Thông báo mời thầu

Thi công xây lắp công trình

Tìm thấy: 14:52 05/04/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xử lý 12 vị trí đường cong khuất tầm nhìn tiềm ẩn nguy cơ mất ATGT trên QL.34, tỉnh Hà Giang
Gói thầu
Thi công xây lắp công trình
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Xử lý 12 vị trí đường cong khuất tầm nhìn tiềm ẩn nguy cơ mất ATGT trên QL.34, tỉnh Hà Giang
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn kinh phí sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ (NSNN)
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
08:30 16/04/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:46 05/04/2022
đến
08:30 16/04/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:30 16/04/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
98.000.000 VND
Bằng chữ
Chín mươi tám triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 16/04/2022 (13/09/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án Bảo trì đường bộ Sở giao thông vận tải Hà Giang
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây lắp công trình
Tên dự án là: Xử lý 12 vị trí đường cong khuất tầm nhìn tiềm ẩn nguy cơ mất ATGT trên QL.34, tỉnh Hà Giang
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 06 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn kinh phí sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ (NSNN)
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án Bảo trì đường bộ Sở giao thông vận tải Hà Giang , địa chỉ: Số 380, đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang
- Chủ đầu tư: + Chủ đầu tư: Sở Giao thông vận tải Hà Giang. Địa chỉ: Số 380, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, TP. Hà Giang. Số điện thoại/Fax: 02193.866.289 + Bên mời thầu: Ban QLDA Bảo trì đường bộ. Địa chỉ: Số 380, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, TP. Hà Giang. Số điện thoại: 02193.861.823
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Tổ chuyên gia do Sở GTVT Hà Giang thành lập theo Quyết định số 48/QĐ-SGTVT ngày 17/02/2022 Thành lập tổ chuyên gia đấu thầu các gói thầu xây dựng công trình do Sở GTVT Hà Giang quản lý. Địa chỉ: Số 380, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, đường Nguyễn Trãi, TP. Hà Giang. Số điện thoại: 02193.861.823

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án Bảo trì đường bộ Sở giao thông vận tải Hà Giang , địa chỉ: Số 380, đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang
- Chủ đầu tư: + Chủ đầu tư: Sở Giao thông vận tải Hà Giang. Địa chỉ: Số 380, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, TP. Hà Giang. Số điện thoại/Fax: 02193.866.289 + Bên mời thầu: Ban QLDA Bảo trì đường bộ. Địa chỉ: Số 380, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, TP. Hà Giang. Số điện thoại: 02193.861.823

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
các tài liệu liên quan chứng minh năng lực, kinh nghiệm . . . của nhà thầu và các yêu cầu khác trong E-HSMT
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 98.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: + Chủ đầu tư: Sở Giao thông vận tải Hà Giang. Địa chỉ: Số 380, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, TP. Hà Giang. Số điện thoại/Fax: 02193.866.289 + Bên mời thầu: Ban QLDA Bảo trì đường bộ. Địa chỉ: Số 380, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, TP. Hà Giang. Số điện thoại: 02193.861.823
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Lô D20 - Khu đô thị Cầu Giấy - Cầu Giấy - Hà Nội. ĐT: (84)4385.714.44;Fax:(84)438571440;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ông Phan Văn Chừng; Địa chỉ: Số 380, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang; Số điện thoại: 0989.445.413
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ông Phan Văn Chừng; Địa chỉ: Số 380, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang; Số điện thoại: 0989.445.413

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
06 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường (Đối với trường hợp liên danh, mỗi thành viên trong liên danh phải có 01 chỉ huy trưởng)1Có bằng đại học thuộc chuyên ngành xây dựng cầu đường. Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng III trở lên hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV cùng loại trở lên (có xác nhận của Chủ đầu tư).33
2Cán bộ kỹ thuật (Đối với trường hợp liên danh, mỗi thành viên trong liên danh phải có 01 cán bộ kỹ thuật)2Có trình độ từ cao đẳng trở lên thuộc các chuyên ngành xây dựng, giao thông.33
3Cán bộ chuyên ngành kinh tế xây dựng (Đối với trường hợp liên danh, mỗi thành viên trong liên danh phải có 01 cán bộ chuyên ngành kinh tế xây dựng)1Có trình độ cao đẳng trở lên hoặc chuyên ngành xây dựng, giao thông có chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng.11
4Cán bộ phụ trách thí nghiệm (Đối với trường hợp liên danh, mỗi thành viên trong liên danh phải có 01 cán bộ phụ trách thí nghiệm)1Có trình độ trung cấp trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng, có chứng chỉ thí nghiệm viên.11
5Công nhân xây dựng10có chứng chỉ đã qua đào tạo phù hợp với công việc đảm nhận của gói thầu11
6Công nhân lái máy lu2có chứng chỉ đã qua đào tạo11
7Công nhân lái máy xúc đào, ủi3có chứng chỉ đã qua đào tạo11
8Công nhân lái xe ô tô4có giấy phép lái xe còn hiệu lực11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANỀN ĐƯỜNG ĐOẠN KM21-KM25
1Vét hữu cơThực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật4,96100m3
2Đánh cấp nền đường đất cấp IIIThực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật11,08100m3
3Đào nền đường đất đất cấp IIIThực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật123,24100m3
4Đào nền đường đất cấp IVThực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật14,18100m3
5Đào đá đá cấp IVThực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật1.000,19m3
6Đào rãnh đất cấp IIIThực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật219,13m3
7Đào khuôn đất, đất cấp IIIThực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật1.233,33m3
8Đắp đất nền đường độ chặt yêu cầu K=0,95Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật137,4100m3
9Xáo xới, lu lèn K=0,98Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật9,57100m3
10Đắp đất nền đường, độ chặt yêu cầu K=0,98Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật7,08100m3
BMẶT ĐƯỜNG ĐOẠN KM21-KM25
1Làm mặt đường láng nhựa. Láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật42,13100m2
2Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép 12 cmThực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật40,38100m2
3Bù vênh đá dăm nước lớp trênThực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật14,08m3
4Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, chiều dày mặt đường đã lèn ép 25 cmThực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật39,96100m2
CRÃNH DỌC HÌNH THANG LẮP GHÉP KM21-KM25
1Đào rãnh, đất cấp IIIThực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật136,06m3
2Sản xuất lắp dựng tấm bê tông lắp ghép, đá 1x2, mác 200Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật384CK
3Bê tông đáy rãnh hình thang, đá 1x2, mác 200Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật35,31m3
4Vữa XM mác 100Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật29,93m3
5Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật2.928CK
6Tháo dỡ tấm bê tông đúc sẵnThực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật2.928CK
DCỐNG BẢN THOÁT NƯỚC KM21-KM25
1Đổ bê tông ống cống hình hộp, đá 1x2, mác 200Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật26,24m3
2Sản xuất + lắp đặt tấm bản cốngThực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật10cái
ECỐNG TRÒN THOÁT NƯỚC D750 ĐOẠN KM21-KM25
1Sản xuất + Lắp đặt ống cống BTCT mác 250Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật19đoạn ống
2Nối ống bê tông bằng phương pháp xảmThực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật17mối nối
3Sản xuất + lắp đặt bê tông đỡ đoạn ống, đường kính D750mmThực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật34CK
FCỐNG TRÒN THOÁT NƯỚC D1000 ĐOẠN KM21-KM25
1Sản xuất + Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 1m, đường kính D1000mmThực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật40đoạn ống
2Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm, đường kính 1000mmThực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật36mối nối
3Sản xuất + Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống, D1000mmThực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật70CK
GCỐNG TRÒN THOÁT NƯỚC D1250 ĐOẠN KM21-KM25
1Sản xuất + Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 1m, D1250mmThực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật34đoạn ống
2Đổ bê tông đế cống, đá 1x2, mác 250Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật20,37m3
3Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm, đường kính 1250mmThực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật33mối nối
HHẠNG MỤC KHÁC CỦA CỐNG ĐOẠN KM21-KM25
1Quét nhựa bitumThực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật647,1m2
2Đào đất đất cấp 3Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật349,39m3
3Đắp đất nền đường, độ chặt yêu cầu K=0,95Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật2,67100m3
4Đá dăm đệm, đá 2x4Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật99,61m3
5Đổ bê tông, bê tông gia cố hạ lưu, taluy, đá 1x2, mác 200Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật28,41m3
6Lưới thép B40Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật275,44m2
7Đổ bê tông, bê tông mối nối cống cũ, đá 1x2, mác 200Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật1,88m3
8Phá dỡ đầu cống cũThực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật44,3m3
9Đổ bê tông, bê tông hố thu, tường đầu, tường cánh, đá 1x2, mác 200Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật119,3m3
IBẬC NƯỚC, RÃNH CƠ KM21-KM25
1Đào đất đất cấp IIIThực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật10,36m3
2Đá dăm đệm, đá 2x4Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật1,13m3
3Đổ bê tông, bê tông bậc nước, đá 1x2, mác 200Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật5,61m3
4Đổ bê tông, bê tông rãnh cơ, đá 1x2, mác 150Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật19,02m3
JAN TOÀN GIAO THÔNG KM21-KM25
1Sơn kẻ đường bằng sơn vàng, chiều dày lớp sơn 2,0mmThực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật184,61m2
2Sơn kẻ đường bằng sơn vàng, chiều dày lớp sơn 5,0mmThực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật112,47m2
3Sản xuất lắp đặt tiêu dẫn hướng phản quangThực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật30cái
4Tháo dỡ, di chuyển HLTS và lắp đặt lại (Thay mới Bulong, Mũ cột, Mắt phản quang)Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật518m
5Di chuyển, lắp đặt cọc HThực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật1cái
6Sản xuất, hoàn thiện gắn đinh phản quang HLQ hợp kim nhômThực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật209Cái
7Phá dỡ rãnh bê tôngThực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật31,73m3
KNỀN ĐƯỜNG ĐOẠN KM44-KM47
1Vét hữu cơThực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật1,58100m3
2Đánh cấp nền đường đất cấp IIIThực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật3,54100m3
3Đào nền đường, đất cấp IIIThực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật80,15100m3
4Đào nền đường, đất cấp IVThực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật9,18100m3
5Đào đá, đá cấp IVThực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật239,98m3
6Đào rãnh, đất cấp IIIThực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật78,58m3
7Đào khuôn, đất cấp IIIThực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật287,37m3
8Đắp đất nền đường, độ chặt yêu cầu K=0,95Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật77,13100m3
9Xáo xới, lu lèn K=0,98Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật2,15100m3
10Đắp đất nền đường, độ chặt yêu cầu K=0,98Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật1,7100m3
LMẶT ĐƯỜNG KM44-KM47
1Làm mặt đường láng nhựa. Láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật9,84100m2
2Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép 12 cmThực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật9,45100m2
3Bù vênh đá dăm nước lớp trênThực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật5,14m3
4Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, chiều dày mặt đường đã lèn ép 25 cmThực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật8,79100m2
MRÃNH DỌC HÌNH THANG LẮP GHÉP KM44-KM47
1Đào rãnh, đất cấp IIIThực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật40,89m3
2Sản xuất lắp dựng tấm bê tông lắp ghép, đá 1x2, mác 200Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật112Cái
3Đổ bê tông móng, đá 1x2, mác 200Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật10,62m3
4Vữa XM mác 100Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật9m3
5Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật884cái
6Tháo dỡ tấm bê tông đúc sẵnThực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật884cái
NCỐNG TRÒN THOÁT NƯỚC D750 ĐOẠN KM44-KM47
1Sản xuất + Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống D750mmThực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật7đoạn ống
2Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm, đường kính 750mmThực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật5mối nối
3Sản xuất + Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống, đường kính D750mmThực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật4CK
OCỐNG TRÒN THOÁT NƯỚC D1500 ĐOẠN KM44-KM47
1Sản xuất + Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 1m, D1500mmThực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật48đoạn ống
2Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm, đường kính 1500mmThực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật46mối nối
3Sản xuất + Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống, D1500mmThực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật10CK
PHẠNG MỤC KHÁC CỦA CỐNG ĐOẠN KM44-KM47
1Quét nhựa bitumThực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật337,89m2
2Đào đất, đất cấp IIIThực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật129,22m3
3Đắp đất nền đường, độ chặt yêu cầu K=0,95Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật0,9100m3
4Đá dăm đệm, đá 2x4Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật25,32m3
5Đổ bê tông gia cố hạ lưu, taluy, đá 1x2, mác 200Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật24,07m3
6Lưới thép B40Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật119,44m2
7Đổ bê tông mối nối cống cũ, đá 1x2, mác 200Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật1,64m3
8Phá dỡ đầu cống cũThực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật20,75m3
9Đổ bê tông hố thu, tường đầu, tường cánh, đá 1x2, mác 200Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật55,17m3
QBẬC NƯỚC, RÃNH CƠ KM44-KM47
1Đào đất, đất cấp IIIThực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật10,36m3
2Đá dăm đệm, đá 2x4Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật1,13m3
3Đổ bê tông bậc nước, đá 1x2, mác 200Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật5,61m3
4Đổ bê tông rãnh cơ, đá 1x2, mác 150Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật25,36m3
RAN TOÀN GIAO THÔNG KM44-KM47
1Sơn kẻ đường bằng sơn vàng, chiều dày lớp sơn 2,0mmThực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật68,74m2
2Sơn kẻ đường bằng sơn vàng, chiều dày lớp sơn 5,0mmThực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật33,58m2
3Sản xuất lắp đặt tiêu dẫn hướng phản quangThực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật15cái
4Tháo dỡ, di chuyển HLTS và lắp đặt lại (Thay mới Bulong, Mũ cột, Mắt phản quang)Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật252m
5Di chuyển, lắp đặt cọc HThực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật1cái
6Sản xuất, hoàn thiện gắn đinh phản quang HLQ hợp kim nhômThực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật98Cái
7Phá dỡ rãnh bê tôngThực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật13,07m3
SĐẢM BẢO GIAO THÔNG
1Chi phí ĐBGTThực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật1Khoản

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổ (có đăng ký xe máy theo quy định)Tải trọng ≥ 5T4
2Thiết bị nấu và phun tưới nhựa đườngnấu và phun tưới nhựa đường ≥ 500 lít1
3Máy lu bánh sắt 6T – 8T(có đăng ký xe máy theo quy định)lu bánh sắt 6T – 8T1
4Máy lu bánh sắt 10T - 12T (có đăng ký xe máy theo quy định)lu bánh sắt 10T - 12T2
5Máy đào ≥ 0,8m3Máy đào ≥ 0,8m32
6Máy lu rung (có đăng ký xe máy theo quy định)lu rung – tải trọng 25T1
7Máy ủi (có đăng ký xe máy theo quy định)Máy ủi – công suất 110CV1
8Máy trộn bê tông ≥ 250lTrộn bê tông ≥ 250l3
9Ô tô tưới nước hoặc thiết bị có tính năng tương tựDung tích téc lớn hơn hoặc bằng 5m3Ô tô tưới nước hoặc thiết bị có tính năng tương tựDung tích téc lớn hơn hoặc bằng 5m31
10Máy đầm đất cầm tay ≥60Kgđầm đất cầm tay ≥60Kg2
11Lò nấu sơnNấu sơn1
12Thiết bị sơn vạch kẻ đườngsơn vạch kẻ đường1
13Máy cắt uốn cốt thépcắt uốn cốt thép công suất 5kW2
14Máy đầm dùiđầm dùi công suất ≥ 1,5kW2
15Máy đầm bànđầm bàn công suất ≥ 1,0kW2
16Máy khoankhoan công suất ≥ 0,62kW2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Vét hữu cơ
4,96 100m3 Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
2 Đánh cấp nền đường đất cấp III
11,08 100m3 Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
3 Đào nền đường đất đất cấp III
123,24 100m3 Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
4 Đào nền đường đất cấp IV
14,18 100m3 Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
5 Đào đá đá cấp IV
1.000,19 m3 Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
6 Đào rãnh đất cấp III
219,13 m3 Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
7 Đào khuôn đất, đất cấp III
1.233,33 m3 Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
8 Đắp đất nền đường độ chặt yêu cầu K=0,95
137,4 100m3 Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
9 Xáo xới, lu lèn K=0,98
9,57 100m3 Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
10 Đắp đất nền đường, độ chặt yêu cầu K=0,98
7,08 100m3 Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
11 Làm mặt đường láng nhựa. Láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2
42,13 100m2 Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
12 Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép 12 cm
40,38 100m2 Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
13 Bù vênh đá dăm nước lớp trên
14,08 m3 Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
14 Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, chiều dày mặt đường đã lèn ép 25 cm
39,96 100m2 Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
15 Đào rãnh, đất cấp III
136,06 m3 Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
16 Sản xuất lắp dựng tấm bê tông lắp ghép, đá 1x2, mác 200
384 CK Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
17 Bê tông đáy rãnh hình thang, đá 1x2, mác 200
35,31 m3 Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
18 Vữa XM mác 100
29,93 m3 Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
19 Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng
2.928 CK Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
20 Tháo dỡ tấm bê tông đúc sẵn
2.928 CK Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
21 Đổ bê tông ống cống hình hộp, đá 1x2, mác 200
26,24 m3 Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
22 Sản xuất + lắp đặt tấm bản cống
10 cái Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
23 Sản xuất + Lắp đặt ống cống BTCT mác 250
19 đoạn ống Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
24 Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm
17 mối nối Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
25 Sản xuất + lắp đặt bê tông đỡ đoạn ống, đường kính D750mm
34 CK Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
26 Sản xuất + Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 1m, đường kính D1000mm
40 đoạn ống Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
27 Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm, đường kính 1000mm
36 mối nối Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
28 Sản xuất + Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống, D1000mm
70 CK Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
29 Sản xuất + Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 1m, D1250mm
34 đoạn ống Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
30 Đổ bê tông đế cống, đá 1x2, mác 250
20,37 m3 Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
31 Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm, đường kính 1250mm
33 mối nối Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
32 Quét nhựa bitum
647,1 m2 Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
33 Đào đất đất cấp 3
349,39 m3 Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
34 Đắp đất nền đường, độ chặt yêu cầu K=0,95
2,67 100m3 Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
35 Đá dăm đệm, đá 2x4
99,61 m3 Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
36 Đổ bê tông, bê tông gia cố hạ lưu, taluy, đá 1x2, mác 200
28,41 m3 Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
37 Lưới thép B40
275,44 m2 Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
38 Đổ bê tông, bê tông mối nối cống cũ, đá 1x2, mác 200
1,88 m3 Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
39 Phá dỡ đầu cống cũ
44,3 m3 Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
40 Đổ bê tông, bê tông hố thu, tường đầu, tường cánh, đá 1x2, mác 200
119,3 m3 Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
41 Đào đất đất cấp III
10,36 m3 Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
42 Đá dăm đệm, đá 2x4
1,13 m3 Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
43 Đổ bê tông, bê tông bậc nước, đá 1x2, mác 200
5,61 m3 Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
44 Đổ bê tông, bê tông rãnh cơ, đá 1x2, mác 150
19,02 m3 Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
45 Sơn kẻ đường bằng sơn vàng, chiều dày lớp sơn 2,0mm
184,61 m2 Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
46 Sơn kẻ đường bằng sơn vàng, chiều dày lớp sơn 5,0mm
112,47 m2 Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
47 Sản xuất lắp đặt tiêu dẫn hướng phản quang
30 cái Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
48 Tháo dỡ, di chuyển HLTS và lắp đặt lại (Thay mới Bulong, Mũ cột, Mắt phản quang)
518 m Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
49 Di chuyển, lắp đặt cọc H
1 cái Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
50 Sản xuất, hoàn thiện gắn đinh phản quang HLQ hợp kim nhôm
209 Cái Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án Bảo trì đường bộ Sở giao thông vận tải Hà Giang như sau:

  • Có quan hệ với 90 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,68 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,82%, Xây lắp 73,64%, Tư vấn 21,82%, Phi tư vấn 2,73%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.397.642.628.482 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.367.838.111.798 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,13%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây lắp công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây lắp công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 104

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Bạn càng yêu bản thân mình, bạn càng ít giống bất cứ ai khác, điều này khiến bạn trở nên độc nhất vô nhị. "

Walt Disney

Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...

Thống kê
  • 8542 dự án đang đợi nhà thầu
  • 146 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 163 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23691 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37141 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây