Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20220621491-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20220621491-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây lắp công trình: Nâng cấp đường trung tâm xã Minh Khương theo hướng đô thị, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang Tên dự án là: Nâng cấp đường trung tâm xã Minh Khương theo hướng đô thị, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang Thời gian thực hiện hợp đồng là : 330 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ngân sách huyện và huy động các nguồn vốn hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Chứng chỉ năng lực của tổ chức xây lắp công trình đạt hạng III trở lên theo Nghị định 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ. - Bảo lãnh dự thầu, thư bảo đảm cung cấp vốn tín dụng; Hợp đồng xây lắp tương tự, báo cáo tài chính trong 3 năm 2019, 2020, 2021. - Cam kết cung cấp vật tư của đơn vị cung ứng hoặc hợp đồng nguyên tắc với đơn vị cung ứng. - Văn bằng chứng chỉ cán bộ chuyên môn phụ trách gói thầu. - Bản chụp được chứng thực một trong các tài liệu sau đây: + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế; - Bên mời thầu sẽ đánh giá E-HSDT theo nội dung E-HSDT và nội dung đã trả lời làm rõ (nếu có) mà Nhà thầu đã gửi cho Bên mời thầu. - Trường hợp nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng, nhà thầu phải chuẩn bị sẵn các tài liệu để đối chiếu, chứng minh với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT và để Bên mời thầu trình cấp có thẩm quyền phê duyệt, lưu trữ theo quy định. Nếu nhà thầu không nộp các tài liệu để đối chiếu, chứng minh E-HSDT đã kê khai thì E-HSDT sẽ bị coi là không hợp lệ, không đáp ứng yêu cầu của E-HSMT. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 100.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Hàm Yên; Địa chỉ: Thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên; Địa chỉ: Thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Hàm Yên; Địa chỉ: Thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Hàm Yên; Địa chỉ: Thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
330 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | Có trình độ đại học trở lên thuộc chuyên ngành giao thông và đáp ứng các điều kiện sau:+ Đủ điều kiện làm chỉ huy trưởng công trường (Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng còn hiệu lực)+ Trong 03 năm gần nhất đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình giao thông và có xác nhận của Chủ đầu tư là chỉ huy trưởng công trình đó.+ Có hợp đồng lao động không thời hạn hoặc có thời hạn với nhà thầu nhưng phải đủ để thực hiện toàn bộ gói thầu. | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật thi công | 1 | Có trình độ đại học trở lên thuộc chuyên ngành giao thông và đáp ứng các điều kiện sau:+ Đã là cán bộ kỹ thuật thi công hoặc trực tiếp tham gia ít nhất 01 công trình giao thông.+ Có hợp đồng lao động không thời hạn hoặc có thời hạn với nhà thầu nhưng phải đủ để thực hiện toàn bộ gói thầu. | 3 | 2 |
3 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động vệ sinh môi trường | 1 | Có trình độ chuyên môn phù hợp và đáp ứng các điều kiện sau:+ Có chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ an toàn lao động.+ Đã từng làm công tác phụ trách AT lao động vệ sinh môi trường tối thiểu 01 công trình. | 3 | 1 |
4 | Cán bộ phụ trách thí nghiệm | 1 | Có trình độ cao đẳng trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng, Giao thông và đáp ứng các điều kiện sau:+ Có chứng chỉ hành nghề thí nghiệm viên kiểm tra chất lượng công trình phù hợp với tính chất quy mô công trình.+ Nếu đi thuê đơn vị thí nghiệm phải có hợp đồng nguyên tắc và hồ sơ năng lực của đơn vị thí nghiệm kèm theo. | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | NỀN ĐƯỜNG | |||
1 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,9229 | 100m3 |
2 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất III (đường nâng cấp mở rộng NCx1,15; Mx1,05) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22,839 | 100m3 |
3 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,4582 | 100m3 |
4 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,5571 | 100m3 |
5 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,5571 | 100m3 |
6 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,3472 | 100m3 |
7 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 168,056 | m3 |
8 | Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 72,024 | m3 |
9 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,3472 | 100m3 |
10 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,3472 | 100m3/1km |
11 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,8517 | 100m3 |
12 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,0731 | 100m3/1km |
13 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,4008 | 100m3 |
14 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,4008 | 100m3/1km |
B | MẶT ĐƯỜNG | |||
1 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,3384 | 100m3 |
2 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,5672 | 100m3 |
3 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 56,0446 | 100m2 |
4 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 56,0446 | 100m2 |
5 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 10T | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,4678 | 100tấn |
6 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 1km tiếp theo, ô tô tự đổ 10T (69km DGx69) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,4678 | 100tấn |
C | HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,067 | 100m3 |
2 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,27 | m3 |
3 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kw | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20,58 | m3 |
4 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 140,46 | m3 |
5 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,6232 | 100m3 |
6 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,1928 | 100m3 |
7 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,1928 | 100m3/1km |
8 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2585 | 100m3 |
9 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2585 | 100m3/1km |
10 | Xây cống, vữa XM M100, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30,81 | m3 |
11 | Bê tông mương cáp, rãnh nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 220,02 | m3 |
12 | Bê tông giếng nước, giếng cáp SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,38 | m3 |
13 | Bê tông giếng nước, giếng cáp SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,5 | m3 |
14 | Ván khuôn mái bờ kênh mương | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21,8503 | 100m2 |
15 | Bê tông ống cống, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16,15 | m3 |
16 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn các loại cấu kiện khác | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,625 | 100m2 |
17 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 76,31 | m3 |
18 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,15 | m3 |
19 | Lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,7399 | tấn |
20 | Lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước, ĐK >10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,1427 | tấn |
21 | Lắp dựng cốt thép giếng nước, cáp nước, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0941 | tấn |
22 | Lắp dựng cốt thép giếng nước, cáp nước, ĐK ≤18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1041 | tấn |
23 | Gia công, lắp đặt cốt thép ống cống, ống buy, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3291 | tấn |
24 | Gia công, lắp đặt cốt thép ống cống, ống buy, ĐK ≤18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6207 | tấn |
25 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,6589 | tấn |
26 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,6511 | tấn |
27 | Gia công lắp dựng thép góc 70x70x7mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 476,63 | kg |
28 | Tấm lưới chắn rác Composite 960x530mm (tải trọng 125KN) vận chuyển đến công trình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 50 | bộ |
29 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,7461 | 100m2 |
30 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn pa nen | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,1207 | 100m2 |
31 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, panen bằng máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.714 | cái |
32 | Lắp đặt ống nhựa D150, ống chờ thoát nước sinh hoạt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 69,6 | m |
33 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.034 | 1cấu kiện |
34 | Vận chuyển rãnh + tấm đan cũ về vị trí tập kết | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.034 | ck |
D | TO TOA, RÃNH TAM GIÁC, HÈ ĐƯỜNG | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,8576 | 100m3 |
2 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 142,88 | m3 |
3 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.050,14 | m2 |
4 | Cắt mạch bê tông sân, hè nhà dân trước khi đào | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | ca |
5 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,8576 | 100m3 |
6 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,8576 | 100m3/1km |
7 | Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 55,44 | m3 |
8 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2231 | tấn |
9 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn cọc, cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,968 | 100m2 |
10 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤100kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.396,8 | 1 cấu kiện |
11 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 50,49 | m3 |
12 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,1176 | tấn |
13 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,0293 | 100m2 |
14 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤100kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.262,2 | 1 cấu kiện |
15 | Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch xi măng tự chèn dày 5,5cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2.752,54 | m2 |
16 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2.752,54 | m2 |
17 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 275,25 | m3 |
18 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤3m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 50,09 | 1m3 |
19 | Bê tông cọc, cột, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 50,09 | m3 |
20 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn cọc, cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,0094 | 100m2 |
21 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤75kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.335,8 | 1 cấu kiện |
22 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,5009 | 100m3 |
23 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,5009 | 100m3/1km |
24 | Bê tông cọc, cột, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24,01 | m3 |
25 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn cọc, cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,0368 | 100m2 |
26 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.392 | 1 cấu kiện |
E | BIỂN BÁO | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,91 | 1m3 |
2 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,14 | m3 |
3 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển vuông 60x60cm; XM M200, XM PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
4 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tròn D70, bát giác cạnh 25cm; XM M200, XM PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22 | cái |
5 | Biển báo phản quang tam giác 875*875mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22 | cái |
6 | Biển báo phản quang hình vuông 750mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
7 | Cột đỡ biển báo dài 3m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 28 | cái |
8 | Rải ni lông lót móng cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 33,6 | m2 |
9 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0291 | 100m3 |
10 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0291 | 100m3/1km |
F | NỐI CỐNG HỘP L=3M | |||
1 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kw | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24,25 | m3 |
2 | Phá đá mặt bằng bằng máy đào 1,6m3 gắn đầu búa thủy lực - Cấp đá III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3317 | 100m3 |
3 | Xúc đá sau nổ mìn bằng máy đào 0,8m3 lên phương tiện vận chuyển | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,5742 | 100m3 |
4 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,17 | m3 |
5 | Vệ sinh nền đá trước khi đổ BT | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | công |
6 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,53 | m3 |
7 | Bê tông ống cống hình hộp SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 35,47 | m3 |
8 | Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,79 | m3 |
9 | Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,8172 | 100m2 |
10 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,0035 | tấn |
11 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,0321 | tấn |
12 | Vận chuyển đá sau nổ mìn bằng ô tô tự đổ 7T trong phạm vi ≤1000m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,5742 | 100m3 |
13 | Vận chuyển đá sau nổ mìn 1km tiếp theo trong phạm vi ≤5km bằng ô tô tự đổ 7T | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,5742 | 100m3/1km |
G | TƯỜNG KÈ | |||
1 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 34,362 | 1m3 |
2 | Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,3745 | 100m3 |
3 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,7199 | 100m3 |
4 | Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày >60cm, vữa XM M100, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 39,47 | m3 |
5 | Xây tường thẳng bằng đá hộc - Chiều dày >60cm, chiều cao >2m, vữa XM M100, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 67,62 | m3 |
6 | Xây tường thẳng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, chiều cao ≤2m, vữa XM M100, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,8 | m3 |
7 | Quét nhựa bi tum và dán bao tải 2 lớp bao tải 3 lớp nhựa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,66 | m2 |
8 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,31 | m3 |
9 | Lắp đặt ống nhựa PVC D50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 69 | m |
10 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,9982 | 100m3 |
11 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,9982 | 100m3/1km |
H | DI CHUYỂN HỆ THỐNG CẤP NƯỚC SINH HOẠT + ĐƯỜNG ĐIỆN | |||
1 | Tháo dỡ, di chuyển đường ống nhánh HDPE D42, bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.314 | m |
2 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông - Đoạn ống dài 150m; đường kính ống 40mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,454 | 100 m |
3 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông - Đoạn ống dài 150m; đường kính ống 40mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,314 | 100 m |
4 | Phụ kiện đấu nối đường ống các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 100 | bộ |
5 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 210,24 | 1m3 |
6 | Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,8908 | 100m3 |
7 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,9932 | 100m3 |
I | ĐIỆN CHIẾU SÁNG | |||
1 | Di chuyển cột điện 0,4KW và điện thắp sáng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | ck |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy trộn bê tông 250L | Thiết bị phục vụ thi công phải có nguồn gốc rõ ràng, đủ điều kiện an toàn vận hành, có chủng loại, số lượng, công suất, thông số kỹ thuật đáp ứng phục vụ thi công gói thầu. | 1 |
2 | Ô tô vận chuyển ≤ 5Tấn | Thiết bị phục vụ thi công phải có nguồn gốc rõ ràng, đủ điều kiện an toàn vận hành, có chủng loại, số lượng, công suất, thông số kỹ thuật đáp ứng phục vụ thi công gói thầu. | 3 |
3 | Máy thủy bình hoặc toàn đạc | Thiết bị phục vụ thi công phải có nguồn gốc rõ ràng, đủ điều kiện an toàn vận hành, có chủng loại, số lượng, công suất, thông số kỹ thuật đáp ứng phục vụ thi công gói thầu. | 1 |
4 | Đầm dùi | Thiết bị phục vụ thi công phải có nguồn gốc rõ ràng, đủ điều kiện an toàn vận hành, có chủng loại, số lượng, công suất, thông số kỹ thuật đáp ứng phục vụ thi công gói thầu. | 2 |
5 | Máy đầm bàn | Thiết bị phục vụ thi công phải có nguồn gốc rõ ràng, đủ điều kiện an toàn vận hành, có chủng loại, số lượng, công suất, thông số kỹ thuật đáp ứng phục vụ thi công gói thầu. | 2 |
6 | Máy cắt bê tông | Thiết bị phục vụ thi công phải có nguồn gốc rõ ràng, đủ điều kiện an toàn vận hành, có chủng loại, số lượng, công suất, thông số kỹ thuật đáp ứng phục vụ thi công gói thầu. | 2 |
7 | Máy phát điện | Thiết bị phục vụ thi công phải có nguồn gốc rõ ràng, đủ điều kiện an toàn vận hành, có chủng loại, số lượng, công suất, thông số kỹ thuật đáp ứng phục vụ thi công gói thầu. | 1 |
8 | Máy bơm nước | Thiết bị phục vụ thi công phải có nguồn gốc rõ ràng, đủ điều kiện an toàn vận hành, có chủng loại, số lượng, công suất, thông số kỹ thuật đáp ứng phục vụ thi công gói thầu. | 2 |
9 | Máy hàn điện | Thiết bị phục vụ thi công phải có nguồn gốc rõ ràng, đủ điều kiện an toàn vận hành, có chủng loại, số lượng, công suất, thông số kỹ thuật đáp ứng phục vụ thi công gói thầu. | 2 |
10 | Máy đào, kích thước gầu ≤ 0,8m3 | Thiết bị phục vụ thi công phải có nguồn gốc rõ ràng, đủ điều kiện an toàn vận hành, có chủng loại, số lượng, công suất, thông số kỹ thuật đáp ứng phục vụ thi công gói thầu. | 1 |
11 | Máy ủi | Thiết bị phục vụ thi công phải có nguồn gốc rõ ràng, đủ điều kiện an toàn vận hành, có chủng loại, số lượng, công suất, thông số kỹ thuật đáp ứng phục vụ thi công gói thầu. | 1 |
12 | Máy san | Thiết bị phục vụ thi công phải có nguồn gốc rõ ràng, đủ điều kiện an toàn vận hành, có chủng loại, số lượng, công suất, thông số kỹ thuật đáp ứng phục vụ thi công gói thầu. | 1 |
13 | Máy lu rung ≥ 10 tấn | Thiết bị phục vụ thi công phải có nguồn gốc rõ ràng, đủ điều kiện an toàn vận hành, có chủng loại, số lượng, công suất, thông số kỹ thuật đáp ứng phục vụ thi công gói thầu. | 1 |
14 | Máy lu bánh thép ≥ 10 tấn | Thiết bị phục vụ thi công phải có nguồn gốc rõ ràng, đủ điều kiện an toàn vận hành, có chủng loại, số lượng, công suất, thông số kỹ thuật đáp ứng phục vụ thi công gói thầu. | 1 |
15 | Máy lu bánh lốp (Lu thảm) | Thiết bị phục vụ thi công phải có nguồn gốc rõ ràng, đủ điều kiện an toàn vận hành, có chủng loại, số lượng, công suất, thông số kỹ thuật đáp ứng phục vụ thi công gói thầu. | 1 |
16 | Ô tô tưới nước 5m3 | Thiết bị phục vụ thi công phải có nguồn gốc rõ ràng, đủ điều kiện an toàn vận hành, có chủng loại, số lượng, công suất, thông số kỹ thuật đáp ứng phục vụ thi công gói thầu. | 1 |
17 | Máy đầm cóc | Thiết bị phục vụ thi công phải có nguồn gốc rõ ràng, đủ điều kiện an toàn vận hành, có chủng loại, số lượng, công suất, thông số kỹ thuật đáp ứng phục vụ thi công gói thầu. | 2 |
18 | Máy nén khí | Thiết bị phục vụ thi công phải có nguồn gốc rõ ràng, đủ điều kiện an toàn vận hành, có chủng loại, số lượng, công suất, thông số kỹ thuật đáp ứng phục vụ thi công gói thầu. | 1 |
19 | Máy phun nhựa đường | Thiết bị phục vụ thi công phải có nguồn gốc rõ ràng, đủ điều kiện an toàn vận hành, có chủng loại, số lượng, công suất, thông số kỹ thuật đáp ứng phục vụ thi công gói thầu. | 1 |
20 | Máy rải bê tông nhựa | Thiết bị phục vụ thi công phải có nguồn gốc rõ ràng, đủ điều kiện an toàn vận hành, có chủng loại, số lượng, công suất, thông số kỹ thuật đáp ứng phục vụ thi công gói thầu. | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 | 13,9229 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất III (đường nâng cấp mở rộng NCx1,15; Mx1,05) | 22,839 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98 | 8,4582 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất III | 9,5571 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III | 9,5571 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất I | 3,3472 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw | 168,056 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tông | 72,024 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I | 3,3472 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất I | 3,3472 | 100m3/1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III | 6,8517 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất III | 4,0731 | 100m3/1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IV | 2,4008 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IV | 2,4008 | 100m3/1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | 11,3384 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | 8,5672 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2 | 56,0446 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm | 56,0446 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 10T | 8,4678 | 100tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 1km tiếp theo, ô tô tự đổ 10T (69km DGx69) | 8,4678 | 100tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | 12,067 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw | 5,27 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kw | 20,58 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4 | 140,46 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | 9,6232 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III | 1,1928 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất III | 1,1928 | 100m3/1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IV | 0,2585 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IV | 0,2585 | 100m3/1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Xây cống, vữa XM M100, PCB40 | 30,81 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Bê tông mương cáp, rãnh nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 220,02 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Bê tông giếng nước, giếng cáp SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 10,38 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Bê tông giếng nước, giếng cáp SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | 13,5 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Ván khuôn mái bờ kênh mương | 21,8503 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Bê tông ống cống, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 16,15 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn các loại cấu kiện khác | 1,625 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 76,31 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 7,15 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước, ĐK ≤10mm | 5,7399 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước, ĐK >10mm | 1,1427 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Lắp dựng cốt thép giếng nước, cáp nước, ĐK ≤10mm | 0,0941 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Lắp dựng cốt thép giếng nước, cáp nước, ĐK ≤18mm | 0,1041 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Gia công, lắp đặt cốt thép ống cống, ống buy, ĐK ≤10mm | 0,3291 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Gia công, lắp đặt cốt thép ống cống, ống buy, ĐK ≤18mm | 0,6207 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mm | 4,6589 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mm | 5,6511 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Gia công lắp dựng thép góc 70x70x7mm | 476,63 | kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Tấm lưới chắn rác Composite 960x530mm (tải trọng 125KN) vận chuyển đến công trình | 50 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | 1,7461 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
50 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn pa nen | 3,1207 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang như sau:
- Có quan hệ với 97 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,26 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 5,69%, Xây lắp 91,06%, Tư vấn 3,25%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 534.485.057.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 519.776.648.865 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,75%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Hãy dạy đạo đức cho con cái bạn, chỉ có đạo đức chứ không phải vàng bạc mớ làm chúng sung sướng. "
Beethoven
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.