Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty cổ phần quản lý dự án và xây dựng HD |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng và nội thất Tên dự án là: Nhà tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa xã Gia Tân, huyện Gia Lộc Thời gian thực hiện hợp đồng là : 75 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn vốn ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Các tài liệu kê khai trong E-HSDT theo yêu cầu trong E-HSMT |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 20.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Uỷ ban nhân dân huyện Gia Lộc. Địa chỉ: thị trấn Gia Lộc , huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương; Điện thoại: 02203.716.483 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Uỷ ban nhân dân huyện Gia Lộc. Địa chỉ: thị trấn Gia Lộc , huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương; Điện thoại: 02203.716.483 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty cổ phần Quản lý dự án và xây dựng H-D; Điện thoại: 0913549813 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Gia Lộc. Địa chỉ: Thị trấn Gia Lộc, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương. Điện thoại: 02203.716.483 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
75 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | Là kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp;- Có chứng nhận bồi dưỡng Chỉ huy trưởng công trình hoặc chứng chỉ tư vấn giám sát thi công công trình dân dụng và công nghiệp còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu;- Đã là Chỉ huy trưởng công trường xây dựng tối thiểu 01 công trình xây dựng dân dụng cấp III hoặc 02 công trình cấp IV; | 3 | 2 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 1 | Là kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp | 2 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | PHẦN LÁT BÙ SÂN | |||
1 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 4cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 73,517 | m2 |
2 | Lát gạch TEZARRO kích thước 400x400mm, dầy 3mm ngoài trời, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 73,517 | m2 |
B | PHẦN MÓNG | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,296 | 100m3 |
2 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,398 | m3 |
3 | Đóng cọc tre bằng thủ công, chiều dài cọc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 52,118 | 100m |
4 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,339 | m3 |
5 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,339 | m3 |
6 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 34,579 | m3 |
7 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,195 | 100m2 |
8 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,109 | 100m2 |
9 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,172 | tấn |
10 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,001 | tấn |
11 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,927 | tấn |
12 | Xây gạch BT không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,211 | m3 |
13 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,294 | 100m3 |
14 | Rải lớp bạt dứa cách ly tránh mất nước bê tông nền | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,952 | 100m2 |
15 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,519 | m3 |
C | PHẦN XÂY THÔ | |||
1 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,887 | m3 |
2 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn cọc, cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,61 | 100m2 |
3 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,738 | tấn |
4 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,069 | tấn |
5 | Xây gạch BT không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 28,657 | m3 |
6 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,022 | m3 |
7 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,897 | m3 |
8 | Xây gạch BT không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,796 | m3 |
9 | Xây gạch BT không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,73 | m3 |
10 | Xây gạch BT không nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,867 | m3 |
11 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,708 | m3 |
12 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,176 | 100m2 |
13 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,134 | tấn |
14 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,11 | tấn |
15 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,033 | m3 |
16 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,549 | 100m2 |
17 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,557 | tấn |
18 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,68 | tấn |
19 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,166 | tấn |
20 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,289 | m3 |
21 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,332 | 100m2 |
22 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,826 | tấn |
D | PHẦN HOÀN THIỆN | |||
1 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 157,085 | m2 |
2 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,544 | m2 |
3 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 167,374 | m2 |
4 | Trát trần, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 137,899 | m2 |
5 | Trát bậc tam cấp phụ, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,26 | m2 |
6 | Ốp tường bằng gạch Viglacera kích thước 60x240x9mm màu đậm, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 43,761 | m2 |
7 | Công tác ốp gạch vào chân tường, gạch kích thước 600x150mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,75 | m2 |
8 | Lát nền bằng gạch Prine men bóng kích thước 600x600mm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 90 | m2 |
9 | Công tác ốp đá granit tự nhiên vào tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,038 | m2 |
10 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,769 | m2 |
11 | Thi công tường ốp chương vách trang trí bộ phận một cửa bằng gỗ công nghiệp dán Melamine + chữ gắn nổi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,57 | m2 |
12 | Thi công trần giật cấp bằng tấm thạch cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 72,862 | m2 |
13 | Bả bằng bột bả vào trần thạch cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 72,862 | m2 |
14 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ bằng sơn Kantech (hoặc tương đương) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 72,862 | m2 |
15 | Thi công trần bằng tấm gỗ công nghiệp soi rãnh tiêu âm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23,462 | m2 |
16 | Cung cấp, lắp đặt nẹp phào gỗ công nghiệp, bản phào 3cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 28,72 | md |
17 | Gia công hoa sắt cửa sổ INOX | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,097 | tấn |
18 | Lắp dựng hoa sắt cửa sở INOX | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20,58 | m2 |
19 | Cung cấp, lắp đặt cửa đi khung nhôm kính, nhôm hệ, kính màu dày 6.38mm (Bao gồm cả nhân công lắp đặt và phụ kiện) tương đương cửa Topal XFAD, nhôm sơn tĩnh điện, phụ kiện tương đương Kim Long, kính trắng tương đương Việt Nhật dày 6,38 ly) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,44 | m2 |
20 | Cung cấp, lắp đặt cửa sổ khung nhôm kính, nhôm hệ, kính màu dày 6.38mm (Bao gồm cả nhân công lắp đặt và phụ kiện) tương đương cửa Topal XFAD, nhôm sơn tĩnh điện, phụ kiện tương đương Kim Long, kính trắng tương đương Việt Nhật dày 6,38 ly) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20,58 | m2 |
21 | Cung cấp, lắp đặt cửa kính cường lực dày 12mm, phụ kiện Inox Su304, khoá âm sàn, Tay nắm chữ H cao 500 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,2 | m2 |
22 | Cung cấp, lắp đặt vách ngăn phòng + cửa kính cường lực dày 12mm, phụ kiện Inox Su304, Tay nắm chữ H cao 500 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,776 | m2 |
23 | Cung cấp, lắp đặt vách ngăn lửng bàn làm việc, kính cường lực dày 12mm, kẹp chân Inox Su304 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,68 | m2 |
24 | Cung cấp cửa cuốn AustDoor (hoặc tương đương) thép tấm liền mạ nhôm kẽm AP độ dày 0.51mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,749 | m2 |
25 | Lắp dựng cửa sắt xếp, cửa cuốn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,749 | m2 |
26 | Cung cấp, lắp đặt khóa chốt ngang cửa cuốn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
27 | Cung cấp lắp đặt hộp che lô cửa cuốn, hộp khung xương thép hộp mạ kẽm ốp tấm Alumec | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,138 | m2 |
28 | Cung cấp, lắp đặt biển bạt Hiflex khung xương thép hộp mạ kẽm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,77 | m2 |
29 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ bằng sơn Kova K280 (hoặc tương đương) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 130,868 | m2 |
30 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ bằng sơn Kantech (hoặc tương đương) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 208,949 | m2 |
E | PHẦN MÁI | |||
1 | Xây gạch BT không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,014 | m3 |
2 | Xây gạch BT không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,883 | m3 |
3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,984 | m3 |
4 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,155 | tấn |
5 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,017 | tấn |
6 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,154 | 100m2 |
7 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 122,1 | m2 |
8 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16,252 | m2 |
9 | Gia công xà gồ thép hộp mạ kẽm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,737 | tấn |
10 | Lắp dựng xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,737 | tấn |
11 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,903 | 100m2 |
12 | Cung cấp, lắp đặt tôn úp nóc, diềm úp góc mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 33,3 | md |
13 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 74,508 | m2 |
14 | Trát, đắp phào đơn, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 67,25 | m |
15 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ bằng sơn Kova K280 (hoặc tương đương) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 74,508 | m2 |
16 | Lắp đặt ống nhựa PVC, đường kính D90mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,178 | 100m |
17 | Lắp đặt ống nhựa PVC, đường kính D76mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,055 | 100m |
18 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát, đường kính D90mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
19 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát, đường kính D76mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
20 | Lắp đặt phễu thu tôn, đường kính D90mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
21 | Lắp đặt phễu thu tôn, đường kính D76mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
22 | Cung cấp, lắp đặt quả cầu chắn rác INOX | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | quả |
F | PHẦN ĐIỆN | |||
1 | Lắp đặt dây cáp ngầm 0.6/1kV Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x10mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 50 | m |
2 | Lắp đặt dây tiếp địa, dây đơn mềm VCSF Cu/PVC 1x10mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | m |
3 | Lắp đặt dây dẫn ô van 2 ruột mềm Cu/PVC/PVC 2x4.0mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 60 | m |
4 | Lắp đặt dây đơn mềm VCSF Cu/PVC 1x4.0mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 60 | m |
5 | Lắp đặt dây đơn mềm VCSF Cu/PVC 1x2.5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 210 | m |
6 | Lắp đặt dây đơn mềm VCSF Cu/PVC 1x1.5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 290 | m |
7 | Lắp đặt ống nhựa luồn dây điện đàn hồi đặt chìm bảo hộ dây dẫn đường kính D20mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 75 | m |
8 | Lắp đặt ống nhựa luồn dây điện đàn hồi đặt chìm bảo hộ dây dẫn đường kính D16mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 145 | m |
9 | Lắp đặt aptomat khối 3 pha (MCCB) LS ABN103c 40A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
10 | Lắp đặt các aptomat khối 2 pha (MCCB) LS ABN52c 40A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
11 | Lắp đặt các aptomat tép (MCB) 2 cực PN45N 20A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
12 | Lắp đặt các aptomat tép (MCB) 2 cực PN45N 15A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
13 | Lắp đặt các aptomat tép (MCB) 2 cực PN45N 20A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
14 | Lắp đặt các aptomat tép (MCB) 1 cực PN45N 6A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
15 | Lắp đặt tủ điện kim loại CKE kích thước 400x300x150mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | hộp |
16 | Lắp đặt đế nhựa hình chữ nhật âm tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 60 | hộp |
17 | Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
18 | Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
19 | Lắp đặt công tắc - 6 hạt trên 1 công tắc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
20 | Lắp đặt ổ cắm đôi 3 chấu 16A âm sàn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
21 | Lắp đặt ổ cắm đôi 3 chấu 16A âm tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | cái |
22 | Lắp đặt đèn LED Downlight âm trần AT11L D110/9W | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 55 | bộ |
23 | Đèn LED Panel chữ nhật 40W (P06 300x1200/40W | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | bộ |
24 | Lắp đặt đèn LED ốp trần LN03L D270/14W | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
25 | Lắp đặt đèn LED chiếu pha 06 70W | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | bộ |
26 | Lắp đặt đèn chiếu sáng thảm cỏ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | bộ |
27 | Lắp đặt quạt điện - Quạt trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
28 | Đào đất móng băng, đào hào tiếp địa tủ điện, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,4 | m3 |
29 | Gia công và đóng cọc tiếp địa, cọc thép mạ đồng đường kính D16mm, L=1,5m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cọc |
30 | Kéo rải dây tiếp địa dưới mương đất, dây đồng 25x3mm (Bao gồm cả nhân công và vật liệu) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | m |
31 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,4 | m3 |
G | PHẦN MẠNG MÁY TÍNH VÀ DÂY CHỜ CAMERA | |||
1 | Lắp đặt ổ mạng máy tính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | cái |
2 | Lắp đặt dây cáp tín hiệu, cáp nối mạng máy tính 4x2x0.5 CAT6UPT | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 150 | m |
3 | Lắp đặt ống nhựa luồn dây điện đàn hồi đặt chìm bảo hộ dây dẫn đường kính D16mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 150 | m |
4 | Lắp đặt dây cáp tín hiệu, cáp nối mạng máy tính 4x2x0.5 CAT5UPT | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 90 | m |
5 | Lắp đặt ống nhựa luồn dây điện đàn hồi đặt chìm bảo hộ dây dẫn đường kính D20mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 90 | m |
H | PHẦN PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY | |||
1 | Cung cấp, lắp đặt kệ đựng 3 bình chữa cháy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
2 | Cung cấp, lắp đặt bình khí CO2 chữa cháy MT3-BC (hoặc tương đương) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | bình |
3 | Cung cấp, lắp đặt bình bột chữa cháy MFZ4-BC (hoặc tương đương) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | bình |
4 | Cung cấp, lắp đặt bộ tiêu lệnh chữa cháy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | bộ |
I | RÃNH THOÁT NƯỚC NGOÀI NHÀ | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,182 | 100m3 |
2 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,021 | m3 |
3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mương cáp, rãnh nước, đá 2x4, mác 150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,233 | m3 |
4 | Xây gạch BT không nung 6,5x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,796 | m3 |
5 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 42,54 | m2 |
6 | Láng mương cáp, máng rãnh, mương rãnh, dày 1cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14 | m2 |
7 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,225 | m3 |
8 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | 0,133 | 100m2 | |
9 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,069 | tấn |
10 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 56 | 1 cấu kiện |
11 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,74 | m3 |
12 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn 1 km khởi điểm, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,135 | 100m3 |
13 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,135 | 100m3 |
J | CUNG CẤP, LẮP ĐẶT THIẾT BỊ NỘI THẤT | |||
1 | Cung cấp, lắp đặt tủ để hồ sơ gỗ công nghiệp dán Melamine, kích thước 1200x400x2000mm (Số 01) tương đương chất lượng hàng nhà máy Xuân Hòa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
2 | Cung cấp, lắp đặt tủ để hồ sơ gỗ công nghiệp dán Melamine, kích thước 1000x400x2000mm (Số 02) đương chất lượng hàng nhà máy Xuân Hòa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
3 | Cung cấp, lắp đặt bàn làm việc gỗ công nghiệp dán Melamine, kích thước 1500x900x750mm (Số 03) đương chất lượng hàng nhà máy Xuân Hòa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | cái |
4 | Cung cấp, lắp đặt bàn làm việc gỗ công nghiệp dán Melamine, kích thước 1900x900x750mm (Số 04) đương chất lượng hàng nhà máy Xuân Hòa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
5 | Cung cấp, lắp đặt hộc di động gỗ công nghiệp dán Melamine, kích thước 400x400x500mm đương chất lượng hàng nhà máy Xuân Hòa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
6 | Cung cấp, lắp đặt bàn làm việc trưởng phòng gỗ công nghiệp dán Melamine, kích thước 1800x1600x750mm (Số 05) đương chất lượng hàng nhà máy Xuân Hòa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
7 | Cung cấp, lắp đặt ghế làm việc trưởng phòng bọc da chân xoay (Số 06) tương đương hãng Hòa Phát | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
8 | Cung cấp, lắp đặt ghế làm việc bọc da chân xoay INOX (Số 07) tương đương hãng Hòa Phát | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
9 | Cung cấp, lắp đặt ghế làm việc bọc da chân quỳ thép mạ, ốp tay nhựa (Số 08) tương đương hãng Hòa Phát | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
10 | Cung cấp, lắp đặt bộ bàn ghế tiếp khách gỗ sồi (Số 09) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
11 | Cung cấp, lắp đặt băng ghế khách INOX loại 4 chỗ ngồi (Số 10) tương đương hãng Hòa Phát | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | băng |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy khoan bê tông ≥0,50 KW | Hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê) | 1 |
2 | Máy hàn điện ≥23 KW | Hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê) | 1 |
3 | Máy cắt thép≥1,1 KW | Hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê) | 1 |
4 | Máy đầm cóc trọng lượng ≥70kg | Hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê) | 1 |
5 | Máy đầm bàn ≥0,8 KW | Hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê) | 2 |
6 | Máy đầm dùi ≥0,8 KW | Hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê) | 2 |
7 | Máy trộn BT ≥250 lít | Hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê) | 1 |
8 | Máy trộn ≥80 lít | Hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê) | 1 |
9 | Máy thủy bình hoặc máy toàn đạc điện tử | Hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê) | 1 |
10 | Máy bơm nước | Hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê) | 1 |
11 | Máy phát điện | Hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê) | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 4cm, vữa XM mác 75 | 73,517 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Lát gạch TEZARRO kích thước 400x400mm, dầy 3mm ngoài trời, vữa XM mác 75 | 73,517 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 1,296 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | 14,398 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Đóng cọc tre bằng thủ công, chiều dài cọc | 52,118 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | 8,339 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 8,339 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | 34,579 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài | 1,195 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột | 0,109 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm | 1,172 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 1,001 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,927 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Xây gạch BT không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | 9,211 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 1,294 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Rải lớp bạt dứa cách ly tránh mất nước bê tông nền | 0,952 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 100 | 9,519 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | 3,887 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn cọc, cột | 0,61 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,738 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,069 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Xây gạch BT không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | 28,657 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | 3,022 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 0,897 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Xây gạch BT không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | 0,796 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Xây gạch BT không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | 0,73 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Xây gạch BT không nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao | 0,867 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200 | 1,708 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 0,176 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | 0,134 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | 0,11 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | 6,033 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | 0,549 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | 0,557 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,68 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,166 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200 | 15,289 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn mái | 1,332 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | 1,826 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 157,085 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 17,544 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 167,374 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Trát trần, vữa XM mác 75 | 137,899 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Trát bậc tam cấp phụ, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 1,26 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Ốp tường bằng gạch Viglacera kích thước 60x240x9mm màu đậm, vữa XM M75 | 43,761 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Công tác ốp gạch vào chân tường, gạch kích thước 600x150mm | 6,75 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Lát nền bằng gạch Prine men bóng kích thước 600x600mm, vữa XM mác 75 | 90 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Công tác ốp đá granit tự nhiên vào tường | 3,038 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 75 | 12,769 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
50 | Thi công tường ốp chương vách trang trí bộ phận một cửa bằng gỗ công nghiệp dán Melamine + chữ gắn nổi | 17,57 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty cổ phần quản lý dự án và xây dựng HD như sau:
- Có quan hệ với 23 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,13 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 93,15%, Tư vấn 6,85%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 132.713.162.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 132.384.416.782 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,25%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Thời gian trong đời ta là hữu hạn, bởi vậy ta nên cố gắng tự dạy bản thân, thay vì dạy dỗ người khác. Ta nên chinh phục bản thân, thay vì chinh phục người khác. Dù ta đi hay đến, đứng, ngồi hay nằm xuống, tâm trí ta nên tập trung vào hướng này. Nếu ta thực hành điều này và liên tục phát triển chánh niệm, trí tuệ nhanh chóng thăng hoa và đây là một cách hành thiền nhanh chóng. "
Thiền sư Ajahn Chah
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty cổ phần quản lý dự án và xây dựng HD đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty cổ phần quản lý dự án và xây dựng HD đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.