Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng và cung cấp, lắp đặt thiết bị công trình Xây dựng khu dân cư đô thị tổ Bản Lè (sau trường Nguyễn Trãi), phường Trung Tâm, thị xã Nghĩa Lộ (giai đoạn 2)

Tìm thấy: 16:33 14/06/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng khu dân cư đô thị tổ Bản Lè (sau trường Nguyễn Trãi), phường Trung Tâm, thị xã Nghĩa Lộ (giai đoạn 2)
Gói thầu
Thi công xây dựng và cung cấp, lắp đặt thiết bị công trình Xây dựng khu dân cư đô thị tổ Bản Lè (sau trường Nguyễn Trãi), phường Trung Tâm, thị xã Nghĩa Lộ (giai đoạn 2)
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Công trình xây dựng khu dân cư đô thị tổ Bản Lè (sau trường Nguyễn Trãi), phường Trung Tâm, thị xã Nghĩa Lộ (giai đoạn 2)
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách thị xã
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:25 24/06/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:24 14/06/2022
đến
16:25 24/06/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:25 24/06/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
19.000.000 VND
Bằng chữ
Mười chín triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 24/06/2022 (22/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty Cổ phần tư vấn giám sát, kiểm định xây dựng
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng và cung cấp, lắp đặt thiết bị công trình Xây dựng khu dân cư đô thị tổ Bản Lè (sau trường Nguyễn Trãi), phường Trung Tâm, thị xã Nghĩa Lộ (giai đoạn 2)
Tên dự án là: Xây dựng khu dân cư đô thị tổ Bản Lè (sau trường Nguyễn Trãi), phường Trung Tâm, thị xã Nghĩa Lộ (giai đoạn 2)
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 240 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách thị xã
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty Cổ phần tư vấn giám sát, kiểm định xây dựng , địa chỉ: Tổ dân phố 1, phường Đồng Tâm, TP. Yên Bái, tỉnh Yên Bái
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Nghĩa Lộ; Địa chỉ: Phường Tân An, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái và Bên mời thầu: Công ty Cổ phần tư vấn giám sát, kiểm định xây dựng; Địa chỉ: Tổ dân phố 1, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty cổ phần tư vấn kiến trúc xây dựng ACE Yên Bái (Tư vấn lập, hồ sơ thiết kế, dự toán); + Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT:Công ty Cổ phần tư vấn giám sát, kiểm định xây dựng (tư vấn lập E-HSMT); + Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty Cổ phần tư vấn giám sát, kiểm định xây dựng (tư vấn đánh giá E-HSDT).

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty Cổ phần tư vấn giám sát, kiểm định xây dựng , địa chỉ: Tổ dân phố 1, phường Đồng Tâm, TP. Yên Bái, tỉnh Yên Bái
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Nghĩa Lộ; Địa chỉ: Phường Tân An, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái và Bên mời thầu: Công ty Cổ phần tư vấn giám sát, kiểm định xây dựng; Địa chỉ: Tổ dân phố 1, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng Thi công xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật Hạng III trở lên.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 19.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Nghĩa Lộ; Địa chỉ: Phường Tân An, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái và Bên mời thầu: Công ty Cổ phần tư vấn giám sát, kiểm định xây dựng; Địa chỉ: Tổ dân phố 1, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân thị xã Nghĩa Lộ; Địa chỉ: Phường Tân An, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Nghĩa Lộ; Địa chỉ: Phường Tân An, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
240 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1Là kỹ sư có chuyên ngành phù hợp với gói thầuCó chứng chỉ hành nghề giám sát xây dựng còn hiệu lựcĐã làm chỉ huy trưởng tối thiểu 01 công trình tương tự, có xác nhận của chủ đầu tư hoặc các văn bản liên quan.Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ năm tốt nghiệp thể hiện trên văn bằng tốt nghiệp đến thời điểm đóng thầu.Cam kết đảm bảo số lượng trong suốt thời gian thực hiện gói thầu đúng theo hồ sơ dự thầu.53
2Cán bộ kỹ thuật thi công2Là kỹ sư có chuyên ngành phù hợp với gói thầu ( 01 cán bộ phụ trách thi công phần xây dựng hạ tầng, 01 CBKT phụ trách phần điện)Đã làm kỹ thuật thi công tối thiểu 01 công trình tương tự, có xác nhận của chủ đầu tư hoặc các văn bản liên quan.Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ năm tốt nghiệp thể hiện trên văn bằng tốt nghiệp đến thời điểm đóng thầu.Cam kết đảm bảo số lượng trong suốt thời gian thực hiện gói thầu đúng theo hồ sơ dự thầu.32
3Cán bộ phụ trách ATLĐ và VSMT1Có trình độ đại học trở lên.Có chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ về ATLĐ và VSMT;"Đã làm cán bộ phụ trách ATLĐ vs VSMT tối thiểu 01 công trình tương tự, có xác nhận của chủ đầu tư hoặc các văn bản liên quan.Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ năm tốt nghiệp thể hiện trên văn bằng tốt nghiệp đến thời điểm đóng thầu.Cam kết đảm bảo số lượng trong suốt thời gian thực hiện gói thầu đúng theo hồ sơ dự thầu.32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AChi phí khác
1Thuế tài nguyên + Phí bảo vệ môi trườngChương V. E-HSMT1Khoản
2Chi phí đấu nối đường nướcChương V. E-HSMT1Khoản
BHẠNG MỤC: NỀN, MẶT ĐƯỜNG VÀ MẶT BẰNG
CMẶT BẰNG
1Đào xúc đất bằng máy đào, đất cấp IChương V. E-HSMT4,3145100m3
2Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp IChương V. E-HSMT4,3145100m3
3Đào san đất bằng máy đào, đất cấp IIIChương V. E-HSMT0,0734100m3
4Đào xúc đất bằng máy đào, đất cấp IIIChương V. E-HSMT24,6676100m3
5Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp IIIChương V. E-HSMT23,9605100m3
6San đầm đất bằng máy lu bánh thép , độ chặt yêu cầu K=0,85Chương V. E-HSMT23,5639100m3
DNỀN ĐƯỜNG, MẶT ĐƯỜNG
1Đào xúc đất bằng máy đào, đất cấp IChương V. E-HSMT2,2889100m3
2Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp IChương V. E-HSMT2,2889100m3
3Đào nền đường bằng máy đào , đất cấp IIIChương V. E-HSMT1,5078100m3
4Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép, độ chặt yêu cầu K=0,95Chương V. E-HSMT2,9888100m3
5Đào xúc đất bằng máy đào, đất cấp IIIChương V. E-HSMT1,8695100m3
6Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp IIIChương V. E-HSMT1,8695100m3
7Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiChương V. E-HSMT0,8473100m3
8Rải giấy dầu lớp cách lyChương V. E-HSMT5,6488100m2
9Ván khuôn thép. Ván khuôn mặt đườngChương V. E-HSMT0,6294100m2
10Bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường Chương V. E-HSMT101,68m3
11Nhựa đường làm khe co, khe dãnChương V. E-HSMT48,96kg
12Gỗ đệmChương V. E-HSMT0,04m3
13Cắt khe dọc đường bê tông đầm lăn (RCC, chiều dày mặt đường Chương V. E-HSMT1,44100m
14Bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, mác 150Chương V. E-HSMT9,1m3
15Bê tông tường chiều dày Chương V. E-HSMT7,47m3
16Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch xi măng tự chèn, chiều dày 5,5cmChương V. E-HSMT181,94m2
17Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trìnhChương V. E-HSMT9,1m3
18Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn tường, chiều cao Chương V. E-HSMT0,4982100m2
19Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kWChương V. E-HSMT8,02m3
20Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95Chương V. E-HSMT0,2244100m3
21Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kgChương V. E-HSMT221 cấu kiện
22Phá dỡ kết cấu gạch đáChương V. E-HSMT2,6054m3
23Vận chuyển đất bằng ôtô , đất cấp IVChương V. E-HSMT0,1062100m3
ECÔNG TRÌNH THOÁT NƯỚC NGANG
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Chương V. E-HSMT0,6248100m3
2Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95Chương V. E-HSMT0,3095100m3
3Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax Chương V. E-HSMT3,01m3
4Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dàiChương V. E-HSMT0,1794100m2
5Bê tông móng, chiều rộng Chương V. E-HSMT9,64m3
6Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn tường, chiều cao Chương V. E-HSMT0,604100m2
7Bê tông tường chiều dày Chương V. E-HSMT8,67m3
8Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép Chương V. E-HSMT0,0204tấn
9Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép Chương V. E-HSMT0,012tấn
10Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan, tấm chớpChương V. E-HSMT0,1117100m2
11Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, mác 250Chương V. E-HSMT2,58m3
12Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnChương V. E-HSMT0,5779tấn
13Quét nhựa bitum và dán bao tải, 1 lớp bao tải 2 lớp nhựaChương V. E-HSMT2,8m2
14Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kgChương V. E-HSMT261 cấu kiện
15Khoan tạo lỗ để cắm thépChương V. E-HSMT3,6m
16Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thépChương V. E-HSMT3,3m3
FRÃNH DỌC THOÁT NƯỚC
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Chương V. E-HSMT1,5772100m3
2Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95Chương V. E-HSMT0,5646100m3
3Ván khuôn thép. Ván khuôn mái bờ kênh mươngChương V. E-HSMT6,5951100m2
4Bê tông mương cáp, rãnh nước, mác 200Chương V. E-HSMT82,61m3
5Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax Chương V. E-HSMT10,79m3
6Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan, tấm chớpChương V. E-HSMT3,3892100m2
7Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnChương V. E-HSMT3,4633tấn
8Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép panen, đường kính Chương V. E-HSMT0,0114tấn
9Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính Chương V. E-HSMT0,1191tấn
10Công tác gia công lắp dựng cốt thép chữ V50Chương V. E-HSMT0,059tấn
11Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, mác 200Chương V. E-HSMT33,866m3
12Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75Chương V. E-HSMT51,81m2
13Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kgChương V. E-HSMT4961 cấu kiện
14Bê tông móng, chiều rộng Chương V. E-HSMT1,32m3
15Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dàiChương V. E-HSMT0,0429100m2
16Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax Chương V. E-HSMT0,88m3
17Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn tường, chiều cao Chương V. E-HSMT0,2035100m2
18Bê tông tường chiều dày Chương V. E-HSMT1,54m3
19Song chắn rác tấm gangChương V. E-HSMT11cái
20Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, mái hắtChương V. E-HSMT11cái
GCẤP NƯỚC SINH HOẠT
1Lắp đặt ống nhựa HDPE -PN12,5-DN75Chương V. E-HSMT0,25100m
2Lắp đặt ống nhựa HDPE - PN12,5-DN63Chương V. E-HSMT0,86100m
3Lắp đặt ống nhựa HDPE - PN12,5-DN50Chương V. E-HSMT0,73100m
4Tê nhựa HDPE B-B 90 độ PN10 D75x66Chương V. E-HSMT1cái
5Măng sông thép D75Chương V. E-HSMT1cái
6Lắp đặt BU đường kính 50mmChương V. E-HSMT8cái
7Giắc co HDPE DN63Chương V. E-HSMT1cái
8Giắc co HDPE DN50Chương V. E-HSMT1cái
9Cút nhựa B-B 90 HDPE DN63Chương V. E-HSMT2cái
10Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=75mmChương V. E-HSMT0,25100m
11Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=65mmChương V. E-HSMT0,86100m
12Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=50mmChương V. E-HSMT0,73100m
13Đào móng công trình, chiều rộng móng Chương V. E-HSMT0,2898100m3
14Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng Chương V. E-HSMT3,22m3
15Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp móng đường ốngChương V. E-HSMT9,66m3
16Đắp đất công trình , độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V. E-HSMT0,0562100m3
HHố van đồng hồ
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp IIIChương V. E-HSMT1,417m3
2Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trìnhChương V. E-HSMT0,0695m3
3Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Chương V. E-HSMT0,2084m3
4Xây gạch 6,5x10,5x22, xây hố ga, hố van, vữa XM mác 75Chương V. E-HSMT0,219m3
5Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Chương V. E-HSMT0,0299m3
6Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngChương V. E-HSMT0,0036100m2
7Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chương V. E-HSMT0,0027tấn
8Thép góc giằngChương V. E-HSMT13,65kg
9Gia công ( tính VL phụ)Chương V. E-HSMT0,0137tấn
10Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75Chương V. E-HSMT0,545m2
11Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Chương V. E-HSMT2,067m2
12Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, mác 200Chương V. E-HSMT0,0345m3
13Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép panen, đường kính > 10mmChương V. E-HSMT0,0082tấn
14Thép góc khung tấm đanChương V. E-HSMT42,69kg
15Gia công khuôn tấm đan ( Tính VL phụ)Chương V. E-HSMT0,0427tấn
16Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Chương V. E-HSMT31 cấu kiện
17Lắp đặt van mặt bích, đường kính van 75mmChương V. E-HSMT1cái
18Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng, quy cách đồng hồ Chương V. E-HSMT1cái
19Lắp đặt van 1 chiều ( Bích) DN66mmChương V. E-HSMT1cái
20Nối ren ngoài HDPE DN75*66Chương V. E-HSMT1cái
21Lắp đặt BU HDPE DN66Chương V. E-HSMT2cái
22Bu lông M12 L=45Chương V. E-HSMT4bộ
IHố van xả cặn
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp IIIChương V. E-HSMT1,5203m3
2Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trìnhChương V. E-HSMT0,0627m3
3Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Chương V. E-HSMT0,1882m3
4Xây gạch 6,5x10,5x22, xây hố ga, hố van, vữa XM mác 75Chương V. E-HSMT0,2495m3
5Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75Chương V. E-HSMT2,65m2
6Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Chương V. E-HSMT0,0267m3
7Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngChương V. E-HSMT0,0065100m2
8Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chương V. E-HSMT0,0025tấn
9Thép góc giằngChương V. E-HSMT12,21kg
10Gia công khuôn tấm đan ( Tính VL phụ)Chương V. E-HSMT0,0122tấn
11Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, mác 200Chương V. E-HSMT0,0308m3
12Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép panen, đường kính > 10mmChương V. E-HSMT0,0051tấn
13Thép góc khung tấm đanChương V. E-HSMT22,82kg
14Gia công thép góc tấm đan ( Tính VL phụ)Chương V. E-HSMT0,0228tấn
15Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Chương V. E-HSMT21 cấu kiện
16Lắp đặt tê thép DN 63*40Chương V. E-HSMT1cái
17Van xả cặn DN 40Chương V. E-HSMT1cái
18Bích thép rỗng D40Chương V. E-HSMT1cái
19Lắp đặt ống thép không rỉ, nối bằng phương pháp hàn đoạn ống dài 6m, đường kính 40mmChương V. E-HSMT0,03100m
20Lắp đặt BU đường kính 63mmChương V. E-HSMT2cái
21Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngChương V. E-HSMT1,5203m3
JĐƯỜNG ĐIỆN SINH HOẠT
KĐường dây trung thế
1Cột bê tông li tâm dài 18m NPC.I-18-190-13Chương V. E-HSMT2Cột
2Tiếp địa đường dây RC-4Chương V. E-HSMT2Vị trí
3Ghế thao tác cầu dao GCÐ-18Chương V. E-HSMT1Bộ
4Xà néo cột đơn 35kV 3 pha dọc XN35-3LChương V. E-HSMT3Bộ
5Thang sắt cột 18m TS-18Chương V. E-HSMT1Bộ
6Dây leo tiếp địa cột cầu daoChương V. E-HSMT1Bộ
7Rải căng dây lấy độ võng Dây nhôm lõi thép bọc XLPE-35kV (độ võng 3%)Chương V. E-HSMT0,402Km
8Cách điện đứng 35kV SÐ-35Chương V. E-HSMT4Quả
9Chuỗi sứ néo 35kV-Polyme CN-35Chương V. E-HSMT15Chuỗi
10Gip nhôm đa năng 3 bu lông GN16-70Chương V. E-HSMT6Cái
11Lắp Biển báo an toàn lắp trên cột, biển tên cộtChương V. E-HSMT2Cái
12Lắp Biển báo an toàn, biến tên cầu dao BBChương V. E-HSMT1Cái
13Lắp Giáp níu dâyChương V. E-HSMT12Cái
14Móng cột đơn MT-6Chương V. E-HSMT2Móng
15Móng cột đúp MTK-18Chương V. E-HSMT1Móng
16Tiếp địa đường dây RC-4 - Theo thông tư 12Chương V. E-HSMT2Vị trí
LTrạm biến áp
1Cầu chì tự rơi 35kV (3 pha)Chương V. E-HSMT1Bộ
2Sứ đứng 35kV, SĐ-35Chương V. E-HSMT16Quả
3Cáp lực hạ áp CU/XLPE/PVC-1x50Chương V. E-HSMT7m
4Cáp lực hạ áp CU/XLPE/PVC-1x70Chương V. E-HSMT21m
5Cáp nhôm bọc cách điện 22kVChương V. E-HSMT45m
6Cáp đồng nhiều sợi Cu/PVC1x50Chương V. E-HSMT12m
7Đầu cốt đồng, M50Chương V. E-HSMT8cái
8Đầu cốt đồng, M70Chương V. E-HSMT8cái
9Đầu cốt đồng - nhôm ĐC-AM70Chương V. E-HSMT15cái
10Biển báo an toàn, biển tên trạmChương V. E-HSMT3cái
11Kẹp hotline đồng nhôm HLC4/0Chương V. E-HSMT3Bộ
12Đai thép cố định ống HDPE D110/80Chương V. E-HSMT2Bộ
13Giáp buộc cổ sứ đứngChương V. E-HSMT11Cái
14Nắp chụp cách điện đầu cực SIChương V. E-HSMT1Cái
15Nắp chụp cách điện đầu cực chống sét vanChương V. E-HSMT1Cái
16Nắp chụp cách điện đầu cực máy biến ápChương V. E-HSMT1Cái
17Ống HDPE D110/80 luồn cáp xuất tuyến hạ ápChương V. E-HSMT9m
18Tiếp địa trạm TĐT-2Chương V. E-HSMT1bộ
19Gốc cột bê tông li tâm dài 6m, NPC.I-6-11Chương V. E-HSMT1cột
20Cột bê tông li tâm dài 18m, NPC.I-18-190-13Chương V. E-HSMT1cột
21Xà cầu dao XCD-1Chương V. E-HSMT1bộ
22Xà đỡ sứ trung gian XTG-2-18Chương V. E-HSMT2bộ
23Xà đỡ SI XSI-3Chương V. E-HSMT1bộ
24Ghế thao tác GCĐ-18Chương V. E-HSMT1bộ
25Giá lắp máy biến áp GĐM-2-18Chương V. E-HSMT1bộ
26Xà phụ XP-1Chương V. E-HSMT5bộ
27Giằng máy biến áp GĐM-1Chương V. E-HSMT1bộ
28Thang trèo TSChương V. E-HSMT1bộ
29Giá lắp tủ điện GTĐChương V. E-HSMT1bộ
30Giá đỡ cáp đầu cực máy biến áp GĐCChương V. E-HSMT1bộ
31Dây leo tiếp địa cột 18m, DLTĐ-18DChương V. E-HSMT1bộ
MĐường dây hạ thế
1Dây dẫn nhôm bọc AV95 (HSĐC 0,7)Chương V. E-HSMT0,378Km
2Dây dẫn nhôm bọc AV70 (HSĐC 0,7)Chương V. E-HSMT0,126Km
3Cách điện đứng A30Chương V. E-HSMT76Quả
4Gip nhôm đa năng 3 bu lông GN16-70Chương V. E-HSMT76Bộ
5Đánh số cộtChương V. E-HSMT6vị trí
6Tiếp địa lặp lại RC-2 Theo định mức 4970Chương V. E-HSMT1Vị trí
7Cột bê tông li tâm dài 10m, NPC.I-10-190-4,3Chương V. E-HSMT5Cột
8Cột bê tông li tâm dài 10m, NPC.I-10-190-5,0Chương V. E-HSMT1Cột
9Xà đỡ trên cột tròn 4 dây XÐT-4Chương V. E-HSMT1Bộ
10Xà néo trên cột tròn 4 dây XNT-4Chương V. E-HSMT2Bộ
11Xà néo đúp trên cột tròn 4 dây XNÐT-4Chương V. E-HSMT1Bộ
12Xà néo đúp trên cột tròn 4 dây XNÐT-4aChương V. E-HSMT1Bộ
13Xà néo lệchChương V. E-HSMT3Bộ
14Móng cột bê tông ly tâm đơn MLT-2Chương V. E-HSMT4Móng
15Móng cột bê tông ly tâm ghép đôi MĐLT-2Chương V. E-HSMT1Móng
16Tiếp địa lặp lại RC-2Chương V. E-HSMT1Vị trí
NThí nghiệm thiết bị đường dây trung thế
1Điện trở tiếp đấtChương V. E-HSMT2Vị trí
2Thí nghiệm sứ đứngChương V. E-HSMT4Quả
3Thí nghiệm cách điện treoChương V. E-HSMT15Chuỗi
OThí nghiệm hiệu chỉnh thiết bị trạm
1Thí nghiệm MBAChương V. E-HSMT1Máy
2Thí nghiệm chống sét vanChương V. E-HSMT1Bộ
3Thí nghiệm biến dòng độc lập hạ thếChương V. E-HSMT6Cuộn
4Thí nghiệm áp tô mátChương V. E-HSMT4cái
5Thí nghiệm công tơ 3 phaChương V. E-HSMT1Cái
6Thí nghiệm AmpemétChương V. E-HSMT3Cái
7Thí nghiệm Vôn metChương V. E-HSMT1Cái
8Thí nghiệm cáp hạ thếChương V. E-HSMT4Sợi
9Thí nghiệm cầu chì tự rơiChương V. E-HSMT1Bộ
10Thí nghiệm sứ đứngChương V. E-HSMT16Quả
11Thí nghiệm tiếp địa trạmChương V. E-HSMT1H.T
12Thí nghiệm hiệu chỉnh thiết bị đường dây hạ thếChương V. E-HSMT1H.T
13Thí nghiệm hiệu chỉnh phần chiếu sángChương V. E-HSMT1H.T
14Nghiệm thu đóng điện bàn giao công trìnhChương V. E-HSMT1H.T
PTHIẾT BỊ
1Máy biến áp 3 pha 35/0.4kV - 100KVAChương V. E-HSMT1Máy
2Tủ điện hạ áp 3 pha 150A - 2 lộ điChương V. E-HSMT1Tủ
3Chống sét van 35kV, ZnO-35Chương V. E-HSMT1Cái
4Cầu chì tự rơi 35KVChương V. E-HSMT1Bộ
5Cầu dao 35kV chém ngangChương V. E-HSMT2Bộ

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đầm đất cầm tay ≥70kgHoạt động tốt, sẵn sàng sử dụng1
2Máy hàn ≥23KWHoạt động tốt, sẵn sàng sử dụng1
3Máy dầm dùi ≥1,5 kWHoạt động tốt, sẵn sàng sử dụng1
4Máy đầm bàn ≥1 kWHoạt động tốt, sẵn sàng sử dụng1
5Máy trộn bê tông ≥250 lítHoạt động tốt, sẵn sàng sử dụng1
6Ô tô tự đổ ≥ 5TCung cấp giấy tờ chứng minh thiết bị còn hoạt động tốt, sẵn sàng sử dụng2
7Máy đào ≥ 0.8m3Cung cấp giấy tờ chứng minh thiết bị còn hoạt động tốt, sẵn sàng sử dụng1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Thuế tài nguyên + Phí bảo vệ môi trường
1 Khoản Chương V. E-HSMT
2 Chi phí đấu nối đường nước
1 Khoản Chương V. E-HSMT
3 Đào xúc đất bằng máy đào, đất cấp I
4,3145 100m3 Chương V. E-HSMT
4 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp I
4,3145 100m3 Chương V. E-HSMT
5 Đào san đất bằng máy đào, đất cấp III
0,0734 100m3 Chương V. E-HSMT
6 Đào xúc đất bằng máy đào, đất cấp III
24,6676 100m3 Chương V. E-HSMT
7 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp III
23,9605 100m3 Chương V. E-HSMT
8 San đầm đất bằng máy lu bánh thép , độ chặt yêu cầu K=0,85
23,5639 100m3 Chương V. E-HSMT
9 Đào xúc đất bằng máy đào, đất cấp I
2,2889 100m3 Chương V. E-HSMT
10 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp I
2,2889 100m3 Chương V. E-HSMT
11 Đào nền đường bằng máy đào , đất cấp III
1,5078 100m3 Chương V. E-HSMT
12 Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép, độ chặt yêu cầu K=0,95
2,9888 100m3 Chương V. E-HSMT
13 Đào xúc đất bằng máy đào, đất cấp III
1,8695 100m3 Chương V. E-HSMT
14 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp III
1,8695 100m3 Chương V. E-HSMT
15 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới
0,8473 100m3 Chương V. E-HSMT
16 Rải giấy dầu lớp cách ly
5,6488 100m2 Chương V. E-HSMT
17 Ván khuôn thép. Ván khuôn mặt đường
0,6294 100m2 Chương V. E-HSMT
18 Bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường
101,68 m3 Chương V. E-HSMT
19 Nhựa đường làm khe co, khe dãn
48,96 kg Chương V. E-HSMT
20 Gỗ đệm
0,04 m3 Chương V. E-HSMT
21 Cắt khe dọc đường bê tông đầm lăn (RCC, chiều dày mặt đường
1,44 100m Chương V. E-HSMT
22 Bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, mác 150
9,1 m3 Chương V. E-HSMT
23 Bê tông tường chiều dày
7,47 m3 Chương V. E-HSMT
24 Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch xi măng tự chèn, chiều dày 5,5cm
181,94 m2 Chương V. E-HSMT
25 Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình
9,1 m3 Chương V. E-HSMT
26 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn tường, chiều cao
0,4982 100m2 Chương V. E-HSMT
27 Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kW
8,02 m3 Chương V. E-HSMT
28 Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95
0,2244 100m3 Chương V. E-HSMT
29 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg
22 1 cấu kiện Chương V. E-HSMT
30 Phá dỡ kết cấu gạch đá
2,6054 m3 Chương V. E-HSMT
31 Vận chuyển đất bằng ôtô , đất cấp IV
0,1062 100m3 Chương V. E-HSMT
32 Đào móng công trình, chiều rộng móng
0,6248 100m3 Chương V. E-HSMT
33 Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95
0,3095 100m3 Chương V. E-HSMT
34 Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax
3,01 m3 Chương V. E-HSMT
35 Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài
0,1794 100m2 Chương V. E-HSMT
36 Bê tông móng, chiều rộng
9,64 m3 Chương V. E-HSMT
37 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn tường, chiều cao
0,604 100m2 Chương V. E-HSMT
38 Bê tông tường chiều dày
8,67 m3 Chương V. E-HSMT
39 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép
0,0204 tấn Chương V. E-HSMT
40 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép
0,012 tấn Chương V. E-HSMT
41 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan, tấm chớp
0,1117 100m2 Chương V. E-HSMT
42 Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, mác 250
2,58 m3 Chương V. E-HSMT
43 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn
0,5779 tấn Chương V. E-HSMT
44 Quét nhựa bitum và dán bao tải, 1 lớp bao tải 2 lớp nhựa
2,8 m2 Chương V. E-HSMT
45 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg
26 1 cấu kiện Chương V. E-HSMT
46 Khoan tạo lỗ để cắm thép
3,6 m Chương V. E-HSMT
47 Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép
3,3 m3 Chương V. E-HSMT
48 Đào móng công trình, chiều rộng móng
1,5772 100m3 Chương V. E-HSMT
49 Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95
0,5646 100m3 Chương V. E-HSMT
50 Ván khuôn thép. Ván khuôn mái bờ kênh mương
6,5951 100m2 Chương V. E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Cổ phần tư vấn giám sát, kiểm định xây dựng như sau:

  • Có quan hệ với 375 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,29 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 19,74%, Xây lắp 69,56%, Tư vấn 5,24%, Phi tư vấn 4,66%, Hỗn hợp 0,80%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.481.974.287.252 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.451.492.773.781 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,23%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng và cung cấp, lắp đặt thiết bị công trình Xây dựng khu dân cư đô thị tổ Bản Lè (sau trường Nguyễn Trãi), phường Trung Tâm, thị xã Nghĩa Lộ (giai đoạn 2)". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng và cung cấp, lắp đặt thiết bị công trình Xây dựng khu dân cư đô thị tổ Bản Lè (sau trường Nguyễn Trãi), phường Trung Tâm, thị xã Nghĩa Lộ (giai đoạn 2)" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 39

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Ôi,tai của con người,đối với lời khuyên thì điếc,còn đối với lời xu nịnh thì không! "

W. Shakespeare

Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...

Thống kê
  • 8543 dự án đang đợi nhà thầu
  • 148 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 158 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23693 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37141 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây