình mạ kẽmTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,2281tấn
212Lắp cột thép các loạiTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,2281tấn
213Bu lông M20 L=700Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt16cái
214Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt2,624m2
215Gia công vì kèo thép hình khẩu độ ≤9mTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,495tấn
216Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18mTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,495tấn
217Gia công xà gồ thépTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,3785tấn
218Lắp dựng xà gồ thépTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,3785tấn
219Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,8089100m2
220Máng thu nước inox 304 KT250x300Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt14,09m
221Vệ sinh nền sân trước khi đổ bê tôngTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt125,2m2
222Đắp cát công trình độ chặt Y/C K = 0,90Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,0318100m3
223Bạt ni long chống mất nước xi măngTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt10,6m2
224Bê tông nền M200, đá 1x2, PCB30Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt12,52m3
225Lát gạch Terrazzo KT400x400, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt114,6m2
226Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp - Cấp đất IITheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt6,22441m3
227Bê tông lót móng M100, đá 4x6, PCB30Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,9576m3
228Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước bằng GKN 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt1,1088m3
229Láng mương cáp, mương rãnh dày 2cm, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt4,2m2
230Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt10,08m2
231Bê tông tấm đan bê tông M200, đá 1x2, PCB30Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,8037m3
232Ván khuôn gỗ tấm đanTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,0521100m2
233Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép ≤10mmTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,703100kg
234Lắp các loại CKBT đúc sẵn trọng lượng ≤100kgTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt191 cấu kiện
235Đắp đất nền móng công trìnhTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt2,1084m3
236Vận chuyển đấtTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,0411100m3
237Đào móng cột, trụ, hố - Cấp đất IIITheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt2,05671m3
238Bê tông lót móng M100, đá 4x6, PCB30Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,0157m3
239Xây móng bằng GKN 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,6532m3
240Xây cột, trụ bằng GKN 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,9558m3
241Ốp đá granit tự nhiên vào tường sử dụng keo dánTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt8,325m2
242Đắp đất nền móng công trìnhTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt1,3878m3
243Vận chuyển đấtTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,0067100m3
244Gia công cổng bằng inox hộp 304Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt95,22kg
245Lắp dựng cổng inoxTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt5,76m2
246Bản lề cánh cổngTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt6cái
247Chốt inox cánh cổngTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt1cái
248Gia công khung biển tênTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,0396tấn
249Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt5,3184m2
250Dán chữ tên biểnTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt1toàn bộ
251Lắp dựng khung biển tênTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt1,845m2
252Diện tích trát tường rào hiện trạngTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt66,0569m2
253Phá lớp vữa trát tường ràoTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt19,8171m2
254Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cộtTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt46,2398m2
255Vận chuyển phế thảiTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,2973m3
256Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt19,8171m2
257Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt66,0569m2
258Đào móng cột, trụ, hố - Cấp đất IITheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,99841m3
259Ván khuôn móng cộtTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,0384100m2
260Bê tông móng M200, đá 1x2, PCB30Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,768m3
261Khung móng bê tông M24 300x300x675Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt1cái
262Lắp dựng cột thép, cột gang chiều cao cột ≤10mTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt11 cột
263Lắp choá đèn LED 100WTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt1bộ
264Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x10mm2Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt20m
265Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt11m
266Ống luồn dây HDPE D32/25Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,3100 m
267Làm tiếp địa cho cột điệnTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt11 bộ
268Lắp bảng điện cửa cộtTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt1bảng
269Lắp cửa cộtTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt1cửa
270Làm đầu cáp khôTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt11 đầu cáp
271Thí nghiệm điện trở cột chiếu sáng + tủ điệnTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt1điểm
272Đào móng băng - Cấp đất IITheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt5,61m3
273Đắp đất nền móng công trình, nền đườngTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt5,6m3
274Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt3,945100m2
275Hệ bạt chống bụi thi công công trìnhTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt458,816m2
276Bục phát biểuTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt1Bộ
277Phông RèmTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt23,732m2
278Rèm cửaTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt57,075m2
279Vang sốTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt1Chiếc
280Cục đẩy công suấtTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt1Chiếc
281Bộ micro không dâyTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt1Bộ
282LoaTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt2Chiếc
283Míc hội thảoTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt1Chiếc
284Tủ sắt lắp thiết bịTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt1Chiếc
285Dây loa 2x1.0mm2 cao cấpTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt1100m
286Chi phí vận chuyển, thiết kế, lắp đặt, chuyển giao kỹ thuật…Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt1Toàn bộ
BHẠNG MỤC: NHÀ VĂN HOÁ TỔ DÂN PHỐ CHUỐI NÁ
1Tháo dỡ mái tôn chiều cao ≤6mTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt24,0812m2
2Tháo dỡ các kết cấu thép - vì kèo, xà gồTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,0918tấn
3Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cmTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt5,6659m3
4Phá dỡ nền bê tôngTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt2,531m3
5Đào xúc đất - Cấp đất IIITheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,0886100m3
6Vận chuyển phế thảiTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt17,0569m3
7Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cmTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt2,1057m3
8Xây cột, trụ bằng GKN 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt5,346m3
9Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ ngoài nhàTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt170,0922m2
10Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ trong nhàTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt255,69m2
11Phá lớp vữa trát xà, dầm, trầnTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt71,9928m2
12Vận chuyển phế thảiTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt9,5723m3
13Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt170,0922m2
14Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt255,69m2
15Trát trần, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt71,9928m2
16Trát Phào kép, vữa XM M75, XM PCB40Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt6,16m
17Gia công thanh lam trang trí mặt đứng bằng sắt hộpTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,1677tấn
18Sơn tĩnh điện thanh lam trang trí mặt đứngTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt167,67kg
19Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt170,0922m2
20Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt327,6828m2
21Sản xuất lắp dựng biển hiện bằng tấm Aluminium dày 5mm KT2700x240Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,648m2
22Sản xuất chữ Inox cao 150Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt1toàn bộ
23Tháo dỡ mái tôn chiều cao ≤6mTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt137,44m2
24Tháo dỡ các kết cấu thép - vì kèo, xà gồTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,9512tấn
25Tháo dỡ trần nhựaTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt92,1424m2
26Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cmTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt3,2821m3
27Vận chuyển phế thảiTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt3,2821m3
28Xây tường thẳng bằng GKN 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt1,2902m3
29Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt31,394m2
30Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt31,394m2
31Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9mTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,5401tấn
32Gia công xà gồ thép hộp mạ kẽmTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt1,1679tấn
33Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18mTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,5401tấn
34Lắp dựng xà gồ thép hộp mạ kẽmTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt1,1679tấn
35Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt2,498100m2
36Tôn úp nóc, úp sườnTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt37,788m
37Làm trần giật cấp bằng tấm thạch caoTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt121,6811m2
38Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong có chiều cao 3,6mTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt1,0277100m2
39Phá dỡ nền gạch lá nemTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt136,102m2
40Phá dỡ lớp Granito láng bậc tam cấpTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt14,3985m2
41Phá dỡ nền bê tôngTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt13,6102m3
42Vận chuyển phế thảiTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt4,5151m3
43Đầm lại nền trước khi đổ bê tôngTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt1toàn bộ
44Bạt ni lông chống mất nước xi măngTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt136,102m2
45Bê tông nền M200, đá 1x2, PCB30Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt13,6102m3
46Lát nền, sàn - Tiết diện gạch KT600x600, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt135,6884m2
47Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng GKN 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,4456m3
48Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt22,4357m2
49Tháo dỡ cửaTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt30,844m2
50Tháo dỡ kết cấu sắt thép chiều cao ≤6mTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,1557tấn
51Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép + vận chuyển phế thảiTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,2455m3
52Sản xuất, lắp dựng cửa đi 2 cánh mở quay, cửa nhôm hệ, kính dày 5 lyTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt16,2m2
53Sản xuất, lắp dựng cửa đi 1 cánh mở quay, cửa nhôm hệ, kính dày 5 lyTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt7,512m2
54Sản xuất, lắp dựng cửa sổ 2 cánh mở quay, cửa nhôm hệ, kính dày 5 lyTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt9,12m2
55Chênh kính 5 ly và 6,38 lyTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt32,832m2
56Gia công hoa sắt cửa sổ bằng inox hộp 304Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt64,56kg
57Lắp dựng hoa sắt cửaTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt8,4m2
58Đào móng cột, trụ, hố - Cấp đất IIITheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt10,21021m3
59Đào móng băng - Cấp đất IIITheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt1,86191m3
60Bê tông lót móng M100, đá 4x6, PCB30Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt1,3862m3
61Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,0547tấn
62Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,5897tấn
63Ván khuôn móng cộtTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,1376100m2
64Ván khuôn móng dàiTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,1839100m2
65Bê tông móng M200, đá 1x2, PCB30Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt5,3757m3
66Xây móng bằng GKN 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt4,2293m3
67Đắp đất nền móng công trình, nền đườngTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt1,0809m3
68Vận chuyển đấtTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,1099100m3
69Đắp cát công trình độ chặt Y/C K = 0,90Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,0681100m3
70Bạt ni long chống mất nước xi măngTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt19,4555m2
71Bê tông nền M200, đá 1x2, PCB30Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt1,9456m3
72Bê tông cột chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,7696m3
73Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,1399100m2
74Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,0192tấn
75Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,1584tấn
76Bê tông xà dầm, giằng nhà chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt1,3756m3
77Ván khuôn xà dầm, giằng, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,1593100m2
78Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,0402tấn
79Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,3731tấn
80Bê tông sàn mái M200, đá 1x2, PCB30Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt2,4958m3
81Ván khuôn sàn mái, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,1997100m2
82Bạt nilong chống mất nước xi măng dầm sànTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt35,9m2
83Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,2821tấn
84Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB30Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,075m3
85Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,0013tấn
86Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,0078tấn
87Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,0165100m2
88Xây tường thẳng bằng GKN 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt7,718m3
89Xây tường thẳng bằng GKN 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt2,3437m3
90Ốp tường trụ, cột gạch ốp tường KT300x600, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt26,208m2
91Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt52,1055m2
92Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt65,927m2
93Trát trần, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt19,4555m2
94Lát nền, sàn gạch lát nền KT600x600, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt16,0738m2
95Lát nền, sàn gạch lát nền chống trơn KT300x300, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt5,599m2
96Quét dung dịch chống thấm mái, sênô, ô văngTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt26,9505m2
97Lát nền, sàn gạch men chống thấm KT300x300, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt22,4145m2
98Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt52,1055m2
99Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt85,3825m2
100Sản xuất, lắp dựng cửa đi 1 cánh mở quay, cửa nhôm hệ, kính dày 5 lyTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt3,3m2
101Sản xuất, lắp dựng cửa sổ 1 cánh mở hất, cửa nhôm hệ, kính dày 5 lyTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,72m2
102Chênh kính 5 ly và 6,38 lyTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt4,02m2
103Gia công hoa sắt cửa sổ bằng inox hộp 304Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt6,16kg
104Lắp dựng hoa sắt cửaTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,72m2
105Tháo dỡ hệ thống điện hiện trạngTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt1toàn bộ
106Tủ điện nắp che màu trắng , đế nhựa chứa 6 ModulTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt1tủ
107MCB/2P/63A/6KATheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt1cái
108MCB/1P/25A/6KATheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt3cái
109MCB/1P/20A/6KATheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt3cái
110Lắp đặt ổ cắm đôiTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt19cái
111Lắp đặt công tắc 1 hạtTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt5cái
112Lắp đặt công tắc 2 hạtTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt5cái
113Lắp đặt đèn dowlight âm trầnTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt34bộ
114Lắp đặt đèn LED ốp trần D200 công suất 15WTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt2bộ
115Lắp đặt đèn led ốp trần 1,2m 1 bóngTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt7bộ
116Lắp đặt bộ đèn máng âm trần KT600x600m chóa phản quang, tube Led 3x12WTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt7bộ
117Lắp đặt quạt trầnTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt8cái
118Móc treo quạt trầnTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt8cái
119Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x10mm2Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt100m
120Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt75m
121Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt100m
122Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt300m
123Ống luồn dây HDPE D32/25Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt1100 m
124Ống luồn dây PVC D25Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt70m
125Ống luồn dây PVC D20Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt100m
126Ống luồn dây PVC D16Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt250m
127Đế âm cho công tắc, ổ cắmTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt26cái
128Hộp chia 3 ngã D25 + Nắp đạy hộpTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt30hộp
129Hộp chia 3 ngã D20 + Nắp đạy hộpTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt20hộp
130Hộp chia 3 ngã D16 + Nắp đạy hộpTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt30hộp
131Hộp nối dây âm tự động chống cháy KT 185x185x80Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt2cái
132Măng sông PVC D25Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt20cái
133Măng sông PVC D20Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt30cái
134Măng sông PVC D16Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt50cái
135Đầu + Khớp nối ren D25Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt30cái
136Đầu + Khớp nối ren D20Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt20cái
137Đầu + Khớp nối ren D16Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt40cái
138Kẹp đỡ ống D25Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt25cái
139Kẹp đỡ ống D20Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt40cái
140Kẹp đỡ ống D16Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt100cái
141Gia công kim thu sét - Chiều dài kim 1,5mTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt4cái
142Lắp đặt kim thu sét - Chiều dài kim 1,5mTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt4cái
143Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=12mmTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt30m
144Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất Fi =12mmTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt50m
145Gia công, đóng cọc chống sét L63x63x6 l=2500Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt9cọc
146Đào móng - Cấp đất IITheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt201m3
147Đắp rãnh tiếp địaTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt20m3
148Hộp kiểm tra tiếp địaTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt1cái
149Điều hòa tủ đúng 36000 BTUTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt3bộ
150Lắp đặt máy điều hoà 2 cục - Loại máy Tủ đứngTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt3máy
151Ống đồng dẫn tác nhân lạnh ø 9,5, Tmin=0,7mmTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt20m
152Ống đồng dẫn tác nhân lạnh ø 15,88, Tmin=0,7mmTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt20m
153Bảo ôn ống đồng, ống cách nhiệt xốp - Đường kính 9,5mmTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,2100m
154Bảo ôn ống đồng, ống cách nhiệt xốp - Đường kính 15,9mmTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,2100m
155Ống PVC (class 1) dẫ nước ngưng tụ D27Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt18m
156Băng vải cách nhiệtTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt15cuộn
157Lắp đặt xí bệtTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt2bộ
158Lắp đặt vòi rửa vệ sinhTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt2cái
159Lắp đặt chậu rửa 1 vòiTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt2bộ
160Lắp đặt vòi rửa 1 vòiTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt2bộ
161Xi phong ngăn mùi chậu rửaTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt2bộ
162Lắp đặt gương soiTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt2cái
163Lắp đặt kệ kínhTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt2cái
164Lắp đặt giá treoTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt2cái
165Lắp đặt hộp đựng xà phòngTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt2cái
166Lắp đặt Thoát sàn cho ống D75Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt2cái
167Lắp đặt bể nước Inox 1,5m3Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt1bể
168Lắp đặt van phao điện tự độngTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt1bộ
169Van phao cơ D25Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt1bộ
170Máy bơm nướcTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt1cái
171Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông - Đoạn ống dài 300m; đường kính ống 25mmTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,5100 m
172Lắp đặt măng sông nhựa HDPE - Đường kính 25mmTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt5cái
173Lắp đặt côn, cút nhựa HDPE bằng p/p dán keo - Đường kính 25mmTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt5cái
174Nối ren ngoài HDPE D25Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt2cái
175Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 25mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,8mmTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,16100m
176Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 20mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,3mmTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,12100m
177Van cổng đồng D25, nối renTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt2cái
178Cút ren trong D20Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt4cái
179Cút PPR D20Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt10cái
180Cút PPR D25Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt10cái
181Tê PPR D25Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt2cái
182Tê PPR D25/20Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt2cái
183Côn PPR D25/20Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt2cái
184Măng sông PPR D20Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt5cái
185Măng sông PPR D25Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt5cái
186Nút bịt nhựa PPR - D20Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt5cái
187Nối nhựa PPR ren ngoài D25Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt4cái
188Zac co ren trong D25Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt1cái
189Ống nhựa UPVC - D110 - PN8Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,16100m
190Ống nhựa UPVC - D75 - PN8Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,12100m
191Ống nhựa UPVC - D42 - PN8Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,08100m
192Chếch nhựa UPVC - D110Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt15cái
193Chếch nhựa UPVC - D75Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt18cái
194Chếch nhựa UPVC - D42Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt8cái
195Cút nhựa UPVC - D42Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt7cái
196Y đều UPVC - D110Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt2cái
197Y đều UPVC - D75Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt5cái
198Côn thu nhựa UPVC - D110/75Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt1cái
199Côn thu nhựa UPVC - D75/42Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt2cái
200Đầu bịt nhựa UPVC - D110Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt2cái
201Đầu bịt nhựa UPVC - D75Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt2cái
202Bể tự hoại Composite 2000lTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt1cái
203Vệ sinh nền sân trước khu lát gạchTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt56,5m2
204Lát gạch Terrazzo KT400x400, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt56,5m2
205Tháo dỡ kết cấu sắt thép chiều cao ≤6mTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,1008tấn
206Phá lớp vữa trát trụ cổngTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt5,817m2
207Vận chuyển phế thảiTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,0873m3
208Ốp đá granit tự nhiên trụ cổng sử dụng keo dánTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt5,817m2
209Gia công cổng Inox 304Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,0903tấn
210Lắp dựng cổng inoxTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt5,64m2
211Bản lề cánh cổngTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt6cái
212Chốt inox cánh cổngTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt1cái
213Gia công khung biển tênTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,0384tấn
214Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt5,1552m2
215Dán chữ tên biểnTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt1toàn bộ
216Lắp dựng khung biển tênTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt1,785m2
217Tháo dỡ kết cấu sắt thép chiều cao ≤6mTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,3022tấn
218Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cmTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,1094m3
219Phá lớp vữa trát tường, cột, trụTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt43,1704m2
220Vận chuyển phế thảiTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,757m3
221Xây cột, trụ bằng GKN 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,1393m3
222Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt13,0368m2
223Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt43,1704m2
224Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt56,2072m2
225Gia công hàng rào song sắtTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,2698tấn
226Sơn tĩnh điện lan can sắtTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt269,8kg
227Lắp dựng hàng rào song sắtTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt19,2798m2
228Đào móng cột, trụ, hố - Cấp đất IIITheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt1,99681m3
229Ván khuôn móng cộtTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,0768100m2
230Bê tông móng M200, đá 1x2, PCB30Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt1,536m3
231Khung móng bê tông M24 300x300x675Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt2cái
232Cột bát giác liền cần đơn cao 8m dày 3mmTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt21 cột
233Lắp choá đèn LED 100WTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt2bộ
234Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x10mm2Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt30m
235Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt22m
236Ống luồn dây HDPE D32/25Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,3100 m
237Luồn dây từ cáp ngầm lên đènTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt0,0022100m
238Làm tiếp địa cho cột điệnTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt21 bộ
239Lắp bảng điện cửa cộtTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt2bảng
240Lắp cửa cộtTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt2cửa
241Làm đầu cáp khôTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt21 đầu cáp
242Thí nghiệm điện trở cột chiếu sáng + tủ điệnTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt2điểm
243Đào móng - Cấp đất IITheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt8,41m3
244Đắp đất nền móng công trình, nền đườngTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt8,4m3
245Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cộtTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt11,5982m2
246Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng xi măng láng trên máiTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt3,6554m2
247Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt11,5982m2
248Dán ngói mũi hài trên mái nghiên, ngói 75viên/m2, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt3,6554m2
249Ngói úp nócTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt26,15viên
250Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt3,543100m2
251Hệ bạt chống bụi thi công công trìnhTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt418,616m2
252Bục phát biểuTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt1Bộ
253Phông RèmTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt20,23m2
254Rèm cửaTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt34,575m2
255Vang sốTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt1Chiếc
256Cục đẩy công suấtTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt1Chiếc
257Bộ micro không dâyTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt1Bộ
258LoaTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt2Chiếc
259Míc hội thảoTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt1Chiếc
260Tủ sắt lắp đặt thiết bịTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt1Chiếc
261Dây loa 2x1.0mm2 cao cấpTheo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt1100m
262Chi phí vận chuyển, thiết kế, lắp đặt, chuyển giao kỹ thuật…Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt1Toàn bộ

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổCòn sử dụng tốt, sẵn sàng phục vụ cho gói thầu đang xét. Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu chứng minh quyền sở hữu của nhà thầu. Trong trường hợp đi thuê thì phải có tài liệu chứng minh như hợp đồng nguyên tắc, tài liệu chứng minh quyền sở hữu của nhà cung cấp1
2Máy trộn vữaCòn sử dụng tốt, sẵn sàng phục vụ cho gói thầu đang xét. Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu chứng minh quyền sở hữu của nhà thầu. Trong trường hợp đi thuê thì phải có tài liệu chứng minh như hợp đồng nguyên tắc, tài liệu chứng minh quyền sở hữu của nhà cung cấp1
3Máy trộn bê tôngCòn sử dụng tốt, sẵn sàng phục vụ cho gói thầu đang xét. Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu chứng minh quyền sở hữu của nhà thầu. Trong trường hợp đi thuê thì phải có tài liệu chứng minh như hợp đồng nguyên tắc, tài liệu chứng minh quyền sở hữu của nhà cung cấp1
4Máy đầm dùiCòn sử dụng tốt, sẵn sàng phục vụ cho gói thầu đang xét. Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu chứng minh quyền sở hữu của nhà thầu. Trong trường hợp đi thuê thì phải có tài liệu chứng minh như hợp đồng nguyên tắc, tài liệu chứng minh quyền sở hữu của nhà cung cấp1
5Máy khoanCòn sử dụng tốt, sẵn sàng phục vụ cho gói thầu đang xét. Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu chứng minh quyền sở hữu của nhà thầu. Trong trường hợp đi thuê thì phải có tài liệu chứng minh như hợp đồng nguyên tắc, tài liệu chứng minh quyền sở hữu của nhà cung cấp1
6Máy cắt gạch đáCòn sử dụng tốt, sẵn sàng phục vụ cho gói thầu đang xét. Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu chứng minh quyền sở hữu của nhà thầu. Trong trường hợp đi thuê thì phải có tài liệu chứng minh như hợp đồng nguyên tắc, tài liệu chứng minh quyền sở hữu của nhà cung cấp1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Tháo dỡ mái tôn chiều cao ≤6m
19,4779 m2 Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt
2 Tháo dỡ các kết cấu thép - vì kèo, xà gỗ
0,1099 tấn Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt
3 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cm
12,8916 m3 Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt
4 Đào xúc đất - Cấp đất III
1,59 m3 Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt
5 Tháo dỡ mái ngói chiều cao ≤4m
4,686 m2 Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt
6 Tháo dỡ kết cấu sắt thép chiều cao ≤6m
0,0397 tấn Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt
7 Vận chuyển phế thải
14,4816 m3 Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt
8 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cm
2,3705 m3 Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt
9 Phá lớp vữa trát tường ngoài nhà
177,153 m2 Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt
10 Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ trong nhà
272,357 m2 Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt
11 Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần
89,2844 m2 Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt
12 Vận chuyển phế thải
10,4524 m3 Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt
13 Xây cột, trụ bằng GKN 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30
0,749 m3 Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt
14 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30
177,153 m2 Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt
15 Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30
272,357 m2 Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt
16 Trát trần, vữa XM M75, PCB30
89,2844 m2 Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt
17 Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
177,153 m2 Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt
18 Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
361,6414 m2 Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt
19 Trát Phào kép, vữa XM M75, XM PCB40
7,26 m Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt
20 Gia công thanh lam trang trí mặt đứng bằng sắt hộp
0,1883 tấn Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt
21 Sơn tĩnh điện thanh lam trang trí mặt đứng
188,26 kg Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt
22 Sản xuất lắp dựng biển hiện bằng tấm Aluminium dày 5mm KT2700x240
0,576 m2 Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt
23 Sản xuất chữ Inox cao 150
1 toàn bộ Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt
24 Tháo dỡ mái ngói chiều cao ≤16m
172,6566 m2 Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt
25 Tháo dỡ các kết cấu thép - vì kèo, xà gỗ
0,1379 tấn Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt
26 Tháo dỡ kết cấu gỗ chiều cao ≤6m
5 m3 Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt
27 Tháo dỡ trần
124,6624 m2 Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt
28 Phá dỡ + vận chuyển phế thải tường xây gạch chiều dày ≤11cm
2,5863 m3 Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt
29 Xây tường thẳng bằng GKN 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30
1,7841 m3 Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt
30 Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9m
0,8261 tấn Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt
31 Gia công xà gồ thép hộp mạ kẽm
1,4357 tấn Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt
32 Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m
0,8261 tấn Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt
33 Lắp dựng xà gồ thép
1,4357 tấn Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt
34 Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ
2,4946 100m2 Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt
35 Tôn úp nóc, úp sườn
41,2448 m Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt
36 Làm trần giật cấp bằng tấm thạch cao
163,6827 m2 Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt
37 Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Chiều cao chuẩn 3,6m
1,3667 100m2 Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt
38 Phá dỡ nền gạch lá nem
173,1488 m2 Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt
39 Phá dỡ lớp Granito láng bậc tam cấp
23,711 m2 Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt
40 Phá dỡ nền bê tông
17,3149 m3 Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt
41 Vận chuyển phế thải
23,2207 m3 Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt
42 Đầm lại nền trước khi đổ bê tông
1 toàn bộ Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt
43 Bạt ni lông chống mất nước xi măng
173,1488 m2 Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt
44 Bê tông nền M200, đá 1x2, PCB30
17,3149 m3 Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt
45 Lát nền, sàn - Tiết diện gạch KT600x600, vữa XM M75, PCB30
171,6188 m2 Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt
46 Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB30
17,254 m2 Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt
47 Tháo dỡ cửa
41,229 m2 Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt
48 Tháo dỡ hoa sắt cửa
0,3048 tấn Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt
49 Phá dỡ kết cấu bê tông + vận chuyện phế thải
0,4396 m3 Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt
50 Sản xuất, lắp dựng cửa đi 2 cánh mở quay, cửa nhôm hệ, kính dày 5 ly
22,26 m2 Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu UBND thị trấn Hương Canh như sau:

  • Có quan hệ với 29 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,34 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 98,21%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 1,79%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 178.534.820.582 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 174.846.388.380 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,07%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng + thiết bị". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng + thiết bị" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 23

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Hiến pháp phải được viết trong những trái tim, chứ không phải chỉ trên giấy. "

Margaret Thatcher

Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...

Thống kê
  • 8550 dự án đang đợi nhà thầu
  • 418 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 431 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24867 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38644 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây