Thông báo mời thầu

Thi công xây lắp công trình

Tìm thấy: 13:29 16/04/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nâng cấp tuyến đường giao thông từ QL14H đến đường vào kho đạn CK55
Gói thầu
Thi công xây lắp công trình
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
KHLCNT công trình Nâng cấp tuyến đường giao thông từ QL14H đến đường vào kho đạn CK55
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách nhà nước
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
13:30 26/04/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
150 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
13:20 16/04/2022
đến
13:30 26/04/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
13:30 26/04/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
120.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm hai mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
180 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 26/04/2022 (23/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng - Phát triển quỹ đất huyện Nông Sơn
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây lắp công trình
Tên dự án là: Nâng cấp tuyến đường giao thông từ QL14H đến đường vào kho đạn CK55
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 700 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách nhà nước
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng - Phát triển quỹ đất huyện Nông Sơn , địa chỉ: Xã Quế Trung, huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng - Phát triển quỹ đất huyện Nông Sơn; Địa chỉ: Thôn Trung Phước 1, xã Quế Trung, huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam; SĐT/Fax: 02353650379; Email: [email protected]
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty cổ phần Phú Khang; Địa chỉ: Lô A165 Khu phố mới Tân Thạnh, phường Tân Thạnh, Thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam + Cơ quan thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Nông Sơn. Địa chỉ: Xã Quế Trung, huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam; + Tư vấn đánh giá E-HSDT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH thiết kế xây dựng HTP; Địa chỉ: Xã Quế Mỹ, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam; + Cơ quan thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Nông Sơn, địa chỉ: Xã Quế Trung, huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng - Phát triển quỹ đất huyện Nông Sơn , địa chỉ: Xã Quế Trung, huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng - Phát triển quỹ đất huyện Nông Sơn; Địa chỉ: Thôn Trung Phước 1, xã Quế Trung, huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam; SĐT/Fax: 02353650379; Email: [email protected]

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
1. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; 2. Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng thi công xây dựng công trình giao thông (còn hiệu lực); 3. Bảo đảm dự thầu; 4. Tài liệu (hợp đồng tương tự, báo cáo tài chính, nguồn lực tài chính cho gói thầu, nhân sự, máy móc thiết bị thi công, thuyết minh giải pháp, biện pháp thi công...) theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục 3, chương III; 5. File dữ liệu Bảng phân tích đơn giá dự thầu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 150 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 120.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng - Phát triển quỹ đất huyện Nông Sơn; Địa chỉ: Thôn Trung Phước 1, xã Quế Trung, huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam; SĐT/Fax: 02353650379; Email: [email protected]
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Nông Sơn Địa chỉ: Xã Quế Trung, huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam SĐT: 02353650456
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng - Phát triển quỹ đất huyện Nông Sơn Địa chỉ: Xã Quế Trung, huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam SĐT: 02353650379;
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Nông Sơn Địa chỉ: Xã Quế Trung, huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam SĐT: 02353650229

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
700 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Có bằng đại học trở lên về chuyên ngành xây dựng công trình giao thông (cầu, cầu hầm hoặc cầu đường). Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công giao thông hạng III trở lên. Đã làm Chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình giao thông có quy mô tính chất tương tự như công trình nêu trên hoặc đã làm Phó chỉ huy trưởng hoặc chủ nhiệm KCS thi công xây dựng công trình giao thông cấp 2 trở lên:+ Có giá trị tối thiểu là 7,5 tỷ đồng;+ Mặt đường Bê tông ximăng+ Cầu bản BTCT có nhịp ≥ 9m.(có tên trong BBNT bàn giao kèm theo hoặc có xác nhận của CĐT). (Kèm theo tài liệu chứng minh)75
2Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công2Có bằng đại học trở lên về chuyên ngành xây dựng công trình giao thông (cầu, cầu hầm hoặc cầu đường). Đã từng phụ trách kỹ thuật thi công ít nhất 01 công trình giao thông cấp III có quy mô tính chất:+ Có giá trị tối thiểu là 7,5 tỷ đồng;+ Mặt đường Bê tông xi măng;+ Cầu bản BTCT có nhịp ≥ 9m,(có tên trong BBNT bàn giao kèm theo hoặc có xác nhận của CĐT). (kèm theo tài liệu chứng minh)53
3Cán bộ phụ trách vật liệu xây dựng1Có bằng đại học trở lên về chuyên ngành vật liệu xây dựng hoặc kỹ sư cầu đường. Đã từng phụ trách vật liệu ít nhất 01 công trình giao thông cấp III trở lên (có tên trong BBNT bàn giao kèm theo hoặc có xác nhận của CĐT). (kèm theo tài liệu chứng minh)53
4Cán bộ phụ trách an toàn lao động1Có bằng đại học trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng hoặc bảo hộ lao động; Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ an toàn lao động. Đã từng phụ trách an toàn lao động ít 01 công trình giao thông cấp III trở lên (có tên trong BBNT bàn giao kèm theo hoặc có xác nhận của CĐT). (kèm theo tài liệu chứng minh)53
5Cán bộ phụ trách môi trường1Có bằng đại học trở lên thuộc chuyên ngành môi trường (cử nhân hoặc kỹ sư môi trường). Đã từng phụ trách công tác môi trường ít 01 công trình giao thông cấp III trở lên (có tên trong BBNT bàn giao kèm theo hoặc có xác nhận của CĐT). (kèm theo tài liệu chứng minh)53

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
Aa.Nền đường
1Đắp nền đường K=0.95Mô tả kỹ thuật theo Chương V14.617,56981 m3
2Đào nền đường đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V18.332,35121 m3
3Đào khuôn đường đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V1.452,16111 m3
4Vét đất hữu cơMô tả kỹ thuật theo Chương V2.940,89181 m3
5Đánh cấp đất cấp 3Mô tả kỹ thuật theo Chương V338,01021 m3
6Đắp nền đường K=0.98Mô tả kỹ thuật theo Chương V1.967,4031 m3
7Lu lèn tăng cường mặt đườngMô tả kỹ thuật theo Chương V3.001,94581 m2
8Cắt mặt đường BTXMMô tả kỹ thuật theo Chương V4,0710 m
9Đào mặt đường bê tông xi măng cũMô tả kỹ thuật theo Chương V162,98611 m3
10V/chuyển phế thải trong phạm vi 1Km đầu bằng ôtô 7 tấnMô tả kỹ thuật theo Chương V8.608,83071m3
11V/chuyển phế thải tiếp 1.5Km bằng ô tô 7TMô tả kỹ thuật theo Chương V8.608,83071m3
12Đất đắp K98Mô tả kỹ thuật theo Chương V1.967,4031m3
Bb.Mặt đường
1Bê tông mặt đường, Dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V597,3551 m3
2Ván khuôn mặt đường bê tôngMô tả kỹ thuật theo Chương V223,47341 m2
3Lót giấy dầuMô tả kỹ thuật theo Chương V2.532,67251 m2
4Sản xuất thanh truyền lựcMô tả kỹ thuật theo Chương V3,91191 tấn
5Sản xuất thanh truyền lựcMô tả kỹ thuật theo Chương V0,40591 tấn
6Tưới lớp dính bám m.đường=nhựa pha dầuMô tả kỹ thuật theo Chương V3.999,161 m2
7Sản xuất BTNC 12.5 dày 7cmMô tả kỹ thuật theo Chương V678,65751 Tấn
8Vận chuyển đá dăm đen,bê tông nhựaMô tả kỹ thuật theo Chương V678,65751 Tấn
9Vận chuyển đá dăm đen,bê tông nhựa = Ô tô 12T, 32.3 km tiếp theoMô tả kỹ thuật theo Chương V678,65751 Tấn
10Rải thảm mặt đường bê tông nhựa(loại C Mô tả kỹ thuật theo Chương V3.999,161 m2
11Cấp phối đá dăm loại 1 Dmax37.5Mô tả kỹ thuật theo Chương V719,84881 m3
12Cấp phối đá dăm loại 1 Dmax25Mô tả kỹ thuật theo Chương V1.087,14471 m3
CBó vỉa
1Bê tông bó vỉa đá 1x2 M250Mô tả kỹ thuật theo Chương V238,80741 m3
2Bao tải tẩm nhựa đường 1 lớp bao 2 lớp nhựaMô tả kỹ thuật theo Chương V23,8381 m2
3Dăm sạn đệmMô tả kỹ thuật theo Chương V95,87161 m3
4Ván khuôn bó vỉaMô tả kỹ thuật theo Chương V882,01871 m2
DVỉa hè
1Lát Gạch Terazzo kích thước (40x40x3)cmMô tả kỹ thuật theo Chương V2.396,11 m2
2Đắp cát vỉa hèMô tả kỹ thuật theo Chương V95,8441 m3
3Bê tông đá 2x4 M150 khóa mép vỉa hèMô tả kỹ thuật theo Chương V17,76611 m3
Ea.Gia cố mái taluy
1Lắp ghép tấm ốp BTXM KT(40x40x6)cmMô tả kỹ thuật theo Chương V3.294Cái
2Bê tông tấm ốp đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo Chương V30,63421 m3
3Ván khuôn tấm ốpMô tả kỹ thuật theo Chương V292,50721 m2
4Cốt thép D6 tấm ốpMô tả kỹ thuật theo Chương V1,00911 tấn
5Đệm vữa tấm ốp dày 2cm M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V581,03241 m2
6chèn khe tấm ốp bằng vữa M100Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,30861 m3
Fb.Chân khay:
1Bê tông chân khay đá 4x6 M150Mô tả kỹ thuật theo Chương V42,13651 m3
2Ván khuôn chân khayMô tả kỹ thuật theo Chương V280,911 m2
3Dăm sạn đệmMô tả kỹ thuật theo Chương V10,23971 m3
4Đào đất chân khayMô tả kỹ thuật theo Chương V88,02731 m3
5Đắp đất chân khayMô tả kỹ thuật theo Chương V37,02271 m3
Ga.Đào đắp đất mương dọc
1Đào mương dọc đất cấp 3Mô tả kỹ thuật theo Chương V840,84931 m3
2Đắp đất trả mương dọcMô tả kỹ thuật theo Chương V523,22881 m3
3V/chuyển phế thải trong phạm vi 1Km đầu bằng ôtô 7 tấnMô tả kỹ thuật theo Chương V368,62511m3
4V/chuyển phế thải tiếp 1.5Km bằng ô tô 7TMô tả kỹ thuật theo Chương V368,62511m3
Hb. Mương dọc ống bê tông ly tâm lắp ghép
1ống cống BTLT D60 chịu lực (H30) L=4mMô tả kỹ thuật theo Chương V111 đoạn
2ống cống BTLT D60 chịu lực (H30) L=3mMô tả kỹ thuật theo Chương V11 đoạn
3ống cống BTLT D60 vỉa hè (H10) L=4mMô tả kỹ thuật theo Chương V3361 đoạn
4ống cống BTLT D60 vỉa hè (H10) L=3mMô tả kỹ thuật theo Chương V11 đoạn
5Nối ống BT bằng PP xảm Đkính ống 600mmMô tả kỹ thuật theo Chương V3471mối nố
6Dăm sạn đệm móngMô tả kỹ thuật theo Chương V348,66261 m3
IĐan hố ga
1BT M200 đá 1x2 đan hố gaMô tả kỹ thuật theo Chương V11,11911 m3
2Cốt thép tấm đan hố ga đường kính Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,71211 tấn
3Thép niềng tấm đan, hố gaMô tả kỹ thuật theo Chương V9,6722Tấn
JXà mũ hố ga
1Bê tông M200 đá 1x2 xà mũMô tả kỹ thuật theo Chương V191 m3
2Ván khuôn xà mũMô tả kỹ thuật theo Chương V1331 m2
3Cốt thép xà mũ đướng kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,9638Tấn
KThân và móng hố ga
1BT thân hố ga M150 đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo Chương V144,33571 m3
2Ván khuôn thân hố gaMô tả kỹ thuật theo Chương V1.170,69921 m2
3BT móng M150 đá 4x6Mô tả kỹ thuật theo Chương V38,9121 m3
4Ván khuôn móng hố gaMô tả kỹ thuật theo Chương V97,281 m2
5Dăm sạn đệmMô tả kỹ thuật theo Chương V19,4561 m3
Ld. Cửa thu nước
1Bê tông M200 đá 1x2 bó vỉa cửa thuMô tả kỹ thuật theo Chương V3,041 m3
2Ván khuôn dầm cửa thuMô tả kỹ thuật theo Chương V28,881 m2
3Gia công cốt thép dầm bó vỉaMô tả kỹ thuật theo Chương V0,2601Tấn
4Bê tông cửa thu nước đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo Chương V7,61 m3
5Ván khuôn cửa thu nướcMô tả kỹ thuật theo Chương V381 m2
6Dăm sạn đệmMô tả kỹ thuật theo Chương V4,181 m3
7GCLD lưới chắn rác bê tông tính năng cao KT(960x300x80)mmMô tả kỹ thuật theo Chương V76cái
Me. Cống hộp (1x[300x300])
1Bê tông thân cống đá 1x2 M300Mô tả kỹ thuật theo Chương V48,43291 m3
2Ván khuôn thân cốngMô tả kỹ thuật theo Chương V198,771 m2
3Bê tông đệm đá 4x6 M100 dày 10cmMô tả kỹ thuật theo Chương V4,3241 m3
4Gia công c.thép thân cống d Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,1549Tấn
5Gia công c.thép thân cống d> 10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V6,4964Tấn
6Đào đất móng cốngMô tả kỹ thuật theo Chương V61,641 m3
7Đắp đất K95Mô tả kỹ thuật theo Chương V156,41 m3
8Đắp cát hạt thô K95Mô tả kỹ thuật theo Chương V29,7851 m3
NBản giảm tải
1Bê tông M300 đá 1x2 bản dẫnMô tả kỹ thuật theo Chương V3,151 m3
2Ván khuôn bản dẫnMô tả kỹ thuật theo Chương V4,651 m2
3Cốt thép bản dẫn d Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0973Tấn
4Cốt thép bản dẫn d Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,1905Tấn
OThượng lưu
1Bê tông tường đầu, tường cánh M150 đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo Chương V21,02821 m3
2Ván khuôn thân tường đầu, tường cánhMô tả kỹ thuật theo Chương V67,06841 m2
3Bê tông móng tường đầu, tường cánh M150 đá 4x6Mô tả kỹ thuật theo Chương V13,90011 m3
4Ván khuôn móng tường đầu, tường cánhMô tả kỹ thuật theo Chương V31,761 m2
5Bê tông chân khay, sân cống M150 đá 4x6Mô tả kỹ thuật theo Chương V27,371 m3
6Ván khuôn chân khay sân cốngMô tả kỹ thuật theo Chương V43,561 m2
7Dăm sạn đệmMô tả kỹ thuật theo Chương V8,151 m3
8Đào đất móngMô tả kỹ thuật theo Chương V742,41 m3
9Đắp đất K95Mô tả kỹ thuật theo Chương V657,571 m3
PHạ lưu
1Bê tông thân tường đầu, tường cánh M150 đá 2X4Mô tả kỹ thuật theo Chương V21,02821 m3
2Ván khuôn thân tường đầu, tường cánhMô tả kỹ thuật theo Chương V67,06841 m2
3Bê tông móng tường đầu, tường cánh M150 đá 4x6Mô tả kỹ thuật theo Chương V13,90011 m3
4Ván khuôn móng tường đầu, tường cánhMô tả kỹ thuật theo Chương V31,761 m2
5Bê tông chân khay, sân cống M150 đá 4x6Mô tả kỹ thuật theo Chương V27,371 m3
6Ván khuôn chân khay sân cốngMô tả kỹ thuật theo Chương V43,561 m2
7Dăm sạn đệmMô tả kỹ thuật theo Chương V8,151 m3
8Đào đất móng cống qua đườngMô tả kỹ thuật theo Chương V1501 m3
9Đắp đất K95Mô tả kỹ thuật theo Chương V65,171 m3
Qf.Hạng mục khác
1Đắp đê quay thi công cốngMô tả kỹ thuật theo Chương V82,251 m3
2Lắp đặt ống cống tạm BTLT D80cm (L=4m)Mô tả kỹ thuật theo Chương V61 đoạn
3Lắp ghép tấm ốp BTXM KT(40x40x6)cmMô tả kỹ thuật theo Chương V1.134Cái
4Bê tông tấm ốp đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo Chương V10,54621 m3
5Ván khuôn tấm ốpMô tả kỹ thuật theo Chương V100,69921 m2
6Cốt thép D6 tấm ốpMô tả kỹ thuật theo Chương V0,34741 tấn
7Đệm vữa tấm ốp dày 2cm M75 Dày 2 cm , Vữa M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V199,9691 m2
8chèn khe tấm ốp bằng vữa M100Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,48331 m3
9Bê tông chân khay đá 4x6 M150Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,21 m3
10Ván khuôn chân khayMô tả kỹ thuật theo Chương V281 m2
11Dăm sạn đệmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,841 m3
12Đào đất chân khayMô tả kỹ thuật theo Chương V71 m3
13Đắp đất chân khayMô tả kỹ thuật theo Chương V1,961 m3
R*g- Cống tròn 2D150
1LĐ & TD ống BTLT D150cm (L=4m) (H30)Mô tả kỹ thuật theo Chương V171 đoạn
2Nối ống BT bằng PP xảm ĐK ống D150cmMô tả kỹ thuật theo Chương V151mối nố
3Ván khuôn móng cốngMô tả kỹ thuật theo Chương V48,81761 m2
4Bê tông móng cống, chén ống cống đá 4x6M150Mô tả kỹ thuật theo Chương V87,3421 m3
5Dăm sạn đệm móngMô tả kỹ thuật theo Chương V12,30531 m3
SThượng lưu
1Bê tông tường đầu, tường cánh M150 đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo Chương V9,20381 m3
2Ván khuôn thân tường đầu, tường cánhMô tả kỹ thuật theo Chương V41,07521 m2
3Bê tông móng tường đầu, tường cánh M150 đá 4x6Mô tả kỹ thuật theo Chương V6,51941 m3
4Ván khuôn móng tường đầu, tường cánhMô tả kỹ thuật theo Chương V15,53681 m2
5Bê tông chân khay, sân cống M150 đá 4x6Mô tả kỹ thuật theo Chương V11,66311 m3
6Dăm sạn đệmMô tả kỹ thuật theo Chương V2,94661 m3
THạ lưu
1Bê tông thân tường đầu, tường cánh M150 đá 2X4Mô tả kỹ thuật theo Chương V9,04131 m3
2Ván khuôn thân tường đầu, tường cánhMô tả kỹ thuật theo Chương V40,17781 m2
3Bê tông móng tường đầu, tường cánh M150 đá 4x6Mô tả kỹ thuật theo Chương V7,52081 m3
4Ván khuôn móng tường đầu, tường cánhMô tả kỹ thuật theo Chương V15,50211 m2
5Bê tông chân khay, sân cống M150 đá 4x6Mô tả kỹ thuật theo Chương V10,33031 m3
UGia cố thượng hạ lưu:
1Bê tông chân khay, sân cống M150 đá 4x6Mô tả kỹ thuật theo Chương V20,4681 m3
2Ván khuôn chân khay sân cốngMô tả kỹ thuật theo Chương V33,041 m2
3Dăm sạn đệmMô tả kỹ thuật theo Chương V4,3861 m3
4Đào đất móngMô tả kỹ thuật theo Chương V216,8931 m3
5Đắp đất K95Mô tả kỹ thuật theo Chương V72,29771 m3
Va.Vạch sơn
1Vạch sơn phản quang màu vàng dày 2mmMô tả kỹ thuật theo Chương V115,8875m2
2Sơn kẻ đường=sơn dẻo nhiệt ph.quang Chiều dày lớp sơn 6mmMô tả kỹ thuật theo Chương V33,25m2
Wb.Biển báo
1Biển báo hình tam giác (cạnh 70cm)Mô tả kỹ thuật theo Chương V241 Cái
2Cột đỡ biển báo D80, L=3mMô tả kỹ thuật theo Chương V241 Cái
3Bê tông móng M150 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,7521 m3
4Ván khuôn móngMô tả kỹ thuật theo Chương V28,81 m2
5Dăm sạn đệmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,8641 m3
6Cốt thép D14 L=50cm chống xoayMô tả kỹ thuật theo Chương V0,029Tấn
7Đào đất hố móngMô tả kỹ thuật theo Chương V28,9921 m3
8Đắp đất K90Mô tả kỹ thuật theo Chương V6,481 m3
Xc.Hố trồng cây
1Bê tông móng M150 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V26,2081 m3
2Ván khuôn móngMô tả kỹ thuật theo Chương V428,481 m2
3Dăm sạn đệmMô tả kỹ thuật theo Chương V7,281 m3
Ya.Bản mặt cầu
1Bê tông mặt cầu M250 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V13,7281 m3
2Ván khuôn bản mặt cầuMô tả kỹ thuật theo Chương V51,2841 m2
3Cốt thép bản mặt cầu d Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,2573Tấn
4Cốt thép bản mặt cầu d>18mmMô tả kỹ thuật theo Chương V1,7049Tấn
Zb.Gờ chăn bánh
1Bê tông gờ chắn M200 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,57561 m3
2Ván khuôn gờ chắnMô tả kỹ thuật theo Chương V21,2681 m2
3Cốt thép gờ chắn d Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,1017Tấn
AAc.Mố cầu
1Bê tông thân mố đá 2x4 M150Mô tả kỹ thuật theo Chương V21,841 m3
2Ván khuôn thân mố cầuMô tả kỹ thuật theo Chương V79,521 m2
3Bê tông móng mố cầu đá 4x6 M100Mô tả kỹ thuật theo Chương V7,81 m3
4Dăm sạn đệmMô tả kỹ thuật theo Chương V1,31 m3
5Ván khuôn móng mốMô tả kỹ thuật theo Chương V181 m2
6Bê tông mũ mố đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,69981 m3
7Ván khuôn mũ mốMô tả kỹ thuật theo Chương V17,90841 m2
8Cốt thép mũ mố d Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,1005Tấn
9Cốt thép mũ mố d Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,1144Tấn
10Cốt thép mũ mố d>18mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0324Tấn
11Bê tông thân tường cánh đá 2x4 M150Mô tả kỹ thuật theo Chương V17,59631 m3
12Ván khuôn thân tường cánhMô tả kỹ thuật theo Chương V51,84911 m2
13Bê tông móng tường cánh M100 đá 4x6Mô tả kỹ thuật theo Chương V7,6071 m3
14Ván khuôn móng tường cánhMô tả kỹ thuật theo Chương V14,1481 m2
15Dăm sạn đệmMô tả kỹ thuật theo Chương V1,26781 m3
16Đào đất hố móng, đất cấp 3Mô tả kỹ thuật theo Chương V296,881 m3
17Đắp đất hố móng K95Mô tả kỹ thuật theo Chương V109,95561 m3
18Hút nước hố móngMô tả kỹ thuật theo Chương V4Ca
ABd.Thanh chống
1Bê tông thanh chống đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,81 m3
2Ván khuôn thanh chốngMô tả kỹ thuật theo Chương V181 m2
3Cốt thép thanh chống d Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0551Tấn
4Cốt thép thanh chống d Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,197Tấn
5Đào đất hố móng, đất cấp 3Mô tả kỹ thuật theo Chương V481 m3
6Đắp đất hố móng K95Mô tả kỹ thuật theo Chương V95,71 m3
ACe.Đá dăm giảm tải
1Đá dăm giảm tảiMô tả kỹ thuật theo Chương V16,91 m3
ADf.Gia cố sân cầu
1Bê tông đá 4x6 M150 dày 20cmMô tả kỹ thuật theo Chương V16,33731 m3
2Bê tông chân khay đá 4x6 M150Mô tả kỹ thuật theo Chương V5,7361 m3
3Ván khuôn chân khayMô tả kỹ thuật theo Chương V25,881 m2
4Dăm sạn đệmMô tả kỹ thuật theo Chương V8,74231 m3
5Đào đất cấp 3Mô tả kỹ thuật theo Chương V53,25821 m3
6Đắp đất cấp 3Mô tả kỹ thuật theo Chương V22,44261 m3
AEg.Cốt thép tăng cường tấm BTXM trên cầu
1Thép gia cường tấm BTXM trên cầu thép d=8mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0254Tấn
2Thép gia cường tấm BTXM trên cầu thép d=12mmMô tả kỹ thuật theo Chương V2,585Tấn
AFh.Hạng mục khác
1Đắp đất vòng vâyMô tả kỹ thuật theo Chương V901 m3
2Hút nước vòng vâyMô tả kỹ thuật theo Chương V2Ca
3Đào phá vòng vâyMô tả kỹ thuật theo Chương V901 m3
4LĐ & TD ống BTLT D80cm (L=4m)Mô tả kỹ thuật theo Chương V31 đoạn
AGi. Tháo dỡ cầu cũ
1Đập phá bê tông tường cánhMô tả kỹ thuật theo Chương V7,92m3
2Đập phá bê tông gờ chắn bánh cũMô tả kỹ thuật theo Chương V0,468m3
3V/chuyển phế thải trong phạm vi 1Km đầu bằng ôtô 7 tấnMô tả kỹ thuật theo Chương V425,47531m3
4V/chuyển phế thải tiếp 1.5Km bằng ô tô 7TMô tả kỹ thuật theo Chương V425,47531m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy lu bánh thép >=9 TCó giấy chứng nhận đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định an toàn còn hiệu lực3
2Máy trộn bê tông 250-500 lítĐảm bảo còn vận hành tốt (Có Giấy đăng ký hoặc đăng kiểm thiết bị)2
3Máy ủi 110CVCó giấy chứng nhận đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định an toàn còn hiệu lực2
4Ô tô tưới nước >=4m3Có giấy chứng nhận đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định an toàn còn hiệu lực1
5Máy lu rung >=25TCó giấy chứng nhận đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định an toàn còn hiệu lực2
6Máy đào >=0,8 m3Có giấy chứng nhận đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định an toàn còn hiệu lực2
7Máy rải cấp phối đá dăm >=50m3/hCó giấy chứng nhận đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định an toàn còn hiệu lực1
8Máy san 110CVCó giấy chứng nhận đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định an toàn còn hiệu lực1
9Máy đào bánh lốp >=0,4m3Có giấy chứng nhận đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định an toàn còn hiệu lực2
10Cần cẩu >=6TCó giấy chứng nhận đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định an toàn còn hiệu lực1
11Ô tô tự đổ >=10TCó giấy chứng nhận đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định an toàn còn hiệu lực5
12Trạm trộn bê tông xi măng >=60m3/hCó đăng kiểm còn hiệu lực1
13Ô tô chuyển trộn >=6m3Có giấy chứng nhận đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định an toàn còn hiệu lực5
14Máy toàn đạc điện tửCó giấy kiểm định còn hiệu lực và thuộc sở hữu của nhà thầu1
15Trạm trộn bê tông nhựa >=120 T/hCó đăng kiểm còn hiệu lực1
16Lu bánh lốp >=16TCó giấy chứng nhận đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định an toàn còn hiệu lực2
17Máy rải bê tông nhựa 700 tấn/hCó đăng kiểm còn hiệu lực1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đắp nền đường K=0.95
14.617,5698 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
2 Đào nền đường đất cấp III
18.332,3512 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
3 Đào khuôn đường đất cấp III
1.452,1611 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
4 Vét đất hữu cơ
2.940,8918 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
5 Đánh cấp đất cấp 3
338,0102 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
6 Đắp nền đường K=0.98
1.967,403 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
7 Lu lèn tăng cường mặt đường
3.001,9458 1 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
8 Cắt mặt đường BTXM
4,07 10 m Mô tả kỹ thuật theo Chương V
9 Đào mặt đường bê tông xi măng cũ
162,9861 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
10 V/chuyển phế thải trong phạm vi 1Km đầu bằng ôtô 7 tấn
8.608,8307 1m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
11 V/chuyển phế thải tiếp 1.5Km bằng ô tô 7T
8.608,8307 1m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
12 Đất đắp K98
1.967,403 1m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
13 Bê tông mặt đường, Dày
597,355 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
14 Ván khuôn mặt đường bê tông
223,4734 1 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
15 Lót giấy dầu
2.532,6725 1 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
16 Sản xuất thanh truyền lực
3,9119 1 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
17 Sản xuất thanh truyền lực
0,4059 1 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
18 Tưới lớp dính bám m.đường=nhựa pha dầu
3.999,16 1 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
19 Sản xuất BTNC 12.5 dày 7cm
678,6575 1 Tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
20 Vận chuyển đá dăm đen,bê tông nhựa
678,6575 1 Tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
21 Vận chuyển đá dăm đen,bê tông nhựa = Ô tô 12T, 32.3 km tiếp theo
678,6575 1 Tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
22 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa(loại C
3.999,16 1 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
23 Cấp phối đá dăm loại 1 Dmax37.5
719,8488 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
24 Cấp phối đá dăm loại 1 Dmax25
1.087,1447 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
25 Bê tông bó vỉa đá 1x2 M250
238,8074 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
26 Bao tải tẩm nhựa đường 1 lớp bao 2 lớp nhựa
23,838 1 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
27 Dăm sạn đệm
95,8716 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
28 Ván khuôn bó vỉa
882,0187 1 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
29 Lát Gạch Terazzo kích thước (40x40x3)cm
2.396,1 1 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
30 Đắp cát vỉa hè
95,844 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
31 Bê tông đá 2x4 M150 khóa mép vỉa hè
17,7661 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
32 Lắp ghép tấm ốp BTXM KT(40x40x6)cm
3.294 Cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
33 Bê tông tấm ốp đá 1x2 M200
30,6342 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
34 Ván khuôn tấm ốp
292,5072 1 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
35 Cốt thép D6 tấm ốp
1,0091 1 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
36 Đệm vữa tấm ốp dày 2cm M75
581,0324 1 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
37 chèn khe tấm ốp bằng vữa M100
4,3086 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
38 Bê tông chân khay đá 4x6 M150
42,1365 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
39 Ván khuôn chân khay
280,91 1 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
40 Dăm sạn đệm
10,2397 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
41 Đào đất chân khay
88,0273 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
42 Đắp đất chân khay
37,0227 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
43 Đào mương dọc đất cấp 3
840,8493 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
44 Đắp đất trả mương dọc
523,2288 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
45 V/chuyển phế thải trong phạm vi 1Km đầu bằng ôtô 7 tấn
368,6251 1m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
46 V/chuyển phế thải tiếp 1.5Km bằng ô tô 7T
368,6251 1m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
47 ống cống BTLT D60 chịu lực (H30) L=4m
11 1 đoạn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
48 ống cống BTLT D60 chịu lực (H30) L=3m
1 1 đoạn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
49 ống cống BTLT D60 vỉa hè (H10) L=4m
336 1 đoạn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
50 ống cống BTLT D60 vỉa hè (H10) L=3m
1 1 đoạn Mô tả kỹ thuật theo Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng - Phát triển quỹ đất huyện Nông Sơn như sau:

  • Có quan hệ với 46 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,39 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 94,44%, Tư vấn 5,56%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 118.464.696.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 112.623.360.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,93%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây lắp công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây lắp công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 158

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Đàn ông muốn phụ nữ dâng hiến mọi thứ, nhưng khi cô ta dâng hiến mọi thứ và cả cuộc đời, đàn ông lại đau khổ vì không kham nổi gánh nặng. "

Bofua (Pháp)

Thống kê
  • 8361 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1157 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1868 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24379 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38633 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây