Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý dự án Bảo trì đường bộ Sở giao thông vận tải Hà Giang |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây lắp công trình Tên dự án là: Xử lý 12 vị trí đường cong khuất tầm nhìn tiềm ẩn nguy cơ mất ATGT trên QL.34, tỉnh Hà Giang Thời gian thực hiện hợp đồng là : 06 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn kinh phí sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ (NSNN) |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: các tài liệu liên quan chứng minh năng lực, kinh nghiệm . . . của nhà thầu và các yêu cầu khác trong E-HSMT |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 98.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: + Chủ đầu tư: Sở Giao thông vận tải Hà Giang. Địa chỉ: Số 380, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, TP. Hà Giang. Số điện thoại/Fax: 02193.866.289 + Bên mời thầu: Ban QLDA Bảo trì đường bộ. Địa chỉ: Số 380, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, TP. Hà Giang. Số điện thoại: 02193.861.823 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Lô D20 - Khu đô thị Cầu Giấy - Cầu Giấy - Hà Nội. ĐT: (84)4385.714.44;Fax:(84)438571440; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ông Phan Văn Chừng; Địa chỉ: Số 380, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang; Số điện thoại: 0989.445.413 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ông Phan Văn Chừng; Địa chỉ: Số 380, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang; Số điện thoại: 0989.445.413 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
06 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường (Đối với trường hợp liên danh, mỗi thành viên trong liên danh phải có 01 chỉ huy trưởng) | 1 | Có bằng đại học thuộc chuyên ngành xây dựng cầu đường. Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng III trở lên hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV cùng loại trở lên (có xác nhận của Chủ đầu tư). | 3 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật (Đối với trường hợp liên danh, mỗi thành viên trong liên danh phải có 01 cán bộ kỹ thuật) | 2 | Có trình độ từ cao đẳng trở lên thuộc các chuyên ngành xây dựng, giao thông. | 3 | 3 |
3 | Cán bộ chuyên ngành kinh tế xây dựng (Đối với trường hợp liên danh, mỗi thành viên trong liên danh phải có 01 cán bộ chuyên ngành kinh tế xây dựng) | 1 | Có trình độ cao đẳng trở lên hoặc chuyên ngành xây dựng, giao thông có chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng. | 1 | 1 |
4 | Cán bộ phụ trách thí nghiệm (Đối với trường hợp liên danh, mỗi thành viên trong liên danh phải có 01 cán bộ phụ trách thí nghiệm) | 1 | Có trình độ trung cấp trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng, có chứng chỉ thí nghiệm viên. | 1 | 1 |
5 | Công nhân xây dựng | 10 | có chứng chỉ đã qua đào tạo phù hợp với công việc đảm nhận của gói thầu | 1 | 1 |
6 | Công nhân lái máy lu | 2 | có chứng chỉ đã qua đào tạo | 1 | 1 |
7 | Công nhân lái máy xúc đào, ủi | 3 | có chứng chỉ đã qua đào tạo | 1 | 1 |
8 | Công nhân lái xe ô tô | 4 | có giấy phép lái xe còn hiệu lực | 1 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | NỀN ĐƯỜNG ĐOẠN KM21-KM25 | |||
1 | Vét hữu cơ | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 4,96 | 100m3 |
2 | Đánh cấp nền đường đất cấp III | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 11,08 | 100m3 |
3 | Đào nền đường đất đất cấp III | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 123,24 | 100m3 |
4 | Đào nền đường đất cấp IV | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 14,18 | 100m3 |
5 | Đào đá đá cấp IV | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 1.000,19 | m3 |
6 | Đào rãnh đất cấp III | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 219,13 | m3 |
7 | Đào khuôn đất, đất cấp III | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 1.233,33 | m3 |
8 | Đắp đất nền đường độ chặt yêu cầu K=0,95 | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 137,4 | 100m3 |
9 | Xáo xới, lu lèn K=0,98 | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 9,57 | 100m3 |
10 | Đắp đất nền đường, độ chặt yêu cầu K=0,98 | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 7,08 | 100m3 |
B | MẶT ĐƯỜNG ĐOẠN KM21-KM25 | |||
1 | Làm mặt đường láng nhựa. Láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2 | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 42,13 | 100m2 |
2 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép 12 cm | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 40,38 | 100m2 |
3 | Bù vênh đá dăm nước lớp trên | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 14,08 | m3 |
4 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, chiều dày mặt đường đã lèn ép 25 cm | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 39,96 | 100m2 |
C | RÃNH DỌC HÌNH THANG LẮP GHÉP KM21-KM25 | |||
1 | Đào rãnh, đất cấp III | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 136,06 | m3 |
2 | Sản xuất lắp dựng tấm bê tông lắp ghép, đá 1x2, mác 200 | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 384 | CK |
3 | Bê tông đáy rãnh hình thang, đá 1x2, mác 200 | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 35,31 | m3 |
4 | Vữa XM mác 100 | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 29,93 | m3 |
5 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 2.928 | CK |
6 | Tháo dỡ tấm bê tông đúc sẵn | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 2.928 | CK |
D | CỐNG BẢN THOÁT NƯỚC KM21-KM25 | |||
1 | Đổ bê tông ống cống hình hộp, đá 1x2, mác 200 | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 26,24 | m3 |
2 | Sản xuất + lắp đặt tấm bản cống | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 10 | cái |
E | CỐNG TRÒN THOÁT NƯỚC D750 ĐOẠN KM21-KM25 | |||
1 | Sản xuất + Lắp đặt ống cống BTCT mác 250 | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 19 | đoạn ống |
2 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 17 | mối nối |
3 | Sản xuất + lắp đặt bê tông đỡ đoạn ống, đường kính D750mm | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 34 | CK |
F | CỐNG TRÒN THOÁT NƯỚC D1000 ĐOẠN KM21-KM25 | |||
1 | Sản xuất + Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 1m, đường kính D1000mm | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 40 | đoạn ống |
2 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm, đường kính 1000mm | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 36 | mối nối |
3 | Sản xuất + Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống, D1000mm | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 70 | CK |
G | CỐNG TRÒN THOÁT NƯỚC D1250 ĐOẠN KM21-KM25 | |||
1 | Sản xuất + Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 1m, D1250mm | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 34 | đoạn ống |
2 | Đổ bê tông đế cống, đá 1x2, mác 250 | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 20,37 | m3 |
3 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm, đường kính 1250mm | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 33 | mối nối |
H | HẠNG MỤC KHÁC CỦA CỐNG ĐOẠN KM21-KM25 | |||
1 | Quét nhựa bitum | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 647,1 | m2 |
2 | Đào đất đất cấp 3 | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 349,39 | m3 |
3 | Đắp đất nền đường, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 2,67 | 100m3 |
4 | Đá dăm đệm, đá 2x4 | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 99,61 | m3 |
5 | Đổ bê tông, bê tông gia cố hạ lưu, taluy, đá 1x2, mác 200 | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 28,41 | m3 |
6 | Lưới thép B40 | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 275,44 | m2 |
7 | Đổ bê tông, bê tông mối nối cống cũ, đá 1x2, mác 200 | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 1,88 | m3 |
8 | Phá dỡ đầu cống cũ | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 44,3 | m3 |
9 | Đổ bê tông, bê tông hố thu, tường đầu, tường cánh, đá 1x2, mác 200 | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 119,3 | m3 |
I | BẬC NƯỚC, RÃNH CƠ KM21-KM25 | |||
1 | Đào đất đất cấp III | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 10,36 | m3 |
2 | Đá dăm đệm, đá 2x4 | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 1,13 | m3 |
3 | Đổ bê tông, bê tông bậc nước, đá 1x2, mác 200 | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 5,61 | m3 |
4 | Đổ bê tông, bê tông rãnh cơ, đá 1x2, mác 150 | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 19,02 | m3 |
J | AN TOÀN GIAO THÔNG KM21-KM25 | |||
1 | Sơn kẻ đường bằng sơn vàng, chiều dày lớp sơn 2,0mm | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 184,61 | m2 |
2 | Sơn kẻ đường bằng sơn vàng, chiều dày lớp sơn 5,0mm | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 112,47 | m2 |
3 | Sản xuất lắp đặt tiêu dẫn hướng phản quang | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 30 | cái |
4 | Tháo dỡ, di chuyển HLTS và lắp đặt lại (Thay mới Bulong, Mũ cột, Mắt phản quang) | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 518 | m |
5 | Di chuyển, lắp đặt cọc H | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 1 | cái |
6 | Sản xuất, hoàn thiện gắn đinh phản quang HLQ hợp kim nhôm | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 209 | Cái |
7 | Phá dỡ rãnh bê tông | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 31,73 | m3 |
K | NỀN ĐƯỜNG ĐOẠN KM44-KM47 | |||
1 | Vét hữu cơ | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 1,58 | 100m3 |
2 | Đánh cấp nền đường đất cấp III | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 3,54 | 100m3 |
3 | Đào nền đường, đất cấp III | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 80,15 | 100m3 |
4 | Đào nền đường, đất cấp IV | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 9,18 | 100m3 |
5 | Đào đá, đá cấp IV | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 239,98 | m3 |
6 | Đào rãnh, đất cấp III | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 78,58 | m3 |
7 | Đào khuôn, đất cấp III | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 287,37 | m3 |
8 | Đắp đất nền đường, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 77,13 | 100m3 |
9 | Xáo xới, lu lèn K=0,98 | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 2,15 | 100m3 |
10 | Đắp đất nền đường, độ chặt yêu cầu K=0,98 | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 1,7 | 100m3 |
L | MẶT ĐƯỜNG KM44-KM47 | |||
1 | Làm mặt đường láng nhựa. Láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2 | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 9,84 | 100m2 |
2 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép 12 cm | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 9,45 | 100m2 |
3 | Bù vênh đá dăm nước lớp trên | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 5,14 | m3 |
4 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, chiều dày mặt đường đã lèn ép 25 cm | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 8,79 | 100m2 |
M | RÃNH DỌC HÌNH THANG LẮP GHÉP KM44-KM47 | |||
1 | Đào rãnh, đất cấp III | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 40,89 | m3 |
2 | Sản xuất lắp dựng tấm bê tông lắp ghép, đá 1x2, mác 200 | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 112 | Cái |
3 | Đổ bê tông móng, đá 1x2, mác 200 | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 10,62 | m3 |
4 | Vữa XM mác 100 | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 9 | m3 |
5 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 884 | cái |
6 | Tháo dỡ tấm bê tông đúc sẵn | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 884 | cái |
N | CỐNG TRÒN THOÁT NƯỚC D750 ĐOẠN KM44-KM47 | |||
1 | Sản xuất + Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống D750mm | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 7 | đoạn ống |
2 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm, đường kính 750mm | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 5 | mối nối |
3 | Sản xuất + Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống, đường kính D750mm | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 4 | CK |
O | CỐNG TRÒN THOÁT NƯỚC D1500 ĐOẠN KM44-KM47 | |||
1 | Sản xuất + Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 1m, D1500mm | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 48 | đoạn ống |
2 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm, đường kính 1500mm | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 46 | mối nối |
3 | Sản xuất + Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống, D1500mm | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 10 | CK |
P | HẠNG MỤC KHÁC CỦA CỐNG ĐOẠN KM44-KM47 | |||
1 | Quét nhựa bitum | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 337,89 | m2 |
2 | Đào đất, đất cấp III | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 129,22 | m3 |
3 | Đắp đất nền đường, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 0,9 | 100m3 |
4 | Đá dăm đệm, đá 2x4 | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 25,32 | m3 |
5 | Đổ bê tông gia cố hạ lưu, taluy, đá 1x2, mác 200 | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 24,07 | m3 |
6 | Lưới thép B40 | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 119,44 | m2 |
7 | Đổ bê tông mối nối cống cũ, đá 1x2, mác 200 | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 1,64 | m3 |
8 | Phá dỡ đầu cống cũ | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 20,75 | m3 |
9 | Đổ bê tông hố thu, tường đầu, tường cánh, đá 1x2, mác 200 | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 55,17 | m3 |
Q | BẬC NƯỚC, RÃNH CƠ KM44-KM47 | |||
1 | Đào đất, đất cấp III | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 10,36 | m3 |
2 | Đá dăm đệm, đá 2x4 | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 1,13 | m3 |
3 | Đổ bê tông bậc nước, đá 1x2, mác 200 | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 5,61 | m3 |
4 | Đổ bê tông rãnh cơ, đá 1x2, mác 150 | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 25,36 | m3 |
R | AN TOÀN GIAO THÔNG KM44-KM47 | |||
1 | Sơn kẻ đường bằng sơn vàng, chiều dày lớp sơn 2,0mm | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 68,74 | m2 |
2 | Sơn kẻ đường bằng sơn vàng, chiều dày lớp sơn 5,0mm | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 33,58 | m2 |
3 | Sản xuất lắp đặt tiêu dẫn hướng phản quang | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 15 | cái |
4 | Tháo dỡ, di chuyển HLTS và lắp đặt lại (Thay mới Bulong, Mũ cột, Mắt phản quang) | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 252 | m |
5 | Di chuyển, lắp đặt cọc H | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 1 | cái |
6 | Sản xuất, hoàn thiện gắn đinh phản quang HLQ hợp kim nhôm | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 98 | Cái |
7 | Phá dỡ rãnh bê tông | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 13,07 | m3 |
S | ĐẢM BẢO GIAO THÔNG | |||
1 | Chi phí ĐBGT | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 1 | Khoản |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tự đổ (có đăng ký xe máy theo quy định) | Tải trọng ≥ 5T | 4 |
2 | Thiết bị nấu và phun tưới nhựa đường | nấu và phun tưới nhựa đường ≥ 500 lít | 1 |
3 | Máy lu bánh sắt 6T – 8T(có đăng ký xe máy theo quy định) | lu bánh sắt 6T – 8T | 1 |
4 | Máy lu bánh sắt 10T - 12T (có đăng ký xe máy theo quy định) | lu bánh sắt 10T - 12T | 2 |
5 | Máy đào ≥ 0,8m3 | Máy đào ≥ 0,8m3 | 2 |
6 | Máy lu rung (có đăng ký xe máy theo quy định) | lu rung – tải trọng 25T | 1 |
7 | Máy ủi (có đăng ký xe máy theo quy định) | Máy ủi – công suất 110CV | 1 |
8 | Máy trộn bê tông ≥ 250l | Trộn bê tông ≥ 250l | 3 |
9 | Ô tô tưới nước hoặc thiết bị có tính năng tương tựDung tích téc lớn hơn hoặc bằng 5m3 | Ô tô tưới nước hoặc thiết bị có tính năng tương tựDung tích téc lớn hơn hoặc bằng 5m3 | 1 |
10 | Máy đầm đất cầm tay ≥60Kg | đầm đất cầm tay ≥60Kg | 2 |
11 | Lò nấu sơn | Nấu sơn | 1 |
12 | Thiết bị sơn vạch kẻ đường | sơn vạch kẻ đường | 1 |
13 | Máy cắt uốn cốt thép | cắt uốn cốt thép công suất 5kW | 2 |
14 | Máy đầm dùi | đầm dùi công suất ≥ 1,5kW | 2 |
15 | Máy đầm bàn | đầm bàn công suất ≥ 1,0kW | 2 |
16 | Máy khoan | khoan công suất ≥ 0,62kW | 2 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Vét hữu cơ | 4,96 | 100m3 | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | ||
2 | Đánh cấp nền đường đất cấp III | 11,08 | 100m3 | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | ||
3 | Đào nền đường đất đất cấp III | 123,24 | 100m3 | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | ||
4 | Đào nền đường đất cấp IV | 14,18 | 100m3 | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | ||
5 | Đào đá đá cấp IV | 1.000,19 | m3 | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | ||
6 | Đào rãnh đất cấp III | 219,13 | m3 | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | ||
7 | Đào khuôn đất, đất cấp III | 1.233,33 | m3 | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | ||
8 | Đắp đất nền đường độ chặt yêu cầu K=0,95 | 137,4 | 100m3 | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | ||
9 | Xáo xới, lu lèn K=0,98 | 9,57 | 100m3 | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | ||
10 | Đắp đất nền đường, độ chặt yêu cầu K=0,98 | 7,08 | 100m3 | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | ||
11 | Làm mặt đường láng nhựa. Láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2 | 42,13 | 100m2 | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | ||
12 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép 12 cm | 40,38 | 100m2 | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | ||
13 | Bù vênh đá dăm nước lớp trên | 14,08 | m3 | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | ||
14 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, chiều dày mặt đường đã lèn ép 25 cm | 39,96 | 100m2 | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | ||
15 | Đào rãnh, đất cấp III | 136,06 | m3 | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | ||
16 | Sản xuất lắp dựng tấm bê tông lắp ghép, đá 1x2, mác 200 | 384 | CK | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | ||
17 | Bê tông đáy rãnh hình thang, đá 1x2, mác 200 | 35,31 | m3 | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | ||
18 | Vữa XM mác 100 | 29,93 | m3 | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | ||
19 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | 2.928 | CK | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | ||
20 | Tháo dỡ tấm bê tông đúc sẵn | 2.928 | CK | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | ||
21 | Đổ bê tông ống cống hình hộp, đá 1x2, mác 200 | 26,24 | m3 | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | ||
22 | Sản xuất + lắp đặt tấm bản cống | 10 | cái | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | ||
23 | Sản xuất + Lắp đặt ống cống BTCT mác 250 | 19 | đoạn ống | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | ||
24 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm | 17 | mối nối | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | ||
25 | Sản xuất + lắp đặt bê tông đỡ đoạn ống, đường kính D750mm | 34 | CK | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | ||
26 | Sản xuất + Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 1m, đường kính D1000mm | 40 | đoạn ống | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | ||
27 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm, đường kính 1000mm | 36 | mối nối | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | ||
28 | Sản xuất + Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống, D1000mm | 70 | CK | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | ||
29 | Sản xuất + Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 1m, D1250mm | 34 | đoạn ống | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | ||
30 | Đổ bê tông đế cống, đá 1x2, mác 250 | 20,37 | m3 | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | ||
31 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm, đường kính 1250mm | 33 | mối nối | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | ||
32 | Quét nhựa bitum | 647,1 | m2 | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | ||
33 | Đào đất đất cấp 3 | 349,39 | m3 | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | ||
34 | Đắp đất nền đường, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 2,67 | 100m3 | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | ||
35 | Đá dăm đệm, đá 2x4 | 99,61 | m3 | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | ||
36 | Đổ bê tông, bê tông gia cố hạ lưu, taluy, đá 1x2, mác 200 | 28,41 | m3 | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | ||
37 | Lưới thép B40 | 275,44 | m2 | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | ||
38 | Đổ bê tông, bê tông mối nối cống cũ, đá 1x2, mác 200 | 1,88 | m3 | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | ||
39 | Phá dỡ đầu cống cũ | 44,3 | m3 | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | ||
40 | Đổ bê tông, bê tông hố thu, tường đầu, tường cánh, đá 1x2, mác 200 | 119,3 | m3 | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | ||
41 | Đào đất đất cấp III | 10,36 | m3 | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | ||
42 | Đá dăm đệm, đá 2x4 | 1,13 | m3 | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | ||
43 | Đổ bê tông, bê tông bậc nước, đá 1x2, mác 200 | 5,61 | m3 | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | ||
44 | Đổ bê tông, bê tông rãnh cơ, đá 1x2, mác 150 | 19,02 | m3 | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | ||
45 | Sơn kẻ đường bằng sơn vàng, chiều dày lớp sơn 2,0mm | 184,61 | m2 | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | ||
46 | Sơn kẻ đường bằng sơn vàng, chiều dày lớp sơn 5,0mm | 112,47 | m2 | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | ||
47 | Sản xuất lắp đặt tiêu dẫn hướng phản quang | 30 | cái | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | ||
48 | Tháo dỡ, di chuyển HLTS và lắp đặt lại (Thay mới Bulong, Mũ cột, Mắt phản quang) | 518 | m | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | ||
49 | Di chuyển, lắp đặt cọc H | 1 | cái | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | ||
50 | Sản xuất, hoàn thiện gắn đinh phản quang HLQ hợp kim nhôm | 209 | Cái | Thực hiện theo mô tả tại Chương V và Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án Bảo trì đường bộ Sở giao thông vận tải Hà Giang như sau:
- Có quan hệ với 90 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,68 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,82%, Xây lắp 73,64%, Tư vấn 21,82%, Phi tư vấn 2,73%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.397.642.628.482 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.367.838.111.798 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,13%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Bạn càng yêu bản thân mình, bạn càng ít giống bất cứ ai khác, điều này khiến bạn trở nên độc nhất vô nhị. "
Walt Disney
Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án Bảo trì đường bộ Sở giao thông vận tải Hà Giang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án Bảo trì đường bộ Sở giao thông vận tải Hà Giang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.