Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng và cung cấp, lắp đặt thiết bị công trình

Tìm thấy: 13:32 31/08/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Bảo dưỡng, sửa chữa Công trình nhà B1 nhà B3 và nhà ăn - Học viện Quản lý giáo dục
Gói thầu
Thi công xây dựng và cung cấp, lắp đặt thiết bị công trình
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Bảo dưỡng, sửa chữa Công trình nhà B1 nhà B3 và nhà ăn - Học viện Quản lý giáo dục
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn ngân sách nhà nước không thường xuyên, sự nghiệp giáo dục và đào tạo (Kinh phí sửa chữa, bảo dưỡng cơ sở vật chất)
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:00 10/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
13:27 31/08/2022
đến
15:00 10/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:00 10/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
90.000.000 VND
Bằng chữ
Chín mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 10/09/2022 (08/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Học viện Quản lý giáo dục
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng và cung cấp, lắp đặt thiết bị công trình
Tên dự án là: Bảo dưỡng, sửa chữa Công trình nhà B1 nhà B3 và nhà ăn - Học viện Quản lý giáo dục
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 95 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ngân sách nhà nước không thường xuyên, sự nghiệp giáo dục và đào tạo (Kinh phí sửa chữa, bảo dưỡng cơ sở vật chất)
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Học viện Quản lý giáo dục , địa chỉ: Số 31 Phan Đình Giót, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, Tp.Hà Nội
- Chủ đầu tư: Tên Bên mời thầu là: Học viện Quản lý giáo dục Địa chỉ: Số 31 Phan Đình Giót - Quận Thanh Xuân - TP. Hà Nội
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Nhà thầu tham dự thầu là doanh nghiệp thì phải không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Chủ đầu tư - Bên mời thầu là Học viện Quản lý giáo dục; Địa chỉ: Số 31 Phan Đình Giót - Quận Thanh Xuân - TP. Hà Nội; - Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: + Tư vấn lập thiết kế cơ sở, tổng mức đầu tư, thiết kế bản vẽ thi công và dự toán: Viện Nghiên cứu thiết kế trường học, địa chỉ: Số 12-14 Lê Thánh Tông, Phường Phan Chu Trinh, Quận Hoàn Kiếm, Thành phố Hà Nội + Tư vấn thẩm tra thiết kế, dự toán: Công ty TNHH YUJI; địa chỉ: Số 3 ngõ 4/15, Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội. + Thẩm định giá: Công ty TNHH Thẩm định giá VPG Việt Nam Tư vấn lập HSMT: + Tư vấn lập HSMT, đánh giá HSDT: Công ty TNHH Thiết kế xây dựng Asian Plan + Tư vấn thẩm định HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty Cổ phần tư vấn & mỹ thuật Thành Nam; + Tư vấn giám sát: cập nhật (nếu có). + Tư vấn quản lý dự án: cập nhật (nếu có). - Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý của Chủ đầu tư: Bộ Giáo dục và Đào tạo (chỉ đánh giá nội dung này đối với nhà thầu là đơn vị sự nghiệp)

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Học viện Quản lý giáo dục , địa chỉ: Số 31 Phan Đình Giót, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, Tp.Hà Nội
- Chủ đầu tư: Tên Bên mời thầu là: Học viện Quản lý giáo dục Địa chỉ: Số 31 Phan Đình Giót - Quận Thanh Xuân - TP. Hà Nội

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: i) Tài liệu chứng minh tính hợp lệ: a) Đối với nhà thầu độc lập: - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (công chứng hoặc chứng thực). - Giấy chứng nhận đăng ký thuế (công chứng hoặc chứng thực; đối với doanh nghiệp chưa có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp); - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (bản công chứng hoặc chứng thực): Thi công công trình dân dụng Hạng II (còn hiệu lực tính tới thời điểm đóng thầu). b) Đối với nhà thầu liên danh: - Từng thành viên trong liên danh dự thầu phải cung cấp các tài liệu để chứng minh tư cách hợp lệ theo điểm i) mục này - Văn bản thỏa thuận liên danh giữa các thành viên theo Mẫu số 3 Phần thứ 2- HSMT c) Đối với trường hợp sử dụng nhà thầu phụ: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp có đăng ký ngành nghề phù hợp với công việc đảm nhận; Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng đối với khối lượng dự kiến giao cho thầu phụ thực hiện; Thỏa thuận hoặc hợp đồng nguyên tắc giao nhận thầu phụ. iii) Tài liệu chứng minh năng lực; kinh nghiệm nhà thầu: - Đối với tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong thực hiện gói thầu tương tự: Hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoàn thành hợp đồng hoặc xác nhận của Chủ đầu tư; tài liệu chứng minh về quy mô, tính chất, cấp công trình (hoặc Quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định phê duyệt thiết kế hoặc xác nhận của Chủ đầu tư hoặc tài liệu tương đương có đầy đủ thông tin thể hiện quy mô, tính chất, cấp công trình). - Các tài liệu khác: xem chỉ dẫn cụ thể của từng mục trong HSMT (trong các biểu mẫu hoặc dưới các tiêu chí đánh giá HSDT thuộc Chương III. - Cam kết của nhà thầu sẵn sàng cung cấp bản gốc các tài liệu chứng minh năng lực, kinh nghiệm đã kê khai trên webform khi thương thảo hợp đồng.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 90.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Tên Bên mời thầu là: Học viện Quản lý giáo dục Địa chỉ: Số 31 Phan Đình Giót - Quận Thanh Xuân - TP. Hà Nội
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Học viện Quản lý giáo dục; Địa chỉ: Số 31 Phan Đình Giót - Quận Thanh Xuân - TP. Hà Nội
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: được thành lập khi cần thiết.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Học viện Quản lý giáo dục; Địa chỉ: Số 31 Phan Đình Giót - Quận Thanh Xuân - TP. Hà Nội

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
95 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 13.356.575.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 2.671.315.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
(i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.233.000.000 VND. (ii) số hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.233.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 6.233.000.000 VND Loại công trình: Công trình dân dụng, bảo dưỡng sửa chữa. Cấp công trình: Cấp III Hợp đồng tương tự là hợp đồng thi công gói thầu xây dựng.
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.233.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 12.466.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Trình độ: là kiến trúc sư hoặc Kỹ sư chuyên ngành xây dựng.- Kinh nghiệm: Đã làm chỉ huy trưởng cho tối thiểu 01 công trình xây dựng dân dụng cấp III trở lên tương tự với gói thầu đang xét.33
2Cán bộ kỹ thuật phụ trách phần xây dựng1Trình độ: Cán bộ có trình độ cao đẳng hoặc kỹ sư chuyên ngành xây dựng11
3Cán bộ kỹ thuật phụ trách phần điện1Trình độ: Cán bộ có trình độ cao đẳng hoặc kỹ sư chuyên ngành Điện11
4Cán bộ kỹ thuật phụ trách phần cấp thoát nước1Trình độ: Cán bộ có trình độ cao đẳng hoặc kỹ sư chuyên ngành cấp thoát nước11
5Cán bộ kỹ thuật phụ trách an toàn lao động1Cán bộ An toàn lao động: Tối thiểu 01 người- Trình độ: Kỹ sư chuyên ngành ATLĐ.- Kinh nghiệm: Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III trở lên tương tự với gói thầu đang xét.33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: NHÀ B3
1Tháo dỡ thiết bị giường tủ, bàn ghế trong phòng để thi công sau đó lắp đặt lại sau khi thi công xongBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1Toàn bộ
2Tháo dỡ thiết bị điện, đường ống nước, đường điện đi nổi cũBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1Toàn bộ
3Tháo dỡ cửa để thay mớiBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT327,66m2
4Tháo dỡ khuôn cửa để thay cửa mớiBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1.506,4m
5Vận chuyển cửa, khuôn cửa về kho của học việnBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1Toàn bộ
6Xây chèn phần khuôn cửa tháo dỡ (do khuôn đơn chìm tường), vữa XM mác 75Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT16,1535m3
7Tháo dỡ hoa sắt cửaBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT145,88m2
8Lắp dựng lại hoa sắt cửa (hoa sắt cũ)Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT143,81m2
9Tháo dỡ vách ngăn nhôm kíchBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT33,58m2
10Tháo dỡ cửa sắtBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT18,41m2
11Vệ sinh bề mặt cửa sắt cũ (tính 2 mặt)Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT36,82m2
12Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT36,82m2
13Lắp dựng lại cửa sắt sau khi sơn xongBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT18,41m2 cấu kiện
14Vệ sinh sơn trên bề mặt hoa sắt cũ, lan can hành lang, lan can cầu thangBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT144,9183m2
15Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT144,9183m2
16Gia công lan can thép ốngBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT0,2887tấn
17Lắp dựng thép lan canBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT0,2887tấn
18Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT43,1805m2
19Tháo dỡ trần thạch cao, trần nhựa cũBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT226,6144m2
20Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu rửaBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT39bộ
21Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xíBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT39bộ
22Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khác (như: gương soi, vòi rửa, vòi sen, hộp đựng giấy vệ sinh, ...)Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT156bộ
23Tháo dỡ bình nóng lạnhBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT39cái
24Khoan sàn để lắp đặt đường ống thoát cho xí, chậu rửa, thoát sànBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1321 lỗ khoan
25Chống thấm lỗ khoan đường ống (xí, chậu, thoát sàn)Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT132lỗ
26Tháo dỡ gạch ốp tườngBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT823,044m2
27ốp gạch phòng bếp và khu vệ sinh 30x60Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1.180,668m2
28Trần thạch cao tấm thảBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT179,3356m2
29Trần thạch cao khung xương chìm phòng y tếBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT62,9444m2
30Bả vào trần thạch caoBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT62,9444m2
31Sơn trần thạch cao đã bả, 1 nước lót, 2 nước phủBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT62,9444m2
32Phá dỡ nền gạch khu vệ sinh và lô giaBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT294,8778m2
33Lát nền gạch chống trơn 30x30Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT294,8778m2
34Phá dỡ nền bê tông khu vệ sinh tầng 1 (để đi lại đường ống cấp, thoát nước)Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT7,3684m3
35Bê tông lót nền WC tầng 1 M100 đá 4x6Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT7,3684m3
36Phá dỡ nền gạch cũ (nền tầng 1; hành lang tầng 2, 3, 4)Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT693,0048m2
37Lát nền gạch granit 60x60Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT693,0048m2
38Vệ sinh bề mặt granitô cầu thangBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT168,1216m2
39Đánh bóng, mài lại bề mặt granitô cầu thangBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT168,1216m2
40Phá dỡ hộp kỹ thuật cũBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT15,4119m3
41Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT5,074m3
42Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT9,8585m3
43Phá dỡ sàn, mái bê tông cốt thépBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT9,3408m3
44Bê tông lanh tô, tấm đan, đá 1x2, vữa BT M200Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1,0747m3
45Bê tông xà dầm, giằng, đá 1x2, vữa BT M200Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT2,8919m3
46Cốt thép dầm, giằng, đường kính cốt thép Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT0,2025tấn
47Cốt thép lanh tô, tấm đan, đường kính cốt thép Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT0,0551tấn
48Ván khuôn gia cố xà dầm, giằngBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT0,2629100m2
49Ván khuôn lanh tô, tấm đanBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT0,1553100m2
50Phá dỡ nền sê nô, mái thang, sảnh để chống thấmBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT152,6212m2
51Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT152,6212m2
52Quét chống thấmBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT152,6212m2
53Xây tường thu hồi mái gạch 6,5x10,5x22 vữa XM mác 75Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT9,9625m3
54Trát tường thu hồi (02 đầu hồi mặt ngoài) chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT7,384m2
55Sơn tường thu hồi, 1 nước lót, 2 nước phủBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT7,384m2
56Gia công xà gồ thép C100x50x1,5x20Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1,5684tấn
57Lắp dựng xà gồ thépBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1,5684tấn
58Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT215,712m2
59Lợp tôn mái dày 0,45Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT4,0428100m2
60Quả cầu chắn rác D150 inoxBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT8cái
61Bê tông lót nền sân (NS KT01 và 09) M100 đá 4x6Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT3,29m3
62Lát gạch sân tezzaroBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT42,5m2
63Phá dỡ granito bậc tam cấp khu cầu thangBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT5,334m2
64Bê tông lót móng M100 đá 4x6Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1,0776m3
65Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, vữa XM mác 75Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT2,5001m3
66Bê tông nền đường dốc khuyết tật M150 đá 2x4Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT0,96m3
67Lát đá granit tam cấpBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT14,784m2
68Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT19,7185m3
69Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT25,1641m3
70Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây ốp cột, vữa XM mác 75Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT0,5558m3
71Trát cột sảnh chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT9,0432m2
72Trát tường (xây mới) ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT63,255m2
73Trát tường 220 (xây mới) trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT116,0041m2
74Trát tường 110 (xây mới) trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT67,289m2
75Phá dỡ lớp vữa má cửaBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT333,9m2
76Đục tường lắp quạt thông gióBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1Toàn bộ
77Trát má cửa (các cửa làm mới) dày trát 2cm, vữa XM mác 75Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT368,39m2
78Trát phào ngắt nước cửa mặt sauBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT69m
79Lắp dựng giáo ngoài nhà (tính trong 3 tháng)Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT18,1764100m2
80Phá dỡ vữa trát tường ngoài nhà (50% diện tích)Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT386,416m2
81Phá dỡ vữa trát tường mặt hành lang, lan can, cầu thang (diện tích 30%)Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT371,1207m2
82Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt tường (ngoài nhà) 50%Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT386,416m2
83Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt tường hành lang, lan can, cầu thang 70% diện tíchBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT865,9483m2
84Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 (50% diện tích)Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT386,416m2
85Trát tường trong, chiều dày trát 2cm lan can, hành lang, cầu thang, vữa XM mác 75 (30% diện tích)Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT371,1207m2
86Phá lớp vữa trát tường (trong nhà) diện tích 30%Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT821,0565m2
87Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt tường (trong nhà) 70% diện tíchBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1.915,7985m2
88Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 (30% diện tích)Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT821,0565m2
89Phá dỡ vữa trát cột ngoài nhà (20% diện tích)Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT115,9922m2
90Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt cột (trong nhà) 80% diện tíchBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT463,9688m2
91Trát cột (ngoài nhà) chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 (20% diện tích)Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT115,9922m2
92Phá lớp vữa trát xà dầm ngoài nhà (20% diện tích)Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT96,3378m2
93Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt dầm (ngoài nhà) 80% diện tíchBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT385,3512m2
94Trát xà dầm, vữa XM mác 75 (ngoài nhà) 20% diện tíchBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT96,3378m2
95Phá lớp vữa trần trong nhà (20% diện tích)Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT298,9326m2
96Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt trần (trong nhà) 80% diện tíchBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1.195,7304m2
97Trát trần, vữa XM mác 75 trong nhà (20% diện tích)Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT298,9326m2
98Phá lớp vữa cầu thang (trong nhà) 20% diện tíchBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT54,8397m2
99Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt cầu thang (trong nhà) 80% diện tíchBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT219,3588m2
100Trát cầu thang (trong nhà) vữa XM mác 75 (20% diện tích)Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT54,8397m2
101Vệ sinh bề mặt gạch thẻ tường, máiBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT258,0328m2
102Trát chỉ móc nước sê nô mái vữa XM mác 75Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT139,58m
103Gia công hoa sắt cửa thép 14x14Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT0,3638tấn
104Lắp dựng lại hoa sắt cửaBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT0,3638m2
105Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT18,0298m2
106Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT5.104,0436m2
107Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT3.194,0422m2
108Cửa đi 1 cánh nhôm hệ kính an toàn 6,38lyBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT232,26m2
109Cửa đi 2 cánh nhôm hệ kính an toàn 6,38lyBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT2,694m2
110Cửa sổ mở hất nhôm hệ kính an toàn 6,38lyBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT22,68m2
111Cửa sổ mở trượt nhôm hệ kính an toàn 6,38lyBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT82,94m2
112Vách nhôm hệ kính an toàn 6,38lyBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT58,396m2
113Vệ sinh vách kính sảnh VKSBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1Toàn bộ
114Vận chuyển các loại phế thải từ trên cao xuốngBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT34,9166m3
115Bốc xếp phế thải lên xeBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT166,2605m3
116Vận chuyển phế thải cự ly 1kmBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1Toàn bộ
117Vận chuyển phế thải tiếp theo cự ly 9kmBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1Toàn bộ
118Bê tông tấm đan, đá 1x2, vữa BT M200Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT0,1904m3
119Cốt thép tấm đan, đường kính cốt thép Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT0,0053tấn
120Ván khuôn lanh tô, tấm đanBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT0,014100m2
121Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT0,2992m3
122ốp gạch bệ bếp 30x60Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT5,966m2
123Lát đá granit mặt bàn bếpBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT3,84m2
124Cửa đi 2 cánh nhôm hệ kính an toàn 6,38ly tủ bếp dướiBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT2,735m2
125Hệ thống toa hút khói InoxBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1trọn bộ
126Vỏ tủ sơn tĩnh điện, kích thước 800x600x200mm, tôn dày 1,5mm, lắp âm tườngBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1hộp
127Aptomat 3 pha 3 cực MCCB 3P-175A-30kABản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1cái
128Aptomat 3 pha 3 cực MCCB 3P-75A-22kABản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT4cái
129Aptomat 3 pha 3 cực MCCB 3P-40A-22kABản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1cái
130Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-50A-6kABản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT3cái
131Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-32A-6kABản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT8cái
132Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-16A-6kABản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1cái
133Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-10A-6kABản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT3cái
134Cầu chi kiểu xoáy 2A-220VBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT3cái
135Đèn báo pha D21, 5W/220VBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT3bộ
136Thanh cái đồng 175A 3P+N+E ( kích thước 30x3mm)Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT6kg
137Ghen co nhiệtBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1
138Sứ đỡ thanh cáiBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1tủ
139Vỏ tủ sơn tĩnh điện, kích thước 700x500x200mm, tôn dày 1,5mm, lắp âm tườngBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1hộp
140Aptomat 3 pha 3 cực MCCB 3P-75A-22kABản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1cái
141Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-32A-6kABản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT11cái
142Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-10A-6kABản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT3cái
143Cầu chì kiểu xoáy 2A-220VBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT3cái
144Đèn báo pha D21, 5W/220VBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT3bộ
145Thanh cái đồng 75A 3P+N+E (kích thước 15x3mm)Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT2kg
146Ghen co nhiệtBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1
147Sứ đỡ thanh cáiBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1tủ
148Cầu tiếp địa, trung tínhBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT2cái
149Cầu đấu dâyBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1cái
150Vỏ tủ sơn tĩnh điện, kích thước 700x500x200mm, tôn dày 1,5mm, lắp âm tườngBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1hộp
151Aptomat 3 pha 3 cực MCCB 3P-75A-22kABản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1cái
152Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-32A-6kABản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT11cái
153Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-10A-6kABản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT3cái
154Cầu chì kiểu xoáy 2A-220VBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT3cái
155Đèn báo pha D21, 5W/220VBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT3bộ
156Thanh cái đồng 75A 3P+N+E (kích thước 15x3mm)Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT2kg
157Ghen co nhiệtBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1
158Sứ đỡ thanh cáiBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1tủ
159Cầu tiếp địa, trung tínhBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT2cái
160Cầu đấu dâyBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1cái
161Vỏ tủ sơn tĩnh điện, kích thước 700x500x200mm, tôn dày 1,5mm, lắp âm tườngBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1hộp
162Aptomat 3 pha 3 cực MCCB 3P-75A-22kABản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1cái
163Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-32A-6kABản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT11cái
164Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-10A-6kABản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT3cái
165Cầu chì kiểu xoáy 2A-220VBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT3cái
166Đèn báo pha D21, 5W/220VBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT3bộ
167Thanh cái đồng 75A 3P+N+E (kích thước 15x3mm)Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT2kg
168Ghen co nhiệtBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1
169Sứ đỡ thanh cáiBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1tủ
170Cầu tiếp địa, trung tínhBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT2cái
171Cầu đấu dâyBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1cái
172Hộp chứa aptomat, chứa 9 module, mặt nhựa, lắp âm tườngBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT41hộp
173Aptomat 1 pha 2 cực MCB 2P-32A-6kABản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT41cái
174Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-16A-6kABản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT82cái
175Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-10A-6kABản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT41cái
176Aptomat 1 pha 2 cực loại chống dòng rò RCBO 2P-16A-6kA, 30mABản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT41cái
177Hộp chứa aptomat, chứa 9 module, mặt nhựa, lắp âm tườngBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1hộp
178Aptomat 1 pha 2 cực MCB 2P-50A-6kABản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1cái
179Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-20A-6kABản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT2cái
180Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-16A-6kABản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT3cái
181Aptomat 1 pha 2 cực loại chống dòng rò RCBO 2P-16A-6kA, 30mABản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1cái
182Hộp chứa aptomat, chứa 9 module, mặt nhựa, lắp âm tườngBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1hộp
183Aptomat 1 pha 2 cực MCB 2P-50A-6kABản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1cái
184Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-32A-6kABản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1cái
185Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-20A-6kABản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT2cái
186Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-10A-6kABản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1cái
187Aptomat 1 pha 2 cực loại chống dòng rò RCBO 2P-16A-6kA, 30mABản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1cái
188Đèn huỳnh quang 1 bóng dài 1,2 mét, kèm máng đèn gắn tường, bóng đèn led công suất 1x18w-220v, chỉ số hoàn màu Ra ≥ 85, ánh sáng trắng.Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT2bộ
189Đèn ốp trần Led kích thước d220mm, lắp bóng 18w-220V, ánh sáng trắngBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT126bộ
190Bộ đèn led panel âm trần kích thước 600x600mm, công suất 40w-220V, chỉ số hoàn màu Ra ≥ 85, ánh sáng trắng.Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT3bộ
191Bộ đèn led panel âm trần kích thước 1200x300mm, công suất 40w-220V, chỉ số hoàn màu Ra ≥ 85, ánh sáng trắng.Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT7bộ
192Bộ đèn led panel gắn trần kích thước 300x300mm, công suất 14w-220V, chỉ số hoàn màu Ra ≥ 85, ánh sáng trắng.Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT37bộ
193Bộ đèn led bán nguyệt dài 1,2m, công suất 36w-220V, chỉ số hoàn màu Ra ≥ 85, ánh sáng trắng.Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT82bộ
194Quạt trần công suất 75W, sải cánh D1400, kèm hộp số điều khiểnBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT48cái
195Công tắc đèn 1 hạt loại 10A-250V (bao gồm 1 mặt 1 lỗ + 1 hạt 1 chiều 10A + đế âm).Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT45cái
196Công tắc đèn 2 hạt loại 10A-250V (bao gồm 1 mặt 2 lỗ + 2 hạt 1 chiều 10A + đế âm).Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT85cái
197Công tắc đèn 3 hạt loại 10A-250V (bao gồm 1 mặt 3 lỗ + 3 hạt 1 chiều 10A + đế âm).Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1cái
198Công tắc đảo chiều 1 hạt loại 10A-250V (bao gồm 1 mặt 1 lỗ + 1 hạt đảo chiều 10A+ đế âm)Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT11cái
199Công tắc đèn 1 hạt loại 20A-250V cho bình nóng lạnh (bao gồm 1 mặt 1 lỗ + 1 hạt 20A + đế âm).Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT43cái
200Ổ cắm đôi 3 cực ( 2P+E) 16A/250V (bao gồm mặt nạ, đế âm tường)Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT225cái
201Cáp điện 0,6/1KV: Cu/XLPE/PVC - 4x16mm2Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT30m
202Dây điện 300/500V Cu/PVC/PVC 2x10mm2Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT58m
203Dây điện 300/500V Cu/PVC/PVC 2x6mm2Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT870m
204Dây điện 300/500V Cu/PVC 1x6mm2Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT31m
205Dây điện 300/500V Cu/PVC 1x4mm2Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT121m
206Dây điện 300/500V Cu/PVC 1x2,5mm2Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT5.920m
207Dây điện 300/500V Cu/PVC 1x1,5mm2Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT6.150m
208Cáp điện chống cháy 0,6/1kV Cu/MICA/XLPE/PVC-FR 4x10mm2Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT18m
209Dây tiếp địa Cu/PVC 16mm2Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT30m
210Dây tiếp địa Cu/PVC 10mm2Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT58m
211Dây tiếp địa Cu/PVC 6mm2Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT886m
212Dây tiếp địa Cu/PVC 4mm2Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT61m
213Dây tiếp địa Cu/PVC 2,5mm2Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT2.960m
214Ống luồn dây điện PVC D20mmBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT5.071m
215Ống luồn dây điện PVC D25mmBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT844m
216Ống luồn dây điện PVC D50mmBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT27m
217Thanh đồng tiếp địa (200x50x5)mmBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1thanh
218Cáp đồng tiếp địa cu/pvc 1x50mm2Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT26m
219Cọc thép mạ đồng tiếp đất D16, L=2,4mBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT5cọc
220Bộ kẹp tiếp đất bằng đồng đặc chủngBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT5cái
221Hóa chất làm giảm điện trở GEMBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT5bao
222Đào đất tiếp địa đất cấp IIIBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT7,28m3
223Lấp đất tiếp địaBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT7,28m3
224Kim thu sét bằng thép mạ kẽm nhúng nóng D16, cao 1,0mBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT21cái
225Cọc chống sét L63x63x5 dài 2.5m mạ kẽm nhúng nóngBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT8cọc
226Thanh thép dẹt 40x4Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT18m
227Dây dẫn sét bằng thép d10Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT222m
228Dây xuống bằng thép d10Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT80m
229Cọc đỡ kim thu sét bằng thép d10, L=100mmBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT200cái
230Thép dẹt 25x4mm, L=100mmBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT35cái
231Ống nhựa cứng PVC D27 đi nổiBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT80cái
232Tháo dỡ điều hòa cũ tầng 3, 4 (mặt sau nhà để thi công phần xây dựng)Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT20cái
233Bảo dưỡng điều hòa cũ tầng 3, 4Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT20cái
234Lắp lại máy điều hòa cũ tận dụng lại tầng 3, 4 (20 cái)Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT20máy
235Lắp đặt máy điều hòa đầu tư mới ( 2 cái 18000BTU; 2 cái 12BTU)Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT4máy
236Quạt hút gắn tường 150m3/mBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT42cái
237Quạt hút gắn tường 900m3/mBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1cái
238ống đồng D6,4 dày 0,81Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1,56100m
239ống đồng D9,5 dày 0,81Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1,5100m
240ống đồng D15,9 dày 0,81Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT0,1100m
241Bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp, đường kính ống 6,4mmBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1,56100m
242Bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp, đường kính ống 9,5mmBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1,5100m
243Bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp, đường kính ống 15,9mmBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT0,1100m
244Quang treo giá đỡ ống đồngBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT40cái
245ống nhựa D21Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1,31100m
246Bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp, đường kính ống 21mmBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1,31100m
247Dây điện 300/500V Cu/PVC/PVC 4x1.5mm2Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1,56m
248ống ghen mềm luồn dây PVC D20Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1,56m
249Cáp mạng UTP cat 5E 4 pairBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1.096m
250ống luồn dây PVC D20Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT359m
251Cáp truyền hình RG11Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1.220m
252Cáp truyền hình RG6Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1.096m
253ống luồn dây PVC D20Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT359m
254Bộ chia tín hiệu truyền hình 2 cổngBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT3cái
255Bộ chia tín hiệu truyền hình 6 cổngBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT9cái
256Mặt nạ 2 cổng RJ45 và tivi + đế âmBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT44cái
257Máng ghen nhựa 100x60mmBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT165m
258Tủ rack 6U 19" loại treo tườngBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT4cái
259Dây nhảy quang 4 lõi (1m/sợi)Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT44sợi
260Dây nhảy cat5e (1m/sợi)Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT44sợi
261Nhân mạng RJ45 cat5eBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT44cái
262Chậu bếp đôi InoxBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT2bộ
263Vòi chậu bếp đôiBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT2bộ
264Chậu rửa 2 vòi nóng lạnhBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT42bộ
265Xi phông chậu rửaBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT42bộ
266Vòi chậu rửa nóng lạnhBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT42bộ
267Gương soiBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT42cái
268Kệ để xà phòngBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT42cái
269Xí bệt (không dùng vòi xịt xí)Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT42bộ
270Hộp đựng giấyBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT42cái
271Sen tắm nóng lạnhBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT42bộ
272Bình nước nóng 30lit (chỉ tính nhân công thiết bị tính mục riêng) (Bình nóng lạnh chỉ thay lại mới 9 cái còn lại vệ sinh bảo dưỡng và lắp lại)Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT42bộ
273Vệ sinh, bảo dưỡng, thay dây cấp bình nóng lạnh (tận dụng lại 33 bộ; 9 bộ thay mới)Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT33bộ
274Phễu thu sànBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT84cái
275Vòi gạt lấy nướcBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT0bộ
276Ống PPR D50 PN10Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT0,08100m
277Ống PPR D40 PN10Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT0,34100m
278Ống PPR D32 PN10Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1,37100m
279Ống PPR D25 PN10Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1,78100m
280Ống PPR D20 PN10Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT2,24100m
281Cút vuông Dn50Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT4cái
282Cút vuông Dn40Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT2cái
283Cút vuông Dn40x32Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT6cái
284Côn thu Dn50x40Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT4cái
285Côn thu Dn40x32Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT4cái
286Cút vuông Dn32Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT9cái
287Cút vuông Dn25Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT235cái
288Cút vuông Dn20Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT471cái
289Tê vuông Dn40x32Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT6cái
290Tê vuông Dn32x25Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT33cái
291Tê vuông Dn25Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT43cái
292Tê vuông Dn20Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT86cái
293Tê vuông Dn25x20Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT43cái
294Van khóa Dn32Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT9cái
295Van khóa Dn25Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT43cái
296Rắc co Dn25Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT42cái
297Đồng hồ nướcBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT42cái
298Cút ren trong PPR D25 (xí, chậu, sen, vòi xịt, bình nóng lạnh)Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT236cái
299Ống PPR D20 PN20Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT3,24100m
300Cút vuông Dn20Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT257cái
301Tê vuông Dn20Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT70cái
302Van khóa Dn20Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT42cái
303Rắc co Dn20Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT42cái
304Ống nhựa u.PVC D125 class 2Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT2,34100m
305Ống nhựa u.PVC D110 class 2Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT3,29100m
306Ống nhựa u.PVC D90 class 2Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT2,31100m
307Ống nhựa u.PVC D60 class 2Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1,95100m
308Ống nhựa u.PVC D42 class 2Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1,85100m
309Cút chếch D125Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT98cái
310Cút chếch D110Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT120cái
311Cút chếch D90Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT210cái
312Cút vuông D60Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT14cái
313Cút chếch D60Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT168cái
314Cút chếch D42Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT210cái
315Tê chếch D90Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT84cái
316Tê đều chếch D110Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT25cái
317Tê thu chếch D125x110Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT29cái
318Nút bịt thông tắc D110Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT20cái
319Nút bịt thông tắc D60Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT20cái
320Côn thu D110x60Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT2cái
321Ống nhựa u.PVC D110 class 1Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1,36100m
322Cút chếch D110Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT16cái
BHẠNG MỤC: NHÀ ĂN
1Chuyển toàn bộ đồ cũ ra khỏi nhà ăn để lấy mặt bằng thi công (hiện nhà ăn đang sử dụng làm kho chứa đồ cũ của chủ đầu tư do nhà ăn xuống cấp không sử dụng và đang làm kho)Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1Toàn bộ
2Tháo tấm lợpBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT4,3757100m2
3Tháo dỡ vách ngănBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT2,4172100m2
4Tháo dỡ trầnBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT407,515m2
5Tháo dỡ hoa sắt, cổng sắtBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT21,04m2
6Gia cố sửa lại cổng sắt cũ (tính bổ sung 40% vật liệu, nhân công, máy)Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT5,824m2
7Vệ sinh bề mặt sơn công cũ để sơn lạiBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT14,56m2
8Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT14,56m2
9Lắp dựng lại cổng sắtBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT14,56m2 cấu kiện
10Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT0,216m3
11Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT0,2387m3
12Phá dỡ nền gạch cũBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT401,515m2
13Lát nền gạch granit 60x60Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT395,215m2
14Lát đá granit bậcBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT9,114m2
15Phá dỡ vữa trát tường ngoài nhàBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT188,5702m2
16Phá dỡ tường trong nhàBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT174,4067m2
17Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT190,74m2
18Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT176,5765m2
19Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT176,5765m2
20Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT190,74m2
21Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, đá 1x2, mác 200Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT0,0231m3
22Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tôBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT0,0059100m2
23Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô đường kính cốt thép Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT0,0024tấn
24Tháo dỡ cột thép cũBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT0,0448tấn
25Gia công thép cột thép ống, thép hộpBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT0,7317tấn
26Bu lông nở cột C1; C2Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT72cái
27Bu lông neo cột C3Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT12cái
28Bơm cấy epoxy cột C3Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT12lỗ
29Thép vì kèo khung mái trục C-D từ 1-7Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT0,0803tấn
30Thép hộp làm khung cho tấm váchBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT0,8469tấn
31Gia công xà gồ thépBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT0,1905tấn
32Lắp dựng xà gồ thépBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT0,1905tấn
33Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT0,0803tấn
34Lắp dựng thép khung váchBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT0,8469tấn
35Lắp dựng cột thép các loạiBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT0,7317tấn
36Gia công cửa sắt, hoa sắtBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT0,3829tấn
37Lắp dựng hoa sắt cửaBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT24,22m2
38Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ (thép cột, thép khung vách, vì kèo)Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT162,533m2
39Cạo bỏ lớp sơn vì kèo, xà gồ mái cũBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT182,9874m2
40Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ (vì kèo xà gồ cũ sơn lại)Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT182,9874m2
41Máng InoxBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT69,6m
42Ống nhựa u.PVC D90 class 2Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT0,144100m
43Lợp tôn mái dày 0,45Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT4,5155100m2
44Lắp đặt tấm cemboard dày 9ly (bao gồm cả bột xử lý mối nối, keo mối nối, vít)Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT207,92m2
45Bả vào tấm cemboadrBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT207,92m2
46Sơn vào tấm cemboard trong nhà đã bả 1 nước lót, 2 nước phủBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT103,96m2
47Sơn vào tấm cemboard ngoài nhà đã bả 1 nước lót, 2 nước phủBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT103,96m2
48Trần thạch cao tấm thảBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT407,515m2
49Cửa đi 2 cánh nhôm hệ kính an toàn 6,38lyBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT10,5m2
50Cửa sổ mở trượt nhôm hệ kính an toàn 6,38lyBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT23,11m2
51Vách nhôm hệ kính an toàn 6,38lyBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT34,73m2
52Bốc xếp phế thải lên xeBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT25,7974m3
53Vận chuyển phế thải cự ly 1kmBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1Toàn bộ
54Vận chuyển phế thải tiếp theo cự ly 9kmBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1Toàn bộ
55Hộp chứa aptomat, chứa 12 module, mặt nhựa, lắp âm tườngBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1hộp
56Aptomat 1 pha 2 cực MCB 2P-50A-6kABản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1cái
57Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-16A-6kABản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT7cái
58Đèn led panel âm trần kích thước 1200x300mm, công suất 40w-220VBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT18bộ
59Quạt trần công suất 75W, sải cánh D1400, kèm hộp số điều khiểnBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT11cái
60Quạt treo tường công suất 46W, sải cánh D400Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT10cái
61Công tắc đèn 2 hạt loại 10A-250V (bao gồm 1 mặt 2 lỗ + 2 hạt 1 chiều 10A + đế âm).Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT3cái
62Công tắc đèn 3 hạt loại 10A-250V (bao gồm 1 mặt 3 lỗ + 3 hạt 1 chiều 10A + đế âm).Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1cái
63Ổ cắm đôi 3 cực ( 2P+E) 16A/250V (bao gồm mặt nạ, đế âm tường)Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT22cái
64Ổ cắm đơn 3 cực ( 2P+E) 16A/250V (bao gồm mặt nạ, đế âm tường)Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT10cái
65Dây điện 300/500V Cu/XLPE/PVC 2x16mm2Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT55m
66Dây điện 300/500V Cu/PVC 1x2,5mm2Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT854m
67Dây điện 300/500V Cu/PVC 1x1,5mm2Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT833m
68Dây tiếp địa Cu/PVC 16mm2Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT55m
69Dây tiếp địa Cu/PVC 2.5mm2Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT336m
70Ống luồn dây điện PVC D20mmBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT748m
71Ống luồn dây điện PVC D32mmBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT50m
CHẠNG MỤC: NHÀ B1
1Tháo dỡ thiết bị bàn ghế trong phòng để thi công sau đó lắp đặt bàn ghế mới xong (bàn ghế cũ vận chuyển về kho Học viện)Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1Toàn bộ
2Phá dỡ nền gạch cũ để đi lại hệ thống dây, ổ cắm (đường điện và cáp internet)Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT17,1289m2
3Lát nền gạch granit 60x60Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT17,1289m2
4Phá lớp vữa trát tườngBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT8,645m2
5Trát tường trong chiều dày 2cm bằng vữa thông thường, vữa XM M75Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT8,645m2
6Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt tường cột, trụBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT153,3914m2
7Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT162,0364m2
8Tủ rack 5UBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1cái
9ổ cắm đôi mạng âm sàn (gồm 2 nhân mạng RJ45, mặt nạ + đế âm)Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT12cái
10ổ cắm đơn mạng âm sàn (gồm 1 nhân mạng RJ45, mặt nạ + đế âm)Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1cái
11Cáp mạng Cat 5R 4pairBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT387m
12Dây nhảy Cat 5R 4pair (dài 1,5m)Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT37,5m
13ống luồn dây D20Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT193m
14ổ cắm HDMIBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1cái
15ống luồn dây D20Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT10m
16Hộp chứa aptomat chứa 18 module âm tườngBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1hộp
17Aptomat 3 pha 3 cực MCB 3P-25A-6kABản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT2cái
18Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-16A-6kABản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT6cái
19Aptomat 1 pha 2 cực chống dòng rò RCBO 2P-16A-6kABản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT4cái
20ổ cắm đôi âm sàn 3 cực (mặt nạ + đế)Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT13cái
21Hộp nối dây 80x80x50mmBản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT2hộp
22Dây điện 0,6/1kV Cu/PVC/PVC - 4x6mm2Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT20m
23Dây điện 300/500V Cu/PVC 1x2,5mm2Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT240m
24Dây điện 300/500V Cu/PVC 1x6mm2Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT20m
25Dây điện 300/500V Cu/PVC 1x2,5mm2Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT120m
26ống luồn dây D20Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT109m
27ống luồn dây D32Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT18m
DPHẦN THIẾT BỊ
1Bàn giáo viên (Vị trí lắp đặt: Phòng máy tính nhà B1)Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1cái
2Ghế giáo viên (Vị trí lắp đặt: Phòng máy tính nhà B1)Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1cái
3Bàn máy tính đôi (Vị trí lắp đặt: Phòng máy tính nhà B1)Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT3cái
4Ghế ngồi (Vị trí lắp đặt: Phòng máy tính nhà B1)Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT6cái
5Máy tính để bàn (Vị trí lắp đặt: Phòng máy tính nhà B1)Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT6cái
6Switch 16 port cho cat 5E (Vị trí lắp đặt: Phòng máy tính nhà B1)Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT2cái
7Bình nóng lạnh 30 lít, kèm theo 02 dây cấp nóng, lạnh (vị trí lắp đặt: Ký túc xá)Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT9cái
8Điều hòa 12000BTU 1 chiều treo tường (vị trí lắp đặt: Ký túc xá)Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT2cái
9Điều hòa 18000BTU 1 chiều treo tường (vị trí lắp đặt: Ký túc xá)Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT2cái
10Hộp phối quang ODF 4FO gắn trên tủ Rack (Vị trí lắp đặt: Phần mạng Internet)Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1tủ
11Switch 24 port cho cat 5E (Vị trí lắp đặt: Phần mạng Internet)Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT1cái
12Switch 16 port cho cat 5E (Vị trí lắp đặt: Phần mạng Internet)Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT3cái
13Patch panel 16 port cho cat 5E (Vị trí lắp đặt: Phần mạng Internet)Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT4cái
14Bộ khuyếch đại tín hiệu truyền hình (Mạng truyền hình)Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT4cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy hànHoạt động tốt, sẵn sàng huy động phục vụ gói thầu1
2Máy khoan bê tôngHoạt động tốt, sẵn sàng huy động phục vụ gói thầu1
3Máy trộn vữaHoạt động tốt, sẵn sàng huy động phục vụ gói thầu1
4Máy cắt gạch đáHoạt động tốt, sẵn sàng huy động phục vụ gói thầu2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Tháo dỡ thiết bị giường tủ, bàn ghế trong phòng để thi công sau đó lắp đặt lại sau khi thi công xong
1 Toàn bộ Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT
2 Tháo dỡ thiết bị điện, đường ống nước, đường điện đi nổi cũ
1 Toàn bộ Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT
3 Tháo dỡ cửa để thay mới
327,66 m2 Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT
4 Tháo dỡ khuôn cửa để thay cửa mới
1.506,4 m Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT
5 Vận chuyển cửa, khuôn cửa về kho của học viện
1 Toàn bộ Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT
6 Xây chèn phần khuôn cửa tháo dỡ (do khuôn đơn chìm tường), vữa XM mác 75
16,1535 m3 Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT
7 Tháo dỡ hoa sắt cửa
145,88 m2 Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT
8 Lắp dựng lại hoa sắt cửa (hoa sắt cũ)
143,81 m2 Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT
9 Tháo dỡ vách ngăn nhôm kích
33,58 m2 Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT
10 Tháo dỡ cửa sắt
18,41 m2 Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT
11 Vệ sinh bề mặt cửa sắt cũ (tính 2 mặt)
36,82 m2 Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT
12 Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
36,82 m2 Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT
13 Lắp dựng lại cửa sắt sau khi sơn xong
18,41 m2 cấu kiện Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT
14 Vệ sinh sơn trên bề mặt hoa sắt cũ, lan can hành lang, lan can cầu thang
144,9183 m2 Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT
15 Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
144,9183 m2 Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT
16 Gia công lan can thép ống
0,2887 tấn Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT
17 Lắp dựng thép lan can
0,2887 tấn Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT
18 Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
43,1805 m2 Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT
19 Tháo dỡ trần thạch cao, trần nhựa cũ
226,6144 m2 Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT
20 Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu rửa
39 bộ Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT
21 Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xí
39 bộ Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT
22 Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khác (như: gương soi, vòi rửa, vòi sen, hộp đựng giấy vệ sinh, ...)
156 bộ Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT
23 Tháo dỡ bình nóng lạnh
39 cái Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT
24 Khoan sàn để lắp đặt đường ống thoát cho xí, chậu rửa, thoát sàn
132 1 lỗ khoan Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT
25 Chống thấm lỗ khoan đường ống (xí, chậu, thoát sàn)
132 lỗ Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT
26 Tháo dỡ gạch ốp tường
823,044 m2 Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT
27 ốp gạch phòng bếp và khu vệ sinh 30x60
1.180,668 m2 Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT
28 Trần thạch cao tấm thả
179,3356 m2 Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT
29 Trần thạch cao khung xương chìm phòng y tế
62,9444 m2 Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT
30 Bả vào trần thạch cao
62,9444 m2 Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT
31 Sơn trần thạch cao đã bả, 1 nước lót, 2 nước phủ
62,9444 m2 Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT
32 Phá dỡ nền gạch khu vệ sinh và lô gia
294,8778 m2 Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT
33 Lát nền gạch chống trơn 30x30
294,8778 m2 Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT
34 Phá dỡ nền bê tông khu vệ sinh tầng 1 (để đi lại đường ống cấp, thoát nước)
7,3684 m3 Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT
35 Bê tông lót nền WC tầng 1 M100 đá 4x6
7,3684 m3 Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT
36 Phá dỡ nền gạch cũ (nền tầng 1; hành lang tầng 2, 3, 4)
693,0048 m2 Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT
37 Lát nền gạch granit 60x60
693,0048 m2 Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT
38 Vệ sinh bề mặt granitô cầu thang
168,1216 m2 Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT
39 Đánh bóng, mài lại bề mặt granitô cầu thang
168,1216 m2 Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT
40 Phá dỡ hộp kỹ thuật cũ
15,4119 m3 Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT
41 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường
5,074 m3 Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT
42 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường
9,8585 m3 Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT
43 Phá dỡ sàn, mái bê tông cốt thép
9,3408 m3 Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT
44 Bê tông lanh tô, tấm đan, đá 1x2, vữa BT M200
1,0747 m3 Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT
45 Bê tông xà dầm, giằng, đá 1x2, vữa BT M200
2,8919 m3 Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT
46 Cốt thép dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,2025 tấn Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT
47 Cốt thép lanh tô, tấm đan, đường kính cốt thép
0,0551 tấn Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT
48 Ván khuôn gia cố xà dầm, giằng
0,2629 100m2 Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT
49 Ván khuôn lanh tô, tấm đan
0,1553 100m2 Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT
50 Phá dỡ nền sê nô, mái thang, sảnh để chống thấm
152,6212 m2 Bản vẽ thiết kế và Chương V của E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu HỌC VIỆN QUẢN LÝ GIÁO DỤC như sau:

  • Có quan hệ với 60 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,80 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 18,52%, Xây lắp 12,96%, Tư vấn 22,22%, Phi tư vấn 40,74%, Hỗn hợp 1,86%, Lĩnh vực khác 3%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 108.427.654.229 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 105.889.923.409 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,34%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng và cung cấp, lắp đặt thiết bị công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng và cung cấp, lắp đặt thiết bị công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 41

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Không có đạo đức cách mạng thì tài cũng vô dụng. "

Hồ Chí Minh

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...

Thống kê
  • 8535 dự án đang đợi nhà thầu
  • 146 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 156 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23683 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37139 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây