Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phù Cừ |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây lắp công trình Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Minh Tân (đoạn từ ĐT.386 Cầu Sậy đến cống ông Văn thôn Nghĩa Vũ và đoạn từ ĐT.386 đến cổng chùa thôn Nghĩa Vũ) Thời gian thực hiện hợp đồng là : 400 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: -Trường hợp nhà thầu thuộc đối tượng ưu đãi nêu tại Mục 26 Chương I thì phải gửi kèm tài liệu chứng minh. - Các tài liệu cần thiết khác theo yêu cầu của E-HSMT. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 98.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phù Cừ. Địa chỉ: Thị trấn Trần Cao, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên. Số điện thoại: 02213855886 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Phù Cừ. Địa chỉ: Thị trấn Trần Cao, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên. Số điện thoại: 02213854216 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phù Cừ. Địa chỉ: Thị trấn Trần Cao, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên. Số điện thoại: 02213855886 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính - kế hoạch huyện Phù Cừ. Địa chỉ: Thị trấn Trần Cao, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên. Số điện thoại: 02213854340 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
400 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Đại học, chuyên ngành xây dựng công trình giao thông (kèm theo tài liệu chứng minh).- Đáp ứng điều kiện năng lực hoạt động xây dựng theo quy định của pháp luật (kèm theo tài liệu chứng minh). | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật phần đường giao thông | 2 | - Đại học, chuyên ngành xây dựng công trình giao thông (kèm theo tài liệu chứng minh). | 3 | 2 |
3 | Cán bộ kỹ thuật phần thoát nước | 1 | - Đại học, chuyên ngành xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật hoặc dân dụng hoặc giao thông (kèm theo tài liệu chứng minh). | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | NỀN MẶT ĐƯỜNG + ATGT | |||
1 | Đánh cấp, đất cấp I bằng máy đào | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | 0,262 | 100m3 |
2 | Đánh cấp, thủ công, đất C1 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | 2,906 | 1m3 |
3 | Đào bùn bằng máy đào - Cấp đất I | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | 2,42 | 100m3 |
4 | Đào bùn đăc trong mọi điều kiện bằng thủ công | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | 26,892 | m3 |
5 | Đào nền đường bằng máy đào - Cấp đất II | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | 33,727 | 100m3 |
6 | Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất II | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | 374,747 | 1m3 |
7 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | 129,2 | m3 |
8 | Đóng cọc tre bằng máy đào, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất I | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | 2,4 | 100m |
9 | Phên nứa | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | 32 | m |
10 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay, độ chặt Y/C K = 0,90 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | 9,277 | 100m3 |
11 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép, máy ủi, độ chặt Y/C K = 0,9 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | 9,277 | 100m3 |
12 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép, máy ủi, độ chặt Y/C K = 0,95 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | 3,784 | 100m3 |
13 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép, máy ủi, độ chặt Y/C K = 0,98 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | 2,682 | 100m3 |
14 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới (CPĐD loại II) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | 9,57 | 100m3 |
15 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên (CPĐD loại I) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | 16,184 | 100m3 |
16 | Tạo phẳng bằng cát vàng | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | 31,41 | m3 |
17 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 2x4, PCB40 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | 209,39 | m3 |
18 | Ván khuôn thép mặt đường bê tông | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | 1,008 | 100m2 |
19 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | 75,732 | 100m2 |
20 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | 75,732 | 100m2 |
21 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | 2,98 | 100m3 |
22 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất I | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | 2,98 | 100m3/1km |
23 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | 18,92 | 100m3 |
24 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | 18,92 | 100m3/1km |
25 | Quét nhựa bi tum và dán bao tải 2 lớp bao tải 3 lớp nhựa | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | 26,62 | m2 |
26 | Lắp đặt ống nhựa, D60 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | 0,99 | 100m |
B | THOÁT NƯỚC | |||
1 | Đào thanh thải dòng chảy, máy đào, đất C1 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | 1,157 | 100m3 |
2 | Đóng cọc tre bằng máy đào, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất I | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | 132,517 | 100m |
3 | Phên nứa | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | 42 | m |
4 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | 313,08 | m3 |
5 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông không nung (10x6x21)cm, cao | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | 281,87 | m3 |
6 | Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB30 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | 80,43 | m2 |
7 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng >250cm, M150, đá 2x4, PCB30 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | 42,54 | m3 |
8 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30 (Xà mũ hố ga + rãnh, cống) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | 25,29 | m3 |
9 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) (Tấm đan hố ga + tấm đan rãnh) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | 201,57 | m3 |
10 | Bê tông ống cống, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) (thân rãnh đúc sẵn) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | 417,7 | m3 |
11 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | 0,948 | 100m2 |
12 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng (xà mũ rãnh, cống, tường kè) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | 1,343 | 100m2 |
13 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp (Tấm đan ga, rãnh) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | 20,138 | 100m2 |
14 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn các loại cấu kiện khác (thân rãnh BTCT) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | 71,82 | 100m2 |
15 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mm (Tấm đan ga, rãnh) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | 19,546 | tấn |
16 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mm (Tấm đan ga, rãnh) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | 12,304 | tấn |
17 | Gia công, lắp đặt cốt thép ống cống, ống buy, ĐK ≤10mm (Thân rãnh đúc sẵn) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | 39,637 | tấn |
18 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, panen bằng máy (tấm đan hố ga, cửa xả) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | 60 | cái |
19 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu (Thân rãnh) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | 2.344 | 1cấu kiện |
20 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m - Đường kính ≤1250mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | 0,12 | 100m |
21 | Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống - Đường kính ≤1250mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | 22 | cái |
22 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm - Đường kính 1250mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | 11 | mối nối |
23 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m - Đường kính ≤600mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | 6 | 1 đoạn ống |
24 | Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống - Đường kính ≤600mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | 10 | cái |
25 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm - Đường kính 600mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | 5 | mối nối |
26 | Cắt khe đường lăn, sân đỗ, khe 1x4 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | 113,7 | 10m |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy thủy bình và máy kinh vĩ hoặc máy toàn đạc điện tử | - | 1 |
2 | Máy đào | - | 1 |
3 | Ô tô tự đổ | - | 1 |
4 | Máy ủi | - | 1 |
5 | Máy lu tĩnh | - | 1 |
6 | Máy lu rung | - | 1 |
7 | Máy rải bê tông nhựa | - | 1 |
8 | Máy cắt uốn thép | - | 1 |
9 | Máy đầm cóc | - | 1 |
10 | Máy hàn | - | 1 |
11 | Máy trộn bê tông | - | 1 |
12 | Máy trộn vữa | - | 1 |
13 | Máy đầm bàn | - | 2 |
14 | Máy đầm dùi | - | 2 |
15 | Cần trục tự hành | - | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đánh cấp, đất cấp I bằng máy đào | 0,262 | 100m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | ||
2 | Đánh cấp, thủ công, đất C1 | 2,906 | 1m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | ||
3 | Đào bùn bằng máy đào - Cấp đất I | 2,42 | 100m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | ||
4 | Đào bùn đăc trong mọi điều kiện bằng thủ công | 26,892 | m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | ||
5 | Đào nền đường bằng máy đào - Cấp đất II | 33,727 | 100m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | ||
6 | Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất II | 374,747 | 1m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | ||
7 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén | 129,2 | m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | ||
8 | Đóng cọc tre bằng máy đào, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất I | 2,4 | 100m | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | ||
9 | Phên nứa | 32 | m | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | ||
10 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay, độ chặt Y/C K = 0,90 | 9,277 | 100m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | ||
11 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép, máy ủi, độ chặt Y/C K = 0,9 | 9,277 | 100m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | ||
12 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép, máy ủi, độ chặt Y/C K = 0,95 | 3,784 | 100m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | ||
13 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép, máy ủi, độ chặt Y/C K = 0,98 | 2,682 | 100m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | ||
14 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới (CPĐD loại II) | 9,57 | 100m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | ||
15 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên (CPĐD loại I) | 16,184 | 100m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | ||
16 | Tạo phẳng bằng cát vàng | 31,41 | m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | ||
17 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 2x4, PCB40 | 209,39 | m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | ||
18 | Ván khuôn thép mặt đường bê tông | 1,008 | 100m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | ||
19 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2 | 75,732 | 100m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | ||
20 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm | 75,732 | 100m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | ||
21 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I | 2,98 | 100m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | ||
22 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất I | 2,98 | 100m3/1km | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | ||
23 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II | 18,92 | 100m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | ||
24 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II | 18,92 | 100m3/1km | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | ||
25 | Quét nhựa bi tum và dán bao tải 2 lớp bao tải 3 lớp nhựa | 26,62 | m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | ||
26 | Lắp đặt ống nhựa, D60 | 0,99 | 100m | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | ||
27 | Đào thanh thải dòng chảy, máy đào, đất C1 | 1,157 | 100m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | ||
28 | Đóng cọc tre bằng máy đào, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất I | 132,517 | 100m | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | ||
29 | Phên nứa | 42 | m | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | ||
30 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4 | 313,08 | m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | ||
31 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông không nung (10x6x21)cm, cao | 281,87 | m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | ||
32 | Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB30 | 80,43 | m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | ||
33 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng >250cm, M150, đá 2x4, PCB30 | 42,54 | m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | ||
34 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30 (Xà mũ hố ga + rãnh, cống) | 25,29 | m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | ||
35 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) (Tấm đan hố ga + tấm đan rãnh) | 201,57 | m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | ||
36 | Bê tông ống cống, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) (thân rãnh đúc sẵn) | 417,7 | m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | ||
37 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | 0,948 | 100m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | ||
38 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng (xà mũ rãnh, cống, tường kè) | 1,343 | 100m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | ||
39 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp (Tấm đan ga, rãnh) | 20,138 | 100m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | ||
40 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn các loại cấu kiện khác (thân rãnh BTCT) | 71,82 | 100m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | ||
41 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mm (Tấm đan ga, rãnh) | 19,546 | tấn | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | ||
42 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mm (Tấm đan ga, rãnh) | 12,304 | tấn | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | ||
43 | Gia công, lắp đặt cốt thép ống cống, ống buy, ĐK ≤10mm (Thân rãnh đúc sẵn) | 39,637 | tấn | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | ||
44 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, panen bằng máy (tấm đan hố ga, cửa xả) | 60 | cái | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | ||
45 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu (Thân rãnh) | 2.344 | 1cấu kiện | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | ||
46 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m - Đường kính ≤1250mm | 0,12 | 100m | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | ||
47 | Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống - Đường kính ≤1250mm | 22 | cái | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | ||
48 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm - Đường kính 1250mm | 11 | mối nối | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | ||
49 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m - Đường kính ≤600mm | 6 | 1 đoạn ống | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm | ||
50 | Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống - Đường kính ≤600mm | 10 | cái | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phù Cừ như sau:
- Có quan hệ với 95 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,48 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 66,15%, Tư vấn 33,08%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0,77%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.267.941.781.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.260.833.569.215 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,56%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Nhân đức làm cho con người đáng yêu trong cuộc sống và đáng nhớ sau khi chết. "
B.Coracian
Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phù Cừ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phù Cừ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.