Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Học viện Quản lý giáo dục |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng và cung cấp, lắp đặt thiết bị công trình Tên dự án là: Bảo dưỡng, sửa chữa Công trình nhà B1 nhà B3 và nhà ăn - Học viện Quản lý giáo dục Thời gian thực hiện hợp đồng là : 95 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ngân sách nhà nước không thường xuyên, sự nghiệp giáo dục và đào tạo (Kinh phí sửa chữa, bảo dưỡng cơ sở vật chất) |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: i) Tài liệu chứng minh tính hợp lệ: a) Đối với nhà thầu độc lập: - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (công chứng hoặc chứng thực). - Giấy chứng nhận đăng ký thuế (công chứng hoặc chứng thực; đối với doanh nghiệp chưa có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp); - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (bản công chứng hoặc chứng thực): Thi công công trình dân dụng Hạng II (còn hiệu lực tính tới thời điểm đóng thầu). b) Đối với nhà thầu liên danh: - Từng thành viên trong liên danh dự thầu phải cung cấp các tài liệu để chứng minh tư cách hợp lệ theo điểm i) mục này - Văn bản thỏa thuận liên danh giữa các thành viên theo Mẫu số 3 Phần thứ 2- HSMT c) Đối với trường hợp sử dụng nhà thầu phụ: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp có đăng ký ngành nghề phù hợp với công việc đảm nhận; Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng đối với khối lượng dự kiến giao cho thầu phụ thực hiện; Thỏa thuận hoặc hợp đồng nguyên tắc giao nhận thầu phụ. iii) Tài liệu chứng minh năng lực; kinh nghiệm nhà thầu: - Đối với tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong thực hiện gói thầu tương tự: Hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoàn thành hợp đồng hoặc xác nhận của Chủ đầu tư; tài liệu chứng minh về quy mô, tính chất, cấp công trình (hoặc Quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định phê duyệt thiết kế hoặc xác nhận của Chủ đầu tư hoặc tài liệu tương đương có đầy đủ thông tin thể hiện quy mô, tính chất, cấp công trình). - Các tài liệu khác: xem chỉ dẫn cụ thể của từng mục trong HSMT (trong các biểu mẫu hoặc dưới các tiêu chí đánh giá HSDT thuộc Chương III. - Cam kết của nhà thầu sẵn sàng cung cấp bản gốc các tài liệu chứng minh năng lực, kinh nghiệm đã kê khai trên webform khi thương thảo hợp đồng. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 90.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Tên Bên mời thầu là: Học viện Quản lý giáo dục Địa chỉ: Số 31 Phan Đình Giót - Quận Thanh Xuân - TP. Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Học viện Quản lý giáo dục; Địa chỉ: Số 31 Phan Đình Giót - Quận Thanh Xuân - TP. Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: được thành lập khi cần thiết. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Học viện Quản lý giáo dục; Địa chỉ: Số 31 Phan Đình Giót - Quận Thanh Xuân - TP. Hà Nội |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
95 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 13.356.575.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 2.671.315.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.233.000.000 VND. (ii) số hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.233.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 6.233.000.000 VND Loại công trình: Công trình dân dụng, bảo dưỡng sửa chữa. Cấp công trình: Cấp III Hợp đồng tương tự là hợp đồng thi công gói thầu xây dựng. Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.233.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 12.466.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.233.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.233.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 12.466.000.000 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Trình độ: là kiến trúc sư hoặc Kỹ sư chuyên ngành xây dựng.- Kinh nghiệm: Đã làm chỉ huy trưởng cho tối thiểu 01 công trình xây dựng dân dụng cấp III trở lên tương tự với gói thầu đang xét. | 3 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách phần xây dựng | 1 | Trình độ: Cán bộ có trình độ cao đẳng hoặc kỹ sư chuyên ngành xây dựng | 1 | 1 |
3 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách phần điện | 1 | Trình độ: Cán bộ có trình độ cao đẳng hoặc kỹ sư chuyên ngành Điện | 1 | 1 |
4 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách phần cấp thoát nước | 1 | Trình độ: Cán bộ có trình độ cao đẳng hoặc kỹ sư chuyên ngành cấp thoát nước | 1 | 1 |
5 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách an toàn lao động | 1 | Cán bộ An toàn lao động: Tối thiểu 01 người- Trình độ: Kỹ sư chuyên ngành ATLĐ.- Kinh nghiệm: Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III trở lên tương tự với gói thầu đang xét. | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC: NHÀ B3 | |||
1 | Tháo dỡ thiết bị giường tủ, bàn ghế trong phòng để thi công sau đó lắp đặt lại sau khi thi công xong | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 1 | Toàn bộ |
2 | Tháo dỡ thiết bị điện, đường ống nước, đường điện đi nổi cũ | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 1 | Toàn bộ |
3 | Tháo dỡ cửa để thay mới | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 327,66 | m2 |
4 | Tháo dỡ khuôn cửa để thay cửa mới | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 1.506,4 | m |
5 | Vận chuyển cửa, khuôn cửa về kho của học viện | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 1 | Toàn bộ |
6 | Xây chèn phần khuôn cửa tháo dỡ (do khuôn đơn chìm tường), vữa XM mác 75 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 16,1535 | m3 |
7 | Tháo dỡ hoa sắt cửa | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 145,88 | m2 |
8 | Lắp dựng lại hoa sắt cửa (hoa sắt cũ) | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 143,81 | m2 |
9 | Tháo dỡ vách ngăn nhôm kích | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 33,58 | m2 |
10 | Tháo dỡ cửa sắt | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 18,41 | m2 |
11 | Vệ sinh bề mặt cửa sắt cũ (tính 2 mặt) | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 36,82 | m2 |
12 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 36,82 | m2 |
13 | Lắp dựng lại cửa sắt sau khi sơn xong | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 18,41 | m2 cấu kiện |
14 | Vệ sinh sơn trên bề mặt hoa sắt cũ, lan can hành lang, lan can cầu thang | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 144,9183 | m2 |
15 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 144,9183 | m2 |
16 | Gia công lan can thép ống | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 0,2887 | tấn |
17 | Lắp dựng thép lan can | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 0,2887 | tấn |
18 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 43,1805 | m2 |
19 | Tháo dỡ trần thạch cao, trần nhựa cũ | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 226,6144 | m2 |
20 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu rửa | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 39 | bộ |
21 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xí | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 39 | bộ |
22 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khác (như: gương soi, vòi rửa, vòi sen, hộp đựng giấy vệ sinh, ...) | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 156 | bộ |
23 | Tháo dỡ bình nóng lạnh | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 39 | cái |
24 | Khoan sàn để lắp đặt đường ống thoát cho xí, chậu rửa, thoát sàn | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 132 | 1 lỗ khoan |
25 | Chống thấm lỗ khoan đường ống (xí, chậu, thoát sàn) | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 132 | lỗ |
26 | Tháo dỡ gạch ốp tường | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 823,044 | m2 |
27 | ốp gạch phòng bếp và khu vệ sinh 30x60 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 1.180,668 | m2 |
28 | Trần thạch cao tấm thả | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 179,3356 | m2 |
29 | Trần thạch cao khung xương chìm phòng y tế | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 62,9444 | m2 |
30 | Bả vào trần thạch cao | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 62,9444 | m2 |
31 | Sơn trần thạch cao đã bả, 1 nước lót, 2 nước phủ | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 62,9444 | m2 |
32 | Phá dỡ nền gạch khu vệ sinh và lô gia | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 294,8778 | m2 |
33 | Lát nền gạch chống trơn 30x30 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 294,8778 | m2 |
34 | Phá dỡ nền bê tông khu vệ sinh tầng 1 (để đi lại đường ống cấp, thoát nước) | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 7,3684 | m3 |
35 | Bê tông lót nền WC tầng 1 M100 đá 4x6 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 7,3684 | m3 |
36 | Phá dỡ nền gạch cũ (nền tầng 1; hành lang tầng 2, 3, 4) | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 693,0048 | m2 |
37 | Lát nền gạch granit 60x60 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 693,0048 | m2 |
38 | Vệ sinh bề mặt granitô cầu thang | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 168,1216 | m2 |
39 | Đánh bóng, mài lại bề mặt granitô cầu thang | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 168,1216 | m2 |
40 | Phá dỡ hộp kỹ thuật cũ | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 15,4119 | m3 |
41 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 5,074 | m3 |
42 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 9,8585 | m3 |
43 | Phá dỡ sàn, mái bê tông cốt thép | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 9,3408 | m3 |
44 | Bê tông lanh tô, tấm đan, đá 1x2, vữa BT M200 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 1,0747 | m3 |
45 | Bê tông xà dầm, giằng, đá 1x2, vữa BT M200 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 2,8919 | m3 |
46 | Cốt thép dầm, giằng, đường kính cốt thép | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 0,2025 | tấn |
47 | Cốt thép lanh tô, tấm đan, đường kính cốt thép | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 0,0551 | tấn |
48 | Ván khuôn gia cố xà dầm, giằng | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 0,2629 | 100m2 |
49 | Ván khuôn lanh tô, tấm đan | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 0,1553 | 100m2 |
50 | Phá dỡ nền sê nô, mái thang, sảnh để chống thấm | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 152,6212 | m2 |
51 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 152,6212 | m2 |
52 | Quét chống thấm | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 152,6212 | m2 |
53 | Xây tường thu hồi mái gạch 6,5x10,5x22 vữa XM mác 75 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 9,9625 | m3 |
54 | Trát tường thu hồi (02 đầu hồi mặt ngoài) chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 7,384 | m2 |
55 | Sơn tường thu hồi, 1 nước lót, 2 nước phủ | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 7,384 | m2 |
56 | Gia công xà gồ thép C100x50x1,5x20 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 1,5684 | tấn |
57 | Lắp dựng xà gồ thép | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 1,5684 | tấn |
58 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 215,712 | m2 |
59 | Lợp tôn mái dày 0,45 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 4,0428 | 100m2 |
60 | Quả cầu chắn rác D150 inox | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 8 | cái |
61 | Bê tông lót nền sân (NS KT01 và 09) M100 đá 4x6 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 3,29 | m3 |
62 | Lát gạch sân tezzaro | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 42,5 | m2 |
63 | Phá dỡ granito bậc tam cấp khu cầu thang | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 5,334 | m2 |
64 | Bê tông lót móng M100 đá 4x6 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 1,0776 | m3 |
65 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, vữa XM mác 75 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 2,5001 | m3 |
66 | Bê tông nền đường dốc khuyết tật M150 đá 2x4 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 0,96 | m3 |
67 | Lát đá granit tam cấp | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 14,784 | m2 |
68 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 19,7185 | m3 |
69 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 25,1641 | m3 |
70 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây ốp cột, vữa XM mác 75 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 0,5558 | m3 |
71 | Trát cột sảnh chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 9,0432 | m2 |
72 | Trát tường (xây mới) ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 63,255 | m2 |
73 | Trát tường 220 (xây mới) trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 116,0041 | m2 |
74 | Trát tường 110 (xây mới) trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 67,289 | m2 |
75 | Phá dỡ lớp vữa má cửa | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 333,9 | m2 |
76 | Đục tường lắp quạt thông gió | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 1 | Toàn bộ |
77 | Trát má cửa (các cửa làm mới) dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 368,39 | m2 |
78 | Trát phào ngắt nước cửa mặt sau | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 69 | m |
79 | Lắp dựng giáo ngoài nhà (tính trong 3 tháng) | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 18,1764 | 100m2 |
80 | Phá dỡ vữa trát tường ngoài nhà (50% diện tích) | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 386,416 | m2 |
81 | Phá dỡ vữa trát tường mặt hành lang, lan can, cầu thang (diện tích 30%) | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 371,1207 | m2 |
82 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt tường (ngoài nhà) 50% | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 386,416 | m2 |
83 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt tường hành lang, lan can, cầu thang 70% diện tích | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 865,9483 | m2 |
84 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 (50% diện tích) | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 386,416 | m2 |
85 | Trát tường trong, chiều dày trát 2cm lan can, hành lang, cầu thang, vữa XM mác 75 (30% diện tích) | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 371,1207 | m2 |
86 | Phá lớp vữa trát tường (trong nhà) diện tích 30% | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 821,0565 | m2 |
87 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt tường (trong nhà) 70% diện tích | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 1.915,7985 | m2 |
88 | Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 (30% diện tích) | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 821,0565 | m2 |
89 | Phá dỡ vữa trát cột ngoài nhà (20% diện tích) | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 115,9922 | m2 |
90 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt cột (trong nhà) 80% diện tích | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 463,9688 | m2 |
91 | Trát cột (ngoài nhà) chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 (20% diện tích) | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 115,9922 | m2 |
92 | Phá lớp vữa trát xà dầm ngoài nhà (20% diện tích) | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 96,3378 | m2 |
93 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt dầm (ngoài nhà) 80% diện tích | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 385,3512 | m2 |
94 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 (ngoài nhà) 20% diện tích | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 96,3378 | m2 |
95 | Phá lớp vữa trần trong nhà (20% diện tích) | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 298,9326 | m2 |
96 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt trần (trong nhà) 80% diện tích | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 1.195,7304 | m2 |
97 | Trát trần, vữa XM mác 75 trong nhà (20% diện tích) | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 298,9326 | m2 |
98 | Phá lớp vữa cầu thang (trong nhà) 20% diện tích | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 54,8397 | m2 |
99 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt cầu thang (trong nhà) 80% diện tích | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 219,3588 | m2 |
100 | Trát cầu thang (trong nhà) vữa XM mác 75 (20% diện tích) | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 54,8397 | m2 |
101 | Vệ sinh bề mặt gạch thẻ tường, mái | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 258,0328 | m2 |
102 | Trát chỉ móc nước sê nô mái vữa XM mác 75 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 139,58 | m |
103 | Gia công hoa sắt cửa thép 14x14 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 0,3638 | tấn |
104 | Lắp dựng lại hoa sắt cửa | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 0,3638 | m2 |
105 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 18,0298 | m2 |
106 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 5.104,0436 | m2 |
107 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 3.194,0422 | m2 |
108 | Cửa đi 1 cánh nhôm hệ kính an toàn 6,38ly | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 232,26 | m2 |
109 | Cửa đi 2 cánh nhôm hệ kính an toàn 6,38ly | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 2,694 | m2 |
110 | Cửa sổ mở hất nhôm hệ kính an toàn 6,38ly | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 22,68 | m2 |
111 | Cửa sổ mở trượt nhôm hệ kính an toàn 6,38ly | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 82,94 | m2 |
112 | Vách nhôm hệ kính an toàn 6,38ly | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 58,396 | m2 |
113 | Vệ sinh vách kính sảnh VKS | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 1 | Toàn bộ |
114 | Vận chuyển các loại phế thải từ trên cao xuống | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 34,9166 | m3 |
115 | Bốc xếp phế thải lên xe | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 166,2605 | m3 |
116 | Vận chuyển phế thải cự ly 1km | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 1 | Toàn bộ |
117 | Vận chuyển phế thải tiếp theo cự ly 9km | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 1 | Toàn bộ |
118 | Bê tông tấm đan, đá 1x2, vữa BT M200 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 0,1904 | m3 |
119 | Cốt thép tấm đan, đường kính cốt thép | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 0,0053 | tấn |
120 | Ván khuôn lanh tô, tấm đan | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 0,014 | 100m2 |
121 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 0,2992 | m3 |
122 | ốp gạch bệ bếp 30x60 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 5,966 | m2 |
123 | Lát đá granit mặt bàn bếp | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 3,84 | m2 |
124 | Cửa đi 2 cánh nhôm hệ kính an toàn 6,38ly tủ bếp dưới | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 2,735 | m2 |
125 | Hệ thống toa hút khói Inox | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 1 | trọn bộ |
126 | Vỏ tủ sơn tĩnh điện, kích thước 800x600x200mm, tôn dày 1,5mm, lắp âm tường | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 1 | hộp |
127 | Aptomat 3 pha 3 cực MCCB 3P-175A-30kA | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 1 | cái |
128 | Aptomat 3 pha 3 cực MCCB 3P-75A-22kA | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 4 | cái |
129 | Aptomat 3 pha 3 cực MCCB 3P-40A-22kA | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 1 | cái |
130 | Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-50A-6kA | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 3 | cái |
131 | Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-32A-6kA | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 8 | cái |
132 | Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-16A-6kA | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 1 | cái |
133 | Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-10A-6kA | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 3 | cái |
134 | Cầu chi kiểu xoáy 2A-220V | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 3 | cái |
135 | Đèn báo pha D21, 5W/220V | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 3 | bộ |
136 | Thanh cái đồng 175A 3P+N+E ( kích thước 30x3mm) | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 6 | kg |
137 | Ghen co nhiệt | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 1 | lô |
138 | Sứ đỡ thanh cái | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 1 | tủ |
139 | Vỏ tủ sơn tĩnh điện, kích thước 700x500x200mm, tôn dày 1,5mm, lắp âm tường | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 1 | hộp |
140 | Aptomat 3 pha 3 cực MCCB 3P-75A-22kA | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 1 | cái |
141 | Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-32A-6kA | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 11 | cái |
142 | Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-10A-6kA | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 3 | cái |
143 | Cầu chì kiểu xoáy 2A-220V | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 3 | cái |
144 | Đèn báo pha D21, 5W/220V | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 3 | bộ |
145 | Thanh cái đồng 75A 3P+N+E (kích thước 15x3mm) | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 2 | kg |
146 | Ghen co nhiệt | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 1 | lô |
147 | Sứ đỡ thanh cái | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 1 | tủ |
148 | Cầu tiếp địa, trung tính | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 2 | cái |
149 | Cầu đấu dây | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 1 | cái |
150 | Vỏ tủ sơn tĩnh điện, kích thước 700x500x200mm, tôn dày 1,5mm, lắp âm tường | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 1 | hộp |
151 | Aptomat 3 pha 3 cực MCCB 3P-75A-22kA | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 1 | cái |
152 | Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-32A-6kA | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 11 | cái |
153 | Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-10A-6kA | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 3 | cái |
154 | Cầu chì kiểu xoáy 2A-220V | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 3 | cái |
155 | Đèn báo pha D21, 5W/220V | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 3 | bộ |
156 | Thanh cái đồng 75A 3P+N+E (kích thước 15x3mm) | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 2 | kg |
157 | Ghen co nhiệt | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 1 | lô |
158 | Sứ đỡ thanh cái | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 1 | tủ |
159 | Cầu tiếp địa, trung tính | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 2 | cái |
160 | Cầu đấu dây | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 1 | cái |
161 | Vỏ tủ sơn tĩnh điện, kích thước 700x500x200mm, tôn dày 1,5mm, lắp âm tường | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 1 | hộp |
162 | Aptomat 3 pha 3 cực MCCB 3P-75A-22kA | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 1 | cái |
163 | Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-32A-6kA | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 11 | cái |
164 | Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-10A-6kA | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 3 | cái |
165 | Cầu chì kiểu xoáy 2A-220V | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 3 | cái |
166 | Đèn báo pha D21, 5W/220V | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 3 | bộ |
167 | Thanh cái đồng 75A 3P+N+E (kích thước 15x3mm) | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 2 | kg |
168 | Ghen co nhiệt | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 1 | lô |
169 | Sứ đỡ thanh cái | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 1 | tủ |
170 | Cầu tiếp địa, trung tính | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 2 | cái |
171 | Cầu đấu dây | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 1 | cái |
172 | Hộp chứa aptomat, chứa 9 module, mặt nhựa, lắp âm tường | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 41 | hộp |
173 | Aptomat 1 pha 2 cực MCB 2P-32A-6kA | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 41 | cái |
174 | Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-16A-6kA | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 82 | cái |
175 | Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-10A-6kA | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 41 | cái |
176 | Aptomat 1 pha 2 cực loại chống dòng rò RCBO 2P-16A-6kA, 30mA | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 41 | cái |
177 | Hộp chứa aptomat, chứa 9 module, mặt nhựa, lắp âm tường | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 1 | hộp |
178 | Aptomat 1 pha 2 cực MCB 2P-50A-6kA | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 1 | cái |
179 | Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-20A-6kA | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 2 | cái |
180 | Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-16A-6kA | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 3 | cái |
181 | Aptomat 1 pha 2 cực loại chống dòng rò RCBO 2P-16A-6kA, 30mA | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 1 | cái |
182 | Hộp chứa aptomat, chứa 9 module, mặt nhựa, lắp âm tường | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 1 | hộp |
183 | Aptomat 1 pha 2 cực MCB 2P-50A-6kA | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 1 | cái |
184 | Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-32A-6kA | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 1 | cái |
185 | Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-20A-6kA | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 2 | cái |
186 | Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-10A-6kA | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 1 | cái |
187 | Aptomat 1 pha 2 cực loại chống dòng rò RCBO 2P-16A-6kA, 30mA | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 1 | cái |
188 | Đèn huỳnh quang 1 bóng dài 1,2 mét, kèm máng đèn gắn tường, bóng đèn led công suất 1x18w-220v, chỉ số hoàn màu Ra ≥ 85, ánh sáng trắng. | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 2 | bộ |
189 | Đèn ốp trần Led kích thước d220mm, lắp bóng 18w-220V, ánh sáng trắng | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 126 | bộ |
190 | Bộ đèn led panel âm trần kích thước 600x600mm, công suất 40w-220V, chỉ số hoàn màu Ra ≥ 85, ánh sáng trắng. | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 3 | bộ |
191 | Bộ đèn led panel âm trần kích thước 1200x300mm, công suất 40w-220V, chỉ số hoàn màu Ra ≥ 85, ánh sáng trắng. | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 7 | bộ |
192 | Bộ đèn led panel gắn trần kích thước 300x300mm, công suất 14w-220V, chỉ số hoàn màu Ra ≥ 85, ánh sáng trắng. | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 37 | bộ |
193 | Bộ đèn led bán nguyệt dài 1,2m, công suất 36w-220V, chỉ số hoàn màu Ra ≥ 85, ánh sáng trắng. | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 82 | bộ |
194 | Quạt trần công suất 75W, sải cánh D1400, kèm hộp số điều khiển | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 48 | cái |
195 | Công tắc đèn 1 hạt loại 10A-250V (bao gồm 1 mặt 1 lỗ + 1 hạt 1 chiều 10A + đế âm). | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 45 | cái |
196 | Công tắc đèn 2 hạt loại 10A-250V (bao gồm 1 mặt 2 lỗ + 2 hạt 1 chiều 10A + đế âm). | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 85 | cái |
197 | Công tắc đèn 3 hạt loại 10A-250V (bao gồm 1 mặt 3 lỗ + 3 hạt 1 chiều 10A + đế âm). | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 1 | cái |
198 | Công tắc đảo chiều 1 hạt loại 10A-250V (bao gồm 1 mặt 1 lỗ + 1 hạt đảo chiều 10A+ đế âm) | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 11 | cái |
199 | Công tắc đèn 1 hạt loại 20A-250V cho bình nóng lạnh (bao gồm 1 mặt 1 lỗ + 1 hạt 20A + đế âm). | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 43 | cái |
200 | Ổ cắm đôi 3 cực ( 2P+E) 16A/250V (bao gồm mặt nạ, đế âm tường) | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 225 | cái |
201 | Cáp điện 0,6/1KV: Cu/XLPE/PVC - 4x16mm2 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 30 | m |
202 | Dây điện 300/500V Cu/PVC/PVC 2x10mm2 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 58 | m |
203 | Dây điện 300/500V Cu/PVC/PVC 2x6mm2 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 870 | m |
204 | Dây điện 300/500V Cu/PVC 1x6mm2 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 31 | m |
205 | Dây điện 300/500V Cu/PVC 1x4mm2 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 121 | m |
206 | Dây điện 300/500V Cu/PVC 1x2,5mm2 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 5.920 | m |
207 | Dây điện 300/500V Cu/PVC 1x1,5mm2 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 6.150 | m |
208 | Cáp điện chống cháy 0,6/1kV Cu/MICA/XLPE/PVC-FR 4x10mm2 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 18 | m |
209 | Dây tiếp địa Cu/PVC 16mm2 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 30 | m |
210 | Dây tiếp địa Cu/PVC 10mm2 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 58 | m |
211 | Dây tiếp địa Cu/PVC 6mm2 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 886 | m |
212 | Dây tiếp địa Cu/PVC 4mm2 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 61 | m |
213 | Dây tiếp địa Cu/PVC 2,5mm2 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 2.960 | m |
214 | Ống luồn dây điện PVC D20mm | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 5.071 | m |
215 | Ống luồn dây điện PVC D25mm | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 844 | m |
216 | Ống luồn dây điện PVC D50mm | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 27 | m |
217 | Thanh đồng tiếp địa (200x50x5)mm | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 1 | thanh |
218 | Cáp đồng tiếp địa cu/pvc 1x50mm2 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 26 | m |
219 | Cọc thép mạ đồng tiếp đất D16, L=2,4m | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 5 | cọc |
220 | Bộ kẹp tiếp đất bằng đồng đặc chủng | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 5 | cái |
221 | Hóa chất làm giảm điện trở GEM | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 5 | bao |
222 | Đào đất tiếp địa đất cấp III | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 7,28 | m3 |
223 | Lấp đất tiếp địa | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 7,28 | m3 |
224 | Kim thu sét bằng thép mạ kẽm nhúng nóng D16, cao 1,0m | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 21 | cái |
225 | Cọc chống sét L63x63x5 dài 2.5m mạ kẽm nhúng nóng | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 8 | cọc |
226 | Thanh thép dẹt 40x4 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 18 | m |
227 | Dây dẫn sét bằng thép d10 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 222 | m |
228 | Dây xuống bằng thép d10 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 80 | m |
229 | Cọc đỡ kim thu sét bằng thép d10, L=100mm | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 200 | cái |
230 | Thép dẹt 25x4mm, L=100mm | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 35 | cái |
231 | Ống nhựa cứng PVC D27 đi nổi | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 80 | cái |
232 | Tháo dỡ điều hòa cũ tầng 3, 4 (mặt sau nhà để thi công phần xây dựng) | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 20 | cái |
233 | Bảo dưỡng điều hòa cũ tầng 3, 4 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 20 | cái |
234 | Lắp lại máy điều hòa cũ tận dụng lại tầng 3, 4 (20 cái) | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 20 | máy |
235 | Lắp đặt máy điều hòa đầu tư mới ( 2 cái 18000BTU; 2 cái 12BTU) | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 4 | máy |
236 | Quạt hút gắn tường 150m3/m | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 42 | cái |
237 | Quạt hút gắn tường 900m3/m | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 1 | cái |
238 | ống đồng D6,4 dày 0,81 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 1,56 | 100m |
239 | ống đồng D9,5 dày 0,81 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 1,5 | 100m |
240 | ống đồng D15,9 dày 0,81 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 0,1 | 100m |
241 | Bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp, đường kính ống 6,4mm | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 1,56 | 100m |
242 | Bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp, đường kính ống 9,5mm | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 1,5 | 100m |
243 | Bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp, đường kính ống 15,9mm | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 0,1 | 100m |
244 | Quang treo giá đỡ ống đồng | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 40 | cái |
245 | ống nhựa D21 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 1,31 | 100m |
246 | Bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp, đường kính ống 21mm | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 1,31 | 100m |
247 | Dây điện 300/500V Cu/PVC/PVC 4x1.5mm2 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 1,56 | m |
248 | ống ghen mềm luồn dây PVC D20 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 1,56 | m |
249 | Cáp mạng UTP cat 5E 4 pair | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 1.096 | m |
250 | ống luồn dây PVC D20 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 359 | m |
251 | Cáp truyền hình RG11 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 1.220 | m |
252 | Cáp truyền hình RG6 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 1.096 | m |
253 | ống luồn dây PVC D20 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 359 | m |
254 | Bộ chia tín hiệu truyền hình 2 cổng | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 3 | cái |
255 | Bộ chia tín hiệu truyền hình 6 cổng | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 9 | cái |
256 | Mặt nạ 2 cổng RJ45 và tivi + đế âm | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 44 | cái |
257 | Máng ghen nhựa 100x60mm | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 165 | m |
258 | Tủ rack 6U 19" loại treo tường | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 4 | cái |
259 | Dây nhảy quang 4 lõi (1m/sợi) | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 44 | sợi |
260 | Dây nhảy cat5e (1m/sợi) | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 44 | sợi |
261 | Nhân mạng RJ45 cat5e | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 44 | cái |
262 | Chậu bếp đôi Inox | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 2 | bộ |
263 | Vòi chậu bếp đôi | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 2 | bộ |
264 | Chậu rửa 2 vòi nóng lạnh | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 42 | bộ |
265 | Xi phông chậu rửa | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 42 | bộ |
266 | Vòi chậu rửa nóng lạnh | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 42 | bộ |
267 | Gương soi | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 42 | cái |
268 | Kệ để xà phòng | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 42 | cái |
269 | Xí bệt (không dùng vòi xịt xí) | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 42 | bộ |
270 | Hộp đựng giấy | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 42 | cái |
271 | Sen tắm nóng lạnh | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 42 | bộ |
272 | Bình nước nóng 30lit (chỉ tính nhân công thiết bị tính mục riêng) (Bình nóng lạnh chỉ thay lại mới 9 cái còn lại vệ sinh bảo dưỡng và lắp lại) | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 42 | bộ |
273 | Vệ sinh, bảo dưỡng, thay dây cấp bình nóng lạnh (tận dụng lại 33 bộ; 9 bộ thay mới) | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 33 | bộ |
274 | Phễu thu sàn | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 84 | cái |
275 | Vòi gạt lấy nước | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 0 | bộ |
276 | Ống PPR D50 PN10 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 0,08 | 100m |
277 | Ống PPR D40 PN10 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 0,34 | 100m |
278 | Ống PPR D32 PN10 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 1,37 | 100m |
279 | Ống PPR D25 PN10 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 1,78 | 100m |
280 | Ống PPR D20 PN10 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 2,24 | 100m |
281 | Cút vuông Dn50 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 4 | cái |
282 | Cút vuông Dn40 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 2 | cái |
283 | Cút vuông Dn40x32 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 6 | cái |
284 | Côn thu Dn50x40 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 4 | cái |
285 | Côn thu Dn40x32 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 4 | cái |
286 | Cút vuông Dn32 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 9 | cái |
287 | Cút vuông Dn25 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 235 | cái |
288 | Cút vuông Dn20 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 471 | cái |
289 | Tê vuông Dn40x32 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 6 | cái |
290 | Tê vuông Dn32x25 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 33 | cái |
291 | Tê vuông Dn25 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 43 | cái |
292 | Tê vuông Dn20 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 86 | cái |
293 | Tê vuông Dn25x20 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 43 | cái |
294 | Van khóa Dn32 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 9 | cái |
295 | Van khóa Dn25 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 43 | cái |
296 | Rắc co Dn25 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 42 | cái |
297 | Đồng hồ nước | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 42 | cái |
298 | Cút ren trong PPR D25 (xí, chậu, sen, vòi xịt, bình nóng lạnh) | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 236 | cái |
299 | Ống PPR D20 PN20 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 3,24 | 100m |
300 | Cút vuông Dn20 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 257 | cái |
301 | Tê vuông Dn20 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 70 | cái |
302 | Van khóa Dn20 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 42 | cái |
303 | Rắc co Dn20 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 42 | cái |
304 | Ống nhựa u.PVC D125 class 2 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 2,34 | 100m |
305 | Ống nhựa u.PVC D110 class 2 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 3,29 | 100m |
306 | Ống nhựa u.PVC D90 class 2 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 2,31 | 100m |
307 | Ống nhựa u.PVC D60 class 2 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 1,95 | 100m |
308 | Ống nhựa u.PVC D42 class 2 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 1,85 | 100m |
309 | Cút chếch D125 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 98 | cái |
310 | Cút chếch D110 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 120 | cái |
311 | Cút chếch D90 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 210 | cái |
312 | Cút vuông D60 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 14 | cái |
313 | Cút chếch D60 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 168 | cái |
314 | Cút chếch D42 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 210 | cái |
315 | Tê chếch D90 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 84 | cái |
316 | Tê đều chếch D110 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 25 | cái |
317 | Tê thu chếch D125x110 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 29 | cái |
318 | Nút bịt thông tắc D110 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 20 | cái |
319 | Nút bịt thông tắc D60 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 20 | cái |
320 | Côn thu D110x60 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 2 | cái |
321 | Ống nhựa u.PVC D110 class 1 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 1,36 | 100m |
322 | Cút chếch D110 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 16 | cái |
B | HẠNG MỤC: NHÀ ĂN | |||
1 | Chuyển toàn bộ đồ cũ ra khỏi nhà ăn để lấy mặt bằng thi công (hiện nhà ăn đang sử dụng làm kho chứa đồ cũ của chủ đầu tư do nhà ăn xuống cấp không sử dụng và đang làm kho) | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 1 | Toàn bộ |
2 | Tháo tấm lợp | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 4,3757 | 100m2 |
3 | Tháo dỡ vách ngăn | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 2,4172 | 100m2 |
4 | Tháo dỡ trần | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 407,515 | m2 |
5 | Tháo dỡ hoa sắt, cổng sắt | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 21,04 | m2 |
6 | Gia cố sửa lại cổng sắt cũ (tính bổ sung 40% vật liệu, nhân công, máy) | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 5,824 | m2 |
7 | Vệ sinh bề mặt sơn công cũ để sơn lại | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 14,56 | m2 |
8 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 14,56 | m2 |
9 | Lắp dựng lại cổng sắt | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 14,56 | m2 cấu kiện |
10 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 0,216 | m3 |
11 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 0,2387 | m3 |
12 | Phá dỡ nền gạch cũ | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 401,515 | m2 |
13 | Lát nền gạch granit 60x60 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 395,215 | m2 |
14 | Lát đá granit bậc | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 9,114 | m2 |
15 | Phá dỡ vữa trát tường ngoài nhà | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 188,5702 | m2 |
16 | Phá dỡ tường trong nhà | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 174,4067 | m2 |
17 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 190,74 | m2 |
18 | Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 176,5765 | m2 |
19 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 176,5765 | m2 |
20 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 190,74 | m2 |
21 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, đá 1x2, mác 200 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 0,0231 | m3 |
22 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 0,0059 | 100m2 |
23 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô đường kính cốt thép | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 0,0024 | tấn |
24 | Tháo dỡ cột thép cũ | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 0,0448 | tấn |
25 | Gia công thép cột thép ống, thép hộp | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 0,7317 | tấn |
26 | Bu lông nở cột C1; C2 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 72 | cái |
27 | Bu lông neo cột C3 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 12 | cái |
28 | Bơm cấy epoxy cột C3 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 12 | lỗ |
29 | Thép vì kèo khung mái trục C-D từ 1-7 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 0,0803 | tấn |
30 | Thép hộp làm khung cho tấm vách | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 0,8469 | tấn |
31 | Gia công xà gồ thép | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 0,1905 | tấn |
32 | Lắp dựng xà gồ thép | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 0,1905 | tấn |
33 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 0,0803 | tấn |
34 | Lắp dựng thép khung vách | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 0,8469 | tấn |
35 | Lắp dựng cột thép các loại | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 0,7317 | tấn |
36 | Gia công cửa sắt, hoa sắt | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 0,3829 | tấn |
37 | Lắp dựng hoa sắt cửa | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 24,22 | m2 |
38 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ (thép cột, thép khung vách, vì kèo) | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 162,533 | m2 |
39 | Cạo bỏ lớp sơn vì kèo, xà gồ mái cũ | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 182,9874 | m2 |
40 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ (vì kèo xà gồ cũ sơn lại) | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 182,9874 | m2 |
41 | Máng Inox | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 69,6 | m |
42 | Ống nhựa u.PVC D90 class 2 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 0,144 | 100m |
43 | Lợp tôn mái dày 0,45 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 4,5155 | 100m2 |
44 | Lắp đặt tấm cemboard dày 9ly (bao gồm cả bột xử lý mối nối, keo mối nối, vít) | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 207,92 | m2 |
45 | Bả vào tấm cemboadr | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 207,92 | m2 |
46 | Sơn vào tấm cemboard trong nhà đã bả 1 nước lót, 2 nước phủ | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 103,96 | m2 |
47 | Sơn vào tấm cemboard ngoài nhà đã bả 1 nước lót, 2 nước phủ | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 103,96 | m2 |
48 | Trần thạch cao tấm thả | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 407,515 | m2 |
49 | Cửa đi 2 cánh nhôm hệ kính an toàn 6,38ly | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 10,5 | m2 |
50 | Cửa sổ mở trượt nhôm hệ kính an toàn 6,38ly | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 23,11 | m2 |
51 | Vách nhôm hệ kính an toàn 6,38ly | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 34,73 | m2 |
52 | Bốc xếp phế thải lên xe | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 25,7974 | m3 |
53 | Vận chuyển phế thải cự ly 1km | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 1 | Toàn bộ |
54 | Vận chuyển phế thải tiếp theo cự ly 9km | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 1 | Toàn bộ |
55 | Hộp chứa aptomat, chứa 12 module, mặt nhựa, lắp âm tường | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 1 | hộp |
56 | Aptomat 1 pha 2 cực MCB 2P-50A-6kA | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 1 | cái |
57 | Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-16A-6kA | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 7 | cái |
58 | Đèn led panel âm trần kích thước 1200x300mm, công suất 40w-220V | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 18 | bộ |
59 | Quạt trần công suất 75W, sải cánh D1400, kèm hộp số điều khiển | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 11 | cái |
60 | Quạt treo tường công suất 46W, sải cánh D400 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 10 | cái |
61 | Công tắc đèn 2 hạt loại 10A-250V (bao gồm 1 mặt 2 lỗ + 2 hạt 1 chiều 10A + đế âm). | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 3 | cái |
62 | Công tắc đèn 3 hạt loại 10A-250V (bao gồm 1 mặt 3 lỗ + 3 hạt 1 chiều 10A + đế âm). | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 1 | cái |
63 | Ổ cắm đôi 3 cực ( 2P+E) 16A/250V (bao gồm mặt nạ, đế âm tường) | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 22 | cái |
64 | Ổ cắm đơn 3 cực ( 2P+E) 16A/250V (bao gồm mặt nạ, đế âm tường) | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 10 | cái |
65 | Dây điện 300/500V Cu/XLPE/PVC 2x16mm2 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 55 | m |
66 | Dây điện 300/500V Cu/PVC 1x2,5mm2 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 854 | m |
67 | Dây điện 300/500V Cu/PVC 1x1,5mm2 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 833 | m |
68 | Dây tiếp địa Cu/PVC 16mm2 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 55 | m |
69 | Dây tiếp địa Cu/PVC 2.5mm2 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 336 | m |
70 | Ống luồn dây điện PVC D20mm | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 748 | m |
71 | Ống luồn dây điện PVC D32mm | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 50 | m |
C | HẠNG MỤC: NHÀ B1 | |||
1 | Tháo dỡ thiết bị bàn ghế trong phòng để thi công sau đó lắp đặt bàn ghế mới xong (bàn ghế cũ vận chuyển về kho Học viện) | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 1 | Toàn bộ |
2 | Phá dỡ nền gạch cũ để đi lại hệ thống dây, ổ cắm (đường điện và cáp internet) | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 17,1289 | m2 |
3 | Lát nền gạch granit 60x60 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 17,1289 | m2 |
4 | Phá lớp vữa trát tường | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 8,645 | m2 |
5 | Trát tường trong chiều dày 2cm bằng vữa thông thường, vữa XM M75 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 8,645 | m2 |
6 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt tường cột, trụ | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 153,3914 | m2 |
7 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 162,0364 | m2 |
8 | Tủ rack 5U | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 1 | cái |
9 | ổ cắm đôi mạng âm sàn (gồm 2 nhân mạng RJ45, mặt nạ + đế âm) | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 12 | cái |
10 | ổ cắm đơn mạng âm sàn (gồm 1 nhân mạng RJ45, mặt nạ + đế âm) | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 1 | cái |
11 | Cáp mạng Cat 5R 4pair | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 387 | m |
12 | Dây nhảy Cat 5R 4pair (dài 1,5m) | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 37,5 | m |
13 | ống luồn dây D20 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 193 | m |
14 | ổ cắm HDMI | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 1 | cái |
15 | ống luồn dây D20 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 10 | m |
16 | Hộp chứa aptomat chứa 18 module âm tường | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 1 | hộp |
17 | Aptomat 3 pha 3 cực MCB 3P-25A-6kA | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 2 | cái |
18 | Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-16A-6kA | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 6 | cái |
19 | Aptomat 1 pha 2 cực chống dòng rò RCBO 2P-16A-6kA | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 4 | cái |
20 | ổ cắm đôi âm sàn 3 cực (mặt nạ + đế) | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 13 | cái |
21 | Hộp nối dây 80x80x50mm | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 2 | hộp |
22 | Dây điện 0,6/1kV Cu/PVC/PVC - 4x6mm2 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 20 | m |
23 | Dây điện 300/500V Cu/PVC 1x2,5mm2 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 240 | m |
24 | Dây điện 300/500V Cu/PVC 1x6mm2 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 20 | m |
25 | Dây điện 300/500V Cu/PVC 1x2,5mm2 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 120 | m |
26 | ống luồn dây D20 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 109 | m |
27 | ống luồn dây D32 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 18 | m |
D | PHẦN THIẾT BỊ | |||
1 | Bàn giáo viên (Vị trí lắp đặt: Phòng máy tính nhà B1) | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 1 | cái |
2 | Ghế giáo viên (Vị trí lắp đặt: Phòng máy tính nhà B1) | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 1 | cái |
3 | Bàn máy tính đôi (Vị trí lắp đặt: Phòng máy tính nhà B1) | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 3 | cái |
4 | Ghế ngồi (Vị trí lắp đặt: Phòng máy tính nhà B1) | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 6 | cái |
5 | Máy tính để bàn (Vị trí lắp đặt: Phòng máy tính nhà B1) | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 6 | cái |
6 | Switch 16 port cho cat 5E (Vị trí lắp đặt: Phòng máy tính nhà B1) | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 2 | cái |
7 | Bình nóng lạnh 30 lít, kèm theo 02 dây cấp nóng, lạnh (vị trí lắp đặt: Ký túc xá) | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 9 | cái |
8 | Điều hòa 12000BTU 1 chiều treo tường (vị trí lắp đặt: Ký túc xá) | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 2 | cái |
9 | Điều hòa 18000BTU 1 chiều treo tường (vị trí lắp đặt: Ký túc xá) | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 2 | cái |
10 | Hộp phối quang ODF 4FO gắn trên tủ Rack (Vị trí lắp đặt: Phần mạng Internet) | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 1 | tủ |
11 | Switch 24 port cho cat 5E (Vị trí lắp đặt: Phần mạng Internet) | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 1 | cái |
12 | Switch 16 port cho cat 5E (Vị trí lắp đặt: Phần mạng Internet) | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 3 | cái |
13 | Patch panel 16 port cho cat 5E (Vị trí lắp đặt: Phần mạng Internet) | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 4 | cái |
14 | Bộ khuyếch đại tín hiệu truyền hình (Mạng truyền hình) | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | 4 | cái |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy hàn | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động phục vụ gói thầu | 1 |
2 | Máy khoan bê tông | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động phục vụ gói thầu | 1 |
3 | Máy trộn vữa | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động phục vụ gói thầu | 1 |
4 | Máy cắt gạch đá | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động phục vụ gói thầu | 2 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tháo dỡ thiết bị giường tủ, bàn ghế trong phòng để thi công sau đó lắp đặt lại sau khi thi công xong | 1 | Toàn bộ | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | ||
2 | Tháo dỡ thiết bị điện, đường ống nước, đường điện đi nổi cũ | 1 | Toàn bộ | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | ||
3 | Tháo dỡ cửa để thay mới | 327,66 | m2 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | ||
4 | Tháo dỡ khuôn cửa để thay cửa mới | 1.506,4 | m | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | ||
5 | Vận chuyển cửa, khuôn cửa về kho của học viện | 1 | Toàn bộ | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | ||
6 | Xây chèn phần khuôn cửa tháo dỡ (do khuôn đơn chìm tường), vữa XM mác 75 | 16,1535 | m3 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | ||
7 | Tháo dỡ hoa sắt cửa | 145,88 | m2 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | ||
8 | Lắp dựng lại hoa sắt cửa (hoa sắt cũ) | 143,81 | m2 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | ||
9 | Tháo dỡ vách ngăn nhôm kích | 33,58 | m2 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | ||
10 | Tháo dỡ cửa sắt | 18,41 | m2 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | ||
11 | Vệ sinh bề mặt cửa sắt cũ (tính 2 mặt) | 36,82 | m2 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | ||
12 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 36,82 | m2 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | ||
13 | Lắp dựng lại cửa sắt sau khi sơn xong | 18,41 | m2 cấu kiện | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | ||
14 | Vệ sinh sơn trên bề mặt hoa sắt cũ, lan can hành lang, lan can cầu thang | 144,9183 | m2 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | ||
15 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 144,9183 | m2 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | ||
16 | Gia công lan can thép ống | 0,2887 | tấn | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | ||
17 | Lắp dựng thép lan can | 0,2887 | tấn | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | ||
18 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 43,1805 | m2 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | ||
19 | Tháo dỡ trần thạch cao, trần nhựa cũ | 226,6144 | m2 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | ||
20 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu rửa | 39 | bộ | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | ||
21 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xí | 39 | bộ | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | ||
22 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khác (như: gương soi, vòi rửa, vòi sen, hộp đựng giấy vệ sinh, ...) | 156 | bộ | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | ||
23 | Tháo dỡ bình nóng lạnh | 39 | cái | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | ||
24 | Khoan sàn để lắp đặt đường ống thoát cho xí, chậu rửa, thoát sàn | 132 | 1 lỗ khoan | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | ||
25 | Chống thấm lỗ khoan đường ống (xí, chậu, thoát sàn) | 132 | lỗ | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | ||
26 | Tháo dỡ gạch ốp tường | 823,044 | m2 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | ||
27 | ốp gạch phòng bếp và khu vệ sinh 30x60 | 1.180,668 | m2 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | ||
28 | Trần thạch cao tấm thả | 179,3356 | m2 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | ||
29 | Trần thạch cao khung xương chìm phòng y tế | 62,9444 | m2 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | ||
30 | Bả vào trần thạch cao | 62,9444 | m2 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | ||
31 | Sơn trần thạch cao đã bả, 1 nước lót, 2 nước phủ | 62,9444 | m2 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | ||
32 | Phá dỡ nền gạch khu vệ sinh và lô gia | 294,8778 | m2 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | ||
33 | Lát nền gạch chống trơn 30x30 | 294,8778 | m2 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | ||
34 | Phá dỡ nền bê tông khu vệ sinh tầng 1 (để đi lại đường ống cấp, thoát nước) | 7,3684 | m3 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | ||
35 | Bê tông lót nền WC tầng 1 M100 đá 4x6 | 7,3684 | m3 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | ||
36 | Phá dỡ nền gạch cũ (nền tầng 1; hành lang tầng 2, 3, 4) | 693,0048 | m2 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | ||
37 | Lát nền gạch granit 60x60 | 693,0048 | m2 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | ||
38 | Vệ sinh bề mặt granitô cầu thang | 168,1216 | m2 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | ||
39 | Đánh bóng, mài lại bề mặt granitô cầu thang | 168,1216 | m2 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | ||
40 | Phá dỡ hộp kỹ thuật cũ | 15,4119 | m3 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | ||
41 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | 5,074 | m3 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | ||
42 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | 9,8585 | m3 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | ||
43 | Phá dỡ sàn, mái bê tông cốt thép | 9,3408 | m3 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | ||
44 | Bê tông lanh tô, tấm đan, đá 1x2, vữa BT M200 | 1,0747 | m3 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | ||
45 | Bê tông xà dầm, giằng, đá 1x2, vữa BT M200 | 2,8919 | m3 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | ||
46 | Cốt thép dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,2025 | tấn | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | ||
47 | Cốt thép lanh tô, tấm đan, đường kính cốt thép | 0,0551 | tấn | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | ||
48 | Ván khuôn gia cố xà dầm, giằng | 0,2629 | 100m2 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | ||
49 | Ván khuôn lanh tô, tấm đan | 0,1553 | 100m2 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT | ||
50 | Phá dỡ nền sê nô, mái thang, sảnh để chống thấm | 152,6212 | m2 | Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu HỌC VIỆN QUẢN LÝ GIÁO DỤC như sau:
- Có quan hệ với 60 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,80 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 18,52%, Xây lắp 12,96%, Tư vấn 22,22%, Phi tư vấn 40,74%, Hỗn hợp 1,86%, Lĩnh vực khác 3%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 108.427.654.229 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 105.889.923.409 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,34%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Không có đạo đức cách mạng thì tài cũng vô dụng. "
Hồ Chí Minh
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Học viện Quản lý giáo dục đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Học viện Quản lý giáo dục đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.