Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng tuyến vỉa hè

Tìm thấy: 16:32 23/08/2022
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng vỉa hè, rãnh thoát nước đoạn xã Lâm Sơn lý trình KM 48+200 đến lý trình KM50+0.00 (Quốc lộ 6)
Gói thầu
Thi công xây dựng tuyến vỉa hè
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án: Xây dựng vỉa hè, rãnh thoát nước đoạn xã Lâm Sơn lý trình KM 48+200 đến lý trình KM50+0.00 (Quốc lộ 6)
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn vốn ngân sách huyện (nguồn vốn thu tiền sử dụng đất)
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Theo đơn giá điều chỉnh
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
16:00 31/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:18 11/08/2022
đến
16:00 31/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:00 31/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
824.000.000 VND
Bằng chữ
Tám trăm hai mươi bốn triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 31/08/2022 (29/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lương Sơn
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng tuyến vỉa hè
Tên dự án là: Xây dựng vỉa hè, rãnh thoát nước đoạn xã Lâm Sơn lý trình KM 48+200 đến lý trình KM50+0.00 (Quốc lộ 6)
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 720 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn vốn ngân sách huyện (nguồn vốn thu tiền sử dụng đất)
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lương Sơn , địa chỉ: Tiểu khu 8, thị trấn Lương Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lương Sơn, địa chỉ: Thị trấn Lương Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: - Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lương Sơn, trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn. - Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: + Tư vấn lập thiết kế bản vẽ thi công, dự toán: Công ty CP tập đoàn đầu tư và tư vấn Hoàng Gia, địa chỉ: Số 29B, ngõ 49 phố Triều Khúc, Phường Thanh Xuân Nam, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam. + Cơ quan thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Sở Xây dựng tỉnh Hòa Bình; Địa chỉ: Phường Tân Thịnh, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình. + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần tư vấn đầu tư xây dựng công trình 189 Việt Nam, địa chỉ: Số nhà 12, ngách 565/7, đường Nguyễn Trãi, phường Văn Quán, Quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. + Tư vấn thẩm định E-HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH Nam Long Hòa Bình; địa chỉ: Số nhà 2, Ngõ 6, đường Trần Quốc Toản, tổ 4, phường Đồng Tiến, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lương Sơn, địa chỉ: Thị trấn Lương Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lương Sơn , địa chỉ: Tiểu khu 8, thị trấn Lương Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lương Sơn, địa chỉ: Thị trấn Lương Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
+ Giấy đăng ký kinh doanh (scan bản gốc). + Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng phù hợp với loại và cấp công trình đang xét (scan bản gốc)
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 824.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lương Sơn, địa chỉ: Thị trấn Lương Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Uỷ ban nhân dân huyện Lương Sơn; Địa chỉ: Thị trấn Lương Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Lương Sơn; Địa chỉ: Thị trấn Lương Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Lương Sơn; Địa chỉ: Thị trấn Lương Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
720 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 27.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 3.435.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
* Nhà thầu phải gửi kèm theo các tài liệu được chứng thực hoặc bản gốc để chứng mimh hợp đồng tương tự gồm: + Hợp đồng và Biên bản nghiệm thu bàn giao công trình (đối với trường hợp công trình đã hoàn thành toàn bộ) hoặc bản xác nhận khối lượng hoàn thành của chủ đầu tư (đối với trường hợp công trình hoàn thành phần lớn từ 80% trở lên); + Hợp đồng thầu chính trong đó có thành viên nhà thầu phụ hoặc Văn bản chấp thuận của chủ đầu tư đối với nhà thầu phụ (trong trường hợp sử dụng hợp đồng thầu phụ làm hợp đồng tương tự). * Hợp đồng tương tự là: - Công trình Hạ tầng kỹ thuật hoặc công trình giao thông (Có hạng mục hạ tầng kỹ thuật) cấp III trở lên.
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 19.000.000.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường101 Kỹ sư chuyên ngành xây dựng công trình, đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình giao thông hoặc hạ tầng kỹ thuật có cấp tương đương hoặc cao hơn cấp công trình đang xét.Kèm theo các giấy tờ sau:- Bản gốc hoặc bản sao chứng thực: Bằng tốt nghiệp đại học, chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình giao thông hoặc Hạ tầng kỹ thuật hạng III còn hiệu lực.- Tài liệu chứng minh về kinh nghiệm là bản gốc văn bản xác nhận của chủ đầu tư đã làm chỉ huy trưởng của công trình nêu trên- Bản gốc hoặc bản sao chứng thực sổ hộ khẩu và chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước còn hiệu lực Nhà thầu phải scan bằng cấp, chứng chỉ, sổ hộ khẩu (đối với nhân sự đề xuất cho vị trí chỉ huy trưởng) và chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước còn hiệu lực của nhân sự chủ chốt nộp cùng E- HSDT.Nhà thầu phải chuẩn bị bản gốc các loại giấy tờ bao gồm chứng chỉ, bằng cấp, sổ hộ khẩu và chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước còn hiệu lực của nhân sự được huy động cho gói thầu trong trường hợp chưa cung cấp được tại thời điểm chuẩn bị HSDT, để đối chiếu xác minh trong quá trình thương thảo hợp đồng.55
2Cán bộ kỹ thuật202 Kỹ sư chuyên ngành xây dựng công trình, đã làm cán bộ kỹ thuật ít nhất 01 công trình giao thông hoặc hạ tầng kỹ thuật có cấp tương đương hoặc cao hơn cấp công trình đang xét Kèm theo các giấy tờ sau- Bản gốc hoặc bản sao chứng thực: Bằng tốt nghiệp đại học- Tài liệu chứng minh về kinh nghiệm là bản gốc văn bản xác nhận của chủ đầu tư đã làm cán bộ kỹ thuật hiện trường của công trình nêu trên hoặc tài liệu chứng minh hợp lệ khác- Bản gốc hoặc bản sao chứng thực sổ hộ khẩu và chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước còn hiệu lực (Nhà thầu phải scan bằng cấp, chứng chỉ, sổ hộ khẩu (đối với nhân sự đề xuất cho vị trí chỉ huy trưởng) và chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước còn hiệu lực của nhân sự chủ chốt nộp cùng E- HSDT.Nhà thầu phải chuẩn bị bản gốc các loại giấy tờ bao gồm chứng chỉ, bằng cấp, sổ hộ khẩu và chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước còn hiệu lực của nhân sự được huy động cho gói thầu trong trường hợp chưa cung cấp được tại thời điểm chuẩn bị HSDT, để đối chiếu xác minh trong quá trình thương thảo hợp đồng.)33
3Cán bộ phụ trách thanh quyết toán101 kỹ sư tốt nghiệp đại học chuyên nghành kinh tế xây dựng, đã thực hiện 01 công trình tương tự trong vòng 05 năm trở lại đây.Kèm theo các tài liệu sau:- Bản gốc hoặc bản sao chứng thực: Bằng tốt nghiệp đại học.- Tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự: Quyết định giao nhiệm vụ của Nhà thầu hoặc tài liệu chứng minh hợp lệ khác- Bản gốc hoặc bản sao chứng thực sổ hộ khẩu và chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước còn hiệu lực (Nhà thầu phải chuẩn bị bản gốc các loại giấy tờ bao gồm chứng chỉ, bằng cấp, sổ hộ khẩu và chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước còn hiệu lực của nhân sự được huy động cho gói thầu trong trường hợp chưa cung cấp được tại thời điểm chuẩn bị HSDT, để đối chiếu xác minh trong quá trình thương thảo hợp đồng.)33
4Cán bộ phụ trách an toàn lao động101 kỹ sư bảo hộ lao động hoặc 01 kỹ sư chuyên ngành xây dựng công trình có chứng nhận huấn luyện an toàn lao động, đã làm công tác an toàn lao động cho 01 công trình xây dựngKèm theo các giấy tờ sau;- Bản gốc hoặc bản sao chứng thực: Bằng tốt nghiệp đại học, chứng nhận huấn luyện an toàn lao động còn hiệu lực trong trường hợp không phải là kỹ sư bảo hộ lao động.- Tài liệu chứng minh về kinh nghiệm là bản gốc văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc tài liệu chứng minh hợp lệ khác.- Bản gốc hoặc bản sao chứng thực sổ hộ khẩu và chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước còn hiệu lực (Nhà thầu phải chuẩn bị bản gốc các loại giấy tờ bao gồm chứng chỉ, bằng cấp, sổ hộ khẩu và chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước còn hiệu lực của nhân sự được huy động cho gói thầu trong trường hợp chưa cung cấp được tại thời điểm chuẩn bị HSDT, để đối chiếu xác minh trong quá trình thương thảo hợp đồng.)44

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHạng mục: Nền đường 2 bên
1Đào nền đường, đất cấp III (tận dụng vận chuyển đắp và thừa vận chuyển đổ đi)Chương V- Yêu cầu kỹ thuật11.503m3
2Đào nền đất, đất cấp II vận chuyển đổ điChương V- Yêu cầu kỹ thuật1.287m3
3Phá đá, đá cấp III đào xúc vận chuyển đổ điChương V- Yêu cầu kỹ thuật2.103m3
4Đào khuôn hè, đất cấp II vận chuyển đổ điChương V- Yêu cầu kỹ thuật225m3
5Đào hữu cơ, đất cấp II vận chuyển đổ điChương V- Yêu cầu kỹ thuật2.811m3
6Đánh cấp nền đường, đất cấp III tận dụng vận chuyển đắpChương V- Yêu cầu kỹ thuật193m3
7Đắp đất nền đường, độ chặt yêu cầu K=0,95Chương V- Yêu cầu kỹ thuật9.989m3
BHạng mục: Hè đường 2 bên
1Đổ bê tông móng bó vỉa, đá 2x4, mác 150Chương V- Yêu cầu kỹ thuật1.803,85m3
2Lát gạch Terrazzo kích thước 40x40x3cm, vữa XM mác 100Chương V- Yêu cầu kỹ thuật18.038,55m2
3Bó vỉa hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn, bó vỉa thẳng 18x22x100cm, vữa XM mác 75Chương V- Yêu cầu kỹ thuật3.401,85m
4Bó vỉa hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn, bó vỉa cong 18xx22x50cm, vữa XM mác 75Chương V- Yêu cầu kỹ thuật103,37m
5Đổ bê tông đúc sẵn. Bê tông bó vỉa đá 1x2, mác 250Chương V- Yêu cầu kỹ thuật182,13m3
6Đổ bê tông móng, đá 2x4, mác 100Chương V- Yêu cầu kỹ thuật91,14m3
7Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn bó vỉaChương V- Yêu cầu kỹ thuật3.331m2
8Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵnChương V- Yêu cầu kỹ thuật3.534cấu kiện
9Đổ bê tông đúc sẵn. Bê tông tấm đan rãnh đá 1x2, mác 250Chương V- Yêu cầu kỹ thuật1,82m3
10Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM M75Chương V- Yêu cầu kỹ thuật34,2m2
11Đổ bê tông móng đá 2x4, mác 100Chương V- Yêu cầu kỹ thuật3,42m3
12Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn đan rãnhChương V- Yêu cầu kỹ thuật18m2
13Lắp đặt tấm đan rãnhChương V- Yêu cầu kỹ thuật2281 cấu kiện
14Đổ bê tông bó gáy hè, đá 1x2, mác 100Chương V- Yêu cầu kỹ thuật50,1m3
15Đổ bê tông thân khóa gáy hè đá 2x4, mác 150Chương V- Yêu cầu kỹ thuật125,24m3
16Ván khuôn móngChương V- Yêu cầu kỹ thuật2.337m2
CHạng mục: Hố trồng cây xanh
1Đào đất móng bang đất cấp III (tận dụng vận chuyển đắp và thừa vận chuyển đổ đi)Chương V- Yêu cầu kỹ thuật85,8m3
2Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, vữa XM mác 100Chương V- Yêu cầu kỹ thuật50,05m3
3Công tác ốp gạch the bồn cây vữa XM mác 75Chương V- Yêu cầu kỹ thuật357,51m2
4Đổ bê tông lót móng, đá 2x4, mác 150Chương V- Yêu cầu kỹ thuật35,75m3
5Ván khuôn móng bồn câyChương V- Yêu cầu kỹ thuật325m2
DHạng mục: Rãnh thoát nước + Hố thu
1Đào móng công trình đất cấp III (tận dụng vận chuyển đắp và thừa vận chuyển đổ đi)Chương V- Yêu cầu kỹ thuật9.590m3
2Đào nền đất, đất cấp II vận chuyển đổ điChương V- Yêu cầu kỹ thuật1.327m3
3Phá đá cấp III đào xúc vận chuyển đổ điChương V- Yêu cầu kỹ thuật2.348m3
4Thi công lớp đá đệm móngChương V- Yêu cầu kỹ thuật422,59m3
5Ván khuôn móng rãnhChương V- Yêu cầu kỹ thuật1.057m2
6Đổ bê tông móng rãnh, đá 2x4, mác 150Chương V- Yêu cầu kỹ thuật631,87m3
7Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường rãnh, vữa XM mác 75Chương V- Yêu cầu kỹ thuật2.049,13m3
8Trát tường xây gạch bằng vữa XM mác 100Chương V- Yêu cầu kỹ thuật9.277,76m2
9Lắp đặt ống PVC, đường kính ống 150mm thoát nước thảiChương V- Yêu cầu kỹ thuật631m
10Ván khuôn mũ mốChương V- Yêu cầu kỹ thuật3.103m2
11Đổ bê tông mũ mố rãnh, đá 1x2, mác 200Chương V- Yêu cầu kỹ thuật249,34m3
12Cốt thép mũ mố rãnh, đường kính <= 10mmChương V- Yêu cầu kỹ thuật10.320Kg
13Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn tấm đanChương V- Yêu cầu kỹ thuật1.650m2
14Đổ bê tông đúc sẵn. Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 250Chương V- Yêu cầu kỹ thuật409,78m3
15Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đanChương V- Yêu cầu kỹ thuật51.230kg
16Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵnChương V- Yêu cầu kỹ thuật3.407cấu kiện
17Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95Chương V- Yêu cầu kỹ thuật6.107m3
18Đổ bê tông móng kết cấu ngăn mùi đá 1x2, mác 250Chương V- Yêu cầu kỹ thuật4,53m3
19Đổ bê tông mương cáp, rãnh nước, đá 1x2, mác 250Chương V- Yêu cầu kỹ thuật60,46m3
20Đổ bê tông đúc sẵn. Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 250Chương V- Yêu cầu kỹ thuật5,28m3
21Đổ bê tông móng, đá 2x4, mác 150Chương V- Yêu cầu kỹ thuật29,76m3
22Ván khuôn ngăn mùiChương V- Yêu cầu kỹ thuật108m2
23Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn tấm đanChương V- Yêu cầu kỹ thuật50m2
24Ván khuôn thân rãnh thu nướcChương V- Yêu cầu kỹ thuật686m2
25Ván khuôn lót móngChương V- Yêu cầu kỹ thuật85m2
26Gia công, lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước, đường kính Chương V- Yêu cầu kỹ thuật1.240kg
27Gia công, lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước, đường kính > 10mmChương V- Yêu cầu kỹ thuật3.720kg
28Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵnChương V- Yêu cầu kỹ thuật106cấu kiện
29Sản xuất song chắn rác tấm gang đúc sẵn loại 56kgChương V- Yêu cầu kỹ thuật106Cái
30Đào móng công trình đất cấp III (tận dụng vận chuyển đắp và thừa vận chuyển đổ đi)Chương V- Yêu cầu kỹ thuật1.756m3
31Đào nền đất, đất cấp II vận chuyển đổ điChương V- Yêu cầu kỹ thuật293m3
32Phá đá cấp III đào xúc vận chuyển đổ điChương V- Yêu cầu kỹ thuật878m3
33Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95Chương V- Yêu cầu kỹ thuật1.759m3
34Lắp đặt ống nhựa PVC D60mm, thoát nước tường chắnChương V- Yêu cầu kỹ thuật256m
35Thi công lớp đá dăm tầng lọcChương V- Yêu cầu kỹ thuật63,34m3
36Đổ bê tông móng tường chắn, đá 4x6, mác 150Chương V- Yêu cầu kỹ thuật620,49m3
37Đổ bê tông thân kè , đá 2x4, mác 150Chương V- Yêu cầu kỹ thuật1.116,42m3
38Đổ bê tông mũ kè, đá 1x2, mác 200Chương V- Yêu cầu kỹ thuật22,58m3
39Ván khuôn móng kèChương V- Yêu cầu kỹ thuật555m2
40Ván khuôn thân kèChương V- Yêu cầu kỹ thuật2.243m2
41Ván khuôn đỉnh kèChương V- Yêu cầu kỹ thuật103m2
42Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính 1500mmChương V- Yêu cầu kỹ thuật145đoạn ống
43Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm, đường kính 1500mmChương V- Yêu cầu kỹ thuật120mối nối
44Đổ bê tông gối đỡ cống, đá 2x4, mác 150Chương V- Yêu cầu kỹ thuật71,64m3
45Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống, đường kính 1500mmChương V- Yêu cầu kỹ thuật143cái
46Đào đường ống đất cấp III tận dụng vận chuyển đắp và thừa vận chuyển đổ đi)Chương V- Yêu cầu kỹ thuật440,17m3
47Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95Chương V- Yêu cầu kỹ thuật159m3
48Thi công lớp đá dăm đệmChương V- Yêu cầu kỹ thuật18,23m3
49Đổ bê tông bệ mố, đá 4x6, mác 150Chương V- Yêu cầu kỹ thuật152,22m3
50Đổ bê tông thân mố, đá 2x4, mác 150Chương V- Yêu cầu kỹ thuật220,23m3
51Đổ bê tông mũ mố, đá 1x2, mác 200Chương V- Yêu cầu kỹ thuật5,64m3
52Thi công lớp đá đệm móngChương V- Yêu cầu kỹ thuật15,22m3
53Gia công lan can thép hìnhChương V- Yêu cầu kỹ thuật4.980Kg
54Lắp dựng lan can thép hìnhChương V- Yêu cầu kỹ thuật315m2
55Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V- Yêu cầu kỹ thuật161,2m2
56Bu lông M16x120Chương V- Yêu cầu kỹ thuật318cái
57Bu lông M12x30Chương V- Yêu cầu kỹ thuật636cái
58Đổ bê tông sân cống, đá 2x4, mác 150Chương V- Yêu cầu kỹ thuật34,55m3
59Thi công lớp đá đệm móngChương V- Yêu cầu kỹ thuật6,94m3
60Ván khuôn thân cốngChương V- Yêu cầu kỹ thuật1.255m2
61Ván khuôn tường chắnChương V- Yêu cầu kỹ thuật644m2
62Ván khuôn sân cốngChương V- Yêu cầu kỹ thuật94m2
63Ván khuôn đế cốngChương V- Yêu cầu kỹ thuật61m2
64Đào móng công trình đất cấp III tận dụng vận chuyển đắp và thừa vận chuyển đổ đi)Chương V- Yêu cầu kỹ thuật282m3
65Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95Chương V- Yêu cầu kỹ thuật189m3
66Bê tông thân hố ga đá 2x4, mác 250Chương V- Yêu cầu kỹ thuật45,77m3
67Bê tông móng hố ga, đá 2x4, mác 150Chương V- Yêu cầu kỹ thuật12,96m3
68Cốt thép hố ga, đường kính Chương V- Yêu cầu kỹ thuật90kg
69Cốt thép hố ga, đường kính > 10mmChương V- Yêu cầu kỹ thuật7.500kg
70Cốt thép hố ga, đường kính > 18mmChương V- Yêu cầu kỹ thuật160kg
71Thép hình L50x50x4 (tấm nắp)Chương V- Yêu cầu kỹ thuật1.073,12kg
72Thi công lớp đá đệm móngChương V- Yêu cầu kỹ thuật5,14m3
73Đổ bê tông đúc sẵn. Bê tông tấm đan đá 1x2, mác 250Chương V- Yêu cầu kỹ thuật6,58m3
74Cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan d Chương V- Yêu cầu kỹ thuật60kg
75Cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan D ≤ 18mmChương V- Yêu cầu kỹ thuật1.120kg
76Ván khuôn tấm đanChương V- Yêu cầu kỹ thuật24m2
77Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵnChương V- Yêu cầu kỹ thuật34cấu kiện
78Ván khuôn thân hố gaChương V- Yêu cầu kỹ thuật452m2
79Ván khuôn móng hố gaChương V- Yêu cầu kỹ thuật20m2
80Đổ bê tông mặt đường, đá 2x4, mác 250Chương V- Yêu cầu kỹ thuật152,37m3
81Rải giấy dầu ngăn cách lót tạo phẳngChương V- Yêu cầu kỹ thuật847m2
82Bù vênh bằng lớp móng CPĐD loại 2Chương V- Yêu cầu kỹ thuật107m3
83Đào khuôn, đất cấp IIIChương V- Yêu cầu kỹ thuật254m3
EHạng mục: Đảm bảo An toàn giao thông
1Chi phí đảm bảo an toàn giao thôngChương V- Yêu cầu kỹ thuật1khoản
Chi phí dự phòng
1Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh0%
2Chi phí dự phòng trượt giá0%

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào công suất > 0,8m3Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.Ghi chú: Số lượng, tên các loại máy móc, thiết bị thi công nêu trên là một số loại máy móc thiết bị chính, và số lượng là tối thiểu, nhà thầu phải tự tính toán bố trí huy động, sao cho phù hợp với thuyết minh biện pháp và tiến độ thực hiện gói thầu2
2Máy ủi >108CVNhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.Ghi chú: Số lượng, tên các loại máy móc, thiết bị thi công nêu trên là một số loại máy móc thiết bị chính, và số lượng là tối thiểu, nhà thầu phải tự tính toán bố trí huy động, sao cho phù hợp với thuyết minh biện pháp và tiến độ thực hiện gói thầu1
3Ô tô tải tự đổ tải trọng > 7 tấnNhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.Ghi chú: Số lượng, tên các loại máy móc, thiết bị thi công nêu trên là một số loại máy móc thiết bị chính, và số lượng là tối thiểu, nhà thầu phải tự tính toán bố trí huy động, sao cho phù hợp với thuyết minh biện pháp và tiến độ thực hiện gói thầu4
4Máy trộn bê tông >250 lítNhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.Ghi chú: Số lượng, tên các loại máy móc, thiết bị thi công nêu trên là một số loại máy móc thiết bị chính, và số lượng là tối thiểu, nhà thầu phải tự tính toán bố trí huy động, sao cho phù hợp với thuyết minh biện pháp và tiến độ thực hiện gói thầu6
5Máy trộn vữa >150 lítNhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.Ghi chú: Số lượng, tên các loại máy móc, thiết bị thi công nêu trên là một số loại máy móc thiết bị chính, và số lượng là tối thiểu, nhà thầu phải tự tính toán bố trí huy động, sao cho phù hợp với thuyết minh biện pháp và tiến độ thực hiện gói thầu6
6Máy đầm dùi > 1,5 kwNhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.Ghi chú: Số lượng, tên các loại máy móc, thiết bị thi công nêu trên là một số loại máy móc thiết bị chính, và số lượng là tối thiểu, nhà thầu phải tự tính toán bố trí huy động, sao cho phù hợp với thuyết minh biện pháp và tiến độ thực hiện gói thầu3
7Máy hàn > 23KWNhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.Ghi chú: Số lượng, tên các loại máy móc, thiết bị thi công nêu trên là một số loại máy móc thiết bị chính, và số lượng là tối thiểu, nhà thầu phải tự tính toán bố trí huy động, sao cho phù hợp với thuyết minh biện pháp và tiến độ thực hiện gói thầu3
8Máy đầm cóc > 70kgNhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.Ghi chú: Số lượng, tên các loại máy móc, thiết bị thi công nêu trên là một số loại máy móc thiết bị chính, và số lượng là tối thiểu, nhà thầu phải tự tính toán bố trí huy động, sao cho phù hợp với thuyết minh biện pháp và tiến độ thực hiện gói thầu4
9Máy đầm bàn> 1KWNhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.Ghi chú: Số lượng, tên các loại máy móc, thiết bị thi công nêu trên là một số loại máy móc thiết bị chính, và số lượng là tối thiểu, nhà thầu phải tự tính toán bố trí huy động, sao cho phù hợp với thuyết minh biện pháp và tiến độ thực hiện gói thầu3
10Cần cẩu (hoặc ô tô cẩu tự hành) > 10 tấnNhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.Ghi chú: Số lượng, tên các loại máy móc, thiết bị thi công nêu trên là một số loại máy móc thiết bị chính, và số lượng là tối thiểu, nhà thầu phải tự tính toán bố trí huy động, sao cho phù hợp với thuyết minh biện pháp và tiến độ thực hiện gói thầu1
11Máy cắt uốn thép>= 5KWNhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.Ghi chú: Số lượng, tên các loại máy móc, thiết bị thi công nêu trên là một số loại máy móc thiết bị chính, và số lượng là tối thiểu, nhà thầu phải tự tính toán bố trí huy động, sao cho phù hợp với thuyết minh biện pháp và tiến độ thực hiện gói thầu3
12Máy cắt gạch đá > 1,7kwNhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.Ghi chú: Số lượng, tên các loại máy móc, thiết bị thi công nêu trên là một số loại máy móc thiết bị chính, và số lượng là tối thiểu, nhà thầu phải tự tính toán bố trí huy động, sao cho phù hợp với thuyết minh biện pháp và tiến độ thực hiện gói thầu2
13Máy lu bánh thép > 8,5 tấnNhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.Ghi chú: Số lượng, tên các loại máy móc, thiết bị thi công nêu trên là một số loại máy móc thiết bị chính, và số lượng là tối thiểu, nhà thầu phải tự tính toán bố trí huy động, sao cho phù hợp với thuyết minh biện pháp và tiến độ thực hiện gói thầu2
14Máy lu rung 25 tấnNhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.Ghi chú: Số lượng, tên các loại máy móc, thiết bị thi công nêu trên là một số loại máy móc thiết bị chính, và số lượng là tối thiểu, nhà thầu phải tự tính toán bố trí huy động, sao cho phù hợp với thuyết minh biện pháp và tiến độ thực hiện gói thầu1
15Máy lu bánh hơi tự hành 16TNhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.Ghi chú: Số lượng, tên các loại máy móc, thiết bị thi công nêu trên là một số loại máy móc thiết bị chính, và số lượng là tối thiểu, nhà thầu phải tự tính toán bố trí huy động, sao cho phù hợp với thuyết minh biện pháp và tiến độ thực hiện gói thầu1
16Máy nén khí > 360m3/hNhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.Ghi chú: Số lượng, tên các loại máy móc, thiết bị thi công nêu trên là một số loại máy móc thiết bị chính, và số lượng là tối thiểu, nhà thầu phải tự tính toán bố trí huy động, sao cho phù hợp với thuyết minh biện pháp và tiến độ thực hiện gói thầu1
17Ô tô tưới nước>= 5m3Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.Ghi chú: Số lượng, tên các loại máy móc, thiết bị thi công nêu trên là một số loại máy móc thiết bị chính, và số lượng là tối thiểu, nhà thầu phải tự tính toán bố trí huy động, sao cho phù hợp với thuyết minh biện pháp và tiến độ thực hiện gói thầu1
18Máy rải cấp phối đá dămNhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.Ghi chú: Số lượng, tên các loại máy móc, thiết bị thi công nêu trên là một số loại máy móc thiết bị chính, và số lượng là tối thiểu, nhà thầu phải tự tính toán bố trí huy động, sao cho phù hợp với thuyết minh biện pháp và tiến độ thực hiện gói thầu1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào nền đường, đất cấp III (tận dụng vận chuyển đắp và thừa vận chuyển đổ đi)
11.503 m3 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
2 Đào nền đất, đất cấp II vận chuyển đổ đi
1.287 m3 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
3 Phá đá, đá cấp III đào xúc vận chuyển đổ đi
2.103 m3 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
4 Đào khuôn hè, đất cấp II vận chuyển đổ đi
225 m3 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
5 Đào hữu cơ, đất cấp II vận chuyển đổ đi
2.811 m3 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
6 Đánh cấp nền đường, đất cấp III tận dụng vận chuyển đắp
193 m3 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
7 Đắp đất nền đường, độ chặt yêu cầu K=0,95
9.989 m3 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
8 Đổ bê tông móng bó vỉa, đá 2x4, mác 150
1.803,85 m3 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
9 Lát gạch Terrazzo kích thước 40x40x3cm, vữa XM mác 100
18.038,55 m2 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
10 Bó vỉa hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn, bó vỉa thẳng 18x22x100cm, vữa XM mác 75
3.401,85 m Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
11 Bó vỉa hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn, bó vỉa cong 18xx22x50cm, vữa XM mác 75
103,37 m Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
12 Đổ bê tông đúc sẵn. Bê tông bó vỉa đá 1x2, mác 250
182,13 m3 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
13 Đổ bê tông móng, đá 2x4, mác 100
91,14 m3 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
14 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn bó vỉa
3.331 m2 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
15 Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn
3.534 cấu kiện Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
16 Đổ bê tông đúc sẵn. Bê tông tấm đan rãnh đá 1x2, mác 250
1,82 m3 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
17 Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM M75
34,2 m2 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
18 Đổ bê tông móng đá 2x4, mác 100
3,42 m3 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
19 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn đan rãnh
18 m2 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
20 Lắp đặt tấm đan rãnh
228 1 cấu kiện Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
21 Đổ bê tông bó gáy hè, đá 1x2, mác 100
50,1 m3 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
22 Đổ bê tông thân khóa gáy hè đá 2x4, mác 150
125,24 m3 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
23 Ván khuôn móng
2.337 m2 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
24 Đào đất móng bang đất cấp III (tận dụng vận chuyển đắp và thừa vận chuyển đổ đi)
85,8 m3 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
25 Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, vữa XM mác 100
50,05 m3 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
26 Công tác ốp gạch the bồn cây vữa XM mác 75
357,51 m2 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
27 Đổ bê tông lót móng, đá 2x4, mác 150
35,75 m3 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
28 Ván khuôn móng bồn cây
325 m2 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
29 Đào móng công trình đất cấp III (tận dụng vận chuyển đắp và thừa vận chuyển đổ đi)
9.590 m3 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
30 Đào nền đất, đất cấp II vận chuyển đổ đi
1.327 m3 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
31 Phá đá cấp III đào xúc vận chuyển đổ đi
2.348 m3 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
32 Thi công lớp đá đệm móng
422,59 m3 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
33 Ván khuôn móng rãnh
1.057 m2 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
34 Đổ bê tông móng rãnh, đá 2x4, mác 150
631,87 m3 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
35 Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường rãnh, vữa XM mác 75
2.049,13 m3 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
36 Trát tường xây gạch bằng vữa XM mác 100
9.277,76 m2 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
37 Lắp đặt ống PVC, đường kính ống 150mm thoát nước thải
631 m Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
38 Ván khuôn mũ mố
3.103 m2 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
39 Đổ bê tông mũ mố rãnh, đá 1x2, mác 200
249,34 m3 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
40 Cốt thép mũ mố rãnh, đường kính
10.320 Kg Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
41 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn tấm đan
1.650 m2 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
42 Đổ bê tông đúc sẵn. Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 250
409,78 m3 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
43 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan
51.230 kg Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
44 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn
3.407 cấu kiện Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
45 Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95
6.107 m3 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
46 Đổ bê tông móng kết cấu ngăn mùi đá 1x2, mác 250
4,53 m3 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
47 Đổ bê tông mương cáp, rãnh nước, đá 1x2, mác 250
60,46 m3 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
48 Đổ bê tông đúc sẵn. Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 250
5,28 m3 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
49 Đổ bê tông móng, đá 2x4, mác 150
29,76 m3 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
50 Ván khuôn ngăn mùi
108 m2 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lương Sơn như sau:

  • Có quan hệ với 111 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,64 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 2,45%, Xây lắp 76,07%, Tư vấn 19,63%, Phi tư vấn 1,84%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.206.703.749.855 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.173.964.922.212 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,71%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng tuyến vỉa hè". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng tuyến vỉa hè" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 102

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Đây là những nguyên tắc của tôi, và nếu bạn không thích chúng… chậc, tôi còn những nguyên tắc khác. "

Groucho Marx

Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...

Thống kê
  • 8480 dự án đang đợi nhà thầu
  • 277 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 279 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24525 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38083 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây