Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ủy ban nhân xã Yên Sơn |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây lắp công trình: Nhà điều hành trường tiểu học Yên Sơn 2 Tên dự án là: Nhà điều hành trường tiểu học Yên Sơn 2 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn vốn ngân sách Nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: + Nhà thầu tham gia dự thầu phải có giấy phép năng lực tổ chức hoạt động xây dựng thi công công trình dân dụng hạng III trở lên còn hiệu lực (Đối với nhà thầu liên danh thi từng thành viên tham gia liên danh phải đáp ứng yêu cầu này) |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 35.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Yên Sơn; địa chỉ: Xã Yên Sơn, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Thanh Sơn. Địa chỉ: Thị trấn Thanh Sơn, huyện Thanh Sơn, Tỉnh Phú Thọ -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Thọ; Địa chỉ: Đường Trần Phú, Phường Tân Dân, Thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Thọ; Địa chỉ: Đường Trần Phú, Phường Tân Dân, Thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
180 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 3.886.797.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 777.359.400 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.850.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.700.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.850.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.850.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.700.000.000 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | Là kỹ sư chuyên ngành công trình dân dụng. Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên kèm theo.+ Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình dân dụng hạng III trở lên còn hiệu lực.+ Đã từng là chỉ huy trưởng 01 công trình có quy mô tương tự gói thầu.- Tài liệu chứng minh đã chỉ huy trưởng tối thiểu 01 công trình có tính chất tương tự như gói thầu (Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng có tên cán bộ mà nhà thầu đề xuất hoặc Bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc tài liệu có pháp lý tương đương). Tất cả các tài liệu chứng minh phải là bản gốc hoặc bản sao được chứng thực. | 5 | 1 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 1 | Là kỹ sư chuyên ngành công trình dân dụng có bằng tốt nghiệp đại học trở lên kèm theo.- Tài liệu chứng minh đã làm cán bộ kỹ thuật phụ trách 01 công trình có tính chất tương tự. Tất cả các tài liệu chứng minh phải là bản gốc hoặc bản sao được chứng thực. | 3 | 1 |
3 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động | 1 | Là cán bộ đã tham gia làm cán bộ phụ trách ATLĐ ít nhất 01 công trình xây dựng.- Tài liệu chứng minh Bằng tốt nghiệp đại học kỹ sư bảo hộ lao động hoặc kỹ sư xây dựng dân dụng có chứng nhận huấn luyện ATLĐ còn hiệu lực. Tất cả các tài liệu chứng minh phải là bản gốc hoặc bản sao được chứng thực. | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Nhà điều hành | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất III | 5,965 | 1m3 | |
2 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất III | 0,5443 | 1m3 | |
3 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | 1,2367 | 100m3 | |
4 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | 19,438 | m3 | |
5 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | 43,1086 | m3 | |
6 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | 0,5852 | tấn | |
7 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | 2,8923 | tấn | |
8 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm | 1,0476 | tấn | |
9 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | 0,7106 | 100m2 | |
10 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | 1,4135 | 100m2 | |
11 | Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M50, PCB40 | 12,3262 | m3 | |
12 | Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50, PCB40 | 7,337 | m3 | |
13 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 0,0039 | 100m3 | |
14 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công | 68,1674 | m3 | |
15 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4, PCB30 | 30,2811 | m3 | |
16 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40 | 22,14 | m2 | |
17 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40 | 4,4595 | m3 | |
18 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 3,6875 | m3 | |
19 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 0,4644 | 100m2 | |
20 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0,1737 | tấn | |
21 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m | 0,1441 | tấn | |
22 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | 18,8537 | m3 | |
23 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 2,5657 | 100m2 | |
24 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0,4408 | tấn | |
25 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | 4,2556 | tấn | |
26 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40 | 8,8475 | m3 | |
27 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | 1,6086 | 100m2 | |
28 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0,2251 | tấn | |
29 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | 2,2868 | tấn | |
30 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | 43,6913 | m3 | |
31 | Ván khuôn gỗ sàn mái | 4,521 | 100m2 | |
32 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 3,8301 | tấn | |
33 | Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | 2,702 | m3 | |
34 | Ván khuôn gỗ cầu thang thường | 0,276 | 100m2 | |
35 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0,2938 | tấn | |
36 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m | 0,083 | tấn | |
37 | Gia công xà gồ thép | 0,821 | tấn | |
38 | Lắp dựng xà gồ thép | 0,821 | tấn | |
39 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 59,904 | 1m2 | |
40 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ | 2,3292 | 100m2 | |
41 | Tôn úp nóc | 39,3 | md | |
42 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40 | 67,1483 | m3 | |
43 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40 | 62,2546 | m3 | |
44 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40 | 18,3311 | m3 | |
45 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40 | 0,864 | m3 | |
46 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | 17,4376 | m2 | |
47 | Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | 1,842 | m2 | |
48 | Lát gạch chống nóng bằng gạch 10 lỗ 22x22x10,5cm, vữa XM M75, PCB40 | 18,2328 | m2 | |
49 | Lát gạch đất nung - Tiết diện gạch ≤0,16m2, vữa XM M75, PCB40 | 16,3068 | m2 | |
50 | Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch ≤ 0,09m2, vữa XM M75, PCB40 | 13,5932 | m2 | |
51 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,36m2, vữa XM M75, PCB40 | 328,7004 | m2 | |
52 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | 541,8934 | m2 | |
53 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | 752,672 | m2 | |
54 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | 120,746 | m2 | |
55 | Trát trần, vữa XM M100, PCB40 | 369,472 | m2 | |
56 | Trát xà dầm, vữa XM M100, PCB40 | 256,57 | m2 | |
57 | Ốp tường trụ, cột Gạch 300x600, vữa XM M75, PCB40 | 62,766 | m2 | |
58 | Ốp tường trụ, cột Gạch 600x100 vữa XM M75, PCB40 | 35,124 | m2 | |
59 | Lát đá bậc cầu thang, vữa XM M75, PCB40 | 52,4676 | m2 | |
60 | Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM M75, PCB40 | 2,16 | m2 | |
61 | Bộ khung inox đỡ bàn chậu rửa | 4 | bộ | |
62 | Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40 | 76,64 | m | |
63 | Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB40 | 147,14 | m | |
64 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 725,4654 | m2 | |
65 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 1.389,09 | m2 | |
66 | Vách ngăn vệ sinh bằng tấm compac phụ kiện inox đồng bộ | 11,517 | m2 | |
67 | Cửa đi 2 cánh mở quay khung nhôm hệ Việt Pháp, hệ 450 kính trắng 6,38ly, phụ kiện đồng bộ | 32,4 | m2 | |
68 | Cửa đi 1 cánh mở quay khung nhôm hệ Việt Pháp, hệ 450 kính trắng 6,38ly, phụ kiện đồng bộ | 3,6 | 0.0 | |
69 | Cửa sổ 2 cánh mở quay khung nhôm hệ Việt Pháp, hệ 450 kính trắng 6,38ly, phụ kiện đồng bộ | 23,76 | m2 | |
70 | Cửa sổ 2 cánh mở trượt khung nhôm hệ Việt Pháp, hệ 450 kính trắng 6,38ly, phụ kiện đồng bộ | 2,16 | m2 | |
71 | Cửa sổ 1 cánh mở hất khung nhôm hệ Việt Pháp, hệ 450 kính trắng 6,38ly, phụ kiện đồng bộ | 0,72 | m2 | |
72 | Vách kính nhôm hệ Việt Pháp kính trắng 6,38ly, phụ kiện đồng bộ | 17,588 | m2 | |
73 | Gia công cửa sắt, hoa sắt | 0,2098 | tấn | |
74 | Lắp dựng hoa sắt cửa | 26,64 | m2 | |
75 | Sơn tĩnh điện hoa sắt cửa | 209,8 | kg | |
76 | Sản xuất và lắp dựng lan can bằng inox 304 | 121,063 | kg | |
77 | Qủa cầu inox trang trí trụ thang | 1 | Quả | |
78 | Gia công lan can | 0,4095 | tấn | |
79 | Sơn tĩnh điện lan can | 409,5 | kg | |
80 | Lắp dựng lan can sắt | 27,545 | m2 | |
81 | Bình chữa cháy bột ABC - 4 KG | 4 | cái | |
82 | Bình chữa cháy khí CO2 - 3 KG | 2 | cái | |
83 | Bảng tiêu lệnh | 2 | cái | |
84 | Tủ đựng bình chữa cháy - Vỏ tủ thép 650x550x250 | 2 | cái | |
85 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất III | 17,4339 | 1m3 | |
86 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | 0,8109 | m3 | |
87 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông bể chứa dạng thành thẳng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 1,5427 | m3 | |
88 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | 0,0655 | 100m2 | |
89 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | 0,0478 | tấn | |
90 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | 0,0844 | tấn | |
91 | Xây bể chứa bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40 | 4,2253 | m3 | |
92 | Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | 27,216 | m2 | |
93 | Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | 4,416 | m2 | |
94 | Ngâm nước xi măng chống thấm bể (50kg/m3) | 397,44 | kg | |
95 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 0,7571 | m3 | |
96 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mm | 0,0475 | tấn | |
97 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤75kg | 4 | 1 cấu kiện | |
98 | Lắp đặt ống nhựa PPR ĐK 50mm | 0,17 | 100m | |
99 | Lắp đặt ống nhựa PPR ĐK 32mm | 0,22 | 100m | |
100 | Lắp đặt ống nhựa PPR ĐK 25mm | 0,33 | 100m | |
101 | Lắp đặt Côn ĐK 50x32mm | 1 | cái | |
102 | Lắp đặt Côn ĐK 32x25mm | 2 | cái | |
103 | Lắp đặt van ren - Đường kính50mm | 1 | cái | |
104 | Lắp đặt van ren - Đường kính 32mm | 2 | cái | |
105 | Lắp đặt van ren - Đường kính 25mm | 1 | cái | |
106 | Lắp đặt Van phao D25mm | 1 | 0.0 | |
107 | Lắp đặt Tê PPR ĐK 50x50mm | 1 | cái | |
108 | Lắp đặt Tê PPR ĐK 32x32mm | 4 | cái | |
109 | Lắp đặt Tê PPR ĐK 25x25mm | 8 | cái | |
110 | Lắp đặt Tê PPR ĐK 50x32mm | 1 | cái | |
111 | Lắp đặt Tê PPR ĐK 32x25mm | 2 | cái | |
112 | Lắp đặt Cút ren trong PPR ĐK 25mm | 10 | cái | |
113 | Lắp đặt Cút PPR ĐK 25mm | 8 | cái | |
114 | Lắp đặt Cút PPR ĐK 32mm | 4 | cái | |
115 | Lắp đặt Cút PPR ĐK 50mm | 2 | cái | |
116 | Lắp đặt Măng sông PPR ĐK 50mm | 2 | cái | |
117 | Lắp đặt Măng sông PPR ĐK 32mm | 2 | cái | |
118 | Lắp đặt Măng sông PPR ĐK 25mm | 4 | cái | |
119 | Lắp đặt Rắc co PPR ĐK 50mm | 1 | cái | |
120 | Lắp đặt Rắc co PPR ĐK 32mm | 2 | cái | |
121 | Lắp đặt Rắc co PPR ĐK 25mm | 4 | cái | |
122 | Lắp đặt bể nước Inox 2m3 | 1 | bể | |
123 | Lắp đặt xí bệt | 4 | bộ | |
124 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | 4 | cái | |
125 | Lắp đặt chậu Lavabor | 2 | bộ | |
126 | Lắp đặt vòi Lavabor | 2 | bộ | |
127 | Lắp đặt gương soi | 2 | cái | |
128 | Lắp đặt Bộ phụ kiện inox 6 món | 2 | cái | |
129 | Lắp đặt chậu tiểu nam | 2 | bộ | |
130 | Bộ vòi ấn xả tiểu nam | 2 | 0.0 | |
131 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi | 2 | bộ | |
132 | Lắp đặt phễu thu - Đường kính 100mm | 4 | cái | |
133 | Lắp đặt ống uPVC ĐK 110mm | 0,16 | 100m | |
134 | Lắp đặt ống uPVC ĐK 90mm | 0,585 | 100m | |
135 | Lắp đặt ống uPVC ĐK 76mm | 0,12 | 100m | |
136 | Lắp đặt ống uPVC ĐK 60mm | 0,08 | 100m | |
137 | Lắp đặt ống uPVC ĐK 42mm | 0,12 | 100m | |
138 | Lắp đặt Tê uPVC ĐK 110mm | 3 | cái | |
139 | Lắp đặt Tê uPVC ĐK 90mm | 3 | cái | |
140 | Lắp đặt Tê uPVC ĐK 76mm | 2 | cái | |
141 | Lắp đặt Tê uPVC ĐK 42mm | 2 | cái | |
142 | Lắp đặt Cút 90 PVC ĐK 110mm | 3 | cái | |
143 | Lắp đặt Cút 90 PVC ĐK 90mm | 9 | cái | |
144 | Lắp đặt Cút 90 PVC ĐK 76mm | 3 | cái | |
145 | Lắp đặt Cút 90 PVC ĐK 42mm | 2 | cái | |
146 | Lắp đặt Cút 90 uPVC ĐK 60mm | 3 | cái | |
147 | Lắp đặt Cút 90 uPVC ĐK 42mm | 2 | cái | |
148 | Lắp đặt Cút 135 uPVC ĐK 110mm | 3 | cái | |
149 | Lắp đặt Cút 135 uPVC ĐK 90mm | 9 | cái | |
150 | Lắp đặt Cút 135 uPVC ĐK 76mm | 3 | cái | |
151 | Lắp đặt Cút 135 uPVC ĐK 42mm | 2 | cái | |
152 | Lắp đặt Y uPVC ĐK 110mm | 3 | cái | |
153 | Lắp đặt Y uPVC ĐK 110/90mm | 3 | cái | |
154 | Lắp đặt Y uPVC ĐK 76mm | 2 | cái | |
155 | Lắp đặt Y uPVC ĐK 76/42mm | 2 | cái | |
156 | Lắp đặt Y kiểm tra ĐK 110mm | 2 | cái | |
157 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóng | 22 | bộ | |
158 | Lắp đặt Đèn led ốp trần D200x15w | 12 | bộ | |
159 | Lắp đặt công tắc 1 hạt | 10 | cái | |
160 | Lắp đặt công tắc 2 hạt đảo | 2 | cái | |
161 | Lắp đặt công tắc 2 hạt | 8 | cái | |
162 | Lắp đặt ổ cắm đôi | 40 | cái | |
163 | Lắp đặt quạt trần | 11 | cái | |
164 | Lắp đặt quạt thông gió trên tường | 2 | cái | |
165 | Lắp đặt Cầu giao 3 pha 200A | 1 | cái | |
166 | Lắp đặt các automat 2 pha 150A | 1 | cái | |
167 | Lắp đặt các automat 2 pha 75A | 2 | cái | |
168 | Lắp đặt các automat 2 pha 32A | 1 | cái | |
169 | Lắp đặt các automat 2 pha 20A | 8 | cái | |
170 | Lắp đặt Tủ điện 350x450x150mm | 1 | hộp | |
171 | Lắp đặt Tủ điện 350x250x150mm | 1 | hộp | |
172 | Lắp đặt Hộp chứa at phòng 250x200mm | 9 | hộp | |
173 | Đế chìm | 60 | cái | |
174 | Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤40cm2 | 10 | hộp | |
175 | Lắp đặt Cáp CU/PVC 3x10+1x6mm2 | 50 | m | |
176 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x10mm2 | 100 | m | |
177 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2 | 150 | m | |
178 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2 | 300 | m | |
179 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2 | 400 | m | |
180 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - D16mm | 700 | m | |
181 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - D20mm | 150 | m | |
182 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - D32mm | 100 | m | |
183 | Gia công, đóng cọc chống sét | 2 | cọc | |
184 | Dây tiếp địa tủ điện D=12mm | 10 | m | |
185 | Gia công, đóng cọc chống sét | 10 | cọc | |
186 | Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=10mm | 35 | m | |
187 | Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất Fi =14mm | 40 | m | |
188 | Lắp đặt kim thu sét - Chiều dài kim 1,5m | 5 | cái | |
189 | Kẹp tiếp địa mạ thiếc | 2 | cái | |
190 | Hồ lô sứ | 5 | cái | |
191 | Sơn | 4 | kg | |
192 | Chân bật D10 | 9,255 | kg | |
193 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất III | 22,4 | 1m3 | |
194 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | 22,4 | m3 | |
195 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III - Đào thủ công 20% | 10,6394 | 1m3 | |
196 | Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III - Đào máy 80% | 0,4256 | 100m3 | |
197 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | 13,2846 | m3 | |
198 | Đệm cát | 3,477 | m3 | |
199 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | 6,954 | m3 | |
200 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | 0,203 | 100m2 | |
201 | Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M50, PCB40 | 11,308 | m3 | |
202 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | 81,2 | m2 | |
203 | Láng mương cáp, mương rãnh dày 1cm, vữa XM M75, PCB40 | 52,15 | m2 | |
204 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 4,8691 | m3 | |
205 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | 0,3251 | tấn | |
206 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | 0,283 | 100m2 | |
207 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kg | 126 | 1 cấu kiện | |
208 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất III | 3,8988 | 1m3 | |
209 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông hố van, hố ga, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 0,876 | m3 | |
210 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | 0,0624 | 100m2 | |
211 | Xây hố van, hố ga bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M50, PCB40 | 1,6192 | m3 | |
212 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40 | 6,384 | m2 | |
213 | Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | 1,96 | m2 | |
214 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 0,2708 | m3 | |
215 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | 0,0118 | tấn | |
216 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | 0,0215 | 100m2 | |
217 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kg | 4 | 1 cấu kiện | |
218 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | 30 | m3 | |
219 | Đệm cát | 5 | m3 | |
220 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | 10 | m3 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tự đổ trọng tải tối đa 10 tấn | Vận chuyển vật liệu, còn sử dụng tốt | 2 |
2 | Máy đào dung tích gầu 0,8m3 | Đào vật liệu, còn sử dụng tốt | 1 |
3 | Máy mài 2,7kw | Mài vật liệu, còn sử dụng tốt | 1 |
4 | Máy cắt uốn thép 5 kW | Cắt, uấn thép, còn sử dụng tốt | 1 |
5 | Máy đầm dùi 1,5 kW | Đầm vật liệu, còn sử dụng tốt | 1 |
6 | Máy đầm cóc ( máy đầm đất cầm tay trọng lượng 70kg) | Đầm vật liệu, còn sử dụng tốt | 1 |
7 | Máy cắt gạch đá 1,7 kW | Cắt vật liệu, còn sử dụng tốt | 1 |
8 | Máy đầm bàn 1,0 kW | Đầm vật liệu, còn sử dụng tốt | 1 |
9 | Máy trộn vữa dung tích 150 lít | Trộn vật liệu, còn sử dụng tốt | 1 |
10 | Máy trộn bê tông dung tích 250 lít | Trộn vật liệu, còn sử dụng tốt | 1 |
11 | Máy tời điện | Tời vật liệu, còn sử dụng tốt | 1 |
12 | Phòng thí nghiệm | Trong đó có chức năng thực hiện được đầy đủ các thí nghiệm cho gói thầu- Phải có tài liệu chứng minh sở hữu phòng thí nghiệm, nếu đi thuê phải có hợp đồng nguyên tắc và bên cho thuê phải có tài liệu chứng minh đủ chức năng thí nghiệm | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất III | 5,965 | 1m3 | |||
2 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất III | 0,5443 | 1m3 | |||
3 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | 1,2367 | 100m3 | |||
4 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | 19,438 | m3 | |||
5 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | 43,1086 | m3 | |||
6 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | 0,5852 | tấn | |||
7 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | 2,8923 | tấn | |||
8 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm | 1,0476 | tấn | |||
9 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | 0,7106 | 100m2 | |||
10 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | 1,4135 | 100m2 | |||
11 | Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M50, PCB40 | 12,3262 | m3 | |||
12 | Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50, PCB40 | 7,337 | m3 | |||
13 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 0,0039 | 100m3 | |||
14 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công | 68,1674 | m3 | |||
15 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4, PCB30 | 30,2811 | m3 | |||
16 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40 | 22,14 | m2 | |||
17 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40 | 4,4595 | m3 | |||
18 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 3,6875 | m3 | |||
19 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 0,4644 | 100m2 | |||
20 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0,1737 | tấn | |||
21 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m | 0,1441 | tấn | |||
22 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | 18,8537 | m3 | |||
23 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 2,5657 | 100m2 | |||
24 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0,4408 | tấn | |||
25 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | 4,2556 | tấn | |||
26 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40 | 8,8475 | m3 | |||
27 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | 1,6086 | 100m2 | |||
28 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0,2251 | tấn | |||
29 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | 2,2868 | tấn | |||
30 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | 43,6913 | m3 | |||
31 | Ván khuôn gỗ sàn mái | 4,521 | 100m2 | |||
32 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 3,8301 | tấn | |||
33 | Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | 2,702 | m3 | |||
34 | Ván khuôn gỗ cầu thang thường | 0,276 | 100m2 | |||
35 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0,2938 | tấn | |||
36 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m | 0,083 | tấn | |||
37 | Gia công xà gồ thép | 0,821 | tấn | |||
38 | Lắp dựng xà gồ thép | 0,821 | tấn | |||
39 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 59,904 | 1m2 | |||
40 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ | 2,3292 | 100m2 | |||
41 | Tôn úp nóc | 39,3 | md | |||
42 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40 | 67,1483 | m3 | |||
43 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40 | 62,2546 | m3 | |||
44 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40 | 18,3311 | m3 | |||
45 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40 | 0,864 | m3 | |||
46 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | 17,4376 | m2 | |||
47 | Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | 1,842 | m2 | |||
48 | Lát gạch chống nóng bằng gạch 10 lỗ 22x22x10,5cm, vữa XM M75, PCB40 | 18,2328 | m2 | |||
49 | Lát gạch đất nung - Tiết diện gạch ≤0,16m2, vữa XM M75, PCB40 | 16,3068 | m2 | |||
50 | Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch ≤ 0,09m2, vữa XM M75, PCB40 | 13,5932 | m2 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ủy ban nhân xã Yên Sơn như sau:
- Có quan hệ với 13 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,17 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 26.337.907.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 26.233.900.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,39%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Bạn sẽ không bao giờ thất bại mãi khi chưa đủ cố gắng, nhưng bạn sẽ mãi thất bại khi chưa đủ nghị lực! "
Khuyết Danh
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ủy ban nhân xã Yên Sơn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ủy ban nhân xã Yên Sơn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.