Thông báo mời thầu

Thi công xây lắp công trình: Nhà điều hành trường tiểu học Yên Sơn 2

Tìm thấy: 15:38 19/08/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nhà điều hành trường tiểu học Yên Sơn 2
Gói thầu
Thi công xây lắp công trình: Nhà điều hành trường tiểu học Yên Sơn 2
Bên mời thầu
Chủ đầu tư
Ủy ban nhân dân xã Yên Sơn; địa chỉ: Xã Yên Sơn, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Nhà điều hành trường tiểu học Yên Sơn 2
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn vốn ngân sách Nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:30 26/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:32 19/08/2022
đến
16:30 26/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:30 26/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
35.000.000 VND
Bằng chữ
Ba mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 26/08/2022 (24/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ủy ban nhân xã Yên Sơn
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây lắp công trình: Nhà điều hành trường tiểu học Yên Sơn 2
Tên dự án là: Nhà điều hành trường tiểu học Yên Sơn 2
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn vốn ngân sách Nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân xã Yên Sơn , địa chỉ: Xã Yên Sơn, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Yên Sơn; địa chỉ: Xã Yên Sơn, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế BVTC và dự toán: Công ty cổ phần kiến trúc ACT Việt Nam + Đơn vị thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng kinh tế và hạ tầng huyện Thanh Sơn + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng và đầu tư thương mại Huy Hoàng + Thẩm định E- HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty cổ phần thương mại và xây dựng Ba Sơn

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân xã Yên Sơn , địa chỉ: Xã Yên Sơn, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Yên Sơn; địa chỉ: Xã Yên Sơn, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
+ Nhà thầu tham gia dự thầu phải có giấy phép năng lực tổ chức hoạt động xây dựng thi công công trình dân dụng hạng III trở lên còn hiệu lực (Đối với nhà thầu liên danh thi từng thành viên tham gia liên danh phải đáp ứng yêu cầu này)
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 35.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Yên Sơn; địa chỉ: Xã Yên Sơn, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Thanh Sơn. Địa chỉ: Thị trấn Thanh Sơn, huyện Thanh Sơn, Tỉnh Phú Thọ
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Thọ; Địa chỉ: Đường Trần Phú, Phường Tân Dân, Thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Thọ; Địa chỉ: Đường Trần Phú, Phường Tân Dân, Thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
180 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 3.886.797.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 777.359.400 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):

Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.850.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.700.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1Là kỹ sư chuyên ngành công trình dân dụng. Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên kèm theo.+ Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình dân dụng hạng III trở lên còn hiệu lực.+ Đã từng là chỉ huy trưởng 01 công trình có quy mô tương tự gói thầu.- Tài liệu chứng minh đã chỉ huy trưởng tối thiểu 01 công trình có tính chất tương tự như gói thầu (Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng có tên cán bộ mà nhà thầu đề xuất hoặc Bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc tài liệu có pháp lý tương đương). Tất cả các tài liệu chứng minh phải là bản gốc hoặc bản sao được chứng thực.51
2Cán bộ kỹ thuật1Là kỹ sư chuyên ngành công trình dân dụng có bằng tốt nghiệp đại học trở lên kèm theo.- Tài liệu chứng minh đã làm cán bộ kỹ thuật phụ trách 01 công trình có tính chất tương tự. Tất cả các tài liệu chứng minh phải là bản gốc hoặc bản sao được chứng thực.31
3Cán bộ phụ trách an toàn lao động1Là cán bộ đã tham gia làm cán bộ phụ trách ATLĐ ít nhất 01 công trình xây dựng.- Tài liệu chứng minh Bằng tốt nghiệp đại học kỹ sư bảo hộ lao động hoặc kỹ sư xây dựng dân dụng có chứng nhận huấn luyện ATLĐ còn hiệu lực. Tất cả các tài liệu chứng minh phải là bản gốc hoặc bản sao được chứng thực.31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANhà điều hành
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất III5,9651m3
2Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất III0,54431m3
3Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III1,2367100m3
4Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB3019,438m3
5Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB4043,1086m3
6Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm0,5852tấn
7Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm2,8923tấn
8Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm1,0476tấn
9Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật0,7106100m2
10Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy1,4135100m2
11Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M50, PCB4012,3262m3
12Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50, PCB407,337m3
13Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,900,0039100m3
14Đắp nền móng công trình bằng thủ công68,1674m3
15Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4, PCB3030,2811m3
16Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB4022,14m2
17Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB404,4595m3
18Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB403,6875m3
19Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan0,4644100m2
20Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m0,1737tấn
21Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m0,1441tấn
22Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB4018,8537m3
23Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng2,5657100m2
24Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m0,4408tấn
25Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m4,2556tấn
26Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB408,8475m3
27Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật1,6086100m2
28Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m0,2251tấn
29Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m2,2868tấn
30Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB4043,6913m3
31Ván khuôn gỗ sàn mái4,521100m2
32Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m3,8301tấn
33Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB402,702m3
34Ván khuôn gỗ cầu thang thường0,276100m2
35Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m0,2938tấn
36Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m0,083tấn
37Gia công xà gồ thép0,821tấn
38Lắp dựng xà gồ thép0,821tấn
39Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ59,9041m2
40Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ2,3292100m2
41Tôn úp nóc39,3md
42Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB4067,1483m3
43Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB4062,2546m3
44Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB4018,3311m3
45Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB400,864m3
46Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng17,4376m2
47Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB401,842m2
48Lát gạch chống nóng bằng gạch 10 lỗ 22x22x10,5cm, vữa XM M75, PCB4018,2328m2
49Lát gạch đất nung - Tiết diện gạch ≤0,16m2, vữa XM M75, PCB4016,3068m2
50Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch ≤ 0,09m2, vữa XM M75, PCB4013,5932m2
51Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,36m2, vữa XM M75, PCB40328,7004m2
52Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40541,8934m2
53Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40752,672m2
54Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40120,746m2
55Trát trần, vữa XM M100, PCB40369,472m2
56Trát xà dầm, vữa XM M100, PCB40256,57m2
57Ốp tường trụ, cột Gạch 300x600, vữa XM M75, PCB4062,766m2
58Ốp tường trụ, cột Gạch 600x100 vữa XM M75, PCB4035,124m2
59Lát đá bậc cầu thang, vữa XM M75, PCB4052,4676m2
60Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM M75, PCB402,16m2
61Bộ khung inox đỡ bàn chậu rửa4bộ
62Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB4076,64m
63Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB40147,14m
64Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ725,4654m2
65Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ1.389,09m2
66Vách ngăn vệ sinh bằng tấm compac phụ kiện inox đồng bộ11,517m2
67Cửa đi 2 cánh mở quay khung nhôm hệ Việt Pháp, hệ 450 kính trắng 6,38ly, phụ kiện đồng bộ32,4m2
68Cửa đi 1 cánh mở quay khung nhôm hệ Việt Pháp, hệ 450 kính trắng 6,38ly, phụ kiện đồng bộ3,60.0
69Cửa sổ 2 cánh mở quay khung nhôm hệ Việt Pháp, hệ 450 kính trắng 6,38ly, phụ kiện đồng bộ23,76m2
70Cửa sổ 2 cánh mở trượt khung nhôm hệ Việt Pháp, hệ 450 kính trắng 6,38ly, phụ kiện đồng bộ2,16m2
71Cửa sổ 1 cánh mở hất khung nhôm hệ Việt Pháp, hệ 450 kính trắng 6,38ly, phụ kiện đồng bộ0,72m2
72Vách kính nhôm hệ Việt Pháp kính trắng 6,38ly, phụ kiện đồng bộ17,588m2
73Gia công cửa sắt, hoa sắt0,2098tấn
74Lắp dựng hoa sắt cửa26,64m2
75Sơn tĩnh điện hoa sắt cửa209,8kg
76Sản xuất và lắp dựng lan can bằng inox 304121,063kg
77Qủa cầu inox trang trí trụ thang1Quả
78Gia công lan can0,4095tấn
79Sơn tĩnh điện lan can409,5kg
80Lắp dựng lan can sắt27,545m2
81Bình chữa cháy bột ABC - 4 KG4cái
82Bình chữa cháy khí CO2 - 3 KG2cái
83Bảng tiêu lệnh2cái
84Tủ đựng bình chữa cháy - Vỏ tủ thép 650x550x2502cái
85Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất III17,43391m3
86Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB300,8109m3
87Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông bể chứa dạng thành thẳng, bê tông M200, đá 1x2, PCB401,5427m3
88Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật0,0655100m2
89Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm0,0478tấn
90Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm0,0844tấn
91Xây bể chứa bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB404,2253m3
92Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB4027,216m2
93Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB404,416m2
94Ngâm nước xi măng chống thấm bể (50kg/m3)397,44kg
95Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)0,7571m3
96Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mm0,0475tấn
97Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤75kg41 cấu kiện
98Lắp đặt ống nhựa PPR ĐK 50mm0,17100m
99Lắp đặt ống nhựa PPR ĐK 32mm0,22100m
100Lắp đặt ống nhựa PPR ĐK 25mm0,33100m
101Lắp đặt Côn ĐK 50x32mm1cái
102Lắp đặt Côn ĐK 32x25mm2cái
103Lắp đặt van ren - Đường kính50mm1cái
104Lắp đặt van ren - Đường kính 32mm2cái
105Lắp đặt van ren - Đường kính 25mm1cái
106Lắp đặt Van phao D25mm10.0
107Lắp đặt Tê PPR ĐK 50x50mm1cái
108Lắp đặt Tê PPR ĐK 32x32mm4cái
109Lắp đặt Tê PPR ĐK 25x25mm8cái
110Lắp đặt Tê PPR ĐK 50x32mm1cái
111Lắp đặt Tê PPR ĐK 32x25mm2cái
112Lắp đặt Cút ren trong PPR ĐK 25mm10cái
113Lắp đặt Cút PPR ĐK 25mm8cái
114Lắp đặt Cút PPR ĐK 32mm4cái
115Lắp đặt Cút PPR ĐK 50mm2cái
116Lắp đặt Măng sông PPR ĐK 50mm2cái
117Lắp đặt Măng sông PPR ĐK 32mm2cái
118Lắp đặt Măng sông PPR ĐK 25mm4cái
119Lắp đặt Rắc co PPR ĐK 50mm1cái
120Lắp đặt Rắc co PPR ĐK 32mm2cái
121Lắp đặt Rắc co PPR ĐK 25mm4cái
122Lắp đặt bể nước Inox 2m31bể
123Lắp đặt xí bệt4bộ
124Lắp đặt vòi rửa vệ sinh4cái
125Lắp đặt chậu Lavabor2bộ
126Lắp đặt vòi Lavabor2bộ
127Lắp đặt gương soi2cái
128Lắp đặt Bộ phụ kiện inox 6 món2cái
129Lắp đặt chậu tiểu nam2bộ
130Bộ vòi ấn xả tiểu nam20.0
131Lắp đặt vòi rửa 1 vòi2bộ
132Lắp đặt phễu thu - Đường kính 100mm4cái
133Lắp đặt ống uPVC ĐK 110mm0,16100m
134Lắp đặt ống uPVC ĐK 90mm0,585100m
135Lắp đặt ống uPVC ĐK 76mm0,12100m
136Lắp đặt ống uPVC ĐK 60mm0,08100m
137Lắp đặt ống uPVC ĐK 42mm0,12100m
138Lắp đặt Tê uPVC ĐK 110mm3cái
139Lắp đặt Tê uPVC ĐK 90mm3cái
140Lắp đặt Tê uPVC ĐK 76mm2cái
141Lắp đặt Tê uPVC ĐK 42mm2cái
142Lắp đặt Cút 90 PVC ĐK 110mm3cái
143Lắp đặt Cút 90 PVC ĐK 90mm9cái
144Lắp đặt Cút 90 PVC ĐK 76mm3cái
145Lắp đặt Cút 90 PVC ĐK 42mm2cái
146Lắp đặt Cút 90 uPVC ĐK 60mm3cái
147Lắp đặt Cút 90 uPVC ĐK 42mm2cái
148Lắp đặt Cút 135 uPVC ĐK 110mm3cái
149Lắp đặt Cút 135 uPVC ĐK 90mm9cái
150Lắp đặt Cút 135 uPVC ĐK 76mm3cái
151Lắp đặt Cút 135 uPVC ĐK 42mm2cái
152Lắp đặt Y uPVC ĐK 110mm3cái
153Lắp đặt Y uPVC ĐK 110/90mm3cái
154Lắp đặt Y uPVC ĐK 76mm2cái
155Lắp đặt Y uPVC ĐK 76/42mm2cái
156Lắp đặt Y kiểm tra ĐK 110mm2cái
157Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóng22bộ
158Lắp đặt Đèn led ốp trần D200x15w12bộ
159Lắp đặt công tắc 1 hạt10cái
160Lắp đặt công tắc 2 hạt đảo2cái
161Lắp đặt công tắc 2 hạt8cái
162Lắp đặt ổ cắm đôi40cái
163Lắp đặt quạt trần11cái
164Lắp đặt quạt thông gió trên tường2cái
165Lắp đặt Cầu giao 3 pha 200A1cái
166Lắp đặt các automat 2 pha 150A1cái
167Lắp đặt các automat 2 pha 75A2cái
168Lắp đặt các automat 2 pha 32A1cái
169Lắp đặt các automat 2 pha 20A8cái
170Lắp đặt Tủ điện 350x450x150mm1hộp
171Lắp đặt Tủ điện 350x250x150mm1hộp
172Lắp đặt Hộp chứa at phòng 250x200mm9hộp
173Đế chìm60cái
174Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤40cm210hộp
175Lắp đặt Cáp CU/PVC 3x10+1x6mm250m
176Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x10mm2100m
177Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2150m
178Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2300m
179Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2400m
180Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - D16mm700m
181Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - D20mm150m
182Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - D32mm100m
183Gia công, đóng cọc chống sét2cọc
184Dây tiếp địa tủ điện D=12mm10m
185Gia công, đóng cọc chống sét10cọc
186Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=10mm35m
187Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất Fi =14mm40m
188Lắp đặt kim thu sét - Chiều dài kim 1,5m5cái
189Kẹp tiếp địa mạ thiếc2cái
190Hồ lô sứ5cái
191Sơn4kg
192Chân bật D109,255kg
193Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất III22,41m3
194Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công22,4m3
195Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III - Đào thủ công 20%10,63941m3
196Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III - Đào máy 80%0,4256100m3
197Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công13,2846m3
198Đệm cát3,477m3
199Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB406,954m3
200Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy0,203100m2
201Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M50, PCB4011,308m3
202Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB4081,2m2
203Láng mương cáp, mương rãnh dày 1cm, vữa XM M75, PCB4052,15m2
204Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)4,8691m3
205Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn0,3251tấn
206Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp0,283100m2
207Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kg1261 cấu kiện
208Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất III3,89881m3
209Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông hố van, hố ga, bê tông M200, đá 1x2, PCB400,876m3
210Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật0,0624100m2
211Xây hố van, hố ga bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M50, PCB401,6192m3
212Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB406,384m2
213Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB401,96m2
214Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)0,2708m3
215Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn0,0118tấn
216Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp0,0215100m2
217Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kg41 cấu kiện
218Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công30m3
219Đệm cát5m3
220Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB4010m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổ trọng tải tối đa 10 tấnVận chuyển vật liệu, còn sử dụng tốt2
2Máy đào dung tích gầu 0,8m3Đào vật liệu, còn sử dụng tốt1
3Máy mài 2,7kwMài vật liệu, còn sử dụng tốt1
4Máy cắt uốn thép 5 kWCắt, uấn thép, còn sử dụng tốt1
5Máy đầm dùi 1,5 kWĐầm vật liệu, còn sử dụng tốt1
6Máy đầm cóc ( máy đầm đất cầm tay trọng lượng 70kg)Đầm vật liệu, còn sử dụng tốt1
7Máy cắt gạch đá 1,7 kWCắt vật liệu, còn sử dụng tốt1
8Máy đầm bàn 1,0 kWĐầm vật liệu, còn sử dụng tốt1
9Máy trộn vữa dung tích 150 lítTrộn vật liệu, còn sử dụng tốt1
10Máy trộn bê tông dung tích 250 lítTrộn vật liệu, còn sử dụng tốt1
11Máy tời điệnTời vật liệu, còn sử dụng tốt1
12Phòng thí nghiệmTrong đó có chức năng thực hiện được đầy đủ các thí nghiệm cho gói thầu- Phải có tài liệu chứng minh sở hữu phòng thí nghiệm, nếu đi thuê phải có hợp đồng nguyên tắc và bên cho thuê phải có tài liệu chứng minh đủ chức năng thí nghiệm1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất III
5,965 1m3
2 Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất III
0,5443 1m3
3 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III
1,2367 100m3
4 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30
19,438 m3
5 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40
43,1086 m3
6 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm
0,5852 tấn
7 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm
2,8923 tấn
8 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm
1,0476 tấn
9 Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật
0,7106 100m2
10 Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
1,4135 100m2
11 Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M50, PCB40
12,3262 m3
12 Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50, PCB40
7,337 m3
13 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
0,0039 100m3
14 Đắp nền móng công trình bằng thủ công
68,1674 m3
15 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4, PCB30
30,2811 m3
16 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40
22,14 m2
17 Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40
4,4595 m3
18 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
3,6875 m3
19 Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
0,4644 100m2
20 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,1737 tấn
21 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m
0,1441 tấn
22 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
18,8537 m3
23 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
2,5657 100m2
24 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,4408 tấn
25 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m
4,2556 tấn
26 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40
8,8475 m3
27 Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật
1,6086 100m2
28 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,2251 tấn
29 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m
2,2868 tấn
30 Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
43,6913 m3
31 Ván khuôn gỗ sàn mái
4,521 100m2
32 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
3,8301 tấn
33 Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
2,702 m3
34 Ván khuôn gỗ cầu thang thường
0,276 100m2
35 Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,2938 tấn
36 Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m
0,083 tấn
37 Gia công xà gồ thép
0,821 tấn
38 Lắp dựng xà gồ thép
0,821 tấn
39 Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
59,904 1m2
40 Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ
2,3292 100m2
41 Tôn úp nóc
39,3 md
42 Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40
67,1483 m3
43 Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40
62,2546 m3
44 Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40
18,3311 m3
45 Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40
0,864 m3
46 Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng
17,4376 m2
47 Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40
1,842 m2
48 Lát gạch chống nóng bằng gạch 10 lỗ 22x22x10,5cm, vữa XM M75, PCB40
18,2328 m2
49 Lát gạch đất nung - Tiết diện gạch ≤0,16m2, vữa XM M75, PCB40
16,3068 m2
50 Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch ≤ 0,09m2, vữa XM M75, PCB40
13,5932 m2

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ủy ban nhân xã Yên Sơn như sau:

  • Có quan hệ với 13 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,17 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 26.337.907.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 26.233.900.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,39%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây lắp công trình: Nhà điều hành trường tiểu học Yên Sơn 2". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây lắp công trình: Nhà điều hành trường tiểu học Yên Sơn 2" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 52

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Bạn sẽ không bao giờ thất bại mãi khi chưa đủ cố gắng, nhưng bạn sẽ mãi thất bại khi chưa đủ nghị lực! "

Khuyết Danh

Thống kê
  • 8363 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1156 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1874 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24377 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38640 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây