Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20190754513-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Lĩnh vực MSC, Hình thức LCNT, Hình thức, Phân loại, Nguồn vốn, Nhận HSDT từ, Giá gói thầu, Bằng chữ, Hình thức, Hình thức, Số tiền, Nơi nhận HSDT (Xem thay đổi)
- 20190754513-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
Bên mời thầu: Ban quản lý dự án Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên, tỉnh Đắk Lắk | |
Tên gói thầu: Thi công xây dựng và thiết bị Tên dự án là: Thời gian thực hiện hợp đồng là : 240 Ngày | |
Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): | |
Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: | |
Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Nhà thầu phải nộp cùng với HSDT các tài liệu sau đây: - Kế hoạch quản lý môi trường - Chứng chỉ hoàn thành hoặc cơ bản hoàn thành do Chủ đầu tư cấp, trong đó thể hiện đặc điểm, quy mô công trình cũng như khối lượng đã hoàn thành; - Bản sao Các văn bằng, chứng chỉ của nhân sự chủ chốt theo yêu cầu; - Bản sao hợp đồng lao động còn hiệu lực giữa nhân sự chủ chốt và nhà thầu (trong trường hợp nhân sự chủ chốt thuộc quyền quản lý của của Nhà thầu) hoặc bản thỏa thuận giữa nhân sự và nhà thầu về việc cam kết tham gia thực hiện công trình nếu nhà thầu trúng thầu (trong trường hợp nhà thầu sử dụng nhân sự chủ chốt không thuộc quyền quản lý của mình); - Các giấy tờ chứng minh thiết bị chủ chốt thuộc sở hữu của nhà thầu,hoặc thỏa thuận thuê thiết bị (đi kèm với các tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của đơn vị cho thuê) trong trường hợp thuê thiết bị chủ chốt; - Giấy chứng nhận Kiểm định đảm bảo an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn hiệu lực cho thiết bị chủ chốt; Nhà thầu cần chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu gốc như báo cáo tài chính đã được kiểm toán, chứng nhận thanh toán cho các hợp đồng xây lắp được kê khai cho doanh thu xây dựng công trình, hợp đồng tương tự, các tài liệu về nhân sự và thiết bị chủ chốt và các tài liệu khác để phục vụ cho việc xác minh khi có yêu cầu của chủ đầu tư@_@ | |
Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: | |
Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): | |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: |
Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 150 ngày | |
Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 750.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. | |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
Cách tính ưu đãi: | |
Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá đánh giá(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) | |
Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. | |
E-CDNT 29.4 | |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Lắk -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: % |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 0(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 0 đến năm 0(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 0.0 VND(4), trong vòng 0(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 0.0 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 0(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng hoặc khác , ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ VND. (i) Số lượng hợp đồng là , mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn , trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ VND. Loại công trình: Cấp công trình: | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ chỉ huy trưởng công trình | 1 | Tốt ngiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành Công trình Thủy lợi (Tài liệu chứng minh: Bằng tốt nghiệp; chứng nhận chỉ huy trưởng công trường; Chứng nhận huấn luyện An toàn, vệ sinh lao động). - Là chỉ huy trưởng ít nhất 02 công trình có tính chất tương tự như gói thầu. | 10 | 7 |
2 | Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công | 5 | Tốt nghiệp đại học trở lên gồm các chuyên ngành: 03 kỹ sư Thủy lợi; 01 kỹ sư cơ khí và 01 kỹ sư điện (Tài liệu chứng minh: Bằng tốt nghiệp,chứng chỉ hành nghề liên quan) - Đã làm công tác thi công công trường ít nhất 01 công trình có tính chất và quy mô tương tự. | 7 | 5 |
3 | Phụ trách công tác trắc địa | 1 | Có chứng chỉ hành nghề khảo sát địa hình (Tài liệu chứng minh: Bằng tốt nghiệp, chứng chỉ hành nghề). - Đã làm ít nhất 01 công trình có tính chất và quy mô tương tự. | 5 | 3 |
4 | Cán bộ phụ trách về môi, an toàn lao động | 1 | Có chứng chỉ về công tác an toàn lao động, vệ sinh lao động hoặc quản lý môi trường. Kinh nghiệm phụ trách an toàn lao động, bảo vệ môi trường công trình xây dựng (Tài liệu chứng minh các văn bằng chứng chỉ liên quan). | 5 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Các hạng mục chung | |||
1 | Bảo hiểm công trình | 1 | Trọn gói | |
2 | Chi phí an toàn lao động và bảo vệ môi trường cho người lao động trên công trường và môi trường xung quanh | 1 | Trọn gói | |
3 | Chi phí thí nghiệm vật liệu của nhà thầu | 1 | Trọn gói | |
4 | Chi phí di chuyển lực lượng lao động trong nội bộ công trường | 1 | Trọn gói | |
5 | Chi phí bơm nước, vét bùn không thường xuyên | 1 | Trọn gói | |
6 | Chi phí dọn dẹp công trường khi hoàn thành | 1 | Trọn gói | |
7 | Chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và Điều hành thi công | 1 | Trọn gói | |
B | Phần thiết bị | |||
1 | Nhà trạm: Máy bơm trục ngang Q=250m3/h, H=60m | 4 | Bộ | |
2 | Nhà trạm: Van cổng ty chìm DN600 | 1 | Bộ | |
3 | Nhà trạm: Côn lệch hàn DN300/125 | 4 | Cái | |
4 | Nhà trạm: Mối nối mềm BE DN300 (Lắp gần van đầu hút) | 4 | Cái | |
5 | Nhà trạm: Van Bướm vận hành bằng động cơ điện DN300 | 4 | Cái | |
6 | Nhà trạm: Ống thép DN300 | 4 | Chiếc | |
7 | Nhà trạm: Ống thép DN250 | 8 | m | |
8 | Nhà trạm: Van cổng ti chìm DN250 | 4 | Cái | |
9 | Nhà trạm: Van 1 chiều cánh lật DN250 | 4 | Cái | |
10 | Nhà trạm: Mối nối mềm EB DN250 | 4 | Chiếc | |
11 | Nhà trạm: Côn đồng tâm hàn DN250/100 | 4 | Chiếc | |
12 | Nhà trạm: Van xả khí DN25 | 4 | Cái | |
13 | Nhà trạm: Đồng hồ đo áp lực nước | 4 | Cái | |
14 | Nhà trạm: Van chống nước va DN100 | 1 | Cái | |
15 | Nhà trạm: Van cổng ti chìm DN100 (Lắp gần van chống nước va) | 1 | Cái | |
16 | Nhà trạm: Mối nối co giản BB DN450 | 1 | Cái | |
17 | Nhà trạm: Mối nối co giản EB DN600 | 1 | Cái | |
18 | Nhà trạm: Tê hàn 600x300 | 4 | Cái | |
19 | Nhà trạm: Ống hàn DN 600 dày 6mm | 3 | m | |
20 | Nhà trạm: Ống DN 300 SU304 dày 4,57mm (sau côn lệch DN300/125) | 1 | m | |
21 | Nhà trạm: Mặt bích rỗng DN600 - PN10 | 3 | Chiếc | |
22 | Nhà trạm: Mặt bích đặc DN600 - PN10 | 1 | Chiếc | |
23 | Nhà trạm: Mặt bích rỗng DN300 - PN10 | 4 | Chiếc | |
24 | Nhà trạm: Mặt bích DN125 | 4 | Chiếc | |
25 | Nhà trạm: Ống hàn DN450 dày 5mm | 2 | m | |
26 | Nhà trạm: Tê hàn DN450 dày 5mm | 1 | Chiếc | |
27 | Nhà trạm: Tê thu hàn DN450/250 | 4 | Chiếc | |
28 | Nhà trạm: Mặt bích rỗng DN450 | 2 | Chiếc | |
29 | Nhà trạm: Mặt bích đặc DN450 | 1 | Chiếc | |
30 | Nhà trạm: Bích thu DN450/150 - PN10 | 1 | Chiếc | |
31 | Nhà trạm: Mặt bích rỗng DN250 - PN10 | 12 | Chiếc | |
32 | Nhà trạm: Mặt bích rỗng DN100 - PN10 | 8 | Chiếc | |
33 | Nhà trạm: Cút DN250 - PN10 | 8 | Chiếc | |
34 | Nhà trạm: Đoạn ống DN150 | 1 | Chiếc | |
35 | Nhà trạm: Tê thu DN200/100 | 1 | Chiếc | |
36 | Nhà trạm: Côn thu DN200/100 | 1 | Chiếc | |
37 | Nhà trạm: Ống DN100 dày 3,05mm | 4 | m | |
38 | Nhà trạm: Cút DN100 | 3 | Cái | |
39 | Nhà trạm: Gía đỡ đầu đẩy, vật liệu CT3 | 4 | Chiếc | |
40 | Nhà trạm: Đai giữ ống trạm bơm | 1 | Bộ | |
41 | Nhà trạm: Bu lông M24x110 | 80 | Bộ | |
42 | Nhà trạm: Bu lông M20x110 | 80 | Bộ | |
43 | Nhà trạm: Bu lông M20x150 | 48 | Bộ | |
44 | Nhà trạm: Bu lông M18x80 | 192 | Bộ | |
45 | Nhà trạm: Bu lông M16x80 | 112 | Bộ | |
46 | Nhà trạm: Pa lăng tải trọng 1 tấn | 1 | Cái | |
47 | Nhà trạm: Thiết bị giảm chấn cho bơm | 1 | Cái | |
48 | Nhà trạm: Tùy chọn điều khiển qua wed server | 1 | Bộ | |
49 | Nhà trạm: Máy cảm biến tự động ngắt máy bơm | 2 | Bộ | |
50 | Nhà trạm: Bộ thu phát tín hiệu lưu lượng | 65 | Bộ | |
51 | Nhà trạm: Máy bơm tạo áp hai pha Q>=27m3/h, H>=25m | 2 | Cái | |
52 | Nhà trạm: Chuyển giao công nghệ | 1 | Trọn gói | |
53 | Khu lắng lọc dầu: Bể lắng ly tâm | 2 | Bộ | |
54 | Khu lắng lọc dầu: Van cổng ty chìm DN600 | 1 | Bộ | |
55 | Khu lắng lọc dầu: Mối nối co giản EB DN600 | 1 | Cái | |
56 | Khu lắng lọc dầu: Van cổng tay quay DN100 | 2 | Chiếc | |
57 | Khu lắng lọc dầu: Mối nối mềm EB DN450 | 4 | Chiếc | |
58 | Đường ống và bể lắng: Van cổng ty chìm DN400 | 1 | Cái | |
59 | Đường ống và bể lắng: Van phao thủy lực DN400 | 1 | Cái | |
60 | Đường ống và bể lắng: Đồng hồ đo nước DN50 | 390 | Cái | |
61 | Đường ống và bể lắng: Van xả khí tự động DN25 | 12 | Cái | |
62 | Đường ống và bể lắng: Van cổng ty chìm DN355 | 2 | Cái | |
63 | Đường ống và bể lắng: Van cổng ty chìm DN280 | 1 | Cái | |
64 | Đường ống và bể lắng: Van cổng ty chìm DN225 | 4 | Cái | |
65 | Đường ống và bể lắng: Van cổng ty chìm DN180 | 1 | Cái | |
66 | Đường ống và bể lắng: Van cổng ty chìm DN125 | 1 | Cái | |
67 | Đường ống và bể lắng: Van cổng ty chìm DN100 | 3 | Cái | |
68 | Đường ống và bể lắng: Van giảm áp DN355 | 1 | Cái | |
69 | Đường ống và bể lắng: Van giảm áp DN225 | 2 | Cái | |
70 | Đường ống và bể lắng: Van giảm áp DN180 | 1 | Cái | |
71 | Đường ống và bể lắng: Van giảm áp DN125 | 1 | Cái | |
72 | Đường ống và bể lắng: Van chặn DN400 | 1 | Cái | |
C | Phần thiết bị Nhà trạm: Tủ điều khiển bơm 4 bơm | |||
1 | Vỏ tủ điện trong nhà 1 lớp cánh, sơn tĩnh điện 1800x2300x500 | 1 | Hệ | |
2 | Aptomat MCCB 3P-630A | 1 | Cái | |
3 | Aptomat MCCB 3P-150A | 4 | Cái | |
4 | Aptomat MCB 2P-10A | 1 | Cái | |
5 | Aptomat MCB 2P-20A | 2 | Cái | |
6 | Aptomat MCB 1P-10A | 4 | Cái | |
7 | Nguồn 24VDC | 1 | Cái | |
8 | Bộ điều khiển lập trình PLC | 1 | Cái | |
9 | Module ngõ vào số 16DI/16DO | 2 | Cái | |
10 | Module ngõ vào ra tương tự 4AI/2AO | 1 | Cái | |
11 | Module ngõ ra tương tự 2AO | 2 | Cái | |
12 | Modem 3G | 1 | Cái | |
13 | Cảm biến áp suất 0-10 Bar giám sát áp đầu vào / ra | 2 | Cái | |
14 | Chống sét hạ thế 3P+N | 1 | Bộ | |
15 | Biến tần 3P 55kW ATV630 | 4 | Cái | |
16 | UPS 1P 1kVA | 1 | Cái | |
17 | Màn hình cảm ứng 10" | 1 | Cái | |
18 | Đèn báo đỏ | 1 | Cái | |
19 | Đèn báo vàng | 6 | Cái | |
20 | Đèn báo xanh blue | 1 | Cái | |
21 | Nút nhấn NO + đèn báo xanh | 5 | Cái | |
22 | Nút nhấn NC + đèn báo đỏ | 5 | Cái | |
23 | Nút dừng khẩn | 1 | Cái | |
24 | Chuyển mạch 3 vị trí | 5 | Cái | |
25 | Rơ le trung gian 220VAC | 40 | Cái | |
26 | Rơ le trung gian 24VDC | 10 | Cái | |
27 | Relay bảo vệ nguồn | 1 | Cái | |
28 | Bộ báo mức bao gồm Rơ le, bộ gá, dây và que đo | 2 | Cái | |
29 | Cảm biến nhiệt độ | 4 | Cái | |
30 | Quạt thông gió | 4 | Cái | |
31 | Biến dòng 600/5A | 3 | Cái | |
32 | Ampe kế 600A | 3 | Cái | |
33 | Volt kế 0-500V | 1 | Cái | |
34 | Cầu chì 1P-2A | 6 | Cái | |
35 | Chuyển mạch Volt | 1 | Cái | |
36 | Đèn tuýp led T8 60cm + Công tắc hành trình cửa | 4 | Bộ | |
37 | Biến áp cách ly 380V/220V 100VA | 1 | Cái | |
38 | Máy tính giám sát: Trọn bộ với cấu hình tối thiểu: 2.2 GHz processor; recommended: 2.4 GHz multi-core processor 2 GB RAM; recommended: 4GB RAM Windows 7 or higher (not Embedded Compact) Monitor 24 inch, LCD; HDD 500GB; | 1 | Bộ | |
39 | Gói dịch vụ viễn thông | 12 | Tháng | |
40 | Lập trình PLC, Scada | 1 | Hệ thống | |
41 | Thanh cái đồng | 1 | Bộ | |
D | Phần xây dựng - Đường ống tự chảy | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 187,68 | 100m3 | |
2 | Đào đất đặt đường ống, đất cấp II | 1.166,84 | m3 | |
3 | Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầuK=0,90 | 204,27 | 100m3 | |
4 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi | 4,92 | 100m3 | |
5 | Đắp cát móng đường ống | 127,62 | m3 | |
6 | Xây đá hộc, vữa XM mác 100 | 33,22 | m3 | |
7 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông mố, bệ đỡ, đá 1x2, mác 200 | 325,24 | m3 | |
8 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | 24,19 | m3 | |
9 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn mố, bệ máy | 9,51 | 100m2 | |
10 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép bệ đỡ, đường kính | 0,47 | tấn | |
11 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép mố néo đường ống, đường kính | 0,99 | tấn | |
12 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=630mm PN6 | 33,39 | 100m | |
13 | Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=630mm PN6 | 33,39 | 100m | |
14 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=630mm PN8 | 12,09 | 100m | |
15 | Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=630mm PN8 | 12,09 | 100m | |
16 | Lắp đặt chếch nhựa 150 độ bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=630mm | 23 | Cái | |
17 | Lắp đặt chếch nhựa 120 độ bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=630mm | 3 | Cái | |
18 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=630mm | 3 | Cái | |
19 | Thép gân f 630/f 620 dày 10mm | 66,07 | kg | |
20 | Thép ống f 620/f 600 dày 10mm | 5.669,9 | kg | |
21 | Mặt bích (f813/f620)x47.8 | 105,3 | kg | |
22 | Joăng cao su (f620/f712)x5mm | 3 | Cái | |
23 | bu lông M24x110 | 220 | bộ | |
24 | Mặt bích câm (f755x40mm) | 280,72 | kg | |
25 | Sơn sắt thép các loại 3 nước | 113,67 | m2 | |
26 | Thép gân f476/f466 dày 10mm | 66,07 | kg | |
27 | Thép ống f 466/f 450 dày 8mm | 2.122,7 | kg | |
28 | Mặt bích (f635/f466)x47.8 | 254,4 | kg | |
29 | Joăng cao su (f466/450)x5mm | 8 | cái | |
30 | Phần qua đường: Cắt mặt đường bê tông asphalt | 0,35 | 100m | |
31 | Phần qua đường: Phá dỡ kết cấu mặt đường bê tông asphal | 11,4 | m3 | |
32 | Phần qua đường: Rải thảm mặt đường Carboncor Asphalt ( loại CA 9,5), chiều dày mặt đường đã lèn ép 4cm | 1,9 | 100m2 | |
33 | Phần qua đường: Vận chuyển Carboncor Asphalt cự ly 20 km, ôtô 7 tấn | 0,27 | 100 tấn | |
34 | Phần qua đường: Làm móng cấp phối đá dăm đá 1x2 lớp dưới, đường làm mới | 0,14 | 100m3 | |
35 | Phần qua đường: Cống qua đường BTCT DN 1000mm | 17,5 | m | |
36 | Phần qua đường: Đế cống tròn BTCT DN 1000mm | 16 | cái | |
37 | Phần qua đường: Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | 2,1 | m3 | |
38 | Hố ga van xả khí (3 hố):Đào kênh mương, rãnh thoát nước, rộng | 97,11 | m3 | |
39 | Hố ga van xả khí (3 hố):Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0,72 | 100m3 | |
40 | Hố ga van xả khí (3 hố):Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | 2,13 | m3 | |
41 | Hố ga van xả khí (3 hố):Bê tông hố van, hố ga, đá 1x2, mác 200 | 2,73 | m3 | |
42 | Hố ga van xả khí (3 hố):Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | 11,28 | m3 | |
43 | Hố ga van xả khí (3 hố):Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | 38,46 | m2 | |
44 | Hố ga van xả khí (3 hố):Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | 1,86 | m3 | |
45 | Hố ga van xả khí (3 hố):Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép panen, đường kính | 1,18 | tấn | |
46 | Hố ga van xả khí (3 hố):Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | 3 | cái | |
47 | Hố ga van xả khí (3 hố):thép hình L75x75x8 | 519,99 | kg | |
48 | Hố ga van xả khí (3 hố):Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ. | 0,21 | 100m2 | |
49 | Hố ga van xả khí (3 hố):Đai thép d630 | 84,78 | kg | |
50 | Hố ga van xả khí (3 hố):Bu lông M24x110 | 6 | cái | |
51 | Hố ga van xả khí (3 hố):Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=50mm | 0,05 | 100m | |
52 | Hố ga van xả khí (3 hố):Lắp đặt van xả khí, đường kính van d=25mm | 3 | cái | |
53 | Hố ga Van xả cạn (3 hố):Đào kênh mương, rãnh thoát nước, rộng | 10,48 | m3 | |
54 | Hố ga Van xả cạn (3 hố):Đào kênh mương rộng | 0,94 | 100m3 | |
55 | Hố ga Van xả cạn (3 hố):Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầuK=0,90 | 0,78 | 100m3 | |
56 | Hố ga Van xả cạn (3 hố):Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | 2,13 | m3 | |
57 | Hố ga Van xả cạn (3 hố):Bê tông hố van, hố ga, đá 1x2, mác 200 | 2,73 | m3 | |
58 | Hố ga Van xả cạn (3 hố):Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn tường thẳng, chiều dày | 0,21 | 100m2 | |
59 | Hố ga Van xả cạn (3 hố):Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | 12,09 | m3 | |
60 | Hố ga Van xả cạn (3 hố):Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | 41,7 | 100m2 | |
61 | Hố ga Van xả cạn (3 hố):Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | 1,86 | m3 | |
62 | Hố ga Van xả cạn (3 hố):Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép panen, đường kính | 1,18 | tấn | |
63 | Hố ga Van xả cạn (3 hố):Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | 3 | cái | |
64 | Hố ga Van xả cạn (3 hố):Thép hình L75x75x8 | 519,99 | kg | |
65 | Hố ga Van xả cạn (3 hố):Đai thép D630 | 84,78 | kg | |
66 | Hố ga Van xả cạn (3 hố):Bu lông M24x110 | 6 | cái | |
67 | Hố ga Van xả cạn (3 hố):Mặt bích HDPE D100 | 3 | Cái | |
68 | Hố ga Van xả cạn (3 hố):Lắp đặt cút nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút d=100mm | 6 | Cái | |
69 | Hố ga Van xả cạn (3 hố):Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 40m, đường kính ống 100mm | 0,03 | 100m | |
70 | Hố ga Van xả cạn (3 hố):Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=50mm | 0,05 | 100m | |
71 | Hố ga Van xả cạn (3 hố):Đai néo ống bắt vít d100 | 3 | Cái | |
72 | Hố ga Van xả cạn (3 hố):Lắp đặt van cổng ti chìm, đường kính van d=100mm | 3 | Cái | |
73 | Hố ga van chặn:Đào móng băng, rộng >3 m, sâu | 13,59 | m3 | |
74 | Hố ga van chặn:Đào móng băng, rộng >3 m, sâu | 31,71 | m3 | |
75 | Hố ga van chặn:Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầuK=0,90 | 35,13 | 100m3 | |
76 | Hố ga van chặn:Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | 0,71 | m3 | |
77 | Hố ga van chặn:Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng >250 cm, mác 200 | 0,92 | m3 | |
78 | Hố ga van chặn:Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | 7,94 | m3 | |
79 | Hố ga van chặn:Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | 21,74 | m2 | |
80 | Hố ga van chặn:Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | 0,62 | m3 | |
81 | Hố ga van chặn:Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép panen, đường kính | 0,39 | tấn | |
82 | Hố ga van chặn:Thép hình L75x75x8 | 173,33 | kg | |
83 | Hố ga van chặn:Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=50mm | 0,02 | 100m | |
84 | Hố ga van chặn:Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn móng. | 0,07 | 100m2 | |
E | Phần xây dựng - Đường ống đẩy | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 10,87 | 100m3 | |
2 | Đào đất đặt dường ống, đường cáp có mở mái taluy, đất cấp II | 287,78 | m3 | |
3 | Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 11,15 | 100m3 | |
4 | Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 1,26 | 100m3 | |
5 | Xây đá hộc, xây móng, chiều dầy | 2,63 | m3 | |
6 | Phần cống qua đường:Cắt mặt đường bê tông asphalt | 0,25 | 100m | |
7 | Phần cống qua đường:Phá dỡ kết cấu mặt đường bê tông asphal | 5,95 | m3 | |
8 | Phần cống qua đường:Rải thảm mặt đường Carboncor Asphalt ( loại CA 9,5), chiều dày mặt đường đã lèn ép 4cm | 0,44 | 100m2 | |
9 | Phần cống qua đường:Vận chuyển Carboncor Asphalt cự ly 20 km, ôtô 7 tấn | 0,06 | 100 tấn | |
10 | Phần cống qua đường:Làm móng cấp phối đá dăm đá 1x2 lớp dưới, đường làm mới | 0,03 | 100m3 | |
11 | Phần cống qua đường:Cống qua đường BTCT DN 500mm | 12 | m | |
12 | Phần cống qua đường:Đế cống tròn BTCT DN 500mm | 12 | Cái | |
13 | Phần cống qua đường:Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | 1,8 | m3 | |
14 | Lắp đặt ống:Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 23.9mm, đường kính ống 500mm | 1,2 | 100m | |
15 | Lắp đặt ống:Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 19.1mm, đường kính ống 500mm | 3,56 | 100m | |
16 | Lắp đặt ống:Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=500mm | 4,76 | 100m | |
17 | Lắp đặt ống:Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 15.3mm, đường kính ống 400mm | 13,23 | 100m | |
18 | Lắp đặt ống:Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=400mm | 13,23 | 100m | |
19 | Lắp đặt ống:Lắp đặt côn thu nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 19.1mm, đường kính ống 500/400mm | 1 | cái | |
20 | Lắp đặt ống:Bu lông M24 200mm | 44 | cái | |
21 | Lắp đặt ống:Thép đai dày 5mm rộng 10cm | 1.073,25 | Cái | |
22 | Lắp đặt ống:Lắp đặt tê nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 12.1mm, đường kính ống 400mm | 2 | Cái | |
23 | Lắp đặt ống:Lắp đặt chếch 45 độ nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 19.1mm, đường kính ống 500mm | 1 | Cái | |
24 | Lắp đặt ống:Lắp đặt góc hàn 49 độ HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 19.1mm, đường kính ống 500mm | 1 | Cái | |
25 | Lắp đặt ống:Lắp đặt góc hàn 19,43 độ HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 19.1mm, đường kính ống 500mm | 1 | Cái | |
26 | Lắp đặt ống:Lắp đặt góc hàn 17,13 độ HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 12.1mm, đường kính ống 400mm | 1 | Cái | |
27 | Hố ga đấu nối:Đào móng thủ công, rộng | 10,57 | m3 | |
28 | Hố ga đấu nối:Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầuK=0,90 | 0,08 | 100m3 | |
29 | Hố ga đấu nối:Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | 0,26 | m3 | |
30 | Hố ga đấu nối:Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng | 0,27 | m3 | |
31 | Hố ga đấu nối:Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây hố ga, hố van, vữa XM mác 75 | 1 | m3 | |
32 | Hố ga đấu nối:Trát tường ngoài, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | 4 | m2 | |
33 | Hố ga đấu nối:Bê tông hố van, hố ga, đá 1x2, mác 200 | 0,27 | m3 | |
34 | Hố ga đấu nối:Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép panen, đường kính | 0,01 | tấn | |
35 | Hố ga đấu nối:thép hình L100x100x7 mm | 71,74 | kg | |
36 | Hố ga đấu nối:Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn tường thẳng, chiều dày | 0,02 | 100m2 | |
37 | Hố ga đấu nối:Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | 0,02 | 100m2 | |
38 | Hố ga đấu nối:Lắp đặt van chặn, đường kính van d=400mm | 1 | Cái | |
39 | Hố ga đấu nối:Lắp đặt mối nối mềm, đường kính mối nối d=400mm | 1 | Cái | |
F | Phần xây dựng - Bể điều hòa | |||
1 | Đào móng công trình, bằng máy đào | 1,89 | 100m3 | |
2 | Đào móng công trình bằng thủ công, đất cấp II | 21,05 | m3 | |
3 | Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 0,2 | 100m3 | |
4 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi | 1,9 | 100m3 | |
5 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | 0,95 | m3 | |
6 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng >250 cm, mác 200 | 19,14 | m3 | |
7 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông bản đáy, đá 1x2, mác 250 | 13,77 | m3 | |
8 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông tường thẳng, đá 1x2, chiều dày | 109,15 | m3 | |
9 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250 | 108,98 | m3 | |
10 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn tường thẳng, chiều dày | 5,52 | 100m2 | |
11 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép đáy, đường kính | 7,95 | tấn | |
12 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép tường, đường kính | 2,4 | tấn | |
13 | Hố van xả cạn:Đào móng thủ công, rộng | 8,72 | m3 | |
14 | Hố van xả cạn:Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầuK=0,90 | 0,05 | m3 | |
15 | Hố van xả cạn:Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | 0,23 | m3 | |
16 | Hố van xả cạn:Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng | 0,45 | m3 | |
17 | Hố van xả cạn:Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây hố ga, hố van, vữa XM mác 75 | 1,07 | m3 | |
18 | Hố van xả cạn:Trát tường ngoài, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | 4 | m2 | |
19 | Hố van xả cạn:Bê tông hố van, hố ga, đá 1x2, M200 | 0,28 | m3 | |
20 | Hố van xả cạn:Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép panen, đường kính | 0,01 | tấn | |
21 | Hố van xả cạn:Thép hình L75x75x8 mm | 129,46 | kg | |
22 | Hố van xả cạn:Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn tường thẳng, chiều dày | 0,02 | 100m2 | |
23 | Hố van xả cạn:Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | 0,02 | 100m2 | |
24 | Hố van xả cạn:PVC cách nước B=0,3 | 63 | m | |
25 | Phần công nghệ:Lắp đặt ống thép đen bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m, đường kính 200mm- xả cặn | 0,03 | 100m | |
26 | Phần công nghệ:Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 7.7mm, đường kính ống 200mm | 0,05 | 100m | |
27 | Phần công nghệ:Lắp đặt ống thép đen bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m, đường kính 200mm- xả tràn | 0,05 | 100m | |
28 | Phần công nghệ:Lắp đặt cút thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút d=200mm | 1 | cái | |
29 | Phần công nghệ:Lắp đặt côn thu thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn d=300/200mm | 1 | cái | |
30 | Phần công nghệ:Lắp đặt van cổng ty chìm, đường kính van d=400mm | 1 | cái | |
31 | Phần công nghệ:Lắp đặt van phao thủy lực, đường kính van d=400mm | 1 | cái | |
32 | Phần công nghệ:Đai neo ống thép DN200 | 2 | cái | |
33 | Phần công nghệ:Vành chắn thép DN200x300x4 | 2 | cái | |
G | Phần xây dựng - Nhà trạm | |||
1 | Đào móng băng, rộng >3 m, sâu | 159,58 | m3 | |
2 | Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầuK=0,90 | 1,47 | 100m3 | |
3 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng >250 cm, mác 200 | 15,66 | m3 | |
4 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng >250 cm, mác 100 | 4,45 | m3 | |
5 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông sân trước, đá 4x6, mác 150 | 1,65 | m3 | |
6 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 4x6, mác 150 | 5,74 | m3 | |
7 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông bệ máy, đá 1x2, mác 250 | 1,76 | m3 | |
8 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột | 1,31 | m3 | |
9 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông dầm, đá 1x2, mác 250 | 2,59 | m3 | |
10 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô,lanh tô liền mái hắt,đá 1x2, mác 200 | 0,97 | m3 | |
11 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máy | 0,16 | 100m2 | |
12 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, cột | 0,53 | 100m2 | |
13 | Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | 29,38 | m3 | |
14 | Xây móng gạch không nung 80x80x180mm, xây tường chiều dầy >30 cm, vữa XM mác 100 | 6,68 | m3 | |
15 | Lát nền, sàn bằng gạch 600x600mm, vữa XM cát mịn mác 75 | 57,35 | m2 | |
16 | Trát tường ngoài, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | 60,93 | m2 | |
17 | Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | 66,1 | m2 | |
18 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Super, 1 nước lót, 2 nước phủ | 127,03 | m2 | |
19 | Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1,0 cm, vữa mác 75 | 100,38 | m2 | |
20 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính | 0,54 | tấn | |
21 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính | 0,57 | tấn | |
22 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | 0,07 | tấn | |
23 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | 0,35 | tấn | |
24 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính | 0,05 | tấn | |
25 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính | 0,17 | tấn | |
26 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính | 0,22 | tấn | |
27 | Thép hình chữ I (bxh=100x200mm) | 395,33 | kg | |
28 | Sản xuất vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | 1,11 | tấn | |
29 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ | 1,11 | tấn | |
30 | Sản xuất xà gồ thép | 1,67 | tấn | |
31 | Lắp dựng xà gồ thép | 1,67 | tấn | |
32 | Lợp mái tôn múi chiều dài bất kỳ | 0,64 | 100m2 | |
33 | Lắp dựng cửa sắt xếp, cửa cuốn | 6 | m2 | |
34 | Cửa cuốn | 1 | Bộ | |
35 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | 14,4 | m2 | |
36 | Cửa kính khung nhôm, cửa sổ | 14,4 | m2 | |
37 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=100mm | 0,17 | 100m | |
38 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=100mm | 8 | cái | |
39 | Qủa cầu chắn rác | 4 | cái | |
40 | Đai thép d100 | 8 | cái | |
41 | Phần giảm chấn:Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông bệ đỡ, đá 2x4, mác 250 | 7,37 | m3 | |
42 | Phần giảm chấn:Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | 1,12 | m3 | |
43 | Phần giảm chấn:Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép bệ đỡ, đường kính | 0,08 | tấn | |
H | Phần xây dựng - Nhà quản lý vận hành | |||
1 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | 4,5 | m3 | |
2 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng | 5,69 | m3 | |
3 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột | 0,56 | m3 | |
4 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 | 1,9 | m3 | |
5 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200 | 4,5 | m3 | |
6 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô,lanh tô liền mái hắt,máng nước,tấm đan..., đá 1x2, mác 200 | 0,28 | m3 | |
7 | Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0,02 | 100m3 | |
8 | Lát nền, sàn bằng gạch 400x400mm, vữa XM cát mịn mác 75 | 18,87 | m2 | |
9 | Láng granitô nền sàn | 6,3 | m2 | |
10 | Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 50 | 59,98 | m2 | |
11 | Trát trần, vữa XM mác 50 | 37,86 | m2 | |
12 | Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 50 | 89,81 | m2 | |
13 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 50 | 206,19 | m | |
14 | Đào móng băng, rộng | 3,92 | m3 | |
15 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 0,35 | 100m3 | |
16 | Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 (10% khối lượng đất đắp) | 1,31 | m3 | |
17 | Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,90 (90% khối lượng đắp) | 0,12 | 100m3 | |
18 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép sàn mái, cao | 1 | tấn | |
19 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | 0,7 | tấn | |
20 | Sản xuất xà gồ thép | 0,1 | tấn | |
21 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ | 0,1 | tấn | |
22 | Lợp mái tôn múi chiều dài bất kỳ | 0,2 | 100m2 | |
23 | Cửa đi khung nhôm kính | 5,76 | m2 | |
24 | Cửa sổ khung nhôm kính | 5,76 | m2 | |
25 | Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông đặc 14x14 mm | 0,13 | tấn | |
26 | Lắp dựng hoa sắt cửa | 6,76 | m2 | |
27 | Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | 11,02 | m3 | |
28 | Lát nền, sàn bằng gạch 300x300mm, vữa XM cát mịn mác 75 | 6,18 | m2 | |
29 | Lát gạch chống nóng bằng gạch 6 lỗ 22x10,5x15 cm | 6,18 | m2 | |
30 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | 6,18 | m2 | |
31 | Phần thoát nước:Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=110mm | 5 | 100m | |
32 | Phần thoát nước:Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=76 mm | 5 | 100m | |
33 | Phần thoát nước:Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=60mm | 5 | 100m | |
34 | Phần thoát nước:Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=42mm | 2 | 100m | |
35 | Phần thoát nước:Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn d=110/60mm | 1 | cái | |
36 | Phần thoát nước:Lắp đặt chếch 135 nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính chếch d=110mm | 12 | cái | |
37 | Phần thoát nước:Lắp đặt Chếch nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính chếch d=90mm | 12 | cái | |
38 | Phần thoát nước:Lắp đặt chếch 135 nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính chếch d=60 mm | 12 | cái | |
39 | Phần thoát nước:Lắp đặt tê nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính tê d=60/60-42mm | 5 | cái | |
40 | Phần thoát nước:Lắp đặt phễu thu đường kính 76 mm | 7 | cái | |
41 | Phần thoát nước:Ga thăm D400 | 1 | cái | |
42 | Phần thoát nước:Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=76mm | 10 | 100m | |
43 | Phần thoát nước:Lắp đặt chếch nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=76mm | 4 | cái | |
44 | Phần thoát nước:Lắp đặt tê nhựa chéo nối bằng phương pháp dán keo, đường kính tê chéo d=76mm | 4 | cái | |
45 | Phần thoát nước:Cầu chắn rác | 4 | cái | |
46 | Phần cấp nước:Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=32mm, PN 10 | 0,1 | 100m | |
47 | Phần cấp nước:Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=25mm, PN 10 | 5 | 100m | |
48 | Phần cấp nước:Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=20mm, PN 10 | 5 | 100m | |
49 | Phần cấp nước:Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=32mm | 6 | cái | |
50 | Phần cấp nước:Lắp đặt cút nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút d=20mm | 4 | cái | |
51 | Phần cấp nước:Lắp đặt tê nhựa D32/25 nối bằng phương pháp hàn | 6 | cái | |
52 | Phần cấp nước:Lắp đặt tê nhựa D25/25 nối bằng phương pháp hàn | 1 | cái | |
53 | Phần cấp nước:Lắp đặt tê nhựa D25/20 nối bằng phương pháp hàn | 2 | cái | |
54 | Phần cấp nước:Lắp đặt van khóa d=32mm | 2 | cái | |
55 | Phần cấp nước:Lắp đặt van khóa d=25mm | 1 | cái | |
56 | Phần cấp nước:Lắp đặt van phao d=25mm | 3 | cái | |
57 | Phần cấp nước:Lắp đặt chậu lavabo(chậu rửa mặt) | 1 | bộ | |
58 | Phần cấp nước:Lắp đặt chậu xí bệt | 1 | bộ | |
59 | Phần cấp nước:Lắp đặt chậu tiểu nam | 1 | bộ | |
60 | Phần cấp nước:Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bằng 2,0m3 | 1 | bể | |
61 | Phần cấp nước:Bơm cấp két mái Q=1m3/h-H=10m | 1 | bộ | |
62 | Phần cấp nước:Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng, quy cách | 1 | cái | |
63 | Phần cấp nước:Lắp nút bịt nhựa nối măng sông, đường kính nút bịt d=25mm | 16 | cái | |
64 | Phần cấp nước:Rắc hútt + crefil d32 | 2 | cái | |
65 | Phần cấp nước:Rắc CO D32+D25 | 4 | cái | |
66 | Phần cấp nước:Lắp đặt van một chiều d25 | 1 | cái | |
67 | Phần cấp nước:Vòi lấy nước d20 | 4 | cái | |
68 | Phần cấp nước:Keo dán (Loại 500G/1 Hộp) | 1 | hộp | |
69 | Phần điện:Lắp đặt tủ điện tổng chứa 6 aptomat | 1 | tủ | |
70 | Phần điện:Tủ điện tổng chứa 6 aptomat | 1 | tủ | |
71 | Phần điện:Lắp đặt công tắc, ổ cắm hỗn hợp, loại 1 công tắc, 1 ổ cắm | 2 | bảng | |
72 | Phần điện:Công tắc đôi lắp âm tường | 2 | cái | |
73 | Phần điện:Đèn huỳnh quang kép lắp nổi 2x40w | 2 | bộ | |
74 | Phần điện:Lắp đặt aptomat loại 1p-6a-6Ka | 3 | cái | |
75 | Phần điện:Lắp đặt aptomat loại 1p-16a-6Ka | 2 | cái | |
76 | Phần điện:Lắp đặt aptomat loại 1p-30a-6Ka | 1 | cái | |
77 | Phần điện:Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2 | 35 | m | |
78 | Phần điện:Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2 | 15 | m | |
79 | Phần điện:Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2 | 150 | m | |
80 | Phần điện:Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm2 | 25 | m | |
81 | Phần điện:Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 4 ruột 4x10mm2 | 35 | m | |
82 | Phần điện:Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x16mm2 | 55 | m | |
83 | Phần điện:Lắp đặt ống kim loại đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính ống | 50 | m | |
84 | Phần điện:Kéo rải lưới lưới báo hiệu cáp ngầm | 172 | m | |
85 | Phần điện:Lắp đèn cao áp thủy ngân 250w | 6 | đèn | |
86 | Phần điện:Cột bát giác liền cần đơn | 6 | cái | |
87 | Phần điện:Lắp dựng cột đèn bằng máy, cột bê tông, cao | 6 | cột | |
88 | Phần điện:Lắp đặt ống thép bảo vệ cáp, ống có đường kính D | 0,23 | 100m | |
89 | Phần điện:Ống thép D75 | 23 | m | |
90 | Phần điện:Dây đồng trần m10 | 140 | m | |
91 | Phần điện:Dây thép d10 | 12 | m | |
92 | Phần điện:Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài 2,5m xuống đất, Đất cấp III | 0,6 | 10 cọc | |
93 | Phần điện:Lắp đặt ống nhựa d90 | 0,12 | 100m | |
94 | Phần điện:Lắp đặt cút nhựa pvc 135 độ d90 | 12 | cái | |
95 | Phần điện:khung móng + bu lông m24x675 | 1 | bộ | |
96 | Phần điện:Gia công kim thu sét có chiều dài 1m | 1 | cái | |
I | Phần xây dựng - Sân và tường rào khu quản lý vận hành | |||
1 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 1x2, mác 150 | 46,19 | m3 | |
2 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng >250 cm, mác 100 | 5,09 | m3 | |
3 | Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | 39,07 | m3 | |
4 | Trát tường ngoài, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | 297,11 | m2 | |
5 | Quét ve màu xanh | 297,11 | m2 | |
6 | Đào móng, rộng | 76,5 | m3 | |
7 | Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 47,91 | m3 | |
8 | Thép cổng ra vào | 125,08 | kg | |
9 | Sơn sắt thép các loại 3 nước | 6,3 | m2 | |
10 | Hố ga:Hố ga:Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 200 | 0,36 | m3 | |
11 | Hố ga:Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông tường thẳng, đá 1x2, chiều dày | 6,39 | m3 | |
12 | Hố ga:Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 200 | 0,18 | m3 | |
13 | Hố ga:Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép tường, đường kính | 0,2 | tấn | |
14 | Hố ga:Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép tường, đường kính | 0,03 | tấn | |
15 | Mương thoát nước: Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông tường thẳng, đá 1x2, chiều dày | 2,01 | m3 | |
16 | Mương thoát nước: Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 200 | 0,92 | m3 | |
17 | Mương thoát nước: Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép tường, đường kính | 0,09 | tấn | |
18 | Chiếu sáng đường vào và sân đường nội bộ:Đào đất móng cột độc lập bằng thủ công, Diện tích đáy móng = | 0,83 | m3 | |
19 | Chiếu sáng đường vào và sân đường nội bộ:Đổ bê tông móng bằng thủ công, móng trụ,chiều rộng | 0,64 | m3 | |
20 | Chiếu sáng đường vào và sân đường nội bộ:Thi công ván khuôn bằng gỗ,bê tông tại chỗ,móng | 0,03 | 100m2 | |
21 | Chiếu sáng đường vào và sân đường nội bộ:Khung móng cột đèn | 1 | bộ | |
22 | Chiếu sáng đường vào và sân đường nội bộ:Cột đèn bằng thép H=8m | 1 | bộ | |
23 | Chiếu sáng đường vào và sân đường nội bộ:Lắp Cột đèn bằng thép H=8m | 0,2 | tấn | |
24 | Chiếu sáng đường vào và sân đường nội bộ:Lắp đặt đèn cao áp 150W | 1 | 1 cái | |
25 | Chiếu sáng đường vào và sân đường nội bộ:đèn cao áp 150W | 1 | bộ | |
26 | Chiếu sáng đường vào và sân đường nội bộ:Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đường kính | 0,45 | 100m | |
27 | Chiếu sáng đường vào và sân đường nội bộ:Kéo rải và lắp đặt cáp CU/XLPE/DSTA/PVC 4x4mm2 | 0,18 | 100m | |
28 | Chiếu sáng đường vào và sân đường nội bộ:cáp CU/XLPE/DSTA/PVC 4x4mm2 | 0,18 | 100m | |
29 | Chiếu sáng đường vào và sân đường nội bộ:Kéo rải và lắp đặt cáp CU/XLPE/DSTA/PVC 2x2,5mm2 | 0,26 | 100m | |
30 | Chiếu sáng đường vào và sân đường nội bộ: cáp CU/XLPE/DSTA/PVC 2x2,5mm2 | 0,26 | 100m | |
31 | Chiếu sáng đường vào và sân đường nội bộ:sản xuất cọc tiếp địa L63x63x6 dài 2,5cm | 1 | cọc | |
32 | Chiếu sáng đường vào và sân đường nội bộ:Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống đất, cấp đất loại III | 0,1 | 10 cọc | |
33 | Chiếu sáng đường vào và sân đường nội bộ:Kéo rải và lắp tiếp địa cột điện, Thép tròn D= 8-10mm | 0,03 | tấn | |
34 | Chiếu sáng đường vào và sân đường nội bộ:Đào đất rãnh tiếp địa,Rộng | 0,42 | m | |
35 | Chiếu sáng đường vào và sân đường nội bộ:Đắp đất rãnh tiếp địa, hào cáp ngầm,độ chặt yêu cầu K = 0,9 | 0,14 | m3 | |
36 | Chiếu sáng đường vào và sân đường nội bộ:Đào đất đặt dường ống, đường cáp có mở mái taluy, đất cấp III | 8,73 | m3 | |
37 | Chiếu sáng đường vào và sân đường nội bộ:Bảo vệ cáp ngầm. Rải cát đệm | 1,8 | m3 | |
38 | Chiếu sáng đường vào và sân đường nội bộ:cát rải bảo vệ đường ống | 1,8 | m3 | |
39 | Chiếu sáng đường vào và sân đường nội bộ:Bảo vệ cáp ngầm. Xếp gạch chỉ | 0,08 | 1000 viên | |
40 | Chiếu sáng đường vào và sân đường nội bộ:Gạch chỉ | 0,08 | 1000 viên | |
41 | Chiếu sáng đường vào và sân đường nội bộ:Đắp đất rãnh tiếp địa,hào cáp ngầm,độ chặt yêu cầu K = 0,9 = 0,9 | 6,79 | m3 | |
42 | Chiếu sáng đường vào và sân đường nội bộ:Lắp đặt tủ điện chiếu sáng ngoài trời | 1 | Cái | |
43 | Chiếu sáng đường vào và sân đường nội bộ: Tủ điện chiếu sáng ngoài trời | 1 | tủ | |
J | Phần xây dựng - Trạm biến áp và đường đây trung thế, điện nhà trạm | |||
1 | Đường dây trung thế: Kéo dải dây nhôm bọc vặn xoắn ABC-95mm2 | 0,22 | 100m | |
2 | Đường dây trung thế: dây nhôm bọc vặn xoắn ABC-95mm2 | 22 | m | |
3 | Đường dây trung thế: Lắp đặt xà néo | 0,0801 | tấn | |
4 | Đường dây trung thế: Lắp đặt sứ néo dây 24kV | 0,3 | 10 sứ | |
5 | Trạm biến áp: Lắp đặt Máy biến áp 3 pha 400kVA-35(22)±2x2,5%/0,4kV | 1 | 1 bộ | |
6 | Trạm biến áp: Lắp đặt cầu dao cách ly DN-24kV | 1 | 1 bộ | |
7 | Trạm biến áp: lắp đặt thiết bị chống sét ZNO-24 kV | 3 | bộ | |
8 | Trạm biến áp: Lắp đặt cầu chì tự rơi FCO-24kV | 3 | 1 bộ | |
9 | Trạm biến áp: Lắp đặt sứ đứng 24kv- ty sứ | 2,1 | 10 sứ | |
10 | Trạm biến áp: Lắp đặt thanh cái đồng phi 8 | 1,2 | 10 m | |
11 | Trạm biến áp: Lắp đặt tủ điện hạ áp treo trên TBA | 1 | 1 tủ | |
12 | Trạm biến áp: Lắp đặt xà đón dây đầu trạm dọc tuyến | 0,0807 | tấn | |
13 | Trạm biến áp: Lắp đặt xà đỡ cầu dao phụ tải | 0,1358 | tấn | |
14 | Trạm biến áp: Lắp đặt xà đỡ cầu chì và chống sét van | 0,0696 | tấn | |
15 | Trạm biến áp: Lắp đặt xà đỡ sứ trung gian | 0,0796 | tấn | |
16 | Trạm biến áp: Lắp đặt thang trèo | 0,0596 | tấn | |
17 | Trạm biến áp: Lắp đặt giá lắp máy biến áp | 0,2252 | tấn | |
18 | Trạm biến áp: Lắp dựng hệ thống tiếp địa trạm biến áp | 0,9005 | 100kg | |
19 | Trạm biến áp: Lắp đặt ghế thao tác | 0,2176 | tấn | |
20 | Trạm biến áp: Dựng cột bê tông, chiều cao cột | 2 | cột | |
21 | Trạm biến áp: Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, mác 200 | 2,86 | m3 | |
22 | Trạm biến áp: Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, mác 100 | 0,504 | m3 | |
23 | Trạm biến áp: Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính | 0,021 | tấn | |
24 | Trạm biến áp: Làm và lắp đặt đầu cáp ngoài trời | 3 | cái | |
25 | Điện trong nhà trạm: Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông mương cáp, đá 1x2, mác 150 | 3,45 | m3 | |
26 | Điện trong nhà trạm: Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 200 | 0,22 | m3 | |
27 | Điện trong nhà trạm: Thanh tiếp địa, thanh đỡ tấm đan, râu thép | 136,11 | kg | |
28 | Điện trong nhà trạm: Lắp đặt Cáp ngầm hạ thế Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-4x240mm2 | 20 | 1 m | |
29 | Điện trong nhà trạm: Lắp đặt tủ điện tổng 1200x700x350 | 1 | 1 tủ | |
30 | Điện trong nhà trạm: Lắp đặt tủ điện điều khiển trạm bơm 1800x2300x500 | 1 | 1 tủ | |
31 | Điện trong nhà trạm: Lắp đặt tủ điện cấp điện nhà điều hành | 1 | 1 tủ | |
32 | Điện trong nhà trạm: Lắp đặt tủ điện cấp điện nhà trạm bơm | 1 | 1 tủ | |
33 | Điện trong nhà trạm: Lắp đặt tủ điện chiếu sáng ngoài trời | 1 | 1 tủ | |
34 | Điện trong nhà trạm: Dựng cột đèn chiếu sáng, cần đơn 8m | 4 | cột | |
35 | Điện trong nhà trạm: Lắp đặt đèn 150w | 4 | 1 cái | |
36 | Điện trong nhà trạm: Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống đất, cấp đất loại III | 0,4 | 10 cọc | |
37 | Điện trong nhà trạm: Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đường kính d30mm | 0,8 | 100m | |
38 | Điện trong nhà trạm: Lắp đặt Cáp ngầm hạ thế Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-4x120mm2 | 12 | 1 m | |
39 | Điện trong nhà trạm: Lắp đặt Ap tô mát 3 pha MCCB-750A-3P | 1 | 1 cái | |
40 | Điện trong nhà trạm: cọc nối đất | 3 | cái | |
41 | Điện trong nhà trạm: Lắp đặt dây nối đất bằng đồng 50mm2 | 15 | 1 m | |
42 | Điện trong nhà trạm: Lắp đặt bóng tuýp 2x36w | 5 | 1 bộ | |
43 | Điện trong nhà trạm: bóng tuýp 2x36w | 5 | bộ | |
44 | Điện trong nhà trạm: máng điện 1,2m | 5 | bộ | |
45 | Điện trong nhà trạm: Công tắc đôi 10A | 1 | cái | |
46 | Điện trong nhà trạm: Lắp đặt ống ruột gà luồn dây điện d20 | 1 | 100m | |
47 | Điện trong nhà trạm: Ổ cắm đôi 20A | 8 | cái | |
48 | Điện trong nhà trạm: Lắp đặt dây điện Cu/PVC/PVC 2x2,5mm2 | 40 | 1 m | |
49 | Điện trong nhà trạm: Lắp đặt dây điện Cu/PVC/PVC 2x1,5mm2 | 40 | 1 m | |
50 | Điện trong nhà trạm: Lắp đặt dây điện Cu/PVC/PVC 4x4mm2 | 25 | 1 m | |
51 | Điện trong nhà trạm: Kim thu sét D20 có chiều dài 1m | 3 | cái | |
52 | Điện trong nhà trạm: cọc tiếp địa dài L=2.5m | 3 | cọc | |
53 | dây dẫn sét bằng thép d12 | 20 | m | |
K | Phần xây dựng - Khu tưới tiết kiệm | |||
1 | Nhà quản lý vận hành:Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 | 0,19 | m3 | |
2 | Nhà quản lý vận hành:Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, đá 1x2, mác 200 | 0,11 | m3 | |
3 | Nhà quản lý vận hành:Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng >250 cm, mác 200 | 2,24 | m3 | |
4 | Nhà quản lý vận hành:Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | 5,17 | m3 | |
5 | Nhà quản lý vận hành:Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75 | 4,39 | m3 | |
6 | Nhà quản lý vận hành:Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | 65,84 | m2 | |
7 | Nhà quản lý vận hành:Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn Ici Dulux, 1 nước lót, 2 nước phủ | 65,84 | m2 | |
8 | Nhà quản lý vận hành:Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | 0,02 | tấn | |
9 | Nhà quản lý vận hành:Sản xuất xà gồ thép | 0,28 | tấn | |
10 | Nhà quản lý vận hành:Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ | 0,28 | tấn | |
11 | Nhà quản lý vận hành:Lợp mái tôn dày 0.3mm, 11 sóng | 0,24 | 100m2 | |
12 | Nhà quản lý vận hành:Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 0,02 | 100 m3 | |
13 | Nhà quản lý vận hành:Đào móng băng, rộng | 8,38 | m3 | |
14 | Nhà quản lý vận hành:Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 0,04 | 100 m3 | |
15 | Nhà quản lý vận hành:Cửa đi khung nhôm kính | 2,64 | m2 | |
16 | Điện nhà điều hành:Lắp đặt hộp aptomat nhựa âm tường | 1 | hộp | |
17 | Điện nhà điều hành:Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | 1 | cái | |
18 | Điện nhà điều hành:Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp ổ cắm loại ổ đôi | 2 | cái | |
19 | Điện nhà điều hành:Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp công tắc có số hạt trên 1 công tắc là 1 | 1 | cái | |
20 | Điện nhà điều hành:Lắp đặt các loại đèn ống dài 0,6m loại hộp đèn 1 bóng | 1 | bộ | |
21 | Điện nhà điều hành:Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2 | 12 | m | |
22 | Điện nhà điều hành:Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x0,75mm2 | 8 | m | |
23 | Điện nhà điều hành:Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 20 mm | 20 | m | |
24 | Cụm điều tiết trung tâm:Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 3 ruột 3x10mm2 | 50 | m | |
25 | Cụm điều tiết trung tâm:Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính 40 mm | 10 | m | |
26 | Cụm điều tiết trung tâm:Lắp đặt van điện từ, đường kính van d=90mm | 2 | cái | |
27 | Cụm điều tiết trung tâm:Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng, quy cách D=90mm | 2 | cái | |
28 | Cụm điều tiết trung tâm:Lắp đặt van xả khí, đường kính van d=50mm | 2 | cái | |
29 | Cụm điều tiết trung tâm:Bộ lọc đĩa lưu lượng >27.5m3/h | 2 | Cái | |
30 | Cụm điều tiết trung tâm:Lắp đặt đồng hồ đo áp lực | 2 | cái | |
31 | Cụm điều tiết trung tâm:Bộ châm phân 60 mm | 2 | Cái | |
32 | Cụm điều tiết trung tâm:Bồn nhựa đựng phân 200L | 2 | Cái | |
33 | Cụm điều tiết trung tâm:Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=90mm | 0,08 | 100m | |
34 | Cụm điều tiết trung tâm:Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=60mm | 0,04 | 100m | |
35 | Cụm điều tiết trung tâm:Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=90mm | 8 | cái | |
36 | Cụm điều tiết trung tâm:Lắp đặt zắc co nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=90mm | 4 | cái | |
37 | Cụm điều tiết trung tâm:Lắp đặt van ren, đường kính van d=90mm | 2 | cái | |
38 | Cụm điều tiết trung tâm:Lắp đặt tê nhựa 90/60 nối bằng phương pháp dán keo | 4 | cái | |
39 | Cụm điều tiết trung tâm:Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=60mm | 4 | cái | |
40 | Cụm điều tiết trung tâm:Lắp đặt zăc co nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=60mm | 4 | cái | |
41 | Đường tưới mặt ruộng:Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông , đoạn ống dài 8 m, đường kính ống d=90mm | 5,12 | 100m | |
42 | Đường tưới mặt ruộng:Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông , đoạn ống dài 8 m, đường kính ống d=60mm | 10,76 | 100m | |
43 | Đường tưới mặt ruộng:Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông , đoạn ống dài 8 m, đường kính ống d=42mm | 29,28 | 100m | |
44 | Đường tưới mặt ruộng:Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông , đoạn ống dài 8 m, đường kính ống d=34mm | 8,28 | 100m | |
45 | Đường tưới mặt ruộng:Lắp đặt chếch nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=90mm | 2 | cái | |
46 | Đường tưới mặt ruộng:Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=90mm | 2 | cái | |
47 | Đường tưới mặt ruộng:Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=90mm | 2 | cái | |
48 | Đường tưới mặt ruộng:Lắp đặt tê nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính D90/34 mm | 1 | cái | |
49 | Đường tưới mặt ruộng:Lắp đặt tê nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính D90/42 mm | 3 | cái | |
50 | Đường tưới mặt ruộng:Lắp đặt tê nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính D90/60 mm | 4 | cái | |
51 | Đường tưới mặt ruộng:Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn d=90/60mm | 4 | cái | |
52 | Đường tưới mặt ruộng:Lắp đặt van ren, đường kính van d=90mm | 4 | cái | |
53 | Đường tưới mặt ruộng:Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=60mm | 4 | cái | |
54 | Đường tưới mặt ruộng:Lắp đặt tê nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=60/42mm | 8 | cái | |
55 | Đường tưới mặt ruộng:Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn d=60/42mm | 8 | cái | |
56 | Đường tưới mặt ruộng:Lắp đặt van ren, đường kính van d=60mm | 8 | cái | |
57 | Đường tưới mặt ruộng:Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=42mm | 8 | cái | |
58 | Đường tưới mặt ruộng:Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=42/34 mm | 3 | cái | |
59 | Đường tưới mặt ruộng:Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn d=42/34mm | 3 | cái | |
60 | Đường tưới mặt ruộng:Lắp đặt van ren, đường kính van d=42mm | 3 | cái | |
61 | Đường tưới mặt ruộng:Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=34mm | 4 | cái | |
62 | Đường tưới mặt ruộng:Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=34mm | 1 | cái | |
63 | Đường tưới mặt ruộng:Lắp đặt van ren, đường kính van d=34mm | 1 | cái | |
64 | Đường tưới mặt ruộng:Đào đất đặt dường ống, đường cáp có mở mái taluy, đất cấp II | 693,87 | m3 | |
65 | Đường tưới mặt ruộng:Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,85 (tận dụng đất đào để đắp) | 6,41 | 100m3 | |
66 | Hệ thống dây tưới nhỏ giọt:Ống tưới Dripnet 16 PC 1.6-2 l/h 0.4m | 66.700 | m | |
67 | Hệ thống dây tưới nhỏ giọt:Ống PE 16mm | 300 | m | |
68 | Hệ thống dây tưới nhỏ giọt:Đai khởi thủy nối ống PVC với ống PE 16mm | 1.000 | Cái | |
69 | Hệ thống dây tưới nhỏ giọt:Đầu nối ống PE với dây tưới | 1.000 | Cái | |
70 | Hệ thống dây tưới nhỏ giọt:SENSOR cảm biến độ ẩm | 12 | Cái | |
71 | Hố Van:Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | 0,65 | m3 | |
72 | Hố Van:Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | 16 | cái | |
73 | Hố Van:Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, hố van, vữa XM mác 75 | 1,15 | m3 | |
74 | Hố Van:Đào móng băng, rộng | 5,84 | m3 | |
75 | Hố Van:Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 0,037 | 100m3 | |
L | Phần xây dựng - Đường ống tưới | |||
1 | Đào đất đặt dường ống, đường cáp có mở mái taluy, đất cấp II | 5.721,56 | m3 | |
2 | Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầuK=0,90 | 51,01 | 100m3 | |
3 | Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 6,99 | 100m3 | |
4 | Cắt mặt đường bê tông asphalt | 1,92 | 100m | |
5 | Phá dỡ kết cấu mặt đường bê tông asphal | 46,65 | m3 | |
6 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 1,29 | 100m3 | |
7 | Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,98 | 1,19 | 100m3 | |
8 | Rải thảm mặt đường Carboncor Asphalt ( loại CA 9,5), chiều dày mặt đường đã lèn ép 4cm | 3,45 | 100m2 | |
9 | Vận chuyển đá dăm đen,bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, vận chuyển 20 km, ôtô 7 tấn | 0,49 | 100tấn | |
10 | Làm móng cấp phối đá dăm đá 1x2 lớp dưới, đường làm mới | 0,25 | 100m3 | |
11 | Cống qua đường BTCT DN 400mm | 24 | m | |
12 | Đế cống tròn BTCT DN 400mm | 24 | cái | |
13 | Cống qua đường BTCT DN 300mm | 72 | m | |
14 | Đế cống tròn BTCT DN 300mm | 72 | cái | |
15 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | 15,84 | m3 | |
16 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 13.6mm, đường kính ống 355mm | 6,89 | 100m | |
17 | Lắp đặt đường ống:Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=355mm | 6,89 | 100m | |
18 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 12.1mm, đường kính ống 315mm | 3,92 | 100m | |
19 | Lắp đặt đường ống:Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=315mm | 3,92 | 100m | |
20 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 10.7mm, đường kính ống 280mm | 4,63 | 100m | |
21 | Lắp đặt đường ống:Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=280mm | 4,63 | 100m | |
22 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 9.6mm, đường kính ống 250mm | 1,79 | 100m | |
23 | Lắp đặt đường ống:Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=250mm | 1,79 | 100m | |
24 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 10.8mm, đường kính ống 225mm | 4,98 | 100m | |
25 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 8.6mm, đường kính ống 225mm | 15,98 | 100m | |
26 | Lắp đặt đường ống:Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=225mm | 20,96 | 100m | |
27 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 7.7mm, đường kính ống 200mm | 7,46 | 100m | |
28 | Lắp đặt đường ống:Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=200mm | 7,46 | 100m | |
29 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 6.9mm, đường kính ống 180mm | 14,64 | 100m | |
30 | Lắp đặt đường ống:Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=180mm | 14,64 | 100m | |
31 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 6.2mm, đường kính ống 160mm | 2,51 | 100m | |
32 | Lắp đặt đường ống:Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=160mm | 2,51 | 100m | |
33 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 5.4mm, đường kính ống 140mm | 8,16 | 100m | |
34 | Lắp đặt đường ống:Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=140mm | 8,16 | 100m | |
35 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày4.8mm, đường kính ống 125mm | 10,67 | 100m | |
36 | Lắp đặt đường ống:Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=125mm | 10,67 | 100m | |
37 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 4.2mm, đường kính ống 110mm | 18,87 | 100m | |
38 | Lắp đặt đường ống:Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=110mm | 18,87 | 100m | |
39 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 40m, đường kính ống 90mm | 23,83 | 100m | |
40 | Lắp đặt đường ống:Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=90mm | 23,83 | 100m | |
41 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 40m, đường kính ống 75mm | 21,58 | 100m | |
42 | Lắp đặt đường ống:Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=75mm | 21,58 | 100m | |
43 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt chữ thập HDPE bằng phương pháp hàn, đường kính d=225mm | 2 | cái | |
44 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt chữ thập HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 6.9mm, đường kính ống 180mm | 2 | cái | |
45 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt tê UPVC D630-355 | 1 | cái | |
46 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt khớp nối mặt bích, đường kính mối nối d=355mm | 1 | cái | |
47 | Lắp đặt đường ống:Gioăng mặt bích DN355 | 1 | Cái | |
48 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt tê nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 13.6mm, đường kính ống 355mm | 2 | cái | |
49 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt tê HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 16.6mm, đường kính ống 225mm | 2 | cái | |
50 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt tê nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 6.9mm, đường kính ống 180mm | 2 | cái | |
51 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt tê nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 5.4mm, đường kính ống 140mm | 1 | cái | |
52 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt tê thu HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 13.6mm, đường kính 400/355mm | 1 | cái | |
53 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt tê thu nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 13.6mm, đường kính ống 400/180mm | 1 | Cái | |
54 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt tê thu HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 13.6mm, đường kính 400/140mm | 2 | cái | |
55 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt tê thu HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 13.6mm, đường kính 355/180mm | 1 | cái | |
56 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt tê thu HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 13.6mm, đường kính 355/110mm | 2 | cái | |
57 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt tê thu HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 13.6mm, đường kính 315/75mm | 2 | cái | |
58 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt tê thu HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 13.6mm, đường kính 250/75mm | 1 | cái | |
59 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt tê thu HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 8.6mm, đường kính 225/75mm | 3 | cái | |
60 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt tê thu HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 13.4mm, đường kính ống 225/75mm | 1 | cái | |
61 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt tê thu HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 7.7mm, đường kính 200/75mm | 2 | cái | |
62 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt tê thu HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 7.7mm, đường kính 200/125mm | 1 | cái | |
63 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt tê thu HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 6.9mm, đường kính 180/75mm | 1 | cái | |
64 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt tê thu HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 6.2mm, đường kính ống 160/75mm | 1 | cái | |
65 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt tê thu HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 6.2mm, đường kính ống 160/90mm | 2 | cái | |
66 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt tê thu HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 13.6mm, đường kính 200/90mm | 1 | cái | |
67 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt tê thu HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 6.9mm, đường kính 180/90mm | 2 | cái | |
68 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt tê thu HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 5.4mm, đường kính ống 140/125mm | 1 | cái | |
69 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt tê thu HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 4.8mm, đường kính 140/110mm | 1 | cái | |
70 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt tê thu HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 6.2mm, đường kính ống 140/90mm | 1 | cái | |
71 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt tê thu HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 4.8mm, đường kính 125/75mm | 1 | cái | |
72 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt tê thu HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 6.2mm, đường kính ống 110/90mm | 4 | cái | |
73 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt côn thu HDPE nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn thu d=400/225mm | 2 | cái | |
74 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt côn thu HDPE nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn thu d=355/315mm | 2 | cái | |
75 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt côn thu HDPE nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn thu d=355/90mm | 1 | cái | |
76 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt côn thu HDPE nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn thu d=355/280mm | 1 | cái | |
77 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt côn thu HDPE nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn thu d=315/250mm | 1 | cái | |
78 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt côn thu HDPE nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn thu d=250/225mm | 1 | cái | |
79 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt côn thu HDPE nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn thu d=280/225mm | 2 | cái | |
80 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt côn thu HDPE nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn thu d=315/160mm | 1 | cái | |
81 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt côn thu HDPE nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn thu d=225/200mm | 2 | cái | |
82 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt côn thu HDPE nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn thu d=225/180mm | 1 | cái | |
83 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt côn thu HDPE nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn d=225/140mm | 1 | cái | |
84 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt côn thu HDPE nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn thu d=225/125mm | 4 | cái | |
85 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt côn thu HDPE nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn thu d=200/180mm | 1 | cái | |
86 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt côn thu HDPE nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn thu d=200/140mm | 1 | cái | |
87 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt côn thu HDPE nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn thu d=180/160mm | 1 | cái | |
88 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt côn thu HDPE nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn d=180/110mm | 4 | cái | |
89 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt côn thu HDPE nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn d=180/90mm | 3 | cái | |
90 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt côn thu HDPE nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn d=180/75mm | 1 | cái | |
91 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt côn thu HDPE nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn thu d=160/140mm | 1 | cái | |
92 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt côn thu HDPE nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn thu d=160/125mm | 1 | cái | |
93 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt côn thu HDPE nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn thu d=140/125mm | 2 | cái | |
94 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt côn thu HDPE nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn thu d=140/110mm | 2 | cái | |
95 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt côn thu HDPE nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn thu d=140/75mm | 1 | cái | |
96 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt côn thu HDPE nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn thu d=125/110mm | 1 | cái | |
97 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt côn thu HDPE nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn d=125/90mm | 1 | cái | |
98 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt côn thu HDPE nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn thu d=110/90mm | 2 | cái | |
99 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt côn thu HDPE nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn d=90/75mm | 1 | cái | |
100 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 9.6mm, đường kính ống 250mm | 1 | cái | |
101 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 13.4mm, đường kính ống 225mm | 2 | cái | |
102 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 8.6mm, đường kính ống 225mm | 6 | cái | |
103 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 10.7mm, đường kính ống 280mm | 1 | cái | |
104 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 6.9mm, đường kính ống 180mm | 2 | cái | |
105 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 4.8mm, đường kính ống 125mm | 1 | cái | |
106 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 4.2mm, đường kính ống 110mm | 7 | cái | |
107 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 4.2mm, đường kính ống 90mm | 8 | cái | |
108 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt cút nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút d=75mm | 3 | Cái | |
109 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt nối góc hàn 130 độ, HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 13.6mm, đường kính ống 355mm | 2 | cái | |
110 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt nối góc hàn 145 độ, HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 13.6mm, đường kính ống 355mm | 1 | cái | |
111 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt nối góc hàn, HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 10.7mm, đường kính ống 280mm | 4 | cái | |
112 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt góc hàn, HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 9.6mm, đường kính ống 250mm | 2 | cái | |
113 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt nối góc, HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 8.6mm, đường kính ống 225mm | 10 | cái | |
114 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt góc hàn, HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 7.7mm, đường kính ống 200mm | 2 | cái | |
115 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt góc hàn, HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 6.9mm, đường kính ống 180mm | 7 | cái | |
116 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt góc hàn 160 độ, HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 6.2mm, đường kính ống 160mm | 3 | cái | |
117 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt góc hàn, HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 5.4mm, đường kính ống 140mm | 3 | cái | |
118 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt góc hàn HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 4.8mm, đường kính ống 125mm | 9 | cái | |
119 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt góc hàn HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 4.2mm, đường kính ống 110mm | 5 | cái | |
120 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt góc hàn HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 4.2mm, đường kính ống 90mm | 6 | cái | |
121 | Lắp đặt đường ống:Lắp đặt góc hàn HDPE, đường kính d=75mm | 2 | cái | |
122 | Hố ga phân phân phối nước:Đào móng thủ công, rộng | 310,7 | m3 | |
123 | Hố ga phân phân phối nước:Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầuK=0,90 | 2,09 | 100m3 | |
124 | Hố ga phân phân phối nước:Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | 16,9 | m3 | |
125 | Hố ga phân phân phối nước:Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng | 17,55 | m3 | |
126 | Hố ga phân phân phối nước:Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây hố ga, hố van, vữa XM mác 75 | 51,35 | m3 | |
127 | Hố ga phân phân phối nước:Trát tường ngoài, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | 234 | m2 | |
128 | Hố ga phân phân phối nước:Bê tông hố van, hố ga, đá 1x2, mác 200 | 11,7 | m3 | |
129 | Hố ga phân phân phối nước:Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | 5,85 | m3 | |
130 | Hố ga phân phân phối nước:Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép panen, đường kính | 0,55 | tấn | |
131 | Hố ga phân phân phối nước:Thép hình L75x75x8mm | 4.663,1 | Kg | |
132 | Hố ga phân phân phối nước:Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | 65 | cái | |
133 | Hố ga phân phân phối nước:Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ | 42,47 | 100m2 | |
134 | Hố ga phân phân phối nước:Lắp đặt mối nối mềm, đường kính mối nối d=90mm | 3 | cái | |
135 | Hố ga phân phân phối nước:Lắp đặt tê nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn, đường kính tê d=90mm | 1 | cái | |
136 | Hố ga phân phân phối nước:Lắp đặt tê HDPE nối bằng phương pháp hàn, đường kính tê d=75mm | 1 | cái | |
137 | Hố ga phân phân phối nước:Lắp đặt tê nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 8.6mm, tê thu 315/90 mm | 1 | cái | |
138 | Hố ga phân phân phối nước:Lắp đặt tê nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 8.6mm, tê thu 355/90 mm | 1 | cái | |
139 | Hố ga phân phân phối nước:Lắp đặt tê nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 8.6mm, tê thu 280/90 mm | 1 | cái | |
140 | Hố ga phân phân phối nước:Lắp đặt tê thu HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 9.6mm, đường kính 250/90mm | 1 | cái | |
141 | Hố ga phân phân phối nước:Lắp đặt tê thu HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 8.6mm, đường kính 225/90mm | 1 | cái | |
142 | Hố ga phân phân phối nước:Lắp đặt tê thu HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 7.7mm, đường kính 200/90mm | 1 | cái | |
143 | Hố ga phân phân phối nước:Lắp đặt tê thu HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 4.8mm, đường kính 125/90mm | 2 | cái | |
144 | Hố ga phân phân phối nước:Lắp đặt tê thu nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 4.2mm, đường kính ống 110/90mm | 1 | cái | |
145 | Hố ga phân phân phối nước:Lắp đặt tê thu nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 6.9mm, đường kính ống 180/90mm | 2 | cái | |
146 | Hố ga phân phân phối nước:Lắp đặt côn thu HDPE nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn thu d=225/90mm | 1 | cái | |
147 | Hố ga phân phân phối nước:Lắp đặt côn thu HDPE nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn d=125/90mm | 1 | cái | |
148 | Hố ga phân phân phối nước:Lắp đặt côn thu HDPE nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn thu d=110/90mm | 2 | cái | |
149 | Hố ga phân phân phối nước:Lắp đặt côn nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn d=75mm | 1 | cái | |
150 | Hố ga phân phân phối nước:Lắp đặt côn thu nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn thu d=225/90mm | 3 | cái | |
151 | Hố ga phân phân phối nước:Lắp đặt côn thu nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn d=90/75mm | 16 | cái | |
152 | Hố ga phân phân phối nước:Lắp đặt côn thu nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn d=110/90mm | 8 | cái | |
153 | Hố ga phân phân phối nước:Lắp đặt côn thu nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn d=125/90mm | 5 | cái | |
154 | Hố ga phân phân phối nước:Lắp đặt côn thu nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn d=140/90mm | 1 | cái | |
155 | Hố ga phân phân phối nước:Khớp nối mặt bích HDPE-PVC DN90 | 49 | cái | |
156 | Hố ga phân phân phối nước:Khớp nối mặt bích HDPE-PVC DN110 | 1 | cái | |
157 | Hố ga phân phân phối nước:Khớp nối mặt bích HDPE-PVC DN75 | 3 | cái | |
158 | Hố ga phân phân phối nước:Lắp đặt khớp nối mặt bích, đường kính mối nối d=225mm | 3 | cái | |
159 | Hố ga phân phân phối nước:Lắp đặt khớp nối mặt bích, đường kính mối nối d=140mm | 1 | cái | |
160 | Hố ga phân phân phối nước:Lắp đặt khớp nối mặt bích, đường kính mối nối d=110mm | 2 | cái | |
161 | Hố ga phân phân phối nước:Lắp đặt khớp nối mặt bích, đường kính mối nối d=75mm | 3 | cái | |
162 | Hố ga phân phân phối nước:Lắp đặt mối nối mềm, đường kính mối nối d=90mm | 3 | cái | |
163 | Hố ga phân phân phối nước:Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 40m, đường kính ống 90mm | 0,12 | 100m | |
164 | Hố ga phân phân phối nước:Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=90 mm | 0,68 | 100m | |
165 | Hố ga phân phân phối nước:Lắp đặt chữ thập nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=90mm | 195 | cái | |
166 | Hố ga phân phân phối nước:Lắp đặt bịt đầu nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=90 mm | 71 | cái | |
167 | Hố ga phân phân phối nước:Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn d=90/60mm | 390 | cái | |
168 | Hố ga phân phân phối nước:Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=60mm | 111,82 | 100m | |
169 | Hố ga phân phân phối nước:Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng, quy cách | 366,24 | cái | |
170 | Hố ga phân phân phối nước:Lắp đặt chếch nhựa 135 độ miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=60 mm | 307,6 | cái | |
171 | Hố ga phân phân phối nước:Lắp đặt van ren, đường kính van d=60mm | 390 | cái | |
172 | Hố ga phân phân phối nước:Đầu nối ren chờ | 390 | Cái | |
173 | Hố van xả khí:Đào móng thủ công, rộng | 43,11 | m3 | |
174 | Hố van xả khí:Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầuK=0,90 | 0,27 | 100m3 | |
175 | Hố van xả khí:Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | 2,34 | m3 | |
176 | Hố van xả khí:Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng | 2,43 | m3 | |
177 | Hố van xả khí:Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây hố ga, hố van, vữa XM mác 75 | 7,11 | m3 | |
178 | Hố van xả khí:Trát tường ngoài, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | 32,4 | m2 | |
179 | Hố van xả khí:Bê tông hố van, hố ga, đá 1x2, mác 200 | 2,43 | m3 | |
180 | Hố van xả khí:Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép panen, đường kính | 0,15 | tấn | |
181 | Hố van xả khí:thép hình L75x75x8 mm | 607,32 | Kg | |
182 | Hố van xả khí:Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn tường thẳng, chiều dày | 0,18 | 100m2 | |
183 | Hố van xả khí:Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | 0,18 | 100m2 | |
184 | Hố van xả khí:Lắp đặt van xả khí, đường kính van d=25mm | 9 | cái | |
185 | Hố van xả khí:Lắp đặt mối nối mềm, đường kính mối nối d=355mm | 4 | cái | |
186 | Hố van xả khí:Lắp đặt mối nối mềm, đường kính mối nối d=280mm | 2 | cái | |
187 | Hố van xả khí:Lắp đặt mối nối mềm, đường kính mối nối d=225mm | 12 | cái | |
188 | Hố van xả khí:Lắp đặt mối nối mềm, đường kính mối nối d=180mm | 2 | cái | |
189 | Hố van xả khí:Lắp đặt mối nối mềm, đường kính mối nối d=125mm | 4 | cái | |
190 | Hố van xả khí:Lắp đai khởi thủy, đường kính ống d=355mm | 2 | cái | |
191 | Hố van xả khí:Lắp đai khởi thủy, đường kính ống d=280mm | 1 | cái | |
192 | Hố van xả khí:Lắp đai khởi thủy, đường kính ống d=225mm | 4 | cái | |
193 | Hố van xả khí:Lắp đai khởi thủy, đường kính ống d=180mm | 1 | cái | |
194 | Hố van xả khí:Lắp đai khởi thủy, đường kính ống d=125mm | 1 | cái | |
195 | Hố van xả khí:Lắp đặt van cổng ty chìm, đường kính van d=355mm | 2 | cái | |
196 | Hố van xả khí:Lắp đặt van cổng ty chìm, đường kính van d=280mm | 1 | cái | |
197 | Hố van xả khí:Lắp đặt van cổng ty chìm, đường kính van d=225mm | 4 | cái | |
198 | Hố van xả khí:Lắp đặt van cổng ty chìm, đường kính van d=180mm | 1 | cái | |
199 | Hố van xả khí:Lắp đặt van cổng ty chìm, đường kính van d=125mm | 1 | cái | |
200 | Hố van xả khí:Lắp đặt van giảm áp, đường kính van d=355mm | 1 | cái | |
201 | Hố van xả khí:Lắp đặt van giảm áp, đường kính van d=225mm | 2 | cái | |
202 | Hố van xả khí:Lắp đặt van giảm áp, đường kính van d=180mm | 1 | cái | |
203 | Hố van xả khí:Lắp đặt van giảm áp, đường kính van d=125mm | 1 | cái |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy kéo | 100 CV đến 120 CV | 1 |
2 | Máy ủi | 108CV | 1 |
3 | Ô tô tự đổ | 10 tấn | 1 |
4 | Máy toàn đạc | Điện tử | 1 |
5 | Máy kéo | 100 CV đến 120 CV | 1 |
6 | Máy nén khí điêzen | 360m3/h | 1 |
7 | Ô tô tự đổ | 10 tấn | 1 |
8 | Máy toàn đạc | Điện tử | 1 |
9 | Máy toàn đạc | Điện tử | 1 |
10 | Cần cẩu | 10 tấn | 1 |
11 | Cần trục ô tô | 06 tấn | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bảo hiểm công trình | 1 | Trọn gói | |||
2 | Chi phí an toàn lao động và bảo vệ môi trường cho người lao động trên công trường và môi trường xung quanh | 1 | Trọn gói | |||
3 | Chi phí thí nghiệm vật liệu của nhà thầu | 1 | Trọn gói | |||
4 | Chi phí di chuyển lực lượng lao động trong nội bộ công trường | 1 | Trọn gói | |||
5 | Chi phí bơm nước, vét bùn không thường xuyên | 1 | Trọn gói | |||
6 | Chi phí dọn dẹp công trường khi hoàn thành | 1 | Trọn gói | |||
7 | Chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và Điều hành thi công | 1 | Trọn gói | |||
8 | Nhà trạm: Máy bơm trục ngang Q=250m3/h, H=60m | 4 | Bộ | |||
9 | Nhà trạm: Van cổng ty chìm DN600 | 1 | Bộ | |||
10 | Nhà trạm: Côn lệch hàn DN300/125 | 4 | Cái | |||
11 | Nhà trạm: Mối nối mềm BE DN300 (Lắp gần van đầu hút) | 4 | Cái | |||
12 | Nhà trạm: Van Bướm vận hành bằng động cơ điện DN300 | 4 | Cái | |||
13 | Nhà trạm: Ống thép DN300 | 4 | Chiếc | |||
14 | Nhà trạm: Ống thép DN250 | 8 | m | |||
15 | Nhà trạm: Van cổng ti chìm DN250 | 4 | Cái | |||
16 | Nhà trạm: Van 1 chiều cánh lật DN250 | 4 | Cái | |||
17 | Nhà trạm: Mối nối mềm EB DN250 | 4 | Chiếc | |||
18 | Nhà trạm: Côn đồng tâm hàn DN250/100 | 4 | Chiếc | |||
19 | Nhà trạm: Van xả khí DN25 | 4 | Cái | |||
20 | Nhà trạm: Đồng hồ đo áp lực nước | 4 | Cái | |||
21 | Nhà trạm: Van chống nước va DN100 | 1 | Cái | |||
22 | Nhà trạm: Van cổng ti chìm DN100 (Lắp gần van chống nước va) | 1 | Cái | |||
23 | Nhà trạm: Mối nối co giản BB DN450 | 1 | Cái | |||
24 | Nhà trạm: Mối nối co giản EB DN600 | 1 | Cái | |||
25 | Nhà trạm: Tê hàn 600x300 | 4 | Cái | |||
26 | Nhà trạm: Ống hàn DN 600 dày 6mm | 3 | m | |||
27 | Nhà trạm: Ống DN 300 SU304 dày 4,57mm (sau côn lệch DN300/125) | 1 | m | |||
28 | Nhà trạm: Mặt bích rỗng DN600 - PN10 | 3 | Chiếc | |||
29 | Nhà trạm: Mặt bích đặc DN600 - PN10 | 1 | Chiếc | |||
30 | Nhà trạm: Mặt bích rỗng DN300 - PN10 | 4 | Chiếc | |||
31 | Nhà trạm: Mặt bích DN125 | 4 | Chiếc | |||
32 | Nhà trạm: Ống hàn DN450 dày 5mm | 2 | m | |||
33 | Nhà trạm: Tê hàn DN450 dày 5mm | 1 | Chiếc | |||
34 | Nhà trạm: Tê thu hàn DN450/250 | 4 | Chiếc | |||
35 | Nhà trạm: Mặt bích rỗng DN450 | 2 | Chiếc | |||
36 | Nhà trạm: Mặt bích đặc DN450 | 1 | Chiếc | |||
37 | Nhà trạm: Bích thu DN450/150 - PN10 | 1 | Chiếc | |||
38 | Nhà trạm: Mặt bích rỗng DN250 - PN10 | 12 | Chiếc | |||
39 | Nhà trạm: Mặt bích rỗng DN100 - PN10 | 8 | Chiếc | |||
40 | Nhà trạm: Cút DN250 - PN10 | 8 | Chiếc | |||
41 | Nhà trạm: Đoạn ống DN150 | 1 | Chiếc | |||
42 | Nhà trạm: Tê thu DN200/100 | 1 | Chiếc | |||
43 | Nhà trạm: Côn thu DN200/100 | 1 | Chiếc | |||
44 | Nhà trạm: Ống DN100 dày 3,05mm | 4 | m | |||
45 | Nhà trạm: Cút DN100 | 3 | Cái | |||
46 | Nhà trạm: Gía đỡ đầu đẩy, vật liệu CT3 | 4 | Chiếc | |||
47 | Nhà trạm: Đai giữ ống trạm bơm | 1 | Bộ | |||
48 | Nhà trạm: Bu lông M24x110 | 80 | Bộ | |||
49 | Nhà trạm: Bu lông M20x110 | 80 | Bộ | |||
50 | Nhà trạm: Bu lông M20x150 | 48 | Bộ |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên, tỉnh Đắk Lắk như sau:
- Có quan hệ với 27 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,17 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 43,33%, Tư vấn 43,34%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 13%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 45.496.688.487 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 44.662.801.702 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,83%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Bởi chúng ta không thể sống mãi mãi, hãy để lại cho hậu thế điều gì đó ghi dấu rằng ta đã sống. "
E. Joseph Cossman
Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên, tỉnh Đắk Lắk đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên, tỉnh Đắk Lắk đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.