Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng và nội thất

Tìm thấy: 17:07 20/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nhà tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa xã Gia Tân, huyện Gia Lộc
Gói thầu
Thi công xây dựng và nội thất
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Nhà tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa xã Gia Tân, huyện Gia Lộc
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn vốn ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
17:30 27/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
17:01 20/07/2022
đến
17:30 27/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
17:30 27/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
20.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 27/07/2022 (25/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty cổ phần quản lý dự án và xây dựng HD
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng và nội thất
Tên dự án là: Nhà tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa xã Gia Tân, huyện Gia Lộc
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 75 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn vốn ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần quản lý dự án và xây dựng HD , địa chỉ: Số nhà 19 phố Bùi Thị Xuân, phường Lê Thanh Nghị, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
- Chủ đầu tư: Uỷ ban nhân dân huyện Gia Lộc. Địa chỉ: thị trấn Gia Lộc , huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương; Điện thoại: 02203.716.483
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập thiết kế BVTC và dự toán: Công ty cổ phần tư vấn thiết kế và xây dựng Đàm Gia. + Tư vấn thẩm tra thiết kế BVTC và dự toán: Công ty cổ phần đầu tư xây dựng Bách Khải. + Tư vấn thẩm định HSMT và kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty cổ phần xây dựng Hưng Tiến Phát. + Tư vấn lập HSMT và đánh giá HSDT: Công ty cổ phần Quản lý dự án và xây dựng H-D.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần quản lý dự án và xây dựng HD , địa chỉ: Số nhà 19 phố Bùi Thị Xuân, phường Lê Thanh Nghị, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
- Chủ đầu tư: Uỷ ban nhân dân huyện Gia Lộc. Địa chỉ: thị trấn Gia Lộc , huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương; Điện thoại: 02203.716.483

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Các tài liệu kê khai trong E-HSDT theo yêu cầu trong E-HSMT
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 20.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Uỷ ban nhân dân huyện Gia Lộc. Địa chỉ: thị trấn Gia Lộc , huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương; Điện thoại: 02203.716.483
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Uỷ ban nhân dân huyện Gia Lộc. Địa chỉ: thị trấn Gia Lộc , huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương; Điện thoại: 02203.716.483
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty cổ phần Quản lý dự án và xây dựng H-D; Điện thoại: 0913549813
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Gia Lộc. Địa chỉ: Thị trấn Gia Lộc, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương. Điện thoại: 02203.716.483

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
75 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1Là kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp;- Có chứng nhận bồi dưỡng Chỉ huy trưởng công trình hoặc chứng chỉ tư vấn giám sát thi công công trình dân dụng và công nghiệp còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu;- Đã là Chỉ huy trưởng công trường xây dựng tối thiểu 01 công trình xây dựng dân dụng cấp III hoặc 02 công trình cấp IV;32
2Cán bộ kỹ thuật1Là kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp21

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
APHẦN LÁT BÙ SÂN
1Láng nền sàn không đánh mầu, dày 4cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V73,517m2
2Lát gạch TEZARRO kích thước 400x400mm, dầy 3mm ngoài trời, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V73,517m2
BPHẦN MÓNG
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V1,296100m3
2Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V14,398m3
3Đóng cọc tre bằng thủ công, chiều dài cọc Mô tả kỹ thuật theo chương V52,118100m
4Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V8,339m3
5Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V8,339m3
6Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V34,579m3
7Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dàiMô tả kỹ thuật theo chương V1,195100m2
8Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cộtMô tả kỹ thuật theo chương V0,109100m2
9Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,172tấn
10Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V1,001tấn
11Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,927tấn
12Xây gạch BT không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V9,211m3
13Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V1,294100m3
14Rải lớp bạt dứa cách ly tránh mất nước bê tông nềnMô tả kỹ thuật theo chương V0,952100m2
15Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V9,519m3
CPHẦN XÂY THÔ
1Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột Mô tả kỹ thuật theo chương V3,887m3
2Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn cọc, cộtMô tả kỹ thuật theo chương V0,61100m2
3Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,738tấn
4Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,069tấn
5Xây gạch BT không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V28,657m3
6Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V3,022m3
7Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,897m3
8Xây gạch BT không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V0,796m3
9Xây gạch BT không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V0,73m3
10Xây gạch BT không nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,867m3
11Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V1,708m3
12Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,176100m2
13Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,134tấn
14Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,11tấn
15Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V6,033m3
16Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,549100m2
17Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,557tấn
18Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,68tấn
19Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,166tấn
20Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V15,289m3
21Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn máiMô tả kỹ thuật theo chương V1,332100m2
22Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V1,826tấn
DPHẦN HOÀN THIỆN
1Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V157,085m2
2Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V17,544m2
3Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V167,374m2
4Trát trần, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V137,899m2
5Trát bậc tam cấp phụ, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V1,26m2
6Ốp tường bằng gạch Viglacera kích thước 60x240x9mm màu đậm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V43,761m2
7Công tác ốp gạch vào chân tường, gạch kích thước 600x150mmMô tả kỹ thuật theo chương V6,75m2
8Lát nền bằng gạch Prine men bóng kích thước 600x600mm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V90m2
9Công tác ốp đá granit tự nhiên vào tườngMô tả kỹ thuật theo chương V3,038m2
10Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V12,769m2
11Thi công tường ốp chương vách trang trí bộ phận một cửa bằng gỗ công nghiệp dán Melamine + chữ gắn nổiMô tả kỹ thuật theo chương V17,57m2
12Thi công trần giật cấp bằng tấm thạch caoMô tả kỹ thuật theo chương V72,862m2
13Bả bằng bột bả vào trần thạch caoMô tả kỹ thuật theo chương V72,862m2
14Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ bằng sơn Kantech (hoặc tương đương)Mô tả kỹ thuật theo chương V72,862m2
15Thi công trần bằng tấm gỗ công nghiệp soi rãnh tiêu âmMô tả kỹ thuật theo chương V23,462m2
16Cung cấp, lắp đặt nẹp phào gỗ công nghiệp, bản phào 3cmMô tả kỹ thuật theo chương V28,72md
17Gia công hoa sắt cửa sổ INOXMô tả kỹ thuật theo chương V0,097tấn
18Lắp dựng hoa sắt cửa sở INOXMô tả kỹ thuật theo chương V20,58m2
19Cung cấp, lắp đặt cửa đi khung nhôm kính, nhôm hệ, kính màu dày 6.38mm (Bao gồm cả nhân công lắp đặt và phụ kiện) tương đương cửa Topal XFAD, nhôm sơn tĩnh điện, phụ kiện tương đương Kim Long, kính trắng tương đương Việt Nhật dày 6,38 ly)Mô tả kỹ thuật theo chương V1,44m2
20Cung cấp, lắp đặt cửa sổ khung nhôm kính, nhôm hệ, kính màu dày 6.38mm (Bao gồm cả nhân công lắp đặt và phụ kiện) tương đương cửa Topal XFAD, nhôm sơn tĩnh điện, phụ kiện tương đương Kim Long, kính trắng tương đương Việt Nhật dày 6,38 ly)Mô tả kỹ thuật theo chương V20,58m2
21Cung cấp, lắp đặt cửa kính cường lực dày 12mm, phụ kiện Inox Su304, khoá âm sàn, Tay nắm chữ H cao 500Mô tả kỹ thuật theo chương V7,2m2
22Cung cấp, lắp đặt vách ngăn phòng + cửa kính cường lực dày 12mm, phụ kiện Inox Su304, Tay nắm chữ H cao 500Mô tả kỹ thuật theo chương V9,776m2
23Cung cấp, lắp đặt vách ngăn lửng bàn làm việc, kính cường lực dày 12mm, kẹp chân Inox Su304Mô tả kỹ thuật theo chương V8,68m2
24Cung cấp cửa cuốn AustDoor (hoặc tương đương) thép tấm liền mạ nhôm kẽm AP độ dày 0.51mmMô tả kỹ thuật theo chương V7,749m2
25Lắp dựng cửa sắt xếp, cửa cuốnMô tả kỹ thuật theo chương V7,749m2
26Cung cấp, lắp đặt khóa chốt ngang cửa cuốnMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
27Cung cấp lắp đặt hộp che lô cửa cuốn, hộp khung xương thép hộp mạ kẽm ốp tấm AlumecMô tả kỹ thuật theo chương V5,138m2
28Cung cấp, lắp đặt biển bạt Hiflex khung xương thép hộp mạ kẽmMô tả kỹ thuật theo chương V7,77m2
29Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ bằng sơn Kova K280 (hoặc tương đương)Mô tả kỹ thuật theo chương V130,868m2
30Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ bằng sơn Kantech (hoặc tương đương)Mô tả kỹ thuật theo chương V208,949m2
EPHẦN MÁI
1Xây gạch BT không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V13,014m3
2Xây gạch BT không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V2,883m3
3Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,984m3
4Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,155tấn
5Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,017tấn
6Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,154100m2
7Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V122,1m2
8Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Mô tả kỹ thuật theo chương V16,252m2
9Gia công xà gồ thép hộp mạ kẽmMô tả kỹ thuật theo chương V0,737tấn
10Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,737tấn
11Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳMô tả kỹ thuật theo chương V0,903100m2
12Cung cấp, lắp đặt tôn úp nóc, diềm úp góc máiMô tả kỹ thuật theo chương V33,3md
13Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V74,508m2
14Trát, đắp phào đơn, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V67,25m
15Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ bằng sơn Kova K280 (hoặc tương đương)Mô tả kỹ thuật theo chương V74,508m2
16Lắp đặt ống nhựa PVC, đường kính D90mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,178100m
17Lắp đặt ống nhựa PVC, đường kính D76mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,055100m
18Lắp đặt cút nhựa miệng bát, đường kính D90mmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
19Lắp đặt cút nhựa miệng bát, đường kính D76mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
20Lắp đặt phễu thu tôn, đường kính D90mmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
21Lắp đặt phễu thu tôn, đường kính D76mmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
22Cung cấp, lắp đặt quả cầu chắn rác INOXMô tả kỹ thuật theo chương V5quả
FPHẦN ĐIỆN
1Lắp đặt dây cáp ngầm 0.6/1kV Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x10mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V50m
2Lắp đặt dây tiếp địa, dây đơn mềm VCSF Cu/PVC 1x10mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V7m
3Lắp đặt dây dẫn ô van 2 ruột mềm Cu/PVC/PVC 2x4.0mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V60m
4Lắp đặt dây đơn mềm VCSF Cu/PVC 1x4.0mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V60m
5Lắp đặt dây đơn mềm VCSF Cu/PVC 1x2.5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V210m
6Lắp đặt dây đơn mềm VCSF Cu/PVC 1x1.5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V290m
7Lắp đặt ống nhựa luồn dây điện đàn hồi đặt chìm bảo hộ dây dẫn đường kính D20mmMô tả kỹ thuật theo chương V75m
8Lắp đặt ống nhựa luồn dây điện đàn hồi đặt chìm bảo hộ dây dẫn đường kính D16mmMô tả kỹ thuật theo chương V145m
9Lắp đặt aptomat khối 3 pha (MCCB) LS ABN103c 40AMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
10Lắp đặt các aptomat khối 2 pha (MCCB) LS ABN52c 40AMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
11Lắp đặt các aptomat tép (MCB) 2 cực PN45N 20AMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
12Lắp đặt các aptomat tép (MCB) 2 cực PN45N 15AMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
13Lắp đặt các aptomat tép (MCB) 2 cực PN45N 20AMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
14Lắp đặt các aptomat tép (MCB) 1 cực PN45N 6AMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
15Lắp đặt tủ điện kim loại CKE kích thước 400x300x150mmMô tả kỹ thuật theo chương V1hộp
16Lắp đặt đế nhựa hình chữ nhật âm tườngMô tả kỹ thuật theo chương V60hộp
17Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắcMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
18Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắcMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
19Lắp đặt công tắc - 6 hạt trên 1 công tắcMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
20Lắp đặt ổ cắm đôi 3 chấu 16A âm sànMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
21Lắp đặt ổ cắm đôi 3 chấu 16A âm tườngMô tả kỹ thuật theo chương V9cái
22Lắp đặt đèn LED Downlight âm trần AT11L D110/9WMô tả kỹ thuật theo chương V55bộ
23Đèn LED Panel chữ nhật 40W (P06 300x1200/40WMô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
24Lắp đặt đèn LED ốp trần LN03L D270/14WMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
25Lắp đặt đèn LED chiếu pha 06 70WMô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
26Lắp đặt đèn chiếu sáng thảm cỏMô tả kỹ thuật theo chương V4bộ
27Lắp đặt quạt điện - Quạt trầnMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
28Đào đất móng băng, đào hào tiếp địa tủ điện, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V2,4m3
29Gia công và đóng cọc tiếp địa, cọc thép mạ đồng đường kính D16mm, L=1,5mMô tả kỹ thuật theo chương V3cọc
30Kéo rải dây tiếp địa dưới mương đất, dây đồng 25x3mm (Bao gồm cả nhân công và vật liệu)Mô tả kỹ thuật theo chương V4m
31Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V2,4m3
GPHẦN MẠNG MÁY TÍNH VÀ DÂY CHỜ CAMERA
1Lắp đặt ổ mạng máy tínhMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
2Lắp đặt dây cáp tín hiệu, cáp nối mạng máy tính 4x2x0.5 CAT6UPTMô tả kỹ thuật theo chương V150m
3Lắp đặt ống nhựa luồn dây điện đàn hồi đặt chìm bảo hộ dây dẫn đường kính D16mmMô tả kỹ thuật theo chương V150m
4Lắp đặt dây cáp tín hiệu, cáp nối mạng máy tính 4x2x0.5 CAT5UPTMô tả kỹ thuật theo chương V90m
5Lắp đặt ống nhựa luồn dây điện đàn hồi đặt chìm bảo hộ dây dẫn đường kính D20mmMô tả kỹ thuật theo chương V90m
HPHẦN PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY
1Cung cấp, lắp đặt kệ đựng 3 bình chữa cháyMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
2Cung cấp, lắp đặt bình khí CO2 chữa cháy MT3-BC (hoặc tương đương)Mô tả kỹ thuật theo chương V3bình
3Cung cấp, lắp đặt bình bột chữa cháy MFZ4-BC (hoặc tương đương)Mô tả kỹ thuật theo chương V3bình
4Cung cấp, lắp đặt bộ tiêu lệnh chữa cháyMô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
IRÃNH THOÁT NƯỚC NGOÀI NHÀ
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,182100m3
2Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V2,021m3
3Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mương cáp, rãnh nước, đá 2x4, mác 150Mô tả kỹ thuật theo chương V3,233m3
4Xây gạch BT không nung 6,5x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V4,796m3
5Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V42,54m2
6Láng mương cáp, máng rãnh, mương rãnh, dày 1cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V14m2
7Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V2,225m3
8Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp0,133100m2
9Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo chương V0,069tấn
10Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V561 cấu kiện
11Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V6,74m3
12Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn 1 km khởi điểm, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,135100m3
13Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,135100m3
JCUNG CẤP, LẮP ĐẶT THIẾT BỊ NỘI THẤT
1Cung cấp, lắp đặt tủ để hồ sơ gỗ công nghiệp dán Melamine, kích thước 1200x400x2000mm (Số 01) tương đương chất lượng hàng nhà máy Xuân HòaMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
2Cung cấp, lắp đặt tủ để hồ sơ gỗ công nghiệp dán Melamine, kích thước 1000x400x2000mm (Số 02) đương chất lượng hàng nhà máy Xuân HòaMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
3Cung cấp, lắp đặt bàn làm việc gỗ công nghiệp dán Melamine, kích thước 1500x900x750mm (Số 03) đương chất lượng hàng nhà máy Xuân HòaMô tả kỹ thuật theo chương V7cái
4Cung cấp, lắp đặt bàn làm việc gỗ công nghiệp dán Melamine, kích thước 1900x900x750mm (Số 04) đương chất lượng hàng nhà máy Xuân HòaMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
5Cung cấp, lắp đặt hộc di động gỗ công nghiệp dán Melamine, kích thước 400x400x500mm đương chất lượng hàng nhà máy Xuân HòaMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
6Cung cấp, lắp đặt bàn làm việc trưởng phòng gỗ công nghiệp dán Melamine, kích thước 1800x1600x750mm (Số 05) đương chất lượng hàng nhà máy Xuân HòaMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
7Cung cấp, lắp đặt ghế làm việc trưởng phòng bọc da chân xoay (Số 06) tương đương hãng Hòa PhátMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
8Cung cấp, lắp đặt ghế làm việc bọc da chân xoay INOX (Số 07) tương đương hãng Hòa PhátMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
9Cung cấp, lắp đặt ghế làm việc bọc da chân quỳ thép mạ, ốp tay nhựa (Số 08) tương đương hãng Hòa PhátMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
10Cung cấp, lắp đặt bộ bàn ghế tiếp khách gỗ sồi (Số 09)Mô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
11Cung cấp, lắp đặt băng ghế khách INOX loại 4 chỗ ngồi (Số 10) tương đương hãng Hòa PhátMô tả kỹ thuật theo chương V3băng

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy khoan bê tông ≥0,50 KWHoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê)1
2Máy hàn điện ≥23 KWHoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê)1
3Máy cắt thép≥1,1 KWHoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê)1
4Máy đầm cóc trọng lượng ≥70kgHoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê)1
5Máy đầm bàn ≥0,8 KWHoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê)2
6Máy đầm dùi ≥0,8 KWHoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê)2
7Máy trộn BT ≥250 lítHoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê)1
8Máy trộn ≥80 lítHoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê)1
9Máy thủy bình hoặc máy toàn đạc điện tửHoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê)1
10Máy bơm nướcHoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê)1
11Máy phát điệnHoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê)1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Láng nền sàn không đánh mầu, dày 4cm, vữa XM mác 75
73,517 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Lát gạch TEZARRO kích thước 400x400mm, dầy 3mm ngoài trời, vữa XM mác 75
73,517 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Đào móng công trình, chiều rộng móng
1,296 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng
14,398 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Đóng cọc tre bằng thủ công, chiều dài cọc
52,118 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình
8,339 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
8,339 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng
34,579 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài
1,195 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột
0,109 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm
1,172 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
1,001 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,927 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Xây gạch BT không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày
9,211 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90
1,294 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Rải lớp bạt dứa cách ly tránh mất nước bê tông nền
0,952 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 100
9,519 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột
3,887 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn cọc, cột
0,61 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
0,738 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
0,069 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Xây gạch BT không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày
28,657 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng
3,022 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
0,897 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Xây gạch BT không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày
0,796 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Xây gạch BT không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày
0,73 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Xây gạch BT không nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao
0,867 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200
1,708 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
0,176 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao
0,134 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép
0,11 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao
6,033 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao
0,549 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao
0,557 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,68 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,166 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200
15,289 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn mái
1,332 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép
1,826 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
157,085 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
17,544 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
167,374 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Trát trần, vữa XM mác 75
137,899 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Trát bậc tam cấp phụ, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
1,26 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Ốp tường bằng gạch Viglacera kích thước 60x240x9mm màu đậm, vữa XM M75
43,761 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Công tác ốp gạch vào chân tường, gạch kích thước 600x150mm
6,75 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Lát nền bằng gạch Prine men bóng kích thước 600x600mm, vữa XM mác 75
90 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Công tác ốp đá granit tự nhiên vào tường
3,038 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 75
12,769 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Thi công tường ốp chương vách trang trí bộ phận một cửa bằng gỗ công nghiệp dán Melamine + chữ gắn nổi
17,57 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty cổ phần quản lý dự án và xây dựng HD như sau:

  • Có quan hệ với 23 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,13 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 93,15%, Tư vấn 6,85%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 132.713.162.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 132.384.416.782 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,25%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng và nội thất". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng và nội thất" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 64

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Thời gian trong đời ta là hữu hạn, bởi vậy ta nên cố gắng tự dạy bản thân, thay vì dạy dỗ người khác. Ta nên chinh phục bản thân, thay vì chinh phục người khác. Dù ta đi hay đến, đứng, ngồi hay nằm xuống, tâm trí ta nên tập trung vào hướng này. Nếu ta thực hành điều này và liên tục phát triển chánh niệm, trí tuệ nhanh chóng thăng hoa và đây là một cách hành thiền nhanh chóng. "

Thiền sư Ajahn Chah

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...

Thống kê
  • 7788 dự án đang đợi nhà thầu
  • 308 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 524 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23747 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37401 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây