Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng Tuyến từ ngã 3 đường Vạn An - Phú Thứ (Trà Thung) đến giáp Nhà văn hóa thôn Châu Trúc

Tìm thấy: 17:01 22/02/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Tuyến từ ngã 3 đường Vạn An - Phú Thứ (Trà Thung) đến giáp Nhà văn hóa thôn Châu Trúc
Gói thầu
Thi công xây dựng Tuyến từ ngã 3 đường Vạn An - Phú Thứ (Trà Thung) đến giáp Nhà văn hóa thôn Châu Trúc
Bên mời thầu
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Tuyến từ ngã 3 đường Vạn An - Phú Thứ (Trà Thung) đến giáp Nhà văn hóa thôn Châu Trúc
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách nhà nước
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
10:30 02/03/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:53 22/02/2022
đến
10:30 02/03/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:30 02/03/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
30.000.000 VND
Bằng chữ
Ba mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 02/03/2022 (30/06/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: UBND xã Mỹ Châu
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng Tuyến từ ngã 3 đường Vạn An - Phú Thứ (Trà Thung) đến giáp Nhà văn hóa thôn Châu Trúc
Tên dự án là: Tuyến từ ngã 3 đường Vạn An - Phú Thứ (Trà Thung) đến giáp Nhà văn hóa thôn Châu Trúc
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách nhà nước
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: UBND xã Mỹ Châu , địa chỉ: xã Mỹ Châu, huyện Phù Mỹ
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư (UBND xã Mỹ Châu, địa chỉ: Thôn Vạn An, xã Mỹ Châu, huyện Phù Mỹ tỉnh Bình Định) và Bên mời thầu (UBND xã Mỹ Châu, địa chỉ: Thôn Vạn An, xã Mỹ Châu, huyện Phù Mỹ tỉnh Bình Định)
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH Tư vấn Thiết kế Xây dựng Anh Kiệt. + Tư vấn thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng Kinh tế và Hạ tầng Phù Mỹ. + Tư vấn lập HSMT và đánh giá HSDT: Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng Tổng hợp Tân Tiến.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: UBND xã Mỹ Châu , địa chỉ: xã Mỹ Châu, huyện Phù Mỹ
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư (UBND xã Mỹ Châu, địa chỉ: Thôn Vạn An, xã Mỹ Châu, huyện Phù Mỹ tỉnh Bình Định) và Bên mời thầu (UBND xã Mỹ Châu, địa chỉ: Thôn Vạn An, xã Mỹ Châu, huyện Phù Mỹ tỉnh Bình Định)

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- 01 file excel giá dự thầu chi tiết và chuẩn bị các tài liệu (bản gốc) để đối chiếu, làm rõ HSDT khi bên mời thầu yêu cầu làm rõ để chứng minh năng lực kinh nghiệm, nhân sự, thiết bị mà nhà thầu tự kê khai trên hệ thống khi dự thầu. - Bảng cam kết sử dụng loại vật liệu hợp chuẩn, hợp quy cho công trình theo đúng quy định tại QCVN 16:2019/BXD; - Hợp đồng nguyên tắc và hồ sơ năng lực của đơn vị thí nghiệm vật liệu, cấu kiện xây dựng; - Các bản cam kết hoặc hợp đồng nguyên tắc cung cấp vật tư, thiết bị cho công trình; - Biểu đồ tiến độ thi công; - Biểu đồ huy động nhân lực và máy móc thiết bị phục vụ thi công… * Riêng đối với các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật, nhà thầu được mời vào thương thảo phải mang nộp cho bên mời thầu để đối chiếu thông tin mà nhà thầu đã kê khai trong E-HSDT.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 30.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư (UBND xã Mỹ Châu, địa chỉ: Thôn Vạn An, xã Mỹ Châu, huyện Phù Mỹ tỉnh Bình Định) và Bên mời thầu (UBND xã Mỹ Châu, địa chỉ: Thôn Vạn An, xã Mỹ Châu, huyện Phù Mỹ tỉnh Bình Định)
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: + UBND xã Mỹ Châu; + Địa chỉ: Thôn Vạn An, xã Mỹ Châu, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định; + Điện thoại: 02563.858223
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: + Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định; + Địa chỉ: Số 35 đường Lê Lợi, TP Quy Nhơn, tỉnh Bình Định; + Điện thoại: (0256) 3824509 - Fax: 0256.3824509
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
+ UBND xã Mỹ Châu; + Địa chỉ: Thôn Vạn An, xã Mỹ Châu, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định; + Điện thoại: 02563.858223

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
120 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Kỹ sư chuyên ngành xây dựng Giao thông (cầu, đường bộ); Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông (đường, đường bộ) hạng III còn hiệu lực;.- Kinh nghiệm: Đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình giao thông. Kèm theo biên bản nghiệm thu công trình hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc có xác nhận Chủ đầu tư.(Chứng thực tất cả văn bằng, chứng chỉ, biên bản, văn bản). Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn các bản gốc: văn bằng, chứng chỉ, giấy CMND hoặc Hộ chiếu để làm rõ khả năng huy động nhân sự tham gia gói thầu khi có yêu cầu làm rõ E-HSDT của bên mời thầu nếu cần thiết).51
2Phụ trách kỹ thuật thi công1- Kỹ sư chuyên ngành xây dựng Giao thông (cầu, đường bộ).- Kinh nghiệm: Đã làm kỹ thuật thi công ít nhất 01 công trình giao thông. Kèm theo biên bản nghiệm thu công trình hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc có xác nhận Chủ đầu tư.(Chứng thực tất cả văn bằng, chứng chỉ, biên bản, văn bản). Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn các bản gốc: văn bằng, chứng chỉ, giấy CMND hoặc Hộ chiếu để làm rõ khả năng huy động nhân sự tham gia gói thầu khi có yêu cầu làm rõ E-HSDT của bên mời thầu nếu cần thiết.31
3Phụ trách an toàn lao động, Vệ sinh môi trường1- Cao đẳng chuyên ngành xây dựng; Có chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh môi trường còn hiệu lực.- Kinh nghiệm: Đã làm Phụ trách an toàn lao động, Vệ sinh môi trường công trình ít nhất 01 công trình giao thông. Kèm theo biên bản nghiệm thu công trình hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc có xác nhận Chủ đầu tư.(Chứng thực tất cả văn bằng, chứng chỉ, biên bản, văn bản). Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn các bản gốc: văn bằng, chứng chỉ, giấy CMND hoặc Hộ chiếu để làm rõ khả năng huy động nhân sự tham gia gói thầu khi có yêu cầu làm rõ E-HSDT của bên mời thầu nếu cần thiết.31
4Đội trưởng thi công1- Trung cấp Xây dựng trở lên- Đã làm đội trưởng thi công ít nhất 01 công trình giao thông. Kèm theo biên bản nghiệm thu công trình hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc có xác nhận Chủ đầu tư.(Chứng thực tất cả văn bằng, chứng chỉ, biên bản, văn bản). Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn các bản gốc: văn bằng, chứng chỉ, giấy CMND hoặc Hộ chiếu để làm rõ khả năng huy động nhân sự tham gia gói thầu khi có yêu cầu làm rõ E-HSDT của bên mời thầu nếu cần thiết.11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
APHẦN MẶT ĐƯỜNG BTXM:
1Rải bạt nhựa lót móngMô tả kỹ thuật theo Chương V53,722100m2
2Ván khuôn thép mặt đường bê tôngMô tả kỹ thuật theo Chương V6,9156100m2
3Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M300, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V795m3
4Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M300, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V279,426m3
5Vật liệu làm khe co (KT: 1x6cm), với 20m bố trí 3 khe coMô tả kỹ thuật theo Chương V630m
6Vật liệu làm khe giãn (KT: 1.5x20cm)Mô tả kỹ thuật theo Chương V3.149,893m
BCÔNG TÁC ĐẤT VÀ CÔNG TRÌNH TRÊN TUYẾN:
1Phát quang dọc hai bên đường, bề rộng B=1m (KL nghiệm thu theo thực tế)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1.150m2
2Vận chuyển phế thải bằng ô tô 7T (KL nghiệm thu theo thực tế)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1ca
3Cắt khe đường lăn, sân đỗ, khe 2x4Mô tả kỹ thuật theo Chương V6,35510m
4Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phMô tả kỹ thuật theo Chương V27,4466m3
5Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 1,25m3Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,2745100m3
6Vận chuyển xà bần bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IVMô tả kỹ thuật theo Chương V0,2745100m3
7Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo Chương V0,3178100m3
8Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I (Vận chuyển đổ thải)Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,3178100m3
9Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo Chương V58,391m3
10Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II (Vận chuyển đổ thải)Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,5839100m3
11Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V9,1703100m3
12Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,8392100m3
13Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V3,2083100m3
14Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1kmMô tả kỹ thuật theo Chương V32,08310m³/1km
15Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10kmMô tả kỹ thuật theo Chương V32,08310m³/1km
16Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phMô tả kỹ thuật theo Chương V34,84m3
17Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép, búa cănMô tả kỹ thuật theo Chương V6,36m3
18Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 1,25m3Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,412100m3
19Vận chuyển đất, ô tô 7T tự đổ, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IV (Vận chuyển đổ thải)Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,412100m3
20Đắp nền đường, máy đầm 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,9Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,1197100m3
21Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V2,3317100m3
22Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1kmMô tả kỹ thuật theo Chương V23,31710m³/1km
23Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10kmMô tả kỹ thuật theo Chương V23,31710m³/1km
24Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo Chương V0,57100m3
25Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I (Vận chuyển đổ thải)Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,57100m3
26Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 3m - Đường kính D1000mmMô tả kỹ thuật theo Chương V51 đoạn ống
27Đào san đất, máy đào Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,6958100m3
28Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V1,6958100m3
29Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤10m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo Chương V4,994100m3
30Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo Chương V4,994100m3
31Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Mô tả kỹ thuật theo Chương V10,145m3
32Ván khuôn gỗ móng - móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V1,0096100m2
33Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V28,575m3
34Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M300, PCB40, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V14,625m3
35Lắp dựng cốt thép móng, ĐK Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,175tấn
36Lắp dựng cốt thép móng, ĐK Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,9792tấn
37Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,81m3
38Ván khuôn gỗ móng - móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0185100m2
39Lắp dựng cốt thép móng, ĐK Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0658tấn
40Lắp dựng cốt thép móng, ĐK Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,804tấn
41Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M300, PCB40, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V6,0125m3
42Ván khuôn gỗ tường thẳng, dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,5168100m2
43Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,2798tấn
44Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,3395tấn
45Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày >45cm, chiều cao ≤6m, M300, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V21,7165m3
46Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày >45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V11,4869m3
47Ván khuôn gỗ sàn máiMô tả kỹ thuật theo Chương V0,1481100m2
48Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0189tấn
49Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK >10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo Chương V1,4189tấn
50Bê tông mặt cầu SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M300, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V14,17m3
51Sơn tường ngoài nhà đã bả 1 nước lót + 1 nước phủ bằng sơn LevisMô tả kỹ thuật theo Chương V5,45m2
52Làm lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax Mô tả kỹ thuật theo Chương V14,95m3
53Ván khuôn gỗ móng - móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,076100m2
54Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,087tấn
55Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,7035tấn
56Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M300, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V7,8m3
57Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,9964100m3
58Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V3,3859100m3
59Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1kmMô tả kỹ thuật theo Chương V33,85910m³/1km
60Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10kmMô tả kỹ thuật theo Chương V33,85910m³/1km
61Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo Chương V3,5422100m3
62Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo Chương V3,5422100m3
63Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,4973100m3
64Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V1,647100m3
65Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1kmMô tả kỹ thuật theo Chương V16,4710m³/1km
66Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10kmMô tả kỹ thuật theo Chương V16,4710m³/1km
67Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Mô tả kỹ thuật theo Chương V17,46m3
68Ván khuôn móng dàiMô tả kỹ thuật theo Chương V3,497100m2
69Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PC40Mô tả kỹ thuật theo Chương V52,39m3
70Xây mái dốc thẳng bằng đá hộc, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V199,1135m3
71Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 32mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,885100m
72Thi công tầng lọc cátMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0496100m3
73Thi công tầng lọc đá dăm 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0071100m3
74Rải bạt nhựa lót móngMô tả kỹ thuật theo Chương V1,1328100m2
75Rải bạt nhựa lót móngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0054100m2
76Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PC40Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,27m3
77Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V5,9131m3
78Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0591100m3
79Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, cọc, cộtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,438100m2
80Sản xuất, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0584tấn
81Sản xuất, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,2482tấn
82Bê tông cọc, cột, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,6425m3
83Lắp các loại CKBT đúc sẵn, thủ công, trọng lượng Mô tả kỹ thuật theo Chương V731 cấu kiện
84Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PC40Mô tả kỹ thuật theo Chương V5,256m3
85Quét vôi 3 nước trắngMô tả kỹ thuật theo Chương V26,28m2
86Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V0,5851m3
87Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,135m3
88Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, các loại cấu kiện khácMô tả kỹ thuật theo Chương V0,032100m2
89Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,4m3
90Sản xuất, gia công biển báo phản quang biển tròn ĐK 70Mô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
91Gia công lắp đặt trụ đỡ biển báo đường bộ dài 3m, trụ đỡ biển bằng sắt ống D80 (không tính bê tông)Mô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
92Bu lông M10 + renMô tả kỹ thuật theo Chương V8bộ
93Thép hộp 40x20Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,8m
94Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phMô tả kỹ thuật theo Chương V11,671m3
95Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phMô tả kỹ thuật theo Chương V0,652m3
96Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 1,25m3Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,1232100m3
97Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IVMô tả kỹ thuật theo Chương V0,1232100m3
98Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo Chương V0,1206100m3
99Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0724100m3
100Rải bạt nhựa lót móngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0112100m2
101Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,8532m3
102Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,1184100m2
103Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V5,2563m3
104Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,248100m2
105Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,0275m3
106Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M300, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,56m3
107Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,1116tấn
108Ván khuôn gỗ sàn máiMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0453100m2
109Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0124tấn
110Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK >10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,1753tấn
111Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M300, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,71m3
112Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phMô tả kỹ thuật theo Chương V3,132m3
113Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 1,25m3Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0313100m3
114Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IVMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0313100m3
115Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo Chương V0,1785100m3
116Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,1071100m3
117Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,008m3
118Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0591100m2
119Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,471m3
120Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,1792100m2
121Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,464m3
122Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M300, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,732m3
123Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0147tấn
124Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0419tấn
125Ván khuôn gỗ sàn máiMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0336100m2
126Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0012tấn
127Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK >10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,1761tấn
128Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M300, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,364m3
129Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phMô tả kỹ thuật theo Chương V1,242m3
130Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 1,25m3Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0124100m3
131Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IVMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0124100m3
132Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo Chương V0,29100m3
133Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,174100m3
134Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,5391m3
135Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0344100m2
136Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,9046m3
137Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,118100m2
138Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,8966m3
139Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 3m - Đường kính D600mmMô tả kỹ thuật theo Chương V41 đoạn ống
140Quét nhựa bitum nóng vào tườngMô tả kỹ thuật theo Chương V27,1296m2
141Lắp đặt gối cống D600Mô tả kỹ thuật theo Chương V8cái
142Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤200kg/1 cấu kiệnMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0147tấn
143Cung cấp tấm sàn Grating kích thước 1000x1000x75 bằng thép mạ kẽm nhúng nóng (giá theo thông báo của nhà sản xuất, thanh toán theo giá trị hoá đơn chứng từ)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1tấm
144Lắp tấm sàn Grating lên miệng rãnh , trọng lượng 116.58kg/ tấmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,1166tấn
145Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo Chương V3,2656100m3
146Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,9439100m3
147Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo Chương V2,3217100m3
148Ván khuôn móng dàiMô tả kỹ thuật theo Chương V7,905100m2
149Rải bạt nhựa lót móngMô tả kỹ thuật theo Chương V2,295100m2
150Bê tông mương cáp, rãnh nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V82,875m3
151Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,8238tấn
152Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn các loại cấu kiện khácMô tả kỹ thuật theo Chương V1,1025100m2
153Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo Chương V14,4375m3
154Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,8m3
155Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo Chương V1,6635tấn
156Gia công các kết cấu thép vỏ bao cheMô tả kỹ thuật theo Chương V0,7239tấn
157Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo Chương V5551cấu kiện
158Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 1 lớp giấy 1 lớp nhựaMô tả kỹ thuật theo Chương V11,025m2

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổTải trọng ≥ 7 tấn2
2Máy đàoDung tích dầu ≥ 0,8m31
3Máy đầm bànCòn sử dụng tốt, công suất ≥ 1kW3
4Máy đầm dùiCòn sử dụng tốt, công xuất ≥ 1,5kW3
5Máy đầm đất cầm tayCòn sử dụng tốt, công suất ≤ 70kg2
6Máy trộn bê tông≥ 500 lít Còn sử dung tốt2
7Máy trộn bê tông≥ 250 lít Còn sử dung tốt2
8Máy hàn điệnCông suất ≥ 23kW1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ủy Ban Nhân Dân xã Mỹ Châu như sau:

  • Có quan hệ với 1 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,00 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 0 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 0 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng Tuyến từ ngã 3 đường Vạn An - Phú Thứ (Trà Thung) đến giáp Nhà văn hóa thôn Châu Trúc". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng Tuyến từ ngã 3 đường Vạn An - Phú Thứ (Trà Thung) đến giáp Nhà văn hóa thôn Châu Trúc" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 47

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Tôi chỉ là một, nhưng tôi vẫn là một. Tôi không thể làm mọi thứ, nhưng tôi vẫn có thể làm gì đó; và bởi vì tôi không thể làm tất cả, tôi sẽ không từ chối làm điều tôi có thể. "

Helen Keller

Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...

Thống kê
  • 8257 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1094 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1752 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24307 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38514 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây