Thông báo mời thầu

Thi công xây lắp công trình: Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Võ Miếu (đoạn xóm Vắng đi xóm Dù, xóm Sang Vường đi Văn Luông)

Tìm thấy: 14:08 29/06/2021
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Võ Miếu (đoạn xóm Vắng đi xóm Dù, xóm Sang Vường đi Văn Luông)
Gói thầu
Thi công xây lắp công trình: Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Võ Miếu (đoạn xóm Vắng đi xóm Dù, xóm Sang Vường đi Văn Luông)
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Võ Miếu (đoạn xóm Vắng đi xóm Dù, xóm Sang Vường đi Văn Luông)
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn vốn ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
14:00 09/07/2021
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
13:41 29/06/2021
đến
14:00 09/07/2021
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:00 09/07/2021
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
100.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 09/07/2021 (06/11/2021)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Thanh Sơn
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây lắp công trình: Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Võ Miếu (đoạn xóm Vắng đi xóm Dù, xóm Sang Vường đi Văn Luông)
Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Võ Miếu (đoạn xóm Vắng đi xóm Dù, xóm Sang Vường đi Văn Luông)
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 210 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn vốn ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Thanh Sơn , địa chỉ: Thị trấn Thanh Sơn, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Thanh Sơn; Địa chỉ: Thị trấn Thanh Sơn, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Tư vấn lập Hồ sơ Thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình: Công ty TNHH tư vấn xây dựng Tân Lực - Đơn vị thẩm định hồ sơ TKBVTC và dự toán: Phòng kinh tế và hạ tầng huyện Thanh Sơn -Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng và đầu tư thương mại Huy Hoàng - Đơn vị thẩm định E-HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty cổ phần thương mại và xây dựng Ba Sơn

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Thanh Sơn , địa chỉ: Thị trấn Thanh Sơn, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Thanh Sơn; Địa chỉ: Thị trấn Thanh Sơn, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Nhà thầu phải nộp cùng với E- HSDT các tài liệu sau đây: không yêu cầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 100.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Thanh Sơn; Địa chỉ: Thị trấn Thanh Sơn, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Thanh Sơn: Địa chỉ: Thị Trấn Thanh Sơn, huyện Thanh Sơn, Tỉnh Phú Thọ; Số điện thoại: Địa chỉ của Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Thanh Sơn: Địa chỉ: Thị Trấn Thanh Sơn, huyện Thanh Sơn, Tỉnh Phú Thọ; Số điện thoại: Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Thanh Sơn. Địa chỉ: Thị trấn Thanh Sơn, huyện Thanh Sơn, Tỉnh Phú Thọ; Số điện thoại:
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Thọ; Địa chỉ: Đường Trần Phú, Phường Tân Dân, Thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Thọ; Địa chỉ: Đường Trần Phú, Phường Tân Dân, Thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
210 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1- Bằng tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành giao thông kèm theo.- Chứng chỉ hành nghề giám sát còn hiệu lực.- Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng- Có chứng chỉ/giấy chứng nhận huấn luyện an toàn vệ sinh lao động còn hiệu lực;- Tài liệu chứng minh đã chỉ huy trưởng tối thiểu 01 công trình có tính chất tương tự như gói thầu (Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng có tên cán bộ mà nhà thầu đề xuất hoặc Bản xác nhận của chủ đầu tư và QĐ thành lập ban chỉ huy công trình hoặc tài liệu có pháp lý tương đương)51
2Cán bộ kỹ thuật Kỹ sư giao thông2- Tài liệu chứng minh đã tham gia làm kỹ sư phụ trách thi công;- Bằng tốt nghiệp đại học đúng chuyên ngành kèm theo31
3Cán bộ phụ trách ATLĐ1- Tài liệu chứng minh trực tiếp làm cán bộ phụ trách ATLĐ,- Bằng tốt nghiệp đại học kỹ sư bảo hộ lao động hoặc Kỹ sư giao thông, xây dựng có chứng chỉ/giấy chứng nhận huấn luyện ATLĐ.31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANỀN ĐƯỜNG
1Đào nền thủ công, đất C3Mô tả kỹ thuật theo chương V669,93151m3
2Đào nền đường bằng máy, đất C3Mô tả kỹ thuật theo chương V127,287100m3
3Đào nền đường bằng máy, đất C2Mô tả kỹ thuật theo chương V50,5992100m3
4Đào khuôn đường, thủ công, đất C3Mô tả kỹ thuật theo chương V88,5141m3
5Đào khuôn đường bằng máy, đất C3Mô tả kỹ thuật theo chương V16,8177100m3
6Đánh cấp nền đường, bằng máy, đất C3Mô tả kỹ thuật theo chương V21,5392100m3
7Đào rãnh thoát nước, thủ công, đất C3Mô tả kỹ thuật theo chương V36,32151m3
8Đào đất rãnh đất C3 bằng máy đào 0,8m3Mô tả kỹ thuật theo chương V6,9011100m3
9Vét hữu cơ bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương V39,5719100m3
10Đào bùn bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương V3,7562100m3
11Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V6,8516100m3
12Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V130,1803100m3
13Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98Mô tả kỹ thuật theo chương V15,5796100m3
14Vận chuyển đất tận dụng để đăp bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤300m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo chương V68,0743100m3
15Vận chuyển đất không tận dụng đổ đi, ô tô 7T tự đổ, phạm vi 0,5km đầu, đất C2Mô tả kỹ thuật theo chương V20,2397100m3
16Vận chuyển đất không tận dụng đổ đi, ô tô 7T tự đổ, phạm vi 1km đầu, đất C2Mô tả kỹ thuật theo chương V128,6382100m3
17Vận chuyển đất không tận dụng đổ đi 0,5km tiếp theo, ô tô 7T, đất C2Mô tả kỹ thuật theo chương V52,5336100m3/1km
18Vận chuyển đất thải đổ đi, ô tô 7T tự đổ, phạm vi 0,5km đầu,Mô tả kỹ thuật theo chương V9,7105100m3
19Vận chuyển đất thải đổ đi, ô tô 7T tự đổ, phạm vi 1km đầu,Mô tả kỹ thuật theo chương V33,6176100m3
20Vận chuyển đất thải đổ đi, ô tô 7T tự đổ, phạm vi 0,5km tiếp theo,Mô tả kỹ thuật theo chương V25,2031100m3/1km
21Đào xúc đất khai thác để đắp bằng máy đào (Cự ly vận chuyển 1,5km)Mô tả kỹ thuật theo chương V98,7564100m3
22Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤500m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo chương V2,2682100m3
23Vận chuyển đất khai thác đem đắp, ô tô 7T tự đổ, phạm vi 1km đầu, đất C3Mô tả kỹ thuật theo chương V96,4882100m3
24Vận chuyển đất 0,5km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo chương V96,4882100m3/1km
25Đào bụi tre, đường kính bụi tre >80cmMô tả kỹ thuật theo chương V1bụi
26Đào gốc cây, đường kính gốc cây ≤50cmMô tả kỹ thuật theo chương V1gốc
27Trồng vầng cỏ mái taluy nền đườngMô tả kỹ thuật theo chương V29,4896100m2
28Đào phá mặt cũ kết cấu đá dăm láng nhựa tại nút giao đầu tuyếnMô tả kỹ thuật theo chương V3,89m3
29Chế tạo tôn lượn sóngMô tả kỹ thuật theo chương V450,86m
30Bê tông móng M200, đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo chương V56,7m3
31Lắp đặt dải phân cách bằng tôn lượn sóngMô tả kỹ thuật theo chương V450,86m
32Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m-đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V4,681m3
33Làm lớp đá dăm đệm móngMô tả kỹ thuật theo chương V0,36m3
34Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V3,064m3
35Đắp đất hố móngMô tả kỹ thuật theo chương V1,56m3
36Lắp dựng cột bê tông chiều cao cột ≤10m bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương V4cột
37Chi phí kéo dây lắp đặt hoàn trả đường điệnMô tả kỹ thuật theo chương V4cột
38Tháo dỡ cột cũMô tả kỹ thuật theo chương V4cấu kiện
BMẶT ĐƯỜNG
1Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênMô tả kỹ thuật theo chương V16,6096100m3
2Rải giấy dầu lớp cách lyMô tả kỹ thuật theo chương V110,731100m2
3Ván khuôn thép mặt đường bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V12,5465100m2
4Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V2.214,62m3
CRÃNH GIA CỐ BTXM
1Ván khuôn thép móng dàiMô tả kỹ thuật theo chương V7,8386100m2
2Bê tông gia cố rãnh M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V192,84m3
3Làm khe giãnMô tả kỹ thuật theo chương V63,94m
DCống ngang đường
1Phá dỡ cống cũ bằng đá xâyMô tả kỹ thuật theo chương V13,79m3
2Đào móng cống, đất C3Mô tả kỹ thuật theo chương V56,73051m3
3Đào móng cống bằng máy đào, đất C3Mô tả kỹ thuật theo chương V10,7788100m3
4Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V6,3546100m3
5Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V29,5100m
6Bê tông sân cống và gia cống sân cống, M200, đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo chương V93,49m3
7Bê tông móng cống, M200, đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo chương V130,19m3
8Bê tông tường cống, M200, đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo chương V56,22m3
9Làm lớp đá dăm đệm móngMô tả kỹ thuật theo chương V92,74m3
10Ván khuôn móng dàiMô tả kỹ thuật theo chương V3,4945100m2
11Ván khuôn tườngMô tả kỹ thuật theo chương V2,8617100m2
12Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn ống cốngMô tả kỹ thuật theo chương V7,232100m2
13Bê tông ống cống hình hộp SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V37,03m3
14Sản xuất, lắp đặt cốt thép ống cống, ĐK Mô tả kỹ thuật theo chương V5,1767tấn
15Lắp đặt ống bê tông bằng cần trục, đoạn ống dài 1m, ĐK 750 và 1000mmMô tả kỹ thuật theo chương V901 đoạn ống
16Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m - Đường kính 1500mmMô tả kỹ thuật theo chương V141 đoạn ống
17Quét nhựa bitum nóngMô tả kỹ thuật theo chương V393,33m2
18Bê tông gia cố mái, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V76,73m3
19Sản xuất, lắp đặt néo bờ vâyMô tả kỹ thuật theo chương V0,0077tấn
20Đóng cọc tre, dài 2,0m, thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V1,2100m
21Phên tre làm bờ vâyMô tả kỹ thuật theo chương V30m2
22Nẹp treMô tả kỹ thuật theo chương V15m
23Bơm hút nước hố móngMô tả kỹ thuật theo chương V5ca
24Đắp đất bờ vâyMô tả kỹ thuật theo chương V15m3
ECỐNG NGANG LỐI RẼ
1Đào móng cống bằng máy, đất C3Mô tả kỹ thuật theo chương V1,026100m3
2Đào móng cống thủ công, đất C3Mô tả kỹ thuật theo chương V5,4m3
3Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V0,6m3
4Bê tông tường đầu, M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V11,52m3
5Bê tông gờ chắn SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V1,08m3
6Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, dày >45, cao Mô tả kỹ thuật theo chương V25,12m3
7Làm lớp đá đệm móng thân cống, loại đá có đường kính Dmax Mô tả kỹ thuật theo chương V4,8m3
8Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông tấn đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,48tấn
9Sản xuất bê tông tấm đan đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V3,84m3
10Ván khuôn mũ tườngMô tả kỹ thuật theo chương V0,976100m2
11Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, panen bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương V40cái
12Bê tông bảo vệ mặt tấm đan, M250, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V2,88m3
FTHUẾ TÀI NGUYÊN VÀ PHÍ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG
1Thuế tài nguyên và phí vệ sinh môi trườngMô tả kỹ thuật theo chương V9.875,63m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổ tải trọng tối đa 10 tấnVận chuyển vật liệu, còn sử dụng tốt2
2Máy đào 0,8m3Đào vật liệu, còn sử dụng tốt1
3Máy đào 1,25m3Đào vật liệu, còn sử dụng tốt1
4Máy ủi 110CVủi vật liệu, còn sử dụng tốt2
5Máy lu bánh thépLu nèn vật liệu, còn sử dụng tốt1
6Máy lu rungLu nèn vật liệu, còn sử dụng tốt1
7Máy rải cấp phối đá dămRải vật liệu, còn sử dụng tốt1
8Máy đầm dùiĐầm vật liệu, còn sử dụng tốt2
9Máy đầm bànĐầm vật liệu, còn sử dụng tốt2
10Máy cắt uốn thépCắt uốn vật liệu, còn sử dụng tốt1
11Máy trộn vữa 80 lítTrộn vật liệu, còn sử dụng tốt2
12Máy trộn bê tông 250 lítTrộn vật liệu, còn sử dụng tốt2
13Máy thuỷ bìnhHoạt động tốt1
14Máy kinh vĩHoạt động tốt1
15Phòng thí nghiệmTrong đó có chức năng thực hiện được đầy đủ các thí nghiệm cho gói thầu- Phải có tài liệu chứng minh sở hữu phòng thí nghiệm, nếu đi thuê phải có hợp đồng nguyên tắc và bên cho thuê phải có tài liệu chứng minh đủ chức năng thí nghiệm1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào nền thủ công, đất C3
669,9315 1m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Đào nền đường bằng máy, đất C3
127,287 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Đào nền đường bằng máy, đất C2
50,5992 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Đào khuôn đường, thủ công, đất C3
88,514 1m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Đào khuôn đường bằng máy, đất C3
16,8177 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Đánh cấp nền đường, bằng máy, đất C3
21,5392 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Đào rãnh thoát nước, thủ công, đất C3
36,3215 1m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Đào đất rãnh đất C3 bằng máy đào 0,8m3
6,9011 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Vét hữu cơ bằng máy
39,5719 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Đào bùn bằng máy
3,7562 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,95
6,8516 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95
130,1803 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98
15,5796 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Vận chuyển đất tận dụng để đăp bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤300m - Cấp đất III
68,0743 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Vận chuyển đất không tận dụng đổ đi, ô tô 7T tự đổ, phạm vi 0,5km đầu, đất C2
20,2397 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Vận chuyển đất không tận dụng đổ đi, ô tô 7T tự đổ, phạm vi 1km đầu, đất C2
128,6382 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Vận chuyển đất không tận dụng đổ đi 0,5km tiếp theo, ô tô 7T, đất C2
52,5336 100m3/1km Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Vận chuyển đất thải đổ đi, ô tô 7T tự đổ, phạm vi 0,5km đầu,
9,7105 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Vận chuyển đất thải đổ đi, ô tô 7T tự đổ, phạm vi 1km đầu,
33,6176 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Vận chuyển đất thải đổ đi, ô tô 7T tự đổ, phạm vi 0,5km tiếp theo,
25,2031 100m3/1km Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Đào xúc đất khai thác để đắp bằng máy đào (Cự ly vận chuyển 1,5km)
98,7564 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤500m - Cấp đất III
2,2682 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Vận chuyển đất khai thác đem đắp, ô tô 7T tự đổ, phạm vi 1km đầu, đất C3
96,4882 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Vận chuyển đất 0,5km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, Cấp đất III
96,4882 100m3/1km Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Đào bụi tre, đường kính bụi tre >80cm
1 bụi Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Đào gốc cây, đường kính gốc cây ≤50cm
1 gốc Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Trồng vầng cỏ mái taluy nền đường
29,4896 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Đào phá mặt cũ kết cấu đá dăm láng nhựa tại nút giao đầu tuyến
3,89 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Chế tạo tôn lượn sóng
450,86 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Bê tông móng M200, đá 2x4
56,7 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Lắp đặt dải phân cách bằng tôn lượn sóng
450,86 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m-đất cấp III
4,68 1m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Làm lớp đá dăm đệm móng
0,36 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 2x4, PCB40
3,064 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Đắp đất hố móng
1,56 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Lắp dựng cột bê tông chiều cao cột ≤10m bằng máy
4 cột Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Chi phí kéo dây lắp đặt hoàn trả đường điện
4 cột Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Tháo dỡ cột cũ
4 cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên
16,6096 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Rải giấy dầu lớp cách ly
110,731 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Ván khuôn thép mặt đường bê tông
12,5465 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 2x4, PCB40
2.214,62 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Ván khuôn thép móng dài
7,8386 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Bê tông gia cố rãnh M200, đá 1x2, PCB40
192,84 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Làm khe giãn
63,94 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Phá dỡ cống cũ bằng đá xây
13,79 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Đào móng cống, đất C3
56,7305 1m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Đào móng cống bằng máy đào, đất C3
10,7788 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,95
6,3546 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất I
29,5 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Thanh Sơn như sau:

  • Có quan hệ với 68 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,27 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 6,02%, Xây lắp 74,70%, Tư vấn 16,87%, Phi tư vấn 2,41%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 682.722.436.082 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 679.984.210.360 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,40%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây lắp công trình: Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Võ Miếu (đoạn xóm Vắng đi xóm Dù, xóm Sang Vường đi Văn Luông)". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây lắp công trình: Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Võ Miếu (đoạn xóm Vắng đi xóm Dù, xóm Sang Vường đi Văn Luông)" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 68

MBBANK Banner giua trang
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Những bức tường ta dựng lên quanh ta để ngăn nỗi buồn cũng ngăn cả niềm vui. "

Jim Rohn

Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...

Thống kê
  • 7927 dự án đang đợi nhà thầu
  • 680 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1138 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23985 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37949 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây