Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20210691532-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20210691532-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Thanh Sơn |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây lắp công trình: Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Võ Miếu (đoạn xóm Vắng đi xóm Dù, xóm Sang Vường đi Văn Luông) Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Võ Miếu (đoạn xóm Vắng đi xóm Dù, xóm Sang Vường đi Văn Luông) Thời gian thực hiện hợp đồng là : 210 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn vốn ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Nhà thầu phải nộp cùng với E- HSDT các tài liệu sau đây: không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 100.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Thanh Sơn; Địa chỉ: Thị trấn Thanh Sơn, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Thanh Sơn: Địa chỉ: Thị Trấn Thanh Sơn, huyện Thanh Sơn, Tỉnh Phú Thọ; Số điện thoại: Địa chỉ của Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Thanh Sơn: Địa chỉ: Thị Trấn Thanh Sơn, huyện Thanh Sơn, Tỉnh Phú Thọ; Số điện thoại: Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Thanh Sơn. Địa chỉ: Thị trấn Thanh Sơn, huyện Thanh Sơn, Tỉnh Phú Thọ; Số điện thoại: -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Thọ; Địa chỉ: Đường Trần Phú, Phường Tân Dân, Thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Thọ; Địa chỉ: Đường Trần Phú, Phường Tân Dân, Thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
210 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | - Bằng tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành giao thông kèm theo.- Chứng chỉ hành nghề giám sát còn hiệu lực.- Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng- Có chứng chỉ/giấy chứng nhận huấn luyện an toàn vệ sinh lao động còn hiệu lực;- Tài liệu chứng minh đã chỉ huy trưởng tối thiểu 01 công trình có tính chất tương tự như gói thầu (Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng có tên cán bộ mà nhà thầu đề xuất hoặc Bản xác nhận của chủ đầu tư và QĐ thành lập ban chỉ huy công trình hoặc tài liệu có pháp lý tương đương) | 5 | 1 |
2 | Cán bộ kỹ thuật Kỹ sư giao thông | 2 | - Tài liệu chứng minh đã tham gia làm kỹ sư phụ trách thi công;- Bằng tốt nghiệp đại học đúng chuyên ngành kèm theo | 3 | 1 |
3 | Cán bộ phụ trách ATLĐ | 1 | - Tài liệu chứng minh trực tiếp làm cán bộ phụ trách ATLĐ,- Bằng tốt nghiệp đại học kỹ sư bảo hộ lao động hoặc Kỹ sư giao thông, xây dựng có chứng chỉ/giấy chứng nhận huấn luyện ATLĐ. | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | NỀN ĐƯỜNG | |||
1 | Đào nền thủ công, đất C3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 669,9315 | 1m3 |
2 | Đào nền đường bằng máy, đất C3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 127,287 | 100m3 |
3 | Đào nền đường bằng máy, đất C2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 50,5992 | 100m3 |
4 | Đào khuôn đường, thủ công, đất C3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 88,514 | 1m3 |
5 | Đào khuôn đường bằng máy, đất C3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16,8177 | 100m3 |
6 | Đánh cấp nền đường, bằng máy, đất C3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21,5392 | 100m3 |
7 | Đào rãnh thoát nước, thủ công, đất C3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36,3215 | 1m3 |
8 | Đào đất rãnh đất C3 bằng máy đào 0,8m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,9011 | 100m3 |
9 | Vét hữu cơ bằng máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 39,5719 | 100m3 |
10 | Đào bùn bằng máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,7562 | 100m3 |
11 | Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,8516 | 100m3 |
12 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 130,1803 | 100m3 |
13 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,5796 | 100m3 |
14 | Vận chuyển đất tận dụng để đăp bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤300m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 68,0743 | 100m3 |
15 | Vận chuyển đất không tận dụng đổ đi, ô tô 7T tự đổ, phạm vi 0,5km đầu, đất C2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20,2397 | 100m3 |
16 | Vận chuyển đất không tận dụng đổ đi, ô tô 7T tự đổ, phạm vi 1km đầu, đất C2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 128,6382 | 100m3 |
17 | Vận chuyển đất không tận dụng đổ đi 0,5km tiếp theo, ô tô 7T, đất C2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 52,5336 | 100m3/1km |
18 | Vận chuyển đất thải đổ đi, ô tô 7T tự đổ, phạm vi 0,5km đầu, | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,7105 | 100m3 |
19 | Vận chuyển đất thải đổ đi, ô tô 7T tự đổ, phạm vi 1km đầu, | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 33,6176 | 100m3 |
20 | Vận chuyển đất thải đổ đi, ô tô 7T tự đổ, phạm vi 0,5km tiếp theo, | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25,2031 | 100m3/1km |
21 | Đào xúc đất khai thác để đắp bằng máy đào (Cự ly vận chuyển 1,5km) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 98,7564 | 100m3 |
22 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤500m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,2682 | 100m3 |
23 | Vận chuyển đất khai thác đem đắp, ô tô 7T tự đổ, phạm vi 1km đầu, đất C3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 96,4882 | 100m3 |
24 | Vận chuyển đất 0,5km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 96,4882 | 100m3/1km |
25 | Đào bụi tre, đường kính bụi tre >80cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bụi |
26 | Đào gốc cây, đường kính gốc cây ≤50cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | gốc |
27 | Trồng vầng cỏ mái taluy nền đường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 29,4896 | 100m2 |
28 | Đào phá mặt cũ kết cấu đá dăm láng nhựa tại nút giao đầu tuyến | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,89 | m3 |
29 | Chế tạo tôn lượn sóng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 450,86 | m |
30 | Bê tông móng M200, đá 2x4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 56,7 | m3 |
31 | Lắp đặt dải phân cách bằng tôn lượn sóng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 450,86 | m |
32 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m-đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,68 | 1m3 |
33 | Làm lớp đá dăm đệm móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,36 | m3 |
34 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 2x4, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,064 | m3 |
35 | Đắp đất hố móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,56 | m3 |
36 | Lắp dựng cột bê tông chiều cao cột ≤10m bằng máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cột |
37 | Chi phí kéo dây lắp đặt hoàn trả đường điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cột |
38 | Tháo dỡ cột cũ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cấu kiện |
B | MẶT ĐƯỜNG | |||
1 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16,6096 | 100m3 |
2 | Rải giấy dầu lớp cách ly | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 110,731 | 100m2 |
3 | Ván khuôn thép mặt đường bê tông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,5465 | 100m2 |
4 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 2x4, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2.214,62 | m3 |
C | RÃNH GIA CỐ BTXM | |||
1 | Ván khuôn thép móng dài | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,8386 | 100m2 |
2 | Bê tông gia cố rãnh M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 192,84 | m3 |
3 | Làm khe giãn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 63,94 | m |
D | Cống ngang đường | |||
1 | Phá dỡ cống cũ bằng đá xây | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,79 | m3 |
2 | Đào móng cống, đất C3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 56,7305 | 1m3 |
3 | Đào móng cống bằng máy đào, đất C3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,7788 | 100m3 |
4 | Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,3546 | 100m3 |
5 | Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 29,5 | 100m |
6 | Bê tông sân cống và gia cống sân cống, M200, đá 2x4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 93,49 | m3 |
7 | Bê tông móng cống, M200, đá 2x4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 130,19 | m3 |
8 | Bê tông tường cống, M200, đá 2x4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 56,22 | m3 |
9 | Làm lớp đá dăm đệm móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 92,74 | m3 |
10 | Ván khuôn móng dài | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,4945 | 100m2 |
11 | Ván khuôn tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,8617 | 100m2 |
12 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn ống cống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,232 | 100m2 |
13 | Bê tông ống cống hình hộp SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 37,03 | m3 |
14 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép ống cống, ĐK | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,1767 | tấn |
15 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần trục, đoạn ống dài 1m, ĐK 750 và 1000mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 90 | 1 đoạn ống |
16 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m - Đường kính 1500mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14 | 1 đoạn ống |
17 | Quét nhựa bitum nóng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 393,33 | m2 |
18 | Bê tông gia cố mái, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 76,73 | m3 |
19 | Sản xuất, lắp đặt néo bờ vây | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0077 | tấn |
20 | Đóng cọc tre, dài 2,0m, thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,2 | 100m |
21 | Phên tre làm bờ vây | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30 | m2 |
22 | Nẹp tre | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | m |
23 | Bơm hút nước hố móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | ca |
24 | Đắp đất bờ vây | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | m3 |
E | CỐNG NGANG LỐI RẼ | |||
1 | Đào móng cống bằng máy, đất C3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,026 | 100m3 |
2 | Đào móng cống thủ công, đất C3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,4 | m3 |
3 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6 | m3 |
4 | Bê tông tường đầu, M200, đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,52 | m3 |
5 | Bê tông gờ chắn SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,08 | m3 |
6 | Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, dày >45, cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25,12 | m3 |
7 | Làm lớp đá đệm móng thân cống, loại đá có đường kính Dmax | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,8 | m3 |
8 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông tấn đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,48 | tấn |
9 | Sản xuất bê tông tấm đan đá 1x2, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,84 | m3 |
10 | Ván khuôn mũ tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,976 | 100m2 |
11 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, panen bằng máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40 | cái |
12 | Bê tông bảo vệ mặt tấm đan, M250, đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,88 | m3 |
F | THUẾ TÀI NGUYÊN VÀ PHÍ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG | |||
1 | Thuế tài nguyên và phí vệ sinh môi trường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9.875,63 | m3 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tự đổ tải trọng tối đa 10 tấn | Vận chuyển vật liệu, còn sử dụng tốt | 2 |
2 | Máy đào 0,8m3 | Đào vật liệu, còn sử dụng tốt | 1 |
3 | Máy đào 1,25m3 | Đào vật liệu, còn sử dụng tốt | 1 |
4 | Máy ủi 110CV | ủi vật liệu, còn sử dụng tốt | 2 |
5 | Máy lu bánh thép | Lu nèn vật liệu, còn sử dụng tốt | 1 |
6 | Máy lu rung | Lu nèn vật liệu, còn sử dụng tốt | 1 |
7 | Máy rải cấp phối đá dăm | Rải vật liệu, còn sử dụng tốt | 1 |
8 | Máy đầm dùi | Đầm vật liệu, còn sử dụng tốt | 2 |
9 | Máy đầm bàn | Đầm vật liệu, còn sử dụng tốt | 2 |
10 | Máy cắt uốn thép | Cắt uốn vật liệu, còn sử dụng tốt | 1 |
11 | Máy trộn vữa 80 lít | Trộn vật liệu, còn sử dụng tốt | 2 |
12 | Máy trộn bê tông 250 lít | Trộn vật liệu, còn sử dụng tốt | 2 |
13 | Máy thuỷ bình | Hoạt động tốt | 1 |
14 | Máy kinh vĩ | Hoạt động tốt | 1 |
15 | Phòng thí nghiệm | Trong đó có chức năng thực hiện được đầy đủ các thí nghiệm cho gói thầu- Phải có tài liệu chứng minh sở hữu phòng thí nghiệm, nếu đi thuê phải có hợp đồng nguyên tắc và bên cho thuê phải có tài liệu chứng minh đủ chức năng thí nghiệm | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào nền thủ công, đất C3 | 669,9315 | 1m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Đào nền đường bằng máy, đất C3 | 127,287 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Đào nền đường bằng máy, đất C2 | 50,5992 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Đào khuôn đường, thủ công, đất C3 | 88,514 | 1m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Đào khuôn đường bằng máy, đất C3 | 16,8177 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Đánh cấp nền đường, bằng máy, đất C3 | 21,5392 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Đào rãnh thoát nước, thủ công, đất C3 | 36,3215 | 1m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Đào đất rãnh đất C3 bằng máy đào 0,8m3 | 6,9011 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Vét hữu cơ bằng máy | 39,5719 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Đào bùn bằng máy | 3,7562 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,95 | 6,8516 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 | 130,1803 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98 | 15,5796 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Vận chuyển đất tận dụng để đăp bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤300m - Cấp đất III | 68,0743 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Vận chuyển đất không tận dụng đổ đi, ô tô 7T tự đổ, phạm vi 0,5km đầu, đất C2 | 20,2397 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Vận chuyển đất không tận dụng đổ đi, ô tô 7T tự đổ, phạm vi 1km đầu, đất C2 | 128,6382 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Vận chuyển đất không tận dụng đổ đi 0,5km tiếp theo, ô tô 7T, đất C2 | 52,5336 | 100m3/1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Vận chuyển đất thải đổ đi, ô tô 7T tự đổ, phạm vi 0,5km đầu, | 9,7105 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Vận chuyển đất thải đổ đi, ô tô 7T tự đổ, phạm vi 1km đầu, | 33,6176 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Vận chuyển đất thải đổ đi, ô tô 7T tự đổ, phạm vi 0,5km tiếp theo, | 25,2031 | 100m3/1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Đào xúc đất khai thác để đắp bằng máy đào (Cự ly vận chuyển 1,5km) | 98,7564 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤500m - Cấp đất III | 2,2682 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Vận chuyển đất khai thác đem đắp, ô tô 7T tự đổ, phạm vi 1km đầu, đất C3 | 96,4882 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Vận chuyển đất 0,5km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, Cấp đất III | 96,4882 | 100m3/1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Đào bụi tre, đường kính bụi tre >80cm | 1 | bụi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Đào gốc cây, đường kính gốc cây ≤50cm | 1 | gốc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Trồng vầng cỏ mái taluy nền đường | 29,4896 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Đào phá mặt cũ kết cấu đá dăm láng nhựa tại nút giao đầu tuyến | 3,89 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Chế tạo tôn lượn sóng | 450,86 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Bê tông móng M200, đá 2x4 | 56,7 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Lắp đặt dải phân cách bằng tôn lượn sóng | 450,86 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m-đất cấp III | 4,68 | 1m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Làm lớp đá dăm đệm móng | 0,36 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 2x4, PCB40 | 3,064 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Đắp đất hố móng | 1,56 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Lắp dựng cột bê tông chiều cao cột ≤10m bằng máy | 4 | cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Chi phí kéo dây lắp đặt hoàn trả đường điện | 4 | cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Tháo dỡ cột cũ | 4 | cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | 16,6096 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Rải giấy dầu lớp cách ly | 110,731 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Ván khuôn thép mặt đường bê tông | 12,5465 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 2x4, PCB40 | 2.214,62 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Ván khuôn thép móng dài | 7,8386 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Bê tông gia cố rãnh M200, đá 1x2, PCB40 | 192,84 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Làm khe giãn | 63,94 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Phá dỡ cống cũ bằng đá xây | 13,79 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Đào móng cống, đất C3 | 56,7305 | 1m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Đào móng cống bằng máy đào, đất C3 | 10,7788 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,95 | 6,3546 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
50 | Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất I | 29,5 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Thanh Sơn như sau:
- Có quan hệ với 68 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,27 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 6,02%, Xây lắp 74,70%, Tư vấn 16,87%, Phi tư vấn 2,41%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 682.722.436.082 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 679.984.210.360 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,40%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Những bức tường ta dựng lên quanh ta để ngăn nỗi buồn cũng ngăn cả niềm vui. "
Jim Rohn
Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Thanh Sơn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Thanh Sơn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.