Thông báo mời thầu

Thi công xây lắp

Tìm thấy: 17:34 13/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nhà lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ trường THTHCS Yên Thượng (điểm TH)
Gói thầu
Thi công xây lắp
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình Nhà lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ trường THTHCS Yên Thượng (điểm TH).
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác từ năm 2022
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
18:00 22/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
17:08 13/09/2022
đến
18:00 22/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
18:00 22/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
60.000.000 VND
Bằng chữ
Sáu mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 22/09/2022 (20/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Cao Phong
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây lắp
Tên dự án là: Nhà lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ trường THTHCS Yên Thượng (điểm TH)
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 360 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác từ năm 2022
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Cao Phong , địa chỉ: Thị trấn Cao Phong, huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình
- Chủ đầu tư: Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Cao Phong, Địa chỉ: Thị trấn Cao Phong, huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH tư vấn xây dựng Quang Minh. Địa chỉ: Số 52, ngõ 50, đường Thịnh Minh, Phường Thịnh Lang, Thành phố Hoà Bình, Tỉnh Hòa Bình. + Đơn vị thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Cao Phong; địa chỉ: Thị trấn Cao Phong, huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình; + Tư vấn lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH thương mại tư vấn xây dựng An Thịnh Phát: Địa chỉ: Đường Vĩnh Điều, tổ 9, phường Thịnh Lang, Tp Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình; điện thoại: 0973838776. + Cơ quan thẩm định E-HSMT và thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Thăng Long; địa chỉ: Số nhà 14, ngõ 13, đường tuyến 10, tổ 6, phường Quỳnh Lâm, thành phố Hòa Bình.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Cao Phong , địa chỉ: Thị trấn Cao Phong, huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình
- Chủ đầu tư: Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Cao Phong, Địa chỉ: Thị trấn Cao Phong, huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Chứng chỉ năng lực của tổ chức theo khoản 2, Điều 83, Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Báo cáo tài chính kiểm toán hoặc báo cáo qua mạng 03 năm gần nhất, năm 2019, 2020, 2021 có xác nhận của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ thuế đối với ngân sách nhà nước (bản gốc đối chiếu); - Các tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm (hợp đồng tương tự, tài liệu chứng minh về nhân sự, máy móc theo yêu cầu). Trong trường hợp cần thiết, Bên mời thầu có thể sẽ yêu cầu nhà thầu cung cấp tất cả các tài liệu bản gốc mà nhà thầu đã kê khai, đính kèm theo E-HSDT để đối chiếu, nếu không có tài liệu bản gốc để đối chiếu thì nhà thầu được xem là kê khai không trung thực khi kê khai thông tin trong hồ sơ dự thầu dẫn đến làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu thì nhà thầu được coi là vi phạm hành vi gian lận trong đấu thầu quy định tại điểm c khoản 4 Điều 89 Luật đấu thầu và bị xử lý theo quy định tại khoản 1 Điều 122 Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 60.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Cao Phong, Địa chỉ: Thị trấn Cao Phong, huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Cao Phong, Địa chỉ: Thị trấn Cao Phong, huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH thương mại tư vấn xây dựng An Thịnh Phát: Địa chỉ: Đường Vĩnh Điều, tổ 9, phường Thịnh Lang, Tp Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình; điện thoại: 0973.838776.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính kế hoạch huyện Cao Phong; địa chỉ: Thị trấn Cao Phong, huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
360 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 6.076.297.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.012.716.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):

Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.850.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 5.700.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Có trình độ đại học ngành xây dựng công trình dân dụng hoặc kỹ thuật công trình xây dựng.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát Thi công xây lắp Dân dụng còn hiệu lực.52
2Cán bộ kỹ thuật thi công1- Có trình độ đại học ngành xây dựng công trình dân dụng hoặc kỹ thuật công trình xây dựng.32
3Cán bộ an toàn lao động1- Trình độ cao đẳng trở lên chuyển ngành xây dựng;- Có chứng chỉ/chứng nhận đào tạo, huấn luyện về an toàn vệ sinh lao động phù hợp quy định về an toàn, vệ sinh lao động.22

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
APhần móng
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Chương V- HSMT6,0502100m3
2Đào đất móng băng, rộng Chương V- HSMT2,2435m3
3Bê tông lót móng, chiều rộng Chương V- HSMT30,5281m3
4Cốt thép móng, đường kính cốt thép Chương V- HSMT1,0362tấn
5Cốt thép móng, đường kính cốt thép Chương V- HSMT3,4536tấn
6Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mmChương V- HSMT5,527tấn
7Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dàiChương V- HSMT1,8417100m2
8Bê tông móng, chiều rộng Chương V- HSMT139,9095m3
9Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Chương V- HSMT42,4133m3
10Cốt thép giằng móng, đường kính cốt thép Chương V- HSMT0,0732tấn
11Cốt thép giằng móng, đường kính cốt thép Chương V- HSMT0,474tấn
12Ván khuôn thép. Ván khuôn giằng móngChương V- HSMT0,4087100m2
13Bê tông giằng móng, chiều cao Chương V- HSMT4,4948m3
14Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V- HSMT2,9925100m3
15Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi Chương V- HSMT2,7808100m3
16Bê tông nền, đá 4x6, mác 100Chương V- HSMT27,6613m3
17Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tam cấp, chiều dày > 33cm, vữa XM PCB40 mác 75Chương V- HSMT3,3952m3
18Lát đá bậc tam cấp, vữa XM PCB30 mác 75Chương V- HSMT14,3008m2
19Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB30 mác 75Chương V- HSMT32,868m2
20Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V- HSMT32,868m2
BPhần thân
1Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Chương V- HSMT0,4176tấn
2Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Chương V- HSMT2,7592tấn
3Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao Chương V- HSMT1,7334100m2
4Bê tông cột, tiết diện cột Chương V- HSMT11,0524m3
5Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chương V- HSMT1,1379tấn
6Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chương V- HSMT3,8095tấn
7Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Chương V- HSMT2,0075tấn
8Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao Chương V- HSMT2,6313100m2
9Bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Chương V- HSMT28,9449m3
10Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Chương V- HSMT6,847tấn
11Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao Chương V- HSMT7,082100m2
12Bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200Chương V- HSMT69,1983m3
13Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép Chương V- HSMT0,4314tấn
14Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép Chương V- HSMT0,0688tấn
15Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cầu thang thườngChương V- HSMT0,2708100m2
16Bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 200Chương V- HSMT3,1666m3
17Cốt thép lanh tô, ô văng, giằng tường, tấm đan, đường kính cốt thép Chương V- HSMT0,1638tấn
18Cốt thép lanh tô, ô văng, giằng tường, tấm đan, đường kính cốt thép Chương V- HSMT0,3888tấn
19Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, ô văng, giằng tường, tấm đanChương V- HSMT0,6018100m2
20Bê tông lanh tô, ô văng, giằng tường, tấm đan, đá 1x2, mác 200Chương V- HSMT4,4299m3
21Cốt thép chắn nắng, đường kính cốt thép Chương V- HSMT0,0356tấn
22Cốt thép chắn nắng, đường kính cốt thép Chương V- HSMT0,2271tấn
23Ván khuôn gỗ. Ván khuôn chắn nắngChương V- HSMT0,2472100m2
24Bê tông chắn nắng, chiều cao Chương V- HSMT1,5689m3
25Xây gạch bê tông không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Chương V- HSMT112,4436m3
26Xây tường thẳng gạch bê tông (10,5x6x22)cm, chiều dày 10,5cm, chiều cao Chương V- HSMT11,1621m3
27Xây gạch bê tông 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao Chương V- HSMT13,7628m3
28Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB30 mác 75Chương V- HSMT434,9634m2
29Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB30 mác 75Chương V- HSMT796,258m2
30Trát trụ, cột, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB30 mác 75Chương V- HSMT143,294m2
31Trát xà dầm, vữa XM PCB30 mác 75Chương V- HSMT90,678m2
32Trát trần, vữa XM PCB30 mác 75Chương V- HSMT616,9184m2
33Trát chắn nắng, vữa XM PCB30 mác 75Chương V- HSMT30,414m2
34Trát cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB30 mác 75Chương V- HSMT28,704m2
35Trát ô văng, vữa XM PCB30 mác 75Chương V- HSMT32,04m2
36Trang trí cộtChương V- HSMT1tb
37Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trìnhChương V- HSMT3,5887m3
38Bê tông nền, đá 4x6, mác 100Chương V- HSMT3,5887m3
39Lát nền, sàn, kích thước gạch 600x600mm, vữa XM PCB30 mác 75Chương V- HSMT522,1148m2
40Lát nền, sàn, kích thước gạch 300x300mm, vữa XM PCB30 mác 75Chương V- HSMT45,5432m2
41Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 300x600mm, vữa XM PCB30 mác 75Chương V- HSMT129,492m2
42Thi công trần bằng tấm nhựaChương V- HSMT23,5152m2
43Tấm compact HPL dày 18mm (gồm phụ kiện + lắp đặt hoàn chỉnh)Chương V- HSMT36,205m2
44Cửa đi nhôm Hệ, kính dày 6,38ly (gồm phụ kiện + lắp đặt hoàn chỉnh)Chương V- HSMT48,15m2
45Cửa sổ mở hất nhôm Hệ, kính dày 6,38ly (gồm phụ kiện + lắp đặt hoàn chỉnh)Chương V- HSMT4,32m2
46Cửa sổ mở quay nhôm hệ Hệ, kính dày 6,38ly (gồm phụ kiện + lắp đặt hoàn chỉnh)Chương V- HSMT47,52m2
47Vách kính cố định nhôm hệ Hệ, kính dày 6,38ly (gồm phụ kiện + lắp đặt hoàn chỉnh)Chương V- HSMT15,3m2
48Gia công cửa sắt, hoa sắt inoxChương V- HSMT0,5209tấn
49Lắp dựng hoa sắt cửaChương V- HSMT51,84m2
50Sản xuất thang sắtChương V- HSMT0,0138tấn
51Gia công lan can inoxChương V- HSMT0,4159tấn
52Lắp dựng lan canChương V- HSMT48,2756m2
53Quả cầu inoxChương V- HSMT1quả
54Công tác ốp đá granit tự nhiên vào tường có chốt bằng inoxChương V- HSMT35,303m2
55Gia công hệ khung dànChương V- HSMT0,0143tấn
56Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dànChương V- HSMT0,0143tấn
57Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM PCB30 mác 75Chương V- HSMT2,9952m2
58Lát đá bậc cầu thang, vữa XM PCB30 mác 75Chương V- HSMT27,9784m2
59Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V- HSMT1.532,5584m2
60Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V- HSMT640,7114m2
61Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Chương V- HSMT5,9184100m2
CPhần mái
1Xây gạch bê tông không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Chương V- HSMT17,9404m3
2Xây tường thẳng gạch bê tông (10,5x6x22)cm, chiều dày 10,5cm, chiều cao Chương V- HSMT4,7863m3
3Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB30 mác 75Chương V- HSMT75,48m2
4Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V- HSMT75,48m2
5Cốt thép giằng thu hồi, đường kính cốt thép Chương V- HSMT0,0231tấn
6Cốt thép giằng thu hồi, đường kính cốt thép Chương V- HSMT0,1335tấn
7Ván khuôn gỗ. Ván khuôn giằng thu hồiChương V- HSMT0,147100m2
8Bê tông giằng thu hồi, chiều cao Chương V- HSMT1,617m3
9Gia công xà gồ thépChương V- HSMT1,9914tấn
10Lắp dựng xà gồ thépChương V- HSMT1,9914tấn
11Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V- HSMT242,128m2
12Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳChương V- HSMT3,498100m2
13Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Chương V- HSMT114,9656m2
14Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM PCB30 mác 75Chương V- HSMT114,9656m2
15Trát gờ chỉ, vữa XM PCB30 mác 75Chương V- HSMT88,8m
16Tôn úp nóc khổ 0,4m dày 0,45mmChương V- HSMT10m
DPhần chống sét
1Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Chương V- HSMT13,6m3
2Đắp đất nền móng công trình, nền đườngChương V- HSMT13,6m3
3Lắp đặt kim thu sét dài 1mChương V- HSMT7cái
4Gia công và đóng cọc chống sétChương V- HSMT11cọc
5Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà - Loại dây thép D12mmChương V- HSMT150m
6Thanh tiếp địa 40x4Chương V- HSMT35m
EPCCC
1Bình chữa cháy xách tay bột MFZ4Chương V- HSMT8chiếc
2Bình chữa cháy xách tay khí MT3Chương V- HSMT8chiếc
3Bộ nội quy tiêu lệnh phòng cháy chữa cháyChương V- HSMT4chiếc
4Hộp đựng bình chữa cháyChương V- HSMT4hộp
FInternet
1Core switch 24 cổngChương V- HSMT1chiếc
2Tủ rack 27UChương V- HSMT1chiếc
3Cáp mạng CAT6 AMPChương V- HSMT150m
4Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mmChương V- HSMT120m
5Ổ cắm mạng lan mặt 2 lỗ, âm nềnChương V- HSMT10cái
GPhần điện
1Lắp đặt các aptomat 3 pha, cường độ dòng điện 200AmpeChương V- HSMT1cái
2Lắp đặt các aptomat 3 pha, cường độ dòng điện 100AmpeChương V- HSMT2cái
3Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 50AmpeChương V- HSMT6cái
4Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 6AmpeChương V- HSMT4cái
5Lắp đặt ổ cắm đôiChương V- HSMT12cái
6Lắp đặt ổ cắm đôi âm nềnChương V- HSMT18cái
7Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóngChương V- HSMT36bộ
8Lắp đặt các loại đèn có chao chụp - Đèn sát trầnChương V- HSMT20bộ
9Lắp đặt hộp nốiChương V- HSMT32hộp
10Lắp đặt quạt điện - Quạt trầnChương V- HSMT24cái
11Lắp đặt dây dẫn 4 ruột 3x16+1x10mm2Chương V- HSMT40m
12Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x10mm2Chương V- HSMT150m
13Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm2Chương V- HSMT240m
14Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2Chương V- HSMT40m
15Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2Chương V- HSMT280m
16Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2Chương V- HSMT320m
17Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 25mmChương V- HSMT350m
18Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắcChương V- HSMT4cái
19Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắcChương V- HSMT20cái
HThoát nước
1Cầu chắn rác bằng inoxChương V- HSMT8cái
2Lắp đặt ống nhựa PVC D90Chương V- HSMT0,75100m
3Lắp đặt cút nhựa PVC D90Chương V- HSMT8cái
4Lắp đặt chếch nhựa PVC D90Chương V- HSMT16cái
5Lắp đặt măng sông nhựa PVC D90Chương V- HSMT8cái
6Đai thép inox giữ ốngChương V- HSMT32cái
ICấp nước
1Lắp đặt ống nhựa PPR D40Chương V- HSMT0,1100m
2Lắp đặt ống nhựa PPR D25Chương V- HSMT0,8100m
3Lắp đặt cút nhựa PPR D40Chương V- HSMT4cái
4Lắp đặt tê nhựa PPR D40Chương V- HSMT2cái
5Lắp đặt cút nhựa PPR D25Chương V- HSMT52cái
6Lắp đặt tê nhựa PPR D25Chương V- HSMT26cái
7Lắp đặt tê nhựa PPR D40x25Chương V- HSMT2cái
8Lắp đặt van chặn D40Chương V- HSMT1cái
9Lắp đặt chậu rửa 1 vòiChương V- HSMT6bộ
10Lắp đặt vòi rửa 1 vòiChương V- HSMT6bộ
11Lắp đặt gương soiChương V- HSMT6cái
12Lắp đặt chậu tiểu namChương V- HSMT10bộ
13Lắp đặt chậu xí bệtChương V- HSMT10bộ
14Lắp đặt vòi rửa vệ sinhChương V- HSMT10cái
15Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 1,5m3Chương V- HSMT1bể
16Van phaoChương V- HSMT1cái
JThoát nước mái
1Lắp đặt ống nhựa PVC D110Chương V- HSMT0,25100m
2Lắp đặt ống nhựa PVC D50Chương V- HSMT0,4100m
3Lắp đặt cút nhựa PVC D110Chương V- HSMT12cái
4Lắp đặt cút nhựa PVC D50Chương V- HSMT22cái
5Lắp đặt tê nhựa PVC D110Chương V- HSMT10cái
6Lắp đặt tê nhựa PVC D50Chương V- HSMT20cái
7Lắp đặt côn nhựa PVC D110-50Chương V- HSMT4cái
8Lắp đặt phễu thu đường kính 100mmChương V- HSMT8cái
KBể phốt
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp IIIChương V- HSMT15,2327m3
2Bê tông lót móng, chiều rộng Chương V- HSMT0,896m3
3Cốt thép đáy bể, đường kính cốt thép Chương V- HSMT0,0819tấn
4Ván khuôn gỗ. Ván khuôn đáy bểChương V- HSMT0,0121100m2
5Bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 200Chương V- HSMT0,896m3
6Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM PCB40 mác 75Chương V- HSMT3,9518m3
7Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, dày 2cm, vữa XM PCB30 mác 75Chương V- HSMT26,3483m2
8Quét nước xi măng 2 nướcChương V- HSMT26,3483m2
9Cốt thép tấm đanChương V- HSMT0,0455tấn
10Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpChương V- HSMT0,0282100m2
11Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200Chương V- HSMT0,6144m3
12Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩuChương V- HSMT8cấu kiện
13Lắp đặt ống nhựa PVC D110Chương V- HSMT0,02100m
14Lắp đặt ống nhựa PVC D90Chương V- HSMT0,03100m
15Lắp đặt ống nhựa PVC D25Chương V- HSMT0,03100m
16Lắp đặt cút nhựa PVC D110Chương V- HSMT2cái
17Lắp đặt cút nhựa PVC D90Chương V- HSMT3cái
18Lắp đặt cút nhựa PVC D25Chương V- HSMT8cái
19Lắp đặt măng sông nhựa PVC D25Chương V- HSMT1cái
LSân bê tông
1Đào san đất, đất cấp IIIChương V- HSMT0,357100m3
2Vận chuyển đất trong phạm vi 5km, đất cấp IIIChương V- HSMT0,357100m3
3Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trìnhChương V- HSMT11,9m3
4Bê tông nền, đá 1x2, mác 200Chương V- HSMT23,8m3
5Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Chương V- HSMT1,9098m3
6Bê tông lót móng, chiều rộng Chương V- HSMT1,1936m3
7Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Chương V- HSMT3,4465m3
8Công tác ốp gạch thẻ, vữa XM PCB40 mác 75Chương V- HSMT23,872m2
MRãnh thoát nước
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Chương V- HSMT0,2774100m3
2Đắp đất nền móng công trình, nền đườngChương V- HSMT9,2467m3
3Bê tông lót móng, chiều rộng Chương V- HSMT4,1927m3
4Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây rãnh thoát nước, vữa XM mác 75Chương V- HSMT7,9616m3
5Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây hố ga, vữa XM PCB40 mác 75Chương V- HSMT0,9735m3
6Láng rãnh thoát nước, dày 2cm, vữa XM PCB30 mác 75Chương V- HSMT74,6392m2
7Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đanChương V- HSMT0,225tấn
8Ván khuôn gỗ, ván khuôn tấm đanChương V- HSMT0,1421100m2
9Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 200Chương V- HSMT2,4391m3
10Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Chương V- HSMT661 cấu kiện

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy cắt uốn cắt thép >=5kWMáy cắt uốn cắt thép >=5kW1
2Máy trộn vữa >= 150 lítMáy trộn vữa >= 150 lít1
3Ô tô tự đổ >= 7tấnÔ tô tự đổ >= 7tấn1
4Máy trộn bê tông >= 250 lítMáy trộn bê tông >= 250 lít1
5Máy đầm dùi >=1,5kWMáy đầm dùi >=1,5kW1
6Máy đầm bàn>=1,0kWMáy đầm bàn>=1,0kW1
7Máy hàn >= 23kWMáy hàn >= 23kW1
8Máy khoan cầm tay >=0,5kWMáy khoan cầm tay >=0,5kW1
9Máy mài >= 2,7kWMáy mài >= 2,7kW1
10Máy cắt gạch đá >=1,7kWMáy cắt gạch đá >=1,7kW1
11Máy đầm cóc >= 70kgMáy đầm cóc >= 70kg1
12Máy xúc đào >= 0,8m3Máy xúc đào >= 0,8m31
13Máy tời hoặc vận thăng >= 0,8 tấnMáy tời hoặc vận thăng >= 0,8 tấn1
14Máy thủy bình hoặc máy toàn đạc điện tửMáy thủy bình hoặc máy toàn đạc điện tử1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng công trình, chiều rộng móng
6,0502 100m3 Chương V- HSMT
2 Đào đất móng băng, rộng
2,2435 m3 Chương V- HSMT
3 Bê tông lót móng, chiều rộng
30,5281 m3 Chương V- HSMT
4 Cốt thép móng, đường kính cốt thép
1,0362 tấn Chương V- HSMT
5 Cốt thép móng, đường kính cốt thép
3,4536 tấn Chương V- HSMT
6 Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm
5,527 tấn Chương V- HSMT
7 Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài
1,8417 100m2 Chương V- HSMT
8 Bê tông móng, chiều rộng
139,9095 m3 Chương V- HSMT
9 Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày
42,4133 m3 Chương V- HSMT
10 Cốt thép giằng móng, đường kính cốt thép
0,0732 tấn Chương V- HSMT
11 Cốt thép giằng móng, đường kính cốt thép
0,474 tấn Chương V- HSMT
12 Ván khuôn thép. Ván khuôn giằng móng
0,4087 100m2 Chương V- HSMT
13 Bê tông giằng móng, chiều cao
4,4948 m3 Chương V- HSMT
14 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90
2,9925 100m3 Chương V- HSMT
15 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi
2,7808 100m3 Chương V- HSMT
16 Bê tông nền, đá 4x6, mác 100
27,6613 m3 Chương V- HSMT
17 Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tam cấp, chiều dày > 33cm, vữa XM PCB40 mác 75
3,3952 m3 Chương V- HSMT
18 Lát đá bậc tam cấp, vữa XM PCB30 mác 75
14,3008 m2 Chương V- HSMT
19 Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB30 mác 75
32,868 m2 Chương V- HSMT
20 Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
32,868 m2 Chương V- HSMT
21 Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
0,4176 tấn Chương V- HSMT
22 Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao
2,7592 tấn Chương V- HSMT
23 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao
1,7334 100m2 Chương V- HSMT
24 Bê tông cột, tiết diện cột
11,0524 m3 Chương V- HSMT
25 Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
1,1379 tấn Chương V- HSMT
26 Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
3,8095 tấn Chương V- HSMT
27 Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao
2,0075 tấn Chương V- HSMT
28 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao
2,6313 100m2 Chương V- HSMT
29 Bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao
28,9449 m3 Chương V- HSMT
30 Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép
6,847 tấn Chương V- HSMT
31 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao
7,082 100m2 Chương V- HSMT
32 Bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200
69,1983 m3 Chương V- HSMT
33 Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép
0,4314 tấn Chương V- HSMT
34 Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép
0,0688 tấn Chương V- HSMT
35 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cầu thang thường
0,2708 100m2 Chương V- HSMT
36 Bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 200
3,1666 m3 Chương V- HSMT
37 Cốt thép lanh tô, ô văng, giằng tường, tấm đan, đường kính cốt thép
0,1638 tấn Chương V- HSMT
38 Cốt thép lanh tô, ô văng, giằng tường, tấm đan, đường kính cốt thép
0,3888 tấn Chương V- HSMT
39 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, ô văng, giằng tường, tấm đan
0,6018 100m2 Chương V- HSMT
40 Bê tông lanh tô, ô văng, giằng tường, tấm đan, đá 1x2, mác 200
4,4299 m3 Chương V- HSMT
41 Cốt thép chắn nắng, đường kính cốt thép
0,0356 tấn Chương V- HSMT
42 Cốt thép chắn nắng, đường kính cốt thép
0,2271 tấn Chương V- HSMT
43 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn chắn nắng
0,2472 100m2 Chương V- HSMT
44 Bê tông chắn nắng, chiều cao
1,5689 m3 Chương V- HSMT
45 Xây gạch bê tông không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày
112,4436 m3 Chương V- HSMT
46 Xây tường thẳng gạch bê tông (10,5x6x22)cm, chiều dày 10,5cm, chiều cao
11,1621 m3 Chương V- HSMT
47 Xây gạch bê tông 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao
13,7628 m3 Chương V- HSMT
48 Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB30 mác 75
434,9634 m2 Chương V- HSMT
49 Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB30 mác 75
796,258 m2 Chương V- HSMT
50 Trát trụ, cột, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB30 mác 75
143,294 m2 Chương V- HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Cao Phong như sau:

  • Có quan hệ với 48 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,34 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 10,71%, Xây lắp 89,29%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 136.608.260.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 135.395.860.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,89%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây lắp". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây lắp" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 82

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Cuộc đời là biển cả ai không bơi sẽ chết. "

Khuyết Danh

Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...

Thống kê
  • 8475 dự án đang đợi nhà thầu
  • 513 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 528 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24920 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38729 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây