Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Cảnh báo: DauThau.info phát hiện thời gian đánh giá, phê duyệt kết quả LCNT không đáp ứng Điều 12 Luật đấu thầu 2013-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: công ty cổ phần tư vấn và xây dựng 36 |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: thi công xây lắp công trình Tên dự án là: Khu nhà hiệu bộ trường Trung học cơ sở xã Tân Thành, huyện Hữu Lũng Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2021 của huyện, nguồn xã hội hóa và các nguồn khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Bản chụp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Quyết định thành lập của cơ quan có thẩm quyền (hoặc các tài liệu tương đương) +Tài liệu chứng minh đã có kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực thi công các công trình xây dựng dân dụng; + Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng do Bộ Xây dựng hoặc Sở Xây dựng địa phương cấp, trong đó có lĩnh vực hoạt động: Thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên. + Hợp đồng thi công xây dựng công trình tương tự từ ngày 01/01/2018 đến trước thời điểm đóng thầu: Đáp ứng yêu cầu tại Mục 3, Mẫu số 03. Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm. (Tài liệu cung cấp gồm: Hợp đồng xây dựng và biên bản thanh lý hợp đồng hoặc biên bản nghiệm thu hoàn thành là bản gốc hoặc bản phô tô có chứng thực). - Về năng lực tài chính, để chứng minh nhà thầu không bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả, không đang trong quá trình giải thể; yêu cầu Nhà thầu nộp Báo cáo tài chính trong 03 năm (2018, 2019, 2020); và bản chụp của một trong các tài liệu sau: - Biên bản kiểm tra quyết toán thuế của nhà thầu trong năm tài chính gần nhất (năm 2020) - Tờ khai quyết toán thuế có xác nhận của cơ quan quản lý thuế hoặc tờ khai quyết toán thuế điện tử và tài liệu chứng minh thực hiện nghĩa vụ nộp thuế phù hợp với tờ khai - Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận nộp cả năm hoặc xác nhận không nợ thuế) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trong năm tài chính gần nhất (năm 2020)- Báo cáo kiểm toán. (Đối với nhà thầu là liên danh thì từng thành viên liên danh phải có văn bản xác nhận này). + Nhân sự chủ chốt: Tài liệu chứng minh trình độ (bằng tốt nghiệp theo yêu cầu của gói thấu, chứng chỉ các loại theo yêu cầu của E-HSMT), kinh nghiệm (xác nhận của chủ đầu tư hoặc tài liệu có sự tham gia của nhân sự chủ chốt, Tài liệu thể hiện loại và cấp công trình, tài liệu thể hiện nhân sự chủ chốt sử dụng quyền sử dụng nhà thầu để thực hiện gói thầu tham dự) + Thiết bị thi công: Tài liệu chứng minh khả năng huy động (hóa đơn, tài liệu chứng minh thông số kỹ thuật của thiết bị phù hợp với yêu cầu của gói thầu). Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng bản gốc các tài liệu trên để phục vụ việc xác minh khi có yêu cầu của bên mời thầu; |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 12.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Chủ đầu tư: UBND xã Tân Thành Địa chỉ: Thôn Bắc Lệ, xã Tân Thành, huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn - Bên mời thầu: Công ty cổ phần tư vấn và xây dựng 36 Địa chỉ: Số 04/17A - Đường Bà Triệu - Phường Đông Kinh – TP. Lạng Sơn - Tỉnh Lạng Sơn) -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Hữu Lũng, Số 03 Đường 19/8 - Khu An Ninh - Thị trấn Hữu Lũng - huyện Hữu Lũng - tỉnh Lạng Sơn -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty Cổ phần tư vấn và xây dựng 36; Số 04/17A - Đường Bà Triệu - Phường Đông Kinh – TP. Lạng Sơn - Tỉnh Lạng Sơn; |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Lạng Sơn. - Địa chỉ: Số 2, đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn. - Điện thoại: 0205 3812 122. Fax: 025 3811 132 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
120 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng công nghiệp;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công công trình xây dựng dân dụng công nghiệp hạng III hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng với vai trò chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV phù hợp trở lên( Công trình xây dựng dân dụng công nghiệp).- Nhà thầu chứng minh năng lực của chỉ huy trưởng bằng cách kèm theo các tài liệu sau đây:+ Bản gốc photo công chứng bằng tốt nghiệp đại học; + Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công hoặc Bản scan từ bản gốc (hoặc từ bản photo công chứng) các quyết định bổ nhiệm (hoặc phân công nhiệm vụ hoặc xác nhận của Chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng trong đó có tên của nhân sự) các công trình đã tham gia với vai trò Chỉ huy trưởng+ Bản scan tài liệu chứng minh nhân sự nói trên thuộc quyền sử dụng của nhà thầu. | 3 | 2 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 1 | Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp.- Đã từng làm phụ trách kỹ thuật thi công ít nhất 01 hợp đồng Công trình xây dựng dân dụng công nghiệp trong vòng 03 năm trở lại đây, tính từ thời điểm đóng thầu. Nhà thầu phải chứng minh năng lực của cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công bằng cách kèm theo các tài liệu sau đây:+ Bản scan từ bản gốc (hoặc từ bản photo công chứng) bằng tốt nghiệp đại học;+ Bản scan tài liệu chứng minh nhân sự nói trên thuộc quyền sử dụng của nhà thầu.+ Bản scan từ bản gốc (hoặc từ bản photo công chứng) các quyết định bổ nhiệm (hoặc phân công nhiệm vụ hoặc xác nhận của Chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng trong đó có tên của nhân sự) các công trình đã tham gia với vai trò phụ trách kỹ thuật thi công | 2 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | PHẦN MÓNG | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | 0,9372 | 100m3 | |
2 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40 | 9,6162 | m3 | |
3 | Ván khuôn móng | 0,7647 | 100m2 | |
4 | Ván khuôn gỗ giằng | 0,2894 | 100m2 | |
5 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | 0,6741 | tấn | |
6 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | 2,6828 | tấn | |
7 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | 13,969 | m3 | |
8 | Bê tông giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | 10,56 | m3 | |
9 | Xây móng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M75, PCB40 | 65,3892 | m3 | |
10 | Xây móng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40 | 1,8869 | m3 | |
11 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 6,2626 | 100m3 | |
12 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất II | 0,162 | 100m3 | |
13 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II (Tổng cự ly 3km) | 0,162 | 100m3 | |
14 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất III (Tổng cự ly 3km) | 0,162 | 100m3/1km | |
15 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất III | 5,8245 | 100m3 | |
16 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III | 5,8245 | 100m3 | |
17 | Vận chuyển đất 2km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất III | 5,8245 | 100m3/1km | |
B | SÂN BÊ TÔNG | |||
1 | Rải ni lon cách ly | 1,18 | 100m2 | |
2 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | 11,8 | m3 | |
C | PHÁ DỠ | |||
1 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | 38,67 | m2 | |
2 | Tháo dỡ kết cấu gỗ bằng thủ công, chiều cao ≤6m | 1,3193 | m3 | |
3 | Tháo dỡ mái Fibroxi măng chiều cao ≤16m | 216,544 | m2 | |
4 | Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu gạch | 47,2805 | m3 | |
5 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất III | 0,7372 | 100m3 | |
6 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0T (Tổng cự ly 3km) | 121,0005 | m3 | |
7 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 7,0T (Tổng cự ly 3km) | 121,0005 | m3 | |
D | KẾT CẤU PHẦN THÂN | |||
1 | Ván khuôn cột | 0,6098 | 100m2 | |
2 | Lắp dựng cốt thép cột, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,0763 | tấn | |
3 | Lắp dựng cốt thép cột, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 0,5462 | tấn | |
4 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | 3,4049 | m3 | |
5 | Ván khuôn gỗ dầm | 0,5924 | 100m2 | |
6 | Lắp dựng cốt thép dầm, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,1429 | tấn | |
7 | Lắp dựng cốt thép dầm, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 0,6958 | tấn | |
8 | Bê tông dầm SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | 5,812 | m3 | |
9 | Ván khuôn gỗ lanh tô | 0,0997 | 100m2 | |
10 | Lắp dựng cốt thép lanh tô, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,0067 | tấn | |
11 | Lắp dựng cốt thép lanh tô, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m | 0,0524 | tấn | |
12 | Bê tông lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 0,6899 | m3 | |
13 | Ván khuôn gỗ sàn mái | 0,7707 | 100m2 | |
14 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0,4528 | tấn | |
15 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 5,5386 | m3 | |
16 | Ván khuôn gỗ giằng thu hồi | 0,0932 | 100m2 | |
17 | Lắp dựng cốt thép giằng thu hồi, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,0138 | tấn | |
18 | Lắp dựng cốt thép giằng thu hồi, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 0,1156 | tấn | |
19 | Bê tông giằng thu hồi SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | 1,0252 | m3 | |
E | PHẦN XÂY | |||
1 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | 57,046 | m3 | |
2 | Xây móng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40 | 2,3489 | m3 | |
F | PHẦN HOÀN THIỆN | |||
1 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9m | 0,5054 | tấn | |
2 | Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m | 0,5054 | tấn | |
3 | Gia công xà gồ thép hộp mạ kẽm 40x80x1.1 | 0,4439 | tấn | |
4 | Lắp dựng xà gồ thép hộp mạ kẽm 40x80x1.1 | 0,4439 | tấn | |
5 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 33,14 | 1m2 | |
6 | Lợp mái bằng tôn xốp 3 lớp, tôn dày 0.4 | 2,2047 | 100m2 | |
7 | Tôn úp sườn | 20,208 | m | |
8 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB40 | 16,055 | m3 | |
9 | Lát nền gạch Ceramic 600x600, vữa XM M75, PCB40 | 161,6573 | m2 | |
10 | Láng granitô tam cấp | 19,44 | m2 | |
11 | Ốp chân tường gạch Ceramic 120x600 | 12,3144 | m2 | |
12 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | 294,2418 | m2 | |
13 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | 360,0884 | m2 | |
14 | Trát dầm, vữa XM M75, PCB40 | 8,6108 | m2 | |
15 | Trát trần, vữa XM M75, PCB40 | 40,0556 | m2 | |
16 | Trát sê nô, vữa XM M75, PCB40 | 42,924 | m2 | |
17 | Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40 | 122,86 | m | |
18 | Đắp phào kép, vữa XM M75, PCB40 | 68,82 | m | |
19 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 408,7548 | m2 | |
20 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 234,6866 | m2 | |
21 | Quét nước xi măng 2 nước | 102,4792 | m2 | |
22 | Gia công khung trần tôn thép hộp mạ kẽm 40x20x1.1 | 0,216 | tấn | |
23 | Lắp dựng khung trần tôn | 0,216 | tấn | |
24 | Đóng trần tôn phẳng 3 lớp (Tôn+xốp+PP) | 1,6055 | 100m2 | |
25 | Phào trần tôn | 97,28 | m | |
26 | Quét Flinkote chống thấm sê nô | 14,13 | m2 | |
27 | Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 2cm, vữa XM M100, PCB40 | 28,26 | m2 | |
28 | Gia công hoa sắt | 0,2624 | tấn | |
29 | Lắp dựng hoa sắt cửa | 17,365 | m2 | |
30 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 11,1423 | 1m2 | |
31 | Sản xuất, lắp dựng cửa đi bằng cửa thép sơn tĩnh điện ( Đã bao gồm công lắp dựng, phụ kiện chốt, then cài...chưa có khóa) | 16,2 | m2 | |
32 | Sản xuất, lắp dựng cửa sổ bằng cửa thép sơn tĩnh điện ( Đã bao gồm công lắp dựng, phụ kiện chốt, then cài...) | 19,44 | m2 | |
33 | Khóa cửa đi Việt Tiệp | 5 | bộ | |
G | PHẦN THOÁT NƯỚC MÁI | |||
1 | Ống PVC D90 | 0,0963 | 100m | |
2 | Cút PVC D90 | 2 | cái | |
3 | Chếch PVC D90 | 4 | cái | |
4 | Cầu chắn rác bằng inox D110 | 2 | cái | |
5 | Đai giữ ống nước | 7 | cái | |
H | ĐIỆN+ PCCC+ CHỐNG SÉT | |||
1 | Aptomat MCCB 2P 75A | 1 | cái | |
2 | Aptomat MCB 1P 25A | 1 | cái | |
3 | Aptomat MCB 1P 16A | 5 | cái | |
4 | Aptomat MCB 1P 10A | 2 | cái | |
5 | Đèn Led gắn trần D250 1x18W | 4 | bộ | |
6 | Đèn tuýp Led đôi 1,2m 2x18W | 14 | bộ | |
7 | Quạt trần cánh tôn, sải cánh 1,4m | 8 | cái | |
8 | Tủ điện vỏ nhựa chứa 4-6 aptomat | 1 | hộp | |
9 | Lắp đặt công tắc 2 hạt | 1 | cái | |
10 | Lắp đặt công tắc 3 hạt | 3 | cái | |
11 | Lắp đặt công tắc 1 hạt 2 chiều | 2 | cái | |
12 | Lắp đặt ổ cắm đôi | 16 | cái | |
13 | CU/XLPE/PVC/PVC 2x10mm2 | 50 | m | |
14 | CU/PVC/PVC 2x4mm2 | 130 | m | |
15 | CU/PVC/PVC 2x2,5mm2 | 119 | m | |
16 | CU/PVC/PVC 2x1,5mm2 | 318 | m | |
17 | Ống gen xoắn PVC D16 đi ngầm | 281 | m | |
18 | Ống gen xoắn PVC D16 đi nổi trần | 286 | m | |
19 | Con sơn sứ đỡ cáp | 1 | bộ | |
20 | Tiêu lệnh + nối quy PCCC | 1 | bộ | |
21 | Bình chữa cháy ABC (MFLZ4 -04KG) | 2 | bình | |
22 | Bình chữa cháy CO2 (MT3 - 3KG) | 2 | bình | |
23 | Hộp đặt bình chữa cháy | 1 | cái | |
24 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | 0,0432 | 100m3 | |
25 | Lắp đặt kim thu sét - Chiều dài kim 0.8m | 3 | cái | |
26 | Bầu sứ chân kim thu sét | 3 | cái | |
27 | Gia công, đóng cọc chống sét | 4 | cọc | |
28 | Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=10mm | 44 | m | |
29 | Dây tiếp địa hàn nối cái các cọc D16 | 14 | md | |
30 | Chân bật sắt | 10 | 0.0 | |
31 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 0,0432 | 100m3 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Đầm bàn | đang hoạt động tốt | 1 |
2 | Đầm dùi | đang hoạt động tốt | 1 |
3 | Đầm cóc | đang hoạt động tốt | 1 |
4 | Máy hàn điện | đang hoạt động tốt | 1 |
5 | Máy trộn BT 250lít | đang hoạt động tốt | 1 |
6 | Máy Khoan | đang hoạt động tốt | 1 |
7 | Máy trộn vữa 80 lít | đang hoạt động tốt | 1 |
8 | Ô tô tự đổ ≥ 5T | đang hoạt động tốt | 1 |
9 | May cắt, uốn thép | đang hoạt động tốt | 1 |
10 | Máy cắt gạch, đá | đang hoạt động tốt | 1 |
11 | Máy đào ≥ 0,4m3 | đang hoạt động tốt | 1 |
12 | Máy thủy bình | đang hoạt động tốt | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ XÂY DỰNG 36 như sau:
- Có quan hệ với 10 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,50 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 20,00%, Xây lắp 60,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 20,00%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 10.383.036.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 10.348.496.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,33%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Chúng ta học được qua kinh nghiệm rằng con người chẳng bao giờ học được gì từ kinh nghiệm. "
George Bernard Shaw
Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu công ty cổ phần tư vấn và xây dựng 36 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác công ty cổ phần tư vấn và xây dựng 36 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.