Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty TNHH MTV xây dựng Phú Trọng |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng và cung cấp lắp đặt thiết bị Tên dự án là: Xây dựng hệ thống phòng cháy chữa cháy Trụ sở Huyện ủy và Ủy ban nhân dân huyện Thới Lai Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách nhà nước |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy do cơ quan Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy cấp còn hiệu lực; - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng: Thi công Hệ thống PCCC công trình xây dựng – hạng III trở lên (còn hiệu lực) - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng Thi công công tác xây dựng công trình Hạ tầng kỹ thuật – hạng III trở lên; (Đối với nhà thầu liên danh, từng thành viên liên danh phải đáp ứng các yêu cầu này) |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 59.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Thới Lai; Địa chỉ: ấp Thới Thuận B, thị trấn Thới Lai, huyện Thới Lai, thành Phố Cần Thơ -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Thới Lai; Địa chỉ: ấp Thới Thuận B, thị trấn Thới Lai, huyện Thới Lai, Thành Phố Cần Thơ -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP Cần Thơ; Địa chỉ: Số 17 Trần Bình Trọng, phường An Phú, Quận Ninh Kiều , Thành phố Cần Thơ |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP Cần Thơ; Địa chỉ: Số 17 Trần Bình Trọng, phường An Phú, Quận Ninh Kiều , Thành phố Cần Thơ |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
180 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2017(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 5.988.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.197.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng; trong đó công việc xây lắp có tính chất tương tự với gói thầu đang xét bao gồm: - Tương tự về quy mô và độ phức tạp công việc chính: Thi công Bể nước chữa cháy và hệ thống PCCC - Tương tự về giá trị xây lắp tối thiểu: 3.000.000.000 VNĐ. - Tương tự về quy mô: + Loại công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật hoặc Công trình dân dụng phù hợp quy mô; + Cấp công trình: Cấp IV *Ghi chú: Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu để chứng minh kinh nghiệm cụ thể trong quản lý và thực hiện hợp đồng xây lắp liên quan như sau: - Hợp đồng hoàn thành toàn bộ thi công xây dựng công trình kèm theo phụ lục giá trị, khối lượng công việc và biên bản bàn giao công trình đưa vào sử dụng hoặc Thanh lý hợp đồng hoặc văn bản xác nhận của Chủ đầu tư về hoàn thành đúng tiến độ, chất lượng công trình. Tài liệu chứng minh quy mô tương tự đối công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước hoặc giấy phép xây dựng đối với công trình tư nhân; Bản chụp Hóa đơn thanh toán (không cần chứng thực, bên mời thầu sẽ yêu cầu nhà thầu xuất trình bản chính hóa đơn trong quá trình đánh giá xét thầu) hoặc - Đối với hợp đồng đã hoàn thành phần lớn (Giá trị hoàn thành phải đáp ứng yêu cầu E-HSMT): 1/ Hợp đồng thi công (kèm các phụ lục hợp đồng). 2/ Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công việc đã thực hiện. 3/ Bảng khối lượng hạng mục công việc kèm theo hợp đồng được ký kết. 4/ Xác nhận khối lượng công trình đã hoàn thành tới thời điểm hiện tại có xác nhận của chủ đầu tư. 5/ Hóa đơn VAT đính kèm. 6/ Tài liệu chứng minh cấp công trình, quy mô công trình * Nếu là nhà thầu phụ thì: - Trường hợp nhà thầu phụ được đề xuất trực tiếp trong hợp đồng, Hồ sơ kèm theo gồm: (1)Hợp đồng xây lắp; (2)Bảng phân khai khối lượng công việc; (3)Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng; (4)Hóa đơn thanh toán; (5) Quyết định phê duyệt dự án hoặc Giấy phép xây dựng - Trường hợp nhà thầu phụ không được đề xuất trực tiếp trong hợp đồng, Hồ sơ kèm theo bao gồm: (1)Hợp đồng xây lắp của nhà thầu chính; (2)Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng; (3) Hợp đồng thầu phụ; (4) Biên bản nghiệm thu hoàn thành công việc của nhà thầu phụ; (5)Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư về việc chấp thuận nhà thầu phụ; (6)Hóa đơn thanh toán; (7) Quyết định phê duyệt dự án hoặc Giấy phép xây dựng. * Tất cả tài liệu kèm theo phải được sao y chứng thực bởi cơ quan có thẩm quyền. Nhà thầu chuẩn bị bản gốc để Bên mời thầu đối chiếu khi cần thiết. Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 3.000.000.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.000.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.000.000.000 VND. Loại công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Phụ trách Chỉ huy trưởng công trình | 1 | Tốt nghiệp Cao đẳng trở lên thuộc ngành PCCC và CNCH- Có chứng chỉ hành nghề về PCCC còn hiệu lực, gồm các lĩnh vực:+ Chỉ huy trưởng thi công về phòng cháy và chữa cháy;+ Giám sát về phòng cháy và chữa cháy;- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - vệ sinh lao động hoặc thẻ An toàn lao động theo quy định.- Chỉ huy trưởng công trình cần bổ sung bảng cam kết không đang cùng lúc thực hiện công trình khác trong thời gian thi công gói thầu đang xét (nếu nhà thầu được trúng thầu).- Đã phụ trách chỉ huy trưởng 01 công trình hoặc gói thầu tương tự với gói thầu đang xét.- Tài liệu kèm theo chứng minh gồm: Bằng tốt nghiệp + Quyết định phân công nhiệm vụ + Hợp đồng thi công có kèm khối lượng chi tiết + Biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng có tên nhân sự hoặc Xác nhận của chủ đầu tư đã tham gia thực hiện công trình đó, trong đó phải thể hiện được qui mô, loại và cấp công trình. (Tài liệu sao y chứng thực để chứng minh, thời gian sao y chứng thực không quá 03 tháng).- Tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự của nhà thầu.- Giấy Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân.- Nhà thầu chuẩn bị bản gốc để Bên mời thầu đối chiếu khi cần thiết. | 7 | 3 |
2 | Phụ trách kỹ thuật thi công phần xây dựng | 1 | Tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc kỹ thuật xây dựng Công trình hạ tầng kỹ thuật.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng Công trình hạ tầng kỹ thuật; hạng III trở lên (còn hiệu lực).- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - vệ sinh lao động hoặc thẻ An toàn lao động theo quy định.- Có bảng cam kết không đang cùng lúc thực hiện công trình khác trong thời gian thi công gói thầu đang xét (nếu nhà thầu được trúng thầu).- Đã từng phụ trách kỹ thuật thi công trình ít nhất 01 công trình tương tự với gói thầu đang xét (Thi công xây dựng và cung cấp lắt đặt Hệ thống PCCC)- Tài liệu kèm theo chứng minh gồm: Bằng tốt nghiệp + Quyết định phân công nhiệm vụ + Hợp đồng thi công có kèm khối lượng chi tiết + Biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng có tên nhân sự hoặc Xác nhận của chủ đầu tư đã tham gia thực hiện công trình đó, trong đó phải thể hiện được qui mô, loại và cấp công trình.- Tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự của nhà thầu- Giấy Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân.- Nhà thầu chuẩn bị bản gốc để Bên mời thầu đối chiếu khi cần thiết. | 5 | 3 |
3 | Phụ trách lắp đặt thiết bị PCCC | 1 | Tốt nghiệp Trung cấp trở lên có chuyên ngành Xây dựng hoặc chuyên ngành điện, điện tử hoặc chuyên ngành PCCC.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - vệ sinh lao động hoặc thẻ An toàn lao động theo quy định.- Có bảng cam kết không đang cùng lúc thực hiện công trình khác trong thời gian thi công gói thầu đang xét (nếu nhà thầu được trúng thầu).- Đã từng phụ trách lắp đặt thiết bị PCCC công trình ít nhất 01 công trình tương tự với gói thầu đang xét (Thi công xây dựng và cung cấp lắt đặt Hệ thống PCCC)- Tài liệu kèm theo chứng minh gồm: Bằng tốt nghiêp + Quyết định phân công nhiệm vụ + Hợp đồng thi công có kèm khối lượng chi tiết + Biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng có tên nhân sự hoặc Xác nhận của chủ đầu tư đã tham gia thực hiện công trình đó, trong đó phải thể hiện được qui mô, loại và cấp công trình.- Tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự của nhà thầu.- Giấy Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân.- Nhà thầu chuẩn bị bản gốc để Bên mời thầu đối chiếu khi cần thiết. | 3 | 1 |
4 | Phụ trách kỹ thuật thi công phần điện | 1 | trung cấp ngành điện, điện tử hoặc điện khí hóa – cung cấp điện.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - vệ sinh lao động hoặc thẻ An toàn lao động theo quy định.- Có bảng cam kết không đang cùng lúc thực hiện công trình khác trong thời gian thi công gói thầu đang xét (nếu nhà thầu được trúng thầu).- Đã từng phụ trách kỹ thuật thi công trình ít nhất 01 công trình tương tự với gói thầu đang xét (Thi công xây dựng và cung cấp lắt đặt Hệ thống PCCC)- Tài liệu kèm theo chứng minh gồm(Tài liệu sao y chứng thực để chứng minh, thời gian sao y chứng thực không quá 03 tháng): Bằng tốt nghiệp + Quyết định phân công nhiệm vụ + Hợp đồng thi công có kèm khối lượng chi tiết + Biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng có tên nhân sự hoặc Xác nhận của chủ đầu tư đã tham gia thực hiện công trình đó, trong đó phải thể hiện được qui mô, loại và cấp công trình.- Tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự của nhà thầu- Giấy Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân.- Nhà thầu chuẩn bị bản gốc để Bên mời thầu đối chiếu khi cần thiết. | 3 | 1 |
5 | Phụ trách kỹ thuật thi công phần Cấp thoát nước | 1 | Tốt nghiệp Trung cấp trở lên có chuyên ngành Cấp thoát nước.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - vệ sinh lao động hoặc thẻ An toàn lao động theo quy định.- Có bảng cam kết không đang cùng lúc thực hiện công trình khác trong thời gian thi công gói thầu đang xét (nếu nhà thầu được trúng thầu).- Đã từng phụ trách thi công phần Cấp thoát nước công trình ít nhất 01 công trình tương tự với gói thầu đang xét (Thi công xây dựng và cung cấp lắt đặt Hệ thống PCCC)- Tài liệu kèm theo chứng minh gồm (Tài liệu sao y chứng thực để chứng minh, thời gian sao y chứng thực không quá 03 tháng): Bằng tốt nghiêp + Quyết định phân công nhiệm vụ + Hợp đồng thi công có kèm khối lượng chi tiết + Biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng có tên nhân sự hoặc Xác nhận của chủ đầu tư đã tham gia thực hiện công trình đó, trong đó phải thể hiện được qui mô, loại và cấp công trình.- Tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự của nhà thầu.- Giấy Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân.- Nhà thầu chuẩn bị bản gốc để Bên mời thầu đối chiếu khi cần thiết. | 3 | 1 |
6 | Phụ trách công tác quản lý khối lượng, nghiệm thu thanh quyết toán công trình | 1 | trung cấp chuyên ngành kinh tế xây dựng hoặc kỹ thuật công trình xây dựng.- Có chứng chỉ hành nghề Kỹ sư định giá tối thiểu là Hạng III (còn hiệu lực)- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - vệ sinh lao động hoặc thẻ An toàn lao động theo quy định.- Có bảng cam kết không đang cùng lúc thực hiện công trình khác trong thời gian thi công gói thầu đang xét (nếu nhà thầu được trúng thầu).- Đã từng phụ trách quản lý khối lượng, nghiệm thu thanh quyết toán công trình ít nhất 01 công trình tương tự với gói thầu đang xét (Thi công xây dựng và cung cấp lắt đặt Hệ thống PCCC)- Tài liệu kèm theo chứng minh gồm (Tài liệu sao y chứng thực để chứng minh, thời gian sao y chứng thực không quá 03 tháng): Bằng tốt nghiêp + Quyết định phân công nhiệm vụ + Hợp đồng thi công có kèm khối lượng chi tiết + Biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng có tên nhân sự hoặc Xác nhận của chủ đầu tư đã tham gia thực hiện công trình đó, trong đó phải thể hiện được qui mô, loại và cấp công trình.- Tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự của nhà thầu.- Giấy Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân.- Nhà thầu chuẩn bị bản gốc để Bên mời thầu đối chiếu khi cần thiết. | 3 | 1 |
7 | Phụ trách bảo vệ an toàn lao động trong quá trình thi công | 1 | Tốt nghiệp Trung cấp chuyên ngành bảo hộ lao động- Có bảng cam kết không đang cùng lúc thực hiện công trình khác trong thời gian thi công gói thầu đang xét (nếu nhà thầu được trúng thầu).- Tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự của nhà thầu.- Giấy Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân.- Nhà thầu chuẩn bị bản gốc để Bên mời thầu đối chiếu khi cần thiết | 2 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Huyện Ủy huyện Thới lai | |||
1 | Lắp đặt máy bơm nước các loại chữa cháy | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2 | 1 máy |
2 | Cung cấp Bộ sạc tự động cho máy bơm chữa cháy | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | Cái |
3 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 97,825 | 1m3 |
4 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 65,2167 | m3 |
5 | Bốc xếp các loại vật liệu rời lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công, sỏi, đá dăm các loại | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 32,6083 | m3 |
6 | Vận chuyển đất bằng ô tô 5 tấn tự đổ trong phạm vi | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,3261 | 100m3 |
7 | Lắp đặt Ống TTK D114mm (DN100) - dày 3.2mm, bằng phương pháp hàn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2,64 | 100m |
8 | Lắp đặt Ống TTK D60mm (DN50) - dày 2,6mm, bằng phương pháp hàn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2,1 | 100m |
9 | Cung cấp, Lắp đặt Họng chờ xe cứu hỏa 01 ngã DN65 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | cái |
10 | Cung cấp, Lắp đặt Trụ chữa cháy ngoài nhà 02 ngã DN65 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3 | cái |
11 | Cung cấp, Lắp đặt Tủ chữa cháy ngoài trời (700x500x250) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3 | hộp |
12 | Cung cấp cuộn vòi chữa cháy DN 65 (20m/cuộn) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 6 | cuộn |
13 | Cung cấp lăng phun chữa cháy A16 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 6 | cái |
14 | Cung cấp cuộn vòi chữa cháy DN 50 (20m/cuộn) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 18 | cuộn |
15 | Cung cấp lăng phun chữa cháy B13 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 9 | cái |
16 | Cung cấp, Lắp đặt Tủ chữa cháy trong nhà (600x400x220) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 9 | hộp |
17 | Lắp đặt van góc chữa cháy DN50mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 9 | cái |
18 | Cung cấp bình chữa cháy bột ABC MFZ8 - 8kg | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 30 | Bình |
19 | Cung cấp bình chữa cháy khí CO2 MT5 - 5kg | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 30 | Bình |
20 | Lắp đặt Co hàn D114mm (DN100) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 20 | cái |
21 | Lắp đặt Co hàn D60mm (DN50) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 30 | cái |
22 | Lắp đặt Tê hàn D114mm (DN100) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 10 | cái |
23 | Lắp đặt Co thép giảm D114/76mm (DN100/65) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | cái |
24 | Lắp đặt Tê thép giảm D114/76mm (DN100/65) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3 | cái |
25 | Lắp đặt Van 1 chiều D114mm (DN100) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2 | cái |
26 | Lắp đặt Van 2 chiều D114mm (DN100) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4 | cái |
27 | Lắp đặt Van 1 chiều D90mm (DN80) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | cái |
28 | Lắp đặt Van bi mồi nước D34mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2 | cái |
29 | Lắp đặt bích thép D114mm (DN100) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 16 | cặp bích |
30 | Lắp đặt bích thép D90mm (DN80) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2 | cặp bích |
31 | Lắp đặt chống rung D114mm (DN100) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4 | cái |
32 | Lắp đặt đồng hồ đo áp lực | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2 | cái |
33 | Cung cấp, Lắp đặt Luppe D114mm (DN100) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2 | cái |
34 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 134,0654 | 1m2 |
35 | Lắp đặt bộ nội quy tiêu lệnh | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 7 | bảng |
36 | Cung cấp Bộ dụng cụ phá dỡ thông thường (Xà beng, cưa sắt cầm tay, kềm cộng lực, búa) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | Bộ |
37 | Phá dỡ nền - Nền bê tông, không cốt thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4,272 | m3 |
38 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 18,69 | 1m3 |
39 | Bốc xếp các loại vật liệu rời lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công, sỏi, đá dăm các loại | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4,272 | m3 |
40 | Vận chuyển đất bằng ô tô 5 tấn tự đổ trong phạm vi | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0427 | 100m3 |
41 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 14,952 | m3 |
42 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4,272 | m3 |
43 | Lắp đặt trung tâm xử lý tín hiệu báo cháy 10 kênh | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | 1 trung tâm |
44 | Lắp đặt Bộ nguồn dự phòng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | bộ |
45 | Lắp đặt điện trở cuối tuyến | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 10 | bộ |
46 | Lắp đặt Dây dẫn 2 ruột 2x0,75mm2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3.000 | m |
47 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2.450 | m |
48 | Lắp đặt Ống nhựa PVC D20mm đặt nổi bảo hộ dây dẫn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2.600 | m |
49 | Lắp đặt Ống nhựa PVC D34mm đặt chìm bảo hộ dây dẫn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 220 | m |
50 | Lắp đặt đầu báo khói | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 5,9 | 10 đầu |
51 | Lắp đặt đầu báo nhiệt | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3 | 10 đầu |
52 | Lắp đặt nút báo cháy khẩn cấp | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2,2 | 5 nút |
53 | Lắp đặt chuông báo cháy | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2,2 | 5 chuông |
54 | Lắp đặt đèn thoát hiểm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3,2 | 5 đèn |
55 | Lắp đặt đèn chiếu sáng sự cố | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4,4 | 5 đèn |
56 | Lắp đặt đèn báo cháy | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 8 | 5 đèn |
57 | Lắp đặt kim thu sét bán kính bảo vệ 89m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | cái |
58 | Lắp đặt khớp nối kim | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | cái |
59 | Lắp đặt Trụ đỡ kim thu sét D42, h = 5m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | cái |
60 | Lắp đặt Đế trụ đỡ kim thu sét | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | cái |
61 | Kéo rải Dây thép neo trụ D6mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 40 | m |
62 | Lắp đặt Tăng đơ neo trụ M6 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4 | đầu neo |
63 | Lắp đặt Ống nhựa luồn cáp thoát sét, PVC D25mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 50 | m |
64 | Kéo rải dây chống sét theo đường, cột và mái nhà, loại đồng đường kính 50mm2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 65 | m |
65 | Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, loại dây đồng đường kính 50mm2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 15 | m |
66 | Lắp đặt Hộp kiểm tra điện trở đất 200x200 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2 | hộp |
67 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 19,11 | 1m3 |
68 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 12,74 | m3 |
69 | Bốc xếp các loại vật liệu rời lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công, sỏi, đá dăm các loại | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 6,37 | m3 |
70 | Vận chuyển đất bằng ô tô 5 tấn tự đổ trong phạm vi | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0637 | 100m3 |
71 | Đóng Cọc tiếp địa D16, L = 2,4m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 5 | cọc |
72 | Lắp đặt Kẹp cố định cáp | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 10 | đầu neo |
73 | Phá dỡ kết cấu tường gạch bằng máy khoan bê tông 1,5kW | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,12 | m3 |
74 | Bốc xếp và vận chuyển phế thải (tường gạch sau khi phá dỡ). | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,12 | m3 |
75 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,06 | m2 |
76 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,06 | m2 |
77 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,06 | m2 |
78 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m-đất cấp II | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2,352 | 1m3 |
79 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng ≤250cm đá 4x6, vữa bê tông mác 150 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,392 | m3 |
80 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,7549 | m3 |
81 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0006 | 100m2 |
82 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 6mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0186 | tấn |
83 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 12mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0587 | tấn |
84 | Sản xuất thang sắt | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2,1328 | tấn |
85 | Lắp dựng cầu thang sắt | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2,1328 | tấn |
86 | Gia công lan can | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,1275 | tấn |
87 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 87,0422 | 1m2 |
88 | Gia công lắp đặt cửa đi khung sắt kính dày 5mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,98 | m2 |
89 | Cung cấp bu long nở M16x250 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 40 | Cái |
90 | Đào móng bằng máy đào | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2,2919 | 100m3 |
91 | Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất II | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 97,713 | 100m |
92 | Vét bùn đầu cừ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 8,316 | m3 |
93 | Đắp cát nền móng công trình | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 8,316 | m3 |
94 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 8,316 | m3 |
95 | Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,85 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 36,3788 | m3 |
96 | Bốc xếp các loại vật liệu rời lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công, sỏi, đá dăm các loại | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 192,812 | m3 |
97 | Vận chuyển đất bằng ô tô 5 tấn tự đổ trong phạm vi | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,9281 | 100m3 |
98 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính 6mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,1083 | tấn |
99 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính 16mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,574 | tấn |
100 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn dầm bể nước | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,2464 | 100m2 |
101 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông dầm bể nước, đá 1x2, mác 250 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4,224 | m3 |
102 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép đáy bể, đường kính 6mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0044 | tấn |
103 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép đáy bể, đường kính 12mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,9805 | tấn |
104 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn đáy bể nước | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0752 | 100m2 |
105 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông đáy bể nước đá 1x2, chiều rộng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3,76 | m3 |
106 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép thành bể, đường kính 6mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0137 | tấn |
107 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép thành bể, đường kính 12mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,875 | tấn |
108 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột thành bể nước, đường kính 6mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0115 | tấn |
109 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột thành bể nước, đường kính 16mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,1096 | tấn |
110 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn thành bể | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,7418 | 100m2 |
111 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông thành bể đá 1x2, chiều dày | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 22,9168 | m3 |
112 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép nắp lỗ thăm, đường kính 8mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0037 | tấn |
113 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép nắp bể, đường kính 12mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,8197 | tấn |
114 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp bể | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,708 | 100m2 |
115 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nắp bể, đá 1x2, mác 250 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 8,496 | m3 |
116 | Trát tường trong chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 110,272 | m2 |
117 | Láng sàn đáy bể + nắp bể nước không đánh mầu, chiều dày 3,0cm, vữa xi măng mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 141,6 | m2 |
118 | Quét KOVA chống thấm đáy bể, thành bể và nắp bể nước | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 251,872 | m2 |
119 | Sản xuất thang sắt | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0056 | tấn |
120 | Lắp đặt thang sắt bể nước | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0056 | tấn |
121 | Sản xuất cột bằng Thép hộp 30x30x1,2mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0169 | tấn |
122 | Lắp dựng cột Thép hộp 30x30x1,2mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0169 | tấn |
123 | Sản xuất xà gồ vách thép hộp 30x30x1,2mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0325 | tấn |
124 | Lắp dựng xà gồ thép hộp 30x30x1,2mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0325 | tấn |
125 | Sản xuất các kết cấu thép cửa thép hộp 30x30x1,2mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0065 | m2 |
126 | Lắp dựng các loại cửa khung sắt hộp 30x30x1,2mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,44 | m2 |
127 | Sản xuất vì kèo Thép hộp 25x50x1,2mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0077 | tấn |
128 | Lắp vì kèo thép hộp 25x50x1,2mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0078 | tấn |
129 | Sản xuất xà gồ Thép hộp 30x30x1,2mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0112 | tấn |
130 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,2354 | 100m2 |
131 | Lắp đặt cửa lưới, kích thước cửa 600x600mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | cửa |
132 | Lắp đặt cửa lưới, kích thước cửa 1200x600mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2 | cửa |
B | Ủy ban nhân dân huyện Thới Lai | |||
1 | Lắp đặt máy bơm nước các loại chữa cháy | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2 | 1 máy |
2 | Cung cấp Bộ sạc tự động cho máy bơm chữa cháy | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | Cái |
3 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 50,505 | 1m3 |
4 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 33,67 | m3 |
5 | Bốc xếp các loại vật liệu rời lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công, sỏi, đá dăm các loại | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 16,835 | m3 |
6 | Vận chuyển đất bằng ô tô 5 tấn tự đổ trong phạm vi | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,1683 | 100m3 |
7 | Lắp đặt Ống TTK D114mm (DN100) - dày 3.2mm, bằng phương pháp hàn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2,55 | 100m |
8 | Lắp đặt Ống TTK D76mm (DN65) - dày 3.2mm, bằng phương pháp hàn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,8 | 100m |
9 | Lắp đặt Ống TTK D60mm (DN50) - dày 2,6mm, bằng phương pháp hàn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,42 | 100m |
10 | Cung cấp, Lắp đặt Họng chờ xe cứu hỏa 01 ngã DN65 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | cái |
11 | Cung cấp, Lắp đặt Trụ chữa cháy ngoài nhà 02 ngã DN65 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2 | cái |
12 | Cung cấp, Lắp đặt Tủ chữa cháy ngoài trời (700x500x250) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2 | hộp |
13 | Cung cấp cuộn vòi chữa cháy DN 65 (20m/cuộn) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4 | cuộn |
14 | Cung cấp lăng phun chữa cháy A16 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4 | cái |
15 | Cung cấp cuộn vòi chữa cháy DN 50 (20m/cuộn) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 8 | cuộn |
16 | Cung cấp lăng phun chữa cháy B13 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 8 | cái |
17 | Cung cấp, Lắp đặt Tủ chữa cháy trong nhà (600x400x220) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 8 | hộp |
18 | Lắp đặt van góc chữa cháy DN50mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 8 | cái |
19 | Cung cấp bình chữa cháy bột ABC MFZ8 - 8kg | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 30 | Bình |
20 | Cung cấp bình chữa cháy khí CO2 MT5 - 5kg | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 30 | Bình |
21 | Lắp đặt Co hàn D114mm (DN100) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 23 | cái |
22 | Lắp đặt Co hàn D76mm (DN65) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 16 | cái |
23 | Lắp đặt Co hàn D60mm (DN50) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 11 | cái |
24 | Lắp đặt Tê hàn D114mm (DN100) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 8 | cái |
25 | Lắp đặt Tê hàn D76mm (DN65) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 6 | cái |
26 | Lắp đặt Tê thép giảm D114/60mm (DN100/50) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3 | cái |
27 | Lắp đặt Tê thép giảm D76/60mm (DN65/50) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3 | cái |
28 | Lắp đặt Sơ mi hai đầu răng D60mm (DN50) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 12 | cái |
29 | Lắp đặt chung thép giảm D114/76mm (DN100/65) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3 | cái |
30 | Lắp đặt chung thép giảm D114/90mm (DN100/80) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3 | cái |
31 | Lắp đặt Chung thép giảm D76/60mm (DN65/50) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3 | cái |
32 | Lắp đặt Van 1 chiều D114mm (DN100) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3 | cái |
33 | Lắp đặt Van 2 chiều D114mm (DN100) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4 | cái |
34 | Lắp đặt Van 1 chiều D90mm (DN80) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | cái |
35 | Lắp đặt Van bi mồi nước D34mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2 | cái |
36 | Lắp đặt bích thép D114mm (DN100) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 16 | cặp bích |
37 | Lắp đặt bích thép D90mm (DN80) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2,5 | cặp bích |
38 | Lắp đặt chống rung D114mm (DN100) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4 | cái |
39 | Lắp đặt đồng hồ đo áp lực | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2 | cái |
40 | Cung cấp, Lắp đặt Luppe D114mm (DN100) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2 | cái |
41 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 124,2498 | 1m2 |
42 | Lắp đặt bộ nội quy tiêu lệnh | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 15 | bảng |
43 | Cung cấp Bộ dụng cụ phá dỡ thông thường (Xà beng, cưa sắt cầm tay, kềm cộng lực, búa) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | Bộ |
44 | Phá dỡ nền - Nền bê tông, không cốt thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 8,272 | m3 |
45 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 36,19 | 1m3 |
46 | Bốc xếp các loại vật liệu rời lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công, sỏi, đá dăm các loại | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 8,272 | m3 |
47 | Vận chuyển đất bằng ô tô 5 tấn tự đổ trong phạm vi | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0827 | 100m3 |
48 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 8,272 | m3 |
49 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 36,19 | m3 |
50 | Lắp đặt trung tâm xử lý tín hiệu báo cháy 10 kênh | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | 1 trung tâm |
51 | Lắp đặt Bộ nguồn dự phòng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | bộ |
52 | Lắp đặt điện trở cuối tuyến | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 12 | bộ |
53 | Lắp đặt Dây dẫn 2 ruột 2x0,75mm2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2.310 | m |
54 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1.265 | m |
55 | Lắp đặt Ống nhựa PVC D20mm đặt nổi bảo hộ dây dẫn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1.650 | m |
56 | Lắp đặt Ống nhựa PVC D34mm đặt chìm bảo hộ dây dẫn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 250 | m |
57 | Lắp đặt đầu báo khói | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 8,3 | 10 đầu |
58 | Lắp đặt đầu báo nhiệt | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3 | 10 đầu |
59 | Lắp đặt nút báo cháy khẩn cấp | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3 | 5 nút |
60 | Lắp đặt chuông báo cháy | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3 | 5 chuông |
61 | Lắp đặt đèn thoát hiểm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4,4 | 5 đèn |
62 | Lắp đặt đèn chiếu sáng sự cố | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 5,2 | 5 đèn |
63 | Lắp đặt đèn báo cháy | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 8,4 | 5 đèn |
64 | Lắp đặt kim thu sét bán kính bảo vệ 89m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | cái |
65 | Lắp đặt khớp nối kim | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | cái |
66 | Lắp đặt Trụ đỡ kim thu sét D42, h = 5m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | cái |
67 | Lắp đặt Đế trụ đỡ kim thu sét | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | cái |
68 | Kéo rải Dây thép neo trụ D6mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 40 | m |
69 | Lắp đặt Tăng đơ neo trụ M6 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4 | đầu neo |
70 | Lắp đặt Ống nhựa luồn cáp thoát sét, PVC D25mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 78 | m |
71 | Kéo rải dây chống sét theo đường, cột và mái nhà, loại đồng đường kính 50mm2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 78 | m |
72 | Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, loại dây đồng đường kính 50mm2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 12 | m |
73 | Lắp đặt Hộp kiểm tra điện trở đất 200x200 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2 | hộp |
74 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 15,288 | 1m3 |
75 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 10,192 | m3 |
76 | Bốc xếp các loại vật liệu rời lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công, sỏi, đá dăm các loại | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 5,096 | m3 |
77 | Vận chuyển đất bằng ô tô 5 tấn tự đổ trong phạm vi | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,051 | 100m3 |
78 | Đóng Cọc tiếp địa D16, L = 2,4m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 5 | cọc |
79 | Lắp đặt Kẹp cố định cáp | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 10 | đầu neo |
80 | Phá dỡ kết cấu tường gạch bằng máy khoan bê tông 1,5kW | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3,572 | m3 |
81 | Bốc xếp và vận chuyển phế thải (tường gạch sau khi phá dỡ). | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3,572 | m3 |
82 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2,14 | m2 |
83 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2,14 | m2 |
84 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2,14 | m2 |
85 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m-đất cấp II | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,983 | 1m3 |
86 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng ≤250cm đá 4x6, vữa bê tông mác 150 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,3305 | m3 |
87 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,7549 | m3 |
88 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0006 | 100m2 |
89 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 6mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0162 | tấn |
90 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 12mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0546 | tấn |
91 | Sản xuất thang sắt | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,3755 | tấn |
92 | Lắp dựng cầu thang sắt | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,3755 | tấn |
93 | Gia công lan can | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0784 | tấn |
94 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 57,922 | 1m2 |
95 | Gia công lắp đặt cửa đi khung sắt kính dày 5mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,98 | m2 |
96 | Cung cấp bu long nở M16x250 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 40 | Cái |
97 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m-đất cấp II | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,146 | 1m3 |
98 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng ≤250cm đá 4x6, vữa bê tông mác 150 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,191 | m3 |
99 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,4078 | m3 |
100 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0003 | 100m2 |
101 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 6mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0088 | tấn |
102 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 12mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,026 | tấn |
103 | Sản xuất thang sắt | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,7871 | tấn |
104 | Lắp dựng cầu thang sắt | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,7871 | tấn |
105 | Gia công lan can | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,1069 | tấn |
106 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 78,2345 | 1m2 |
107 | Cung cấp bu long nở M16x250 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 16 | Cái |
108 | Đào móng bằng máy đào | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2,2919 | 100m3 |
109 | Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất II | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 97,713 | 100m |
110 | Vét bùn đầu cừ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 8,316 | m3 |
111 | Đắp cát nền móng công trình | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 8,316 | m3 |
112 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 8,316 | m3 |
113 | Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,85 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 36,3788 | m3 |
114 | Bốc xếp các loại vật liệu rời lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công, sỏi, đá dăm các loại | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 192,812 | m3 |
115 | Vận chuyển đất bằng ô tô 5 tấn tự đổ trong phạm vi | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,9281 | 100m3 |
116 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính 6mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,1083 | tấn |
117 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính 16mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,574 | tấn |
118 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn dầm bể nước | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,2464 | 100m2 |
119 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông dầm bể nước, đá 1x2, mác 250 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4,224 | m3 |
120 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép đáy bể, đường kính 6mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0044 | tấn |
121 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép đáy bể, đường kính 12mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,9805 | tấn |
122 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn đáy bể nước | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0752 | 100m2 |
123 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông đáy bể nước đá 1x2, chiều rộng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3,76 | m3 |
124 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép thành bể, đường kính 6mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0137 | tấn |
125 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép thành bể, đường kính 12mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,875 | tấn |
126 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột thành bể nước, đường kính 6mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0115 | tấn |
127 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột thành bể nước, đường kính 16mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,1096 | tấn |
128 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn thành bể | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,7418 | 100m2 |
129 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông thành bể đá 1x2, chiều dày | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 22,9168 | m3 |
130 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép nắp lỗ thăm, đường kính 8mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0037 | tấn |
131 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép nắp bể, đường kính 12mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,8197 | tấn |
132 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp bể | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,708 | 100m2 |
133 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nắp bể, đá 1x2, mác 250 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 8,496 | m3 |
134 | Trát tường trong chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 110,272 | m2 |
135 | Láng sàn đáy bể + nắp bể nước không đánh mầu, chiều dày 3,0cm, vữa xi măng mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 141,6 | m2 |
136 | Quét KOVA chống thấm đáy bể, thành bể và nắp bể nước | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 251,872 | m2 |
137 | Sản xuất thang sắt | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0056 | tấn |
138 | Lắp đặt thang sắt bể nước | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0056 | tấn |
139 | Sản xuất cột bằng Thép hộp 30x30x1,2mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0169 | tấn |
140 | Lắp dựng cột Thép hộp 30x30x1,2mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0169 | tấn |
141 | Sản xuất xà gồ vách thép hộp 30x30x1,2mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0325 | tấn |
142 | Lắp dựng xà gồ thép hộp 30x30x1,2mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0325 | tấn |
143 | Sản xuất các kết cấu thép cửa thép hộp 30x30x1,2mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0065 | m2 |
144 | Lắp dựng các loại cửa khung sắt hộp 30x30x1,2mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,44 | m2 |
145 | Sản xuất vì kèo Thép hộp 25x50x1,2mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0077 | tấn |
146 | Lắp vì kèo thép hộp 25x50x1,2mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0078 | tấn |
147 | Sản xuất xà gồ Thép hộp 30x30x1,2mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0112 | tấn |
148 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,2354 | 100m2 |
149 | Lắp đặt cửa lưới, kích thước cửa 600x600mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | cửa |
150 | Lắp đặt cửa lưới, kích thước cửa 1200x600mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2 | cửa |
C | Phần thiết bị | |||
1 | Máy bơm chữa cháy động cơ diesel Q = 20 - 139 m3/h, H = 75-35m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2 | Máy |
2 | Trung tâm báo cháy 10 kênh | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | Trung Tâm |
3 | Kim thu sét bán kính bảo vệ Rbv = 89m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | Cái |
4 | Máy bơm chữa cháy động cơ diesel Q = 20 - 139 m3/h, H = 75-35m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2 | Máy |
5 | Trung tâm báo cháy 15 kênh | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | Trung Tâm |
6 | Kim thu sét bán kính bảo vệ Rbv = 107m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | Cái |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy trộn ≥ 250 lít | Tài liệu chứng minh: Hóa đơn + Hợp đồng thuê nếu là thiết bị thuê | 2 |
2 | Máy cắt thép ≥ 5KW | Tài liệu chứng minh: Hóa đơn + Hợp đồng thuê nếu là thiết bị thuê | 1 |
3 | Máy uốn thép ≥ 5KW | Tài liệu chứng minh: Hóa đơn + Hợp đồng thuê nếu là thiết bị thuê | 1 |
4 | Đầm dùi ≥ 1,5KW | Tài liệu chứng minh: Hóa đơn + Hợp đồng thuê nếu là thiết bị thuê | 2 |
5 | Đầm bàn ≥ 1,5KW | Tài liệu chứng minh: Hóa đơn + Hợp đồng thuê nếu là thiết bị thuê | 2 |
6 | Máy phát điện ≥ 5KW | Tài liệu chứng minh: Hóa đơn + Hợp đồng thuê nếu là thiết bị thuê | 1 |
7 | Máy hàn | Tài liệu chứng minh: Hóa đơn + Hợp đồng thuê nếu là thiết bị thuê | 2 |
8 | Máy khoan | Tài liệu chứng minh: Hóa đơn + Hợp đồng thuê nếu là thiết bị thuê | 2 |
9 | Máy tạo ngàm ống sắt | Tài liệu chứng minh: Hóa đơn + Hợp đồng thuê nếu là thiết bị thuê | 2 |
10 | Máy đào một gầu, bánh xích≥ 0,5m3 | Tài liệu chứng minh: Hóa đơn + Kiểm định còn hiệu lực + Hợp đồng thuê nếu là thiết bị thuê | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Lắp đặt máy bơm nước các loại chữa cháy | 2 | 1 máy | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
2 | Cung cấp Bộ sạc tự động cho máy bơm chữa cháy | 1 | Cái | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
3 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất II | 97,825 | 1m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
4 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | 65,2167 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
5 | Bốc xếp các loại vật liệu rời lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công, sỏi, đá dăm các loại | 32,6083 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
6 | Vận chuyển đất bằng ô tô 5 tấn tự đổ trong phạm vi | 0,3261 | 100m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
7 | Lắp đặt Ống TTK D114mm (DN100) - dày 3.2mm, bằng phương pháp hàn | 2,64 | 100m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
8 | Lắp đặt Ống TTK D60mm (DN50) - dày 2,6mm, bằng phương pháp hàn | 2,1 | 100m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
9 | Cung cấp, Lắp đặt Họng chờ xe cứu hỏa 01 ngã DN65 | 1 | cái | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
10 | Cung cấp, Lắp đặt Trụ chữa cháy ngoài nhà 02 ngã DN65 | 3 | cái | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
11 | Cung cấp, Lắp đặt Tủ chữa cháy ngoài trời (700x500x250) | 3 | hộp | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
12 | Cung cấp cuộn vòi chữa cháy DN 65 (20m/cuộn) | 6 | cuộn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
13 | Cung cấp lăng phun chữa cháy A16 | 6 | cái | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
14 | Cung cấp cuộn vòi chữa cháy DN 50 (20m/cuộn) | 18 | cuộn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
15 | Cung cấp lăng phun chữa cháy B13 | 9 | cái | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
16 | Cung cấp, Lắp đặt Tủ chữa cháy trong nhà (600x400x220) | 9 | hộp | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
17 | Lắp đặt van góc chữa cháy DN50mm | 9 | cái | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
18 | Cung cấp bình chữa cháy bột ABC MFZ8 - 8kg | 30 | Bình | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
19 | Cung cấp bình chữa cháy khí CO2 MT5 - 5kg | 30 | Bình | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
20 | Lắp đặt Co hàn D114mm (DN100) | 20 | cái | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
21 | Lắp đặt Co hàn D60mm (DN50) | 30 | cái | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
22 | Lắp đặt Tê hàn D114mm (DN100) | 10 | cái | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
23 | Lắp đặt Co thép giảm D114/76mm (DN100/65) | 1 | cái | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
24 | Lắp đặt Tê thép giảm D114/76mm (DN100/65) | 3 | cái | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
25 | Lắp đặt Van 1 chiều D114mm (DN100) | 2 | cái | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
26 | Lắp đặt Van 2 chiều D114mm (DN100) | 4 | cái | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
27 | Lắp đặt Van 1 chiều D90mm (DN80) | 1 | cái | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
28 | Lắp đặt Van bi mồi nước D34mm | 2 | cái | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
29 | Lắp đặt bích thép D114mm (DN100) | 16 | cặp bích | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
30 | Lắp đặt bích thép D90mm (DN80) | 2 | cặp bích | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
31 | Lắp đặt chống rung D114mm (DN100) | 4 | cái | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
32 | Lắp đặt đồng hồ đo áp lực | 2 | cái | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
33 | Cung cấp, Lắp đặt Luppe D114mm (DN100) | 2 | cái | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
34 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 134,0654 | 1m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
35 | Lắp đặt bộ nội quy tiêu lệnh | 7 | bảng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
36 | Cung cấp Bộ dụng cụ phá dỡ thông thường (Xà beng, cưa sắt cầm tay, kềm cộng lực, búa) | 1 | Bộ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
37 | Phá dỡ nền - Nền bê tông, không cốt thép | 4,272 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
38 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất II | 18,69 | 1m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
39 | Bốc xếp các loại vật liệu rời lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công, sỏi, đá dăm các loại | 4,272 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
40 | Vận chuyển đất bằng ô tô 5 tấn tự đổ trong phạm vi | 0,0427 | 100m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
41 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | 14,952 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
42 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | 4,272 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
43 | Lắp đặt trung tâm xử lý tín hiệu báo cháy 10 kênh | 1 | 1 trung tâm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
44 | Lắp đặt Bộ nguồn dự phòng | 1 | bộ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
45 | Lắp đặt điện trở cuối tuyến | 10 | bộ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
46 | Lắp đặt Dây dẫn 2 ruột 2x0,75mm2 | 3.000 | m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
47 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2 | 2.450 | m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
48 | Lắp đặt Ống nhựa PVC D20mm đặt nổi bảo hộ dây dẫn | 2.600 | m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
49 | Lắp đặt Ống nhựa PVC D34mm đặt chìm bảo hộ dây dẫn | 220 | m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
50 | Lắp đặt đầu báo khói | 5,9 | 10 đầu | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH MTV XÂY DỰNG PHÚ TRỌNG như sau:
- Có quan hệ với 156 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,72 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 22,30%, Xây lắp 64,75%, Tư vấn 11,51%, Phi tư vấn 0,72%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 3%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 650.504.313.933 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 635.615.300.893 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,29%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Những người suy nghĩ sâu sắc và chân thực có thái độ chống lại dư luận. "
Johann Wolfgang von Goethe
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty TNHH MTV xây dựng Phú Trọng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty TNHH MTV xây dựng Phú Trọng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.