Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng và cung cấp lắp đặt thiết bị công trình

Tìm thấy: 11:53 26/08/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Lắp đặt hệ thống camera an ninh và loa thông báo Tòa nhà Wasaco
Gói thầu
Thi công xây dựng và cung cấp lắp đặt thiết bị công trình
Chủ đầu tư
Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng cấp thoát nước (WASECO). + Địa chỉ: Số 10, đường Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh. + Điện thoại: (0283) 8 443 570.
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Lắp đặt hệ thống camera an ninh và loa thông báo Tòa nhà Wasaco
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Quỹ đầu tư phát triển
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
11:40 05/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
11:39 26/08/2022
đến
11:40 05/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
11:40 05/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
50.000.000 VND
Bằng chữ
Năm mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 05/09/2022 (03/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty Cổ phần Tư vấn Kỹ thuật Xây dựng Đô thị Liên Thành
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng và cung cấp lắp đặt thiết bị công trình
Tên dự án là: Lắp đặt hệ thống camera an ninh và loa thông báo Tòa nhà Wasaco
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 2 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Quỹ đầu tư phát triển
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty Cổ phần Tư vấn Kỹ thuật Xây dựng Đô thị Liên Thành , địa chỉ: 24A, Đường D5, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh
- Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng cấp thoát nước (WASECO). + Địa chỉ: Số 10, đường Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh. + Điện thoại: (0283) 8 443 570.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập báo cáo kinh tế kỹ thuật: Công ty CP Tư vấn Kỹ thuật Xây dựng Đô thị Liên Thành. Địa chỉ: Số 24A, đường D5, phường 25, quận Bình Thạnh, Tp.HCM; + Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế - dự toán: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Xây dựng TST. Địa chỉ: Số 09, đường số 07, khu dân cư Bàu Cát 2, phường 10, quận Tân Bình, Tp.HCM; + Tư vấn thẩm định giá thiết bị: Công ty TNHH Thẩm định giá Chuẩn Việt. Địa chỉ: Số 163, đường Trần Huy Liệu, phường 8, quận Phú Nhuận, Tp.HCM; + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty Cổ phần Tư vấn Kỹ thuật Xây dựng Đô thị Liên Thành. Địa chỉ: Số 24A, đường D5, phường 25, quận Bình Thạnh, Tp.HCM; + Tư vấn thẩm định E-HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH Tư vấn xây dựng và Giao thông Thành Phát. Địa chỉ: Số 3/19, đường 49, phường Hiệp Bình Chánh, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty Cổ phần Tư vấn Kỹ thuật Xây dựng Đô thị Liên Thành , địa chỉ: 24A, Đường D5, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh
- Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng cấp thoát nước (WASECO). + Địa chỉ: Số 10, đường Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh. + Điện thoại: (0283) 8 443 570.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- File scan màu từ bản gốc: Chứng thư bảo lãnh dự thầu; - File scan màu từ bản gốc: Giấy ủy quyền (nếu có); - File scan màu từ bản gốc: Văn bản thay đổi tư cách dự thầu (nếu có); - File scan màu từ bản gốc thư cam kết tín dụng cho gói thầu (nếu có). Lưu ý: Bên mời thầu được phép yêu cầu cung cấp bản chính để đối chiếu trong quá trình đánh giá E-HSDT (Nhà thầu phải chuẩn bị bản gốc khi Bên mời thầu thông báo yêu cầu để đối chiếu).
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
Tất cả hàng hoá được cung cấp phải có nguồn gốc, xuất xứ, nhãn mác rõ ràng, hợp pháp và phải đáp ứng (hoặc tốt hơn) các yêu cầu kỹ thuật E-HSMT và phải scan màu từ bản gốc catalogue (catalogue phải có thông số kỹ thuật). a) Đối với vật tư, thiết bị sản xuất trong nước: Nhà thầu phải scan màu từ bản gốc văn bản cam kết có giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa (CQ) của nhà thầu. b) Đối với vật tư, thiết bị nhập khẩu: Nhà thầu phải scan màu từ bản gốc văn bản cam kết có giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (CO), giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa (CQ), tờ khai hải quan, packing list và thông báo kết quả kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu của cơ quan chức năng.
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
Đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV.
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Theo quy định của nhà sản xuất hàng hóa và theo Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
- Đối với các thiết bị bao gồm: Thiết bị camera, âm thanh (trừ trường hợp thiết bị thuộc Nhà thầu sản xuất, chế tạo) thì Nhà thầu phải scan màu từ bản gốc Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất (hoặc văn phòng đại diện tại Việt Nam hoặc nhà phân phối chính thức của nhà sản xuất) đối với Thiết bị camera, âm thanh dự thầu. Trường hợp, trong E-HSDT Nhà thầu không scan màu từ bản gốc Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất (hoặc văn phòng đại diện tại Việt Nam hoặc nhà phân phối chính thức của nhà sản xuất) thì Nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được mời vào thương thảo hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Bên mời thầu Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất (hoặc văn phòng đại diện tại Việt Nam hoặc nhà phân phối chính thức của nhà sản xuất); - Nhà thầu phải cung cấp danh sách đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Phần 2 - Yêu cầu về phạm vi cung cấp.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 50.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng cấp thoát nước (WASECO). + Địa chỉ: Số 10, đường Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh. + Điện thoại: (0283) 8 443 570.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng cấp thoát nước (WASECO). + Địa chỉ: Số 10, đường Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh. + Điện thoại: (0283) 8 443 570.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng cấp thoát nước (WASECO). + Địa chỉ: Số 10, đường Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh. + Điện thoại: (0283) 8 443 570.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng cấp thoát nước (WASECO). + Địa chỉ: Số 10, đường Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh. + Điện thoại: (0283) 8 443 570.
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Lắp đặt Camera451 thiết bịĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế
2Lắp đặt bộ chuyển mạch111 bộĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế
3Cung cấp, lắp đặt cáp nguồn CVV 3Cx1.5mm21.350mĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế
4Cung cấp, lắp đặt cáp UTP CAT6 4-pair, 24AWG, CM1.720mĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế
5Cung cấp, lắp đặt cáp quang 4 singlemode-OM31.150mĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế
6Cung cấp, lắp đặt ống luồn dây điện cứng D203.300mĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế
7Cung cấp, lắp đặt ống luồn dây điện mềm D20820mĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế
8Tháo dỡ trần30m2Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
9Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao30m2Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
10Cung cấp, lắp đặt cáp âm thanh chống nhiễu 2x1.5mm21.200mĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế
11Cung cấp, lắp đặt ống luồn dây điện cứng D20180mĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế
12Cung cấp, lắp đặt ống luồn dây điện mềm D201.020mĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế
13Tháo dỡ trần110m2Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
14Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao110m2Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
15Lắp đặt Camera781 thiết bịĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế
16Lắp đặt bộ ghi hình41 thiết bịĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế
17Lắp đặt màn hình giám sát101 thiết bịĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế
18Lắp đặt máy trạm điều khiển21 bộĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế
19Lắp đặt bộ chuyển mạch161 bộĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế
20Cung cấp, lắp đặt cáp nguồn CVV 3Cx1.5mm21.750mĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế
21Cung cấp, lắp đặt cáp nguồn CVV 3Cx4mm265mĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế
22Cung cấp, lắp đặt cáp UTP CAT6 4-pair, 24AWG, CM3.250mĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế
23Cung cấp, lắp đặt cáp quang 4 singlemode-OM31.700mĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế
24Cung cấp, lắp đặt ống luồn dây điện cứng D204.500mĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế
25Cung cấp, lắp đặt ống luồn dây điện mềm D202.150mĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế
26Tháo dỡ trần82m2Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
27Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao82m2Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
28Cung cấp, lắp đặt MCB 1 pha 30A1cáiĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế
29Nhân công lắp đặt máy điều hòa 2.5HP1máyĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế
30Cung cấp, lắp đặt ống đồng D6.4mm0,1100mĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế
31Cung cấp, lắp đặt ống đồng D9.5mm0,1100mĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế
32Bảo ôn ống đồng bằng Superlon dày 25mm, đường kính D6.40,1100mĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế
33Bảo ôn ống đồng bằng Superlon dày 25mm, đường kínhD9.50,1100mĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế
34Cung cấp, lắp đặt cáp điện CXV 3x2.5mm210mĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế
35Cung cấp, lắp đặt cáp âm thanh chống nhiễu 2x1.5mm22.420mĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế
36Cung cấp, lắp đặt ống luồn dây điện cứng D20615mĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế
37Cung cấp, lắp đặt ống luồn dây điện mềm D201.805mĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế
38Tháo dỡ trần28m2Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
39Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao28m2Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
40Lắp đặt Camera21 thiết bịĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế
41Lắp đặt bộ chuyển mạch11 bộĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế
42Lắp đặt máy trạm điều khiển11 bộĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế
43Cung cấp, lắp đặt ống luồn dây điện mềm D20500mĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế
44Cung cấp, lắp đặt cáp đồng trục RG6 5C-FB lõi CCS1.500mĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế
45Cung cấp, lắp đặt cáp nguồn CVV 3Cx4mm21.000mĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế
46Cung cấp, lắp đặt hộp đấu nối 150x150x100mm15hộpĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế
47Bộ chuyển mạch 24 port1bộĐáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V
48Bộ chuyển mạch 8 port10bộĐáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V
49Module quang singlemode 1Gb11cáiĐáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V
50Camera IP dạng dome cố định18bộĐáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V
51Camera IP dạng thân cố định, chống nước đạt IP66.14bộĐáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V
52Camera IP dạng thân cố định ngoài trời10bộĐáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V
53Camera IP PTZ ngoài trời1bộĐáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V
54Camera IP cho thang máy2bộĐáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V
55Bộ thu phát tín hiệu không dây cho camera thang máy2bộĐáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V
56Giá phối quang ODF 4 port10bộĐáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V
57Dây nhảy quang Single-mode10sợiĐáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V
58Tủ rack 6U10bộĐáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V
59Loa âm trần 6W19cáiĐáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V
60Loa hộp gắn tường 12W18cáiĐáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V
61Hộp nối dây + Domino9cáiĐáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V
62Bộ ghi hình IP 32 kênh gắn rack hỗ trợ kết nối camera tới 12MP4bộĐáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V
63Ổ cứng lưu trữ 4TB SATA316cáiĐáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V
64Màn hình giám sát camera10bộĐáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V
65Máy trạm Dell Precision 36302bộĐáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V
66Bộ chuyển mạch 24 port1bộĐáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V
67Bộ chuyển mạch 16 port3bộĐáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V
68Bộ chuyển mạch 8 port11bộĐáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V
69Bộ chuyển mạch chủ 28 port SPF1bộĐáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V
70Module quang singlemode 1Gb44cáiĐáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V
71Bộ lưu điện UPS , bao gồm ắc qui, công suất 3000VA (3KVA), Online1cáiĐáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V
72Giá phối quang ODF 24 port chuẩn SC3bộĐáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V
73Dây nhảy quang Single-mode44sợiĐáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V
74Dây nhảy mạng UTP Cat610sợiĐáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V
75Tủ rack 42U1bộĐáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V
76Camera IP dạng dome cố định25bộĐáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V
77Camera IP dạng thân cố định ngoài trời5bộĐáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V
78Camera IP dạng thân cố định, chống nước đạt IP66.43bộĐáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V
79Camera IP dạng dome cố định trong phòng kỹ thuật1bộĐáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V
80Camera IP dạng dome cố định cho thang máy4bộĐáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V
81Bộ thu phát tín hiệu không dây cho camera thang máy4bộĐáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V
82Bộ thu phát tín hiệu không dây cho camera ngoài trời1bộĐáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V
83Giá phối quang ODF 4 port15bộĐáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V
84Thanh đấu nối cáp UTP Cat615bộĐáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V
85Dây nhảy quang Single-mode15sợiĐáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V
86Dây nhảy mạng UTP Cat6, 1M77sợiĐáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V
87Tủ rack 9U15bộĐáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V
88Tủ điện chống nước cho camera ngoài sân và thang máy5bộĐáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V
89Chân đế gắn cột dùng cho camera thân ngoài sân và trước sân6bộĐáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V
90Bộ điều khiển tích hợp 12 vùng gọi1cáiĐáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V
91Bộ chia vùng loa1bộĐáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V
92Bộ phát thông báo khẩn2cáiĐáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V
93Bàn phím cho Micro chọn vùng từ xa, 10 phím chức năng2bộĐáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V
94Bàn phím khẩn cho Micro chọn vùng từ xa, 10 phím chức năng1bộĐáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V
95Amplifier kỹ thuật số 480W3cáiĐáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V
96Bộ cấp nguồn 24 Vdc2cáiĐáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V
97Tủ rack 27U1bộĐáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V
98Loa âm trần 6W38cáiĐáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V
99Loa hộp gắn tường 12W12cáiĐáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V
100Bộ phát nhạc CD/MP31bộĐáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V
101Hộp nối dây + Domino13bộĐáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V
102Máy lạnh 2,5HP1cáiĐáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V
103Bộ chuyển mạch 8 port1bộĐáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V
104Module quang singlemode 1Gb1cáiĐáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V
105Máy trạm Dell Precision 36301bộĐáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V
106Camera IP dạng dome cố định2bộĐáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V
107Bộ thu phát tín hiệu không dây cho camera thang máy2bộĐáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V
108Giá phối quang ODF 4 port1bộĐáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V
1091080p Analog HD IR Dome Camera24cáiĐáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V
110Nguồn tổng 12V -5A12bộĐáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V
111BNC adapter Female - Female20cáiĐáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V
112BNC Connector100cáiĐáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng2Tháng

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Lắp đặt Camera451 thiết bịSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
2Lắp đặt bộ chuyển mạch111 bộSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
3Cung cấp, lắp đặt cáp nguồn CVV 3Cx1.5mm21.350mSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
4Cung cấp, lắp đặt cáp UTP CAT6 4-pair, 24AWG, CM1.720mSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
5Cung cấp, lắp đặt cáp quang 4 singlemode-OM31.150mSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
6Cung cấp, lắp đặt ống luồn dây điện cứng D203.300mSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
7Cung cấp, lắp đặt ống luồn dây điện mềm D20820mSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
8Tháo dỡ trần30m2Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
9Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao30m2Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
10Cung cấp, lắp đặt cáp âm thanh chống nhiễu 2x1.5mm21.200mSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
11Cung cấp, lắp đặt ống luồn dây điện cứng D20180mSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
12Cung cấp, lắp đặt ống luồn dây điện mềm D201.020mSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
13Tháo dỡ trần110m2Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
14Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao110m2Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
15Lắp đặt Camera781 thiết bịSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
16Lắp đặt bộ ghi hình41 thiết bịSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
17Lắp đặt màn hình giám sát101 thiết bịSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
18Lắp đặt máy trạm điều khiển21 bộSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
19Lắp đặt bộ chuyển mạch161 bộSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
20Cung cấp, lắp đặt cáp nguồn CVV 3Cx1.5mm21.750mSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
21Cung cấp, lắp đặt cáp nguồn CVV 3Cx4mm265mSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
22Cung cấp, lắp đặt cáp UTP CAT6 4-pair, 24AWG, CM3.250mSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
23Cung cấp, lắp đặt cáp quang 4 singlemode-OM31.700mSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
24Cung cấp, lắp đặt ống luồn dây điện cứng D204.500mSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
25Cung cấp, lắp đặt ống luồn dây điện mềm D202.150mSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
26Tháo dỡ trần82m2Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
27Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao82m2Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
28Cung cấp, lắp đặt MCB 1 pha 30A1cáiSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
29Nhân công lắp đặt máy điều hòa 2.5HP1máySố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
30Cung cấp, lắp đặt ống đồng D6.4mm0,1100mSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
31Cung cấp, lắp đặt ống đồng D9.5mm0,1100mSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
32Bảo ôn ống đồng bằng Superlon dày 25mm, đường kính D6.40,1100mSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
33Bảo ôn ống đồng bằng Superlon dày 25mm, đường kínhD9.50,1100mSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
34Cung cấp, lắp đặt cáp điện CXV 3x2.5mm210mSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
35Cung cấp, lắp đặt cáp âm thanh chống nhiễu 2x1.5mm22.420mSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
36Cung cấp, lắp đặt ống luồn dây điện cứng D20615mSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
37Cung cấp, lắp đặt ống luồn dây điện mềm D201.805mSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
38Tháo dỡ trần28m2Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
39Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao28m2Số 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
40Lắp đặt Camera21 thiết bịSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
41Lắp đặt bộ chuyển mạch11 bộSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
42Lắp đặt máy trạm điều khiển11 bộSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
43Cung cấp, lắp đặt ống luồn dây điện mềm D20500mSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
44Cung cấp, lắp đặt cáp đồng trục RG6 5C-FB lõi CCS1.500mSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
45Cung cấp, lắp đặt cáp nguồn CVV 3Cx4mm21.000mSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
46Cung cấp, lắp đặt hộp đấu nối 150x150x100mm15hộpSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
47Bộ chuyển mạch 24 port1bộSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
48Bộ chuyển mạch 8 port10bộSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
49Module quang singlemode 1Gb11cáiSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
50Camera IP dạng dome cố định18bộSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
51Camera IP dạng thân cố định, chống nước đạt IP66.14bộSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
52Camera IP dạng thân cố định ngoài trời10bộSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
53Camera IP PTZ ngoài trời1bộSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
54Camera IP cho thang máy2bộSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
55Bộ thu phát tín hiệu không dây cho camera thang máy2bộSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
56Giá phối quang ODF 4 port10bộSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
57Dây nhảy quang Single-mode10sợiSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
58Tủ rack 6U10bộSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
59Loa âm trần 6W19cáiSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
60Loa hộp gắn tường 12W18cáiSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
61Hộp nối dây + Domino9cáiSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
62Bộ ghi hình IP 32 kênh gắn rack hỗ trợ kết nối camera tới 12MP4bộSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
63Ổ cứng lưu trữ 4TB SATA316cáiSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
64Màn hình giám sát camera10bộSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
65Máy trạm Dell Precision 36302bộSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
66Bộ chuyển mạch 24 port1bộSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
67Bộ chuyển mạch 16 port3bộSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
68Bộ chuyển mạch 8 port11bộSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
69Bộ chuyển mạch chủ 28 port SPF1bộSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
70Module quang singlemode 1Gb44cáiSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
71Bộ lưu điện UPS , bao gồm ắc qui, công suất 3000VA (3KVA), Online1cáiSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
72Giá phối quang ODF 24 port chuẩn SC3bộSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
73Dây nhảy quang Single-mode44sợiSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
74Dây nhảy mạng UTP Cat610sợiSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
75Tủ rack 42U1bộSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
76Camera IP dạng dome cố định25bộSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
77Camera IP dạng thân cố định ngoài trời5bộSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
78Camera IP dạng thân cố định, chống nước đạt IP66.43bộSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
79Camera IP dạng dome cố định trong phòng kỹ thuật1bộSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
80Camera IP dạng dome cố định cho thang máy4bộSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
81Bộ thu phát tín hiệu không dây cho camera thang máy4bộSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
82Bộ thu phát tín hiệu không dây cho camera ngoài trời1bộSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
83Giá phối quang ODF 4 port15bộSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
84Thanh đấu nối cáp UTP Cat615bộSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
85Dây nhảy quang Single-mode15sợiSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
86Dây nhảy mạng UTP Cat6, 1M77sợiSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
87Tủ rack 9U15bộSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
88Tủ điện chống nước cho camera ngoài sân và thang máy5bộSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
89Chân đế gắn cột dùng cho camera thân ngoài sân và trước sân6bộSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
90Bộ điều khiển tích hợp 12 vùng gọi1cáiSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
91Bộ chia vùng loa1bộSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
92Bộ phát thông báo khẩn2cáiSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
93Bàn phím cho Micro chọn vùng từ xa, 10 phím chức năng2bộSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
94Bàn phím khẩn cho Micro chọn vùng từ xa, 10 phím chức năng1bộSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
95Amplifier kỹ thuật số 480W3cáiSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
96Bộ cấp nguồn 24 Vdc2cáiSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
97Tủ rack 27U1bộSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
98Loa âm trần 6W38cáiSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
99Loa hộp gắn tường 12W12cáiSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
100Bộ phát nhạc CD/MP31bộSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
101Hộp nối dây + Domino13bộSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
102Máy lạnh 2,5HP1cáiSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
103Bộ chuyển mạch 8 port1bộSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
104Module quang singlemode 1Gb1cáiSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
105Máy trạm Dell Precision 36301bộSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
106Camera IP dạng dome cố định2bộSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
107Bộ thu phát tín hiệu không dây cho camera thang máy2bộSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
108Giá phối quang ODF 4 port1bộSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
1091080p Analog HD IR Dome Camera24cáiSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
110Nguồn tổng 12V -5A12bộSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
111BNC adapter Female - Female20cáiSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)
112BNC Connector100cáiSố 10 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh60 ngày (kể cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật)

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 5.514.578.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.100.000.000 VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): - File scan màu từ bản gốc (hoặc file scan màu từ bản chứng thực bản sao đúng với bản chính): Giấy xác nhận của Chủ đầu tư đối với hợp đồng đang thực hiện đã hoàn thành khối lượng lớn hơn hoặc bằng 80% giá trị hợp đồng (thời gian xác nhận của Chủ đầu tư là thời gian mà nhà thầu đang tham gia đấu thầu đối với gói thầu này); - File scan màu từ bản gốc (hoặc file scan màu từ bản chứng thực bản sao đúng với bản chính): Hợp đồng, Biên bản nghiệm thu bàn giao thiết bị đưa vào sử dụng có chữ ký của đơn vị sử dụng (nếu có) và có kèm theo hóa đơn tài chính (hoặc biên bản nghiệm thu hoàn thành khối lượng lớn hơn hoặc bằng 80% giá trị hợp đồng trở lên và có kèm theo hóa đơn tài chính); - File scan màu từ bản gốc (hoặc file scan màu từ bản chứng thực bản sao đúng với bản chính hoặc file scan màu từ bản sao y bản chính của Chủ đầu tư hoặc cơ quan ban hành các văn bản): Quyết định phê duyệt dự án (hoặc quyết định phê duyệt thiết kế - dự toán hoặc quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật) hoặc các văn bản giấy tờ pháp lý khác để chứng minh tương tự gói thầu về chủng loại, tính chất và quy mô; - File scan màu từ bản gốc (hoặc file scan màu từ bản chứng thực bản sao đúng với bản chính hoặc file scan màu từ bản sao y bản chính của Chủ đầu tư hoặc cơ quan ban hành các văn bản): Quyết định phê duyệt dự án (hoặc quyết định phê duyệt thiết kế - dự toán hoặc quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật hoặc các văn bản giấy tờ pháp lý khác) để chứng minh tính chất tương tự và quy mô công trình. Đồng thời, Nhà thầu phải kèm theo hồ sơ pháp lý liên quan giữa Nhà thầu chính và Nhà thầu phụ để chứng minh. Ghi chú: - Tương tự gói thầu về chủng loại, tính chất: Bao gồm cung cấp, thi công và lắp đặt thiết bị camera và thiết bị âm thanh; - Tương tự gói thầu về quy mô: Có giá trị hợp đồng tối thiểu là 2.573.470.000 VND.
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.573.470.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 5.146.940.000 VND.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

- Có file scan màu từ bản gốc văn bản cam kết khả năng cung cấp dịch vụ bảo trì, duy tu, bảo dưỡng hệ thống tối thiểu 01 tháng/lần (trong thời gian bảo hành). - Có file scan màu từ bản gốc văn bản cam kết khả năng cung cấp dịch vụ sửa chữa 24/7. Thời gian sửa chữa, khắc phục các hư hỏng, sai sót trong vòng 1 - 2 ngày, kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư. - Đối với thiết bị thiết bị camera và âm thanh (trừ trường hợp thiết bị sản xuất trong nước): Nhà thầu phải scan màu từ bản gốc (hoặc file scan màu từ bản chứng thực bản sao đúng với bản chính) văn bản cam kết có Giấy chứng nhận ủy quyền bảo hành và ủy quyền phân phối tại Việt Nam của Nhà sản xuất với thời gian hiệu lực bằng với thời gian bảo hành sản phẩm theo yêu cầu là 12 tháng.

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Cán bộ kỹ thuật quản lý chung hoặc chỉ huy trưởng1- Bằng tốt nghiệp từ đại học trở lên thuộc lĩnh vực thuộc lĩnh vực Kỹ thuật điện tử (hoặc Kỹ thuật Điện hoặc Tự động hóa);- Đã trực tiếp tham gia trong vai trò cán bộ kỹ thuật quản lý chung (hoặc chỉ huy trưởng) và có ít nhất 01 hợp đồng tương tự gói thầu về chủng loại và tính chất.a.Tài liệu chứng minh:a.1. File scan màu từ bản gốc: Bằng tốt nghiệp;a.2/ File scan màu từ bản gốc: Quyết định thành lập ban chỉ huy công trình;a.3/ File scan màu từ bản gốc: Hợp đồng (kèm theo phụ lục hợp đồng nếu có), Biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng;a.4/ File scan màu từ bản gốc (hoặc file scan màu từ bản chứng thực bản sao đúng với bản chính, bản chụp phải được sao y bản chính của Chủ đầu tư hoặc cơ quan ban hành các văn bản, bản chính văn bản xác nhận của Chủ đầu tư): Quyết định phê duyệt dự án (hoặc quyết định phê duyệt thiết kế - dự toán hoặc quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật hoặc các văn bản giấy tờ pháp lý khác có liên quan) để chứng minh tương tự gói thầu về chủng loại và tính chất.b. Lưu ý:b.1/ Bên mời thầu được phép yêu cầu cung cấp bản chính các tài liệu chứng minh để đối chiếu trong quá trình đánh giá E-HSDT;b.2/ Hợp đồng tương tự gói thầu về chủng loại và tính chất: Bao gồm cung cấp, thi công và lắp đặt thiết bị camera và thiết bị âm thanh.52
2Cán bộ quản lý kỹ thuật lắp đặt phần thiết bị camera, âm thanh1- Tốt nghiệp từ đại học trở lên thuộc lĩnh vực Kỹ thuật điện tử (hoặc Tự động hóa hoặc Kỹ thuật điện);- Có giấy chứng nhận đào tào của hãng về âm thanh và ánh sáng (hoặc nhà cung cấp hoặc nhà phân phối);- Đã trực tiếp tham gia trong vai trò cán bộ quản lý kỹ thuật lắp đặt thiết bị và có ít nhất 01 hợp đồng tương tự về chủng loại và tính chất.a. Tài liệu chứng minh:a.1. File scan màu từ bản gốc: Bằng tốt nghiệp; Giấy chứng nhận đào tạo;a.2/ File scan màu từ bản gốc: Quyết định thành lập ban chỉ huy công;a.3/ File scan màu từ bản gốc: Hợp đồng (kèm theo phụ lục hợp đồng nếu có), Biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng;a.4/ File scan màu từ bản gốc (hoặc file scan màu từ bản chứng thực bản sao đúng với bản chính, bản chụp phải được sao y bản chính của Chủ đầu tư hoặc cơ quan ban hành các văn bản, bản chính văn bản xác nhận của Chủ đầu tư): Quyết định phê duyệt dự án (hoặc quyết định phê duyệt thiết kế - dự toán hoặc quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật hoặc các văn bản giấy tờ pháp lý khác có liên quan) để chứng minh tương tự gói thầu về chủng loại và tính chất.b. Lưu ý:b.1/ Bên mời thầu được phép yêu cầu cung cấp bản chính các tài liệu chứng minh để đối chiếu trong quá trình đánh giá E-HSDT;b.2/ Hợp đồng tương tự về chủng loại và tính chất: Bao gồm cung cấp, thi công và lắp đặt thiết bị camera và thiết bị âm thanh.31
3Cán bộ quản lý kỹ thuật an toàn1- Bằng tốt nghiệp từ đại học trở lên thuộc các lĩnh vực Bảo hộ lao động (hoặc Kỹ thuật điện hoặc Kỹ thuật điện tử);- Có giấy chứng nhận huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc nhóm II còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu;- Thẻ an toàn điện còn hiệu lực;- Có giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy thuộc cơ quan có thẩm quyền cấp còn hiệu lực;- Đã trực tiếp tham gia trong vai trò cán bộ quản lý an toàn và có ít nhất 01 hợp đồng cung cấp, thi công và lắp đặt thiết bị.a. Tài liệu chứng minh:a.1/ File scan màu từ bản gốc: Bằng tốt nghiệp; Giấy chứng nhận huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động; Thẻ an toàn điện; Giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy;a.2/ File scan màu từ bản gốc: Quyết định thành lập ban chỉ huy công trình;a.3/ File scan màu từ bản gốc: Hợp đồng (kèm theo phụ lục hợp đồng nếu có), Biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng;b. Lưu ý: Bên mời thầu được phép yêu cầu cung cấp bản chính các tài liệu chứng minh để đối chiếu trong quá trình đánh giá E-HSDT.31

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Lắp đặt Camera
45 1 thiết bị Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
2 Lắp đặt bộ chuyển mạch
11 1 bộ Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
3 Cung cấp, lắp đặt cáp nguồn CVV 3Cx1.5mm2
1.350 m Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
4 Cung cấp, lắp đặt cáp UTP CAT6 4-pair, 24AWG, CM
1.720 m Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
5 Cung cấp, lắp đặt cáp quang 4 singlemode-OM3
1.150 m Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
6 Cung cấp, lắp đặt ống luồn dây điện cứng D20
3.300 m Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
7 Cung cấp, lắp đặt ống luồn dây điện mềm D20
820 m Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
8 Tháo dỡ trần
30 m2 Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
9 Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao
30 m2 Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
10 Cung cấp, lắp đặt cáp âm thanh chống nhiễu 2x1.5mm2
1.200 m Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
11 Cung cấp, lắp đặt ống luồn dây điện cứng D20
180 m Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
12 Cung cấp, lắp đặt ống luồn dây điện mềm D20
1.020 m Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
13 Tháo dỡ trần
110 m2 Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
14 Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao
110 m2 Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
15 Lắp đặt Camera
78 1 thiết bị Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
16 Lắp đặt bộ ghi hình
4 1 thiết bị Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
17 Lắp đặt màn hình giám sát
10 1 thiết bị Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
18 Lắp đặt máy trạm điều khiển
2 1 bộ Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
19 Lắp đặt bộ chuyển mạch
16 1 bộ Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
20 Cung cấp, lắp đặt cáp nguồn CVV 3Cx1.5mm2
1.750 m Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
21 Cung cấp, lắp đặt cáp nguồn CVV 3Cx4mm2
65 m Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
22 Cung cấp, lắp đặt cáp UTP CAT6 4-pair, 24AWG, CM
3.250 m Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
23 Cung cấp, lắp đặt cáp quang 4 singlemode-OM3
1.700 m Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
24 Cung cấp, lắp đặt ống luồn dây điện cứng D20
4.500 m Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
25 Cung cấp, lắp đặt ống luồn dây điện mềm D20
2.150 m Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
26 Tháo dỡ trần
82 m2 Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
27 Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao
82 m2 Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
28 Cung cấp, lắp đặt MCB 1 pha 30A
1 cái Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
29 Nhân công lắp đặt máy điều hòa 2.5HP
1 máy Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
30 Cung cấp, lắp đặt ống đồng D6.4mm
0,1 100m Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
31 Cung cấp, lắp đặt ống đồng D9.5mm
0,1 100m Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
32 Bảo ôn ống đồng bằng Superlon dày 25mm, đường kính D6.4
0,1 100m Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
33 Bảo ôn ống đồng bằng Superlon dày 25mm, đường kínhD9.5
0,1 100m Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
34 Cung cấp, lắp đặt cáp điện CXV 3x2.5mm2
10 m Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
35 Cung cấp, lắp đặt cáp âm thanh chống nhiễu 2x1.5mm2
2.420 m Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
36 Cung cấp, lắp đặt ống luồn dây điện cứng D20
615 m Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
37 Cung cấp, lắp đặt ống luồn dây điện mềm D20
1.805 m Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
38 Tháo dỡ trần
28 m2 Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
39 Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao
28 m2 Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
40 Lắp đặt Camera
2 1 thiết bị Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
41 Lắp đặt bộ chuyển mạch
1 1 bộ Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
42 Lắp đặt máy trạm điều khiển
1 1 bộ Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
43 Cung cấp, lắp đặt ống luồn dây điện mềm D20
500 m Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
44 Cung cấp, lắp đặt cáp đồng trục RG6 5C-FB lõi CCS
1.500 m Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
45 Cung cấp, lắp đặt cáp nguồn CVV 3Cx4mm2
1.000 m Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
46 Cung cấp, lắp đặt hộp đấu nối 150x150x100mm
15 hộp Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
47 Bộ chuyển mạch 24 port
1 bộ Đáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V
48 Bộ chuyển mạch 8 port
10 bộ Đáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V
49 Module quang singlemode 1Gb
11 cái Đáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V
50 Camera IP dạng dome cố định
18 bộ Đáp ứng khoản 2.2 mục 2 Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN KỸ THUẬT XÂY DỰNG ĐÔ THỊ LIÊN THÀNH như sau:

  • Có quan hệ với 482 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,90 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 20,00%, Xây lắp 41,74%, Tư vấn 20,94%, Phi tư vấn 11,54%, Hỗn hợp 5,77%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 6.879.503.134.873 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 6.608.774.213.203 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,94%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng và cung cấp lắp đặt thiết bị công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng và cung cấp lắp đặt thiết bị công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 104

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây