Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty Cổ phần Tư vấn Kỹ thuật Xây dựng Đô thị Liên Thành |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng và cung cấp lắp đặt thiết bị công trình Tên dự án là: Lắp đặt hệ thống camera an ninh và loa thông báo Tòa nhà Wasaco Thời gian thực hiện hợp đồng là : 2 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Quỹ đầu tư phát triển |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - File scan màu từ bản gốc: Chứng thư bảo lãnh dự thầu; - File scan màu từ bản gốc: Giấy ủy quyền (nếu có); - File scan màu từ bản gốc: Văn bản thay đổi tư cách dự thầu (nếu có); - File scan màu từ bản gốc thư cam kết tín dụng cho gói thầu (nếu có). Lưu ý: Bên mời thầu được phép yêu cầu cung cấp bản chính để đối chiếu trong quá trình đánh giá E-HSDT (Nhà thầu phải chuẩn bị bản gốc khi Bên mời thầu thông báo yêu cầu để đối chiếu). |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: Tất cả hàng hoá được cung cấp phải có nguồn gốc, xuất xứ, nhãn mác rõ ràng, hợp pháp và phải đáp ứng (hoặc tốt hơn) các yêu cầu kỹ thuật E-HSMT và phải scan màu từ bản gốc catalogue (catalogue phải có thông số kỹ thuật). a) Đối với vật tư, thiết bị sản xuất trong nước: Nhà thầu phải scan màu từ bản gốc văn bản cam kết có giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa (CQ) của nhà thầu. b) Đối với vật tư, thiết bị nhập khẩu: Nhà thầu phải scan màu từ bản gốc văn bản cam kết có giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (CO), giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa (CQ), tờ khai hải quan, packing list và thông báo kết quả kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu của cơ quan chức năng. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Theo quy định của nhà sản xuất hàng hóa và theo Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp. |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: - Đối với các thiết bị bao gồm: Thiết bị camera, âm thanh (trừ trường hợp thiết bị thuộc Nhà thầu sản xuất, chế tạo) thì Nhà thầu phải scan màu từ bản gốc Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất (hoặc văn phòng đại diện tại Việt Nam hoặc nhà phân phối chính thức của nhà sản xuất) đối với Thiết bị camera, âm thanh dự thầu. Trường hợp, trong E-HSDT Nhà thầu không scan màu từ bản gốc Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất (hoặc văn phòng đại diện tại Việt Nam hoặc nhà phân phối chính thức của nhà sản xuất) thì Nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được mời vào thương thảo hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Bên mời thầu Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất (hoặc văn phòng đại diện tại Việt Nam hoặc nhà phân phối chính thức của nhà sản xuất); - Nhà thầu phải cung cấp danh sách đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Phần 2 - Yêu cầu về phạm vi cung cấp. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 50.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng cấp thoát nước (WASECO). + Địa chỉ: Số 10, đường Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh. + Điện thoại: (0283) 8 443 570. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng cấp thoát nước (WASECO). + Địa chỉ: Số 10, đường Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh. + Điện thoại: (0283) 8 443 570. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng cấp thoát nước (WASECO). + Địa chỉ: Số 10, đường Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh. + Điện thoại: (0283) 8 443 570. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng cấp thoát nước (WASECO). + Địa chỉ: Số 10, đường Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh. + Điện thoại: (0283) 8 443 570. |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Lắp đặt Camera | 45 | 1 thiết bị | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
2 | Lắp đặt bộ chuyển mạch | 11 | 1 bộ | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
3 | Cung cấp, lắp đặt cáp nguồn CVV 3Cx1.5mm2 | 1.350 | m | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
4 | Cung cấp, lắp đặt cáp UTP CAT6 4-pair, 24AWG, CM | 1.720 | m | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
5 | Cung cấp, lắp đặt cáp quang 4 singlemode-OM3 | 1.150 | m | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
6 | Cung cấp, lắp đặt ống luồn dây điện cứng D20 | 3.300 | m | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
7 | Cung cấp, lắp đặt ống luồn dây điện mềm D20 | 820 | m | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
8 | Tháo dỡ trần | 30 | m2 | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
9 | Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao | 30 | m2 | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
10 | Cung cấp, lắp đặt cáp âm thanh chống nhiễu 2x1.5mm2 | 1.200 | m | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
11 | Cung cấp, lắp đặt ống luồn dây điện cứng D20 | 180 | m | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
12 | Cung cấp, lắp đặt ống luồn dây điện mềm D20 | 1.020 | m | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
13 | Tháo dỡ trần | 110 | m2 | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
14 | Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao | 110 | m2 | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
15 | Lắp đặt Camera | 78 | 1 thiết bị | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
16 | Lắp đặt bộ ghi hình | 4 | 1 thiết bị | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
17 | Lắp đặt màn hình giám sát | 10 | 1 thiết bị | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
18 | Lắp đặt máy trạm điều khiển | 2 | 1 bộ | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
19 | Lắp đặt bộ chuyển mạch | 16 | 1 bộ | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
20 | Cung cấp, lắp đặt cáp nguồn CVV 3Cx1.5mm2 | 1.750 | m | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
21 | Cung cấp, lắp đặt cáp nguồn CVV 3Cx4mm2 | 65 | m | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
22 | Cung cấp, lắp đặt cáp UTP CAT6 4-pair, 24AWG, CM | 3.250 | m | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
23 | Cung cấp, lắp đặt cáp quang 4 singlemode-OM3 | 1.700 | m | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
24 | Cung cấp, lắp đặt ống luồn dây điện cứng D20 | 4.500 | m | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
25 | Cung cấp, lắp đặt ống luồn dây điện mềm D20 | 2.150 | m | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
26 | Tháo dỡ trần | 82 | m2 | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
27 | Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao | 82 | m2 | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
28 | Cung cấp, lắp đặt MCB 1 pha 30A | 1 | cái | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
29 | Nhân công lắp đặt máy điều hòa 2.5HP | 1 | máy | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
30 | Cung cấp, lắp đặt ống đồng D6.4mm | 0,1 | 100m | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
31 | Cung cấp, lắp đặt ống đồng D9.5mm | 0,1 | 100m | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
32 | Bảo ôn ống đồng bằng Superlon dày 25mm, đường kính D6.4 | 0,1 | 100m | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
33 | Bảo ôn ống đồng bằng Superlon dày 25mm, đường kínhD9.5 | 0,1 | 100m | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
34 | Cung cấp, lắp đặt cáp điện CXV 3x2.5mm2 | 10 | m | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
35 | Cung cấp, lắp đặt cáp âm thanh chống nhiễu 2x1.5mm2 | 2.420 | m | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
36 | Cung cấp, lắp đặt ống luồn dây điện cứng D20 | 615 | m | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
37 | Cung cấp, lắp đặt ống luồn dây điện mềm D20 | 1.805 | m | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
38 | Tháo dỡ trần | 28 | m2 | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
39 | Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao | 28 | m2 | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
40 | Lắp đặt Camera | 2 | 1 thiết bị | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
41 | Lắp đặt bộ chuyển mạch | 1 | 1 bộ | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
42 | Lắp đặt máy trạm điều khiển | 1 | 1 bộ | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
43 | Cung cấp, lắp đặt ống luồn dây điện mềm D20 | 500 | m | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
44 | Cung cấp, lắp đặt cáp đồng trục RG6 5C-FB lõi CCS | 1.500 | m | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
45 | Cung cấp, lắp đặt cáp nguồn CVV 3Cx4mm2 | 1.000 | m | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
46 | Cung cấp, lắp đặt hộp đấu nối 150x150x100mm | 15 | hộp | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
47 | Bộ chuyển mạch 24 port | 1 | bộ | Đáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V | ||
48 | Bộ chuyển mạch 8 port | 10 | bộ | Đáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V | ||
49 | Module quang singlemode 1Gb | 11 | cái | Đáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V | ||
50 | Camera IP dạng dome cố định | 18 | bộ | Đáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V | ||
51 | Camera IP dạng thân cố định, chống nước đạt IP66. | 14 | bộ | Đáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V | ||
52 | Camera IP dạng thân cố định ngoài trời | 10 | bộ | Đáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V | ||
53 | Camera IP PTZ ngoài trời | 1 | bộ | Đáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V | ||
54 | Camera IP cho thang máy | 2 | bộ | Đáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V | ||
55 | Bộ thu phát tín hiệu không dây cho camera thang máy | 2 | bộ | Đáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V | ||
56 | Giá phối quang ODF 4 port | 10 | bộ | Đáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V | ||
57 | Dây nhảy quang Single-mode | 10 | sợi | Đáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V | ||
58 | Tủ rack 6U | 10 | bộ | Đáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V | ||
59 | Loa âm trần 6W | 19 | cái | Đáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V | ||
60 | Loa hộp gắn tường 12W | 18 | cái | Đáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V | ||
61 | Hộp nối dây + Domino | 9 | cái | Đáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V | ||
62 | Bộ ghi hình IP 32 kênh gắn rack hỗ trợ kết nối camera tới 12MP | 4 | bộ | Đáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V | ||
63 | Ổ cứng lưu trữ 4TB SATA3 | 16 | cái | Đáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V | ||
64 | Màn hình giám sát camera | 10 | bộ | Đáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V | ||
65 | Máy trạm Dell Precision 3630 | 2 | bộ | Đáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V | ||
66 | Bộ chuyển mạch 24 port | 1 | bộ | Đáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V | ||
67 | Bộ chuyển mạch 16 port | 3 | bộ | Đáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V | ||
68 | Bộ chuyển mạch 8 port | 11 | bộ | Đáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V | ||
69 | Bộ chuyển mạch chủ 28 port SPF | 1 | bộ | Đáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V | ||
70 | Module quang singlemode 1Gb | 44 | cái | Đáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V | ||
71 | Bộ lưu điện UPS , bao gồm ắc qui, công suất 3000VA (3KVA), Online | 1 | cái | Đáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V | ||
72 | Giá phối quang ODF 24 port chuẩn SC | 3 | bộ | Đáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V | ||
73 | Dây nhảy quang Single-mode | 44 | sợi | Đáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V | ||
74 | Dây nhảy mạng UTP Cat6 | 10 | sợi | Đáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V | ||
75 | Tủ rack 42U | 1 | bộ | Đáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V | ||
76 | Camera IP dạng dome cố định | 25 | bộ | Đáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V | ||
77 | Camera IP dạng thân cố định ngoài trời | 5 | bộ | Đáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V | ||
78 | Camera IP dạng thân cố định, chống nước đạt IP66. | 43 | bộ | Đáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V | ||
79 | Camera IP dạng dome cố định trong phòng kỹ thuật | 1 | bộ | Đáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V | ||
80 | Camera IP dạng dome cố định cho thang máy | 4 | bộ | Đáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V | ||
81 | Bộ thu phát tín hiệu không dây cho camera thang máy | 4 | bộ | Đáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V | ||
82 | Bộ thu phát tín hiệu không dây cho camera ngoài trời | 1 | bộ | Đáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V | ||
83 | Giá phối quang ODF 4 port | 15 | bộ | Đáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V | ||
84 | Thanh đấu nối cáp UTP Cat6 | 15 | bộ | Đáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V | ||
85 | Dây nhảy quang Single-mode | 15 | sợi | Đáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V | ||
86 | Dây nhảy mạng UTP Cat6, 1M | 77 | sợi | Đáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V | ||
87 | Tủ rack 9U | 15 | bộ | Đáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V | ||
88 | Tủ điện chống nước cho camera ngoài sân và thang máy | 5 | bộ | Đáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V | ||
89 | Chân đế gắn cột dùng cho camera thân ngoài sân và trước sân | 6 | bộ | Đáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V | ||
90 | Bộ điều khiển tích hợp 12 vùng gọi | 1 | cái | Đáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V | ||
91 | Bộ chia vùng loa | 1 | bộ | Đáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V | ||
92 | Bộ phát thông báo khẩn | 2 | cái | Đáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V | ||
93 | Bàn phím cho Micro chọn vùng từ xa, 10 phím chức năng | 2 | bộ | Đáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V | ||
94 | Bàn phím khẩn cho Micro chọn vùng từ xa, 10 phím chức năng | 1 | bộ | Đáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V | ||
95 | Amplifier kỹ thuật số 480W | 3 | cái | Đáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V | ||
96 | Bộ cấp nguồn 24 Vdc | 2 | cái | Đáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V | ||
97 | Tủ rack 27U | 1 | bộ | Đáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V | ||
98 | Loa âm trần 6W | 38 | cái | Đáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V | ||
99 | Loa hộp gắn tường 12W | 12 | cái | Đáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V | ||
100 | Bộ phát nhạc CD/MP3 | 1 | bộ | Đáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V | ||
101 | Hộp nối dây + Domino | 13 | bộ | Đáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V | ||
102 | Máy lạnh 2,5HP | 1 | cái | Đáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V | ||
103 | Bộ chuyển mạch 8 port | 1 | bộ | Đáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V | ||
104 | Module quang singlemode 1Gb | 1 | cái | Đáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V | ||
105 | Máy trạm Dell Precision 3630 | 1 | bộ | Đáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V | ||
106 | Camera IP dạng dome cố định | 2 | bộ | Đáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V | ||
107 | Bộ thu phát tín hiệu không dây cho camera thang máy | 2 | bộ | Đáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V | ||
108 | Giá phối quang ODF 4 port | 1 | bộ | Đáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V | ||
109 | 1080p Analog HD IR Dome Camera | 24 | cái | Đáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V | ||
110 | Nguồn tổng 12V -5A | 12 | bộ | Đáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V | ||
111 | BNC adapter Female - Female | 20 | cái | Đáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V | ||
112 | BNC Connector | 100 | cái | Đáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 2Tháng |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Lắp đặt Camera | 45 | 1 thiết bị | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
2 | Lắp đặt bộ chuyển mạch | 11 | 1 bộ | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
3 | Cung cấp, lắp đặt cáp nguồn CVV 3Cx1.5mm2 | 1.350 | m | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
4 | Cung cấp, lắp đặt cáp UTP CAT6 4-pair, 24AWG, CM | 1.720 | m | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
5 | Cung cấp, lắp đặt cáp quang 4 singlemode-OM3 | 1.150 | m | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
6 | Cung cấp, lắp đặt ống luồn dây điện cứng D20 | 3.300 | m | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
7 | Cung cấp, lắp đặt ống luồn dây điện mềm D20 | 820 | m | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
8 | Tháo dỡ trần | 30 | m2 | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
9 | Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao | 30 | m2 | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
10 | Cung cấp, lắp đặt cáp âm thanh chống nhiễu 2x1.5mm2 | 1.200 | m | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
11 | Cung cấp, lắp đặt ống luồn dây điện cứng D20 | 180 | m | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
12 | Cung cấp, lắp đặt ống luồn dây điện mềm D20 | 1.020 | m | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
13 | Tháo dỡ trần | 110 | m2 | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
14 | Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao | 110 | m2 | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
15 | Lắp đặt Camera | 78 | 1 thiết bị | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
16 | Lắp đặt bộ ghi hình | 4 | 1 thiết bị | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
17 | Lắp đặt màn hình giám sát | 10 | 1 thiết bị | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
18 | Lắp đặt máy trạm điều khiển | 2 | 1 bộ | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
19 | Lắp đặt bộ chuyển mạch | 16 | 1 bộ | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
20 | Cung cấp, lắp đặt cáp nguồn CVV 3Cx1.5mm2 | 1.750 | m | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
21 | Cung cấp, lắp đặt cáp nguồn CVV 3Cx4mm2 | 65 | m | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
22 | Cung cấp, lắp đặt cáp UTP CAT6 4-pair, 24AWG, CM | 3.250 | m | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
23 | Cung cấp, lắp đặt cáp quang 4 singlemode-OM3 | 1.700 | m | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
24 | Cung cấp, lắp đặt ống luồn dây điện cứng D20 | 4.500 | m | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
25 | Cung cấp, lắp đặt ống luồn dây điện mềm D20 | 2.150 | m | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
26 | Tháo dỡ trần | 82 | m2 | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
27 | Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao | 82 | m2 | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
28 | Cung cấp, lắp đặt MCB 1 pha 30A | 1 | cái | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
29 | Nhân công lắp đặt máy điều hòa 2.5HP | 1 | máy | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
30 | Cung cấp, lắp đặt ống đồng D6.4mm | 0,1 | 100m | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
31 | Cung cấp, lắp đặt ống đồng D9.5mm | 0,1 | 100m | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
32 | Bảo ôn ống đồng bằng Superlon dày 25mm, đường kính D6.4 | 0,1 | 100m | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
33 | Bảo ôn ống đồng bằng Superlon dày 25mm, đường kínhD9.5 | 0,1 | 100m | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
34 | Cung cấp, lắp đặt cáp điện CXV 3x2.5mm2 | 10 | m | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
35 | Cung cấp, lắp đặt cáp âm thanh chống nhiễu 2x1.5mm2 | 2.420 | m | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
36 | Cung cấp, lắp đặt ống luồn dây điện cứng D20 | 615 | m | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
37 | Cung cấp, lắp đặt ống luồn dây điện mềm D20 | 1.805 | m | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
38 | Tháo dỡ trần | 28 | m2 | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
39 | Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao | 28 | m2 | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
40 | Lắp đặt Camera | 2 | 1 thiết bị | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
41 | Lắp đặt bộ chuyển mạch | 1 | 1 bộ | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
42 | Lắp đặt máy trạm điều khiển | 1 | 1 bộ | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
43 | Cung cấp, lắp đặt ống luồn dây điện mềm D20 | 500 | m | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
44 | Cung cấp, lắp đặt cáp đồng trục RG6 5C-FB lõi CCS | 1.500 | m | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
45 | Cung cấp, lắp đặt cáp nguồn CVV 3Cx4mm2 | 1.000 | m | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
46 | Cung cấp, lắp đặt hộp đấu nối 150x150x100mm | 15 | hộp | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
47 | Bộ chuyển mạch 24 port | 1 | bộ | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
48 | Bộ chuyển mạch 8 port | 10 | bộ | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
49 | Module quang singlemode 1Gb | 11 | cái | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
50 | Camera IP dạng dome cố định | 18 | bộ | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
51 | Camera IP dạng thân cố định, chống nước đạt IP66. | 14 | bộ | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
52 | Camera IP dạng thân cố định ngoài trời | 10 | bộ | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
53 | Camera IP PTZ ngoài trời | 1 | bộ | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
54 | Camera IP cho thang máy | 2 | bộ | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
55 | Bộ thu phát tín hiệu không dây cho camera thang máy | 2 | bộ | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
56 | Giá phối quang ODF 4 port | 10 | bộ | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
57 | Dây nhảy quang Single-mode | 10 | sợi | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
58 | Tủ rack 6U | 10 | bộ | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
59 | Loa âm trần 6W | 19 | cái | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
60 | Loa hộp gắn tường 12W | 18 | cái | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
61 | Hộp nối dây + Domino | 9 | cái | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
62 | Bộ ghi hình IP 32 kênh gắn rack hỗ trợ kết nối camera tới 12MP | 4 | bộ | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
63 | Ổ cứng lưu trữ 4TB SATA3 | 16 | cái | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
64 | Màn hình giám sát camera | 10 | bộ | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
65 | Máy trạm Dell Precision 3630 | 2 | bộ | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
66 | Bộ chuyển mạch 24 port | 1 | bộ | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
67 | Bộ chuyển mạch 16 port | 3 | bộ | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
68 | Bộ chuyển mạch 8 port | 11 | bộ | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
69 | Bộ chuyển mạch chủ 28 port SPF | 1 | bộ | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
70 | Module quang singlemode 1Gb | 44 | cái | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
71 | Bộ lưu điện UPS , bao gồm ắc qui, công suất 3000VA (3KVA), Online | 1 | cái | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
72 | Giá phối quang ODF 24 port chuẩn SC | 3 | bộ | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
73 | Dây nhảy quang Single-mode | 44 | sợi | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
74 | Dây nhảy mạng UTP Cat6 | 10 | sợi | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
75 | Tủ rack 42U | 1 | bộ | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
76 | Camera IP dạng dome cố định | 25 | bộ | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
77 | Camera IP dạng thân cố định ngoài trời | 5 | bộ | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
78 | Camera IP dạng thân cố định, chống nước đạt IP66. | 43 | bộ | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
79 | Camera IP dạng dome cố định trong phòng kỹ thuật | 1 | bộ | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
80 | Camera IP dạng dome cố định cho thang máy | 4 | bộ | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
81 | Bộ thu phát tín hiệu không dây cho camera thang máy | 4 | bộ | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
82 | Bộ thu phát tín hiệu không dây cho camera ngoài trời | 1 | bộ | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
83 | Giá phối quang ODF 4 port | 15 | bộ | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
84 | Thanh đấu nối cáp UTP Cat6 | 15 | bộ | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
85 | Dây nhảy quang Single-mode | 15 | sợi | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
86 | Dây nhảy mạng UTP Cat6, 1M | 77 | sợi | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
87 | Tủ rack 9U | 15 | bộ | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
88 | Tủ điện chống nước cho camera ngoài sân và thang máy | 5 | bộ | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
89 | Chân đế gắn cột dùng cho camera thân ngoài sân và trước sân | 6 | bộ | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
90 | Bộ điều khiển tích hợp 12 vùng gọi | 1 | cái | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
91 | Bộ chia vùng loa | 1 | bộ | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
92 | Bộ phát thông báo khẩn | 2 | cái | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
93 | Bàn phím cho Micro chọn vùng từ xa, 10 phím chức năng | 2 | bộ | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
94 | Bàn phím khẩn cho Micro chọn vùng từ xa, 10 phím chức năng | 1 | bộ | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
95 | Amplifier kỹ thuật số 480W | 3 | cái | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
96 | Bộ cấp nguồn 24 Vdc | 2 | cái | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
97 | Tủ rack 27U | 1 | bộ | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
98 | Loa âm trần 6W | 38 | cái | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
99 | Loa hộp gắn tường 12W | 12 | cái | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
100 | Bộ phát nhạc CD/MP3 | 1 | bộ | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
101 | Hộp nối dây + Domino | 13 | bộ | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
102 | Máy lạnh 2,5HP | 1 | cái | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
103 | Bộ chuyển mạch 8 port | 1 | bộ | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
104 | Module quang singlemode 1Gb | 1 | cái | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
105 | Máy trạm Dell Precision 3630 | 1 | bộ | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
106 | Camera IP dạng dome cố định | 2 | bộ | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
107 | Bộ thu phát tín hiệu không dây cho camera thang máy | 2 | bộ | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
108 | Giá phối quang ODF 4 port | 1 | bộ | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
109 | 1080p Analog HD IR Dome Camera | 24 | cái | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
110 | Nguồn tổng 12V -5A | 12 | bộ | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
111 | BNC adapter Female - Female | 20 | cái | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
112 | BNC Connector | 100 | cái | Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 5.514.578.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.100.000.000 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): - File scan màu từ bản gốc (hoặc file scan màu từ bản chứng thực bản sao đúng với bản chính): Giấy xác nhận của Chủ đầu tư đối với hợp đồng đang thực hiện đã hoàn thành khối lượng lớn hơn hoặc bằng 80% giá trị hợp đồng (thời gian xác nhận của Chủ đầu tư là thời gian mà nhà thầu đang tham gia đấu thầu đối với gói thầu này); - File scan màu từ bản gốc (hoặc file scan màu từ bản chứng thực bản sao đúng với bản chính): Hợp đồng, Biên bản nghiệm thu bàn giao thiết bị đưa vào sử dụng có chữ ký của đơn vị sử dụng (nếu có) và có kèm theo hóa đơn tài chính (hoặc biên bản nghiệm thu hoàn thành khối lượng lớn hơn hoặc bằng 80% giá trị hợp đồng trở lên và có kèm theo hóa đơn tài chính); - File scan màu từ bản gốc (hoặc file scan màu từ bản chứng thực bản sao đúng với bản chính hoặc file scan màu từ bản sao y bản chính của Chủ đầu tư hoặc cơ quan ban hành các văn bản): Quyết định phê duyệt dự án (hoặc quyết định phê duyệt thiết kế - dự toán hoặc quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật) hoặc các văn bản giấy tờ pháp lý khác để chứng minh tương tự gói thầu về chủng loại, tính chất và quy mô; - File scan màu từ bản gốc (hoặc file scan màu từ bản chứng thực bản sao đúng với bản chính hoặc file scan màu từ bản sao y bản chính của Chủ đầu tư hoặc cơ quan ban hành các văn bản): Quyết định phê duyệt dự án (hoặc quyết định phê duyệt thiết kế - dự toán hoặc quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật hoặc các văn bản giấy tờ pháp lý khác) để chứng minh tính chất tương tự và quy mô công trình. Đồng thời, Nhà thầu phải kèm theo hồ sơ pháp lý liên quan giữa Nhà thầu chính và Nhà thầu phụ để chứng minh. Ghi chú: - Tương tự gói thầu về chủng loại, tính chất: Bao gồm cung cấp, thi công và lắp đặt thiết bị camera và thiết bị âm thanh; - Tương tự gói thầu về quy mô: Có giá trị hợp đồng tối thiểu là 2.573.470.000 VND. Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.573.470.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 5.146.940.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.573.470.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.573.470.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 5.146.940.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.573.470.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.573.470.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 5.146.940.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: - Có file scan màu từ bản gốc văn bản cam kết khả năng cung cấp dịch vụ bảo trì, duy tu, bảo dưỡng hệ thống tối thiểu 01 tháng/lần (trong thời gian bảo hành). - Có file scan màu từ bản gốc văn bản cam kết khả năng cung cấp dịch vụ sửa chữa 24/7. Thời gian sửa chữa, khắc phục các hư hỏng, sai sót trong vòng 1 - 2 ngày, kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư. - Đối với thiết bị thiết bị camera và âm thanh (trừ trường hợp thiết bị sản xuất trong nước): Nhà thầu phải scan màu từ bản gốc (hoặc file scan màu từ bản chứng thực bản sao đúng với bản chính) văn bản cam kết có Giấy chứng nhận ủy quyền bảo hành và ủy quyền phân phối tại Việt Nam của Nhà sản xuất với thời gian hiệu lực bằng với thời gian bảo hành sản phẩm theo yêu cầu là 12 tháng. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ kỹ thuật quản lý chung hoặc chỉ huy trưởng | 1 | - Bằng tốt nghiệp từ đại học trở lên thuộc lĩnh vực thuộc lĩnh vực Kỹ thuật điện tử (hoặc Kỹ thuật Điện hoặc Tự động hóa);- Đã trực tiếp tham gia trong vai trò cán bộ kỹ thuật quản lý chung (hoặc chỉ huy trưởng) và có ít nhất 01 hợp đồng tương tự gói thầu về chủng loại và tính chất.a.Tài liệu chứng minh:a.1. File scan màu từ bản gốc: Bằng tốt nghiệp;a.2/ File scan màu từ bản gốc: Quyết định thành lập ban chỉ huy công trình;a.3/ File scan màu từ bản gốc: Hợp đồng (kèm theo phụ lục hợp đồng nếu có), Biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng;a.4/ File scan màu từ bản gốc (hoặc file scan màu từ bản chứng thực bản sao đúng với bản chính, bản chụp phải được sao y bản chính của Chủ đầu tư hoặc cơ quan ban hành các văn bản, bản chính văn bản xác nhận của Chủ đầu tư): Quyết định phê duyệt dự án (hoặc quyết định phê duyệt thiết kế - dự toán hoặc quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật hoặc các văn bản giấy tờ pháp lý khác có liên quan) để chứng minh tương tự gói thầu về chủng loại và tính chất.b. Lưu ý:b.1/ Bên mời thầu được phép yêu cầu cung cấp bản chính các tài liệu chứng minh để đối chiếu trong quá trình đánh giá E-HSDT;b.2/ Hợp đồng tương tự gói thầu về chủng loại và tính chất: Bao gồm cung cấp, thi công và lắp đặt thiết bị camera và thiết bị âm thanh. | 5 | 2 |
2 | Cán bộ quản lý kỹ thuật lắp đặt phần thiết bị camera, âm thanh | 1 | - Tốt nghiệp từ đại học trở lên thuộc lĩnh vực Kỹ thuật điện tử (hoặc Tự động hóa hoặc Kỹ thuật điện);- Có giấy chứng nhận đào tào của hãng về âm thanh và ánh sáng (hoặc nhà cung cấp hoặc nhà phân phối);- Đã trực tiếp tham gia trong vai trò cán bộ quản lý kỹ thuật lắp đặt thiết bị và có ít nhất 01 hợp đồng tương tự về chủng loại và tính chất.a. Tài liệu chứng minh:a.1. File scan màu từ bản gốc: Bằng tốt nghiệp; Giấy chứng nhận đào tạo;a.2/ File scan màu từ bản gốc: Quyết định thành lập ban chỉ huy công;a.3/ File scan màu từ bản gốc: Hợp đồng (kèm theo phụ lục hợp đồng nếu có), Biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng;a.4/ File scan màu từ bản gốc (hoặc file scan màu từ bản chứng thực bản sao đúng với bản chính, bản chụp phải được sao y bản chính của Chủ đầu tư hoặc cơ quan ban hành các văn bản, bản chính văn bản xác nhận của Chủ đầu tư): Quyết định phê duyệt dự án (hoặc quyết định phê duyệt thiết kế - dự toán hoặc quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật hoặc các văn bản giấy tờ pháp lý khác có liên quan) để chứng minh tương tự gói thầu về chủng loại và tính chất.b. Lưu ý:b.1/ Bên mời thầu được phép yêu cầu cung cấp bản chính các tài liệu chứng minh để đối chiếu trong quá trình đánh giá E-HSDT;b.2/ Hợp đồng tương tự về chủng loại và tính chất: Bao gồm cung cấp, thi công và lắp đặt thiết bị camera và thiết bị âm thanh. | 3 | 1 |
3 | Cán bộ quản lý kỹ thuật an toàn | 1 | - Bằng tốt nghiệp từ đại học trở lên thuộc các lĩnh vực Bảo hộ lao động (hoặc Kỹ thuật điện hoặc Kỹ thuật điện tử);- Có giấy chứng nhận huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc nhóm II còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu;- Thẻ an toàn điện còn hiệu lực;- Có giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy thuộc cơ quan có thẩm quyền cấp còn hiệu lực;- Đã trực tiếp tham gia trong vai trò cán bộ quản lý an toàn và có ít nhất 01 hợp đồng cung cấp, thi công và lắp đặt thiết bị.a. Tài liệu chứng minh:a.1/ File scan màu từ bản gốc: Bằng tốt nghiệp; Giấy chứng nhận huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động; Thẻ an toàn điện; Giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy;a.2/ File scan màu từ bản gốc: Quyết định thành lập ban chỉ huy công trình;a.3/ File scan màu từ bản gốc: Hợp đồng (kèm theo phụ lục hợp đồng nếu có), Biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng;b. Lưu ý: Bên mời thầu được phép yêu cầu cung cấp bản chính các tài liệu chứng minh để đối chiếu trong quá trình đánh giá E-HSDT. | 3 | 1 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Lắp đặt Camera | 45 | 1 thiết bị | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
2 | Lắp đặt bộ chuyển mạch | 11 | 1 bộ | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
3 | Cung cấp, lắp đặt cáp nguồn CVV 3Cx1.5mm2 | 1.350 | m | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
4 | Cung cấp, lắp đặt cáp UTP CAT6 4-pair, 24AWG, CM | 1.720 | m | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
5 | Cung cấp, lắp đặt cáp quang 4 singlemode-OM3 | 1.150 | m | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
6 | Cung cấp, lắp đặt ống luồn dây điện cứng D20 | 3.300 | m | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
7 | Cung cấp, lắp đặt ống luồn dây điện mềm D20 | 820 | m | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
8 | Tháo dỡ trần | 30 | m2 | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
9 | Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao | 30 | m2 | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
10 | Cung cấp, lắp đặt cáp âm thanh chống nhiễu 2x1.5mm2 | 1.200 | m | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
11 | Cung cấp, lắp đặt ống luồn dây điện cứng D20 | 180 | m | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
12 | Cung cấp, lắp đặt ống luồn dây điện mềm D20 | 1.020 | m | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
13 | Tháo dỡ trần | 110 | m2 | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
14 | Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao | 110 | m2 | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
15 | Lắp đặt Camera | 78 | 1 thiết bị | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
16 | Lắp đặt bộ ghi hình | 4 | 1 thiết bị | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
17 | Lắp đặt màn hình giám sát | 10 | 1 thiết bị | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
18 | Lắp đặt máy trạm điều khiển | 2 | 1 bộ | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
19 | Lắp đặt bộ chuyển mạch | 16 | 1 bộ | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
20 | Cung cấp, lắp đặt cáp nguồn CVV 3Cx1.5mm2 | 1.750 | m | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
21 | Cung cấp, lắp đặt cáp nguồn CVV 3Cx4mm2 | 65 | m | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
22 | Cung cấp, lắp đặt cáp UTP CAT6 4-pair, 24AWG, CM | 3.250 | m | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
23 | Cung cấp, lắp đặt cáp quang 4 singlemode-OM3 | 1.700 | m | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
24 | Cung cấp, lắp đặt ống luồn dây điện cứng D20 | 4.500 | m | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
25 | Cung cấp, lắp đặt ống luồn dây điện mềm D20 | 2.150 | m | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
26 | Tháo dỡ trần | 82 | m2 | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
27 | Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao | 82 | m2 | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
28 | Cung cấp, lắp đặt MCB 1 pha 30A | 1 | cái | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
29 | Nhân công lắp đặt máy điều hòa 2.5HP | 1 | máy | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
30 | Cung cấp, lắp đặt ống đồng D6.4mm | 0,1 | 100m | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
31 | Cung cấp, lắp đặt ống đồng D9.5mm | 0,1 | 100m | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
32 | Bảo ôn ống đồng bằng Superlon dày 25mm, đường kính D6.4 | 0,1 | 100m | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
33 | Bảo ôn ống đồng bằng Superlon dày 25mm, đường kínhD9.5 | 0,1 | 100m | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
34 | Cung cấp, lắp đặt cáp điện CXV 3x2.5mm2 | 10 | m | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
35 | Cung cấp, lắp đặt cáp âm thanh chống nhiễu 2x1.5mm2 | 2.420 | m | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
36 | Cung cấp, lắp đặt ống luồn dây điện cứng D20 | 615 | m | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
37 | Cung cấp, lắp đặt ống luồn dây điện mềm D20 | 1.805 | m | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
38 | Tháo dỡ trần | 28 | m2 | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
39 | Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao | 28 | m2 | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
40 | Lắp đặt Camera | 2 | 1 thiết bị | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
41 | Lắp đặt bộ chuyển mạch | 1 | 1 bộ | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
42 | Lắp đặt máy trạm điều khiển | 1 | 1 bộ | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
43 | Cung cấp, lắp đặt ống luồn dây điện mềm D20 | 500 | m | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
44 | Cung cấp, lắp đặt cáp đồng trục RG6 5C-FB lõi CCS | 1.500 | m | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
45 | Cung cấp, lắp đặt cáp nguồn CVV 3Cx4mm2 | 1.000 | m | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
46 | Cung cấp, lắp đặt hộp đấu nối 150x150x100mm | 15 | hộp | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | ||
47 | Bộ chuyển mạch 24 port | 1 | bộ | Đáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V | ||
48 | Bộ chuyển mạch 8 port | 10 | bộ | Đáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V | ||
49 | Module quang singlemode 1Gb | 11 | cái | Đáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V | ||
50 | Camera IP dạng dome cố định | 18 | bộ | Đáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN KỸ THUẬT XÂY DỰNG ĐÔ THỊ LIÊN THÀNH như sau:
- Có quan hệ với 482 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,90 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 20,00%, Xây lắp 41,74%, Tư vấn 20,94%, Phi tư vấn 11,54%, Hỗn hợp 5,77%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 6.879.503.134.873 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 6.608.774.213.203 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,94%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Khi người giàu ăn cắp, người ta bảo anh ta nhầm lẫn, khi người nghèo ăn cắp, người ta bảo anh ta ăn cắp. "
Tục ngữ IRan
Sự kiện ngoài nước: Ngày 31-10-1952, Mỹ đã cho nổ bom khinh khí đầu...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty Cổ phần Tư vấn Kỹ thuật Xây dựng Đô thị Liên Thành đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty Cổ phần Tư vấn Kỹ thuật Xây dựng Đô thị Liên Thành đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.