Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20220832153-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20220832153-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lương Sơn |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng tuyến vỉa hè Tên dự án là: Xây dựng vỉa hè, rãnh thoát nước đoạn xã Lâm Sơn lý trình KM 48+200 đến lý trình KM50+0.00 (Quốc lộ 6) Thời gian thực hiện hợp đồng là : 720 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn vốn ngân sách huyện (nguồn vốn thu tiền sử dụng đất) |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: + Giấy đăng ký kinh doanh (scan bản gốc). + Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng phù hợp với loại và cấp công trình đang xét (scan bản gốc) |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 824.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lương Sơn, địa chỉ: Thị trấn Lương Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Uỷ ban nhân dân huyện Lương Sơn; Địa chỉ: Thị trấn Lương Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Lương Sơn; Địa chỉ: Thị trấn Lương Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Lương Sơn; Địa chỉ: Thị trấn Lương Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
720 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 27.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 3.435.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): * Nhà thầu phải gửi kèm theo các tài liệu được chứng thực hoặc bản gốc để chứng mimh hợp đồng tương tự gồm: + Hợp đồng và Biên bản nghiệm thu bàn giao công trình (đối với trường hợp công trình đã hoàn thành toàn bộ) hoặc bản xác nhận khối lượng hoàn thành của chủ đầu tư (đối với trường hợp công trình hoàn thành phần lớn từ 80% trở lên); + Hợp đồng thầu chính trong đó có thành viên nhà thầu phụ hoặc Văn bản chấp thuận của chủ đầu tư đối với nhà thầu phụ (trong trường hợp sử dụng hợp đồng thầu phụ làm hợp đồng tương tự). * Hợp đồng tương tự là: - Công trình Hạ tầng kỹ thuật hoặc công trình giao thông (Có hạng mục hạ tầng kỹ thuật) cấp III trở lên. Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 19.000.000.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 19.000.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 19.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 19.000.000.000 VND. Loại công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | 01 Kỹ sư chuyên ngành xây dựng công trình, đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình giao thông hoặc hạ tầng kỹ thuật có cấp tương đương hoặc cao hơn cấp công trình đang xét.Kèm theo các giấy tờ sau:- Bản gốc hoặc bản sao chứng thực: Bằng tốt nghiệp đại học, chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình giao thông hoặc Hạ tầng kỹ thuật hạng III còn hiệu lực.- Tài liệu chứng minh về kinh nghiệm là bản gốc văn bản xác nhận của chủ đầu tư đã làm chỉ huy trưởng của công trình nêu trên- Bản gốc hoặc bản sao chứng thực sổ hộ khẩu và chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước còn hiệu lực Nhà thầu phải scan bằng cấp, chứng chỉ, sổ hộ khẩu (đối với nhân sự đề xuất cho vị trí chỉ huy trưởng) và chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước còn hiệu lực của nhân sự chủ chốt nộp cùng E- HSDT.Nhà thầu phải chuẩn bị bản gốc các loại giấy tờ bao gồm chứng chỉ, bằng cấp, sổ hộ khẩu và chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước còn hiệu lực của nhân sự được huy động cho gói thầu trong trường hợp chưa cung cấp được tại thời điểm chuẩn bị HSDT, để đối chiếu xác minh trong quá trình thương thảo hợp đồng. | 5 | 5 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 2 | 02 Kỹ sư chuyên ngành xây dựng công trình, đã làm cán bộ kỹ thuật ít nhất 01 công trình giao thông hoặc hạ tầng kỹ thuật có cấp tương đương hoặc cao hơn cấp công trình đang xét Kèm theo các giấy tờ sau- Bản gốc hoặc bản sao chứng thực: Bằng tốt nghiệp đại học- Tài liệu chứng minh về kinh nghiệm là bản gốc văn bản xác nhận của chủ đầu tư đã làm cán bộ kỹ thuật hiện trường của công trình nêu trên hoặc tài liệu chứng minh hợp lệ khác- Bản gốc hoặc bản sao chứng thực sổ hộ khẩu và chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước còn hiệu lực (Nhà thầu phải scan bằng cấp, chứng chỉ, sổ hộ khẩu (đối với nhân sự đề xuất cho vị trí chỉ huy trưởng) và chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước còn hiệu lực của nhân sự chủ chốt nộp cùng E- HSDT.Nhà thầu phải chuẩn bị bản gốc các loại giấy tờ bao gồm chứng chỉ, bằng cấp, sổ hộ khẩu và chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước còn hiệu lực của nhân sự được huy động cho gói thầu trong trường hợp chưa cung cấp được tại thời điểm chuẩn bị HSDT, để đối chiếu xác minh trong quá trình thương thảo hợp đồng.) | 3 | 3 |
3 | Cán bộ phụ trách thanh quyết toán | 1 | 01 kỹ sư tốt nghiệp đại học chuyên nghành kinh tế xây dựng, đã thực hiện 01 công trình tương tự trong vòng 05 năm trở lại đây.Kèm theo các tài liệu sau:- Bản gốc hoặc bản sao chứng thực: Bằng tốt nghiệp đại học.- Tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự: Quyết định giao nhiệm vụ của Nhà thầu hoặc tài liệu chứng minh hợp lệ khác- Bản gốc hoặc bản sao chứng thực sổ hộ khẩu và chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước còn hiệu lực (Nhà thầu phải chuẩn bị bản gốc các loại giấy tờ bao gồm chứng chỉ, bằng cấp, sổ hộ khẩu và chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước còn hiệu lực của nhân sự được huy động cho gói thầu trong trường hợp chưa cung cấp được tại thời điểm chuẩn bị HSDT, để đối chiếu xác minh trong quá trình thương thảo hợp đồng.) | 3 | 3 |
4 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động | 1 | 01 kỹ sư bảo hộ lao động hoặc 01 kỹ sư chuyên ngành xây dựng công trình có chứng nhận huấn luyện an toàn lao động, đã làm công tác an toàn lao động cho 01 công trình xây dựngKèm theo các giấy tờ sau;- Bản gốc hoặc bản sao chứng thực: Bằng tốt nghiệp đại học, chứng nhận huấn luyện an toàn lao động còn hiệu lực trong trường hợp không phải là kỹ sư bảo hộ lao động.- Tài liệu chứng minh về kinh nghiệm là bản gốc văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc tài liệu chứng minh hợp lệ khác.- Bản gốc hoặc bản sao chứng thực sổ hộ khẩu và chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước còn hiệu lực (Nhà thầu phải chuẩn bị bản gốc các loại giấy tờ bao gồm chứng chỉ, bằng cấp, sổ hộ khẩu và chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước còn hiệu lực của nhân sự được huy động cho gói thầu trong trường hợp chưa cung cấp được tại thời điểm chuẩn bị HSDT, để đối chiếu xác minh trong quá trình thương thảo hợp đồng.) | 4 | 4 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Hạng mục: Nền đường 2 bên | |||
1 | Đào nền đường, đất cấp III (tận dụng vận chuyển đắp và thừa vận chuyển đổ đi) | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 11.503 | m3 |
2 | Đào nền đất, đất cấp II vận chuyển đổ đi | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 1.287 | m3 |
3 | Phá đá, đá cấp III đào xúc vận chuyển đổ đi | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 2.103 | m3 |
4 | Đào khuôn hè, đất cấp II vận chuyển đổ đi | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 225 | m3 |
5 | Đào hữu cơ, đất cấp II vận chuyển đổ đi | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 2.811 | m3 |
6 | Đánh cấp nền đường, đất cấp III tận dụng vận chuyển đắp | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 193 | m3 |
7 | Đắp đất nền đường, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 9.989 | m3 |
B | Hạng mục: Hè đường 2 bên | |||
1 | Đổ bê tông móng bó vỉa, đá 2x4, mác 150 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 1.803,85 | m3 |
2 | Lát gạch Terrazzo kích thước 40x40x3cm, vữa XM mác 100 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 18.038,55 | m2 |
3 | Bó vỉa hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn, bó vỉa thẳng 18x22x100cm, vữa XM mác 75 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 3.401,85 | m |
4 | Bó vỉa hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn, bó vỉa cong 18xx22x50cm, vữa XM mác 75 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 103,37 | m |
5 | Đổ bê tông đúc sẵn. Bê tông bó vỉa đá 1x2, mác 250 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 182,13 | m3 |
6 | Đổ bê tông móng, đá 2x4, mác 100 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 91,14 | m3 |
7 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn bó vỉa | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 3.331 | m2 |
8 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 3.534 | cấu kiện |
9 | Đổ bê tông đúc sẵn. Bê tông tấm đan rãnh đá 1x2, mác 250 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 1,82 | m3 |
10 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM M75 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 34,2 | m2 |
11 | Đổ bê tông móng đá 2x4, mác 100 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 3,42 | m3 |
12 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn đan rãnh | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 18 | m2 |
13 | Lắp đặt tấm đan rãnh | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 228 | 1 cấu kiện |
14 | Đổ bê tông bó gáy hè, đá 1x2, mác 100 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 50,1 | m3 |
15 | Đổ bê tông thân khóa gáy hè đá 2x4, mác 150 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 125,24 | m3 |
16 | Ván khuôn móng | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 2.337 | m2 |
C | Hạng mục: Hố trồng cây xanh | |||
1 | Đào đất móng bang đất cấp III (tận dụng vận chuyển đắp và thừa vận chuyển đổ đi) | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 85,8 | m3 |
2 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, vữa XM mác 100 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 50,05 | m3 |
3 | Công tác ốp gạch the bồn cây vữa XM mác 75 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 357,51 | m2 |
4 | Đổ bê tông lót móng, đá 2x4, mác 150 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 35,75 | m3 |
5 | Ván khuôn móng bồn cây | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 325 | m2 |
D | Hạng mục: Rãnh thoát nước + Hố thu | |||
1 | Đào móng công trình đất cấp III (tận dụng vận chuyển đắp và thừa vận chuyển đổ đi) | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 9.590 | m3 |
2 | Đào nền đất, đất cấp II vận chuyển đổ đi | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 1.327 | m3 |
3 | Phá đá cấp III đào xúc vận chuyển đổ đi | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 2.348 | m3 |
4 | Thi công lớp đá đệm móng | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 422,59 | m3 |
5 | Ván khuôn móng rãnh | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 1.057 | m2 |
6 | Đổ bê tông móng rãnh, đá 2x4, mác 150 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 631,87 | m3 |
7 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường rãnh, vữa XM mác 75 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 2.049,13 | m3 |
8 | Trát tường xây gạch bằng vữa XM mác 100 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 9.277,76 | m2 |
9 | Lắp đặt ống PVC, đường kính ống 150mm thoát nước thải | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 631 | m |
10 | Ván khuôn mũ mố | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 3.103 | m2 |
11 | Đổ bê tông mũ mố rãnh, đá 1x2, mác 200 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 249,34 | m3 |
12 | Cốt thép mũ mố rãnh, đường kính <= 10mm | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 10.320 | Kg |
13 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn tấm đan | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 1.650 | m2 |
14 | Đổ bê tông đúc sẵn. Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 250 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 409,78 | m3 |
15 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 51.230 | kg |
16 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 3.407 | cấu kiện |
17 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 6.107 | m3 |
18 | Đổ bê tông móng kết cấu ngăn mùi đá 1x2, mác 250 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 4,53 | m3 |
19 | Đổ bê tông mương cáp, rãnh nước, đá 1x2, mác 250 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 60,46 | m3 |
20 | Đổ bê tông đúc sẵn. Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 250 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 5,28 | m3 |
21 | Đổ bê tông móng, đá 2x4, mác 150 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 29,76 | m3 |
22 | Ván khuôn ngăn mùi | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 108 | m2 |
23 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn tấm đan | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 50 | m2 |
24 | Ván khuôn thân rãnh thu nước | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 686 | m2 |
25 | Ván khuôn lót móng | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 85 | m2 |
26 | Gia công, lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước, đường kính | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 1.240 | kg |
27 | Gia công, lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước, đường kính > 10mm | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 3.720 | kg |
28 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 106 | cấu kiện |
29 | Sản xuất song chắn rác tấm gang đúc sẵn loại 56kg | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 106 | Cái |
30 | Đào móng công trình đất cấp III (tận dụng vận chuyển đắp và thừa vận chuyển đổ đi) | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 1.756 | m3 |
31 | Đào nền đất, đất cấp II vận chuyển đổ đi | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 293 | m3 |
32 | Phá đá cấp III đào xúc vận chuyển đổ đi | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 878 | m3 |
33 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 1.759 | m3 |
34 | Lắp đặt ống nhựa PVC D60mm, thoát nước tường chắn | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 256 | m |
35 | Thi công lớp đá dăm tầng lọc | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 63,34 | m3 |
36 | Đổ bê tông móng tường chắn, đá 4x6, mác 150 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 620,49 | m3 |
37 | Đổ bê tông thân kè , đá 2x4, mác 150 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 1.116,42 | m3 |
38 | Đổ bê tông mũ kè, đá 1x2, mác 200 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 22,58 | m3 |
39 | Ván khuôn móng kè | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 555 | m2 |
40 | Ván khuôn thân kè | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 2.243 | m2 |
41 | Ván khuôn đỉnh kè | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 103 | m2 |
42 | Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính 1500mm | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 145 | đoạn ống |
43 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm, đường kính 1500mm | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 120 | mối nối |
44 | Đổ bê tông gối đỡ cống, đá 2x4, mác 150 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 71,64 | m3 |
45 | Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống, đường kính 1500mm | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 143 | cái |
46 | Đào đường ống đất cấp III tận dụng vận chuyển đắp và thừa vận chuyển đổ đi) | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 440,17 | m3 |
47 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 159 | m3 |
48 | Thi công lớp đá dăm đệm | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 18,23 | m3 |
49 | Đổ bê tông bệ mố, đá 4x6, mác 150 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 152,22 | m3 |
50 | Đổ bê tông thân mố, đá 2x4, mác 150 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 220,23 | m3 |
51 | Đổ bê tông mũ mố, đá 1x2, mác 200 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 5,64 | m3 |
52 | Thi công lớp đá đệm móng | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 15,22 | m3 |
53 | Gia công lan can thép hình | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 4.980 | Kg |
54 | Lắp dựng lan can thép hình | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 315 | m2 |
55 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 161,2 | m2 |
56 | Bu lông M16x120 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 318 | cái |
57 | Bu lông M12x30 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 636 | cái |
58 | Đổ bê tông sân cống, đá 2x4, mác 150 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 34,55 | m3 |
59 | Thi công lớp đá đệm móng | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 6,94 | m3 |
60 | Ván khuôn thân cống | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 1.255 | m2 |
61 | Ván khuôn tường chắn | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 644 | m2 |
62 | Ván khuôn sân cống | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 94 | m2 |
63 | Ván khuôn đế cống | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 61 | m2 |
64 | Đào móng công trình đất cấp III tận dụng vận chuyển đắp và thừa vận chuyển đổ đi) | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 282 | m3 |
65 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 189 | m3 |
66 | Bê tông thân hố ga đá 2x4, mác 250 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 45,77 | m3 |
67 | Bê tông móng hố ga, đá 2x4, mác 150 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 12,96 | m3 |
68 | Cốt thép hố ga, đường kính | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 90 | kg |
69 | Cốt thép hố ga, đường kính > 10mm | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 7.500 | kg |
70 | Cốt thép hố ga, đường kính > 18mm | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 160 | kg |
71 | Thép hình L50x50x4 (tấm nắp) | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 1.073,12 | kg |
72 | Thi công lớp đá đệm móng | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 5,14 | m3 |
73 | Đổ bê tông đúc sẵn. Bê tông tấm đan đá 1x2, mác 250 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 6,58 | m3 |
74 | Cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan d | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 60 | kg |
75 | Cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan D ≤ 18mm | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 1.120 | kg |
76 | Ván khuôn tấm đan | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 24 | m2 |
77 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 34 | cấu kiện |
78 | Ván khuôn thân hố ga | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 452 | m2 |
79 | Ván khuôn móng hố ga | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 20 | m2 |
80 | Đổ bê tông mặt đường, đá 2x4, mác 250 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 152,37 | m3 |
81 | Rải giấy dầu ngăn cách lót tạo phẳng | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 847 | m2 |
82 | Bù vênh bằng lớp móng CPĐD loại 2 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 107 | m3 |
83 | Đào khuôn, đất cấp III | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 254 | m3 |
E | Hạng mục: Đảm bảo An toàn giao thông | |||
1 | Chi phí đảm bảo an toàn giao thông | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 1 | khoản |
Chi phí dự phòng | ||||
1 | Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh | 0% | ||
2 | Chi phí dự phòng trượt giá | 0% |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào công suất > 0,8m3 | Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.Ghi chú: Số lượng, tên các loại máy móc, thiết bị thi công nêu trên là một số loại máy móc thiết bị chính, và số lượng là tối thiểu, nhà thầu phải tự tính toán bố trí huy động, sao cho phù hợp với thuyết minh biện pháp và tiến độ thực hiện gói thầu | 2 |
2 | Máy ủi >108CV | Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.Ghi chú: Số lượng, tên các loại máy móc, thiết bị thi công nêu trên là một số loại máy móc thiết bị chính, và số lượng là tối thiểu, nhà thầu phải tự tính toán bố trí huy động, sao cho phù hợp với thuyết minh biện pháp và tiến độ thực hiện gói thầu | 1 |
3 | Ô tô tải tự đổ tải trọng > 7 tấn | Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.Ghi chú: Số lượng, tên các loại máy móc, thiết bị thi công nêu trên là một số loại máy móc thiết bị chính, và số lượng là tối thiểu, nhà thầu phải tự tính toán bố trí huy động, sao cho phù hợp với thuyết minh biện pháp và tiến độ thực hiện gói thầu | 4 |
4 | Máy trộn bê tông >250 lít | Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.Ghi chú: Số lượng, tên các loại máy móc, thiết bị thi công nêu trên là một số loại máy móc thiết bị chính, và số lượng là tối thiểu, nhà thầu phải tự tính toán bố trí huy động, sao cho phù hợp với thuyết minh biện pháp và tiến độ thực hiện gói thầu | 6 |
5 | Máy trộn vữa >150 lít | Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.Ghi chú: Số lượng, tên các loại máy móc, thiết bị thi công nêu trên là một số loại máy móc thiết bị chính, và số lượng là tối thiểu, nhà thầu phải tự tính toán bố trí huy động, sao cho phù hợp với thuyết minh biện pháp và tiến độ thực hiện gói thầu | 6 |
6 | Máy đầm dùi > 1,5 kw | Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.Ghi chú: Số lượng, tên các loại máy móc, thiết bị thi công nêu trên là một số loại máy móc thiết bị chính, và số lượng là tối thiểu, nhà thầu phải tự tính toán bố trí huy động, sao cho phù hợp với thuyết minh biện pháp và tiến độ thực hiện gói thầu | 3 |
7 | Máy hàn > 23KW | Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.Ghi chú: Số lượng, tên các loại máy móc, thiết bị thi công nêu trên là một số loại máy móc thiết bị chính, và số lượng là tối thiểu, nhà thầu phải tự tính toán bố trí huy động, sao cho phù hợp với thuyết minh biện pháp và tiến độ thực hiện gói thầu | 3 |
8 | Máy đầm cóc > 70kg | Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.Ghi chú: Số lượng, tên các loại máy móc, thiết bị thi công nêu trên là một số loại máy móc thiết bị chính, và số lượng là tối thiểu, nhà thầu phải tự tính toán bố trí huy động, sao cho phù hợp với thuyết minh biện pháp và tiến độ thực hiện gói thầu | 4 |
9 | Máy đầm bàn> 1KW | Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.Ghi chú: Số lượng, tên các loại máy móc, thiết bị thi công nêu trên là một số loại máy móc thiết bị chính, và số lượng là tối thiểu, nhà thầu phải tự tính toán bố trí huy động, sao cho phù hợp với thuyết minh biện pháp và tiến độ thực hiện gói thầu | 3 |
10 | Cần cẩu (hoặc ô tô cẩu tự hành) > 10 tấn | Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.Ghi chú: Số lượng, tên các loại máy móc, thiết bị thi công nêu trên là một số loại máy móc thiết bị chính, và số lượng là tối thiểu, nhà thầu phải tự tính toán bố trí huy động, sao cho phù hợp với thuyết minh biện pháp và tiến độ thực hiện gói thầu | 1 |
11 | Máy cắt uốn thép>= 5KW | Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.Ghi chú: Số lượng, tên các loại máy móc, thiết bị thi công nêu trên là một số loại máy móc thiết bị chính, và số lượng là tối thiểu, nhà thầu phải tự tính toán bố trí huy động, sao cho phù hợp với thuyết minh biện pháp và tiến độ thực hiện gói thầu | 3 |
12 | Máy cắt gạch đá > 1,7kw | Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.Ghi chú: Số lượng, tên các loại máy móc, thiết bị thi công nêu trên là một số loại máy móc thiết bị chính, và số lượng là tối thiểu, nhà thầu phải tự tính toán bố trí huy động, sao cho phù hợp với thuyết minh biện pháp và tiến độ thực hiện gói thầu | 2 |
13 | Máy lu bánh thép > 8,5 tấn | Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.Ghi chú: Số lượng, tên các loại máy móc, thiết bị thi công nêu trên là một số loại máy móc thiết bị chính, và số lượng là tối thiểu, nhà thầu phải tự tính toán bố trí huy động, sao cho phù hợp với thuyết minh biện pháp và tiến độ thực hiện gói thầu | 2 |
14 | Máy lu rung 25 tấn | Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.Ghi chú: Số lượng, tên các loại máy móc, thiết bị thi công nêu trên là một số loại máy móc thiết bị chính, và số lượng là tối thiểu, nhà thầu phải tự tính toán bố trí huy động, sao cho phù hợp với thuyết minh biện pháp và tiến độ thực hiện gói thầu | 1 |
15 | Máy lu bánh hơi tự hành 16T | Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.Ghi chú: Số lượng, tên các loại máy móc, thiết bị thi công nêu trên là một số loại máy móc thiết bị chính, và số lượng là tối thiểu, nhà thầu phải tự tính toán bố trí huy động, sao cho phù hợp với thuyết minh biện pháp và tiến độ thực hiện gói thầu | 1 |
16 | Máy nén khí > 360m3/h | Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.Ghi chú: Số lượng, tên các loại máy móc, thiết bị thi công nêu trên là một số loại máy móc thiết bị chính, và số lượng là tối thiểu, nhà thầu phải tự tính toán bố trí huy động, sao cho phù hợp với thuyết minh biện pháp và tiến độ thực hiện gói thầu | 1 |
17 | Ô tô tưới nước>= 5m3 | Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.Ghi chú: Số lượng, tên các loại máy móc, thiết bị thi công nêu trên là một số loại máy móc thiết bị chính, và số lượng là tối thiểu, nhà thầu phải tự tính toán bố trí huy động, sao cho phù hợp với thuyết minh biện pháp và tiến độ thực hiện gói thầu | 1 |
18 | Máy rải cấp phối đá dăm | Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.Ghi chú: Số lượng, tên các loại máy móc, thiết bị thi công nêu trên là một số loại máy móc thiết bị chính, và số lượng là tối thiểu, nhà thầu phải tự tính toán bố trí huy động, sao cho phù hợp với thuyết minh biện pháp và tiến độ thực hiện gói thầu | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào nền đường, đất cấp III (tận dụng vận chuyển đắp và thừa vận chuyển đổ đi) | 11.503 | m3 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
2 | Đào nền đất, đất cấp II vận chuyển đổ đi | 1.287 | m3 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
3 | Phá đá, đá cấp III đào xúc vận chuyển đổ đi | 2.103 | m3 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
4 | Đào khuôn hè, đất cấp II vận chuyển đổ đi | 225 | m3 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
5 | Đào hữu cơ, đất cấp II vận chuyển đổ đi | 2.811 | m3 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
6 | Đánh cấp nền đường, đất cấp III tận dụng vận chuyển đắp | 193 | m3 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
7 | Đắp đất nền đường, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 9.989 | m3 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
8 | Đổ bê tông móng bó vỉa, đá 2x4, mác 150 | 1.803,85 | m3 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
9 | Lát gạch Terrazzo kích thước 40x40x3cm, vữa XM mác 100 | 18.038,55 | m2 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
10 | Bó vỉa hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn, bó vỉa thẳng 18x22x100cm, vữa XM mác 75 | 3.401,85 | m | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
11 | Bó vỉa hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn, bó vỉa cong 18xx22x50cm, vữa XM mác 75 | 103,37 | m | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
12 | Đổ bê tông đúc sẵn. Bê tông bó vỉa đá 1x2, mác 250 | 182,13 | m3 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
13 | Đổ bê tông móng, đá 2x4, mác 100 | 91,14 | m3 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
14 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn bó vỉa | 3.331 | m2 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
15 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn | 3.534 | cấu kiện | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
16 | Đổ bê tông đúc sẵn. Bê tông tấm đan rãnh đá 1x2, mác 250 | 1,82 | m3 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
17 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM M75 | 34,2 | m2 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
18 | Đổ bê tông móng đá 2x4, mác 100 | 3,42 | m3 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
19 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn đan rãnh | 18 | m2 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
20 | Lắp đặt tấm đan rãnh | 228 | 1 cấu kiện | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
21 | Đổ bê tông bó gáy hè, đá 1x2, mác 100 | 50,1 | m3 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
22 | Đổ bê tông thân khóa gáy hè đá 2x4, mác 150 | 125,24 | m3 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
23 | Ván khuôn móng | 2.337 | m2 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
24 | Đào đất móng bang đất cấp III (tận dụng vận chuyển đắp và thừa vận chuyển đổ đi) | 85,8 | m3 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
25 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, vữa XM mác 100 | 50,05 | m3 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
26 | Công tác ốp gạch the bồn cây vữa XM mác 75 | 357,51 | m2 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
27 | Đổ bê tông lót móng, đá 2x4, mác 150 | 35,75 | m3 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
28 | Ván khuôn móng bồn cây | 325 | m2 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
29 | Đào móng công trình đất cấp III (tận dụng vận chuyển đắp và thừa vận chuyển đổ đi) | 9.590 | m3 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
30 | Đào nền đất, đất cấp II vận chuyển đổ đi | 1.327 | m3 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
31 | Phá đá cấp III đào xúc vận chuyển đổ đi | 2.348 | m3 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
32 | Thi công lớp đá đệm móng | 422,59 | m3 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
33 | Ván khuôn móng rãnh | 1.057 | m2 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
34 | Đổ bê tông móng rãnh, đá 2x4, mác 150 | 631,87 | m3 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
35 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường rãnh, vữa XM mác 75 | 2.049,13 | m3 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
36 | Trát tường xây gạch bằng vữa XM mác 100 | 9.277,76 | m2 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
37 | Lắp đặt ống PVC, đường kính ống 150mm thoát nước thải | 631 | m | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
38 | Ván khuôn mũ mố | 3.103 | m2 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
39 | Đổ bê tông mũ mố rãnh, đá 1x2, mác 200 | 249,34 | m3 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
40 | Cốt thép mũ mố rãnh, đường kính | 10.320 | Kg | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
41 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn tấm đan | 1.650 | m2 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
42 | Đổ bê tông đúc sẵn. Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 250 | 409,78 | m3 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
43 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan | 51.230 | kg | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
44 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn | 3.407 | cấu kiện | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
45 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 6.107 | m3 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
46 | Đổ bê tông móng kết cấu ngăn mùi đá 1x2, mác 250 | 4,53 | m3 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
47 | Đổ bê tông mương cáp, rãnh nước, đá 1x2, mác 250 | 60,46 | m3 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
48 | Đổ bê tông đúc sẵn. Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 250 | 5,28 | m3 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
49 | Đổ bê tông móng, đá 2x4, mác 150 | 29,76 | m3 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
50 | Ván khuôn ngăn mùi | 108 | m2 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lương Sơn như sau:
- Có quan hệ với 111 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,64 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 2,45%, Xây lắp 76,07%, Tư vấn 19,63%, Phi tư vấn 1,84%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.206.703.749.855 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.173.964.922.212 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,71%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Đây là những nguyên tắc của tôi, và nếu bạn không thích chúng… chậc, tôi còn những nguyên tắc khác. "
Groucho Marx
Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lương Sơn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lương Sơn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.