Thông báo mời thầu

Thi công xây lắp

Tìm thấy: 09:32 21/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, sửa chữa nhà bếp ăn tại Công an huyện Hiệp Đức
Gói thầu
Thi công xây lắp
Bên mời thầu
Chủ đầu tư
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cải tạo, sửa chữa nhà bếp ăn tại Công an huyện Hiệp Đức
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
UBND tỉnh
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
10:00 28/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
09:26 21/07/2022
đến
10:00 28/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:00 28/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
5.000.000 VND
Bằng chữ
Năm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 28/07/2022 (25/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công an tỉnh Quảng Nam
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây lắp
Tên dự toán là: Cải tạo, sửa chữa nhà bếp ăn tại Công an huyện Hiệp Đức
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 45 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): UBND tỉnh
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công an tỉnh Quảng Nam. Địa chỉ: 19 Trần Hương Đạo - Tp. Tam Kỳ - Tỉnh Quảng Nam
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật: Công ty TNHH đầu tư xây dựng Lê Quân. + Tư vấn thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công - dự toán: Công ty TNHH tư vấn xây dựng Phước Vinh. + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Quanacons. Địa chỉ: Khối phố Phú Phong, phường An Phú, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công an tỉnh Quảng Nam , địa chỉ: Số 19 Trần Hưng Đạo - thành phố Tam Kỳ
- Chủ đầu tư: Công an tỉnh Quảng Nam. Địa chỉ: 19 Trần Hương Đạo - Tp. Tam Kỳ - Tỉnh Quảng Nam

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Về năng lực hoạt động của nhà thầu: Tài liệu chứng minh nhà thầu có chức năng thi công xây dựng công trình Dân dụng. - Về bảo lãnh dự thầu, cam kết tín dụng: Bảo lãnh dự thầu, cam kết cung cấp tín dụng của Tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam. - Về hợp đồng tương tự: Theo quy định tại khoản 3 Mẫu số 03 (Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm). - Về năng lực tài chính: Theo quy định tại khoản 2 Mẫu số 03 (Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm). - Về nhân sự chủ chốt: Theo quy định tại Mẫu số 04A (Yêu cầu nhân sự chủ chốt). - Về máy móc, thiết bị: Theo quy định tại Mẫu số 04B (Thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu). - E-HSDT được xem là hợp lệ ngoài phải thỏa mãn các quy định của Luật đấu thầu còn phải trình bày rõ ràng, không lỗi font chữ và phải được đại diện hợp pháp của nhà thầu và các bên liên quan ký, đóng dấu đỏ vào các nội dung sau: Thỏa thuận liên danh (nếu có), các hợp đồng nguyên tắc, các văn bản cam kết (không chấp nhận cắt ghép chữ ký và con dấu). - Các tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm nộp cùng E-HSDT phải là Scan bản gốc hoặc bản sao qua công chứng. - Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng bản gốc của các tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm, chứng minh cấp doanh nghiệp và doanh thu từ hoạt động xây dựng để đối chiếu nếu bên mời thầu cảm thấy nghi ngờ tính xác thực. - Trường hợp nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng: Nhà thầu phải mang theo 01 bản sao (qua công chứng) của các tài liệu đã nộp kèm theo E-HSDT và chứng chỉ năng lực thi công xây dựng công trình Dân dụng hạng III trở lên để bên mời thầu đối chiếu và Chủ đầu tư lưu trữ.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 5.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công an tỉnh Quảng Nam. Địa chỉ: 19 Trần Hương Đạo - Tp. Tam Kỳ - Tỉnh Quảng Nam
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Thiếu Tướng Nguyễn Đức Dũng - Chức vụ: Giám đốc. Địa chỉ: 19 Trần Hương Đạo - Tp. Tam Kỳ - Tỉnh Quảng Nam.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Quanacons. Địa chỉ: Khối phố Phú Phong, phường An Phú, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Hậu cần. Địa chỉ: 19 Trần Hương Đạo - Tp. Tam Kỳ - Tỉnh Quảng Nam

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
45 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình.1- Trình độ: Đại học trở lên.- Chuyên ngành: Xây dựng Dân dụng.- Kinh nghiệm nghề nghiệp tối thiểu: 03 năm.- Kinh nghiệm ở vị trí chỉ huy trưởng công trình Dân dụng tối thiểu: 03 năm.- Đã từng làm chỉ huy trưởng công trình của ít nhất 01 công trình Dân dụng có quy mô, bản chất, độ phức tạp tương tự công trình đang xét.- Có: Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình Dân dụng hạng III trở lên hoặc cá nhân đó đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng phần việc thuộc nội dung hành nghề của ít nhất 01 công trình từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV cùng lĩnh vực trở lên.- Nộp đầy đủ hồ sơ chứng minh năng lực bao gồm: Bằng cấp + Các chứng chỉ liên quan.- Nộp đầy đủ hồ sơ chứng minh kinh nghiệm ở vị trí chỉ huy trưởng và kinh nghiệm đã thực hiện công trình tương tự bao gồm: Quyết định phê duyệt TK BVTC hoặc BC KTKT + Xác nhận của Chủ đầu tư đối với công trình tương tự đã thực hiện hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng- Vị trí Chỉ huy trưởng công trình sau này bắt buộc phải có mặt tại công trường 100% thời gian công trường hoạt động.33
2Cán bộ kỹ thuật thi công trực tiếp hạng mục dân dụng.1- Trình độ: Đại học trở lên.- Chuyên ngành: Xây dựng Dân dụng.- Kinh nghiệm nghề nghiệp tối thiểu: 03 năm.- Kinh nghiệm ở vị trí kỹ thuật thi công trực tiếp hạng mục Dân dụng tối thiểu: 03 năm.- Đã từng làm kỹ thuật thi công trực tiếp của ít nhất 01 công trình Dân dụng có quy mô, bản chất, độ phức tạp tương tự công trình đang xét.- Nộp đầy đủ hồ sơ chứng minh năng lực bao gồm: Bằng cấp- Nộp đầy đủ hồ sơ chứng minh kinh nghiệm ở vị trí kỹ thuật thi công trực tiếp hạng mục dân dụng và kinh nghiệm đã thực hiện công trình tương tự bao gồm: Quyết định phê duyệt TK BVTC hoặc BC KTKT + Xác nhận của Chủ đầu tư đối với công trình tương tự đã thực hiện hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng- Vị trí kỹ thuật thi công trực tiếp sau này bắt buộc phải có mặt tại công trường 100% lúc công trình triển khai thi công hạng mục liên quan.33
3Cán bộ kỹ thuật thi công trực tiếp hạng mục Hệ thống điện và các thiết bị điện.1- Trình độ: Đại học trở lên.- Chuyên ngành: Kỹ thuật điện.- Kinh nghiệm nghề nghiệp tối thiểu: 02 năm.- Kinh nghiệm ở vị trí kỹ thuật thi công trực tiếp hạng mục Hệ thống điện và các thiết bị điện của công trình Dân dụng hoặc công nghiệp tối thiểu: 02 năm.- Đã từng làm kỹ thuật thi công trực tiếp hạng mục Hệ thống điện và các thiết bị điện của ít nhất 01 công trình Dân dụng hoặc công nghiệp.- Nộp đầy đủ hồ sơ chứng minh năng lực bao gồm: Bằng cấp- Nộp đầy đủ hồ sơ chứng minh kinh nghiệm ở vị trí kỹ thuật thi công trực tiếp hạng mục cấp điện và điện chiếu sáng và kinh nghiệm đã thực hiện công trình tương tự bao gồm: Quyết định phê duyệt TK BVTC hoặc BC KTKT + Xác nhận của Chủ đầu tư đối với công trình tương tự đã thực hiện hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng.- Vị trí kỹ thuật thi công trực tiếp hạng mục Hệ thống điện và các thiết bị điện sau này bắt buộc phải có mặt tại công trường khi công trình triển khai thi công hạng mục liên quan đến Hệ thống điện và các thiết bị điện.22
4Cán bộ phụ trách An toàn lao động – Vệ sinh lao động1- Trình độ: Đại học trở lên.- Chuyên ngành: Các chuyên ngành liên quan đến xây dựng.- Kinh nghiệm nghề nghiệp tối thiểu: 02 năm.- Kinh nghiệm ở vị trí phụ trách An toàn lao động-Vệ sinh lao động công trình Dân dụng tối thiểu: 02 năm.- Đã từng làm phụ trách An toàn lao động-Vệ sinh lao động của ít nhất 01 công trình Dân dụng.- Có: Chứng nhận/chứng chỉ trải qua huấn luyện An toàn lao động-Vệ sinh lao động đến ngày đóng thầu còn hiệu lực.- Đối với vị trí phụ trách An toàn lao động-Vệ sinh lao động, các kỹ thuật thi công có thể kiêm nhiệm nếu đủ năng lực và kinh nghiệm.- Nộp đầy đủ hồ sơ chứng minh năng lực bao gồm: Bằng cấp + Các chứng chỉ liên quan.- Nộp đầy đủ hồ sơ chứng minh kinh nghiệm ở vị trí phụ trách An toàn lao động-Vệ sinh lao động và kinh nghiệm đã thực hiện công trình tương tự bao gồm: Quyết định phê duyệt TK BVTC hoặc BC KTKT+Xác nhận của Chủ đầu tư đối với công trình tương tự đã thực hiện hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng.- Vị trí phụ trách An toàn lao động-Vệ sinh lao động sau này bắt buộc phải có mặt tại công trường 100% khi có máy móc hoạt động hoặc có công nhân tham gia lao động.22

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ATháo dỡ nhà ăn:
1Tháo dỡ Cửa đi, cửa sổ, khung hoa bảo vệ, Tập kêt về khoMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V3Công
2Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V14,9523m3
3Đục mở tường làm cửa, loại tường xây gạch, chiều dày tường Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V1,0692m2
4Vận chuyển phế thãi đi đổ xe 2,5 tấn + NC xúcMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V2Chuyến
BSửa chữa nhà ăn:
1Vệ sinh, cạo bỏ, dạm vá vữa XM M75Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V3Công
2Quét dung dịch chống thấm mái và vữa XM nguyên chấtMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V90,61m2
3Xây tường gạch ống (8x8x19)cm, chiều dày Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V4,338m3
4Xây tường gạch ống (8x8x19)cm, chiều dày Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V2,157m3
5Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, vữa BT M200Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V1,1371 m3
6Ván khuôn gia cố lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan - lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V17,81m2
7Cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt máng nước, tấm đan, ô văng, đường kính cốt thép Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V0,4346100kg
8Cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt máng nước, tấm đan, ô văng, đường kính cốt thép >10mmMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V0,3621100kg
9Băm tạo nhám trước khi trát tườngMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V212,31m2
10Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V212,31m2
11Trát cạnh cửa chiều dày trát 2cm, vữa XM M75Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V16,042m2
12Trát tường ngoài chiều dày 1,5cm bằng vữa thông thường, vữa XM M75Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V147,241m2
13Lát bệ bếp, vữa XM mác 75Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V9,238m2
14Công tác ốp gạch vào tường 300x600, vữa XM mác 75Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V11,67m2
15Lắp đặt tấm trần khổ 600x600 khung xương nổiMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V, tương đương hoặc tốt hơn Vĩnh Tường83,1m2
16Bả bằng bột bả vào tườngMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V212,31m2
17Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V212,31m2
18Bả bằng bột bả vào tườngMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V163,282m2
19Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V163,282m2
20Lát nền, sàn, kích thước gạch 600X600, vữa XM mác 75Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V104,26m2
21Công tác ốp gạch chân tường tiết diện gạch 600x100, vữa XM mác 75Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V6,94m2
22Lát nền, sàn, kích thước gạch 300x300, vữa XM mác 75Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V12,4m2
CHệ thống cấp điện và các thiết bị điện:
1MCB 32AMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V1cái
2MCB 20AMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V3cái
3Lắp đặt ổ cắm đôiMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V13cái
4Lắp đặt công tắc - 3 hạt trên 1 công tắcMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V5cái
5Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắcMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V2cái
6Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắcMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V3cái
7Lắp đặt đế âmMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V21hộp
8Lắp đặt đế âm 120x120Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V10hộp
9Lắp đặt Tủ điện 3 ModunMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V1hộp
10Lắp đặt dây đơn 1,5mm2Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V516m
11Lắp đặt dây đơn 2,5mm2Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V88m
12Lắp đặt dây đơn 4.0mm2Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V66m
13Lắp đặt dây đơn 6.0mm2Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V80m
14Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 16mmMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V210m
15Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 25mmMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V55m
16LĐ bóng Led 1,2m; 02 bóngMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V, tương đương hoặc tốt hơn Rạng Đông13bộ
17LĐ bóng Led 1,2m; 01 bóngMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V, tương đương hoặc tốt hơn Rạng Đông9bộ
18Lắp đặt quạt điện - Quạt ốp trầnMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V6cái
DHệ thống cấp thoát nước và các thiết bị vệ sinh:
1Ống PVC D27Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V0,45100m
2Ống PVC D49Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V0,03100m
3Co PVC D27Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V12cái
4Co PVC D49/27Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V1cái
5Tê PVC D27Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V5cái
6Tê PVC D49/27Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V1cái
7Lơi PVC D49Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V2cái
8Nối ren đồng trong PVC D27/21Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V7cái
9Khóa nước D27Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V3cái
10Khóa nước D49Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V1cái
11Bồn rửa 02 hộc KT 820x450x215Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V, tương đương hoặc tốt hơn Sơn Hà1bộ
12Lắp đặt vòi rửa cho chậu inoxMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V2bộ
13Van phao Thông minhMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V, tương đương hoặc tốt hơn Bách Khoa1cái
14Van đồng 1 chiều D49Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V, tương đương hoặc tốt hơn Mi ha1cái
15Van đồng 1 chiều D27Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V, tương đương hoặc tốt hơn Mi ha1cái
16Lắp đặt vòi rửa 1 vòiMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V4bộ
17Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 1m3Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V1bể
18Ống PVC D90Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V0,51100m
19Nối PVC D90Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V4cái
20Co PVC D90Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V7cái
21Tê PVC D90Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V2cái
22Cầu chắn rác D90Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V4cái
23Phễu thu inox D150x150Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V2cái
EHạng mục: Cửa đi, cửa sổ, vách
1GCLD Cửa đi nhựa lõi thép, Kính CL 8mm; phụ kiệnMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V24,84m2
2GCLD Cửa sổ nhựa lõi thép, Kính CL 8mm; phụ kiệnMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V11,59m2

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy khoan bê tôngCông suất ≥ 0,62Kw, đang hoạt động tốt.1
2Máy cắt gạch đáCông suất ≥ 1,7Kw, đang hoạt động tốt.1
3Ô tô tự đổTải trọng ≥ 2,5T, đang hoạt động tốt. Có giấy chứng nhận đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực.1
4Xe tải thùngTải trọng ≥ 2,5T, đang hoạt động tốt. Có giấy chứng nhận đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực.1
5Dàn giáo khung tiệp (bộ)Sử dụng tốt3

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Tháo dỡ Cửa đi, cửa sổ, khung hoa bảo vệ, Tập kêt về kho
3 Công Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
2 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường
14,9523 m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
3 Đục mở tường làm cửa, loại tường xây gạch, chiều dày tường
1,0692 m2 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
4 Vận chuyển phế thãi đi đổ xe 2,5 tấn + NC xúc
2 Chuyến Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
5 Vệ sinh, cạo bỏ, dạm vá vữa XM M75
3 Công Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
6 Quét dung dịch chống thấm mái và vữa XM nguyên chất
90,6 1m2 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
7 Xây tường gạch ống (8x8x19)cm, chiều dày
4,338 m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
8 Xây tường gạch ống (8x8x19)cm, chiều dày
2,157 m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
9 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, vữa BT M200
1,137 1 m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
10 Ván khuôn gia cố lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan - lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
17,8 1m2 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
11 Cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt máng nước, tấm đan, ô văng, đường kính cốt thép
0,4346 100kg Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
12 Cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt máng nước, tấm đan, ô văng, đường kính cốt thép >10mm
0,3621 100kg Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
13 Băm tạo nhám trước khi trát tường
212,31 m2 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
14 Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75
212,31 m2 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
15 Trát cạnh cửa chiều dày trát 2cm, vữa XM M75
16,042 m2 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
16 Trát tường ngoài chiều dày 1,5cm bằng vữa thông thường, vữa XM M75
147,24 1m2 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
17 Lát bệ bếp, vữa XM mác 75
9,238 m2 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
18 Công tác ốp gạch vào tường 300x600, vữa XM mác 75
11,67 m2 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
19 Lắp đặt tấm trần khổ 600x600 khung xương nổi
83,1 m2 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V, tương đương hoặc tốt hơn Vĩnh Tường
20 Bả bằng bột bả vào tường
212,31 m2 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
21 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
212,31 m2 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
22 Bả bằng bột bả vào tường
163,282 m2 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
23 Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
163,282 m2 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
24 Lát nền, sàn, kích thước gạch 600X600, vữa XM mác 75
104,26 m2 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
25 Công tác ốp gạch chân tường tiết diện gạch 600x100, vữa XM mác 75
6,94 m2 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
26 Lát nền, sàn, kích thước gạch 300x300, vữa XM mác 75
12,4 m2 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
27 MCB 32A
1 cái Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
28 MCB 20A
3 cái Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
29 Lắp đặt ổ cắm đôi
13 cái Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
30 Lắp đặt công tắc - 3 hạt trên 1 công tắc
5 cái Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
31 Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc
2 cái Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
32 Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc
3 cái Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
33 Lắp đặt đế âm
21 hộp Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
34 Lắp đặt đế âm 120x120
10 hộp Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
35 Lắp đặt Tủ điện 3 Modun
1 hộp Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
36 Lắp đặt dây đơn 1,5mm2
516 m Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
37 Lắp đặt dây đơn 2,5mm2
88 m Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
38 Lắp đặt dây đơn 4.0mm2
66 m Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
39 Lắp đặt dây đơn 6.0mm2
80 m Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
40 Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 16mm
210 m Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
41 Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 25mm
55 m Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
42 LĐ bóng Led 1,2m; 02 bóng
13 bộ Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V, tương đương hoặc tốt hơn Rạng Đông
43 LĐ bóng Led 1,2m; 01 bóng
9 bộ Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V, tương đương hoặc tốt hơn Rạng Đông
44 Lắp đặt quạt điện - Quạt ốp trần
6 cái Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
45 Ống PVC D27
0,45 100m Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
46 Ống PVC D49
0,03 100m Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
47 Co PVC D27
12 cái Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
48 Co PVC D49/27
1 cái Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
49 Tê PVC D27
5 cái Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
50 Tê PVC D49/27
1 cái Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công an tỉnh Quảng Nam như sau:

  • Có quan hệ với 28 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,64 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 68,75%, Tư vấn 25,00%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 6,25%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 25.359.925.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 24.392.119.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,82%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây lắp". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây lắp" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 84

Video Huong dan su dung dauthau.info
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây