Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng Tuyến đê giảm sóng (đoạn từ K0 ÷ K2+100) và sửa chữa cống dưới đê nhánh 2, nhánh 3

Tìm thấy: 11:34 02/06/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nâng cấp đê biển Gò Công (giai đoạn 2)
Gói thầu
Thi công xây dựng Tuyến đê giảm sóng (đoạn từ K0 ÷ K2+100) và sửa chữa cống dưới đê nhánh 2, nhánh 3
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạc đấu thầu Thi công xây dựng Tuyến đê giảm sóng (đoạn từ K0 ÷ K2+100) và sửa chữa cống dưới đê nhánh 2, nhánh 3 (NC đê biển GCII)
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách Trung ương
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:00 22/06/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
11:26 02/06/2022
đến
15:00 22/06/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:00 22/06/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
1.400.000.000 VND
Bằng chữ
Một tỷ bốn trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 22/06/2022 (20/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng Tuyến đê giảm sóng (đoạn từ K0 ÷ K2+100) và sửa chữa cống dưới đê nhánh 2, nhánh 3
Tên dự án là: Nâng cấp đê biển Gò Công (giai đoạn 2)
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 300 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách Trung ương
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang , địa chỉ: Số 3A, Ngô Quyền, phường 7, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang, điện thoại liên hệ 0273.3855341, số fax 0273.3856416, địa chỉ Số 3A, Ngô Quyền, Phường 7, TP Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: . Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Viện khoa học thủy lợi Miền Nam - Địa chỉ: 658 Võ Văn Kiệt, phường 1, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh. . Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Bến Tre - Địa chỉ: số 50 Nguyễn Trung Trực, Phường An Hội, Tp Bến Tre, tỉnh Bến Tre. . Thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang, địa chỉ: Khu phố Trung Lương, phường 10, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang. + Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT: Không áp dụng; + Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Không áp dụng.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang , địa chỉ: Số 3A, Ngô Quyền, phường 7, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang, điện thoại liên hệ 0273.3855341, số fax 0273.3856416, địa chỉ Số 3A, Ngô Quyền, Phường 7, TP Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy phép hoạt động xây dựng; Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng phù hợp. - Kèm theo mẫu 13A: Báo cáo kiểm toán độc lập 3 năm 2019, 2020, 2021. - Kèm theo Mẫu số 10A, 10B: Hợp đồng thi công, biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng và hoá đơn cho hợp đồng, tài liệu chứng minh qui mô công trình tương tự. Trường hợp hợp đồng tương tự hoàn thành phần lớn phải kèm theo các tài liệu: Hợp đồng thi công, biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành được chủ đầu tư xác nhận và hóa đơn phần khối lượng hoàn thành (ít nhất 80% giá trị hợp đồng), tài liệu chứng minh qui mô công trình tương tự.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 1.400.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm
c) Đánh giá về giá: Phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: nhà thầu có điểm tổng hợp cao nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có điểm tổng hợp cao nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang, điện thoại liên hệ 0273.3855341, số fax 0273.3856416, địa chỉ Số 3A, Ngô Quyền, Phường 7, TP Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Tiền Giang, điện thoại liên hệ 0273.3873153, số fax 0273.3873680, địa chỉ số 23 đường 30/4, phường 1, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang, điện thoại liên hệ 0273.3873381, số fax 0273.3875487, địa chỉ số 38 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 1, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Không áp dụng

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
300 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Có trình độ tối thiểu kỹ sư ngành xây dựng thủy lợi hoặc giao thông;- Có chứng chỉ (hoặc chứng nhận) huấn luyện an toàn lao động và phòng cháy chữa cháy;- Đính kèm Giấy chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;- Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn hoặc giao thông hạng III trở lên (giấy chứng chỉ hành nghề còn trong thời hạn hoạt động) hoặc đã từng làm chỉ huy trưởng công trường ít nhất 01 nông nghiệp và phát triển nông thôn cấp III trở lên, đính kèm tài liệu chứng minh(1)- Hợp đồng lao động còn hiệu lực;- Tất cả chứng chỉ, bằng cấp, chứng nhận phải còn hiệu lực;- Đã từng là chỉ huy trưởng (hoặc kỹ thuật thi công) ≥01 Công trình tuyến đê (hoặc kè) chắn sóng (hoặc giảm sóng) bờ biển, kết cấu bê tông cốt thép (hoặc bê tông), với chiều dài tuyến ≥ 1.500m (Hoặc ≥02 Công trình tuyến đê (hoặc kè) chắn sóng (hoặc giảm sóng) bờ biển, kết cấu bê tông cốt thép (hoặc bê tông), với tổng chiều dài chiều dài tuyến ≥ 1.500m), đính kèm tài liệu chứng minh(1)53
2Kỹ thuật thi công2- Có trình độ tối thiểu kỹ sư ngành xây dựng thủy lợi hoặc giao thông;- Có chứng chỉ (hoặc chứng nhận) huấn luyện an toàn lao động và phòng cháy chữa cháy;- Đính kèm Giấy chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;- Hợp đồng lao động còn hiệu lực;- Tất cả chứng chỉ, bằng cấp, chứng nhận phải còn hiệu lực;- Đã từng là kỹ thuật thi công (hoặc chỉ huy trưởng công trường) ≥01 Công trình tuyến đê (hoặc kè) chắn sóng (hoặc giảm sóng) bờ biển, kết cấu bê tông cốt thép (hoặc bê tông), với chiều dài tuyến ≥ 1.500m (Hoặc ≥02 Công trình tuyến đê (hoặc kè) chắn sóng (hoặc giảm sóng) bờ biển, kết cấu bê tông cốt thép (hoặc bê tông), với tổng chiều dài chiều dài tuyến ≥ 1.500m), đính kèm tài liệu chứng minh(1)31
3Kỹ thuật quản lý an toàn lao động1- Có trình độ tối thiểu kỹ sư kỹ sư ngành an toàn lao động;- Có chứng chỉ (hoặc chứng nhận) huấn luyện an toàn lao động và phòng cháy chữa cháy;- Đính kèm Giấy chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;- Hợp đồng lao động còn hiệu lực;- Tất cả chứng chỉ, bằng cấp, chứng nhận phải còn hiệu lực;- Đã từng quản lý an toàn lao thi công ≥ 1 công trình thủy lợi hoặc giao thông, đính kèm tài liệu chứng minh(1)31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHạng mục 1: Tuyến đê giảm sóng (đoạn từ K0 ÷ K2+100)
1Đào luồng công trình, chiều rộng móng 47,2375100m3
2Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤10m - Cấp đất I120,1076100m3
3Cung cấp cừ tràm Øgốc 8-10cm, Øngọn 3-4cm, dài 4m156.384m
4Dây thừng buộc bè cừ tràm77.925m
5Làm và thả bè cừ tràm loại 4x4 m1.096Tấm
6Làm và thả bè cừ tràm loại 4x2 m848Tấm
7Bốc xếp bè cừ tràm lên phương tiện vận chuyển1.944Tấm
8Vận chuyển bè cừ tràm bằng tàu kéo 150 CV, xà lan 200 tấn, vận chuyển cự ly trung bình 1 km19Lần
9Rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình255,88100m2
10Rải đá 1x2 lót1.938,951m3
11Thả đá hộc 20x30cm vào thân kè14.728,3738m3
12Cấu kiện bê tông đúc sẵn TC1-V1 3m trong nhà máy117cấu kiện
13Cấu kiện bê tông đúc sẵn TC1-V2 4m trong nhà máy640cấu kiện
14Cấu kiện bê tông đúc sẵn TC2 trong nhà máy52cấu kiện
15Lắp đặt cấu kiện TC1 -3m và TC2, trọng lượng cấu kiện ≤20T169cấu kiện
16Lắp đặt cấu kiện TC1 - 4m, trọng lượng cấu kiện ≤30T640cấu kiện
17Gia công cấu kiện thép tấm inox biển báo, KL ≤50kg/1 cấu kiện0,073tấn
18Gia công cấu kiện thép hình inox biển báo, KL ≤20kg/1 cấu kiện0,029tấn
19Cung cấp bu lông inox M.14x10032bộ
20Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ5,761m2
21Lắp đặt loại biển báo hiệu đường sông2cái
22Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông liên kết cọc, đá 1x2, mác 3003,048m3
23Ván khuôn thép đổ bê tông liên kết0,165100m2
24Lắp dựng cốt thép liên kết Ø120,213tấn
25Lắp dựng cốt thép liên kết Ø140,014tấn
26Gia công cấu kiện thép tấm inox bịt đầu cọc, KL ≤10kg/1 cấu kiện0,0024tấn
27Lắp đặt cấu kiện thép tấm bịt đầu cọc0,0024tấn
28Đóng cọc ống D300C BTCT dưới nước bằng máy đóng cọc hoặc búa rung, phần ngập đất0,68100m
29Đóng cọc ống D300C BTCT dưới nước bằng máy đóng cọc hoặc búa rung, phần không ngập đất0,34100m
BHạng mục 2: Nâng cấp đoạn kè rọ đá bảo vệ bãi rác Kiểng Phước
1Đào xúc đá hộc 30x50cm phủ mái kè58,824100m3
2Xếp đá hộc mái dốc mái kè bằng thủ công460,363m3
3Rải vải địa kỹ thuật mái kè23,055100m2
4Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,9024,517100m3
5May túi vải địa kỹ thuật94,592100m2
6Đắp bao túi vải địa kỹ thuật đựng đá 0,5x1300,031m3
CHạng mục 3: Sửa chữa cống dưới đê nhánh 2
1Đóng cọc ván thép; Chiều dài cọc ≤12m - Cấp đất I , phần ngập đất2,142100m
2Đóng cọc ván thép; Chiều dài cọc ≤12m - Cấp đất I , phần không ngập đất1,258100m
3Đóng cọc thép hình, chiều dài cọc ≤10m - Cấp đất I, phần ngập đất0,63100m
4Đóng cọc thép hình, chiều dài cọc ≤10m - Cấp đất I, phần không ngập đất0,37100m
5Nhổ cừ Larsen2,142100m
6Nhổ cọc thép hình0,63100m
7Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn2,2625tấn
8Tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn2,2625tấn
9Cắt cừ larsen10m
10Dây thừng tẩm nhựa đường chống thấm10m
11Khấu thép cừ larsen SPIV1.406,252kg
12Khấu thép cọc thép hình H300505,455kg
13Khấu thép thép hình giằng164,068kg
14Đắp bao tải cát đê quây28,961m3
15Vải bạt chống thấm0,3576100m2
16Đào bỏ đê quây0,2896100m3
17Đắp bao tải cát đê quây36,8191m3
18Vải bạt chống thấm0,204100m2
19Đào bỏ đê quây0,368100m3
20Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan cầm tay2,04m3
21Bê tông sửa chữa bản đáy cống đá 1x2 M3003,405m3
22Bê tông sửa chữa tường cống đá 1x2 M3001,863m3
23Trát sửa chữa tường ngoài - Chiều dày 2cm, vữa XM M10058,64m2
24Bê tông cột dàn van đá 1x2 M3000,225m3
25Bê tông dầm dàn van đá 1x2 M3000,264m3
26Bê tông sàn đá 1x2 M3000,363m3
27Bê tông chân dàn van đá 1x2 M3001,188m3
28Ván khuôn đổ bê tông cột0,06100m2
29Ván khuôn đổ bê tông dầm sàn0,0693100m2
30Lắp dựng cốt thép dàn van Ø60,02tấn
31Lắp dựng cốt thép dàn van Ø100,03tấn
32Lắp dựng cốt thép dàn van Ø140,01tấn
33Lắp dựng cốt thép dàn van Ø160,041tấn
34Lắp dựng cốt thép dàn van Ø180,088tấn
35Lắp dựng cốt thép cầu thang Ø160,056tấn
36Lắp dựng cốt thép cầu thang Ø200,085tấn
37Gia công lan can thép hình mạ kẽm0,031tấn
38Lắp đặt lan can0,031tấn
39Sản xuất cửa van bằng thép không rỉ - Chiều rộng cống 0,6971tấn
40Tôn 6mm - SUS304332,64kg
41Tôn 8mm - SUS304148,47kg
42Tôn 10mm - SUS30424,94kg
43Tôn 12mm - SUS30429,06kg
44Tôn 40mm - SUS3044,44kg
45Thép tròn Þ70mm - SUS3045,36kg
46Thép tròn Þ80mm - SUS30412,05kg
47Thép tròn Þ250mm - SUS304108,94kg
48Bạc đồng13,6kg
49Cao su củ tỏi P - có lót bố10m
50Cao su 10mm - có lót bố0,42m2
51Cao su 20mm - có lót bố0,46m2
52Vòng phớt Amiang12cái
53Vú mỡ M104con
54Vít chìm M10x30 -Inox48con
55Bulông M10x25+đệm -Inox2con
56Đai ốc câm M14x40 -Inox64con
57Bulông M14x40+đệm -Inox64con
58Bulông M12x60+đệm -Inox6con
59Đai ốc M14đệm -Inox6con
60Lắp đặt cửa van bằng thép không rỉ - Chiều rộng cống 0,6971tấn
61Gia công khe cửa0,5391 tấn
62Thép tròn Þ 12mm- SS40026,98kg
63Tôn 5mm- SUS 3041,28kg
64Tôn 6mm - SUS304362,35kg
65Thép hình L50x50x5 - SS4008,21kg
66Thép hình I100 x 55 x 4.5 x 6.5 - SS4008,21kg
67Lắp đặt khe cửa0,5391 tấn
68Gia công tai cửa + Bu lông neo0,0131 tấn
69Tôn 16 mm -SS4005,65kg
70Bu lông M24x250+đai ốc+đệm inox4con
71Lắp đặt tai cửa + Bu lông neo0,0131 tấn
72Làm sạch bề mặt kim loại bằng phun cát5,11 m2
73Sơn Epoxy 02 lớp5,11m2
74Bốc cửa van lên xe0,697tấn
75Lắp đặt thiết bị đóng, mở kiểu vít và tời - Thiết bị đóng, mở kiểu vít quay tay0,2281 tấn
76Máy đóng mở V2.51bộ
DHạng mục 4: Sửa chữa cống dưới đê nhánh 3
1Đóng cọc ván thép; Chiều dài cọc ≤12m - Cấp đất I , phần ngập đất2,142100m
2Đóng cọc ván thép; Chiều dài cọc ≤12m - Cấp đất I , phần không ngập đất1,258100m
3Đóng cọc thép hình, chiều dài cọc ≤10m - Cấp đất I, phần ngập đất0,63100m
4Đóng cọc thép hình, chiều dài cọc ≤10m - Cấp đất I, phần không ngập đất0,37100m
5Nhổ cừ Larsen2,142100m
6Nhổ cọc thép hình0,63100m
7Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn2,2625tấn
8Tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn2,2625tấn
9Cắt cừ larsen10m
10Dây thừng tẩm nhựa đường chống thấm10m
11Khấu thép cừ larsen SPIV1.406,252kg
12Khấu thép cọc thép hình H300505,455kg
13Khấu thép thép hình giằng164,068kg
14Đắp bao tải cát đê quây28,961m3
15Vải bạt chống thấm0,3576100m2
16Đào bỏ đê quây0,2896100m3
17Đắp bao tải cát đê quây36,8191m3
18Vải bạt chống thấm0,204100m2
19Đào bỏ đê quây0,368100m3
20Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan cầm tay2,04m3
21Bê tông sửa chữa bản đáy cống đá 1x2 M3003,405m3
22Bê tông sửa chữa tường cống đá 1x2 M3001,863m3
23Trát sửa chữa tường ngoài - Chiều dày 2cm, vữa XM M10058,64m2
24Bê tông cột dàn van đá 1x2 M3000,225m3
25Bê tông dầm dàn van đá 1x2 M3000,264m3
26Bê tông sàn đá 1x2 M3000,363m3
27Bê tông chân dàn van đá 1x2 M3001,188m3
28Ván khuôn đổ bê tông cột0,06100m2
29Ván khuôn đổ bê tông dầm sàn0,0693100m2
30Lắp dựng cốt thép dàn van Ø60,02tấn
31Lắp dựng cốt thép dàn van Ø100,03tấn
32Lắp dựng cốt thép dàn van Ø140,01tấn
33Lắp dựng cốt thép dàn van Ø160,041tấn
34Lắp dựng cốt thép dàn van Ø180,088tấn
35Lắp dựng cốt thép cầu thang Ø160,056tấn
36Lắp dựng cốt thép cầu thang Ø200,085tấn
37Gia công lan can thép hình mạ kẽm0,031tấn
38Lắp đặt lan can0,031tấn
39Sản xuất cửa van bằng thép không rỉ - Chiều rộng cống 0,6971tấn
40Tôn 6mm - SUS304332,64kg
41Tôn 8mm - SUS304148,47kg
42Tôn 10mm - SUS30424,94kg
43Tôn 12mm - SUS30429,06kg
44Tôn 40mm - SUS3044,44kg
45Thép tròn Þ70mm - SUS3045,36kg
46Thép tròn Þ80mm - SUS30412,05kg
47Thép tròn Þ250mm - SUS304108,94kg
48Bạc đồng13,6kg
49Cao su củ tỏi P - có lót bố10m
50Cao su 10mm - có lót bố0,42m2
51Cao su 20mm - có lót bố0,46m2
52Vòng phớt Amiang12cái
53Vú mỡ M104con
54Vít chìm M10x30 -Inox48con
55Bulông M10x25+đệm -Inox2con
56Đai ốc câm M14x40 -Inox64con
57Bulông M14x40+đệm -Inox64con
58Bulông M12x60+đệm -Inox6con
59Đai ốc M14đệm -Inox6con
60Lắp đặt cửa van bằng thép không rỉ - Chiều rộng cống 0,6971tấn
61Gia công khe cửa0,5391 tấn
62Thép tròn Þ 12mm- SS40026,98kg
63Tôn 5mm- SUS 3041,28kg
64Tôn 6mm - SUS304362,35kg
65Thép hình L50x50x5 - SS4008,21kg
66Thép hình I100 x 55 x 4.5 x 6.5 - SS4008,21kg
67Lắp đặt khe cửa0,5391 tấn
68Gia công tai cửa + Bu lông neo0,0131 tấn
69Tôn 16 mm -SS4005,65kg
70Bu lông M24x250+đai ốc+đệm inox4con
71Lắp đặt tai cửa + Bu lông neo0,0131 tấn
72Làm sạch bề mặt kim loại bằng phun cát5,11 m2
73Sơn Epoxy 02 lớp5,11m2
74Bốc cửa van lên xe0,697tấn
75Lắp đặt thiết bị đóng, mở kiểu vít và tời - Thiết bị đóng, mở kiểu vít quay tay0,2281 tấn
76Máy đóng mở V2.51bộ

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Cần trụcsức nâng ≥ 40 tấn(**)Thiết bị phải đính kèm Giấy đăng ký phương tiện và Giấy chứng nhận kiểm định an toàn thiết bị còn hiệu lực1
2Cần trụcsức nâng ≥ 25 tấn(**)Thiết bị phải đính kèm Giấy đăng ký phương tiện và Giấy chứng nhận kiểm định an toàn thiết bị còn hiệu lực1
3Máy đào một gầudung tích gầu≥ 0,80 m3(**)Thiết bị phải đính kèm Giấy đăng ký phương tiện và Giấy chứng nhận kiểm định an toàn thiết bị còn hiệu lực2
4Xà lan công trìnhtrọng tải ≥ 200T(**)Thiết bị phải đính kèm Giấy đăng ký phương tiện và Giấy chứng nhận kiểm định an toàn thiết bị còn hiệu lực1
5Xà lan công trìnhtrọng tải ≥ 400T(**)Thiết bị phải đính kèm Giấy đăng ký phương tiện và Giấy chứng nhận kiểm định an toàn thiết bị còn hiệu lực2
6Tàu kéocông suất ≥ 150CV(**)Thiết bị phải đính kèm Giấy đăng ký phương tiện và Giấy chứng nhận kiểm định an toàn thiết bị còn hiệu lực3
7Búa đóng cọc≥ 1,8 tấn(***)Thiết bị phải đính kèm Giấy đăng ký phương tiện (hoặc hóa đơn mua hàng) và Giấy chứng nhận kiểm định an toàn thiết bị còn hiệu lực1
8Máy kinh vĩ hoặc máy toàn đạcThiết bị phải đính kèm Hóa đơn mua hàng và giấy chứng nhận kiểm định còn còn hiệu lực2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào luồng công trình, chiều rộng móng
47,2375 100m3
2 Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤10m - Cấp đất I
120,1076 100m3
3 Cung cấp cừ tràm Øgốc 8-10cm, Øngọn 3-4cm, dài 4m
156.384 m
4 Dây thừng buộc bè cừ tràm
77.925 m
5 Làm và thả bè cừ tràm loại 4x4 m
1.096 Tấm
6 Làm và thả bè cừ tràm loại 4x2 m
848 Tấm
7 Bốc xếp bè cừ tràm lên phương tiện vận chuyển
1.944 Tấm
8 Vận chuyển bè cừ tràm bằng tàu kéo 150 CV, xà lan 200 tấn, vận chuyển cự ly trung bình 1 km
19 Lần
9 Rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình
255,88 100m2
10 Rải đá 1x2 lót
1.938,95 1m3
11 Thả đá hộc 20x30cm vào thân kè
14.728,3738 m3
12 Cấu kiện bê tông đúc sẵn TC1-V1 3m trong nhà máy
117 cấu kiện
13 Cấu kiện bê tông đúc sẵn TC1-V2 4m trong nhà máy
640 cấu kiện
14 Cấu kiện bê tông đúc sẵn TC2 trong nhà máy
52 cấu kiện
15 Lắp đặt cấu kiện TC1 -3m và TC2, trọng lượng cấu kiện ≤20T
169 cấu kiện
16 Lắp đặt cấu kiện TC1 - 4m, trọng lượng cấu kiện ≤30T
640 cấu kiện
17 Gia công cấu kiện thép tấm inox biển báo, KL ≤50kg/1 cấu kiện
0,073 tấn
18 Gia công cấu kiện thép hình inox biển báo, KL ≤20kg/1 cấu kiện
0,029 tấn
19 Cung cấp bu lông inox M.14x100
32 bộ
20 Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
5,76 1m2
21 Lắp đặt loại biển báo hiệu đường sông
2 cái
22 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông liên kết cọc, đá 1x2, mác 300
3,048 m3
23 Ván khuôn thép đổ bê tông liên kết
0,165 100m2
24 Lắp dựng cốt thép liên kết Ø12
0,213 tấn
25 Lắp dựng cốt thép liên kết Ø14
0,014 tấn
26 Gia công cấu kiện thép tấm inox bịt đầu cọc, KL ≤10kg/1 cấu kiện
0,0024 tấn
27 Lắp đặt cấu kiện thép tấm bịt đầu cọc
0,0024 tấn
28 Đóng cọc ống D300C BTCT dưới nước bằng máy đóng cọc hoặc búa rung, phần ngập đất
0,68 100m
29 Đóng cọc ống D300C BTCT dưới nước bằng máy đóng cọc hoặc búa rung, phần không ngập đất
0,34 100m
30 Đào xúc đá hộc 30x50cm phủ mái kè
58,824 100m3
31 Xếp đá hộc mái dốc mái kè bằng thủ công
460,363 m3
32 Rải vải địa kỹ thuật mái kè
23,055 100m2
33 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
24,517 100m3
34 May túi vải địa kỹ thuật
94,592 100m2
35 Đắp bao túi vải địa kỹ thuật đựng đá 0,5x1
300,031 m3
36 Đóng cọc ván thép; Chiều dài cọc ≤12m - Cấp đất I , phần ngập đất
2,142 100m
37 Đóng cọc ván thép; Chiều dài cọc ≤12m - Cấp đất I , phần không ngập đất
1,258 100m
38 Đóng cọc thép hình, chiều dài cọc ≤10m - Cấp đất I, phần ngập đất
0,63 100m
39 Đóng cọc thép hình, chiều dài cọc ≤10m - Cấp đất I, phần không ngập đất
0,37 100m
40 Nhổ cừ Larsen
2,142 100m
41 Nhổ cọc thép hình
0,63 100m
42 Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn
2,2625 tấn
43 Tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn
2,2625 tấn
44 Cắt cừ larsen
10 m
45 Dây thừng tẩm nhựa đường chống thấm
10 m
46 Khấu thép cừ larsen SPIV
1.406,252 kg
47 Khấu thép cọc thép hình H300
505,455 kg
48 Khấu thép thép hình giằng
164,068 kg
49 Đắp bao tải cát đê quây
28,96 1m3
50 Vải bạt chống thấm
0,3576 100m2

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang như sau:

  • Có quan hệ với 132 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,15 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 69,23%, Tư vấn 22,38%, Phi tư vấn 8,39%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 893.243.790.195 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 828.769.781.905 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 7,22%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng Tuyến đê giảm sóng (đoạn từ K0 ÷ K2+100) và sửa chữa cống dưới đê nhánh 2, nhánh 3". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng Tuyến đê giảm sóng (đoạn từ K0 ÷ K2+100) và sửa chữa cống dưới đê nhánh 2, nhánh 3" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 125

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Nếu anh không trêu ghẹo cô ấy, cô ấy nói anh chẳng phải đàn ông. Nếu anh trêu ghẹo cô ấy, cô ấy bảo anh không phải người ở tầng lớp thượng lưu. "

Trương Ái Linh

Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...

Thống kê
  • 8461 dự án đang đợi nhà thầu
  • 809 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 944 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25131 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 39070 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây