Thông báo mời thầu

Thi công xây lắp công trình

Tìm thấy: 15:46 20/04/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Minh Tân (đoạn từ ĐT.386 Cầu Sậy đến cống ông Văn thôn Nghĩa Vũ và đoạn từ ĐT.386 đến cổng chùa thôn Nghĩa Vũ)
Gói thầu
Thi công xây lắp công trình
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Minh Tân (đoạn từ ĐT.386 Cầu Sậy đến cống ông Văn thôn Nghĩa Vũ và đoạn từ ĐT.386 đến cổng chùa thôn Nghĩa Vũ)
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách huyện
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:30 30/04/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:41 20/04/2022
đến
16:30 30/04/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:30 30/04/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
98.000.000 VND
Bằng chữ
Chín mươi tám triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 30/04/2022 (28/08/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phù Cừ
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây lắp công trình
Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Minh Tân (đoạn từ ĐT.386 Cầu Sậy đến cống ông Văn thôn Nghĩa Vũ và đoạn từ ĐT.386 đến cổng chùa thôn Nghĩa Vũ)
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 400 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phù Cừ , địa chỉ: Thị trấn Trần Cao, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phù Cừ. Địa chỉ: Thị trấn Trần Cao, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên. Số điện thoại: 02213855886
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật: Trung tâm Tư vấn Giao thông vận tải. Địa chỉ: xã Nhật tân, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty CP Tư vấn và xây dựng Sông Lô Hà Nội. Địa chỉ: Số 258 phố Mai Anh Tuấn, quận Ba Đình, TP Hà Nội. + Đơn vị thẩm định E-HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty CP Tư vấn TDH. Địa chỉ: thôn Phương Chiểu, xã Phương Chiểu, TP. Hưng yên, tỉnh Hưng Yên.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phù Cừ , địa chỉ: Thị trấn Trần Cao, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phù Cừ. Địa chỉ: Thị trấn Trần Cao, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên. Số điện thoại: 02213855886

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
-Trường hợp nhà thầu thuộc đối tượng ưu đãi nêu tại Mục 26 Chương I thì phải gửi kèm tài liệu chứng minh. - Các tài liệu cần thiết khác theo yêu cầu của E-HSMT.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 98.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phù Cừ. Địa chỉ: Thị trấn Trần Cao, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên. Số điện thoại: 02213855886
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Phù Cừ. Địa chỉ: Thị trấn Trần Cao, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên. Số điện thoại: 02213854216
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phù Cừ. Địa chỉ: Thị trấn Trần Cao, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên. Số điện thoại: 02213855886
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính - kế hoạch huyện Phù Cừ. Địa chỉ: Thị trấn Trần Cao, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên. Số điện thoại: 02213854340

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
400 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Đại học, chuyên ngành xây dựng công trình giao thông (kèm theo tài liệu chứng minh).- Đáp ứng điều kiện năng lực hoạt động xây dựng theo quy định của pháp luật (kèm theo tài liệu chứng minh).53
2Cán bộ kỹ thuật phần đường giao thông2- Đại học, chuyên ngành xây dựng công trình giao thông (kèm theo tài liệu chứng minh).32
3Cán bộ kỹ thuật phần thoát nước1- Đại học, chuyên ngành xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật hoặc dân dụng hoặc giao thông (kèm theo tài liệu chứng minh).32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANỀN MẶT ĐƯỜNG + ATGT
1Đánh cấp, đất cấp I bằng máy đàoChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm0,262100m3
2Đánh cấp, thủ công, đất C1Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm2,9061m3
3Đào bùn bằng máy đào - Cấp đất IChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm2,42100m3
4Đào bùn đăc trong mọi điều kiện bằng thủ côngChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm26,892m3
5Đào nền đường bằng máy đào - Cấp đất IIChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm33,727100m3
6Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất IIChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm374,7471m3
7Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nénChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm129,2m3
8Đóng cọc tre bằng máy đào, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất IChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm2,4100m
9Phên nứaChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm32m
10Đắp đất bằng đầm đất cầm tay, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm9,277100m3
11Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép, máy ủi, độ chặt Y/C K = 0,9Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm9,277100m3
12Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép, máy ủi, độ chặt Y/C K = 0,95Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm3,784100m3
13Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép, máy ủi, độ chặt Y/C K = 0,98Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm2,682100m3
14Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới (CPĐD loại II)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm9,57100m3
15Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên (CPĐD loại I)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm16,184100m3
16Tạo phẳng bằng cát vàngChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm31,41m3
17Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 2x4, PCB40Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm209,39m3
18Ván khuôn thép mặt đường bê tôngChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm1,008100m2
19Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm75,732100m2
20Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm75,732100m2
21Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm2,98100m3
22Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm2,98100m3/1km
23Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm18,92100m3
24Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IIChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm18,92100m3/1km
25Quét nhựa bi tum và dán bao tải 2 lớp bao tải 3 lớp nhựaChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm26,62m2
26Lắp đặt ống nhựa, D60Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm0,99100m
BTHOÁT NƯỚC
1Đào thanh thải dòng chảy, máy đào, đất C1Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm1,157100m3
2Đóng cọc tre bằng máy đào, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất IChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm132,517100m
3Phên nứaChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm42m
4Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm313,08m3
5Xây tường thẳng bằng gạch bê tông không nung (10x6x21)cm, cao Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm281,87m3
6Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB30Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm80,43m2
7Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng >250cm, M150, đá 2x4, PCB30Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm42,54m3
8Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30 (Xà mũ hố ga + rãnh, cống)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm25,29m3
9Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) (Tấm đan hố ga + tấm đan rãnh)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm201,57m3
10Bê tông ống cống, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) (thân rãnh đúc sẵn)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm417,7m3
11Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm0,948100m2
12Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng (xà mũ rãnh, cống, tường kè)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm1,343100m2
13Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp (Tấm đan ga, rãnh)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm20,138100m2
14Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn các loại cấu kiện khác (thân rãnh BTCT)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm71,82100m2
15Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mm (Tấm đan ga, rãnh)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm19,546tấn
16Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mm (Tấm đan ga, rãnh)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm12,304tấn
17Gia công, lắp đặt cốt thép ống cống, ống buy, ĐK ≤10mm (Thân rãnh đúc sẵn)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm39,637tấn
18Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, panen bằng máy (tấm đan hố ga, cửa xả)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm60cái
19Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu (Thân rãnh)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm2.3441cấu kiện
20Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m - Đường kính ≤1250mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm0,12100m
21Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống - Đường kính ≤1250mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm22cái
22Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm - Đường kính 1250mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm11mối nối
23Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m - Đường kính ≤600mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm61 đoạn ống
24Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống - Đường kính ≤600mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm10cái
25Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm - Đường kính 600mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm5mối nối
26Cắt khe đường lăn, sân đỗ, khe 1x4Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm113,710m

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy thủy bình và máy kinh vĩ hoặc máy toàn đạc điện tử-1
2Máy đào-1
3Ô tô tự đổ-1
4Máy ủi-1
5Máy lu tĩnh-1
6Máy lu rung-1
7Máy rải bê tông nhựa-1
8Máy cắt uốn thép-1
9Máy đầm cóc-1
10Máy hàn-1
11Máy trộn bê tông-1
12Máy trộn vữa-1
13Máy đầm bàn-2
14Máy đầm dùi-2
15Cần trục tự hành-1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đánh cấp, đất cấp I bằng máy đào
0,262 100m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm
2 Đánh cấp, thủ công, đất C1
2,906 1m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm
3 Đào bùn bằng máy đào - Cấp đất I
2,42 100m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm
4 Đào bùn đăc trong mọi điều kiện bằng thủ công
26,892 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm
5 Đào nền đường bằng máy đào - Cấp đất II
33,727 100m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm
6 Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất II
374,747 1m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm
7 Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén
129,2 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm
8 Đóng cọc tre bằng máy đào, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất I
2,4 100m Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm
9 Phên nứa
32 m Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm
10 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay, độ chặt Y/C K = 0,90
9,277 100m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm
11 Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép, máy ủi, độ chặt Y/C K = 0,9
9,277 100m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm
12 Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép, máy ủi, độ chặt Y/C K = 0,95
3,784 100m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm
13 Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép, máy ủi, độ chặt Y/C K = 0,98
2,682 100m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm
14 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới (CPĐD loại II)
9,57 100m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm
15 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên (CPĐD loại I)
16,184 100m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm
16 Tạo phẳng bằng cát vàng
31,41 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm
17 Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 2x4, PCB40
209,39 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm
18 Ván khuôn thép mặt đường bê tông
1,008 100m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm
19 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2
75,732 100m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm
20 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm
75,732 100m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm
21 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I
2,98 100m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm
22 Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất I
2,98 100m3/1km Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm
23 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II
18,92 100m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm
24 Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II
18,92 100m3/1km Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm
25 Quét nhựa bi tum và dán bao tải 2 lớp bao tải 3 lớp nhựa
26,62 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm
26 Lắp đặt ống nhựa, D60
0,99 100m Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm
27 Đào thanh thải dòng chảy, máy đào, đất C1
1,157 100m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm
28 Đóng cọc tre bằng máy đào, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất I
132,517 100m Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm
29 Phên nứa
42 m Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm
30 Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4
313,08 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm
31 Xây tường thẳng bằng gạch bê tông không nung (10x6x21)cm, cao
281,87 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm
32 Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB30
80,43 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm
33 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng >250cm, M150, đá 2x4, PCB30
42,54 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm
34 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30 (Xà mũ hố ga + rãnh, cống)
25,29 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm
35 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) (Tấm đan hố ga + tấm đan rãnh)
201,57 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm
36 Bê tông ống cống, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) (thân rãnh đúc sẵn)
417,7 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm
37 Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
0,948 100m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm
38 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng (xà mũ rãnh, cống, tường kè)
1,343 100m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm
39 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp (Tấm đan ga, rãnh)
20,138 100m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm
40 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn các loại cấu kiện khác (thân rãnh BTCT)
71,82 100m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm
41 Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mm (Tấm đan ga, rãnh)
19,546 tấn Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm
42 Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mm (Tấm đan ga, rãnh)
12,304 tấn Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm
43 Gia công, lắp đặt cốt thép ống cống, ống buy, ĐK ≤10mm (Thân rãnh đúc sẵn)
39,637 tấn Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm
44 Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, panen bằng máy (tấm đan hố ga, cửa xả)
60 cái Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm
45 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu (Thân rãnh)
2.344 1cấu kiện Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm
46 Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m - Đường kính ≤1250mm
0,12 100m Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm
47 Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống - Đường kính ≤1250mm
22 cái Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm
48 Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm - Đường kính 1250mm
11 mối nối Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm
49 Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m - Đường kính ≤600mm
6 1 đoạn ống Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm
50 Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống - Đường kính ≤600mm
10 cái Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và hồ sơ thiết kế BVTC đính kèm

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phù Cừ như sau:

  • Có quan hệ với 95 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,48 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 66,15%, Tư vấn 33,08%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0,77%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.267.941.781.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.260.833.569.215 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,56%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây lắp công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây lắp công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 125

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Nhân đức làm cho con người đáng yêu trong cuộc sống và đáng nhớ sau khi chết. "

B.Coracian

Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...

Thống kê
  • 8492 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1038 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1296 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25341 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 39398 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây