Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Văn phòng UBND tỉnh Quảng Ngãi |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng và thiết bị toàn bộ công trình Tên dự toán là: Sửa chữa trụ sở làm việc HĐND và UBND tỉnh Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): ngân sách tỉnh |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Nhà thầu phải cung cấp bản chụp có công chứng Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy phép kinh doanh được cấp theo quy định của Pháp luật hoặc Quyết định thành lập đối với tổ chức không có đăng ký kinh doanh (Đối với nhà thầu là tổ chức) và phải phù hợp với yêu cầu thực hiện gói thầu. Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II và có lĩnh vực ngành nghề đúng với gói thầu tham dự |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 80.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Văn phòng UBND tỉnh Quảng Ngãi; Địa chỉ: 52 Hùng Vương, TP Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Văn phòng UBND tỉnh Quảng Ngãi; Địa chỉ: 52 Hùng Vương, TP Quảng Ngãi, số điện thoại: 0255 3824771 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Văn phòng UBND tỉnh Quảng Ngãi; Địa chỉ: 52 Hùng Vương, TP Quảng Ngãi, số điện thoại: 0255 3824771 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ngãi, 96 Nguyễn Nghiêm, TP Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi; điện thoại: 0255.3822868 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
90 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | Chỉ huy trưởng công trình là Kỹ sư xây dựng dân dụng hoặc công nghệ kỹ thuật xây dựng hoặc kỹ thuật công trình xây dựng: 01 người, có kinh nghiệm trong công tác tương tự là 5 năm; Đã làm chỉ huy trưởng tối thiểu 01 công trình sửa chữa, cải tạo từ 03 tầng trở lên (có xác nhận của chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng); Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát công trình dân dụng hạng III (còn hiệu lực và có tên trên hệ thống mạng) và có chứng chỉ an toàn lao động nhóm I.- Tất cả văn bằng, chứng chỉ phải cung cấp bản gốc hoặc bản sao được công chứng, chứng thực (Trong trường hợp cần xác minh, đối chiếu, Chủ đầu tư sẽ mời nhân sự đến làm việc trực tiếp, khi đi mang theo giấy giới thiệu, chứng minh nhân dân/căn cước công dân, các văn bằng chứng chỉ bản chính). | 5 | 5 |
2 | Kỹ thuật thi công | 1 | 01 kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp, có kinh nghiệm trong công tác tương tự là 03 năm, đã thi công tối thiểu 01 công trình sửa chữa, cải tạo từ 03 tầng trở lên (có xác nhận của chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng)Tất cả văn bằng, chứng chỉ phải cung cấp bản gốc hoặc bản sao được công chứng, chứng thực (Trong trường hợp cần xác minh, đối chiếu, Chủ đầu tư sẽ mời nhân sự đến làm việc trực tiếp, khi đi mang theo giấy giới thiệu, chứng minh nhân dân/căn cước công dân, các văn bằng chứng chỉ bản chính) | 5 | 3 |
3 | Kỹ thuật thi công | 1 | 01 kỹ sư điện, có kinh nghiệm trong công tác tương tự là 03 năm, đã thi công tối thiểu 01 công trình sửa chữa, cải tạo từ 03 tầng trở lên (có xác nhận của chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng)Tất cả văn bằng, chứng chỉ phải cung cấp bản gốc hoặc bản sao được công chứng, chứng thực (Trong trường hợp cần xác minh, đối chiếu, Chủ đầu tư sẽ mời nhân sự đến làm việc trực tiếp, khi đi mang theo giấy giới thiệu, chứng minh nhân dân/căn cước công dân, các văn bằng chứng chỉ bản chính) | 5 | 3 |
4 | Kỹ thuật thi công | 1 | 01 kỹ sư công nghệ thông tin, có kinh nghiệm trong công tác tương tự là 03 năm, đã thi công tối thiểu 01 công trình có quy mô và tính chất tương tự công trình đang xét(có xác nhận của chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng)Tất cả văn bằng, chứng chỉ phải cung cấp bản gốc hoặc bản sao được công chứng, chứng thực (Trong trường hợp cần xác minh, đối chiếu, Chủ đầu tư sẽ mời nhân sự đến làm việc trực tiếp, khi đi mang theo giấy giới thiệu, chứng minh nhân dân/căn cước công dân, các văn bằng chứng chỉ bản chính) | 5 | 3 |
5 | Kỹ thuật thi công | 1 | 01 cán bộ an toàn lao động Tốt nghiệp đại học chuyên ngành bảo hộ lao động trở lên, có kinh nghiệm trong công tác tương tự là 03 năm, đã phụ trách công tác an toàn lao động tối thiểu 01 công trình sửa chữa, cải tạo từ 03 tầng trở lên (có xác nhận của chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng)Tất cả văn bằng, chứng chỉ phải cung cấp bản gốc hoặc bản sao được công chứng, chứng thực (Trong trường hợp cần xác minh, đối chiếu, Chủ đầu tư sẽ mời nhân sự đến làm việc trực tiếp, khi đi mang theo giấy giới thiệu, chứng minh nhân dân/căn cước công dân, các văn bằng chứng chỉ bản chính) | 5 | 3 |
6 | Kỹ thuật thi công | 1 | 01 cán bộ thanh quyết toán công trình, tốt nghiệp chuyên nghành kinh tế xây dựng, có chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu, có kinh nghiệm trong công tác tương tự là 03 năm, đã thanh quyết toán 01 công trình sửa chữa, cải tạo từ 03 tầng trở lên (có xác nhận của chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng)Tất cả văn bằng, chứng chỉ phải cung cấp bản gốc hoặc bản sao được công chứng, chứng thực (Trong trường hợp cần xác minh, đối chiếu, Chủ đầu tư sẽ mời nhân sự đến làm việc trực tiếp, khi đi mang theo giấy giới thiệu, chứng minh nhân dân/căn cước công dân, các văn bằng chứng chỉ bản chính) | 5 | 3 |
7 | Công nhân trực tiếp thi công công trình | 30 | Công nhân thi công trực tiếp gồm: Công nhân chế biến và gia công đồ gỗ (03 người) công nhân thợ nề (8 người), thợ hàn (03 người), kỹ thuật lắp dựng giàn giáo (04 người), thợ điện(02 người) thợ mộc (01 người), thợ sơn (04 người), thợ cấp thoát nước(01 người), thợ copha (02 người), thợ cốt thép ( 01 người), thợ vận hành máy xây dựng (01 người). Tất cả công nhân phải có chứng chỉ sơ cấp nghề hoặc chứng nhận đào tạo nghề, phải có kinh nghiệm trong công tác tương tự > 01 năm | 1 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Hạng mục: Sửa chữa 03 phòng làm việc trưởng ban | |||
1 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,6 | m2 |
2 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,685 | m3 |
3 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,685 | m3 |
4 | Phá dỡ nền gạch lá nem | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 97,92 | m2 |
5 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,896 | m3 |
6 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 5,0T | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,896 | m3 |
7 | Xây tường thẳng gạch (7,5x11,5x17,5)cm, chiều dày >11,5cm, Chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,986 | m3 |
8 | Trát tường trong, dày 2,0cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 34,929 | m2 |
9 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,022 | 100m2 |
10 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,016 | tấn |
11 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,096 | m3 |
12 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,16 | m2 |
13 | Lát nền, sàn gạch granite 800x800m2 , vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 97,92 | m2 |
14 | Ốp tường gỗ công nghiệp MDF phủ Melamine dày 12mm. Hãng: An Cường - Việt Nam (bao gồm khung xương, len tường và chỉ phào, nhân công) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 117,846 | m2 |
15 | Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,326 | m2 |
16 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 87,168 | m2 |
17 | Bả bằng bột bả vào tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 87,168 | m2 |
18 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 97,92 | m2 |
19 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 185,088 | m2 |
20 | Vệ sinh, sơn PU 3 lớp khung ngoại cửa đi Đ1 (bao gồm nhân công) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 44,4 | md |
21 | SXLD cửa đi cánh mở cửa gỗ tự nhiên (Căm xe), sơn PU, kính cường lực dày 8ly (bao gồm phụ kiện). | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19,32 | m2 |
22 | SXLD khóa cửa gỗ. Khóa tay gạt Hafele. Mã SP: 499.62.503. Vật liệu:Inox 304. KT đế (mm): 260 x 54 x 10. Tay nắm rỗng. Thân khóa: khoảng cách từ cạnh cửa đến tâm lỗ ruột khóa 55mm, C -C : 72mm, chốt chết xoay 2 vòng. Ruột khóa : 65mm, 1 đầu vặn 1 đầu chìa với 3 chìa khóa. Xuất xứ: Việt Nam | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Bộ |
23 | SXLD cửa đi lùa gỗ công nghiệp chống ẩm MFC dày 25mm(bao gồm phụ kiện: chốt, móc, khóa…) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,346 | m2 |
24 | SXLD trần thạch cao phẳng Vĩnh Tường ALPHA (01 lớp tấm thạch cao tiêu chuẩn Gyproc 9mm chống ẩm). Khung xương dày 0,4mm, thanh viền dày 0,32mm. Xuất xứ: Việt Nam | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 97,92 | m2 |
25 | SXLD tranh trang trí. KT (mm): 2200x1250x30. Chất liệu: Gỗ tự nhiên nhóm III, chạy CNC. Sơn PU hoàn thiện. Xuất xứ: Việt Nam | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
B | Phòng văn thư HĐND tầng 1 | |||
1 | Phá dỡ nền gạch lá nem | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 32,64 | m2 |
2 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,632 | m3 |
3 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 5,0T | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,632 | m3 |
4 | Lát nền, sàn gạch Granit 800x800mm (gạch Đồng Tâm - 8080PLATINUM001/002/003/004) (hoặc tđ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 32,64 | m2 |
5 | Ốp tường gỗ công nghiệp MDF phủ Melamine dày 12mm. Hãng: An Cường - Việt Nam (bao gồm khung xương, len tường và chỉ phào, nhân công) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24,732 | m2 |
6 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 34,904 | m2 |
7 | SXLD trần thạch cao phẳng Vĩnh Tường ALPHA (01 lớp tấm thạch cao tiêu chuẩn Gyproc 9mm chống ẩm). Khung xương dày 0,4mm, thanh viền dày 0,32mm. Xuất xứ: Việt Nam | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 32,64 | m2 |
8 | Bả bằng bột bả vào tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 37,196 | m2 |
9 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 32,64 | m2 |
10 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 69,836 | m2 |
11 | Vệ sinh, sơn PU 3 lớp khung ngoại cửa đi Đ1 (bao gồm nhân công) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 37,2 | md |
12 | Vệ sinh, sơn PU 3 lớp khung ngoại cửa đi Đ1 (bao gồm nhân công) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19,47 | m2 |
13 | Ốp tường, trần lam sóng nhựa cao cấp (Tấm ốp cao cấp NTA-nhựa Trường An) (bao gồm khung xương, len tường và chỉ phào, nhân công) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,615 | m2 |
14 | Tấm xuyên sáng in hình theo mẫu độ dày 0,18 mm. Tấm trần Xuyên sáng xuất xứ Trung Quốc , gia công tại Việt nam, đèn led Hàn Quốc và nguồn Hàn Quốc. | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,145 | m2 |
15 | SXLD trần thạch cao phẳng Vĩnh Tường ALPHA (01 lớp tấm thạch cao tiêu chuẩn Gyproc 9mm chống ẩm). Khung xương dày 0,4mm, thanh viền dày 0,32mm. Xuất xứ: Việt Nam | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 38,234 | m2 |
16 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 38,234 | m2 |
17 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 38,234 | m2 |
18 | Lắp đặt Led panel 300x1200/35W - 220V | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
19 | Lắp đặt dây đơn, Loại dây CV - 1x1.5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | m |
20 | Lắp đặt Led panel 300x300/12W - 220V | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
21 | Ốp trần lam sóng nhựa cao cấp (Tấm ốp cao cấp NTA-nhựa Trường An) (bao gồm khung xương, len tường và chỉ phào, nhân công) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,535 | m2 |
22 | Tấm xuyên sáng in hình theo mẫu độ dày 0,18 mm. Tấm trần Xuyên sáng xuất xứ Trung Quốc , gia công tại Việt nam, đèn led Hàn Quốc và nguồn Hàn Quốc. | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,145 | m2 |
23 | SXLD trần thạch cao phẳng Vĩnh Tường ALPHA (01 lớp tấm thạch cao tiêu chuẩn Gyproc 9mm chống ẩm). Khung xương dày 0,4mm, thanh viền dày 0,32mm. Xuất xứ: Việt Nam | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36,636 | m2 |
24 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36,636 | m2 |
25 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36,636 | m2 |
26 | Lắp đặt Led panel 300x1200/35W - 220V | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
27 | Lắp đặt dây đơn, Loại dây CV - 1x1.5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | m |
28 | Ốp trần lam sóng nhựa cao cấp (Tấm ốp cao cấp NTA-nhựa Trường An) (bao gồm khung xương, len tường và chỉ phào, nhân công) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,7 | m2 |
29 | Tấm xuyên sáng in hình theo mẫu độ dày 0,18 mm. Tấm trần Xuyên sáng xuất xứ Trung Quốc , gia công tại Việt nam, đèn led Hàn Quốc và nguồn Hàn Quốc. | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,145 | m2 |
30 | SXLD trần thạch cao phẳng Vĩnh Tường ALPHA (01 lớp tấm thạch cao tiêu chuẩn Gyproc 9mm chống ẩm). Khung xương dày 0,4mm, thanh viền dày 0,32mm. Xuất xứ: Việt Nam | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36,636 | m2 |
31 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 41,936 | m2 |
32 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 41,936 | m2 |
33 | Lắp đặt Led panel 300x1200/35W - 220V | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
34 | Lắp đặt dây đơn, Loại dây CV - 1x1.5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | m |
35 | SXLD trần thạch cao phẳng Vĩnh Tường ALPHA (01 lớp tấm thạch cao tiêu chuẩn Gyproc 9mm chống ẩm). Khung xương dày 0,4mm, thanh viền dày 0,32mm. Xuất xứ: Việt Nam | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 250,069 | |
36 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 250,069 | m2 |
37 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 250,069 | m2 |
38 | Đục nhám mặt bê tông sàn sê nô mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 511,756 | m2 |
39 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 776,839 | m2 |
40 | Tháo dỡ mái ngói chiều cao ≤16m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 305,19 | m2 |
41 | Vận chuyển các loại phế thải từ trên cao xuống lên cao bằng vận thăng lồng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20,346 | m3 |
42 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T (Ô tô vận tải thùng) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20,346 | m3 |
43 | Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 511,756 | m2 |
44 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 511,756 | m2 |
45 | Lợp mái ngói 75v/m2 (lợp đúng màu nói hiện trạng) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 152,64 | m2 |
46 | Lợp mái ngói 24v/m2 (lợp đúng màu nói hiện trạng) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 152,55 | m2 |
47 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 776,839 | m2 |
48 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 776,839 | m2 |
49 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19,469 | 100m2 |
50 | Vệ sinh, sơn PU nền sàn (bao gồm vật tư và nhân công) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 98,276 | m2 |
51 | Tháo dỡ vách tường gỗ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 104,45 | m2 |
52 | Vệ sinh, sơn PU 3 lớp cửa đi, cửa sổ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 31,83 | m2 |
53 | Ốp tường gỗ công nghiệp MDF phủ Melamine dày 12mm. Hãng: An Cường - Việt Nam (bao gồm khung xương, len tường và chỉ phào, nhân công) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 104,45 | |
54 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 2,5T | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,891 | m3 |
55 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 2,5T | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,891 | m3 |
56 | Nẹp chỉ đồng T30mm Việt Nam | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 97,5 | md |
57 | Thay mới bộ chữ inox mạ đồng " ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI" chiều cao chữ 250mm, Font Vni-Helvc và Quốc huy đường kình D600mm. Xuất xứ: Việt Nam | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
58 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,739 | m3 |
59 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20,636 | 1m3 |
60 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 2,5T | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 28,375 | m3 |
61 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 2,5T | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 28,375 | m3 |
62 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 70,8 | m2 |
63 | Vệ sinh nền trước khi chống thấm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 955,809 | m2 |
64 | Trát tường trong - Chiều dày 2cm, vữa XM M75, XM PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 70,8 | m2 |
65 | SXLD lớp ni lông trước khi đổ bê tông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 287,075 | m2 |
66 | Ván khuôn gỗ mái bờ kênh mương | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,77 | 100m2 |
67 | Bê tông mương cáp, rãnh nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,896 | m3 |
68 | SXLD sika LATEX/ Sikalatex TH (1-->2kg/m2) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 981,009 | m2 |
69 | Lát nền, sàn đá cẩm thạch tiết diện đá ≤0,25m2, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 910,209 | m2 |
70 | SXLD tấm đan gang 1000x300x50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 152 | Tấm |
71 | Vệ sinh, sơn PU 3 lớp cánh cửa đi Đ1 và cửa sổ (bao gồm nhân công) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 291,2 | md |
72 | Vệ sinh, sơn PU 3 lớp cánh cửa đi Đ1 và cửa sổ (bao gồm nhân công) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 127,76 | m2 |
C | Hạng mục: Cấp điện các phòng làm việc | |||
1 | Lắp đặt các automat 1 pha ≤16A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
2 | Lắp đặt các automat 1 pha ≤20A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
3 | Lắp đặt công tắc 2 hạt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
4 | Lắp đặt công tắc 5 hạt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
5 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | cái |
6 | Lắp đặt đèn led PANEL 600*600-35W | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | bộ |
7 | Lắp đặt đèn led ốp trần 18w-220v | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | bộ |
8 | Lắp đặt đèn soi tranh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | bộ |
9 | Lắp đặt dây đơn ≤ 2,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 480 | m |
10 | Lắp đặt dây đơn ≤ 1,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 390 | m |
11 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤16mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 250 | m |
12 | Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤225cm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | hộp |
13 | Lắp đặt quạt thông gió trên tường 35W-22V | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
14 | Lắp đặt ống đồng dẫn ga nối bằng phương pháp hàn; đoạn ống dài 2m - Đường kính 9,5mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2 | 100m |
15 | Lắp đặt ống đồng dẫn ga nối bằng phương pháp hàn; đoạn ống dài 2m - Đường kính 12,7mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2 | 100m |
16 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 27mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,24 | 100m |
17 | Lắp đặt ổ cắm 1 cổng APM (gồm mặt, jack cắp, đến âm) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
18 | Lắp đặt hạt mạng APM | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
19 | Lắp đặt cáp UTP cat6e 4pair (APM) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 45 | m |
20 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤20mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30 | m |
21 | Lắp đặt ổ cắm điện thoai | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
22 | Đầu bấm jach j11 2line/4pin | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
23 | Lắp đặt cáp điện thoai 2 pair | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 45 | m |
24 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤20mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30 | m |
D | Hạng mục: Cấp điện phòng văn thư | |||
1 | Lắp đặt các automat 1 pha ≤16A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
2 | Lắp đặt các automat 1 pha ≤20A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
3 | Lắp đặt công tắc 2 hạt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
4 | Lắp đặt công tắc 5 hạt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
5 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
6 | Lắp đặt đèn led PANEL 600*600-35W | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | bộ |
7 | Lắp đặt đèn led ốp trần 18w-220v | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
8 | Lắp đặt đèn soi tranh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
9 | Lắp đặt dây đơn ≤ 2,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 160 | m |
10 | Lắp đặt dây đơn ≤ 1,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 130 | m |
11 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤16mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 120 | m |
12 | Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤225cm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | hộp |
13 | Lắp đặt quạt thông gió trên tường 35W-22V | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
14 | Lắp đặt ống đồng dẫn ga nối bằng phương pháp hàn; đoạn ống dài 2m - Đường kính 9,5mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,06 | 100m |
15 | Lắp đặt ống đồng dẫn ga nối bằng phương pháp hàn; đoạn ống dài 2m - Đường kính 12,7mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,06 | 100m |
16 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 27mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,06 | 100m |
17 | Lắp đặt ổ cắm 1 cổng APM (gồm mặt, jack cắp, đến âm) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
18 | Lắp đặt hạt mạng APM | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
19 | Lắp đặt cáp UTP cat6e 4pair (APM) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | m |
20 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤20mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | m |
21 | Lắp đặt ổ cắm điện thoai | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
22 | Đầu bấm jach j11 2line/4pin | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
23 | Lắp đặt cáp điện thoai 2 pair | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | m |
24 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤20mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | m |
E | Hạng mục: Thay đèn và dây diện các tầng | |||
1 | Lắp đặt các automat 3 pha ≤100A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
2 | Lắp đặt các automat 3 pha ≤63A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
3 | Lắp đặt các automat 3 pha ≤50A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
4 | Lắp đặt các automat 3 pha ≤40A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
5 | Lắp đặt các automat 1 pha ≤50A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
6 | Lắp đặt các automat 1 pha ≤63A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
7 | Lắp đặt đèn led panel âm trần 48w kt: 300*1200mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30 | bộ |
8 | Bộ khung lắp đặt đèn led panel 300*1200mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30 | bộ |
9 | Lắp đặt đèn led ốp trần 18w kt: 230*230mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21 | bộ |
10 | Lắp đặt dây đơn ≤ 1,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 300 | m |
11 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤27mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 150 | m |
12 | Phụ kiên (băng keo, ốc vít....) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | lô |
13 | Lắp đặt các automat 3 pha ≤63A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
14 | Lắp đặt các automat 3 pha ≤40A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
15 | Lắp đặt đèn led panel âm trần 48w kt: 300*1200mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | bộ |
16 | Bộ khung lắp đặt đèn led panel 300*1200mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | bộ |
17 | Lắp đặt đèn led ốp trần 18w kt: 230*230mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | bộ |
18 | Lắp đặt dây đơn ≤ 1,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 200 | m |
19 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤27mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 100 | m |
20 | Phụ kiên (băng keo, ốc vít....) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | lô |
21 | Lắp đặt các automat 3 pha ≤40A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
22 | Lắp đặt đèn led panel âm trần 48w kt: 300*1200mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 46 | bộ |
23 | Bộ khung lắp đặt đèn led panel 300*1200mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 46 | bộ |
24 | Lắp đặt đèn led ốp trần 18w kt: 230*230mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | bộ |
25 | Lắp đặt dây đơn ≤ 1,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 150 | m |
26 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤27mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 75 | m |
27 | Phụ kiên (băng keo, ốc vít....) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | lô |
F | Thiết bị phòng họp số 02: | |||
1 | Thiết bị hội nghị truyền hình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
2 | Smart Tivi 65 inch 4K | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
3 | Micro loại dài | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
G | Thiết bị phòng họp số 01: | |||
1 | Bộ trung tâm hội thảo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
2 | Bộ Micro chủ tọa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
3 | Bộ Micro đại biểu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40 | bộ |
4 | Cáp kéo dài | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | sợi |
H | Thiết bị văn phòng: Phòng làm việc 01 | |||
1 | Rèm cửa sáo gỗ (cửa sổ 2x1600x1900mm) Rèm cửa sáo gỗ: Gỗ Sồi, kích thước lá gỗ dày 50mm. Kích thước: 1600x1900 (mm). Chất liệu làm từ gỗ tự nhiên, đã được xử lý, sơn bóng bảo vệ chống mối mọt, có độ bền cao, độ thẩm mỹ tuyệt đối, dễ sử dụng. dễ vệ sinh bụi bẩn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,08 | m2 |
2 | Kệ trang trí KT 2000x32000 (2 cái) Kệ trang trí, sử dụng ván chống ẩm, Melamine MDF An Cường chống ẩm dày 17mm, lõi xanh đồng, màu vàng vân gỗ, phụ kiện lề bật hơi giảm chấn , thanh treo , tay nắm cửa tủ inox 304, kích thước W2000 x D400 x H3200 (mm).Mặt ngoài phủ Laminate An Cường dày 12mm. Khung kệ sử dụng ván có độ dày 34mm tạo kết cấu kế chắc chắn, mẫu theo thiết kế | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
I | Thiết bị văn phòng: Phòng làm việc 02 | |||
1 | Rèm cửa sáo gỗ (cửa sổ 2x1600x1900mm) Rèm cửa sáo gỗ: Gỗ Sồi, kích thước lá gỗ dày 50mm. Kích thước: 1600x1900 (mm). Chất liệu làm từ gỗ tự nhiên, đã được xử lý, sơn bóng bảo vệ chống mối mọt, có độ bền cao, độ thẩm mỹ tuyệt đối, dễ sử dụng. dễ vệ sinh bụi bẩn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,08 | m2 |
2 | Kệ trang trí KT 2000x32000 (2 cái) Kệ trang trí, sử dụng ván chống ẩm, Melamine MDF An Cường chống ẩm dày 17mm, lõi xanh đồng, màu vàng vân gỗ, phụ kiện lề bật hơi giảm chấn , thanh treo , tay nắm cửa tủ inox 304, kích thước W2000 x D400 x H3200 (mm).Mặt ngoài phủ Laminate An Cường dày 12mm. Khung kệ sử dụng ván có độ dày 34mm tạo kết cấu kế chắc chắn, mẫu theo thiết kế | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
J | Thiết bị văn phòng: Phòng văn thư HĐND | |||
1 | Kệ trang trí KT 2000x32000 (2 cái) Kệ trang trí, sử dụng ván chống ẩm, Melamine MDF An Cường chống ẩm dày 17mm, lõi xanh đồng, màu vàng vân gỗ, phụ kiện lề bật hơi giảm chấn , thanh treo , tay nắm cửa tủ inox 304, kích thước W2000 x D400 x H3200 (mm).Mặt ngoài phủ Laminate An Cường dày 12mm. Khung kệ sử dụng ván có độ dày 34mm tạo kết cấu kế chắc chắn, mẫu theo thiết kế | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
K | Thiết bị văn phòng: Phòng làm việc 03 | |||
1 | Ghế chủ trì (2 cái) Chất liệu: gỗ tự nhiên nhóm II(gỗ căm xe, hương hoặc tương đương...); bọc da cao cấp đệm ghế và tựa ghế, sơn phủ PU cao cấp. Kích thước: W720 x D(795-940) x H1150mm. Chạm khắc hoa văn yếm ghế và tay ghế Xuất xứ: Việt Nam | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
2 | Ghế bàn họp (41 cái) Chất liệu: gỗ tự nhiên nhóm II ( gỗ căm xe, hương hoặc tương đương…) , bọc da cao cấp đệm ghế và tựa ghế, sơn phủ PU cao cấp. Kích thước: W720 x D(795-940) x H950mm. Chạm khắc hoa văn yếm ghế và tay ghế Xuất xứ: Việt Nam | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 41 | cái |
L | Thiết bị văn phòng: Phòng họp số 1 | |||
1 | Bàn họp lớn (bộ) Bàn họp lớn gồm nhiều bàn ghép lại. Chất liệu: Gỗ tự nhiên nhóm II(gỗ Căm xe, hương hoặc tương đương...); sơn PU hoàn thiện. Kích thước: (690x23040) mm. Lamri toàn bộ mặt trong bàn, có chạm khắc hoa văn trên lamri, Chạm khắc hoa văn trên gỗ theo mặt ngoài và mặt trong cạnh bàn(100mm), mặt bàn hình chữ nhật rộng 600mm nguyên khối. Kết cấu mặt bàn: khung mặt bàn dày 35mm có móc mương, phía trong, ván bản dày 25mm hạ ván chôn mương vào khung. Chân ốp hộp gỗ. Dưới Mặt bàn có gác chân. Xuất xứ: Việt Nam | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
2 | Bàn làm việc (12 cái) Bàn làm việc. Chất liệu: gỗ tự nhiên nhóm II (Gỗ căm xe, hương hoặc tương đương...), sơn phủ PU, kích thước: 600 x 1500 x H760 (mm). Mặt bàn hình chữ nhật. Chạm khắc hoa văn trên gỗ 3 mặt (mặt diện và 2 mặt hông) bằng máy CNC. Dưới mặt bàn có 2 hộc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | cái |
3 | Bàn làm việc chủ trì (1 cái) Bàn làm việc chủ trì. Chất liệu: Gỗ tự nhiên nhóm II (gỗ Căm xe, hương hoặc tương đương...). Mặt bàn hình chữ nhật. Kết cấu mặt bàn có tạo khung dày 35mm có móc mương, phía trong ván dày 25mm hạ ván chôn mương vào khung. Dưới mặt bàn có hộc và gát chân. Mặt ván đánh chỉ pano chạm khắc hoa văn. Lamri 3 mặt có soi chỉ trang trí. Sơn phủ PU cao cấp. Kích thước bàn: W2300xD690xH760 mm. | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
4 | Ghế chủ trì (3 cái) Chất liệu: gỗ tự nhiên nhóm II(Gỗ Căm xe, hương hoặc tương đương...), bọc da cao cấp đệm ghế và tựa ghế, sơn phủ PU cao cấp. Kích thước: W720 x D(795-940) x H1150mm Chạm khắc hoa văn dựa ghế, chân ghế, yếm ghế và tay ghế Xuất xứ: Việt Nam Ghế chủ trì (3 cái) Chất liệu: gỗ tự nhiên nhóm II(Gỗ Căm xe, hương hoặc tương đương...), bọc da cao cấp đệm ghế và tựa ghế, sơn phủ PU cao cấp. Kích thước: W720 x D(795-940) x H1150mm Chạm khắc hoa văn dựa ghế, chân ghế, yếm ghế và tay ghế Xuất xứ: Việt Nam | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
5 | Máy bơm nước chìm 2HP, Pentax Máy bơm sinh hoạt: 3p-3kw Thông số kỹ thuật: Máy bơm nước CM32-160A; Điện áp: 380V Công suất P=3KW; Lưu lượng Q=6-27 m3/h Cột áp H=34,3-15m; Họng Hút / xả:50/32mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
6 | SXLD Bục gỗ để tượng Bác Hồ, gỗ gõ tự nhiên nhóm 3 ghép dọc, sơn PU hoàn thiện. Kích thước DxRxC (mm): (800x500x1200)mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
7 | SXLD tranh trang trí. KT (mm): 2200x1250x30. Chất liệu: Gỗ tự nhiên nhóm III, chạy CNC. Sơn PU hoàn thiện. Xuất xứ: Việt Nam | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tự đổ > 7 tấn | Ô tô tự đổ > 7 tấn, yêu cầu xe còn hạng đăng kiểm lưu hành (Nhà thầu Scan bản gốc hóa đơn thiết bị. Trường hợp đi thuê Scan thêm hợp đồng nguyên tắc, giấy phép đăng ký kinh doanh của đơn vị cho thuê và giấy cam kết của đơn vị cho thuê trong thời gian thi công không điều xe máy thiết bị của mình đi nơi khác.) | 1 |
2 | Ô tô tự đổ > 5 tấn | Ô tô tự đổ > 5 tấn, yêu cầu xe còn hạng đăng kiểm lưu hành (Nhà thầu Scan bản gốc hóa đơn thiết bị. Trường hợp đi thuê Scan thêm hợp đồng nguyên tắc, giấy phép đăng ký kinh doanh của đơn vị cho thuê và giấy cam kết của đơn vị cho thuê trong thời gian thi công không điều xe máy thiết bị của mình đi nơi khác.) | 1 |
3 | Máy trộn bê tông (thể tích thùng trộn >=250l) | Máy trộn bê tông (thể tích thùng trộn >=250l), Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động (Nhà thầu Scan bản gốc hóa đơn thiết bị. Trường hợp đi thuê Scan thêm hợp đồng nguyên tắc, giấy phép đăng ký kinh doanh của đơn vị cho thuê và giấy cam kết của đơn vị cho thuê trong thời gian thi công không điều xe máy thiết bị của mình đi nơi khác.) | 1 |
4 | Máy đầm bàn điện | Máy đầm bàn điện, Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động (Nhà thầu Scan bản gốc hóa đơn thiết bị. Trường hợp đi thuê Scan thêm hợp đồng nguyên tắc, giấy phép đăng ký kinh doanh của đơn vị cho thuê và giấy cam kết của đơn vị cho thuê trong thời gian thi công không điều xe máy thiết bị của mình đi nơi khác) | 1 |
5 | Máy đầm dùi (công suất 1,5Kw) | Máy đầm dùi (công suất 1,5Kw), Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động (Nhà thầu Scan bản gốc hóa đơn thiết bị. Trường hợp đi thuê Scan thêm hợp đồng nguyên tắc, giấy phép đăng ký kinh doanh của đơn vị cho thuê và giấy cam kết của đơn vị cho thuê trong thời gian thi công không điều xe máy thiết bị của mình đi nơi khác) | 1 |
6 | Đầm cóc | Đầm cóc, Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động (Nhà thầu Scan bản gốc hóa đơn thiết bị. Trường hợp đi thuê Scan thêm hợp đồng nguyên tắc, giấy phép đăng ký kinh doanh của đơn vị cho thuê và giấy cam kết của đơn vị cho thuê trong thời gian thi công không điều xe máy thiết bị của mình đi nơi khác) | 1 |
7 | Máy hàn điện (công suất 23Kw) | Máy hàn điện (công suất 23Kw), Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động (Nhà thầu Scan bản gốc hóa đơn thiết bị. Trường hợp đi thuê Scan thêm hợp đồng nguyên tắc, giấy phép đăng ký kinh doanh của đơn vị cho thuê và giấy cam kết của đơn vị cho thuê trong thời gian thi công không điều xe máy thiết bị của mình đi nơi khác) | 1 |
8 | Máy cắt uốn thép (công suất 5Kw) | Máy cắt uốn thép (công suất 5Kw), Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động (Nhà thầu Scan bản gốc hóa đơn thiết bị. Trường hợp đi thuê Scan thêm hợp đồng nguyên tắc, giấy phép đăng ký kinh doanh của đơn vị cho thuê và giấy cam kết của đơn vị cho thuê trong thời gian thi công không điều xe máy thiết bị của mình đi nơi khác) | 1 |
9 | Máy bơm nước | Máy bơm nước, Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động (Nhà thầu Scan bản gốc hóa đơn thiết bị. Trường hợp đi thuê Scan thêm hợp đồng nguyên tắc, giấy phép đăng ký kinh doanh của đơn vị cho thuê và giấy cam kết của đơn vị cho thuê trong thời gian thi công không điều xe máy thiết bị của mình đi nơi khác) | 1 |
10 | Máy khoan (công suất 4,5Kw) | Máy khoan (công suất 4,5Kw), Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động (Nhà thầu Scan bản gốc hóa đơn thiết bị. Trường hợp đi thuê Scan thêm hợp đồng nguyên tắc, giấy phép đăng ký kinh doanh của đơn vị cho thuê và giấy cam kết của đơn vị cho thuê trong thời gian thi công không điều xe máy thiết bị của mình đi nơi khác) | 1 |
11 | Máy tời | Máy tời, Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động (Nhà thầu Scan bản gốc hóa đơn thiết bị. Trường hợp đi thuê Scan thêm hợp đồng nguyên tắc, giấy phép đăng ký kinh doanh của đơn vị cho thuê và giấy cam kết của đơn vị cho thuê trong thời gian thi công không điều xe máy thiết bị của mình đi nơi khác). | 1 |
12 | Máy cắt gạch đá (công suất 1,7KW) | Máy cắt gạch đá (công suất 1,7KW), Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động (Nhà thầu Scan bản gốc hóa đơn thiết bị. Trường hợp đi thuê Scan thêm hợp đồng nguyên tắc, giấy phép đăng ký kinh doanh của đơn vị cho thuê và giấy cam kết của đơn vị cho thuê trong thời gian thi công không điều xe máy thiết bị của mình đi nơi khác). | 1 |
13 | Máy đục gỗ CNC(Công suất 1.5KW) | Máy đục gỗ CNC(Công suất 1.5KW), tính năng Máy đục gỗ CNC có chức năng đục, khắc các bức tranh gỗ, các hoạ tiết, chi tiết trên gỗ, Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động (Nhà thầu Scan bản gốc hóa đơn thiết bị. Trường hợp đi thuê Scan thêm hợp đồng nguyên tắc). | 1 |
14 | Máy đục gỗ CNC 4 trục(Công suất 2.2 KW) | Máy đục gỗ CNC 4 trục(Công suất 2.2 KW) Máy đục gỗ CNC có chức năng đục, khắc các bức tranh gỗ, các hoạ tiết, chi tiết, tượng, trụ cong trên gỗ, Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động (Nhà thầu Scan bản gốc hóa đơn thiết bị. Trường hợp đi thuê Scan thêm hợp đồng nguyên tắc). | 1 |
15 | Máy liên hợp bào cuốn nẹp đa năng M50 - 8 đội (Công suất 3KW) | Máy liên hợp bào cuốn nẹp đa năng M50 - 8 đội (Công suất 3KW) Tính năng: Máy cưa, bào đa năng, cuốn nẹp, Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động (Nhà thầu Scan bản gốc hóa đơn thiết bị. Trường hợp đi thuê Scan thêm hợp đồng nguyên tắc). | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | 15,6 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cm | 0,685 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T | 0,685 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Phá dỡ nền gạch lá nem | 97,92 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T | 4,896 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 5,0T | 4,896 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Xây tường thẳng gạch (7,5x11,5x17,5)cm, chiều dày >11,5cm, Chiều cao | 1,986 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Trát tường trong, dày 2,0cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | 34,929 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 0,022 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,016 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 0,096 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | 2,16 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Lát nền, sàn gạch granite 800x800m2 , vữa XM M75, PCB40 | 97,92 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Ốp tường gỗ công nghiệp MDF phủ Melamine dày 12mm. Hãng: An Cường - Việt Nam (bao gồm khung xương, len tường và chỉ phào, nhân công) | 117,846 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM M75, PCB40 | 1,326 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | 87,168 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Bả bằng bột bả vào tường | 87,168 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | 97,92 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 185,088 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Vệ sinh, sơn PU 3 lớp khung ngoại cửa đi Đ1 (bao gồm nhân công) | 44,4 | md | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | SXLD cửa đi cánh mở cửa gỗ tự nhiên (Căm xe), sơn PU, kính cường lực dày 8ly (bao gồm phụ kiện). | 19,32 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | SXLD khóa cửa gỗ. Khóa tay gạt Hafele. Mã SP: 499.62.503. Vật liệu:Inox 304. KT đế (mm): 260 x 54 x 10. Tay nắm rỗng. Thân khóa: khoảng cách từ cạnh cửa đến tâm lỗ ruột khóa 55mm, C -C : 72mm, chốt chết xoay 2 vòng. Ruột khóa : 65mm, 1 đầu vặn 1 đầu chìa với 3 chìa khóa. Xuất xứ: Việt Nam | 3 | Bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | SXLD cửa đi lùa gỗ công nghiệp chống ẩm MFC dày 25mm(bao gồm phụ kiện: chốt, móc, khóa…) | 5,346 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | SXLD trần thạch cao phẳng Vĩnh Tường ALPHA (01 lớp tấm thạch cao tiêu chuẩn Gyproc 9mm chống ẩm). Khung xương dày 0,4mm, thanh viền dày 0,32mm. Xuất xứ: Việt Nam | 97,92 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | SXLD tranh trang trí. KT (mm): 2200x1250x30. Chất liệu: Gỗ tự nhiên nhóm III, chạy CNC. Sơn PU hoàn thiện. Xuất xứ: Việt Nam | 3 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Phá dỡ nền gạch lá nem | 32,64 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T | 1,632 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 5,0T | 1,632 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Lát nền, sàn gạch Granit 800x800mm (gạch Đồng Tâm - 8080PLATINUM001/002/003/004) (hoặc tđ) | 32,64 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Ốp tường gỗ công nghiệp MDF phủ Melamine dày 12mm. Hãng: An Cường - Việt Nam (bao gồm khung xương, len tường và chỉ phào, nhân công) | 24,732 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | 34,904 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | SXLD trần thạch cao phẳng Vĩnh Tường ALPHA (01 lớp tấm thạch cao tiêu chuẩn Gyproc 9mm chống ẩm). Khung xương dày 0,4mm, thanh viền dày 0,32mm. Xuất xứ: Việt Nam | 32,64 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Bả bằng bột bả vào tường | 37,196 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | 32,64 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 69,836 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Vệ sinh, sơn PU 3 lớp khung ngoại cửa đi Đ1 (bao gồm nhân công) | 37,2 | md | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Vệ sinh, sơn PU 3 lớp khung ngoại cửa đi Đ1 (bao gồm nhân công) | 19,47 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Ốp tường, trần lam sóng nhựa cao cấp (Tấm ốp cao cấp NTA-nhựa Trường An) (bao gồm khung xương, len tường và chỉ phào, nhân công) | 9,615 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Tấm xuyên sáng in hình theo mẫu độ dày 0,18 mm. Tấm trần Xuyên sáng xuất xứ Trung Quốc , gia công tại Việt nam, đèn led Hàn Quốc và nguồn Hàn Quốc. | 5,145 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | SXLD trần thạch cao phẳng Vĩnh Tường ALPHA (01 lớp tấm thạch cao tiêu chuẩn Gyproc 9mm chống ẩm). Khung xương dày 0,4mm, thanh viền dày 0,32mm. Xuất xứ: Việt Nam | 38,234 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | 38,234 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 38,234 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Lắp đặt Led panel 300x1200/35W - 220V | 2 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Lắp đặt dây đơn, Loại dây CV - 1x1.5mm2 | 20 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Lắp đặt Led panel 300x300/12W - 220V | 2 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Ốp trần lam sóng nhựa cao cấp (Tấm ốp cao cấp NTA-nhựa Trường An) (bao gồm khung xương, len tường và chỉ phào, nhân công) | 8,535 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Tấm xuyên sáng in hình theo mẫu độ dày 0,18 mm. Tấm trần Xuyên sáng xuất xứ Trung Quốc , gia công tại Việt nam, đèn led Hàn Quốc và nguồn Hàn Quốc. | 5,145 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
48 | SXLD trần thạch cao phẳng Vĩnh Tường ALPHA (01 lớp tấm thạch cao tiêu chuẩn Gyproc 9mm chống ẩm). Khung xương dày 0,4mm, thanh viền dày 0,32mm. Xuất xứ: Việt Nam | 36,636 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | 36,636 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
50 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 36,636 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Văn phòng UBND tỉnh Quảng Ngãi như sau:
- Có quan hệ với 47 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,63 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 28,89%, Xây lắp 20,00%, Tư vấn 4,44%, Phi tư vấn 42,22%, Hỗn hợp 4,45%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 41.530.556.857 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 40.884.471.019 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,56%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Có người nói, “Chậc, tôi không thể quan tâm tới người khác. Nhiều nhất tôi chỉ có thể chăm sóc bản thân mình mà thôi”. À, thế thì bạn sẽ mãi luôn nghèo. "
Jim Rohn
Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Văn phòng UBND tỉnh Quảng Ngãi đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Văn phòng UBND tỉnh Quảng Ngãi đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.