Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng và thiết bị

Tìm thấy: 03:43 31/07/2020
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Gói thầu
Thi công xây dựng và thiết bị
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cấp nước tưới cho cây cà phê tại thôn Tiến Cường, huyện Cư M'Gar
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Phạm vi
Ngoài phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Theo đơn giá cố định
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
09:00 22/08/2019
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
150 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
17:50 24/07/2019
đến
09:00 22/08/2019
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 22/08/2019
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Dự toán gói thầu không được công bố trong TBMT (kể cả TBMT đăng tải trên báo đấu thầu và TBMT đăng tải hệ thống mua sắm công/ mạng đấu thầu quốc gia). Sử dụng phần mềm DauThau.info giúp bạn "soi" được giá gói thầu nhanh chóng. Để tra chính xác giá gói thầu bằng phần mềm, mời bạn đăng ký một trong các gói phần mềm VIP (VIP1, VIP2, VIP3...).
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

Bên mời thầu: Ban quản lý dự án Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên, tỉnh Đắk Lắk
Tên gói thầu: Thi công xây dựng và thiết bị
Tên dự án là:
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 240 Ngày
Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn):
Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Chủ đầu tư: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Lắk
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên, tỉnh Đắk Lắk , địa chỉ: Số 47 đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
- Chủ đầu tư: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Lắk

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Nhà thầu phải nộp cùng với HSDT các tài liệu sau đây: - Kế hoạch quản lý môi trường - Chứng chỉ hoàn thành hoặc cơ bản hoàn thành do Chủ đầu tư cấp, trong đó thể hiện đặc điểm, quy mô công trình cũng như khối lượng đã hoàn thành; - Bản sao Các văn bằng, chứng chỉ của nhân sự chủ chốt theo yêu cầu; - Bản sao hợp đồng lao động còn hiệu lực giữa nhân sự chủ chốt và nhà thầu (trong trường hợp nhân sự chủ chốt thuộc quyền quản lý của của Nhà thầu) hoặc bản thỏa thuận giữa nhân sự và nhà thầu về việc cam kết tham gia thực hiện công trình nếu nhà thầu trúng thầu (trong trường hợp nhà thầu sử dụng nhân sự chủ chốt không thuộc quyền quản lý của mình); - Các giấy tờ chứng minh thiết bị chủ chốt thuộc sở hữu của nhà thầu,hoặc thỏa thuận thuê thiết bị (đi kèm với các tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của đơn vị cho thuê) trong trường hợp thuê thiết bị chủ chốt; - Giấy chứng nhận Kiểm định đảm bảo an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn hiệu lực cho thiết bị chủ chốt; Nhà thầu cần chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu gốc như báo cáo tài chính đã được kiểm toán, chứng nhận thanh toán cho các hợp đồng xây lắp được kê khai cho doanh thu xây dựng công trình, hợp đồng tương tự, các tài liệu về nhân sự và thiết bị chủ chốt và các tài liệu khác để phục vụ cho việc xác minh khi có yêu cầu của chủ đầu tư@_@
Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…):
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 150 ngày
Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 750.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
Cách tính ưu đãi:
Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá đánh giá(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4  
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Lắk
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền:
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn:
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: %

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 0(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 0 đến năm 0(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 0.0 VND(4), trong vòng 0(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 0.0 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 0(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):

Số lượng hợp đồng bằng hoặc khác , ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ VND.

Loại công trình:
Cấp công trình:
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Cán bộ chỉ huy trưởng công trình1Tốt ngiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành Công trình Thủy lợi (Tài liệu chứng minh: Bằng tốt nghiệp; chứng nhận chỉ huy trưởng công trường; Chứng nhận huấn luyện An toàn, vệ sinh lao động). - Là chỉ huy trưởng ít nhất 02 công trình có tính chất tương tự như gói thầu. 107
2Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công5Tốt nghiệp đại học trở lên gồm các chuyên ngành: 03 kỹ sư Thủy lợi; 01 kỹ sư cơ khí và 01 kỹ sư điện (Tài liệu chứng minh: Bằng tốt nghiệp,chứng chỉ hành nghề liên quan) - Đã làm công tác thi công công trường ít nhất 01 công trình có tính chất và quy mô tương tự. 75
3Phụ trách công tác trắc địa1Có chứng chỉ hành nghề khảo sát địa hình (Tài liệu chứng minh: Bằng tốt nghiệp, chứng chỉ hành nghề). - Đã làm ít nhất 01 công trình có tính chất và quy mô tương tự. 53
4Cán bộ phụ trách về môi, an toàn lao động1Có chứng chỉ về công tác an toàn lao động, vệ sinh lao động hoặc quản lý môi trường. Kinh nghiệm phụ trách an toàn lao động, bảo vệ môi trường công trình xây dựng (Tài liệu chứng minh các văn bằng chứng chỉ liên quan).53

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ACác hạng mục chung
1Bảo hiểm công trình1Trọn gói
2Chi phí an toàn lao động và bảo vệ môi trường cho người lao động trên công trường và môi trường xung quanh1Trọn gói
3Chi phí thí nghiệm vật liệu của nhà thầu1Trọn gói
4Chi phí di chuyển lực lượng lao động trong nội bộ công trường1Trọn gói
5Chi phí bơm nước, vét bùn không thường xuyên1Trọn gói
6Chi phí dọn dẹp công trường khi hoàn thành1Trọn gói
7Chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và Điều hành thi công1Trọn gói
BPhần thiết bị
1Nhà trạm: Máy bơm trục ngang Q=250m3/h, H=60m4Bộ
2Nhà trạm: Van cổng ty chìm DN6001Bộ
3Nhà trạm: Côn lệch hàn DN300/1254Cái
4Nhà trạm: Mối nối mềm BE DN300 (Lắp gần van đầu hút)4Cái
5Nhà trạm: Van Bướm vận hành bằng động cơ điện DN3004Cái
6Nhà trạm: Ống thép DN3004Chiếc
7Nhà trạm: Ống thép DN2508m
8Nhà trạm: Van cổng ti chìm DN2504Cái
9Nhà trạm: Van 1 chiều cánh lật DN2504Cái
10Nhà trạm: Mối nối mềm EB DN2504Chiếc
11Nhà trạm: Côn đồng tâm hàn DN250/1004Chiếc
12Nhà trạm: Van xả khí DN254Cái
13Nhà trạm: Đồng hồ đo áp lực nước4Cái
14Nhà trạm: Van chống nước va DN1001Cái
15Nhà trạm: Van cổng ti chìm DN100 (Lắp gần van chống nước va)1Cái
16Nhà trạm: Mối nối co giản BB DN4501Cái
17Nhà trạm: Mối nối co giản EB DN6001Cái
18Nhà trạm: Tê hàn 600x3004Cái
19Nhà trạm: Ống hàn DN 600 dày 6mm3m
20Nhà trạm: Ống DN 300 SU304 dày 4,57mm (sau côn lệch DN300/125)1m
21Nhà trạm: Mặt bích rỗng DN600 - PN103Chiếc
22Nhà trạm: Mặt bích đặc DN600 - PN101Chiếc
23Nhà trạm: Mặt bích rỗng DN300 - PN104Chiếc
24Nhà trạm: Mặt bích DN1254Chiếc
25Nhà trạm: Ống hàn DN450 dày 5mm2m
26Nhà trạm: Tê hàn DN450 dày 5mm1Chiếc
27Nhà trạm: Tê thu hàn DN450/2504Chiếc
28Nhà trạm: Mặt bích rỗng DN4502Chiếc
29Nhà trạm: Mặt bích đặc DN4501Chiếc
30Nhà trạm: Bích thu DN450/150 - PN101Chiếc
31Nhà trạm: Mặt bích rỗng DN250 - PN1012Chiếc
32Nhà trạm: Mặt bích rỗng DN100 - PN108Chiếc
33Nhà trạm: Cút DN250 - PN108Chiếc
34Nhà trạm: Đoạn ống DN1501Chiếc
35Nhà trạm: Tê thu DN200/1001Chiếc
36Nhà trạm: Côn thu DN200/1001Chiếc
37Nhà trạm: Ống DN100 dày 3,05mm4m
38Nhà trạm: Cút DN1003Cái
39Nhà trạm: Gía đỡ đầu đẩy, vật liệu CT34Chiếc
40Nhà trạm: Đai giữ ống trạm bơm1Bộ
41Nhà trạm: Bu lông M24x11080Bộ
42Nhà trạm: Bu lông M20x11080Bộ
43Nhà trạm: Bu lông M20x15048Bộ
44Nhà trạm: Bu lông M18x80192Bộ
45Nhà trạm: Bu lông M16x80112Bộ
46Nhà trạm: Pa lăng tải trọng 1 tấn1Cái
47Nhà trạm: Thiết bị giảm chấn cho bơm1Cái
48Nhà trạm: Tùy chọn điều khiển qua wed server1Bộ
49Nhà trạm: Máy cảm biến tự động ngắt máy bơm2Bộ
50Nhà trạm: Bộ thu phát tín hiệu lưu lượng65Bộ
51Nhà trạm: Máy bơm tạo áp hai pha Q>=27m3/h, H>=25m2Cái
52Nhà trạm: Chuyển giao công nghệ1Trọn gói
53Khu lắng lọc dầu: Bể lắng ly tâm2Bộ
54Khu lắng lọc dầu: Van cổng ty chìm DN6001Bộ
55Khu lắng lọc dầu: Mối nối co giản EB DN6001Cái
56Khu lắng lọc dầu: Van cổng tay quay DN1002Chiếc
57Khu lắng lọc dầu: Mối nối mềm EB DN4504Chiếc
58Đường ống và bể lắng: Van cổng ty chìm DN4001Cái
59Đường ống và bể lắng: Van phao thủy lực DN4001Cái
60Đường ống và bể lắng: Đồng hồ đo nước DN50390Cái
61Đường ống và bể lắng: Van xả khí tự động DN2512Cái
62Đường ống và bể lắng: Van cổng ty chìm DN3552Cái
63Đường ống và bể lắng: Van cổng ty chìm DN2801Cái
64Đường ống và bể lắng: Van cổng ty chìm DN2254Cái
65Đường ống và bể lắng: Van cổng ty chìm DN1801Cái
66Đường ống và bể lắng: Van cổng ty chìm DN1251Cái
67Đường ống và bể lắng: Van cổng ty chìm DN1003Cái
68Đường ống và bể lắng: Van giảm áp DN3551Cái
69Đường ống và bể lắng: Van giảm áp DN2252Cái
70Đường ống và bể lắng: Van giảm áp DN1801Cái
71Đường ống và bể lắng: Van giảm áp DN1251Cái
72Đường ống và bể lắng: Van chặn DN4001Cái
CPhần thiết bị Nhà trạm: Tủ điều khiển bơm 4 bơm
1Vỏ tủ điện trong nhà 1 lớp cánh, sơn tĩnh điện 1800x2300x5001Hệ
2Aptomat MCCB 3P-630A1Cái
3Aptomat MCCB 3P-150A4Cái
4Aptomat MCB 2P-10A1Cái
5Aptomat MCB 2P-20A2Cái
6Aptomat MCB 1P-10A4Cái
7Nguồn 24VDC1Cái
8Bộ điều khiển lập trình PLC1Cái
9Module ngõ vào số 16DI/16DO2Cái
10Module ngõ vào ra tương tự 4AI/2AO1Cái
11Module ngõ ra tương tự 2AO2Cái
12Modem 3G1Cái
13Cảm biến áp suất 0-10 Bar giám sát áp đầu vào / ra2Cái
14Chống sét hạ thế 3P+N1Bộ
15Biến tần 3P 55kW ATV6304Cái
16UPS 1P 1kVA1Cái
17Màn hình cảm ứng 10"1Cái
18Đèn báo đỏ1Cái
19Đèn báo vàng6Cái
20Đèn báo xanh blue1Cái
21Nút nhấn NO + đèn báo xanh5Cái
22Nút nhấn NC + đèn báo đỏ5Cái
23Nút dừng khẩn1Cái
24Chuyển mạch 3 vị trí5Cái
25Rơ le trung gian 220VAC40Cái
26Rơ le trung gian 24VDC10Cái
27Relay bảo vệ nguồn1Cái
28Bộ báo mức bao gồm Rơ le, bộ gá, dây và que đo2Cái
29Cảm biến nhiệt độ4Cái
30Quạt thông gió4Cái
31Biến dòng 600/5A3Cái
32Ampe kế 600A3Cái
33Volt kế 0-500V1Cái
34Cầu chì 1P-2A6Cái
35Chuyển mạch Volt1Cái
36Đèn tuýp led T8 60cm + Công tắc hành trình cửa4Bộ
37Biến áp cách ly 380V/220V 100VA1Cái
38Máy tính giám sát: Trọn bộ với cấu hình tối thiểu: 2.2 GHz processor; recommended: 2.4 GHz multi-core processor 2 GB RAM; recommended: 4GB RAM Windows 7 or higher (not Embedded Compact) Monitor 24 inch, LCD; HDD 500GB;1Bộ
39Gói dịch vụ viễn thông12Tháng
40Lập trình PLC, Scada1Hệ thống
41Thanh cái đồng1Bộ
DPhần xây dựng - Đường ống tự chảy
1Đào móng công trình, chiều rộng móng 187,68100m3
2Đào đất đặt đường ống, đất cấp II1.166,84m3
3Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầuK=0,90204,27100m3
4Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi 4,92100m3
5Đắp cát móng đường ống127,62m3
6Xây đá hộc, vữa XM mác 10033,22m3
7Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông mố, bệ đỡ, đá 1x2, mác 200325,24m3
8Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng 24,19m3
9Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn mố, bệ máy9,51100m2
10Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép bệ đỡ, đường kính 0,47tấn
11Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép mố néo đường ống, đường kính 0,99tấn
12Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=630mm PN633,39100m
13Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=630mm PN633,39100m
14Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=630mm PN812,09100m
15Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=630mm PN812,09100m
16Lắp đặt chếch nhựa 150 độ bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=630mm23Cái
17Lắp đặt chếch nhựa 120 độ bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=630mm3Cái
18Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=630mm3Cái
19Thép gân f 630/f 620 dày 10mm66,07kg
20Thép ống f 620/f 600 dày 10mm5.669,9kg
21Mặt bích (f813/f620)x47.8105,3kg
22Joăng cao su (f620/f712)x5mm3Cái
23bu lông M24x110220bộ
24Mặt bích câm (f755x40mm)280,72kg
25Sơn sắt thép các loại 3 nước113,67m2
26Thép gân f476/f466 dày 10mm66,07kg
27Thép ống f 466/f 450 dày 8mm2.122,7kg
28Mặt bích (f635/f466)x47.8254,4kg
29Joăng cao su (f466/450)x5mm8cái
30Phần qua đường: Cắt mặt đường bê tông asphalt 0,35100m
31Phần qua đường: Phá dỡ kết cấu mặt đường bê tông asphal11,4m3
32Phần qua đường: Rải thảm mặt đường Carboncor Asphalt ( loại CA 9,5), chiều dày mặt đường đã lèn ép 4cm1,9100m2
33Phần qua đường: Vận chuyển Carboncor Asphalt cự ly 20 km, ôtô 7 tấn0,27100 tấn
34Phần qua đường: Làm móng cấp phối đá dăm đá 1x2 lớp dưới, đường làm mới0,14100m3
35Phần qua đường: Cống qua đường BTCT DN 1000mm17,5m
36Phần qua đường: Đế cống tròn BTCT DN 1000mm16cái
37Phần qua đường: Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng 2,1m3
38Hố ga van xả khí (3 hố):Đào kênh mương, rãnh thoát nước, rộng 97,11m3
39Hố ga van xả khí (3 hố):Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,900,72100m3
40Hố ga van xả khí (3 hố):Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng 2,13m3
41Hố ga van xả khí (3 hố):Bê tông hố van, hố ga, đá 1x2, mác 2002,73m3
42Hố ga van xả khí (3 hố):Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày 11,28m3
43Hố ga van xả khí (3 hố):Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 7538,46m2
44Hố ga van xả khí (3 hố):Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 2001,86m3
45Hố ga van xả khí (3 hố):Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép panen, đường kính 1,18tấn
46Hố ga van xả khí (3 hố):Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng 3cái
47Hố ga van xả khí (3 hố):thép hình L75x75x8519,99kg
48Hố ga van xả khí (3 hố):Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ.0,21100m2
49Hố ga van xả khí (3 hố):Đai thép d63084,78kg
50Hố ga van xả khí (3 hố):Bu lông M24x1106cái
51Hố ga van xả khí (3 hố):Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=50mm0,05100m
52Hố ga van xả khí (3 hố):Lắp đặt van xả khí, đường kính van d=25mm3cái
53Hố ga Van xả cạn (3 hố):Đào kênh mương, rãnh thoát nước, rộng 10,48m3
54Hố ga Van xả cạn (3 hố):Đào kênh mương rộng 0,94100m3
55Hố ga Van xả cạn (3 hố):Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầuK=0,900,78100m3
56Hố ga Van xả cạn (3 hố):Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng 2,13m3
57Hố ga Van xả cạn (3 hố):Bê tông hố van, hố ga, đá 1x2, mác 2002,73m3
58Hố ga Van xả cạn (3 hố):Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn tường thẳng, chiều dày 0,21100m2
59Hố ga Van xả cạn (3 hố):Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày 12,09m3
60Hố ga Van xả cạn (3 hố):Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 7541,7100m2
61Hố ga Van xả cạn (3 hố):Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 2001,86m3
62Hố ga Van xả cạn (3 hố):Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép panen, đường kính 1,18tấn
63Hố ga Van xả cạn (3 hố):Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng 3cái
64Hố ga Van xả cạn (3 hố):Thép hình L75x75x8519,99kg
65Hố ga Van xả cạn (3 hố):Đai thép D63084,78kg
66Hố ga Van xả cạn (3 hố):Bu lông M24x1106cái
67Hố ga Van xả cạn (3 hố):Mặt bích HDPE D1003Cái
68Hố ga Van xả cạn (3 hố):Lắp đặt cút nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút d=100mm6Cái
69Hố ga Van xả cạn (3 hố):Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 40m, đường kính ống 100mm0,03100m
70Hố ga Van xả cạn (3 hố):Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=50mm0,05100m
71Hố ga Van xả cạn (3 hố):Đai néo ống bắt vít d1003Cái
72Hố ga Van xả cạn (3 hố):Lắp đặt van cổng ti chìm, đường kính van d=100mm3Cái
73Hố ga van chặn:Đào móng băng, rộng >3 m, sâu 13,59m3
74Hố ga van chặn:Đào móng băng, rộng >3 m, sâu 31,71m3
75Hố ga van chặn:Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầuK=0,9035,13100m3
76Hố ga van chặn:Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng 0,71m3
77Hố ga van chặn:Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng >250 cm, mác 2000,92m3
78Hố ga van chặn:Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày 7,94m3
79Hố ga van chặn:Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 7521,74m2
80Hố ga van chặn:Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 2000,62m3
81Hố ga van chặn:Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép panen, đường kính 0,39tấn
82Hố ga van chặn:Thép hình L75x75x8173,33kg
83Hố ga van chặn:Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=50mm0,02100m
84Hố ga van chặn:Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn móng.0,07100m2
EPhần xây dựng - Đường ống đẩy
1Đào móng công trình, chiều rộng móng 10,87100m3
2Đào đất đặt dường ống, đường cáp có mở mái taluy, đất cấp II287,78m3
3Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,9011,15100m3
4Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,901,26100m3
5Xây đá hộc, xây móng, chiều dầy 2,63m3
6Phần cống qua đường:Cắt mặt đường bê tông asphalt 0,25100m
7Phần cống qua đường:Phá dỡ kết cấu mặt đường bê tông asphal5,95m3
8Phần cống qua đường:Rải thảm mặt đường Carboncor Asphalt ( loại CA 9,5), chiều dày mặt đường đã lèn ép 4cm0,44100m2
9Phần cống qua đường:Vận chuyển Carboncor Asphalt cự ly 20 km, ôtô 7 tấn0,06100 tấn
10Phần cống qua đường:Làm móng cấp phối đá dăm đá 1x2 lớp dưới, đường làm mới0,03100m3
11Phần cống qua đường:Cống qua đường BTCT DN 500mm12m
12Phần cống qua đường:Đế cống tròn BTCT DN 500mm12Cái
13Phần cống qua đường:Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng 1,8m3
14Lắp đặt ống:Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 23.9mm, đường kính ống 500mm1,2100m
15Lắp đặt ống:Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 19.1mm, đường kính ống 500mm3,56100m
16Lắp đặt ống:Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=500mm4,76100m
17Lắp đặt ống:Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 15.3mm, đường kính ống 400mm13,23100m
18Lắp đặt ống:Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=400mm13,23100m
19Lắp đặt ống:Lắp đặt côn thu nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 19.1mm, đường kính ống 500/400mm1cái
20Lắp đặt ống:Bu lông M24 200mm44cái
21Lắp đặt ống:Thép đai dày 5mm rộng 10cm1.073,25Cái
22Lắp đặt ống:Lắp đặt tê nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 12.1mm, đường kính ống 400mm2Cái
23Lắp đặt ống:Lắp đặt chếch 45 độ nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 19.1mm, đường kính ống 500mm1Cái
24Lắp đặt ống:Lắp đặt góc hàn 49 độ HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 19.1mm, đường kính ống 500mm1Cái
25Lắp đặt ống:Lắp đặt góc hàn 19,43 độ HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 19.1mm, đường kính ống 500mm1Cái
26Lắp đặt ống:Lắp đặt góc hàn 17,13 độ HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 12.1mm, đường kính ống 400mm1Cái
27Hố ga đấu nối:Đào móng thủ công, rộng 10,57m3
28Hố ga đấu nối:Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầuK=0,900,08100m3
29Hố ga đấu nối:Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng 0,26m3
30Hố ga đấu nối:Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng 0,27m3
31Hố ga đấu nối:Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây hố ga, hố van, vữa XM mác 751m3
32Hố ga đấu nối:Trát tường ngoài, dày 2,0 cm, vữa XM mác 754m2
33Hố ga đấu nối:Bê tông hố van, hố ga, đá 1x2, mác 2000,27m3
34Hố ga đấu nối:Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép panen, đường kính 0,01tấn
35Hố ga đấu nối:thép hình L100x100x7 mm71,74kg
36Hố ga đấu nối:Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn tường thẳng, chiều dày 0,02100m2
37Hố ga đấu nối:Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp0,02100m2
38Hố ga đấu nối:Lắp đặt van chặn, đường kính van d=400mm1Cái
39Hố ga đấu nối:Lắp đặt mối nối mềm, đường kính mối nối d=400mm1Cái
FPhần xây dựng - Bể điều hòa
1Đào móng công trình, bằng máy đào 1,89100m3
2Đào móng công trình bằng thủ công, đất cấp II21,05m3
3Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,950,2100m3
4Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi 1,9100m3
5Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng 0,95m3
6Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng >250 cm, mác 20019,14m3
7Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông bản đáy, đá 1x2, mác 25013,77m3
8Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông tường thẳng, đá 1x2, chiều dày 109,15m3
9Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250108,98m3
10Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn tường thẳng, chiều dày 5,52100m2
11Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép đáy, đường kính 7,95tấn
12Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép tường, đường kính 2,4tấn
13Hố van xả cạn:Đào móng thủ công, rộng 8,72m3
14Hố van xả cạn:Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầuK=0,900,05m3
15Hố van xả cạn:Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng 0,23m3
16Hố van xả cạn:Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng 0,45m3
17Hố van xả cạn:Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây hố ga, hố van, vữa XM mác 751,07m3
18Hố van xả cạn:Trát tường ngoài, dày 2,0 cm, vữa XM mác 754m2
19Hố van xả cạn:Bê tông hố van, hố ga, đá 1x2, M2000,28m3
20Hố van xả cạn:Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép panen, đường kính 0,01tấn
21Hố van xả cạn:Thép hình L75x75x8 mm129,46kg
22Hố van xả cạn:Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn tường thẳng, chiều dày 0,02100m2
23Hố van xả cạn:Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp0,02100m2
24Hố van xả cạn:PVC cách nước B=0,363m
25Phần công nghệ:Lắp đặt ống thép đen bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m, đường kính 200mm- xả cặn0,03100m
26Phần công nghệ:Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 7.7mm, đường kính ống 200mm0,05100m
27Phần công nghệ:Lắp đặt ống thép đen bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m, đường kính 200mm- xả tràn0,05100m
28Phần công nghệ:Lắp đặt cút thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút d=200mm1cái
29Phần công nghệ:Lắp đặt côn thu thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn d=300/200mm1cái
30Phần công nghệ:Lắp đặt van cổng ty chìm, đường kính van d=400mm1cái
31Phần công nghệ:Lắp đặt van phao thủy lực, đường kính van d=400mm1cái
32Phần công nghệ:Đai neo ống thép DN2002cái
33Phần công nghệ:Vành chắn thép DN200x300x42cái
GPhần xây dựng - Nhà trạm
1Đào móng băng, rộng >3 m, sâu 159,58m3
2Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầuK=0,901,47100m3
3Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng >250 cm, mác 20015,66m3
4Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng >250 cm, mác 1004,45m3
5Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông sân trước, đá 4x6, mác 1501,65m3
6Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 4x6, mác 1505,74m3
7Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông bệ máy, đá 1x2, mác 2501,76m3
8Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột 1,31m3
9Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông dầm, đá 1x2, mác 2502,59m3
10Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô,lanh tô liền mái hắt,đá 1x2, mác 2000,97m3
11Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máy0,16100m2
12Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, cột0,53100m2
13Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày 29,38m3
14Xây móng gạch không nung 80x80x180mm, xây tường chiều dầy >30 cm, vữa XM mác 1006,68m3
15Lát nền, sàn bằng gạch 600x600mm, vữa XM cát mịn mác 7557,35m2
16Trát tường ngoài, dày 2,0 cm, vữa XM mác 7560,93m2
17Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 7566,1m2
18Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Super, 1 nước lót, 2 nước phủ127,03m2
19Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1,0 cm, vữa mác 75100,38m2
20Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính 0,54tấn
21Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính 0,57tấn
22Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính 0,07tấn
23Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính 0,35tấn
24Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính 0,05tấn
25Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính 0,17tấn
26Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính 0,22tấn
27Thép hình chữ I (bxh=100x200mm)395,33kg
28Sản xuất vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ 1,11tấn
29Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ 1,11tấn
30Sản xuất xà gồ thép1,67tấn
31Lắp dựng xà gồ thép1,67tấn
32Lợp mái tôn múi chiều dài bất kỳ0,64100m2
33Lắp dựng cửa sắt xếp, cửa cuốn6m2
34Cửa cuốn1Bộ
35Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm14,4m2
36Cửa kính khung nhôm, cửa sổ14,4m2
37Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=100mm0,17100m
38Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=100mm8cái
39Qủa cầu chắn rác4cái
40Đai thép d1008cái
41Phần giảm chấn:Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông bệ đỡ, đá 2x4, mác 2507,37m3
42Phần giảm chấn:Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng 1,12m3
43Phần giảm chấn:Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép bệ đỡ, đường kính 0,08tấn
HPhần xây dựng - Nhà quản lý vận hành
1Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng 4,5m3
2Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng 5,69m3
3Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột 0,56m3
4Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 2001,9m3
5Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 2004,5m3
6Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô,lanh tô liền mái hắt,máng nước,tấm đan..., đá 1x2, mác 2000,28m3
7Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,900,02100m3
8Lát nền, sàn bằng gạch 400x400mm, vữa XM cát mịn mác 7518,87m2
9Láng granitô nền sàn6,3m2
10Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 5059,98m2
11Trát trần, vữa XM mác 5037,86m2
12Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 5089,81m2
13Trát gờ chỉ, vữa XM mác 50206,19m
14Đào móng băng, rộng 3,92m3
15Đào móng công trình, chiều rộng móng 0,35100m3
16Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 (10% khối lượng đất đắp)1,31m3
17Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,90 (90% khối lượng đắp)0,12100m3
18Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép sàn mái, cao 1tấn
19Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính 0,7tấn
20Sản xuất xà gồ thép0,1tấn
21Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ 0,1tấn
22Lợp mái tôn múi chiều dài bất kỳ0,2100m2
23Cửa đi khung nhôm kính5,76m2
24Cửa sổ khung nhôm kính5,76m2
25Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông đặc 14x14 mm0,13tấn
26Lắp dựng hoa sắt cửa6,76m2
27Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày 11,02m3
28Lát nền, sàn bằng gạch 300x300mm, vữa XM cát mịn mác 756,18m2
29Lát gạch chống nóng bằng gạch 6 lỗ 22x10,5x15 cm6,18m2
30Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 756,18m2
31Phần thoát nước:Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=110mm5100m
32Phần thoát nước:Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=76 mm5100m
33Phần thoát nước:Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=60mm5100m
34Phần thoát nước:Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=42mm2100m
35Phần thoát nước:Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn d=110/60mm1cái
36Phần thoát nước:Lắp đặt chếch 135 nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính chếch d=110mm12cái
37Phần thoát nước:Lắp đặt Chếch nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính chếch d=90mm12cái
38Phần thoát nước:Lắp đặt chếch 135 nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính chếch d=60 mm12cái
39Phần thoát nước:Lắp đặt tê nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính tê d=60/60-42mm5cái
40Phần thoát nước:Lắp đặt phễu thu đường kính 76 mm7cái
41Phần thoát nước:Ga thăm D4001cái
42Phần thoát nước:Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=76mm10100m
43Phần thoát nước:Lắp đặt chếch nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=76mm4cái
44Phần thoát nước:Lắp đặt tê nhựa chéo nối bằng phương pháp dán keo, đường kính tê chéo d=76mm4cái
45Phần thoát nước:Cầu chắn rác4cái
46Phần cấp nước:Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=32mm, PN 100,1100m
47Phần cấp nước:Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=25mm, PN 105100m
48Phần cấp nước:Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=20mm, PN 105100m
49Phần cấp nước:Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=32mm6cái
50Phần cấp nước:Lắp đặt cút nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút d=20mm4cái
51Phần cấp nước:Lắp đặt tê nhựa D32/25 nối bằng phương pháp hàn6cái
52Phần cấp nước:Lắp đặt tê nhựa D25/25 nối bằng phương pháp hàn1cái
53Phần cấp nước:Lắp đặt tê nhựa D25/20 nối bằng phương pháp hàn2cái
54Phần cấp nước:Lắp đặt van khóa d=32mm2cái
55Phần cấp nước:Lắp đặt van khóa d=25mm1cái
56Phần cấp nước:Lắp đặt van phao d=25mm3cái
57Phần cấp nước:Lắp đặt chậu lavabo(chậu rửa mặt)1bộ
58Phần cấp nước:Lắp đặt chậu xí bệt1bộ
59Phần cấp nước:Lắp đặt chậu tiểu nam1bộ
60Phần cấp nước:Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bằng 2,0m31bể
61Phần cấp nước:Bơm cấp két mái Q=1m3/h-H=10m1bộ
62Phần cấp nước:Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng, quy cách 1cái
63Phần cấp nước:Lắp nút bịt nhựa nối măng sông, đường kính nút bịt d=25mm16cái
64Phần cấp nước:Rắc hútt + crefil d322cái
65Phần cấp nước:Rắc CO D32+D254cái
66Phần cấp nước:Lắp đặt van một chiều d251cái
67Phần cấp nước:Vòi lấy nước d204cái
68Phần cấp nước:Keo dán (Loại 500G/1 Hộp)1hộp
69Phần điện:Lắp đặt tủ điện tổng chứa 6 aptomat1tủ
70Phần điện:Tủ điện tổng chứa 6 aptomat1tủ
71Phần điện:Lắp đặt công tắc, ổ cắm hỗn hợp, loại 1 công tắc, 1 ổ cắm2bảng
72Phần điện:Công tắc đôi lắp âm tường2cái
73Phần điện:Đèn huỳnh quang kép lắp nổi 2x40w2bộ
74Phần điện:Lắp đặt aptomat loại 1p-6a-6Ka3cái
75Phần điện:Lắp đặt aptomat loại 1p-16a-6Ka2cái
76Phần điện:Lắp đặt aptomat loại 1p-30a-6Ka1cái
77Phần điện:Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm235m
78Phần điện:Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm215m
79Phần điện:Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2150m
80Phần điện:Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm225m
81Phần điện:Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 4 ruột 4x10mm235m
82Phần điện:Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x16mm255m
83Phần điện:Lắp đặt ống kim loại đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính ống 50m
84Phần điện:Kéo rải lưới lưới báo hiệu cáp ngầm172m
85Phần điện:Lắp đèn cao áp thủy ngân 250w6đèn
86Phần điện:Cột bát giác liền cần đơn6cái
87Phần điện:Lắp dựng cột đèn bằng máy, cột bê tông, cao 6cột
88Phần điện:Lắp đặt ống thép bảo vệ cáp, ống có đường kính D 0,23100m
89Phần điện:Ống thép D7523m
90Phần điện:Dây đồng trần m10140m
91Phần điện:Dây thép d1012m
92Phần điện:Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài 2,5m xuống đất, Đất cấp III0,610 cọc
93Phần điện:Lắp đặt ống nhựa d900,12100m
94Phần điện:Lắp đặt cút nhựa pvc 135 độ d9012cái
95Phần điện:khung móng + bu lông m24x6751bộ
96Phần điện:Gia công kim thu sét có chiều dài 1m1cái
IPhần xây dựng - Sân và tường rào khu quản lý vận hành
1Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 1x2, mác 15046,19m3
2Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng >250 cm, mác 1005,09m3
3Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày 39,07m3
4Trát tường ngoài, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75297,11m2
5Quét ve màu xanh297,11m2
6Đào móng, rộng 76,5m3
7Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,9047,91m3
8Thép cổng ra vào125,08kg
9Sơn sắt thép các loại 3 nước6,3m2
10Hố ga:Hố ga:Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 2000,36m3
11Hố ga:Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông tường thẳng, đá 1x2, chiều dày 6,39m3
12Hố ga:Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 2000,18m3
13Hố ga:Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép tường, đường kính 0,2tấn
14Hố ga:Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép tường, đường kính 0,03tấn
15Mương thoát nước: Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông tường thẳng, đá 1x2, chiều dày 2,01m3
16Mương thoát nước: Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 2000,92m3
17Mương thoát nước: Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép tường, đường kính 0,09tấn
18Chiếu sáng đường vào và sân đường nội bộ:Đào đất móng cột độc lập bằng thủ công, Diện tích đáy móng = 0,83m3
19Chiếu sáng đường vào và sân đường nội bộ:Đổ bê tông móng bằng thủ công, móng trụ,chiều rộng 0,64m3
20Chiếu sáng đường vào và sân đường nội bộ:Thi công ván khuôn bằng gỗ,bê tông tại chỗ,móng0,03100m2
21Chiếu sáng đường vào và sân đường nội bộ:Khung móng cột đèn1bộ
22Chiếu sáng đường vào và sân đường nội bộ:Cột đèn bằng thép H=8m1bộ
23Chiếu sáng đường vào và sân đường nội bộ:Lắp Cột đèn bằng thép H=8m0,2tấn
24Chiếu sáng đường vào và sân đường nội bộ:Lắp đặt đèn cao áp 150W11 cái
25Chiếu sáng đường vào và sân đường nội bộ:đèn cao áp 150W1bộ
26Chiếu sáng đường vào và sân đường nội bộ:Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đường kính 0,45100m
27Chiếu sáng đường vào và sân đường nội bộ:Kéo rải và lắp đặt cáp CU/XLPE/DSTA/PVC 4x4mm20,18100m
28Chiếu sáng đường vào và sân đường nội bộ:cáp CU/XLPE/DSTA/PVC 4x4mm20,18100m
29Chiếu sáng đường vào và sân đường nội bộ:Kéo rải và lắp đặt cáp CU/XLPE/DSTA/PVC 2x2,5mm20,26100m
30Chiếu sáng đường vào và sân đường nội bộ: cáp CU/XLPE/DSTA/PVC 2x2,5mm20,26100m
31Chiếu sáng đường vào và sân đường nội bộ:sản xuất cọc tiếp địa L63x63x6 dài 2,5cm1cọc
32Chiếu sáng đường vào và sân đường nội bộ:Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống đất, cấp đất loại III0,110 cọc
33Chiếu sáng đường vào và sân đường nội bộ:Kéo rải và lắp tiếp địa cột điện, Thép tròn D= 8-10mm0,03tấn
34Chiếu sáng đường vào và sân đường nội bộ:Đào đất rãnh tiếp địa,Rộng 0,42m
35Chiếu sáng đường vào và sân đường nội bộ:Đắp đất rãnh tiếp địa, hào cáp ngầm,độ chặt yêu cầu K = 0,90,14m3
36Chiếu sáng đường vào và sân đường nội bộ:Đào đất đặt dường ống, đường cáp có mở mái taluy, đất cấp III8,73m3
37Chiếu sáng đường vào và sân đường nội bộ:Bảo vệ cáp ngầm. Rải cát đệm1,8m3
38Chiếu sáng đường vào và sân đường nội bộ:cát rải bảo vệ đường ống1,8m3
39Chiếu sáng đường vào và sân đường nội bộ:Bảo vệ cáp ngầm. Xếp gạch chỉ0,081000 viên
40Chiếu sáng đường vào và sân đường nội bộ:Gạch chỉ0,081000 viên
41Chiếu sáng đường vào và sân đường nội bộ:Đắp đất rãnh tiếp địa,hào cáp ngầm,độ chặt yêu cầu K = 0,9 = 0,96,79m3
42Chiếu sáng đường vào và sân đường nội bộ:Lắp đặt tủ điện chiếu sáng ngoài trời1Cái
43Chiếu sáng đường vào và sân đường nội bộ: Tủ điện chiếu sáng ngoài trời1tủ
JPhần xây dựng - Trạm biến áp và đường đây trung thế, điện nhà trạm
1Đường dây trung thế: Kéo dải dây nhôm bọc vặn xoắn ABC-95mm20,22100m
2Đường dây trung thế: dây nhôm bọc vặn xoắn ABC-95mm222m
3Đường dây trung thế: Lắp đặt xà néo0,0801tấn
4Đường dây trung thế: Lắp đặt sứ néo dây 24kV0,310 sứ
5Trạm biến áp: Lắp đặt Máy biến áp 3 pha 400kVA-35(22)±2x2,5%/0,4kV11 bộ
6Trạm biến áp: Lắp đặt cầu dao cách ly DN-24kV11 bộ
7Trạm biến áp: lắp đặt thiết bị chống sét ZNO-24 kV3bộ
8Trạm biến áp: Lắp đặt cầu chì tự rơi FCO-24kV31 bộ
9Trạm biến áp: Lắp đặt sứ đứng 24kv- ty sứ2,110 sứ
10Trạm biến áp: Lắp đặt thanh cái đồng phi 81,210 m
11Trạm biến áp: Lắp đặt tủ điện hạ áp treo trên TBA11 tủ
12Trạm biến áp: Lắp đặt xà đón dây đầu trạm dọc tuyến0,0807tấn
13Trạm biến áp: Lắp đặt xà đỡ cầu dao phụ tải0,1358tấn
14Trạm biến áp: Lắp đặt xà đỡ cầu chì và chống sét van0,0696tấn
15Trạm biến áp: Lắp đặt xà đỡ sứ trung gian0,0796tấn
16Trạm biến áp: Lắp đặt thang trèo0,0596tấn
17Trạm biến áp: Lắp đặt giá lắp máy biến áp0,2252tấn
18Trạm biến áp: Lắp dựng hệ thống tiếp địa trạm biến áp0,9005100kg
19Trạm biến áp: Lắp đặt ghế thao tác0,2176tấn
20Trạm biến áp: Dựng cột bê tông, chiều cao cột 2cột
21Trạm biến áp: Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, mác 2002,86m3
22Trạm biến áp: Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, mác 1000,504m3
23Trạm biến áp: Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính 0,021tấn
24Trạm biến áp: Làm và lắp đặt đầu cáp ngoài trời3cái
25Điện trong nhà trạm: Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông mương cáp, đá 1x2, mác 1503,45m3
26Điện trong nhà trạm: Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 2000,22m3
27Điện trong nhà trạm: Thanh tiếp địa, thanh đỡ tấm đan, râu thép136,11kg
28Điện trong nhà trạm: Lắp đặt Cáp ngầm hạ thế Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-4x240mm2201 m
29Điện trong nhà trạm: Lắp đặt tủ điện tổng 1200x700x35011 tủ
30Điện trong nhà trạm: Lắp đặt tủ điện điều khiển trạm bơm 1800x2300x50011 tủ
31Điện trong nhà trạm: Lắp đặt tủ điện cấp điện nhà điều hành11 tủ
32Điện trong nhà trạm: Lắp đặt tủ điện cấp điện nhà trạm bơm11 tủ
33Điện trong nhà trạm: Lắp đặt tủ điện chiếu sáng ngoài trời11 tủ
34Điện trong nhà trạm: Dựng cột đèn chiếu sáng, cần đơn 8m4cột
35Điện trong nhà trạm: Lắp đặt đèn 150w41 cái
36Điện trong nhà trạm: Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống đất, cấp đất loại III0,410 cọc
37Điện trong nhà trạm: Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đường kính d30mm0,8100m
38Điện trong nhà trạm: Lắp đặt Cáp ngầm hạ thế Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-4x120mm2121 m
39Điện trong nhà trạm: Lắp đặt Ap tô mát 3 pha MCCB-750A-3P11 cái
40Điện trong nhà trạm: cọc nối đất3cái
41Điện trong nhà trạm: Lắp đặt dây nối đất bằng đồng 50mm2151 m
42Điện trong nhà trạm: Lắp đặt bóng tuýp 2x36w51 bộ
43Điện trong nhà trạm: bóng tuýp 2x36w5bộ
44Điện trong nhà trạm: máng điện 1,2m5bộ
45Điện trong nhà trạm: Công tắc đôi 10A1cái
46Điện trong nhà trạm: Lắp đặt ống ruột gà luồn dây điện d201100m
47Điện trong nhà trạm: Ổ cắm đôi 20A8cái
48Điện trong nhà trạm: Lắp đặt dây điện Cu/PVC/PVC 2x2,5mm2401 m
49Điện trong nhà trạm: Lắp đặt dây điện Cu/PVC/PVC 2x1,5mm2401 m
50Điện trong nhà trạm: Lắp đặt dây điện Cu/PVC/PVC 4x4mm2251 m
51Điện trong nhà trạm: Kim thu sét D20 có chiều dài 1m3cái
52Điện trong nhà trạm: cọc tiếp địa dài L=2.5m3cọc
53dây dẫn sét bằng thép d1220m
KPhần xây dựng - Khu tưới tiết kiệm
1Nhà quản lý vận hành:Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, giằng nhà, đá 1x2, mác 2000,19m3
2Nhà quản lý vận hành:Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, đá 1x2, mác 2000,11m3
3Nhà quản lý vận hành:Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng >250 cm, mác 2002,24m3
4Nhà quản lý vận hành:Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày 5,17m3
5Nhà quản lý vận hành:Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 754,39m3
6Nhà quản lý vận hành:Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 7565,84m2
7Nhà quản lý vận hành:Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn Ici Dulux, 1 nước lót, 2 nước phủ65,84m2
8Nhà quản lý vận hành:Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính 0,02tấn
9Nhà quản lý vận hành:Sản xuất xà gồ thép0,28tấn
10Nhà quản lý vận hành:Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ 0,28tấn
11Nhà quản lý vận hành:Lợp mái tôn dày 0.3mm, 11 sóng0,24100m2
12Nhà quản lý vận hành:Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,950,02100 m3
13Nhà quản lý vận hành:Đào móng băng, rộng 8,38m3
14Nhà quản lý vận hành:Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,950,04100 m3
15Nhà quản lý vận hành:Cửa đi khung nhôm kính2,64m2
16Điện nhà điều hành:Lắp đặt hộp aptomat nhựa âm tường1hộp
17Điện nhà điều hành:Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 1cái
18Điện nhà điều hành:Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp ổ cắm loại ổ đôi2cái
19Điện nhà điều hành:Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp công tắc có số hạt trên 1 công tắc là 11cái
20Điện nhà điều hành:Lắp đặt các loại đèn ống dài 0,6m loại hộp đèn 1 bóng1bộ
21Điện nhà điều hành:Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm212m
22Điện nhà điều hành:Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x0,75mm28m
23Điện nhà điều hành:Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 20 mm20m
24Cụm điều tiết trung tâm:Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 3 ruột 3x10mm250m
25Cụm điều tiết trung tâm:Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính 40 mm10m
26Cụm điều tiết trung tâm:Lắp đặt van điện từ, đường kính van d=90mm2cái
27Cụm điều tiết trung tâm:Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng, quy cách D=90mm2cái
28Cụm điều tiết trung tâm:Lắp đặt van xả khí, đường kính van d=50mm2cái
29Cụm điều tiết trung tâm:Bộ lọc đĩa lưu lượng >27.5m3/h2Cái
30Cụm điều tiết trung tâm:Lắp đặt đồng hồ đo áp lực2cái
31Cụm điều tiết trung tâm:Bộ châm phân 60 mm2Cái
32Cụm điều tiết trung tâm:Bồn nhựa đựng phân 200L2Cái
33Cụm điều tiết trung tâm:Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=90mm0,08100m
34Cụm điều tiết trung tâm:Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=60mm0,04100m
35Cụm điều tiết trung tâm:Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=90mm8cái
36Cụm điều tiết trung tâm:Lắp đặt zắc co nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=90mm4cái
37Cụm điều tiết trung tâm:Lắp đặt van ren, đường kính van d=90mm2cái
38Cụm điều tiết trung tâm:Lắp đặt tê nhựa 90/60 nối bằng phương pháp dán keo4cái
39Cụm điều tiết trung tâm:Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=60mm4cái
40Cụm điều tiết trung tâm:Lắp đặt zăc co nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=60mm4cái
41Đường tưới mặt ruộng:Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông , đoạn ống dài 8 m, đường kính ống d=90mm5,12100m
42Đường tưới mặt ruộng:Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông , đoạn ống dài 8 m, đường kính ống d=60mm10,76100m
43Đường tưới mặt ruộng:Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông , đoạn ống dài 8 m, đường kính ống d=42mm29,28100m
44Đường tưới mặt ruộng:Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông , đoạn ống dài 8 m, đường kính ống d=34mm8,28100m
45Đường tưới mặt ruộng:Lắp đặt chếch nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=90mm2cái
46Đường tưới mặt ruộng:Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=90mm2cái
47Đường tưới mặt ruộng:Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=90mm2cái
48Đường tưới mặt ruộng:Lắp đặt tê nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính D90/34 mm1cái
49Đường tưới mặt ruộng:Lắp đặt tê nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính D90/42 mm3cái
50Đường tưới mặt ruộng:Lắp đặt tê nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính D90/60 mm4cái
51Đường tưới mặt ruộng:Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn d=90/60mm4cái
52Đường tưới mặt ruộng:Lắp đặt van ren, đường kính van d=90mm4cái
53Đường tưới mặt ruộng:Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=60mm4cái
54Đường tưới mặt ruộng:Lắp đặt tê nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=60/42mm8cái
55Đường tưới mặt ruộng:Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn d=60/42mm8cái
56Đường tưới mặt ruộng:Lắp đặt van ren, đường kính van d=60mm8cái
57Đường tưới mặt ruộng:Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=42mm8cái
58Đường tưới mặt ruộng:Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=42/34 mm3cái
59Đường tưới mặt ruộng:Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn d=42/34mm3cái
60Đường tưới mặt ruộng:Lắp đặt van ren, đường kính van d=42mm3cái
61Đường tưới mặt ruộng:Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=34mm4cái
62Đường tưới mặt ruộng:Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=34mm1cái
63Đường tưới mặt ruộng:Lắp đặt van ren, đường kính van d=34mm1cái
64Đường tưới mặt ruộng:Đào đất đặt dường ống, đường cáp có mở mái taluy, đất cấp II693,87m3
65Đường tưới mặt ruộng:Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,85 (tận dụng đất đào để đắp)6,41100m3
66Hệ thống dây tưới nhỏ giọt:Ống tưới Dripnet 16 PC 1.6-2 l/h 0.4m66.700m
67Hệ thống dây tưới nhỏ giọt:Ống PE 16mm300m
68Hệ thống dây tưới nhỏ giọt:Đai khởi thủy nối ống PVC với ống PE 16mm1.000Cái
69Hệ thống dây tưới nhỏ giọt:Đầu nối ống PE với dây tưới1.000Cái
70Hệ thống dây tưới nhỏ giọt:SENSOR cảm biến độ ẩm12Cái
71Hố Van:Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 2000,65m3
72Hố Van:Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng 16cái
73Hố Van:Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, hố van, vữa XM mác 751,15m3
74Hố Van:Đào móng băng, rộng 5,84m3
75Hố Van:Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,950,037100m3
LPhần xây dựng - Đường ống tưới
1Đào đất đặt dường ống, đường cáp có mở mái taluy, đất cấp II5.721,56m3
2Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầuK=0,9051,01100m3
3Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,906,99100m3
4Cắt mặt đường bê tông asphalt 1,92100m
5Phá dỡ kết cấu mặt đường bê tông asphal46,65m3
6Đào móng công trình, chiều rộng móng 1,29100m3
7Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,981,19100m3
8Rải thảm mặt đường Carboncor Asphalt ( loại CA 9,5), chiều dày mặt đường đã lèn ép 4cm3,45100m2
9Vận chuyển đá dăm đen,bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, vận chuyển 20 km, ôtô 7 tấn0,49100tấn
10Làm móng cấp phối đá dăm đá 1x2 lớp dưới, đường làm mới0,25100m3
11Cống qua đường BTCT DN 400mm24m
12Đế cống tròn BTCT DN 400mm24cái
13Cống qua đường BTCT DN 300mm72m
14Đế cống tròn BTCT DN 300mm72cái
15Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng 15,84m3
16Lắp đặt đường ống:Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 13.6mm, đường kính ống 355mm6,89100m
17Lắp đặt đường ống:Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=355mm6,89100m
18Lắp đặt đường ống:Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 12.1mm, đường kính ống 315mm3,92100m
19Lắp đặt đường ống:Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=315mm3,92100m
20Lắp đặt đường ống:Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 10.7mm, đường kính ống 280mm4,63100m
21Lắp đặt đường ống:Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=280mm4,63100m
22Lắp đặt đường ống:Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 9.6mm, đường kính ống 250mm1,79100m
23Lắp đặt đường ống:Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=250mm1,79100m
24Lắp đặt đường ống:Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 10.8mm, đường kính ống 225mm4,98100m
25Lắp đặt đường ống:Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 8.6mm, đường kính ống 225mm15,98100m
26Lắp đặt đường ống:Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=225mm20,96100m
27Lắp đặt đường ống:Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 7.7mm, đường kính ống 200mm7,46100m
28Lắp đặt đường ống:Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=200mm7,46100m
29Lắp đặt đường ống:Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 6.9mm, đường kính ống 180mm14,64100m
30Lắp đặt đường ống:Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=180mm14,64100m
31Lắp đặt đường ống:Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 6.2mm, đường kính ống 160mm2,51100m
32Lắp đặt đường ống:Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=160mm2,51100m
33Lắp đặt đường ống:Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 5.4mm, đường kính ống 140mm8,16100m
34Lắp đặt đường ống:Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=140mm8,16100m
35Lắp đặt đường ống:Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày4.8mm, đường kính ống 125mm10,67100m
36Lắp đặt đường ống:Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=125mm10,67100m
37Lắp đặt đường ống:Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 4.2mm, đường kính ống 110mm18,87100m
38Lắp đặt đường ống:Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=110mm18,87100m
39Lắp đặt đường ống:Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 40m, đường kính ống 90mm23,83100m
40Lắp đặt đường ống:Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=90mm23,83100m
41Lắp đặt đường ống:Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 40m, đường kính ống 75mm21,58100m
42Lắp đặt đường ống:Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=75mm21,58100m
43Lắp đặt đường ống:Lắp đặt chữ thập HDPE bằng phương pháp hàn, đường kính d=225mm2cái
44Lắp đặt đường ống:Lắp đặt chữ thập HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 6.9mm, đường kính ống 180mm2cái
45Lắp đặt đường ống:Lắp đặt tê UPVC D630-3551cái
46Lắp đặt đường ống:Lắp đặt khớp nối mặt bích, đường kính mối nối d=355mm1cái
47Lắp đặt đường ống:Gioăng mặt bích DN3551Cái
48Lắp đặt đường ống:Lắp đặt tê nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 13.6mm, đường kính ống 355mm2cái
49Lắp đặt đường ống:Lắp đặt tê HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 16.6mm, đường kính ống 225mm2cái
50Lắp đặt đường ống:Lắp đặt tê nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 6.9mm, đường kính ống 180mm2cái
51Lắp đặt đường ống:Lắp đặt tê nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 5.4mm, đường kính ống 140mm1cái
52Lắp đặt đường ống:Lắp đặt tê thu HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 13.6mm, đường kính 400/355mm1cái
53Lắp đặt đường ống:Lắp đặt tê thu nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 13.6mm, đường kính ống 400/180mm1Cái
54Lắp đặt đường ống:Lắp đặt tê thu HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 13.6mm, đường kính 400/140mm2cái
55Lắp đặt đường ống:Lắp đặt tê thu HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 13.6mm, đường kính 355/180mm1cái
56Lắp đặt đường ống:Lắp đặt tê thu HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 13.6mm, đường kính 355/110mm2cái
57Lắp đặt đường ống:Lắp đặt tê thu HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 13.6mm, đường kính 315/75mm2cái
58Lắp đặt đường ống:Lắp đặt tê thu HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 13.6mm, đường kính 250/75mm1cái
59Lắp đặt đường ống:Lắp đặt tê thu HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 8.6mm, đường kính 225/75mm3cái
60Lắp đặt đường ống:Lắp đặt tê thu HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 13.4mm, đường kính ống 225/75mm1cái
61Lắp đặt đường ống:Lắp đặt tê thu HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 7.7mm, đường kính 200/75mm2cái
62Lắp đặt đường ống:Lắp đặt tê thu HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 7.7mm, đường kính 200/125mm1cái
63Lắp đặt đường ống:Lắp đặt tê thu HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 6.9mm, đường kính 180/75mm1cái
64Lắp đặt đường ống:Lắp đặt tê thu HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 6.2mm, đường kính ống 160/75mm1cái
65Lắp đặt đường ống:Lắp đặt tê thu HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 6.2mm, đường kính ống 160/90mm2cái
66Lắp đặt đường ống:Lắp đặt tê thu HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 13.6mm, đường kính 200/90mm1cái
67Lắp đặt đường ống:Lắp đặt tê thu HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 6.9mm, đường kính 180/90mm2cái
68Lắp đặt đường ống:Lắp đặt tê thu HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 5.4mm, đường kính ống 140/125mm1cái
69Lắp đặt đường ống:Lắp đặt tê thu HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 4.8mm, đường kính 140/110mm1cái
70Lắp đặt đường ống:Lắp đặt tê thu HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 6.2mm, đường kính ống 140/90mm1cái
71Lắp đặt đường ống:Lắp đặt tê thu HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 4.8mm, đường kính 125/75mm1cái
72Lắp đặt đường ống:Lắp đặt tê thu HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 6.2mm, đường kính ống 110/90mm4cái
73Lắp đặt đường ống:Lắp đặt côn thu HDPE nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn thu d=400/225mm2cái
74Lắp đặt đường ống:Lắp đặt côn thu HDPE nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn thu d=355/315mm2cái
75Lắp đặt đường ống:Lắp đặt côn thu HDPE nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn thu d=355/90mm1cái
76Lắp đặt đường ống:Lắp đặt côn thu HDPE nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn thu d=355/280mm1cái
77Lắp đặt đường ống:Lắp đặt côn thu HDPE nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn thu d=315/250mm1cái
78Lắp đặt đường ống:Lắp đặt côn thu HDPE nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn thu d=250/225mm1cái
79Lắp đặt đường ống:Lắp đặt côn thu HDPE nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn thu d=280/225mm2cái
80Lắp đặt đường ống:Lắp đặt côn thu HDPE nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn thu d=315/160mm1cái
81Lắp đặt đường ống:Lắp đặt côn thu HDPE nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn thu d=225/200mm2cái
82Lắp đặt đường ống:Lắp đặt côn thu HDPE nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn thu d=225/180mm1cái
83Lắp đặt đường ống:Lắp đặt côn thu HDPE nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn d=225/140mm1cái
84Lắp đặt đường ống:Lắp đặt côn thu HDPE nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn thu d=225/125mm4cái
85Lắp đặt đường ống:Lắp đặt côn thu HDPE nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn thu d=200/180mm1cái
86Lắp đặt đường ống:Lắp đặt côn thu HDPE nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn thu d=200/140mm1cái
87Lắp đặt đường ống:Lắp đặt côn thu HDPE nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn thu d=180/160mm1cái
88Lắp đặt đường ống:Lắp đặt côn thu HDPE nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn d=180/110mm4cái
89Lắp đặt đường ống:Lắp đặt côn thu HDPE nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn d=180/90mm3cái
90Lắp đặt đường ống:Lắp đặt côn thu HDPE nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn d=180/75mm1cái
91Lắp đặt đường ống:Lắp đặt côn thu HDPE nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn thu d=160/140mm1cái
92Lắp đặt đường ống:Lắp đặt côn thu HDPE nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn thu d=160/125mm1cái
93Lắp đặt đường ống:Lắp đặt côn thu HDPE nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn thu d=140/125mm2cái
94Lắp đặt đường ống:Lắp đặt côn thu HDPE nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn thu d=140/110mm2cái
95Lắp đặt đường ống:Lắp đặt côn thu HDPE nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn thu d=140/75mm1cái
96Lắp đặt đường ống:Lắp đặt côn thu HDPE nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn thu d=125/110mm1cái
97Lắp đặt đường ống:Lắp đặt côn thu HDPE nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn d=125/90mm1cái
98Lắp đặt đường ống:Lắp đặt côn thu HDPE nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn thu d=110/90mm2cái
99Lắp đặt đường ống:Lắp đặt côn thu HDPE nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn d=90/75mm1cái
100Lắp đặt đường ống:Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 9.6mm, đường kính ống 250mm1cái
101Lắp đặt đường ống:Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 13.4mm, đường kính ống 225mm2cái
102Lắp đặt đường ống:Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 8.6mm, đường kính ống 225mm6cái
103Lắp đặt đường ống:Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 10.7mm, đường kính ống 280mm1cái
104Lắp đặt đường ống:Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 6.9mm, đường kính ống 180mm2cái
105Lắp đặt đường ống:Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 4.8mm, đường kính ống 125mm1cái
106Lắp đặt đường ống:Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 4.2mm, đường kính ống 110mm7cái
107Lắp đặt đường ống:Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 4.2mm, đường kính ống 90mm8cái
108Lắp đặt đường ống:Lắp đặt cút nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút d=75mm3Cái
109Lắp đặt đường ống:Lắp đặt nối góc hàn 130 độ, HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 13.6mm, đường kính ống 355mm2cái
110Lắp đặt đường ống:Lắp đặt nối góc hàn 145 độ, HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 13.6mm, đường kính ống 355mm1cái
111Lắp đặt đường ống:Lắp đặt nối góc hàn, HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 10.7mm, đường kính ống 280mm4cái
112Lắp đặt đường ống:Lắp đặt góc hàn, HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 9.6mm, đường kính ống 250mm2cái
113Lắp đặt đường ống:Lắp đặt nối góc, HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 8.6mm, đường kính ống 225mm10cái
114Lắp đặt đường ống:Lắp đặt góc hàn, HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 7.7mm, đường kính ống 200mm2cái
115Lắp đặt đường ống:Lắp đặt góc hàn, HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 6.9mm, đường kính ống 180mm7cái
116Lắp đặt đường ống:Lắp đặt góc hàn 160 độ, HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 6.2mm, đường kính ống 160mm3cái
117Lắp đặt đường ống:Lắp đặt góc hàn, HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 5.4mm, đường kính ống 140mm3cái
118Lắp đặt đường ống:Lắp đặt góc hàn HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 4.8mm, đường kính ống 125mm9cái
119Lắp đặt đường ống:Lắp đặt góc hàn HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 4.2mm, đường kính ống 110mm5cái
120Lắp đặt đường ống:Lắp đặt góc hàn HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 4.2mm, đường kính ống 90mm6cái
121Lắp đặt đường ống:Lắp đặt góc hàn HDPE, đường kính d=75mm2cái
122Hố ga phân phân phối nước:Đào móng thủ công, rộng 310,7m3
123Hố ga phân phân phối nước:Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầuK=0,902,09100m3
124Hố ga phân phân phối nước:Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng 16,9m3
125Hố ga phân phân phối nước:Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng 17,55m3
126Hố ga phân phân phối nước:Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây hố ga, hố van, vữa XM mác 7551,35m3
127Hố ga phân phân phối nước:Trát tường ngoài, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75234m2
128Hố ga phân phân phối nước:Bê tông hố van, hố ga, đá 1x2, mác 20011,7m3
129Hố ga phân phân phối nước:Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 2005,85m3
130Hố ga phân phân phối nước:Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép panen, đường kính 0,55tấn
131Hố ga phân phân phối nước:Thép hình L75x75x8mm4.663,1Kg
132Hố ga phân phân phối nước:Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng 65cái
133Hố ga phân phân phối nước:Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ42,47100m2
134Hố ga phân phân phối nước:Lắp đặt mối nối mềm, đường kính mối nối d=90mm3cái
135Hố ga phân phân phối nước:Lắp đặt tê nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn, đường kính tê d=90mm1cái
136Hố ga phân phân phối nước:Lắp đặt tê HDPE nối bằng phương pháp hàn, đường kính tê d=75mm1cái
137Hố ga phân phân phối nước:Lắp đặt tê nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 8.6mm, tê thu 315/90 mm1cái
138Hố ga phân phân phối nước:Lắp đặt tê nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 8.6mm, tê thu 355/90 mm1cái
139Hố ga phân phân phối nước:Lắp đặt tê nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 8.6mm, tê thu 280/90 mm1cái
140Hố ga phân phân phối nước:Lắp đặt tê thu HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 9.6mm, đường kính 250/90mm1cái
141Hố ga phân phân phối nước:Lắp đặt tê thu HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 8.6mm, đường kính 225/90mm1cái
142Hố ga phân phân phối nước:Lắp đặt tê thu HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 7.7mm, đường kính 200/90mm1cái
143Hố ga phân phân phối nước:Lắp đặt tê thu HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 4.8mm, đường kính 125/90mm2cái
144Hố ga phân phân phối nước:Lắp đặt tê thu nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 4.2mm, đường kính ống 110/90mm1cái
145Hố ga phân phân phối nước:Lắp đặt tê thu nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 6.9mm, đường kính ống 180/90mm2cái
146Hố ga phân phân phối nước:Lắp đặt côn thu HDPE nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn thu d=225/90mm1cái
147Hố ga phân phân phối nước:Lắp đặt côn thu HDPE nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn d=125/90mm1cái
148Hố ga phân phân phối nước:Lắp đặt côn thu HDPE nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn thu d=110/90mm2cái
149Hố ga phân phân phối nước:Lắp đặt côn nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn d=75mm1cái
150Hố ga phân phân phối nước:Lắp đặt côn thu nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn thu d=225/90mm3cái
151Hố ga phân phân phối nước:Lắp đặt côn thu nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn d=90/75mm16cái
152Hố ga phân phân phối nước:Lắp đặt côn thu nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn d=110/90mm8cái
153Hố ga phân phân phối nước:Lắp đặt côn thu nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn d=125/90mm5cái
154Hố ga phân phân phối nước:Lắp đặt côn thu nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn d=140/90mm1cái
155Hố ga phân phân phối nước:Khớp nối mặt bích HDPE-PVC DN9049cái
156Hố ga phân phân phối nước:Khớp nối mặt bích HDPE-PVC DN1101cái
157Hố ga phân phân phối nước:Khớp nối mặt bích HDPE-PVC DN753cái
158Hố ga phân phân phối nước:Lắp đặt khớp nối mặt bích, đường kính mối nối d=225mm3cái
159Hố ga phân phân phối nước:Lắp đặt khớp nối mặt bích, đường kính mối nối d=140mm1cái
160Hố ga phân phân phối nước:Lắp đặt khớp nối mặt bích, đường kính mối nối d=110mm2cái
161Hố ga phân phân phối nước:Lắp đặt khớp nối mặt bích, đường kính mối nối d=75mm3cái
162Hố ga phân phân phối nước:Lắp đặt mối nối mềm, đường kính mối nối d=90mm3cái
163Hố ga phân phân phối nước:Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 40m, đường kính ống 90mm0,12100m
164Hố ga phân phân phối nước:Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=90 mm0,68100m
165Hố ga phân phân phối nước:Lắp đặt chữ thập nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=90mm195cái
166Hố ga phân phân phối nước:Lắp đặt bịt đầu nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=90 mm71cái
167Hố ga phân phân phối nước:Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn d=90/60mm390cái
168Hố ga phân phân phối nước:Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=60mm111,82100m
169Hố ga phân phân phối nước:Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng, quy cách 366,24cái
170Hố ga phân phân phối nước:Lắp đặt chếch nhựa 135 độ miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=60 mm307,6cái
171Hố ga phân phân phối nước:Lắp đặt van ren, đường kính van d=60mm390cái
172Hố ga phân phân phối nước:Đầu nối ren chờ390Cái
173Hố van xả khí:Đào móng thủ công, rộng 43,11m3
174Hố van xả khí:Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầuK=0,900,27100m3
175Hố van xả khí:Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng 2,34m3
176Hố van xả khí:Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng 2,43m3
177Hố van xả khí:Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây hố ga, hố van, vữa XM mác 757,11m3
178Hố van xả khí:Trát tường ngoài, dày 2,0 cm, vữa XM mác 7532,4m2
179Hố van xả khí:Bê tông hố van, hố ga, đá 1x2, mác 2002,43m3
180Hố van xả khí:Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép panen, đường kính 0,15tấn
181Hố van xả khí:thép hình L75x75x8 mm607,32Kg
182Hố van xả khí:Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn tường thẳng, chiều dày 0,18100m2
183Hố van xả khí:Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp0,18100m2
184Hố van xả khí:Lắp đặt van xả khí, đường kính van d=25mm9cái
185Hố van xả khí:Lắp đặt mối nối mềm, đường kính mối nối d=355mm4cái
186Hố van xả khí:Lắp đặt mối nối mềm, đường kính mối nối d=280mm2cái
187Hố van xả khí:Lắp đặt mối nối mềm, đường kính mối nối d=225mm12cái
188Hố van xả khí:Lắp đặt mối nối mềm, đường kính mối nối d=180mm2cái
189Hố van xả khí:Lắp đặt mối nối mềm, đường kính mối nối d=125mm4cái
190Hố van xả khí:Lắp đai khởi thủy, đường kính ống d=355mm2cái
191Hố van xả khí:Lắp đai khởi thủy, đường kính ống d=280mm1cái
192Hố van xả khí:Lắp đai khởi thủy, đường kính ống d=225mm4cái
193Hố van xả khí:Lắp đai khởi thủy, đường kính ống d=180mm1cái
194Hố van xả khí:Lắp đai khởi thủy, đường kính ống d=125mm1cái
195Hố van xả khí:Lắp đặt van cổng ty chìm, đường kính van d=355mm2cái
196Hố van xả khí:Lắp đặt van cổng ty chìm, đường kính van d=280mm1cái
197Hố van xả khí:Lắp đặt van cổng ty chìm, đường kính van d=225mm4cái
198Hố van xả khí:Lắp đặt van cổng ty chìm, đường kính van d=180mm1cái
199Hố van xả khí:Lắp đặt van cổng ty chìm, đường kính van d=125mm1cái
200Hố van xả khí:Lắp đặt van giảm áp, đường kính van d=355mm1cái
201Hố van xả khí:Lắp đặt van giảm áp, đường kính van d=225mm2cái
202Hố van xả khí:Lắp đặt van giảm áp, đường kính van d=180mm1cái
203Hố van xả khí:Lắp đặt van giảm áp, đường kính van d=125mm1cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy kéo 100 CV đến 120 CV1
2Máy ủi 108CV1
3Ô tô tự đổ 10 tấn1
4Máy toàn đạcĐiện tử1
5Máy kéo 100 CV đến 120 CV1
6Máy nén khí điêzen 360m3/h1
7Ô tô tự đổ 10 tấn1
8Máy toàn đạcĐiện tử1
9Máy toàn đạcĐiện tử1
10Cần cẩu 10 tấn1
11Cần trục ô tô 06 tấn1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Bảo hiểm công trình
1 Trọn gói
2 Chi phí an toàn lao động và bảo vệ môi trường cho người lao động trên công trường và môi trường xung quanh
1 Trọn gói
3 Chi phí thí nghiệm vật liệu của nhà thầu
1 Trọn gói
4 Chi phí di chuyển lực lượng lao động trong nội bộ công trường
1 Trọn gói
5 Chi phí bơm nước, vét bùn không thường xuyên
1 Trọn gói
6 Chi phí dọn dẹp công trường khi hoàn thành
1 Trọn gói
7 Chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và Điều hành thi công
1 Trọn gói
8 Nhà trạm: Máy bơm trục ngang Q=250m3/h, H=60m
4 Bộ
9 Nhà trạm: Van cổng ty chìm DN600
1 Bộ
10 Nhà trạm: Côn lệch hàn DN300/125
4 Cái
11 Nhà trạm: Mối nối mềm BE DN300 (Lắp gần van đầu hút)
4 Cái
12 Nhà trạm: Van Bướm vận hành bằng động cơ điện DN300
4 Cái
13 Nhà trạm: Ống thép DN300
4 Chiếc
14 Nhà trạm: Ống thép DN250
8 m
15 Nhà trạm: Van cổng ti chìm DN250
4 Cái
16 Nhà trạm: Van 1 chiều cánh lật DN250
4 Cái
17 Nhà trạm: Mối nối mềm EB DN250
4 Chiếc
18 Nhà trạm: Côn đồng tâm hàn DN250/100
4 Chiếc
19 Nhà trạm: Van xả khí DN25
4 Cái
20 Nhà trạm: Đồng hồ đo áp lực nước
4 Cái
21 Nhà trạm: Van chống nước va DN100
1 Cái
22 Nhà trạm: Van cổng ti chìm DN100 (Lắp gần van chống nước va)
1 Cái
23 Nhà trạm: Mối nối co giản BB DN450
1 Cái
24 Nhà trạm: Mối nối co giản EB DN600
1 Cái
25 Nhà trạm: Tê hàn 600x300
4 Cái
26 Nhà trạm: Ống hàn DN 600 dày 6mm
3 m
27 Nhà trạm: Ống DN 300 SU304 dày 4,57mm (sau côn lệch DN300/125)
1 m
28 Nhà trạm: Mặt bích rỗng DN600 - PN10
3 Chiếc
29 Nhà trạm: Mặt bích đặc DN600 - PN10
1 Chiếc
30 Nhà trạm: Mặt bích rỗng DN300 - PN10
4 Chiếc
31 Nhà trạm: Mặt bích DN125
4 Chiếc
32 Nhà trạm: Ống hàn DN450 dày 5mm
2 m
33 Nhà trạm: Tê hàn DN450 dày 5mm
1 Chiếc
34 Nhà trạm: Tê thu hàn DN450/250
4 Chiếc
35 Nhà trạm: Mặt bích rỗng DN450
2 Chiếc
36 Nhà trạm: Mặt bích đặc DN450
1 Chiếc
37 Nhà trạm: Bích thu DN450/150 - PN10
1 Chiếc
38 Nhà trạm: Mặt bích rỗng DN250 - PN10
12 Chiếc
39 Nhà trạm: Mặt bích rỗng DN100 - PN10
8 Chiếc
40 Nhà trạm: Cút DN250 - PN10
8 Chiếc
41 Nhà trạm: Đoạn ống DN150
1 Chiếc
42 Nhà trạm: Tê thu DN200/100
1 Chiếc
43 Nhà trạm: Côn thu DN200/100
1 Chiếc
44 Nhà trạm: Ống DN100 dày 3,05mm
4 m
45 Nhà trạm: Cút DN100
3 Cái
46 Nhà trạm: Gía đỡ đầu đẩy, vật liệu CT3
4 Chiếc
47 Nhà trạm: Đai giữ ống trạm bơm
1 Bộ
48 Nhà trạm: Bu lông M24x110
80 Bộ
49 Nhà trạm: Bu lông M20x110
80 Bộ
50 Nhà trạm: Bu lông M20x150
48 Bộ

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên, tỉnh Đắk Lắk như sau:

  • Có quan hệ với 27 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,17 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 43,33%, Tư vấn 43,34%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 13%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 45.496.688.487 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 44.662.801.702 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,83%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng và thiết bị". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng và thiết bị" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 5 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 99

MBBANK Banner giua trang
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Bởi chúng ta không thể sống mãi mãi, hãy để lại cho hậu thế điều gì đó ghi dấu rằng ta đã sống. "

E. Joseph Cossman

Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...

Thống kê
  • 8339 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1145 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1865 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24365 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38620 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây