Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng Tuyến đê giảm sóng (đoạn từ K0 ÷ K2+100) và sửa chữa cống dưới đê nhánh 2, nhánh 3 Tên dự án là: Nâng cấp đê biển Gò Công (giai đoạn 2) Thời gian thực hiện hợp đồng là : 300 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách Trung ương |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy phép hoạt động xây dựng; Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng phù hợp. - Kèm theo mẫu 13A: Báo cáo kiểm toán độc lập 3 năm 2019, 2020, 2021. - Kèm theo Mẫu số 10A, 10B: Hợp đồng thi công, biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng và hoá đơn cho hợp đồng, tài liệu chứng minh qui mô công trình tương tự. Trường hợp hợp đồng tương tự hoàn thành phần lớn phải kèm theo các tài liệu: Hợp đồng thi công, biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành được chủ đầu tư xác nhận và hóa đơn phần khối lượng hoàn thành (ít nhất 80% giá trị hợp đồng), tài liệu chứng minh qui mô công trình tương tự. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 1.400.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm c) Đánh giá về giá: Phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Xếp hạng nhà thầu: nhà thầu có điểm tổng hợp cao nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có điểm tổng hợp cao nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang, điện thoại liên hệ 0273.3855341, số fax 0273.3856416, địa chỉ Số 3A, Ngô Quyền, Phường 7, TP Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Tiền Giang, điện thoại liên hệ 0273.3873153, số fax 0273.3873680, địa chỉ số 23 đường 30/4, phường 1, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang, điện thoại liên hệ 0273.3873381, số fax 0273.3875487, địa chỉ số 38 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 1, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Không áp dụng |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
300 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Có trình độ tối thiểu kỹ sư ngành xây dựng thủy lợi hoặc giao thông;- Có chứng chỉ (hoặc chứng nhận) huấn luyện an toàn lao động và phòng cháy chữa cháy;- Đính kèm Giấy chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;- Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn hoặc giao thông hạng III trở lên (giấy chứng chỉ hành nghề còn trong thời hạn hoạt động) hoặc đã từng làm chỉ huy trưởng công trường ít nhất 01 nông nghiệp và phát triển nông thôn cấp III trở lên, đính kèm tài liệu chứng minh(1)- Hợp đồng lao động còn hiệu lực;- Tất cả chứng chỉ, bằng cấp, chứng nhận phải còn hiệu lực;- Đã từng là chỉ huy trưởng (hoặc kỹ thuật thi công) ≥01 Công trình tuyến đê (hoặc kè) chắn sóng (hoặc giảm sóng) bờ biển, kết cấu bê tông cốt thép (hoặc bê tông), với chiều dài tuyến ≥ 1.500m (Hoặc ≥02 Công trình tuyến đê (hoặc kè) chắn sóng (hoặc giảm sóng) bờ biển, kết cấu bê tông cốt thép (hoặc bê tông), với tổng chiều dài chiều dài tuyến ≥ 1.500m), đính kèm tài liệu chứng minh(1) | 5 | 3 |
2 | Kỹ thuật thi công | 2 | - Có trình độ tối thiểu kỹ sư ngành xây dựng thủy lợi hoặc giao thông;- Có chứng chỉ (hoặc chứng nhận) huấn luyện an toàn lao động và phòng cháy chữa cháy;- Đính kèm Giấy chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;- Hợp đồng lao động còn hiệu lực;- Tất cả chứng chỉ, bằng cấp, chứng nhận phải còn hiệu lực;- Đã từng là kỹ thuật thi công (hoặc chỉ huy trưởng công trường) ≥01 Công trình tuyến đê (hoặc kè) chắn sóng (hoặc giảm sóng) bờ biển, kết cấu bê tông cốt thép (hoặc bê tông), với chiều dài tuyến ≥ 1.500m (Hoặc ≥02 Công trình tuyến đê (hoặc kè) chắn sóng (hoặc giảm sóng) bờ biển, kết cấu bê tông cốt thép (hoặc bê tông), với tổng chiều dài chiều dài tuyến ≥ 1.500m), đính kèm tài liệu chứng minh(1) | 3 | 1 |
3 | Kỹ thuật quản lý an toàn lao động | 1 | - Có trình độ tối thiểu kỹ sư kỹ sư ngành an toàn lao động;- Có chứng chỉ (hoặc chứng nhận) huấn luyện an toàn lao động và phòng cháy chữa cháy;- Đính kèm Giấy chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;- Hợp đồng lao động còn hiệu lực;- Tất cả chứng chỉ, bằng cấp, chứng nhận phải còn hiệu lực;- Đã từng quản lý an toàn lao thi công ≥ 1 công trình thủy lợi hoặc giao thông, đính kèm tài liệu chứng minh(1) | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Hạng mục 1: Tuyến đê giảm sóng (đoạn từ K0 ÷ K2+100) | |||
1 | Đào luồng công trình, chiều rộng móng | 47,2375 | 100m3 | |
2 | Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤10m - Cấp đất I | 120,1076 | 100m3 | |
3 | Cung cấp cừ tràm Øgốc 8-10cm, Øngọn 3-4cm, dài 4m | 156.384 | m | |
4 | Dây thừng buộc bè cừ tràm | 77.925 | m | |
5 | Làm và thả bè cừ tràm loại 4x4 m | 1.096 | Tấm | |
6 | Làm và thả bè cừ tràm loại 4x2 m | 848 | Tấm | |
7 | Bốc xếp bè cừ tràm lên phương tiện vận chuyển | 1.944 | Tấm | |
8 | Vận chuyển bè cừ tràm bằng tàu kéo 150 CV, xà lan 200 tấn, vận chuyển cự ly trung bình 1 km | 19 | Lần | |
9 | Rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình | 255,88 | 100m2 | |
10 | Rải đá 1x2 lót | 1.938,95 | 1m3 | |
11 | Thả đá hộc 20x30cm vào thân kè | 14.728,3738 | m3 | |
12 | Cấu kiện bê tông đúc sẵn TC1-V1 3m trong nhà máy | 117 | cấu kiện | |
13 | Cấu kiện bê tông đúc sẵn TC1-V2 4m trong nhà máy | 640 | cấu kiện | |
14 | Cấu kiện bê tông đúc sẵn TC2 trong nhà máy | 52 | cấu kiện | |
15 | Lắp đặt cấu kiện TC1 -3m và TC2, trọng lượng cấu kiện ≤20T | 169 | cấu kiện | |
16 | Lắp đặt cấu kiện TC1 - 4m, trọng lượng cấu kiện ≤30T | 640 | cấu kiện | |
17 | Gia công cấu kiện thép tấm inox biển báo, KL ≤50kg/1 cấu kiện | 0,073 | tấn | |
18 | Gia công cấu kiện thép hình inox biển báo, KL ≤20kg/1 cấu kiện | 0,029 | tấn | |
19 | Cung cấp bu lông inox M.14x100 | 32 | bộ | |
20 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 5,76 | 1m2 | |
21 | Lắp đặt loại biển báo hiệu đường sông | 2 | cái | |
22 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông liên kết cọc, đá 1x2, mác 300 | 3,048 | m3 | |
23 | Ván khuôn thép đổ bê tông liên kết | 0,165 | 100m2 | |
24 | Lắp dựng cốt thép liên kết Ø12 | 0,213 | tấn | |
25 | Lắp dựng cốt thép liên kết Ø14 | 0,014 | tấn | |
26 | Gia công cấu kiện thép tấm inox bịt đầu cọc, KL ≤10kg/1 cấu kiện | 0,0024 | tấn | |
27 | Lắp đặt cấu kiện thép tấm bịt đầu cọc | 0,0024 | tấn | |
28 | Đóng cọc ống D300C BTCT dưới nước bằng máy đóng cọc hoặc búa rung, phần ngập đất | 0,68 | 100m | |
29 | Đóng cọc ống D300C BTCT dưới nước bằng máy đóng cọc hoặc búa rung, phần không ngập đất | 0,34 | 100m | |
B | Hạng mục 2: Nâng cấp đoạn kè rọ đá bảo vệ bãi rác Kiểng Phước | |||
1 | Đào xúc đá hộc 30x50cm phủ mái kè | 58,824 | 100m3 | |
2 | Xếp đá hộc mái dốc mái kè bằng thủ công | 460,363 | m3 | |
3 | Rải vải địa kỹ thuật mái kè | 23,055 | 100m2 | |
4 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 24,517 | 100m3 | |
5 | May túi vải địa kỹ thuật | 94,592 | 100m2 | |
6 | Đắp bao túi vải địa kỹ thuật đựng đá 0,5x1 | 300,031 | m3 | |
C | Hạng mục 3: Sửa chữa cống dưới đê nhánh 2 | |||
1 | Đóng cọc ván thép; Chiều dài cọc ≤12m - Cấp đất I , phần ngập đất | 2,142 | 100m | |
2 | Đóng cọc ván thép; Chiều dài cọc ≤12m - Cấp đất I , phần không ngập đất | 1,258 | 100m | |
3 | Đóng cọc thép hình, chiều dài cọc ≤10m - Cấp đất I, phần ngập đất | 0,63 | 100m | |
4 | Đóng cọc thép hình, chiều dài cọc ≤10m - Cấp đất I, phần không ngập đất | 0,37 | 100m | |
5 | Nhổ cừ Larsen | 2,142 | 100m | |
6 | Nhổ cọc thép hình | 0,63 | 100m | |
7 | Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn | 2,2625 | tấn | |
8 | Tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn | 2,2625 | tấn | |
9 | Cắt cừ larsen | 10 | m | |
10 | Dây thừng tẩm nhựa đường chống thấm | 10 | m | |
11 | Khấu thép cừ larsen SPIV | 1.406,252 | kg | |
12 | Khấu thép cọc thép hình H300 | 505,455 | kg | |
13 | Khấu thép thép hình giằng | 164,068 | kg | |
14 | Đắp bao tải cát đê quây | 28,96 | 1m3 | |
15 | Vải bạt chống thấm | 0,3576 | 100m2 | |
16 | Đào bỏ đê quây | 0,2896 | 100m3 | |
17 | Đắp bao tải cát đê quây | 36,819 | 1m3 | |
18 | Vải bạt chống thấm | 0,204 | 100m2 | |
19 | Đào bỏ đê quây | 0,368 | 100m3 | |
20 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan cầm tay | 2,04 | m3 | |
21 | Bê tông sửa chữa bản đáy cống đá 1x2 M300 | 3,405 | m3 | |
22 | Bê tông sửa chữa tường cống đá 1x2 M300 | 1,863 | m3 | |
23 | Trát sửa chữa tường ngoài - Chiều dày 2cm, vữa XM M100 | 58,64 | m2 | |
24 | Bê tông cột dàn van đá 1x2 M300 | 0,225 | m3 | |
25 | Bê tông dầm dàn van đá 1x2 M300 | 0,264 | m3 | |
26 | Bê tông sàn đá 1x2 M300 | 0,363 | m3 | |
27 | Bê tông chân dàn van đá 1x2 M300 | 1,188 | m3 | |
28 | Ván khuôn đổ bê tông cột | 0,06 | 100m2 | |
29 | Ván khuôn đổ bê tông dầm sàn | 0,0693 | 100m2 | |
30 | Lắp dựng cốt thép dàn van Ø6 | 0,02 | tấn | |
31 | Lắp dựng cốt thép dàn van Ø10 | 0,03 | tấn | |
32 | Lắp dựng cốt thép dàn van Ø14 | 0,01 | tấn | |
33 | Lắp dựng cốt thép dàn van Ø16 | 0,041 | tấn | |
34 | Lắp dựng cốt thép dàn van Ø18 | 0,088 | tấn | |
35 | Lắp dựng cốt thép cầu thang Ø16 | 0,056 | tấn | |
36 | Lắp dựng cốt thép cầu thang Ø20 | 0,085 | tấn | |
37 | Gia công lan can thép hình mạ kẽm | 0,031 | tấn | |
38 | Lắp đặt lan can | 0,031 | tấn | |
39 | Sản xuất cửa van bằng thép không rỉ - Chiều rộng cống | 0,697 | 1tấn | |
40 | Tôn 6mm - SUS304 | 332,64 | kg | |
41 | Tôn 8mm - SUS304 | 148,47 | kg | |
42 | Tôn 10mm - SUS304 | 24,94 | kg | |
43 | Tôn 12mm - SUS304 | 29,06 | kg | |
44 | Tôn 40mm - SUS304 | 4,44 | kg | |
45 | Thép tròn Þ70mm - SUS304 | 5,36 | kg | |
46 | Thép tròn Þ80mm - SUS304 | 12,05 | kg | |
47 | Thép tròn Þ250mm - SUS304 | 108,94 | kg | |
48 | Bạc đồng | 13,6 | kg | |
49 | Cao su củ tỏi P - có lót bố | 10 | m | |
50 | Cao su 10mm - có lót bố | 0,42 | m2 | |
51 | Cao su 20mm - có lót bố | 0,46 | m2 | |
52 | Vòng phớt Amiang | 12 | cái | |
53 | Vú mỡ M10 | 4 | con | |
54 | Vít chìm M10x30 -Inox | 48 | con | |
55 | Bulông M10x25+đệm -Inox | 2 | con | |
56 | Đai ốc câm M14x40 -Inox | 64 | con | |
57 | Bulông M14x40+đệm -Inox | 64 | con | |
58 | Bulông M12x60+đệm -Inox | 6 | con | |
59 | Đai ốc M14đệm -Inox | 6 | con | |
60 | Lắp đặt cửa van bằng thép không rỉ - Chiều rộng cống | 0,697 | 1tấn | |
61 | Gia công khe cửa | 0,539 | 1 tấn | |
62 | Thép tròn Þ 12mm- SS400 | 26,98 | kg | |
63 | Tôn 5mm- SUS 304 | 1,28 | kg | |
64 | Tôn 6mm - SUS304 | 362,35 | kg | |
65 | Thép hình L50x50x5 - SS400 | 8,21 | kg | |
66 | Thép hình I100 x 55 x 4.5 x 6.5 - SS400 | 8,21 | kg | |
67 | Lắp đặt khe cửa | 0,539 | 1 tấn | |
68 | Gia công tai cửa + Bu lông neo | 0,013 | 1 tấn | |
69 | Tôn 16 mm -SS400 | 5,65 | kg | |
70 | Bu lông M24x250+đai ốc+đệm inox | 4 | con | |
71 | Lắp đặt tai cửa + Bu lông neo | 0,013 | 1 tấn | |
72 | Làm sạch bề mặt kim loại bằng phun cát | 5,1 | 1 m2 | |
73 | Sơn Epoxy 02 lớp | 5,1 | 1m2 | |
74 | Bốc cửa van lên xe | 0,697 | tấn | |
75 | Lắp đặt thiết bị đóng, mở kiểu vít và tời - Thiết bị đóng, mở kiểu vít quay tay | 0,228 | 1 tấn | |
76 | Máy đóng mở V2.5 | 1 | bộ | |
D | Hạng mục 4: Sửa chữa cống dưới đê nhánh 3 | |||
1 | Đóng cọc ván thép; Chiều dài cọc ≤12m - Cấp đất I , phần ngập đất | 2,142 | 100m | |
2 | Đóng cọc ván thép; Chiều dài cọc ≤12m - Cấp đất I , phần không ngập đất | 1,258 | 100m | |
3 | Đóng cọc thép hình, chiều dài cọc ≤10m - Cấp đất I, phần ngập đất | 0,63 | 100m | |
4 | Đóng cọc thép hình, chiều dài cọc ≤10m - Cấp đất I, phần không ngập đất | 0,37 | 100m | |
5 | Nhổ cừ Larsen | 2,142 | 100m | |
6 | Nhổ cọc thép hình | 0,63 | 100m | |
7 | Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn | 2,2625 | tấn | |
8 | Tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn | 2,2625 | tấn | |
9 | Cắt cừ larsen | 10 | m | |
10 | Dây thừng tẩm nhựa đường chống thấm | 10 | m | |
11 | Khấu thép cừ larsen SPIV | 1.406,252 | kg | |
12 | Khấu thép cọc thép hình H300 | 505,455 | kg | |
13 | Khấu thép thép hình giằng | 164,068 | kg | |
14 | Đắp bao tải cát đê quây | 28,96 | 1m3 | |
15 | Vải bạt chống thấm | 0,3576 | 100m2 | |
16 | Đào bỏ đê quây | 0,2896 | 100m3 | |
17 | Đắp bao tải cát đê quây | 36,819 | 1m3 | |
18 | Vải bạt chống thấm | 0,204 | 100m2 | |
19 | Đào bỏ đê quây | 0,368 | 100m3 | |
20 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan cầm tay | 2,04 | m3 | |
21 | Bê tông sửa chữa bản đáy cống đá 1x2 M300 | 3,405 | m3 | |
22 | Bê tông sửa chữa tường cống đá 1x2 M300 | 1,863 | m3 | |
23 | Trát sửa chữa tường ngoài - Chiều dày 2cm, vữa XM M100 | 58,64 | m2 | |
24 | Bê tông cột dàn van đá 1x2 M300 | 0,225 | m3 | |
25 | Bê tông dầm dàn van đá 1x2 M300 | 0,264 | m3 | |
26 | Bê tông sàn đá 1x2 M300 | 0,363 | m3 | |
27 | Bê tông chân dàn van đá 1x2 M300 | 1,188 | m3 | |
28 | Ván khuôn đổ bê tông cột | 0,06 | 100m2 | |
29 | Ván khuôn đổ bê tông dầm sàn | 0,0693 | 100m2 | |
30 | Lắp dựng cốt thép dàn van Ø6 | 0,02 | tấn | |
31 | Lắp dựng cốt thép dàn van Ø10 | 0,03 | tấn | |
32 | Lắp dựng cốt thép dàn van Ø14 | 0,01 | tấn | |
33 | Lắp dựng cốt thép dàn van Ø16 | 0,041 | tấn | |
34 | Lắp dựng cốt thép dàn van Ø18 | 0,088 | tấn | |
35 | Lắp dựng cốt thép cầu thang Ø16 | 0,056 | tấn | |
36 | Lắp dựng cốt thép cầu thang Ø20 | 0,085 | tấn | |
37 | Gia công lan can thép hình mạ kẽm | 0,031 | tấn | |
38 | Lắp đặt lan can | 0,031 | tấn | |
39 | Sản xuất cửa van bằng thép không rỉ - Chiều rộng cống | 0,697 | 1tấn | |
40 | Tôn 6mm - SUS304 | 332,64 | kg | |
41 | Tôn 8mm - SUS304 | 148,47 | kg | |
42 | Tôn 10mm - SUS304 | 24,94 | kg | |
43 | Tôn 12mm - SUS304 | 29,06 | kg | |
44 | Tôn 40mm - SUS304 | 4,44 | kg | |
45 | Thép tròn Þ70mm - SUS304 | 5,36 | kg | |
46 | Thép tròn Þ80mm - SUS304 | 12,05 | kg | |
47 | Thép tròn Þ250mm - SUS304 | 108,94 | kg | |
48 | Bạc đồng | 13,6 | kg | |
49 | Cao su củ tỏi P - có lót bố | 10 | m | |
50 | Cao su 10mm - có lót bố | 0,42 | m2 | |
51 | Cao su 20mm - có lót bố | 0,46 | m2 | |
52 | Vòng phớt Amiang | 12 | cái | |
53 | Vú mỡ M10 | 4 | con | |
54 | Vít chìm M10x30 -Inox | 48 | con | |
55 | Bulông M10x25+đệm -Inox | 2 | con | |
56 | Đai ốc câm M14x40 -Inox | 64 | con | |
57 | Bulông M14x40+đệm -Inox | 64 | con | |
58 | Bulông M12x60+đệm -Inox | 6 | con | |
59 | Đai ốc M14đệm -Inox | 6 | con | |
60 | Lắp đặt cửa van bằng thép không rỉ - Chiều rộng cống | 0,697 | 1tấn | |
61 | Gia công khe cửa | 0,539 | 1 tấn | |
62 | Thép tròn Þ 12mm- SS400 | 26,98 | kg | |
63 | Tôn 5mm- SUS 304 | 1,28 | kg | |
64 | Tôn 6mm - SUS304 | 362,35 | kg | |
65 | Thép hình L50x50x5 - SS400 | 8,21 | kg | |
66 | Thép hình I100 x 55 x 4.5 x 6.5 - SS400 | 8,21 | kg | |
67 | Lắp đặt khe cửa | 0,539 | 1 tấn | |
68 | Gia công tai cửa + Bu lông neo | 0,013 | 1 tấn | |
69 | Tôn 16 mm -SS400 | 5,65 | kg | |
70 | Bu lông M24x250+đai ốc+đệm inox | 4 | con | |
71 | Lắp đặt tai cửa + Bu lông neo | 0,013 | 1 tấn | |
72 | Làm sạch bề mặt kim loại bằng phun cát | 5,1 | 1 m2 | |
73 | Sơn Epoxy 02 lớp | 5,1 | 1m2 | |
74 | Bốc cửa van lên xe | 0,697 | tấn | |
75 | Lắp đặt thiết bị đóng, mở kiểu vít và tời - Thiết bị đóng, mở kiểu vít quay tay | 0,228 | 1 tấn | |
76 | Máy đóng mở V2.5 | 1 | bộ |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Cần trục | sức nâng ≥ 40 tấn(**)Thiết bị phải đính kèm Giấy đăng ký phương tiện và Giấy chứng nhận kiểm định an toàn thiết bị còn hiệu lực | 1 |
2 | Cần trục | sức nâng ≥ 25 tấn(**)Thiết bị phải đính kèm Giấy đăng ký phương tiện và Giấy chứng nhận kiểm định an toàn thiết bị còn hiệu lực | 1 |
3 | Máy đào một gầu | dung tích gầu≥ 0,80 m3(**)Thiết bị phải đính kèm Giấy đăng ký phương tiện và Giấy chứng nhận kiểm định an toàn thiết bị còn hiệu lực | 2 |
4 | Xà lan công trình | trọng tải ≥ 200T(**)Thiết bị phải đính kèm Giấy đăng ký phương tiện và Giấy chứng nhận kiểm định an toàn thiết bị còn hiệu lực | 1 |
5 | Xà lan công trình | trọng tải ≥ 400T(**)Thiết bị phải đính kèm Giấy đăng ký phương tiện và Giấy chứng nhận kiểm định an toàn thiết bị còn hiệu lực | 2 |
6 | Tàu kéo | công suất ≥ 150CV(**)Thiết bị phải đính kèm Giấy đăng ký phương tiện và Giấy chứng nhận kiểm định an toàn thiết bị còn hiệu lực | 3 |
7 | Búa đóng cọc | ≥ 1,8 tấn(***)Thiết bị phải đính kèm Giấy đăng ký phương tiện (hoặc hóa đơn mua hàng) và Giấy chứng nhận kiểm định an toàn thiết bị còn hiệu lực | 1 |
8 | Máy kinh vĩ hoặc máy toàn đạc | Thiết bị phải đính kèm Hóa đơn mua hàng và giấy chứng nhận kiểm định còn còn hiệu lực | 2 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào luồng công trình, chiều rộng móng | 47,2375 | 100m3 | |||
2 | Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤10m - Cấp đất I | 120,1076 | 100m3 | |||
3 | Cung cấp cừ tràm Øgốc 8-10cm, Øngọn 3-4cm, dài 4m | 156.384 | m | |||
4 | Dây thừng buộc bè cừ tràm | 77.925 | m | |||
5 | Làm và thả bè cừ tràm loại 4x4 m | 1.096 | Tấm | |||
6 | Làm và thả bè cừ tràm loại 4x2 m | 848 | Tấm | |||
7 | Bốc xếp bè cừ tràm lên phương tiện vận chuyển | 1.944 | Tấm | |||
8 | Vận chuyển bè cừ tràm bằng tàu kéo 150 CV, xà lan 200 tấn, vận chuyển cự ly trung bình 1 km | 19 | Lần | |||
9 | Rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình | 255,88 | 100m2 | |||
10 | Rải đá 1x2 lót | 1.938,95 | 1m3 | |||
11 | Thả đá hộc 20x30cm vào thân kè | 14.728,3738 | m3 | |||
12 | Cấu kiện bê tông đúc sẵn TC1-V1 3m trong nhà máy | 117 | cấu kiện | |||
13 | Cấu kiện bê tông đúc sẵn TC1-V2 4m trong nhà máy | 640 | cấu kiện | |||
14 | Cấu kiện bê tông đúc sẵn TC2 trong nhà máy | 52 | cấu kiện | |||
15 | Lắp đặt cấu kiện TC1 -3m và TC2, trọng lượng cấu kiện ≤20T | 169 | cấu kiện | |||
16 | Lắp đặt cấu kiện TC1 - 4m, trọng lượng cấu kiện ≤30T | 640 | cấu kiện | |||
17 | Gia công cấu kiện thép tấm inox biển báo, KL ≤50kg/1 cấu kiện | 0,073 | tấn | |||
18 | Gia công cấu kiện thép hình inox biển báo, KL ≤20kg/1 cấu kiện | 0,029 | tấn | |||
19 | Cung cấp bu lông inox M.14x100 | 32 | bộ | |||
20 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 5,76 | 1m2 | |||
21 | Lắp đặt loại biển báo hiệu đường sông | 2 | cái | |||
22 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông liên kết cọc, đá 1x2, mác 300 | 3,048 | m3 | |||
23 | Ván khuôn thép đổ bê tông liên kết | 0,165 | 100m2 | |||
24 | Lắp dựng cốt thép liên kết Ø12 | 0,213 | tấn | |||
25 | Lắp dựng cốt thép liên kết Ø14 | 0,014 | tấn | |||
26 | Gia công cấu kiện thép tấm inox bịt đầu cọc, KL ≤10kg/1 cấu kiện | 0,0024 | tấn | |||
27 | Lắp đặt cấu kiện thép tấm bịt đầu cọc | 0,0024 | tấn | |||
28 | Đóng cọc ống D300C BTCT dưới nước bằng máy đóng cọc hoặc búa rung, phần ngập đất | 0,68 | 100m | |||
29 | Đóng cọc ống D300C BTCT dưới nước bằng máy đóng cọc hoặc búa rung, phần không ngập đất | 0,34 | 100m | |||
30 | Đào xúc đá hộc 30x50cm phủ mái kè | 58,824 | 100m3 | |||
31 | Xếp đá hộc mái dốc mái kè bằng thủ công | 460,363 | m3 | |||
32 | Rải vải địa kỹ thuật mái kè | 23,055 | 100m2 | |||
33 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 24,517 | 100m3 | |||
34 | May túi vải địa kỹ thuật | 94,592 | 100m2 | |||
35 | Đắp bao túi vải địa kỹ thuật đựng đá 0,5x1 | 300,031 | m3 | |||
36 | Đóng cọc ván thép; Chiều dài cọc ≤12m - Cấp đất I , phần ngập đất | 2,142 | 100m | |||
37 | Đóng cọc ván thép; Chiều dài cọc ≤12m - Cấp đất I , phần không ngập đất | 1,258 | 100m | |||
38 | Đóng cọc thép hình, chiều dài cọc ≤10m - Cấp đất I, phần ngập đất | 0,63 | 100m | |||
39 | Đóng cọc thép hình, chiều dài cọc ≤10m - Cấp đất I, phần không ngập đất | 0,37 | 100m | |||
40 | Nhổ cừ Larsen | 2,142 | 100m | |||
41 | Nhổ cọc thép hình | 0,63 | 100m | |||
42 | Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn | 2,2625 | tấn | |||
43 | Tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn | 2,2625 | tấn | |||
44 | Cắt cừ larsen | 10 | m | |||
45 | Dây thừng tẩm nhựa đường chống thấm | 10 | m | |||
46 | Khấu thép cừ larsen SPIV | 1.406,252 | kg | |||
47 | Khấu thép cọc thép hình H300 | 505,455 | kg | |||
48 | Khấu thép thép hình giằng | 164,068 | kg | |||
49 | Đắp bao tải cát đê quây | 28,96 | 1m3 | |||
50 | Vải bạt chống thấm | 0,3576 | 100m2 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang như sau:
- Có quan hệ với 132 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,15 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 69,23%, Tư vấn 22,38%, Phi tư vấn 8,39%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 893.243.790.195 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 828.769.781.905 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 7,22%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Nếu anh không trêu ghẹo cô ấy, cô ấy nói anh chẳng phải đàn ông. Nếu anh trêu ghẹo cô ấy, cô ấy bảo anh không phải người ở tầng lớp thượng lưu. "
Trương Ái Linh
Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.