Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: UBND xã Mỹ Châu |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng Tuyến từ ngã 3 đường Vạn An - Phú Thứ (Trà Thung) đến giáp Nhà văn hóa thôn Châu Trúc Tên dự án là: Tuyến từ ngã 3 đường Vạn An - Phú Thứ (Trà Thung) đến giáp Nhà văn hóa thôn Châu Trúc Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách nhà nước |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - 01 file excel giá dự thầu chi tiết và chuẩn bị các tài liệu (bản gốc) để đối chiếu, làm rõ HSDT khi bên mời thầu yêu cầu làm rõ để chứng minh năng lực kinh nghiệm, nhân sự, thiết bị mà nhà thầu tự kê khai trên hệ thống khi dự thầu. - Bảng cam kết sử dụng loại vật liệu hợp chuẩn, hợp quy cho công trình theo đúng quy định tại QCVN 16:2019/BXD; - Hợp đồng nguyên tắc và hồ sơ năng lực của đơn vị thí nghiệm vật liệu, cấu kiện xây dựng; - Các bản cam kết hoặc hợp đồng nguyên tắc cung cấp vật tư, thiết bị cho công trình; - Biểu đồ tiến độ thi công; - Biểu đồ huy động nhân lực và máy móc thiết bị phục vụ thi công… * Riêng đối với các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật, nhà thầu được mời vào thương thảo phải mang nộp cho bên mời thầu để đối chiếu thông tin mà nhà thầu đã kê khai trong E-HSDT. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 30.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư (UBND xã Mỹ Châu, địa chỉ: Thôn Vạn An, xã Mỹ Châu, huyện Phù Mỹ tỉnh Bình Định) và Bên mời thầu (UBND xã Mỹ Châu, địa chỉ: Thôn Vạn An, xã Mỹ Châu, huyện Phù Mỹ tỉnh Bình Định) -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: + UBND xã Mỹ Châu; + Địa chỉ: Thôn Vạn An, xã Mỹ Châu, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định; + Điện thoại: 02563.858223 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: + Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định; + Địa chỉ: Số 35 đường Lê Lợi, TP Quy Nhơn, tỉnh Bình Định; + Điện thoại: (0256) 3824509 - Fax: 0256.3824509 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: + UBND xã Mỹ Châu; + Địa chỉ: Thôn Vạn An, xã Mỹ Châu, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định; + Điện thoại: 02563.858223 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
120 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Kỹ sư chuyên ngành xây dựng Giao thông (cầu, đường bộ); Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông (đường, đường bộ) hạng III còn hiệu lực;.- Kinh nghiệm: Đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình giao thông. Kèm theo biên bản nghiệm thu công trình hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc có xác nhận Chủ đầu tư.(Chứng thực tất cả văn bằng, chứng chỉ, biên bản, văn bản). Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn các bản gốc: văn bằng, chứng chỉ, giấy CMND hoặc Hộ chiếu để làm rõ khả năng huy động nhân sự tham gia gói thầu khi có yêu cầu làm rõ E-HSDT của bên mời thầu nếu cần thiết). | 5 | 1 |
2 | Phụ trách kỹ thuật thi công | 1 | - Kỹ sư chuyên ngành xây dựng Giao thông (cầu, đường bộ).- Kinh nghiệm: Đã làm kỹ thuật thi công ít nhất 01 công trình giao thông. Kèm theo biên bản nghiệm thu công trình hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc có xác nhận Chủ đầu tư.(Chứng thực tất cả văn bằng, chứng chỉ, biên bản, văn bản). Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn các bản gốc: văn bằng, chứng chỉ, giấy CMND hoặc Hộ chiếu để làm rõ khả năng huy động nhân sự tham gia gói thầu khi có yêu cầu làm rõ E-HSDT của bên mời thầu nếu cần thiết. | 3 | 1 |
3 | Phụ trách an toàn lao động, Vệ sinh môi trường | 1 | - Cao đẳng chuyên ngành xây dựng; Có chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh môi trường còn hiệu lực.- Kinh nghiệm: Đã làm Phụ trách an toàn lao động, Vệ sinh môi trường công trình ít nhất 01 công trình giao thông. Kèm theo biên bản nghiệm thu công trình hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc có xác nhận Chủ đầu tư.(Chứng thực tất cả văn bằng, chứng chỉ, biên bản, văn bản). Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn các bản gốc: văn bằng, chứng chỉ, giấy CMND hoặc Hộ chiếu để làm rõ khả năng huy động nhân sự tham gia gói thầu khi có yêu cầu làm rõ E-HSDT của bên mời thầu nếu cần thiết. | 3 | 1 |
4 | Đội trưởng thi công | 1 | - Trung cấp Xây dựng trở lên- Đã làm đội trưởng thi công ít nhất 01 công trình giao thông. Kèm theo biên bản nghiệm thu công trình hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc có xác nhận Chủ đầu tư.(Chứng thực tất cả văn bằng, chứng chỉ, biên bản, văn bản). Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn các bản gốc: văn bằng, chứng chỉ, giấy CMND hoặc Hộ chiếu để làm rõ khả năng huy động nhân sự tham gia gói thầu khi có yêu cầu làm rõ E-HSDT của bên mời thầu nếu cần thiết. | 1 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | PHẦN MẶT ĐƯỜNG BTXM: | |||
1 | Rải bạt nhựa lót móng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 53,722 | 100m2 |
2 | Ván khuôn thép mặt đường bê tông | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6,9156 | 100m2 |
3 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M300, đá 2x4, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 795 | m3 |
4 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M300, đá 2x4, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 279,426 | m3 |
5 | Vật liệu làm khe co (KT: 1x6cm), với 20m bố trí 3 khe co | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 630 | m |
6 | Vật liệu làm khe giãn (KT: 1.5x20cm) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3.149,893 | m |
B | CÔNG TÁC ĐẤT VÀ CÔNG TRÌNH TRÊN TUYẾN: | |||
1 | Phát quang dọc hai bên đường, bề rộng B=1m (KL nghiệm thu theo thực tế) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1.150 | m2 |
2 | Vận chuyển phế thải bằng ô tô 7T (KL nghiệm thu theo thực tế) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | ca |
3 | Cắt khe đường lăn, sân đỗ, khe 2x4 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6,355 | 10m |
4 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 27,4466 | m3 |
5 | Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 1,25m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2745 | 100m3 |
6 | Vận chuyển xà bần bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IV | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2745 | 100m3 |
7 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,3178 | 100m3 |
8 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I (Vận chuyển đổ thải) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,3178 | 100m3 |
9 | Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 58,39 | 1m3 |
10 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II (Vận chuyển đổ thải) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,5839 | 100m3 |
11 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9,1703 | 100m3 |
12 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,8392 | 100m3 |
13 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,2083 | 100m3 |
14 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 32,083 | 10m³/1km |
15 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10km | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 32,083 | 10m³/1km |
16 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 34,84 | m3 |
17 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép, búa căn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6,36 | m3 |
18 | Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 1,25m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,412 | 100m3 |
19 | Vận chuyển đất, ô tô 7T tự đổ, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IV (Vận chuyển đổ thải) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,412 | 100m3 |
20 | Đắp nền đường, máy đầm 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,9 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,1197 | 100m3 |
21 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,3317 | 100m3 |
22 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 23,317 | 10m³/1km |
23 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10km | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 23,317 | 10m³/1km |
24 | Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,57 | 100m3 |
25 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I (Vận chuyển đổ thải) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,57 | 100m3 |
26 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 3m - Đường kính D1000mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5 | 1 đoạn ống |
27 | Đào san đất, máy đào | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,6958 | 100m3 |
28 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,6958 | 100m3 |
29 | Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤10m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,994 | 100m3 |
30 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,994 | 100m3 |
31 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10,145 | m3 |
32 | Ván khuôn gỗ móng - móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,0096 | 100m2 |
33 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 2x4, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 28,575 | m3 |
34 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M300, PCB40, đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 14,625 | m3 |
35 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,175 | tấn |
36 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,9792 | tấn |
37 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,81 | m3 |
38 | Ván khuôn gỗ móng - móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0185 | 100m2 |
39 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0658 | tấn |
40 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,804 | tấn |
41 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M300, PCB40, đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6,0125 | m3 |
42 | Ván khuôn gỗ tường thẳng, dày | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,5168 | 100m2 |
43 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2798 | tấn |
44 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,3395 | tấn |
45 | Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày >45cm, chiều cao ≤6m, M300, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 21,7165 | m3 |
46 | Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày >45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 2x4, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 11,4869 | m3 |
47 | Ván khuôn gỗ sàn mái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1481 | 100m2 |
48 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0189 | tấn |
49 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,4189 | tấn |
50 | Bê tông mặt cầu SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M300, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 14,17 | m3 |
51 | Sơn tường ngoài nhà đã bả 1 nước lót + 1 nước phủ bằng sơn Levis | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5,45 | m2 |
52 | Làm lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 14,95 | m3 |
53 | Ván khuôn gỗ móng - móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,076 | 100m2 |
54 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,087 | tấn |
55 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,7035 | tấn |
56 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M300, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7,8 | m3 |
57 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,9964 | 100m3 |
58 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,3859 | 100m3 |
59 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 33,859 | 10m³/1km |
60 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10km | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 33,859 | 10m³/1km |
61 | Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,5422 | 100m3 |
62 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,5422 | 100m3 |
63 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,4973 | 100m3 |
64 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,647 | 100m3 |
65 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16,47 | 10m³/1km |
66 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10km | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16,47 | 10m³/1km |
67 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 17,46 | m3 |
68 | Ván khuôn móng dài | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,497 | 100m2 |
69 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PC40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 52,39 | m3 |
70 | Xây mái dốc thẳng bằng đá hộc, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 199,1135 | m3 |
71 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 32mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,885 | 100m |
72 | Thi công tầng lọc cát | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0496 | 100m3 |
73 | Thi công tầng lọc đá dăm 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0071 | 100m3 |
74 | Rải bạt nhựa lót móng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,1328 | 100m2 |
75 | Rải bạt nhựa lót móng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0054 | 100m2 |
76 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PC40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,27 | m3 |
77 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5,913 | 1m3 |
78 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0591 | 100m3 |
79 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, cọc, cột | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,438 | 100m2 |
80 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0584 | tấn |
81 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2482 | tấn |
82 | Bê tông cọc, cột, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,6425 | m3 |
83 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn, thủ công, trọng lượng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 73 | 1 cấu kiện |
84 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PC40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5,256 | m3 |
85 | Quét vôi 3 nước trắng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 26,28 | m2 |
86 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,585 | 1m3 |
87 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,135 | m3 |
88 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, các loại cấu kiện khác | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,032 | 100m2 |
89 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,4 | m3 |
90 | Sản xuất, gia công biển báo phản quang biển tròn ĐK 70 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
91 | Gia công lắp đặt trụ đỡ biển báo đường bộ dài 3m, trụ đỡ biển bằng sắt ống D80 (không tính bê tông) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
92 | Bu lông M10 + ren | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8 | bộ |
93 | Thép hộp 40x20 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,8 | m |
94 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 11,671 | m3 |
95 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,652 | m3 |
96 | Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 1,25m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1232 | 100m3 |
97 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IV | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1232 | 100m3 |
98 | Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1206 | 100m3 |
99 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0724 | 100m3 |
100 | Rải bạt nhựa lót móng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0112 | 100m2 |
101 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,8532 | m3 |
102 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1184 | 100m2 |
103 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 2x4, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5,2563 | m3 |
104 | Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,248 | 100m2 |
105 | Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 2x4, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,0275 | m3 |
106 | Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M300, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,56 | m3 |
107 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1116 | tấn |
108 | Ván khuôn gỗ sàn mái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0453 | 100m2 |
109 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0124 | tấn |
110 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1753 | tấn |
111 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M300, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,71 | m3 |
112 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,132 | m3 |
113 | Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 1,25m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0313 | 100m3 |
114 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IV | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0313 | 100m3 |
115 | Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1785 | 100m3 |
116 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1071 | 100m3 |
117 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,008 | m3 |
118 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0591 | 100m2 |
119 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 2x4, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,471 | m3 |
120 | Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1792 | 100m2 |
121 | Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 2x4, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,464 | m3 |
122 | Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M300, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,732 | m3 |
123 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0147 | tấn |
124 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0419 | tấn |
125 | Ván khuôn gỗ sàn mái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0336 | 100m2 |
126 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0012 | tấn |
127 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1761 | tấn |
128 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M300, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,364 | m3 |
129 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,242 | m3 |
130 | Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 1,25m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0124 | 100m3 |
131 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IV | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0124 | 100m3 |
132 | Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,29 | 100m3 |
133 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,174 | 100m3 |
134 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,5391 | m3 |
135 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0344 | 100m2 |
136 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 2x4, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,9046 | m3 |
137 | Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,118 | 100m2 |
138 | Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 2x4, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,8966 | m3 |
139 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 3m - Đường kính D600mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | 1 đoạn ống |
140 | Quét nhựa bitum nóng vào tường | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 27,1296 | m2 |
141 | Lắp đặt gối cống D600 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8 | cái |
142 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤200kg/1 cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0147 | tấn |
143 | Cung cấp tấm sàn Grating kích thước 1000x1000x75 bằng thép mạ kẽm nhúng nóng (giá theo thông báo của nhà sản xuất, thanh toán theo giá trị hoá đơn chứng từ) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | tấm |
144 | Lắp tấm sàn Grating lên miệng rãnh , trọng lượng 116.58kg/ tấm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1166 | tấn |
145 | Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,2656 | 100m3 |
146 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,9439 | 100m3 |
147 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,3217 | 100m3 |
148 | Ván khuôn móng dài | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7,905 | 100m2 |
149 | Rải bạt nhựa lót móng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,295 | 100m2 |
150 | Bê tông mương cáp, rãnh nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 82,875 | m3 |
151 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,8238 | tấn |
152 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn các loại cấu kiện khác | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,1025 | 100m2 |
153 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 14,4375 | m3 |
154 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,8 | m3 |
155 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,6635 | tấn |
156 | Gia công các kết cấu thép vỏ bao che | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,7239 | tấn |
157 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 555 | 1cấu kiện |
158 | Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 1 lớp giấy 1 lớp nhựa | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 11,025 | m2 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tự đổ | Tải trọng ≥ 7 tấn | 2 |
2 | Máy đào | Dung tích dầu ≥ 0,8m3 | 1 |
3 | Máy đầm bàn | Còn sử dụng tốt, công suất ≥ 1kW | 3 |
4 | Máy đầm dùi | Còn sử dụng tốt, công xuất ≥ 1,5kW | 3 |
5 | Máy đầm đất cầm tay | Còn sử dụng tốt, công suất ≤ 70kg | 2 |
6 | Máy trộn bê tông | ≥ 500 lít Còn sử dung tốt | 2 |
7 | Máy trộn bê tông | ≥ 250 lít Còn sử dung tốt | 2 |
8 | Máy hàn điện | Công suất ≥ 23kW | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ủy Ban Nhân Dân xã Mỹ Châu như sau:
- Có quan hệ với 1 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 0 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 0 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tôi chỉ là một, nhưng tôi vẫn là một. Tôi không thể làm mọi thứ, nhưng tôi vẫn có thể làm gì đó; và bởi vì tôi không thể làm tất cả, tôi sẽ không từ chối làm điều tôi có thể. "
Helen Keller
Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu UBND xã Mỹ Châu đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác UBND xã Mỹ Châu đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.