Thông báo mời thầu

Thi công xây lắp

Tìm thấy: 17:05 27/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, nâng cấp các điểm BĐ-VHX phục vụ chuyển đổi kinh doanh mô hình cấp quản lý thứ tư Khu vực Thanh Trì, Quốc Oai – Bưu điện TP.Hà Nội
Gói thầu
Thi công xây lắp
Chủ đầu tư
Chủ đầu tư: BƯU ĐIỆN THÀNH PHỐ HÀ NỘI, địa chỉ: 75 Đinh Tiên Hoàng, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội. Bên mời thầu: BƯU ĐIỆN THÀNH PHỐ HÀ NỘI, địa chỉ: 75 Đinh Tiên Hoàng, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội. trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Các gói thầu giai đoạn thực hiện dự án Cải tạo, nâng cấp các điểm BĐ-VHX phục vụ chuyển đổi kinh doanh mô hình cấp quản lý thứ tư Khu vực Thanh Trì, Quốc Oai – Bưu điện TP.Hà Nội
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn KHCB tập trung tại TCT
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 04/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
17:00 27/07/2022
đến
09:00 04/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 04/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
20.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 04/08/2022 (02/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: BƯU ĐIỆN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây lắp
Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp các điểm BĐ-VHX phục vụ chuyển đổi kinh doanh mô hình cấp quản lý thứ tư Khu vực Thanh Trì, Quốc Oai – Bưu điện TP.Hà Nội
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 70 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn KHCB tập trung tại TCT
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: BƯU ĐIỆN THÀNH PHỐ HÀ NỘI , địa chỉ: 75 Đinh Tiên Hoàng -Hoàn Kiếm - Hà Nội
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: BƯU ĐIỆN THÀNH PHỐ HÀ NỘI, địa chỉ: 75 Đinh Tiên Hoàng, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội. Bên mời thầu: BƯU ĐIỆN THÀNH PHỐ HÀ NỘI, địa chỉ: 75 Đinh Tiên Hoàng, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội. trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: + Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Đơn vị tư vấn thiết kế: Công ty Cổ phần xây dựng VPH Thăng Long, địa chỉ: Số 48A ngõ 58/3 Trần Bình, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội. Đơn vị tư vấn thẩm tra: Công ty Cổ phần tư vấn Hà Đô, địa chỉ: Số 186 phố Hoàng Sâm, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, Hà Nội. + Tư vấn lập, thẩm định E-HSYC: Lập E-HSYC: Bộ phận triển khai - Phòng Đầu tư - Chi nhánh Tổng công ty Bưu điện Việt Nam - Bưu điện Thành phố Hà Nội, địa chỉ: 75 Đinh Tiên Hoàng, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội. Thẩm định E-HSYC: Bộ phận thẩm định - Phòng Đầu tư - Chi nhánh Tổng công ty Bưu điện Việt Nam - Bưu điện Thành phố Hà Nội, địa chỉ: 75 Đinh Tiên Hoàng, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội. + Tư vấn đánh giá E-HSĐX; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Đánh giá E-HSĐX: Tổ chuyên gia giúp việc về công tác đấu thầu - Chi nhánh Tổng công ty Bưu điện Việt Nam - Bưu điện Thành phố Hà Nội, địa chỉ: 75 Đinh Tiên Hoàng, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: BƯU ĐIỆN THÀNH PHỐ HÀ NỘI , địa chỉ: 75 Đinh Tiên Hoàng -Hoàn Kiếm - Hà Nội
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: BƯU ĐIỆN THÀNH PHỐ HÀ NỘI, địa chỉ: 75 Đinh Tiên Hoàng, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội. Bên mời thầu: BƯU ĐIỆN THÀNH PHỐ HÀ NỘI, địa chỉ: 75 Đinh Tiên Hoàng, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội. trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền của nhà nước mà nhà thầu đang hoạt động cấp. - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng thi công công trình dân dụng còn hiệu lực.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 20.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: BƯU ĐIỆN THÀNH PHỐ HÀ NỘI, địa chỉ: 75 Đinh Tiên Hoàng, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội. Bên mời thầu: BƯU ĐIỆN THÀNH PHỐ HÀ NỘI, địa chỉ: 75 Đinh Tiên Hoàng, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội. trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Nguyễn Hùng Sơn – Giám đốc - BƯU ĐIỆN TP. HÀ NỘI. Địa chỉ: Số 75 Đinh Tiên Hoàng, phường Tràng Tiền, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Hội đồng tư vấn - Bộ Thông tin và truyền thông. Địa chỉ: Số 18 đường Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
+ Ban kế hoạch đầu tư - Tổng công ty Bưu điện Việt Nam. + Địa chỉ: Số 05 Phạm Hùng, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội. + Điện thoại: 024.37689346 Fax: 024.37689433. + Đường dây nóng của báo đấu thầu: 024.37686611.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
70 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 2.238.412.300 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 447.682.460 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):

Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.044.592.407 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 2.089.184.814 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Yêu cầu có trình độ đại học trở lên, chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc xây dựng công trình hoặc kỹ thuật công trình xây dựng;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng III hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng phần việc thuộc nội dung hành nghề của ít nhất 01 công trình từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV cùng lĩnh vực trở lên.- Nhà thầu có cam kết không thay đổi chỉ huy trưởng trong suốt quá trình thi công, trừ trường hợp bất khả kháng.32
2Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công phần xây dựng1- Yêu cầu có trình độ từ cao đẳng trở lên. Chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc xây dựng công trình hoặc kỹ thuật công trình xây dựng;- Đã làm cán bộ kỹ thuật thi công phần xây dựng của ít nhất 01 công trình cấp III tương tự gói thầu hoặc 02 công trình từ cấp IV cùng lĩnh vực trở lên và đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng.21
3Cán bộ kỹ thuật phụ trách kỹ thuật điện1- Yêu cầu có trình độ từ cao đẳng trở lên. Chuyên ngành điện, điện tử viễn thông;- Đã làm cán bộ kỹ thuật thi công phần điện của ít nhất 01 công trình cấp III tương tự gói thầu hoặc 02 công trình từ cấp IV cùng lĩnh vực trở lên và đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng.21

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ABĐ-VHX TAM HIỆP
1Thu dọn nội thất cũ (kệ, tủ. quạt trần, bóng đèn...)Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1gói
2Tháo dỡ cửa bằng thủ côngChương V: Yêu cầu về kỹ thuật46,31m2
3Phá dỡ nền gạch lá nemChương V: Yêu cầu về kỹ thuật74,704m2
4Dóc bỏ lớp vữa trát tường cũ trong và ngoài nhàChương V: Yêu cầu về kỹ thuật275,6775m2
5Bốc xếp các loại phế thảiChương V: Yêu cầu về kỹ thuật14,321m3
6Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T (Ô tô vận tải thùng)Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật14,321m3
7Vận chuyển phế thải tiếp 10000m bằng ô tô - 5,0T (Ô tô vận tải thùng)Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật14,321m3
8Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB30Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật55,366m3
9Láng nền, sàn không đánh màu, dày 5cm, vữa XM M75, PCB40Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật55,366m2
10Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,36m2, vữa XM M75, PCB40Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật58,424m2
11Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1,9656m2
12Ốp bậc tam cấp bằng đá, vữa XM M75, PCB40Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1,9656m2
13Thi công mũi bậc tam cấp bọc nẹp nhôm định hìnhChương V: Yêu cầu về kỹ thuật4,68md
14Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1,98m3
15Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1,1042100m2
16Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB30Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật118,507m2
17Trát trần, vữa XM M75, PCB40Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật55,366m2
18Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB30Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật193,5535m2
19Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả bằng sơn 1 nước lót, 2 nước phủChương V: Yêu cầu về kỹ thuật173,873m2
20Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn 1 nước lót, 2 nước phủChương V: Yêu cầu về kỹ thuật387,107m2
21Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,1223100m3
22Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M200, đá 2x4, PCB30Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật8,15m3
23Lắp đặt cửa kính thủy lực 2 chiều ( Kính temper 12ly)Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật6,48m2
24Phụ kiện cửa đi kính cường lực 2 cánh mở (Gồm: bản lề âm sàn VPP; kẹp kính trên + dưới VPP; kẹp góc VPP; tay nắm inox 304; khóa âm sàn VPP ; kẹp giữa VPP)Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1Bộ
25Sản xuất, lắp dựng cửa cuốn tấn liền (dày 0,53mm) bao gồm ray dẫn hướng, giá đỡChương V: Yêu cầu về kỹ thuật7,2m2
26Khóa ngang của cuốn (mở của từ phía ngoài nhà, khóa 2 cạnh, nắp khóa bằng nhựa có 2 chìa khóa đi kèm)Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1bộ
27Hộp cửa cuống bọc Aluminium màu ghi (bao gồm cả khung thép)Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1,26m2
28Sản xuất, lắp dựng của nhôm kính, của sổ( Nhôm hệ dày 1,2mm, kính dày 6,38mm, phụ kiện đồng bộcao cấp)Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1,76m2
29Thi công lắp đặt hoa sắt cửa sổ SW nhà vệ sinhChương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,36m2
30Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loạiChương V: Yêu cầu về kỹ thuật20,8305m2
31Sơn sắt thép các loại 3 nước bằng sơn tổng hợpChương V: Yêu cầu về kỹ thuật20,8305m2
32Sản xuất lắp dựng cổng sắtChương V: Yêu cầu về kỹ thuật4,93m2
33Tủ điện phòng 8 modulChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1hộp
34Lắp đặt các automat 1 pha 32AChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
35Lắp đặt các automat 1 pha 20AChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
36Lắp đặt các automat 1 pha 16AChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
37Lắp đặt các automat 1 pha 10AChương V: Yêu cầu về kỹ thuật2cái
38Lắp đặt đèn tuýt LED máng bán nguyệt CS=36W có chụp nhựa ABS/ACRYLIC (100x1200x40mm)Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật4bộ
39Lắp đặt đèn LED gắn nổi trên trần hình tròn CS=18W chụp nhựa ABS/ACRYLIC (d300)Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1bộ
40Lắp đặt quạt trầnChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
41Lắp đặt công tắc đơn loại 1 cựcChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
42Lắp đặt công tắc đôi loại 1 cựcChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
43Lắp đặt ổ cắm đôi loại 3 chấu 220V/16A âm tườngChương V: Yêu cầu về kỹ thuật5cái
44Lắp đặt quạt hút mùi 200x200x120mmChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
45Lắp đặt Van phao điện D25 mmChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
46Ống nhựa chống cháy luồn dây D20Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật100m
47Ống nhựa chống cháy luồn dây D32Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật50m
48Lắp đặt dây điện 2x6mmChương V: Yêu cầu về kỹ thuật50m
49Lắp đặt dây điện 1x2,5mmChương V: Yêu cầu về kỹ thuật70m
50Lắp đặt dây điện 1x1,5mmChương V: Yêu cầu về kỹ thuật140m
51Lắp đặt dây điện 1x2,5mm (vàng xanh)Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật35m
52Lắp đặt tủ điện nhẹ Rack 4UChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1hộp
53Lắp đặt ổ cắm mạng RJ45Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật2cái
54Lắp đặt cáp mạng 4 đôi UTP CAT5EChương V: Yêu cầu về kỹ thuật2m
55Ống nhựa chống cháy luồn dây D20Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật4m
56Lắp đặt hộp Modem DRAYTEK 2912Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1hộp
57Lắp đặt hộp Ruter wifi unifi ac lifeChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1hộp
58Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 2x4, PCB30Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,39m3
59Láng nền, sàn không đánh màu, dày 5cm, vữa XM M75, PCB40Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,39m2
60Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch ≤ 0,09m2, vữa XM M25, PCB40Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,39m2
61Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,25m2, vữa XM M75, PCB40Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật17,92m2
62Lắp đặt xí bệtChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1bộ
63Lắp đặt vòi xịt vệ sinhChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
64Lắp đặt chậu rửa (lavabo)Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1bộ
65Lắp đặt hộp giấy vệ sinhChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1bộ
66Lắp đặt vòi chậu rửaChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1bộ
67Lắp đặt gương soiChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
68Lắp đặt vòi cấpChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1bộ
69Lắp đặt vòi khóaChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
70Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất IIChương V: Yêu cầu về kỹ thuật2,2141m3
71Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 2x4, PCB30Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,13m3
72Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,9152m3
73Trát hố ga dày 2cm, vữa XM M75, PCB30Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật2,4m2
74Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,0605m3
75Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmChương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,0035tấn
BBĐ-VHX VĨNH QUỲNH
1Thu dọn nội thất cũ (kệ, tủ. quạt trần, bóng đèn...)Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1gói
2Tháo dỡ cửa bằng thủ côngChương V: Yêu cầu về kỹ thuật36,955m2
3Phá dỡ nền gạch lá nemChương V: Yêu cầu về kỹ thuật97,817m2
4Dóc bỏ lớp vữa trát tường cũ trong và ngoài nhàChương V: Yêu cầu về kỹ thuật351,9092m2
5Bốc xếp các loại phế thảiChương V: Yêu cầu về kỹ thuật17,2959m3
6Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T (Ô tô vận tải thùng)Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật17,2959m3
7Vận chuyển phế thải tiếp 10000m bằng ô tô - 5,0T (Ô tô vận tải thùng)Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật17,2959m3
8Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB30Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật34,98m3
9Láng nền, sàn không đánh màu, dày 5cm, vữa XM M75, PCB40Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật34,98m2
10Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,36m2, vữa XM M75, PCB40Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật37,36m2
11Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật2,9106m2
12Ốp bậc tam cấp bằng đá, vữa XM M75, PCB40Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật2,9106m2
13Thi công mũi bậc tam cấp bọc nẹp nhôm định hìnhChương V: Yêu cầu về kỹ thuật6,93md
14Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật2,2572m3
15Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1,21100m2
16Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB30Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật85,53m2
17Trát trần, vữa XM M75, PCB40Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật34,98m2
18Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB30Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật310,3842m2
19Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả bằng sơn 1 nước lót, 2 nước phủChương V: Yêu cầu về kỹ thuật120,51m2
20Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn 1 nước lót, 2 nước phủChương V: Yêu cầu về kỹ thuật620,7684m2
21Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,108100m3
22Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 4x6, PCB40Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật5,4m3
23Lắp đặt cửa kính thủy lực 2 chiều ( Kính temper 12ly)Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật6,48m2
24Phụ kiện cửa đi kính cường lực 2 cánh mở (Gồm: bản lề âm sàn VPP; kẹp kính trên + dưới VPP; kẹp góc VPP; tay nắm inox 304; khóa âm sàn VPP ; kẹp giữa VPP)Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1Bộ
25Sản xuất, lắp dựng cửa cuốn tấn liền (dày 0,53mm) bao gồm ray dẫn hướng, giá đỡChương V: Yêu cầu về kỹ thuật7,2m2
26Khóa ngang của cuốn (mở của từ phía ngoài nhà, khóa 2 cạnh, nắp khóa bằng nhựa có 2 chìa khóa đi kèm)Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1bộ
27Hộp cửa cuống bọc Aluminium màu ghi (bao gồm cả khung thép)Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1,26m2
28Sản xuất, lắp dựng của nhôm kính, của sổ( Nhôm hệ dày 1,2mm, kính dày 6,38mm, phụ kiện đồng bộcao cấp)Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1,76m2
29Thi công lắp đặt hoa sắt cửa sổ SW nhà vệ sinhChương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,36m2
30Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loạiChương V: Yêu cầu về kỹ thuật12,474m2
31Sơn sắt thép các loại 3 nước bằng sơn tổng hợpChương V: Yêu cầu về kỹ thuật12,474m2
32Sản xuất lắp dựng cổng sắtChương V: Yêu cầu về kỹ thuật5,92m2
33Tủ điện phòng 8 modulChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1hộp
34Lắp đặt các automat 1 pha 32AChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
35Lắp đặt các automat 1 pha 20AChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
36Lắp đặt các automat 1 pha 16AChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
37Lắp đặt các automat 1 pha 10AChương V: Yêu cầu về kỹ thuật2cái
38Lắp đặt đèn tuýt LED máng bán nguyệt CS=36W có chụp nhựa ABS/ACRYLIC (100x1200x40mm)Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật4bộ
39Lắp đặt đèn LED gắn nổi trên trần hình tròn CS=18W chụp nhựa ABS/ACRYLIC (d300)Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1bộ
40Lắp đặt quạt trầnChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
41Lắp đặt công tắc đơn loại 1 cựcChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
42Lắp đặt công tắc đôi loại 1 cựcChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
43Lắp đặt ổ cắm đôi loại 3 chấu 220V/16A âm tườngChương V: Yêu cầu về kỹ thuật5cái
44Lắp đặt quạt hút mùi 200x200x120mmChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
45Lắp đặt Van phao điện D25 mmChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
46Ống nhựa chống cháy luồn dây D20Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật100m
47Ống nhựa chống cháy luồn dây D32Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật50m
48Lắp đặt dây điện 2x6mmChương V: Yêu cầu về kỹ thuật50m
49Lắp đặt dây điện 1x2,5mmChương V: Yêu cầu về kỹ thuật70m
50Lắp đặt dây điện 1x1,5mmChương V: Yêu cầu về kỹ thuật140m
51Lắp đặt dây điện 1x2,5mm (vàng xanh)Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật35m
52Lắp đặt tủ điện nhẹ Rack 4UChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1hộp
53Lắp đặt ổ cắm mạng RJ45Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật2cái
54Lắp đặt cáp mạng 4 đôi UTP CAT5EChương V: Yêu cầu về kỹ thuật2m
55Ống nhựa chống cháy luồn dây D20Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật4m
56Lắp đặt hộp Modem DRAYTEK 2912Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1hộp
57Lắp đặt hộp Ruter wifi unifi ac lifeChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1hộp
58Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,26m3
59Láng nền, sàn không đánh màu, dày 5cm, vữa XM M75, PCB40Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,26m2
60Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch ≤ 0,09m2, vữa XM M25, PCB40Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,26m2
61Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,25m2, vữa XM M75, PCB40Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật15,52m2
62Lắp đặt xí bệtChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1bộ
63Lắp đặt vòi xịt vệ sinhChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
64Lắp đặt chậu rửa (lavabo)Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1bộ
65Lắp đặt hộp giấy vệ sinhChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1bộ
66Lắp đặt vòi chậu rửaChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1bộ
67Lắp đặt gương soiChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
68Lắp đặt vòi cấpChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1bộ
69Lắp đặt vòi khóaChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
70Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất IIChương V: Yêu cầu về kỹ thuật2,2141m3
71Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,13m3
72Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,9152m3
73Trát hố ga dày 2cm, vữa XM M75, PCB30Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật2,4m2
74Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,0605m3
75Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmChương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,0035tấn
CBĐ-VHX DUYÊN HÀ
1Thu dọn nội thất cũ (kệ, tủ. quạt trần, bóng đèn...)Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1gói
2Tháo dỡ cửa bằng thủ côngChương V: Yêu cầu về kỹ thuật33,72m2
3Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6mChương V: Yêu cầu về kỹ thuật42,224m2
4Phá dỡ kết cấu bê tông tườngChương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,042m3
5Phá dỡ kết cấu tường gạchChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1,0336m3
6Phá dỡ nền gạch lá nemChương V: Yêu cầu về kỹ thuật38,25m2
7Dóc bỏ lớp vữa trát tường cũ trong và ngoài nhàChương V: Yêu cầu về kỹ thuật136,9935m2
8Bốc xếp các loại phế thảiChương V: Yêu cầu về kỹ thuật9,2091m3
9Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T (Ô tô vận tải thùng)Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật9,2091m3
10Vận chuyển phế thải tiếp 10000m bằng ô tô - 5,0T (Ô tô vận tải thùng)Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật9,2091m3
11Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB30Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật3,3796m3
12Láng nền, sàn không đánh màu, dày 5cm, vữa XM M75, PCB40Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật33,796m2
13Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,36m2, vữa XM M75, PCB40Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật36,168m2
14Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1,98m2
15Ốp bậc tam cấp bằng đá, vữa XM M75, PCB40Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1,98m2
16Thi công mũi bậc tam cấp bọc nẹp nhôm định hìnhChương V: Yêu cầu về kỹ thuật4,4md
17Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật4,1801m3
18Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mChương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,2831100m2
19Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB30Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật77,003m2
20Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB30Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật80,084m2
21Trát vữa xi măng cát vàng - Trát dầm, trần dày 2cm, vữa XM M75, XM PCB40Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật44,464m2
22Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn 1 nước lót, 2 nước phủChương V: Yêu cầu về kỹ thuật154,006m2
23Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả bằng sơn 1 nước lót, 2 nước phủChương V: Yêu cầu về kỹ thuật124,548m2
24Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngChương V: Yêu cầu về kỹ thuật59,5782m2
25Gia công xà gồ thép, vì kèo mái nhà giao dịchChương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,2358tấn
26Lợp mái tôn chống nóngChương V: Yêu cầu về kỹ thuật52,946m2
27Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,064100m3
28Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M200, đá 2x4, PCB30Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật3,2m3
29Lắp đặt cửa kính thủy lực 2 chiều ( Kính temper 12ly)Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật6,48m2
30Phụ kiện cửa đi kính cường lực 2 cánh mở (Gồm: bản lề âm sàn VPP; kẹp kính trên + dưới VPP; kẹp góc VPP; tay nắm inox 304; khóa âm sàn VPP ; kẹp giữa VPP)Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1Bộ
31Sản xuất, lắp dựng cửa cuốn tấn liền (dày 0,53mm) bao gồm ray dẫn hướng, giá đỡChương V: Yêu cầu về kỹ thuật7,2m2
32Khóa ngang của cuốn (mở của từ phía ngoài nhà, khóa 2 cạnh, nắp khóa bằng nhựa có 2 chìa khóa đi kèm)Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1bộ
33Hộp cửa cuống bọc Aluminium màu ghi (bao gồm cả khung thép)Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1,26m2
34Sản xuất, lắp dựng của nhôm kính, của sổ( Nhôm hệ dày 1,2mm, kính dày 6,38mm, phụ kiện đồng bộcao cấp)Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1,76m2
35Thi công lắp đặt hoa sắt cửa sổ SW nhà vệ sinhChương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,36m2
36Sản xuất lắp dựng cổng sắtChương V: Yêu cầu về kỹ thuật5,04m2
37Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loạiChương V: Yêu cầu về kỹ thuật23,984m2
38Sơn sắt thép các loại 3 nước bằng sơn tổng hợpChương V: Yêu cầu về kỹ thuật23,984m2
39Tủ điện phòng 8 modulChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1hộp
40Lắp đặt các automat 1 pha 32AChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
41Lắp đặt các automat 1 pha 20AChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
42Lắp đặt các automat 1 pha 16AChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
43Lắp đặt các automat 1 pha 10AChương V: Yêu cầu về kỹ thuật2cái
44Lắp đặt đèn tuýt LED máng bán nguyệt CS=36W có chụp nhựa ABS/ACRYLIC (100x1200x40mm)Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật4bộ
45Lắp đặt đèn LED gắn nổi trên trần hình tròn CS=18W chụp nhựa ABS/ACRYLIC (d300)Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1bộ
46Lắp đặt quạt trầnChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
47Lắp đặt công tắc đơn loại 1 cựcChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
48Lắp đặt công tắc đôi loại 1 cựcChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
49Ống nhựa chống cháy luồn dây D20Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật100m
50Ống nhựa chống cháy luồn dây D32Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật50m
51Lắp đặt dây điện 2x6mmChương V: Yêu cầu về kỹ thuật50m
52Lắp đặt dây điện 1x2,5mmChương V: Yêu cầu về kỹ thuật70m
53Lắp đặt dây điện 1x1,5mmChương V: Yêu cầu về kỹ thuật140m
54Lắp đặt dây điện 1x2,5mm (vàng xanh)Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật35m
55Lắp đặt tủ điện nhẹ Rack 4UChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1hộp
56Lắp đặt ổ cắm mạng RJ45Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật2cái
57Lắp đặt cáp mạng 4 đôi UTP CAT5EChương V: Yêu cầu về kỹ thuật2m
58Ống nhựa chống cháy luồn dây D20Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật4m
59Lắp đặt hộp Modem DRAYTEK 2912Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1hộp
60Lắp đặt hộp Ruter wifi unifi ac lifeChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1hộp
61Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất IIChương V: Yêu cầu về kỹ thuật13,69051m3
62Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 2x4, PCB30Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,8978m3
63Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M75, PCB40Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật5,561m3
64Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1,5552m3
65Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmChương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,0438tấn
66Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmChương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,2135tấn
67Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máyChương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,1702100m2
68Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật2,1145m3
69Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật8,7314m2
70Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật13,0136m2
71Láng nền, sàn không đánh màu, dày 5cm, vữa XM M75, PCB40Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật4,2822m2
72Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch ≤ 0,09m2, vữa XM M75, PCB40Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật4,2822m2
73Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,25m2, vữa XM M75, PCB40Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật18,7955m2
74Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn 1 nước lót, 2 nước phủChương V: Yêu cầu về kỹ thuật8,7314m2
75Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả bằng sơn 1 nước lót, 2 nước phủChương V: Yêu cầu về kỹ thuật4,2822m2
76Lắp đặt chậu xí bệtChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1bộ
77Lắp đặt vòi xịt vệ sinhChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
78Lắp đặt hộp giấy vệ sinhChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1bộ
79Lắp đặt chậu rửa (lavabo)Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
80Lắp đặt vòi chậu rửaChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1bộ
81Lắp đặt gương soiChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
82Lắp đặt vòi cấpChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1bộ
83Lắp đặt vòi khóaChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
84Lắp đặt phễu thu đường kính D76Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật2cái
85Lắp đặt bể chưa nước 500lChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
86Khoan giếng D60, độ sâu Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1gói
87Lắp đặt máy bơm nước Q=3m3/h H=9mChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
88Lắp đặt bể phốt chế tạo sẵn 1000lChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
89Lắp đặt Van phao điện D25 mmChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
90Lắp đặt Van phao cơ D25 mmChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
91Lắp đặt Van chặn D25 mmChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
92Lắp đặt Van 1 chiều D25 mmChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
93Lắp đặt Rắc co PP-R D25Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
94Lắp đặt Cút nhựa PP-R D25Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật10cái
95Lắp đặt Cút nhựa PP-R D20Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật2cái
96Lắp đặt côn thu D25/20Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
97Lắp đặt tê nhựa D25/20Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật2cái
98Lắp đặt cút nối ren D20Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật3cái
99Lắp đặt ống nhựa cấp nước lạnh PPR - PN10 D25Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,15100m
100Lắp đặt ống nhựa cấp nước lạnh PPR - PN10 D20Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,03100m
101Lắp đặt tê nhựa 45 độ D90Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
102Lắp đặt tê nhựa 45 độ D76Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
103Lắp đặt côn thu D90/76Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
104Lắp đặt côn thu D76/42Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
105Lắp đặt cút nhựa 90 độ D90Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật3cái
106Lắp đặt cút nhựa 90 độ D76Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật4cái
107Lắp đặt cút nhựa 90 độ D42Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật2cái
108Lắp đặt cút nhưa 135 độ D110Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
109Lắp đặt cút nhưa 135 độ D76Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
110Lắp đặt cút nhưa 135 độ D42Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
111Lắp đặt ống nhựa uPVC -class2 D110Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,08100m
112Lắp đặt ống nhựa uPVC -class2 D90Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,12100m
113Lắp đặt ống nhựa uPVC -class2 D76Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,06100m
114Lắp đặt ống nhựa uPVC -class2 D42Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,01100m
115Lắp đặt ống nhựa uPVC -class2 D32Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,02100m
116Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất IIChương V: Yêu cầu về kỹ thuật2,2141m3
117Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 2x4, PCB30Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,13m3
118Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,8272m3
119Trát hố ga dày 2cm, vữa XM M75, PCB30Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật2,4m2
120Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,0605m3
121Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmChương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,0035tấn
DBĐ-VHX TÂN HÒA
1Thu dọn nội thất cũ (kệ, tủ. quạt trần, bóng đèn...)Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1gói
2Tháo dỡ cửa bằng thủ côngChương V: Yêu cầu về kỹ thuật28,08m2
3Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6mChương V: Yêu cầu về kỹ thuật128,4m2
4Phá dỡ kết cấu tường gạchChương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,6039m3
5Phá dỡ nền gạch lá nemChương V: Yêu cầu về kỹ thuật65,065m2
6Dóc bỏ lớp vữa trát tường cũ trong và ngoài nhàChương V: Yêu cầu về kỹ thuật163,8743m2
7Bốc xếp các loại phế thảiChương V: Yêu cầu về kỹ thuật21,7241m3
8Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T (Ô tô vận tải thùng)Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật21,7241m3
9Vận chuyển phế thải tiếp 10000m bằng ô tô - 5,0T (Ô tô vận tải thùng)Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật21,7241m3
10Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB30Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật5,5545m3
11Láng nền, sàn không đánh màu, dày 5cm, vữa XM M75, PCB40Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật55,545m2
12Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,36m2, vữa XM M75, PCB40Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật58,627m2
13Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật10,53m2
14Ốp bậc tam cấp bằng đá, vữa XM M75, PCB40Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật10,53m2
15Thi công mũi bậc tam cấp bọc nẹp nhôm định hìnhChương V: Yêu cầu về kỹ thuật23,4md
16Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,792m3
17Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1,1142100m2
18Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB30Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật165,745m2
19Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB30Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật47,625m2
20Trát trần, vữa XM M75, PCB40Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật55,545m2
21Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả bằng sơn 1 nước lót, 2 nước phủChương V: Yêu cầu về kỹ thuật103,17m2
22Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn 1 nước lót, 2 nước phủChương V: Yêu cầu về kỹ thuật331,49m2
23Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngChương V: Yêu cầu về kỹ thuật175,265m2
24Gia công xà gồ thép, vì kèo mái nhà giao dịchChương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,2358tấn
25Lợp mái tôn chống nóngChương V: Yêu cầu về kỹ thuật52,946m2
26Lắp đặt cửa kính thủy lực 2 chiều ( Kính temper 12ly)Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật6,48m2
27Phụ kiện cửa đi kính cường lực 2 cánh mở (Gồm: bản lề âm sàn VPP; kẹp kính trên + dưới VPP; kẹp góc VPP; tay nắm inox 304; khóa âm sàn VPP ; kẹp giữa VPP)Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1Bộ
28Sản xuất, lắp dựng cửa cuốn tấn liền (dày 0,53mm) bao gồm ray dẫn hướng, giá đỡChương V: Yêu cầu về kỹ thuật7,2m2
29Khóa ngang của cuốn (mở của từ phía ngoài nhà, khóa 2 cạnh, nắp khóa bằng nhựa có 2 chìa khóa đi kèm)Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1bộ
30Hộp cửa cuống bọc Aluminium màu ghi (bao gồm cả khung thép)Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1,26m2
31Sản xuất, lắp dựng của nhôm kính, của sổ( Nhôm hệ dày 1,2mm, kính dày 6,38mm, phụ kiện đồng bộcao cấp)Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1,76m2
32Tủ điện phòng 8 modulChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1hộp
33Lắp đặt các automat 1 pha 32AChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
34Lắp đặt các automat 1 pha 20AChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
35Lắp đặt các automat 1 pha 16AChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
36Lắp đặt các automat 1 pha 10AChương V: Yêu cầu về kỹ thuật2cái
37Lắp đặt đèn tuýt LED máng bán nguyệt CS=36W có chụp nhựa ABS/ACRYLIC (100x1200x40mm)Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật4bộ
38Lắp đặt đèn LED gắn nổi trên trần hình tròn CS=18W chụp nhựa ABS/ACRYLIC (d300)Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1bộ
39Lắp đặt quạt trầnChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
40Lắp đặt công tắc đơn loại 1 cựcChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
41Lắp đặt công tắc đôi loại 1 cựcChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
42Lắp đặt ổ cắm đôi loại 3 chấu 220V/16A âm tườngChương V: Yêu cầu về kỹ thuật5cái
43Lắp đặt quạt hút mùi 200x200x120mmChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
44Ống nhựa chống cháy luồn dây D20Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật100m
45Ống nhựa chống cháy luồn dây D32Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật50m
46Lắp đặt dây điện 2x6mmChương V: Yêu cầu về kỹ thuật50m
47Lắp đặt dây điện 1x2,5mmChương V: Yêu cầu về kỹ thuật70m
48Lắp đặt dây điện 1x1,5mmChương V: Yêu cầu về kỹ thuật140m
49Lắp đặt dây điện 1x2,5mm (vàng xanh)Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật35m
50Lắp đặt tủ điện nhẹ Rack 4UChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1hộp
51Lắp đặt ổ cắm mạng RJ45Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật2cái
52Lắp đặt cáp mạng 4 đôi UTP CAT5EChương V: Yêu cầu về kỹ thuật2m
53Ống nhựa chống cháy luồn dây D20Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật4m
54Lắp đặt hộp Modem DRAYTEK 2912Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1hộp
55Lắp đặt hộp Ruter wifi unifi ac lifeChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1hộp
56Láng nền, sàn không đánh màu, dày 5cm, vữa XM M75, PCB40Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật2,754m2
57Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch ≤ 0,09m2, vữa XM M75, PCB40Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật2,754m2
58Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,25m2, vữa XM M75, PCB40Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật17,248m2
59Lắp đặt chậu xí bệtChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1bộ
60Lắp đặt vòi xịt vệ sinhChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
61Lắp đặt chậu rửa (lavabo)Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1bộ
62Lắp đặt chậu rửa 1 vòiChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1bộ
63Lắp đặt vòi chậu rửaChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1bộ
64Lắp đặt gương soiChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
65Lắp đặt vòi cấpChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1bộ
66Lắp đặt vòi khóaChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
EBĐ-VHX ĐẠI THÀNH
1Thu dọn nội thất cũ (kệ, tủ. quạt trần, bóng đèn...)Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1gói
2Tháo dỡ cửa bằng thủ côngChương V: Yêu cầu về kỹ thuật41,18m2
3Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6mChương V: Yêu cầu về kỹ thuật52,924m2
4Phá dỡ kết cấu bê tông tườngChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1,7016m3
5Phá dỡ kết cấu tường gạchChương V: Yêu cầu về kỹ thuật6,9764m3
6Phá dỡ nền gạch lá nemChương V: Yêu cầu về kỹ thuật40,6656m2
7Dóc bỏ lớp vữa trát tường cũ trong và ngoài nhàChương V: Yêu cầu về kỹ thuật217,008m2
8Bốc xếp các loại phế thảiChương V: Yêu cầu về kỹ thuật19,8677m3
9Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T (Ô tô vận tải thùng)Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật19,8677m3
10Vận chuyển phế thải tiếp 10000m bằng ô tô - 5,0T (Ô tô vận tải thùng)Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật19,8677m3
11Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,132100m3
12Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB30Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật3,7714m3
13Rải giấy dầu lớp cách lyChương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,3771100m2
14Láng nền, sàn không đánh màu, dày 5cm, vữa XM M75, PCB40Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật37,7136m2
15Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,36m2, vữa XM M75, PCB40Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật40,2376m2
16Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1,62m2
17Ốp bậc tam cấp bằng đá, vữa XM M75, PCB40Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1,62m2
18Thi công mũi bậc tam cấp bọc nẹp nhôm định hìnhChương V: Yêu cầu về kỹ thuật3,6md
19Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật5,2691m3
20Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mChương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,2673100m2
21Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB30Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật146,5225m2
22Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB30Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật71,826m2
23Trát trần, vữa XM M75, PCB30Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật63,36m2
24Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn 1 nước lót, 2 nước phủChương V: Yêu cầu về kỹ thuật293,045m2
25Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả bằng sơn 1 nước lót, 2 nước phủChương V: Yêu cầu về kỹ thuật135,186m2
26Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngChương V: Yêu cầu về kỹ thuật80,8402m2
27Gia công xà gồ thép, vì kèo mái nhà giao dịchChương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,2934tấn
28Lợp mái tôn chống nóngChương V: Yêu cầu về kỹ thuật69,5182m2
29Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,1017100m3
30Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M200, đá 2x4, PCB30Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1,565m3
31Lắp đặt cửa kính thủy lực 2 chiều ( Kính temper 12ly)Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật6,48m2
32Phụ kiện cửa đi kính cường lực 2 cánh mở (Gồm: bản lề âm sàn VPP; kẹp kính trên + dưới VPP; kẹp góc VPP; tay nắm inox 304; khóa âm sàn VPP ; kẹp giữa VPP)Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1Bộ
33Sản xuất, lắp dựng cửa cuốn tấn liền (dày 0,53mm) bao gồm ray dẫn hướng, giá đỡChương V: Yêu cầu về kỹ thuật7,2m2
34Khóa ngang của cuốn (mở của từ phía ngoài nhà, khóa 2 cạnh, nắp khóa bằng nhựa có 2 chìa khóa đi kèm)Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1bộ
35Hộp cửa cuống bọc Aluminium màu ghi (bao gồm cả khung thép)Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1,26m2
36Sản xuất, lắp dựng của nhôm kính, của sổ( Nhôm hệ dày 1,2mm, kính dày 6,38mm, phụ kiện đồng bộcao cấp)Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1,76m2
37Thi công lắp đặt hoa sắt cửa sổ SW nhà vệ sinhChương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,36m2
38Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loạiChương V: Yêu cầu về kỹ thuật16,335m2
39Sơn sắt thép các loại 3 nước bằng sơn tổng hợpChương V: Yêu cầu về kỹ thuật8,1675m2
40Sản xuất lắp dựng cổng sắtChương V: Yêu cầu về kỹ thuật4,08m2
41Tủ điện phòng 8 modulChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1hộp
42Lắp đặt các automat 1 pha 32AChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
43Lắp đặt các automat 1 pha 20AChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
44Lắp đặt các automat 1 pha 16AChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
45Lắp đặt các automat 1 pha 10AChương V: Yêu cầu về kỹ thuật2cái
46Lắp đặt đèn tuýt LED máng bán nguyệt CS=36W có chụp nhựa ABS/ACRYLIC (100x1200x40mm)Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật4bộ
47Lắp đặt đèn LED gắn nổi trên trần hình tròn CS=18W chụp nhựa ABS/ACRYLIC (d300)Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1bộ
48Lắp đặt quạt trầnChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
49Lắp đặt công tắc đơn loại 1 cựcChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
50Lắp đặt công tắc đôi loại 1 cựcChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
51Lắp đặt ổ cắm đôi loại 3 chấu 220V/16A âm tườngChương V: Yêu cầu về kỹ thuật5cái
52Lắp đặt quạt hút mùi 200x200x120mmChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
53Ống nhựa chống cháy luồn dây D20Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1m
54Ống nhựa chống cháy luồn dây D32Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật50m
55Lắp đặt dây điện 2x6mmChương V: Yêu cầu về kỹ thuật50m
56Lắp đặt dây điện 1x2,5mmChương V: Yêu cầu về kỹ thuật70m
57Lắp đặt dây điện 1x1,5mmChương V: Yêu cầu về kỹ thuật140m
58Lắp đặt dây điện 1x2,5mm (vàng xanh)Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật35m
59Lắp đặt tủ điện nhẹ Rack 4UChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1hộp
60Lắp đặt ổ cắm mạng RJ45Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật2cái
61Lắp đặt cáp mạng 4 đôi UTP CAT5EChương V: Yêu cầu về kỹ thuật2m
62Ống nhựa chống cháy luồn dây D20Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật4m
63Lắp đặt hộp Modem DRAYTEK 2912Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1hộp
64Lắp đặt hộp Ruter wifi unifi ac lifeChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1hộp
65Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất IIChương V: Yêu cầu về kỹ thuật13,69051m3
66Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 2x4, PCB30Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,8978m3
67Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M75, PCB40Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật5,561m3
68Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1,5552m3
69Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmChương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,0438tấn
70Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmChương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,2135tấn
71Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máyChương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,1702100m2
72Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật4,8792m3
73Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật18,12m2
74Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật18,39m2
75Láng nền, sàn không đánh màu, dày 5cm, vữa XM M75, PCB40Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật3m2
76Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch ≤ 0,09m2, vữa XM M75, PCB40Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật3m2
77Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,25m2, vữa XM M75, PCB40Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật15,04m2
78Lắp đặt chậu xí bệtChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1bộ
79Lắp đặt vòi xịt vệ sinhChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
80Lắp đặt hộp giấy vệ sinhChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1bộ
81Lắp đặt chậu rửa (lavabo)Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
82Lắp đặt vòi chậu rửaChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1bộ
83Lắp đặt gương soiChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
84Lắp đặt vòi cấpChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1bộ
85Lắp đặt vòi khóaChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
86Lắp đặt phễu thu đường kính D76Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật2cái
87Lắp đặt bể chưa nước 500lChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
88Khoan giếng D60, độ sâu Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1gói
89Lắp đặt máy bơm nước Q=3m3/h H=9mChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
90Lắp đặt bể phốt chế tạo sẵn 1000lChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
91Lắp đặt Van phao điện D25 mmChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
92Lắp đặt Van phao cơ D25 mmChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
93Lắp đặt Van chặn D25 mmChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
94Lắp đặt Van 1 chiều D25 mmChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
95Lắp đặt Rắc co PP-R D25Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
96Lắp đặt Cút nhựa PP-R D25Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật10cái
97Lắp đặt Cút nhựa PP-R D20Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật2cái
98Lắp đặt côn thu D25/20Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
99Lắp đặt tê nhựa D25/20Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật2cái
100Lắp đặt cút nối ren D20Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật3cái
101Lắp đặt ống nhựa cấp nước lạnh PPR - PN10 D25Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,15100m
102Lắp đặt ống nhựa cấp nước lạnh PPR - PN10 D20Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,03100m
103Lắp đặt tê nhựa 45 độ D90Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
104Lắp đặt tê nhựa 45 độ D76Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
105Lắp đặt côn thu D90/76Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
106Lắp đặt côn thu D76/42Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
107Lắp đặt cút nhựa 90 độ D90Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật3cái
108Lắp đặt cút nhựa 90 độ D76Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật4cái
109Lắp đặt cút nhựa 90 độ D42Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật2cái
110Lắp đặt cút nhưa 135 độ D110Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
111Lắp đặt cút nhưa 135 độ D76Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
112Lắp đặt cút nhưa 135 độ D42Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
113Lắp đặt ống nhựa uPVC -class2 D110Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,08100m
114Lắp đặt ống nhựa uPVC -class2 D90Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,12100m
115Lắp đặt ống nhựa uPVC -class2 D76Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,06100m
116Lắp đặt ống nhựa uPVC -class2 D42Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,01100m
117Lắp đặt ống nhựa uPVC -class2 D32Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,02100m
118Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất IIChương V: Yêu cầu về kỹ thuật2,2141m3
119Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 2x4, PCB30Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,13m3
120Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,8272m3
121Trát hố ga dày 2cm, vữa XM M75, PCB30Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật2,4m2
122Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,0605m3
123Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmChương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,0035tấn
FBĐ-VHX PHƯỢNG CÁCH
1Thu dọn nội thất cũ (kệ, tủ. quạt trần, bóng đèn...)Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1gói
2Tháo dỡ cửa bằng thủ côngChương V: Yêu cầu về kỹ thuật26,56m2
3Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6mChương V: Yêu cầu về kỹ thuật71,0888m2
4Phá dỡ kết cấu bê tông tườngChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1,7498m3
5Phá dỡ kết cấu tường gạchChương V: Yêu cầu về kỹ thuật6,2412m3
6Phá dỡ nền gạch lá nemChương V: Yêu cầu về kỹ thuật35,7m2
7Dóc bỏ lớp vữa trát tường cũ trong và ngoài nhàChương V: Yêu cầu về kỹ thuật157,6971m2
8Bốc xếp các loại phế thảiChương V: Yêu cầu về kỹ thuật18,0614m3
9Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T (Ô tô vận tải thùng)Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật18,0614m3
10Vận chuyển phế thải tiếp 10000m bằng ô tô - 5,0T (Ô tô vận tải thùng)Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật18,0614m3
11Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB30Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật3,57m3
12Láng nền, sàn không đánh màu, dày 5cm, vữa XM M75, PCB40Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật35,7m2
13Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,36m2, vữa XM M75, PCB40Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật38,152m2
14Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật4,1801m3
15Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mChương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,2957100m2
16Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB30Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật113,8301m2
17Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB30Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật80,592m2
18Trát trần, vữa XM M75, PCB30Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật55,936m2
19Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn 1 nước lót, 2 nước phủChương V: Yêu cầu về kỹ thuật227,6602m2
20Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả bằng sơn 1 nước lót, 2 nước phủChương V: Yêu cầu về kỹ thuật136,528m2
21Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngChương V: Yêu cầu về kỹ thuật68,3171m2
22Gia công xà gồ thép, vì kèo mái nhà giao dịchChương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,2691tấn
23Lợp mái tôn chống nóngChương V: Yêu cầu về kỹ thuật68,8854m2
24Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M200, đá 2x4, PCB30Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật4,722m3
25Lắp đặt cửa kính thủy lực 2 chiều ( Kính temper 12ly)Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật6,48m2
26Phụ kiện cửa đi kính cường lực 2 cánh mở (Gồm: bản lề âm sàn VPP; kẹp kính trên + dưới VPP; kẹp góc VPP; tay nắm inox 304; khóa âm sàn VPP ; kẹp giữa VPP)Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1Bộ
27Sản xuất, lắp dựng cửa cuốn tấn liền (dày 0,53mm) bao gồm ray dẫn hướng, giá đỡChương V: Yêu cầu về kỹ thuật7,2m2
28Khóa ngang của cuốn (mở của từ phía ngoài nhà, khóa 2 cạnh, nắp khóa bằng nhựa có 2 chìa khóa đi kèm)Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1bộ
29Hộp cửa cuống bọc Aluminium màu ghi (bao gồm cả khung thép)Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1,26m2
30Sản xuất, lắp dựng của nhôm kính, của sổ( Nhôm hệ dày 1,2mm, kính dày 6,38mm, phụ kiện đồng bộcao cấp)Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1,76m2
31Thi công lắp đặt hoa sắt cửa sổ SW nhà vệ sinhChương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,36m2
32Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loạiChương V: Yêu cầu về kỹ thuật9,315m2
33Sơn sắt thép các loại 3 nước bằng sơn tổng hợpChương V: Yêu cầu về kỹ thuật9,315m2
34Sản xuất lắp dựng cổng sắtChương V: Yêu cầu về kỹ thuật4,68m2
35Tủ điện phòng 8 modulChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1hộp
36Lắp đặt các automat 1 pha 32AChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
37Lắp đặt các automat 1 pha 20AChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
38Lắp đặt các automat 1 pha 16AChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
39Lắp đặt các automat 1 pha 10AChương V: Yêu cầu về kỹ thuật2cái
40Lắp đặt đèn tuýt LED máng bán nguyệt CS=36W có chụp nhựa ABS/ACRYLIC (100x1200x40mm)Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật4bộ
41Lắp đặt đèn LED gắn nổi trên trần hình tròn CS=18W chụp nhựa ABS/ACRYLIC (d300)Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1bộ
42Lắp đặt quạt trầnChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
43Lắp đặt công tắc đơn loại 1 cựcChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
44Lắp đặt công tắc đôi loại 1 cựcChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
45Lắp đặt ổ cắm đôi loại 3 chấu 220V/16A âm tườngChương V: Yêu cầu về kỹ thuật5cái
46Lắp đặt quạt hút mùi 200x200x120mmChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
47Ống nhựa chống cháy luồn dây D20Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1m
48Ống nhựa chống cháy luồn dây D32Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật50m
49Lắp đặt dây điện 2x6mmChương V: Yêu cầu về kỹ thuật50m
50Lắp đặt dây điện 1x2,5mmChương V: Yêu cầu về kỹ thuật70m
51Lắp đặt dây điện 1x1,5mmChương V: Yêu cầu về kỹ thuật140m
52Lắp đặt dây điện 1x2,5mm (vàng xanh)Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật35m
53Lắp đặt tủ điện nhẹ Rack 4UChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1hộp
54Lắp đặt ổ cắm mạng RJ45Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật2cái
55Lắp đặt cáp mạng 4 đôi UTP CAT5EChương V: Yêu cầu về kỹ thuật2m
56Ống nhựa chống cháy luồn dây D20Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật4m
57Lắp đặt hộp Ruter wifi unifi ac lifeChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1hộp
58Lắp đặt hộp Ruter wifi unifi ac lifeChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1hộp
59Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất IIChương V: Yêu cầu về kỹ thuật13,69051m3
60Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 2x4, PCB30Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,8978m3
61Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M75, PCB40Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật5,561m3
62Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật6,3626m3
63Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmChương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,0438tấn
64Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmChương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,2135tấn
65Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máyChương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,1702100m2
66Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật5,4494m3
67Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật26,24m2
68Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật21,382m2
69Láng nền, sàn không đánh màu, dày 5cm, vữa XM M75, PCB40Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật3,64m2
70Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch ≤ 0,09m2, vữa XM M75, PCB40Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật3,64m2
71Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,25m2, vữa XM M75, PCB40Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật17,344m2
72Lắp đặt chậu xí bệtChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1bộ
73Lắp đặt vòi xịt vệ sinhChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
74Lắp đặt hộp giấy vệ sinhChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1bộ
75Lắp đặt chậu rửa (lavabo)Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
76Lắp đặt vòi chậu rửaChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1bộ
77Lắp đặt gương soiChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
78Lắp đặt vòi cấpChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1bộ
79Lắp đặt vòi khóaChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
80Lắp đặt phễu thu đường kính D76Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật2cái
81Lắp đặt bể chưa nước 500lChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
82Khoan giếng D60, độ sâu Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1gói
83Lắp đặt máy bơm nước Q=3m3/h H=9mChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
84Lắp đặt bể phốt chế tạo sẵn 1000lChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
85Lắp đặt Van phao điện D25 mmChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
86Lắp đặt Van phao cơ D25 mmChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
87Lắp đặt Van chặn D25 mmChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
88Lắp đặt Van 1 chiều D25 mmChương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
89Lắp đặt Rắc co PP-R D25Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
90Lắp đặt Cút nhựa PP-R D25Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật10cái
91Lắp đặt Cút nhựa PP-R D20Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật2cái
92Lắp đặt côn thu D25/20Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
93Lắp đặt tê nhựa D25/20Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật2cái
94Lắp đặt cút nối ren D20Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật3cái
95Lắp đặt ống nhựa cấp nước lạnh PPR - PN10 D25Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,15100m
96Lắp đặt ống nhựa cấp nước lạnh PPR - PN10 D20Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,03100m
97Lắp đặt tê nhựa 45 độ D90Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
98Lắp đặt tê nhựa 45 độ D76Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
99Lắp đặt côn thu D90/76Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
100Lắp đặt côn thu D76/42Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
101Lắp đặt cút nhựa 90 độ D90Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật3cái
102Lắp đặt cút nhựa 90 độ D76Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật4cái
103Lắp đặt cút nhựa 90 độ D42Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật2cái
104Lắp đặt cút nhưa 135 độ D110Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
105Lắp đặt cút nhưa 135 độ D76Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
106Lắp đặt cút nhưa 135 độ D42Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1cái
107Lắp đặt ống nhựa uPVC -class2 D110Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,08100m
108Lắp đặt ống nhựa uPVC -class2 D90Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,12100m
109Lắp đặt ống nhựa uPVC -class2 D76Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,06100m
110Lắp đặt ống nhựa uPVC -class2 D42Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,01100m
111Lắp đặt ống nhựa uPVC -class2 D32Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,02100m
112Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất IIChương V: Yêu cầu về kỹ thuật3,751m3
113Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 2x4, PCB30Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,2074m3
114Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật1,0912m3
115Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB30Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật4,96m2
116Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,0972m3
117Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmChương V: Yêu cầu về kỹ thuật0,0035tấn

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy khoan bê tôngcông suất 0,7kw3
2Máy cắt gạch đácông suất 1,7kw3
3Dàn giáo (tính theo m2)(tính theo m2)200

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Thu dọn nội thất cũ (kệ, tủ. quạt trần, bóng đèn...)
1 gói Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
2 Tháo dỡ cửa bằng thủ công
46,31 m2 Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
3 Phá dỡ nền gạch lá nem
74,704 m2 Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
4 Dóc bỏ lớp vữa trát tường cũ trong và ngoài nhà
275,6775 m2 Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
5 Bốc xếp các loại phế thải
14,321 m3 Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
6 Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T (Ô tô vận tải thùng)
14,321 m3 Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
7 Vận chuyển phế thải tiếp 10000m bằng ô tô - 5,0T (Ô tô vận tải thùng)
14,321 m3 Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
8 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB30
55,366 m3 Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
9 Láng nền, sàn không đánh màu, dày 5cm, vữa XM M75, PCB40
55,366 m2 Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
10 Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,36m2, vữa XM M75, PCB40
58,424 m2 Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
11 Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75
1,9656 m2 Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
12 Ốp bậc tam cấp bằng đá, vữa XM M75, PCB40
1,9656 m2 Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
13 Thi công mũi bậc tam cấp bọc nẹp nhôm định hình
4,68 md Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
14 Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40
1,98 m3 Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
15 Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m
1,1042 100m2 Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
16 Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB30
118,507 m2 Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
17 Trát trần, vữa XM M75, PCB40
55,366 m2 Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
18 Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB30
193,5535 m2 Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
19 Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả bằng sơn 1 nước lót, 2 nước phủ
173,873 m2 Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
20 Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn 1 nước lót, 2 nước phủ
387,107 m2 Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
21 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95
0,1223 100m3 Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
22 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M200, đá 2x4, PCB30
8,15 m3 Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
23 Lắp đặt cửa kính thủy lực 2 chiều ( Kính temper 12ly)
6,48 m2 Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
24 Phụ kiện cửa đi kính cường lực 2 cánh mở (Gồm: bản lề âm sàn VPP; kẹp kính trên + dưới VPP; kẹp góc VPP; tay nắm inox 304; khóa âm sàn VPP ; kẹp giữa VPP)
1 Bộ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
25 Sản xuất, lắp dựng cửa cuốn tấn liền (dày 0,53mm) bao gồm ray dẫn hướng, giá đỡ
7,2 m2 Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
26 Khóa ngang của cuốn (mở của từ phía ngoài nhà, khóa 2 cạnh, nắp khóa bằng nhựa có 2 chìa khóa đi kèm)
1 bộ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
27 Hộp cửa cuống bọc Aluminium màu ghi (bao gồm cả khung thép)
1,26 m2 Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
28 Sản xuất, lắp dựng của nhôm kính, của sổ( Nhôm hệ dày 1,2mm, kính dày 6,38mm, phụ kiện đồng bộcao cấp)
1,76 m2 Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
29 Thi công lắp đặt hoa sắt cửa sổ SW nhà vệ sinh
0,36 m2 Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
30 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loại
20,8305 m2 Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
31 Sơn sắt thép các loại 3 nước bằng sơn tổng hợp
20,8305 m2 Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
32 Sản xuất lắp dựng cổng sắt
4,93 m2 Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
33 Tủ điện phòng 8 modul
1 hộp Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
34 Lắp đặt các automat 1 pha 32A
1 cái Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
35 Lắp đặt các automat 1 pha 20A
1 cái Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
36 Lắp đặt các automat 1 pha 16A
1 cái Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
37 Lắp đặt các automat 1 pha 10A
2 cái Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
38 Lắp đặt đèn tuýt LED máng bán nguyệt CS=36W có chụp nhựa ABS/ACRYLIC (100x1200x40mm)
4 bộ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
39 Lắp đặt đèn LED gắn nổi trên trần hình tròn CS=18W chụp nhựa ABS/ACRYLIC (d300)
1 bộ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
40 Lắp đặt quạt trần
1 cái Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
41 Lắp đặt công tắc đơn loại 1 cực
1 cái Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
42 Lắp đặt công tắc đôi loại 1 cực
1 cái Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
43 Lắp đặt ổ cắm đôi loại 3 chấu 220V/16A âm tường
5 cái Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
44 Lắp đặt quạt hút mùi 200x200x120mm
1 cái Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
45 Lắp đặt Van phao điện D25 mm
1 cái Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
46 Ống nhựa chống cháy luồn dây D20
100 m Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
47 Ống nhựa chống cháy luồn dây D32
50 m Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
48 Lắp đặt dây điện 2x6mm
50 m Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
49 Lắp đặt dây điện 1x2,5mm
70 m Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
50 Lắp đặt dây điện 1x1,5mm
140 m Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây lắp". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây lắp" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 94

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Điều chúng ta cần không phải là ý chí để tin tưởng mà là khao khát tìm tòi. "

William Wordsworth

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...

Thống kê
  • 8542 dự án đang đợi nhà thầu
  • 146 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 163 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23691 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37141 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây