Thông báo mời thầu

Thi công xây lắp công trình: Khắc phục thiệt hại do thiên tai gây ra tuyến đường Tân Quang – Tân Thành- Trung Thành (Vị Xuyên)

Tìm thấy: 14:36 03/06/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Khắc phục thiệt hại do thiên tai gây ra tuyến đường Tân Quang – Tân Thành- Trung Thành (Vị Xuyên)
Gói thầu
Thi công xây lắp công trình: Khắc phục thiệt hại do thiên tai gây ra tuyến đường Tân Quang – Tân Thành- Trung Thành (Vị Xuyên)
Chủ đầu tư
Địa chỉ của Chủ đầu tư:BQL dự án ĐTXD huyện Bắc Quang -Thị trấn Việt Quang, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang; SDT: 02193823566
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
thi công xây dựng công trình: Khắc phục thiệt hại do thiên tai gây ra tuyến đường Tân Quang – Tân Thành- Trung Thành (Vị Xuyên)
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Dự phòng ngân sách huyện và Sự nghiệp giao thông hàng năm (Theo công văn số 66/CV-TCKH ngày 18/03/2022 của Phòng tài chính – Kế Hoạch huyện)
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:00 13/06/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:31 03/06/2022
đến
15:00 13/06/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:00 13/06/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
20.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 13/06/2022 (11/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty trách nhiệm hữu hạn Sơn Bắc Bắc Quang
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây lắp công trình: Khắc phục thiệt hại do thiên tai gây ra tuyến đường Tân Quang – Tân Thành- Trung Thành (Vị Xuyên)
Tên dự án là: Khắc phục thiệt hại do thiên tai gây ra tuyến đường Tân Quang – Tân Thành- Trung Thành (Vị Xuyên)
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Dự phòng ngân sách huyện và Sự nghiệp giao thông hàng năm (Theo công văn số 66/CV-TCKH ngày 18/03/2022 của Phòng tài chính – Kế Hoạch huyện)
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty trách nhiệm hữu hạn Sơn Bắc Bắc Quang , địa chỉ: Tổ 3, TT Việt Quang, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang
- Chủ đầu tư: Địa chỉ của Chủ đầu tư:BQL dự án ĐTXD huyện Bắc Quang -Thị trấn Việt Quang, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang; SDT: 02193823566
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH 1TV Sơn Bắc Bắc Quang - Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT: Công ty TNHH 1TV Sơn Bắc Bắc Quang - Tư vấn đánh giá E-HSDT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu Công ty TNHH tư vấn đầu tư và xây dựng An Linh Phúc

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty trách nhiệm hữu hạn Sơn Bắc Bắc Quang , địa chỉ: Tổ 3, TT Việt Quang, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang
- Chủ đầu tư: Địa chỉ của Chủ đầu tư:BQL dự án ĐTXD huyện Bắc Quang -Thị trấn Việt Quang, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang; SDT: 02193823566

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Nhà thầu phải có chứng chỉ năng lực của tổ chức thi công xây dựng công trình hạng III trở lên đối với loại công trình giao thong (theo Nghị định 100/2018/NĐ-CP). Trường hợp liên danh từng thành viên trong liên danh phải đáp ứng yêu cầu này tương ứng với phần công việc đảm nhiệm.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 20.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Địa chỉ của Chủ đầu tư:BQL dự án ĐTXD huyện Bắc Quang -Thị trấn Việt Quang, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang; SDT: 02193823566
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Trần Văn Phẳng - Giám đốc; BQL dự án ĐTXD huyện Bắc Quang; Đ/C: Thị trấn Việt Quang, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang; SDT 02193823566
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn Sở Kế hoạch và đầu tư Sở kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Giang. Địa chỉ: Phường Nguyễn Trãi, Thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang. Điện thoại: 02193862850.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ông Trần Văn Phẳng - Giám đốc; BQL dự án ĐTXD huyện Bắc Quang; Đ/C: Thị trấn Việt Quang, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang; SDT 02193823566

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
180 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1Trình độ từ đại học trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng công trình giao thông có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát công trình xây dựng công trình giao thông.31
2Cán bộ kỹ thuật102 cán bộ có trình độ từ đại học trở lên chuyên ngành xây dựng công trình giao thông,31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: KÈ BÊ TÔNG
1Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIIChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,1213100m3
2Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,5913100m3
3Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II (hệ số nở rời của đất k=1,14)Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,6042100m3
4Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IIChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,6042100m3/1km
5Đắp đất sétChương V - Yêu cầu về kỹ thuật8,17m3
6Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 2x4, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật2,89m3
7Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật20,02m3
8Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày >45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật30,29m3
9Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày >45cmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,2742100m2
10Ống thoát nước D60Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật13,13m
11Sỏi 1x2Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,91m3
12Đá dăm 1x2Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật2,04m3
13Cát vàngChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,78m3
BCỐNG TRÒN ĐÔI D150
1Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIIChương V - Yêu cầu về kỹ thuật9,7694100m3
2Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật2,9308100m3
3Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II (hệ số nở rời của đất k=1,14)Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật7,796100m3
4Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IIChương V - Yêu cầu về kỹ thuật7,796100m3/1km
5Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật46,46m3
6Xếp đá khan không chít mạch mặt bằngChương V - Yêu cầu về kỹ thuật13,49m3
7Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M100, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật320,71m3
8Bê tông ống cống, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật77,76m3
9Gia công, lắp đặt cốt thép ống cống, ống buy, ĐK ≤18mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật7,209tấn
10Ván khuôn gỗ ống cống, ống buyChương V - Yêu cầu về kỹ thuật11,1231100m2
11Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật541,56m2
12Quét nhựa bi tum và dán bao tải 1 lớp bao tải 2 lớp nhựaChương V - Yêu cầu về kỹ thuật402,84m2
13Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1081cấu kiện
CCỐNG HỘP BÊ TÔNG
1Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,66m3
2Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật3,39m3
3Ván khuôn gỗ ống cống, ống buyChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,7098100m2
4Lắp dựng cốt thép ống cống, ống buy, ống xi phông, ống xoắn, ĐK ≤18mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật2,0666tấn
5Bê tông ống cống hình hộp SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M300, đá 1x2Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật12,16m3
6Ván khuôn gỗ chân khayChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,0566100m2
7Lắp dựng cốt thép chân khay, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,0691tấn
8Bê tông chân khay SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M300, đá 1x2, PCB40Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,13m3
9Đá dăm đệm mang cốngChương V - Yêu cầu về kỹ thuật4,83m3
10Ván khuôn bản vượtChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,0596100m2
11Lắp dựng cốt thép bản vượt, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,1514tấn
12Lắp dựng cốt thép bản vượt, ĐK >10mm, chiều cao ≤6mChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,0995tấn
13Bê tông bản vượt, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,98m3
14Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuChương V - Yêu cầu về kỹ thuật51cấu kiện
15Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 2x4, PCB40Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật6,21m3
16Lắp đặt ống cống D=0,5m dẫn dòng phục vụ thi côngChương V - Yêu cầu về kỹ thuật61cấu kiện
17Tháo dỡ ống cống D=0,5m dẫn dòng phục vụ thi côngChương V - Yêu cầu về kỹ thuật6cấu kiện
18Bê tông ống buy đường kính ≤70cm, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật2,16m3
19Lắp dựng cốt thép ống cống, ống buy, ống xi phông, ống xoắn, ĐK ≤18mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,06tấn
20Ván khuôn gỗ ống cống, ống buyChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,2712100m2
21Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,25m3
22Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M100, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật8,2m3
DKHẮC PHỤC CÁC ĐIỂM SẠT LỞ
1Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IIChương V - Yêu cầu về kỹ thuật2,9413100m3
2Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IIIChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,7545100m3
3Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,9Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật3,5643100m3
4Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,1315100m3
5Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IIChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,1315100m3/1km
6Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, mặt đường đã lèn ép 14cmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật2,159100m2
7Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 2x4, PCB40Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật38,86m3
8Ván khuôn gỗ nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy và kết cấu bê tông tương tựChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,521100m2

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Đầm bàn≥ 1KW1
2Máy cắt uốn≥ 5KW1
3Máy đào≥ 0,8m31
4Đầm cóc≥70kg1
5Máy đầm dùi≥1,5KW1
6Máy trộn≥250L1
7Máy khoan bê tông cầm tay≥0,62 kW1
8Ô tô tự đổ≥ 5T1
9Máy xúc≥ 0,8L1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III
1,1213 100m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
2 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
0,5913 100m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
3 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II (hệ số nở rời của đất k=1,14)
0,6042 100m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
4 Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II
0,6042 100m3/1km Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
5 Đắp đất sét
8,17 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
6 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 2x4, PCB30
2,89 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
7 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40
20,02 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
8 Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày >45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40
30,29 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
9 Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày >45cm
1,2742 100m2 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
10 Ống thoát nước D60
13,13 m Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
11 Sỏi 1x2
1,91 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
12 Đá dăm 1x2
2,04 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
13 Cát vàng
1,78 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
14 Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III
9,7694 100m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
15 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
2,9308 100m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
16 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II (hệ số nở rời của đất k=1,14)
7,796 100m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
17 Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II
7,796 100m3/1km Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
18 Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4
46,46 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
19 Xếp đá khan không chít mạch mặt bằng
13,49 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
20 Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M100, PCB30
320,71 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
21 Bê tông ống cống, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
77,76 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
22 Gia công, lắp đặt cốt thép ống cống, ống buy, ĐK ≤18mm
7,209 tấn Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
23 Ván khuôn gỗ ống cống, ống buy
11,1231 100m2 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
24 Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB30
541,56 m2 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
25 Quét nhựa bi tum và dán bao tải 1 lớp bao tải 2 lớp nhựa
402,84 m2 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
26 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu
108 1cấu kiện Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
27 Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4
1,66 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
28 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40
3,39 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
29 Ván khuôn gỗ ống cống, ống buy
0,7098 100m2 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
30 Lắp dựng cốt thép ống cống, ống buy, ống xi phông, ống xoắn, ĐK ≤18mm
2,0666 tấn Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
31 Bê tông ống cống hình hộp SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M300, đá 1x2
12,16 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
32 Ván khuôn gỗ chân khay
0,0566 100m2 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
33 Lắp dựng cốt thép chân khay, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,0691 tấn Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
34 Bê tông chân khay SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M300, đá 1x2, PCB40
1,13 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
35 Đá dăm đệm mang cống
4,83 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
36 Ván khuôn bản vượt
0,0596 100m2 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
37 Lắp dựng cốt thép bản vượt, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,1514 tấn Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
38 Lắp dựng cốt thép bản vượt, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m
0,0995 tấn Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
39 Bê tông bản vượt, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
1,98 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
40 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu
5 1cấu kiện Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
41 Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 2x4, PCB40
6,21 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
42 Lắp đặt ống cống D=0,5m dẫn dòng phục vụ thi công
6 1cấu kiện Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
43 Tháo dỡ ống cống D=0,5m dẫn dòng phục vụ thi công
6 cấu kiện Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
44 Bê tông ống buy đường kính ≤70cm, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
2,16 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
45 Lắp dựng cốt thép ống cống, ống buy, ống xi phông, ống xoắn, ĐK ≤18mm
0,06 tấn Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
46 Ván khuôn gỗ ống cống, ống buy
0,2712 100m2 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
47 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30
1,25 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
48 Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M100, PCB30
8,2 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
49 Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất II
2,9413 100m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
50 Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất III
0,7545 100m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN SƠN BẮC BẮC QUANG như sau:

  • Có quan hệ với 25 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,23 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 0 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 0 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây lắp công trình: Khắc phục thiệt hại do thiên tai gây ra tuyến đường Tân Quang – Tân Thành- Trung Thành (Vị Xuyên)". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây lắp công trình: Khắc phục thiệt hại do thiên tai gây ra tuyến đường Tân Quang – Tân Thành- Trung Thành (Vị Xuyên)" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 115

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Hãy sống như thể không ai đang nhìn bạn, và hãy thể hiện bản thân như thể tất cả đều đang lắng nghe. "

Nelson Mandela

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...

Thống kê
  • 8489 dự án đang đợi nhà thầu
  • 229 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 213 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24185 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37664 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây