Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công an tỉnh Quảng Nam |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây lắp Tên dự toán là: Cải tạo, sửa chữa nhà bếp ăn tại Công an huyện Hiệp Đức Thời gian thực hiện hợp đồng là : 45 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): UBND tỉnh |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Về năng lực hoạt động của nhà thầu: Tài liệu chứng minh nhà thầu có chức năng thi công xây dựng công trình Dân dụng. - Về bảo lãnh dự thầu, cam kết tín dụng: Bảo lãnh dự thầu, cam kết cung cấp tín dụng của Tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam. - Về hợp đồng tương tự: Theo quy định tại khoản 3 Mẫu số 03 (Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm). - Về năng lực tài chính: Theo quy định tại khoản 2 Mẫu số 03 (Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm). - Về nhân sự chủ chốt: Theo quy định tại Mẫu số 04A (Yêu cầu nhân sự chủ chốt). - Về máy móc, thiết bị: Theo quy định tại Mẫu số 04B (Thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu). - E-HSDT được xem là hợp lệ ngoài phải thỏa mãn các quy định của Luật đấu thầu còn phải trình bày rõ ràng, không lỗi font chữ và phải được đại diện hợp pháp của nhà thầu và các bên liên quan ký, đóng dấu đỏ vào các nội dung sau: Thỏa thuận liên danh (nếu có), các hợp đồng nguyên tắc, các văn bản cam kết (không chấp nhận cắt ghép chữ ký và con dấu). - Các tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm nộp cùng E-HSDT phải là Scan bản gốc hoặc bản sao qua công chứng. - Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng bản gốc của các tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm, chứng minh cấp doanh nghiệp và doanh thu từ hoạt động xây dựng để đối chiếu nếu bên mời thầu cảm thấy nghi ngờ tính xác thực. - Trường hợp nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng: Nhà thầu phải mang theo 01 bản sao (qua công chứng) của các tài liệu đã nộp kèm theo E-HSDT và chứng chỉ năng lực thi công xây dựng công trình Dân dụng hạng III trở lên để bên mời thầu đối chiếu và Chủ đầu tư lưu trữ. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 5.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công an tỉnh Quảng Nam. Địa chỉ: 19 Trần Hương Đạo - Tp. Tam Kỳ - Tỉnh Quảng Nam -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Thiếu Tướng Nguyễn Đức Dũng - Chức vụ: Giám đốc. Địa chỉ: 19 Trần Hương Đạo - Tp. Tam Kỳ - Tỉnh Quảng Nam. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Quanacons. Địa chỉ: Khối phố Phú Phong, phường An Phú, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Hậu cần. Địa chỉ: 19 Trần Hương Đạo - Tp. Tam Kỳ - Tỉnh Quảng Nam |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
45 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình. | 1 | - Trình độ: Đại học trở lên.- Chuyên ngành: Xây dựng Dân dụng.- Kinh nghiệm nghề nghiệp tối thiểu: 03 năm.- Kinh nghiệm ở vị trí chỉ huy trưởng công trình Dân dụng tối thiểu: 03 năm.- Đã từng làm chỉ huy trưởng công trình của ít nhất 01 công trình Dân dụng có quy mô, bản chất, độ phức tạp tương tự công trình đang xét.- Có: Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình Dân dụng hạng III trở lên hoặc cá nhân đó đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng phần việc thuộc nội dung hành nghề của ít nhất 01 công trình từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV cùng lĩnh vực trở lên.- Nộp đầy đủ hồ sơ chứng minh năng lực bao gồm: Bằng cấp + Các chứng chỉ liên quan.- Nộp đầy đủ hồ sơ chứng minh kinh nghiệm ở vị trí chỉ huy trưởng và kinh nghiệm đã thực hiện công trình tương tự bao gồm: Quyết định phê duyệt TK BVTC hoặc BC KTKT + Xác nhận của Chủ đầu tư đối với công trình tương tự đã thực hiện hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng- Vị trí Chỉ huy trưởng công trình sau này bắt buộc phải có mặt tại công trường 100% thời gian công trường hoạt động. | 3 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật thi công trực tiếp hạng mục dân dụng. | 1 | - Trình độ: Đại học trở lên.- Chuyên ngành: Xây dựng Dân dụng.- Kinh nghiệm nghề nghiệp tối thiểu: 03 năm.- Kinh nghiệm ở vị trí kỹ thuật thi công trực tiếp hạng mục Dân dụng tối thiểu: 03 năm.- Đã từng làm kỹ thuật thi công trực tiếp của ít nhất 01 công trình Dân dụng có quy mô, bản chất, độ phức tạp tương tự công trình đang xét.- Nộp đầy đủ hồ sơ chứng minh năng lực bao gồm: Bằng cấp- Nộp đầy đủ hồ sơ chứng minh kinh nghiệm ở vị trí kỹ thuật thi công trực tiếp hạng mục dân dụng và kinh nghiệm đã thực hiện công trình tương tự bao gồm: Quyết định phê duyệt TK BVTC hoặc BC KTKT + Xác nhận của Chủ đầu tư đối với công trình tương tự đã thực hiện hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng- Vị trí kỹ thuật thi công trực tiếp sau này bắt buộc phải có mặt tại công trường 100% lúc công trình triển khai thi công hạng mục liên quan. | 3 | 3 |
3 | Cán bộ kỹ thuật thi công trực tiếp hạng mục Hệ thống điện và các thiết bị điện. | 1 | - Trình độ: Đại học trở lên.- Chuyên ngành: Kỹ thuật điện.- Kinh nghiệm nghề nghiệp tối thiểu: 02 năm.- Kinh nghiệm ở vị trí kỹ thuật thi công trực tiếp hạng mục Hệ thống điện và các thiết bị điện của công trình Dân dụng hoặc công nghiệp tối thiểu: 02 năm.- Đã từng làm kỹ thuật thi công trực tiếp hạng mục Hệ thống điện và các thiết bị điện của ít nhất 01 công trình Dân dụng hoặc công nghiệp.- Nộp đầy đủ hồ sơ chứng minh năng lực bao gồm: Bằng cấp- Nộp đầy đủ hồ sơ chứng minh kinh nghiệm ở vị trí kỹ thuật thi công trực tiếp hạng mục cấp điện và điện chiếu sáng và kinh nghiệm đã thực hiện công trình tương tự bao gồm: Quyết định phê duyệt TK BVTC hoặc BC KTKT + Xác nhận của Chủ đầu tư đối với công trình tương tự đã thực hiện hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng.- Vị trí kỹ thuật thi công trực tiếp hạng mục Hệ thống điện và các thiết bị điện sau này bắt buộc phải có mặt tại công trường khi công trình triển khai thi công hạng mục liên quan đến Hệ thống điện và các thiết bị điện. | 2 | 2 |
4 | Cán bộ phụ trách An toàn lao động – Vệ sinh lao động | 1 | - Trình độ: Đại học trở lên.- Chuyên ngành: Các chuyên ngành liên quan đến xây dựng.- Kinh nghiệm nghề nghiệp tối thiểu: 02 năm.- Kinh nghiệm ở vị trí phụ trách An toàn lao động-Vệ sinh lao động công trình Dân dụng tối thiểu: 02 năm.- Đã từng làm phụ trách An toàn lao động-Vệ sinh lao động của ít nhất 01 công trình Dân dụng.- Có: Chứng nhận/chứng chỉ trải qua huấn luyện An toàn lao động-Vệ sinh lao động đến ngày đóng thầu còn hiệu lực.- Đối với vị trí phụ trách An toàn lao động-Vệ sinh lao động, các kỹ thuật thi công có thể kiêm nhiệm nếu đủ năng lực và kinh nghiệm.- Nộp đầy đủ hồ sơ chứng minh năng lực bao gồm: Bằng cấp + Các chứng chỉ liên quan.- Nộp đầy đủ hồ sơ chứng minh kinh nghiệm ở vị trí phụ trách An toàn lao động-Vệ sinh lao động và kinh nghiệm đã thực hiện công trình tương tự bao gồm: Quyết định phê duyệt TK BVTC hoặc BC KTKT+Xác nhận của Chủ đầu tư đối với công trình tương tự đã thực hiện hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng.- Vị trí phụ trách An toàn lao động-Vệ sinh lao động sau này bắt buộc phải có mặt tại công trường 100% khi có máy móc hoạt động hoặc có công nhân tham gia lao động. | 2 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Tháo dỡ nhà ăn: | |||
1 | Tháo dỡ Cửa đi, cửa sổ, khung hoa bảo vệ, Tập kêt về kho | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 3 | Công |
2 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 14,9523 | m3 |
3 | Đục mở tường làm cửa, loại tường xây gạch, chiều dày tường | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 1,0692 | m2 |
4 | Vận chuyển phế thãi đi đổ xe 2,5 tấn + NC xúc | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 2 | Chuyến |
B | Sửa chữa nhà ăn: | |||
1 | Vệ sinh, cạo bỏ, dạm vá vữa XM M75 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 3 | Công |
2 | Quét dung dịch chống thấm mái và vữa XM nguyên chất | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 90,6 | 1m2 |
3 | Xây tường gạch ống (8x8x19)cm, chiều dày | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 4,338 | m3 |
4 | Xây tường gạch ống (8x8x19)cm, chiều dày | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 2,157 | m3 |
5 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, vữa BT M200 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 1,137 | 1 m3 |
6 | Ván khuôn gia cố lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan - lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 17,8 | 1m2 |
7 | Cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt máng nước, tấm đan, ô văng, đường kính cốt thép | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 0,4346 | 100kg |
8 | Cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt máng nước, tấm đan, ô văng, đường kính cốt thép >10mm | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 0,3621 | 100kg |
9 | Băm tạo nhám trước khi trát tường | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 212,31 | m2 |
10 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 212,31 | m2 |
11 | Trát cạnh cửa chiều dày trát 2cm, vữa XM M75 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 16,042 | m2 |
12 | Trát tường ngoài chiều dày 1,5cm bằng vữa thông thường, vữa XM M75 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 147,24 | 1m2 |
13 | Lát bệ bếp, vữa XM mác 75 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 9,238 | m2 |
14 | Công tác ốp gạch vào tường 300x600, vữa XM mác 75 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 11,67 | m2 |
15 | Lắp đặt tấm trần khổ 600x600 khung xương nổi | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V, tương đương hoặc tốt hơn Vĩnh Tường | 83,1 | m2 |
16 | Bả bằng bột bả vào tường | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 212,31 | m2 |
17 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 212,31 | m2 |
18 | Bả bằng bột bả vào tường | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 163,282 | m2 |
19 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 163,282 | m2 |
20 | Lát nền, sàn, kích thước gạch 600X600, vữa XM mác 75 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 104,26 | m2 |
21 | Công tác ốp gạch chân tường tiết diện gạch 600x100, vữa XM mác 75 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 6,94 | m2 |
22 | Lát nền, sàn, kích thước gạch 300x300, vữa XM mác 75 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 12,4 | m2 |
C | Hệ thống cấp điện và các thiết bị điện: | |||
1 | MCB 32A | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 1 | cái |
2 | MCB 20A | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 3 | cái |
3 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 13 | cái |
4 | Lắp đặt công tắc - 3 hạt trên 1 công tắc | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 5 | cái |
5 | Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 2 | cái |
6 | Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 3 | cái |
7 | Lắp đặt đế âm | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 21 | hộp |
8 | Lắp đặt đế âm 120x120 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 10 | hộp |
9 | Lắp đặt Tủ điện 3 Modun | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 1 | hộp |
10 | Lắp đặt dây đơn 1,5mm2 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 516 | m |
11 | Lắp đặt dây đơn 2,5mm2 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 88 | m |
12 | Lắp đặt dây đơn 4.0mm2 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 66 | m |
13 | Lắp đặt dây đơn 6.0mm2 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 80 | m |
14 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 16mm | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 210 | m |
15 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 25mm | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 55 | m |
16 | LĐ bóng Led 1,2m; 02 bóng | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V, tương đương hoặc tốt hơn Rạng Đông | 13 | bộ |
17 | LĐ bóng Led 1,2m; 01 bóng | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V, tương đương hoặc tốt hơn Rạng Đông | 9 | bộ |
18 | Lắp đặt quạt điện - Quạt ốp trần | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 6 | cái |
D | Hệ thống cấp thoát nước và các thiết bị vệ sinh: | |||
1 | Ống PVC D27 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 0,45 | 100m |
2 | Ống PVC D49 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 0,03 | 100m |
3 | Co PVC D27 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 12 | cái |
4 | Co PVC D49/27 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 1 | cái |
5 | Tê PVC D27 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 5 | cái |
6 | Tê PVC D49/27 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 1 | cái |
7 | Lơi PVC D49 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 2 | cái |
8 | Nối ren đồng trong PVC D27/21 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 7 | cái |
9 | Khóa nước D27 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 3 | cái |
10 | Khóa nước D49 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 1 | cái |
11 | Bồn rửa 02 hộc KT 820x450x215 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V, tương đương hoặc tốt hơn Sơn Hà | 1 | bộ |
12 | Lắp đặt vòi rửa cho chậu inox | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 2 | bộ |
13 | Van phao Thông minh | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V, tương đương hoặc tốt hơn Bách Khoa | 1 | cái |
14 | Van đồng 1 chiều D49 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V, tương đương hoặc tốt hơn Mi ha | 1 | cái |
15 | Van đồng 1 chiều D27 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V, tương đương hoặc tốt hơn Mi ha | 1 | cái |
16 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 4 | bộ |
17 | Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 1m3 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 1 | bể |
18 | Ống PVC D90 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 0,51 | 100m |
19 | Nối PVC D90 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 4 | cái |
20 | Co PVC D90 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 7 | cái |
21 | Tê PVC D90 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 2 | cái |
22 | Cầu chắn rác D90 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 4 | cái |
23 | Phễu thu inox D150x150 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 2 | cái |
E | Hạng mục: Cửa đi, cửa sổ, vách | |||
1 | GCLD Cửa đi nhựa lõi thép, Kính CL 8mm; phụ kiện | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 24,84 | m2 |
2 | GCLD Cửa sổ nhựa lõi thép, Kính CL 8mm; phụ kiện | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 11,59 | m2 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy khoan bê tông | Công suất ≥ 0,62Kw, đang hoạt động tốt. | 1 |
2 | Máy cắt gạch đá | Công suất ≥ 1,7Kw, đang hoạt động tốt. | 1 |
3 | Ô tô tự đổ | Tải trọng ≥ 2,5T, đang hoạt động tốt. Có giấy chứng nhận đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực. | 1 |
4 | Xe tải thùng | Tải trọng ≥ 2,5T, đang hoạt động tốt. Có giấy chứng nhận đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực. | 1 |
5 | Dàn giáo khung tiệp (bộ) | Sử dụng tốt | 3 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tháo dỡ Cửa đi, cửa sổ, khung hoa bảo vệ, Tập kêt về kho | 3 | Công | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
2 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | 14,9523 | m3 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
3 | Đục mở tường làm cửa, loại tường xây gạch, chiều dày tường | 1,0692 | m2 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
4 | Vận chuyển phế thãi đi đổ xe 2,5 tấn + NC xúc | 2 | Chuyến | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
5 | Vệ sinh, cạo bỏ, dạm vá vữa XM M75 | 3 | Công | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
6 | Quét dung dịch chống thấm mái và vữa XM nguyên chất | 90,6 | 1m2 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
7 | Xây tường gạch ống (8x8x19)cm, chiều dày | 4,338 | m3 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
8 | Xây tường gạch ống (8x8x19)cm, chiều dày | 2,157 | m3 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
9 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, vữa BT M200 | 1,137 | 1 m3 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
10 | Ván khuôn gia cố lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan - lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 17,8 | 1m2 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
11 | Cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt máng nước, tấm đan, ô văng, đường kính cốt thép | 0,4346 | 100kg | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
12 | Cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt máng nước, tấm đan, ô văng, đường kính cốt thép >10mm | 0,3621 | 100kg | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
13 | Băm tạo nhám trước khi trát tường | 212,31 | m2 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
14 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75 | 212,31 | m2 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
15 | Trát cạnh cửa chiều dày trát 2cm, vữa XM M75 | 16,042 | m2 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
16 | Trát tường ngoài chiều dày 1,5cm bằng vữa thông thường, vữa XM M75 | 147,24 | 1m2 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
17 | Lát bệ bếp, vữa XM mác 75 | 9,238 | m2 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
18 | Công tác ốp gạch vào tường 300x600, vữa XM mác 75 | 11,67 | m2 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
19 | Lắp đặt tấm trần khổ 600x600 khung xương nổi | 83,1 | m2 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V, tương đương hoặc tốt hơn Vĩnh Tường | ||
20 | Bả bằng bột bả vào tường | 212,31 | m2 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
21 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 212,31 | m2 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
22 | Bả bằng bột bả vào tường | 163,282 | m2 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
23 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 163,282 | m2 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
24 | Lát nền, sàn, kích thước gạch 600X600, vữa XM mác 75 | 104,26 | m2 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
25 | Công tác ốp gạch chân tường tiết diện gạch 600x100, vữa XM mác 75 | 6,94 | m2 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
26 | Lát nền, sàn, kích thước gạch 300x300, vữa XM mác 75 | 12,4 | m2 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
27 | MCB 32A | 1 | cái | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
28 | MCB 20A | 3 | cái | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
29 | Lắp đặt ổ cắm đôi | 13 | cái | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
30 | Lắp đặt công tắc - 3 hạt trên 1 công tắc | 5 | cái | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
31 | Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc | 2 | cái | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
32 | Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc | 3 | cái | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
33 | Lắp đặt đế âm | 21 | hộp | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
34 | Lắp đặt đế âm 120x120 | 10 | hộp | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
35 | Lắp đặt Tủ điện 3 Modun | 1 | hộp | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
36 | Lắp đặt dây đơn 1,5mm2 | 516 | m | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
37 | Lắp đặt dây đơn 2,5mm2 | 88 | m | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
38 | Lắp đặt dây đơn 4.0mm2 | 66 | m | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
39 | Lắp đặt dây đơn 6.0mm2 | 80 | m | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
40 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 16mm | 210 | m | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
41 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 25mm | 55 | m | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
42 | LĐ bóng Led 1,2m; 02 bóng | 13 | bộ | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V, tương đương hoặc tốt hơn Rạng Đông | ||
43 | LĐ bóng Led 1,2m; 01 bóng | 9 | bộ | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V, tương đương hoặc tốt hơn Rạng Đông | ||
44 | Lắp đặt quạt điện - Quạt ốp trần | 6 | cái | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
45 | Ống PVC D27 | 0,45 | 100m | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
46 | Ống PVC D49 | 0,03 | 100m | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
47 | Co PVC D27 | 12 | cái | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
48 | Co PVC D49/27 | 1 | cái | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
49 | Tê PVC D27 | 5 | cái | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
50 | Tê PVC D49/27 | 1 | cái | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công an tỉnh Quảng Nam như sau:
- Có quan hệ với 28 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,64 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 68,75%, Tư vấn 25,00%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 6,25%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 25.359.925.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 24.392.119.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,82%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Biết bao nhiêu kẻ cô độc trên thế gian đã biết đến nghĩa vụ giản đơn của tình bằng hữu và sự an ủi giữa người với người, ở trong bệnh viện. "
Elizabeth Barrett Browning
Sự kiện trong nước: Cao Thắng sinh năm 1864 quê ở xã Sơn Lễ, huyện...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công an tỉnh Quảng Nam đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công an tỉnh Quảng Nam đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.