Thông báo mời thầu

Thi công xây lắp công trình và cung cấp lắp đặt thiết bị PGD NHCSXH huyện Bến Lức

Tìm thấy: 14:25 13/04/2021
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng trụ sở làm việc PGD NHCSXH huyện Bến Lức
Gói thầu
Thi công xây lắp công trình và cung cấp lắp đặt thiết bị PGD NHCSXH huyện Bến Lức
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Xây dựng trụ sở làm việc PGD NHCSXH huyện Bến Lức
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Khấu hao
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
14:30 16/04/2021
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
17:50 05/04/2021
đến
14:30 16/04/2021
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:30 16/04/2021
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
84.000.000 VND
Bằng chữ
Tám mươi bốn triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 16/04/2021 (14/08/2021)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: PHÒNG GIAO DỊCH NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI HUYỆN BẾN LỨC
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây lắp công trình và cung cấp lắp đặt thiết bị PGD NHCSXH huyện Bến Lức
Tên dự toán là: Xây dựng trụ sở làm việc PGD NHCSXH huyện Bến Lức
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 190 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Khấu hao
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Phòng giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội huyện Bến Lức Địa chỉ: 174 Võ Công Tồn, thị trấn Bến Lức, huyện Bến Lức, Long An. Điện thoại: 0272 3631537
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH Tư vấn Thiết kế và Xây dựng Song Hoàng địa chỉ: 81 Khuông Việt, phường Phú Trung, quận Tân Phú, Tp.HCM .ĐIỆN THOẠI: 02862753918 + Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH Tư vấn Thiết kế Xây dựng Tân Hoàng Phát địa chỉ: Ấp Bùi Cũ, xã Hậu Thạnh Đông, huyện Tân Thạnh, tỉnh Long An , Điện thoại: 0903628411 + Tư vấn thẩm định E-HSMT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH Kỹ thuật Xây dựng CIVILIZATION địa chỉ: 146A, đường Đông Bắc, P. Tân Chánh Hiệp, Quận 12, thành phố Hồ Chí Minh , Điện thoại: 0909990155 + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần tư vấn đầu tư xây dựng và thương mại Vũ Hoàng địa chỉ: Số 53/34/53, đường Bình Lợi, phường 13, Quận Bình Thạnh , Điện thoại: 0903365149

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: PHÒNG GIAO DỊCH NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI HUYỆN BẾN LỨC , địa chỉ: Số 174, Đường Võ Công Tồn, Thị Trấn Bến Lức, Huyện Bến Lức
- Chủ đầu tư: Phòng giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội huyện Bến Lức Địa chỉ: 174 Võ Công Tồn, thị trấn Bến Lức, huyện Bến Lức, Long An. Điện thoại: 0272 3631537

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
không yêu cầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 84.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Phòng giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội huyện Bến Lức Địa chỉ: 174 Võ Công Tồn, thị trấn Bến Lức, huyện Bến Lức, Long An. Điện thoại: 0272 3631537
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội Tỉnh Long An. Số 79, Huỳnh Thị Mai - Phường 2 - TP. Tân An - Tỉnh Long An. Điện thoại 027 23838607
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội Tỉnh Long An. Số 79, Huỳnh Thị Mai - Phường 2 - TP. Tân An - Tỉnh Long An. Điện thoại 027 23838607
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội Tỉnh Long An. Số 79, Huỳnh Thị Mai - Phường 2 - TP. Tân An - Tỉnh Long An. Điện thoại 027 23838607

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
190 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1CHỈ HUY TRƯỞNG CÔNG TRƯỜNG1Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp: Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp hạng III trở lên hoặc đã làm Chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình từ cấp III cùng loại trở lên (Xác nhận của Chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng có tên của chỉ huy trưởng, tài liệu thể hiện tính tương tự của công trình đã thực hiện của cán bộ)..55
2CÁN BỘ KỸ THUẬT THI CÔNG XÂY DỰNG1Tốt nghiệp Đại học ngành xây dựng Dân dụng và Công nghiệp trở lên; thi công ít nhất 01 công trình có tính chất kỹ thuật tương tự (Có xác nhận của Chủ đầu tư).55
3CÁN BỘ KỸ THUẬT THI CÔNG PHẦN CƠ ĐIỆN-ĐIỆN NHẸ1Tốt nghiệp Cao đẳng ngành điện (Điện dân dụng/Điện công nghiệp) trở lên. Đã thi công tối thiểu 01 công trình có tính chất kỹ thuật tương tự.33
4CÁN BỘ KỸ THUẬT THI CÔNG PHẦN NƯỚC1Tốt nghiệp Cao đẳng ngành nước trở lên. Đã thi công tối thiểu 01 công trình có tính chất kỹ thuật tương33
5CÁN BỘ PHỤ TRÁCH ATLĐ1Có bằng đại học thuộc chuyên ngành bảo hộ lao động hoặc an toàn lao động; phụ trách ATLĐ ít nhất 01 công trình có tính chất kỹ thuật tương tự (Có xác nhận của Chủ đầu tư).33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANHÀ LÀM VIỆC
1Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phTheo chương V của E-HSMT20,655m3
2Cọc bê tông cốt thép dự ứng lực D300Theo chương V của E-HSMT757,5m
3Vận chuyển cọc, cột bê tông bằng ô tô 20T, cự ly vận chuyển Theo chương V của E-HSMT8,56310 tấn
4Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc tròn D300, đất cấp ITheo chương V của E-HSMT7,56100m
5Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc tròn D300, đất cấp ITheo chương V của E-HSMT0,53100m
6Nối cọc ống bê tông cốt thép, đường kính cọc Theo chương V của E-HSMT36mối nối
7Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo chương V của E-HSMT0,675100m3
8Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo chương V của E-HSMT0,335100m3
9Cắt đầu cọc thử P 31, cọc bê tông D300Theo chương V của E-HSMT0,106m3
10Gia công, lắp đặt bản thép tròn dày 2mmTheo chương V của E-HSMT36cái
11Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo chương V của E-HSMT0,4100m3
12Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi Theo chương V của E-HSMT1,103100m3
13Bê tông lót móng, sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, bê tông mác 150Theo chương V của E-HSMT21,709m3
14Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, giằng móng đá 1x2, vữa bê tông mác 350 rộng >250cmTheo chương V của E-HSMT43,049m3
15Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột đá 1x2, vữa bê tông mác 350 tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6mTheo chương V của E-HSMT3,381m3
16Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột đá 1x2, vữa bê tông mác 350 tiết diện >0,1m2, chiều cao ≤6mTheo chương V của E-HSMT3,577m3
17Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột đá 1x2, vữa bê tông mác 350 tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤28mTheo chương V của E-HSMT3,77m3
18Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột đá 1x2, vữa bê tông mác 350 tiết diện >0,1m2, chiều cao ≤28mTheo chương V của E-HSMT4,234m3
19Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái đá 1x2, vữa bê tông mác 350Theo chương V của E-HSMT123,814m3
20Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông tường đá 1x2, vữa bê tông mác 350 dày ≤45cm, chiều cao ≤6mTheo chương V của E-HSMT7,562m3
21Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 250Theo chương V của E-HSMT3,611m3
22Bê tông bậc cấp 1, cầu thang, sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cầu thang thường đá 1x2, bê tông mác 250Theo chương V của E-HSMT4,772m3
23Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông tường đá 1x2, vữa bê tông mác 350 dày ≤45cm, chiều cao ≤6mTheo chương V của E-HSMT11,764m3
24Bê tông ram dốc, sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông đá 1x2, bê tông mác 250Theo chương V của E-HSMT2,8m3
25Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng đá 1x2, vữa bê tông mác 350 rộng >250cmTheo chương V của E-HSMT0,549m3
26Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtTheo chương V của E-HSMT0,796100m2
27Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtTheo chương V của E-HSMT1,892100m2
28Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngTheo chương V của E-HSMT3,996100m2
29Ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn máiTheo chương V của E-HSMT5,542100m2
30Ván khuôn gỗ, ván khuôn tường thẳng, chiều dày Theo chương V của E-HSMT0,756100m2
31Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo chương V của E-HSMT0,823100m2
32Ván khuôn gỗ, ván khuôn cầu thang thường, bậc cấp 1, ram dốcTheo chương V của E-HSMT0,54100m2
33Ván khuôn gỗ, ván khuôn kho tiền, kho đệmTheo chương V của E-HSMT1,012100m2
34Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, lòng cọc đường kính cốt thép Theo chương V của E-HSMT0,156tấn
35Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, lòng cọc đường kính cốt thép Theo chương V của E-HSMT2,24tấn
36Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo chương V của E-HSMT0,474tấn
37Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo chương V của E-HSMT2,641tấn
38Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo chương V của E-HSMT0,463tấn
39Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo chương V của E-HSMT1,699tấn
40Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, hố pít, vách tầng hầm đường kính cốt thép Theo chương V của E-HSMT2,436tấn
41Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo chương V của E-HSMT1,278tấn
42Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Theo chương V của E-HSMT3,678tấn
43Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo chương V của E-HSMT0,781tấn
44Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo chương V của E-HSMT4,064tấn
45Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Theo chương V của E-HSMT0,383tấn
46Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo chương V của E-HSMT0,17tấn
47Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo chương V của E-HSMT0,177tấn
48Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Theo chương V của E-HSMT9,089tấn
49Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Theo chương V của E-HSMT1,557tấn
50Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép Theo chương V của E-HSMT0,478tấn
51Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Theo chương V của E-HSMT0,026tấn
52Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép Theo chương V của E-HSMT0,36tấn
53Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Theo chương V của E-HSMT0,105tấn
54Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép tường, đường kính cốt thép Theo chương V của E-HSMT2,222tấn
55Xây tường thẳng bằng gạch không nung 8x8x19 câu gạch không nung 4x8x19, chiều cao Theo chương V của E-HSMT42,51m3
56Xây tường thẳng bằng gạch không nung 8x8x19 câu gạch không nung 4x8x19, chiều cao Theo chương V của E-HSMT54,221m3
57Xây tường thẳng bằng gạch không nung 8x8x19, chiều dày Theo chương V của E-HSMT9,222m3
58Xây tường thẳng bằng gạch không nung 8x8x19, chiều dày Theo chương V của E-HSMT18,491m3
59Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch thẻ 4x8x19, chiều cao Theo chương V của E-HSMT2,332m3
60Căng lưới thép gia cố tường gạch không nungTheo chương V của E-HSMT202,075m2
61Lắp dựng dàn giàn giáo ngoài, chiều cao Theo chương V của E-HSMT7,033100m2
62Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5 cm, vữa XM mác 75Theo chương V của E-HSMT591,21m2
63Trát tường trong, chiều dày trát 1,5 cm, vữa XM mác 75Theo chương V của E-HSMT760,71m2
64Trát bậc cấp 1, cầu thang, chiều dày trát 1,5 cm, vữa XM mác 75Theo chương V của E-HSMT35,093m2
65Trát cạnh cửa, chiều dày trát 1,5 cm, vữa XM mác 75Theo chương V của E-HSMT9,188m2
66Trát trụ cột chiều dày trát 1,5 cm, vữa XM mác 75Theo chương V của E-HSMT150,4m2
67Trát xà dầm, vữa XM mác 75Theo chương V của E-HSMT371,403m2
68Trát trần, vữa XM mác 75Theo chương V của E-HSMT433,289m2
69Trát vách kho tiền, vữa XM mác 75Theo chương V của E-HSMT84,94m2
70Bả bằng bột bả vào tườngTheo chương V của E-HSMT681,31m2
71Bả bằng bột bả vào tường ngoàiTheo chương V của E-HSMT601,319m2
72Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần, cầu thangTheo chương V của E-HSMT864,076m2
73Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V của E-HSMT601,319m2
74Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V của E-HSMT1.545,386m2
75Sơn gấm mặt tiềnTheo chương V của E-HSMT10,109m2
76Sơn Epoxy vách kho tiềnTheo chương V của E-HSMT84,94m2
77Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Theo chương V của E-HSMT154,378m2
78Láng vữa tạo dốc dày 2 cm, vữa XM mác 75Theo chương V của E-HSMT141,55m2
79Láng vữa bảo vệ lớp chống thấm (có lớp xi măng nguyên chất trên bề mặt) dày 2 cm, vữa XM mác 75Theo chương V của E-HSMT141,55m2
80Nhựa nilonTheo chương V của E-HSMT1,018100m2
81Lát nền, sàn, bằng gach Granite 300x300 chống trượt màu sángTheo chương V của E-HSMT29,867m2
82Lát nền, sàn, bằng gach Granite 600x600 màu sángTheo chương V của E-HSMT433,898m2
83Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 100x600Theo chương V của E-HSMT18,999m2
84Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, bằng gach Granite 300x600Theo chương V của E-HSMT173,12m2
85Lát đá granite bậc cầu thangTheo chương V của E-HSMT51,181m2
86Công tác ốp đá granit tự nhiên vào tường bằng pas inoxTheo chương V của E-HSMT5,37m2
87Lát nền, sàn bằng đá granit dày 20mm màu sángTheo chương V của E-HSMT11,255m2
88Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômTheo chương V của E-HSMT72,67m2
89Cung cấp cửa đi khung nhôm hệ 1000, kính cường lực dày 8mm (bản lề, ổ khóa, tay nắm, kẹp kính thủy lực)Theo chương V của E-HSMT43,7m2
90Cung cấp cửa đi 2 cánh mở khung nhôm hệ 1000, lá sách nhôm (bản lề, ổ khóa, tay nắm)Theo chương V của E-HSMT1,54m2
91Cung cấp cửa sổ khung nhôm hệ 700, kính cường lực dày 8mm (bản lề, ổ khóa, phụ kiện)Theo chương V của E-HSMT27,43m2
92Cung cấp cửa đi bản lề, kính cường lực dày 10mm (vật tư+ phụ kiện+ công lắp đặt)Theo chương V của E-HSMT7,02m2
93Vách kính khung nhôm mặt tiền kính cường lực dày 10mmTheo chương V của E-HSMT43,61m2
94Vách ngăn nhà vệ sinh, cửa nhà vệ sinh bằng tấm HPL(VT+NC)Theo chương V của E-HSMT18,774m2
95Lắp dựng cửa cuốn Đài Loan (mô tơ, phụ kiện, điều khiển)Theo chương V của E-HSMT18,04m2
96Lắp tay vịn cầu thang bằng gỗTheo chương V của E-HSMT17,06md
97Tay vịn bằng inox 304, d=60 của bậc cấp 1:Theo chương V của E-HSMT5,06md
98Lan can inox 304 tại trục 4 cao 1000mmTheo chương V của E-HSMT13,4md
99Lỗ thăm mái dùng inox 304Theo chương V của E-HSMT1Bộ
100Lan can cầu thang 1 cao 900mmTheo chương V của E-HSMT17,46md
101Kính lan can cường lực dày 10mmTheo chương V của E-HSMT11,676m2
102Trụ lan can inox 304 liên kết kính cường lực với tay vịn và bậc cầu thang trên, dưới:Theo chương V của E-HSMT14Bộ
103Khung sát bảo vệ ô thông tầng bằng inox 304Theo chương V của E-HSMT6,616m2
104Khung nắp mương rộng 300mm, dài 3700mm bằng V 40X40:Theo chương V của E-HSMT1Bộ
105Khung sắt bàn rửa bằng V 40 dày 3mm:Theo chương V của E-HSMT8,45md
106Bảng tên công trình, chữ mặt tiềnTheo chương V của E-HSMT1Bộ
107Lô gô, phông nền tại quầy giao dịchTheo chương V của E-HSMT1Bộ
108Trần thạch cao dày 9mm khung nhôm chìm (VT+NC)Theo chương V của E-HSMT346,045m2
109Trần thạch cao dày 9mm khung nhôm chìm chống ẩm (VT+NC)Theo chương V của E-HSMT65,889m2
110Sản xuất gia công, lắp dựng sàn khung thép dày 2mmTheo chương V của E-HSMT0,405Tấn
111Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo chương V của E-HSMT0,424100m3
112Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc > 2,5m, đất cấp ITheo chương V của E-HSMT15,48100m
113Đắp cát nền móng công trìnhTheo chương V của E-HSMT1,67m3
114Bê tông lót, sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm đá 1x2, bê tông mác 150Theo chương V của E-HSMT1,67m3
115Bê tông bẻ tự hoại, sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông hố van, hố ga đá 1x2, vữa bê tông mác 250Theo chương V của E-HSMT10,402m3
116Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô,,, đá 1x2, vữa bê tông mác 250Theo chương V của E-HSMT0,291m3
117Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo chương V của E-HSMT0,008100m3
118Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtTheo chương V của E-HSMT1,093100m2
119Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Theo chương V của E-HSMT3cái
120Trát tường trong bể tự hoại, hố ga, chiều dày trát 1,5 cm, vữa XM mác 75Theo chương V của E-HSMT44,4m2
121Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo chương V của E-HSMT0,678tấn
122Quét dung dịch chống thấm 3 lớp mái, tường, sê nô, ô văng …Theo chương V của E-HSMT37,5m2
123Lắp đặt tủ điều khiển bơm cấp nướcTheo chương V của E-HSMT1hộp
124Lắp đặt van khóa PPR đường kính 20mmTheo chương V của E-HSMT10cái
125Lắp đặt van khóa PPR đường kính 25mmTheo chương V của E-HSMT3cái
126Lắp đặt van xả đáy đường kính 32mmTheo chương V của E-HSMT1cái
127Lắp đặt van một chiều đường kính 32mmTheo chương V của E-HSMT1cái
128Khớp nối mềmTheo chương V của E-HSMT12cái
129Lắp đặt van phao + Que đo mực nước 4 cấpTheo chương V của E-HSMT1cái
130Lắp đặt ống cấp nước PPR, đường kính 20mm, chiều dày 2,8mmTheo chương V của E-HSMT1,54100m
131Lắp đặt ống cấp nước PPR, đường kính 25mm, chiều dày 2,8mmTheo chương V của E-HSMT0,45100m
132Lắp đặt ống cấp nước PPR, đường kính 32mm, chiều dày 4,4mmTheo chương V của E-HSMT0,33100m
133Lắp đặt co 90 PPR, đường kính 20mm, chiều dày 2,8mmTheo chương V của E-HSMT77cái
134Lắp đặt co 90 PPR, đường kính 25mm, chiều dày 2,8mmTheo chương V của E-HSMT25cái
135Lắp đặt co 90 PPR, đường kính 32mm, chiều dày 4,4mmTheo chương V của E-HSMT17cái
136Lắp đặt tê PPR, đường kính 20mm, chiều dày 2,8mmTheo chương V của E-HSMT30cái
137Lắp đặt tê PPR, đường kính 25mm, chiều dày 2,8mmTheo chương V của E-HSMT12cái
138Lắp đặt tê PPR, đường kính 32mm, chiều dày 4,4mmTheo chương V của E-HSMT8cái
139Lắp đặt tủ điều khiển bơm cấp nướcTheo chương V của E-HSMT1hộp
140Lắp đặt ống nhựa uPVC, đường kính ống 140mmTheo chương V của E-HSMT0,79100m
141Lắp đặt ống nhựa uPVC, đường kính ống 114mmTheo chương V của E-HSMT0,55100m
142Lắp đặt ống nhựa uPVC, đường kính ống 90mmTheo chương V của E-HSMT1,47100m
143Lắp đặt ống nhựa uPVC, đường kính ống 60mmTheo chương V của E-HSMT0,27100m
144Lắp đặt ống nhựa uPVC, đường kính ống 42mmTheo chương V của E-HSMT0,42100m
145Lắp đặt chậu rửa 1 vòi + bộ xảTheo chương V của E-HSMT6bộ
146Lắp đặt chậu rửa 2 vòi + bộ xả lavaboTheo chương V của E-HSMT1bộ
147Lắp đặt vòi rửa 1 vòi chất liệu inoxTheo chương V của E-HSMT7bộ
148Lắp đặt chậu xí bệtTheo chương V của E-HSMT10bộ
149Lắp đặt vòi rửa vệ sinhTheo chương V của E-HSMT3cái
150Lắp đặt chậu tiểu namTheo chương V của E-HSMT6bộ
151Vách ngăn tiểu nam bằng sứTheo chương V của E-HSMT6cái
152Lắp đặt phễu thu + cầu chắn rácTheo chương V của E-HSMT9cái
153Lắp đặt vòi rửa vệ sinhTheo chương V của E-HSMT10cái
154Lắp đặt gương soiTheo chương V của E-HSMT9cái
155Lắp đặt kệ kínhTheo chương V của E-HSMT9cái
156Lắp đặt hộp đựng xà bôngTheo chương V của E-HSMT9cái
157Lắp đặt hộp đựng giấyTheo chương V của E-HSMT9cái
158Thông hơi, thông tắcTheo chương V của E-HSMT13cái
159Phụ kiện cố định và lắp đặt đường ống (ty treo, cùm…vv)Theo chương V của E-HSMT1
BSÂN + HÀNG RÀO
1Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phTheo chương V của E-HSMT1,104m3
2Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi Theo chương V của E-HSMT0,031100m3
3Rải lớp PE chống mất nước dày 0,2mmTheo chương V của E-HSMT0,396100m2
4Bê tông nền sân sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông tường dày ≤45cm, chiều cao ≤6m đá 1x2, bê tông mác 250Theo chương V của E-HSMT5,935m3
5Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Theo chương V của E-HSMT0,099tấn
6Lát nền sân bằng đá xanh Thanh Hóa 400x400x30Theo chương V của E-HSMT32,145m2
CHÀNG RÀO
1Cọc bê tông cốt thép dự ứng lực D300Theo chương V của E-HSMT30m
2Vận chuyển cọc, cột bê tông bằng ô tô 20T, cự ly vận chuyển Theo chương V của E-HSMT0,33910 tấn
3Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc tròn D300, đất cấp ITheo chương V của E-HSMT0,3100m
4Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc tròn D300, đất cấp ITheo chương V của E-HSMT0,021100m
5Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo chương V của E-HSMT0,028100m3
6Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo chương V của E-HSMT0,008100m3
7Gia công, lắp đặt bản thép tròn dày 2mmTheo chương V của E-HSMT3cái
8Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150Theo chương V của E-HSMT0,39m3
9Bê tông móng, sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, bê tông mác 250Theo chương V của E-HSMT1,584m3
10Bê tông cột, sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m đá 1x2, bê tông mác 250Theo chương V của E-HSMT0,35m3
11Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 250Theo chương V của E-HSMT0,521m3
12Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng >250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 300Theo chương V của E-HSMT0,046m3
13Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtTheo chương V của E-HSMT0,066100m2
14Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtTheo chương V của E-HSMT0,085100m2
15Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngTheo chương V của E-HSMT0,06100m2
16Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, lòng cọc, đường kính cốt thép Theo chương V của E-HSMT0,039tấn
17Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, lòng cọc, đường kính cốt thép Theo chương V của E-HSMT0,015tấn
18Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo chương V của E-HSMT0,011tấn
19Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo chương V của E-HSMT0,083tấn
20Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo chương V của E-HSMT0,024tấn
21Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo chương V của E-HSMT0,062tấn
22Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày Theo chương V của E-HSMT1,249m3
23Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày Theo chương V của E-HSMT0,15m3
24Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5 cm, vữa XM mác 75Theo chương V của E-HSMT16,363m2
25Trát tường trong, chiều dày trát 1,5 cm, vữa XM mác 75Theo chương V của E-HSMT16,363m2
26Trát trụ cột chiều dày trát 1,5 cm, vữa XM mác 75Theo chương V của E-HSMT6m2
27Trát xà dầm, vữa XM mác 75Theo chương V của E-HSMT3,927m2
28Bả bằng bột bả ngoài nhà vào tườngTheo chương V của E-HSMT45,153m2
29Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V của E-HSMT45,153m2
DNHÀ BẢO VỆ
1Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phTheo chương V của E-HSMT0,677m3
2Cọc bê tông cốt thép dự ứng lực D300Theo chương V của E-HSMT40m
3Vận chuyển cọc, cột bê tông bằng ô tô 20T, cự ly vận chuyển Theo chương V của E-HSMT0,45210 tấn
4Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc tròn D300, đất cấp ITheo chương V của E-HSMT0,4100m
5Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc tròn D300, đất cấp ITheo chương V của E-HSMT0,028100m
6Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo chương V của E-HSMT0,033100m3
7Gia công, lắp bản thép tròn dày 2mmTheo chương V của E-HSMT4cái
8Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo chương V của E-HSMT0,01100m3
9Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi Theo chương V của E-HSMT0,029100m3
10Rải đá dăm 4x6 dày 100Theo chương V của E-HSMT0,288100m2
11Nhựa nilonTheo chương V của E-HSMT0,045100m2
12Bê tông lót sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, đá 1x2, bê tông mác 150Theo chương V của E-HSMT0,288m3
13Bê tông lót móng sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250c, đá 1x2, bê tông mác 150Theo chương V của E-HSMT0,46m3
14Bê tông móng, sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, bê tông mác 250Theo chương V của E-HSMT1,76m3
15Bê tông cột, sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m đá 1x2, bê tông mác 250Theo chương V của E-HSMT0,496m3
16Bê tông nền, sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, bê tông mác 250Theo chương V của E-HSMT0,288m3
17Bê tông dầm, sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 250Theo chương V của E-HSMT0,274m3
18Bê tông lanh tô, sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, bê tông mác 250Theo chương V của E-HSMT0,66m3
19Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng >250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 300Theo chương V của E-HSMT0,061m3
20Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtTheo chương V của E-HSMT0,079100m2
21Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngTheo chương V của E-HSMT0,027100m2
22Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo chương V của E-HSMT0,008100m2
23Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, lòng cọc, đường kính cốt thép Theo chương V của E-HSMT0,055tấn
24Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lòng cọc, đường kính cốt thép Theo chương V của E-HSMT0,019tấn
25Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo chương V của E-HSMT0,015tấn
26Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo chương V của E-HSMT0,133tấn
27Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo chương V của E-HSMT0,017tấn
28Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo chương V của E-HSMT0,057tấn
29Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Theo chương V của E-HSMT0,061tấn
30Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày Theo chương V của E-HSMT0,896m3
31Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19, chiều dày Theo chương V của E-HSMT0,078m3
32Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5 cm, vữa XM mác 75Theo chương V của E-HSMT13,551m2
33Trát tường trong, chiều dày trát 1,5 cm, vữa XM mác 75Theo chương V của E-HSMT8,256m2
34Trát trụ cột chiều dày trát 1,5 cm, vữa XM mác 75Theo chương V của E-HSMT4,2m2
35Trát xà dầm, vữa XM mác 75Theo chương V của E-HSMT4,11m2
36Trát trần, vữa XM mác 75Theo chương V của E-HSMT3,477m2
37Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75Theo chương V của E-HSMT1,68m2
38Quét dung dịch chống thấm 3 lớp mái, tường, sê nô, ô văng …Theo chương V của E-HSMT7,161m2
39Láng vữa tạo dốc, vữa XM mác 75 dày 15Theo chương V của E-HSMT5,841m2
40Bả bằng bột bả vào tường ngoàiTheo chương V của E-HSMT15,231m2
41Bả bằng bột bả vào tường trongTheo chương V của E-HSMT8,256m2
42Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnTheo chương V của E-HSMT11,787m2
43Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V của E-HSMT18,331m2
44Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V của E-HSMT20,043m2
45Lát nền bằng đá granitTheo chương V của E-HSMT0,16m2
46Lát nền, sàn, gạch granit 600x600 màu sángTheo chương V của E-HSMT1,8m2
47Lát nền, sàn, gạch granit 300x300 chống trượt màu sángTheo chương V của E-HSMT1,62m2
48Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch granit 100x600Theo chương V của E-HSMT0,4m2
49Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gach Granite 300x60Theo chương V của E-HSMT12,292m2
50Cung cấp cửa đi nhôm hệ 1000, kính cường lực dày 8mm ( bản lề, ổ khóa, tay nắm, kẹp kính thủy lực)Theo chương V của E-HSMT1,98m2
51Cung cấp cửa đi nhôm hệ 1000, kính cường lực dày 5mm ( bản lề, ổ khóa, tay nắm, kẹp kính thủy lực)Theo chương V của E-HSMT1,54m2
52Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômTheo chương V của E-HSMT3,52m2
53Cung cấp cửa sổ nhôm hệ 700, kính cường lực dày 8mm ( bản lề, ổ khóa, phụ kiện)Theo chương V của E-HSMT2,86m2
54Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômTheo chương V của E-HSMT2,86m2
EĐIỆN CHIẾU SÁNG – ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
1Lắp đặt tủ điện BD-GF dày 1,5mmTheo chương V của E-HSMT1hộp
2Lắp đặt MCCB-3P-100A-10KATheo chương V của E-HSMT1cái
3Lắp đặt MCB-3P-80A-6kATheo chương V của E-HSMT1cái
4Lắp đặt MCB-3P-32A-6kATheo chương V của E-HSMT2cái
5Lắp đặt MCB-3P-16A-6kATheo chương V của E-HSMT2cái
6Lắp đặt MCB-1P-20A-6kATheo chương V của E-HSMT1cái
7Lắp đặt MCB-1P-16A-6kATheo chương V của E-HSMT2cái
8Lắp đặt MCB-1P-10A-6kATheo chương V của E-HSMT3cái
9Lắp đặt RCB0-4P-100A-4,5kA-100mATheo chương V của E-HSMT1cái
10Lắp đặt RCB0-2P-16A-4,5kA-30mATheo chương V của E-HSMT2cái
11MTS-4P 125ATheo chương V của E-HSMT1cái
12MCT 100/5ATheo chương V của E-HSMT3bộ
13Lắp đặt các loại đồng hồ - Vol kế 500V + Vol SwichTheo chương V của E-HSMT1cái
14Lắp đặt các loại đồng hồ - Ampe kế 100A + Ampe SwitchTheo chương V của E-HSMT1cái
15Lắp đặt tủ điện DB-BV âm tường 9 module,Theo chương V của E-HSMT1bộ
16Lắp đặt MCB-2P-20A-6kATheo chương V của E-HSMT1cái
17Lắp đặt MCB-1P-16A-4,5kATheo chương V của E-HSMT2cái
18Lắp đặt MCB-1P-6A-4,5kATheo chương V của E-HSMT1cái
19Lắp đặt RCB0-2P-16A-4,5kA-30mATheo chương V của E-HSMT13cái
20Lắp đặt tủ điện DB-1F âm tường 18 module,Theo chương V của E-HSMT2hộp
21Lắp đặt MCB-3P-40A-6kATheo chương V của E-HSMT1cái
22Lắp đặt MCB-3P-16A-4,5kATheo chương V của E-HSMT3cái
23Lắp đặt MCB-1P-16A-4,5kATheo chương V của E-HSMT1cái
24Lắp đặt MCB-1P-10A-4,5kATheo chương V của E-HSMT3cái
25Lắp đặt tủ điện DB-2F âm tường 24 module,Theo chương V của E-HSMT1hộp
26Lắp đặt MCB-3P-50A-6kATheo chương V của E-HSMT1cái
27Lắp đặt MCB-3P-16A-4,5kATheo chương V của E-HSMT1cái
28Lắp đặt MCB-1P-16A-4,5kATheo chương V của E-HSMT4cái
29Lắp đặt MCB-1P-10A-4,5kATheo chương V của E-HSMT5cái
30Lắp đặt RCB0-3P-32A-6,0kATheo chương V của E-HSMT1cái
31Lắp đặt MCB-3P-16A-4,5kATheo chương V của E-HSMT2cái
32Lắp đặt MCB-1P-16A-4,5kATheo chương V của E-HSMT1cái
33Lắp đặt MCB-1P-10A-4,5kATheo chương V của E-HSMT2cái
34Lắp đặt đèn Led Tube T8/1,2m - 1x36w (Thủy tinh)Theo chương V của E-HSMT8bộ
35Lắp đặt đèn Led Tube T8/0,6m - 1x10w (Thủy tinh)Theo chương V của E-HSMT2bộ
36Lắp đặt đèn Led Tube T8/1,2m - 1x36w chống ẩmTheo chương V của E-HSMT1bộ
37Lắp đặt đèn Led Tube T8/1,2m - 1x36w chống nổTheo chương V của E-HSMT7bộ
38Lắp đặt đèn ốp trần vỏ nhựa - 1x14wTheo chương V của E-HSMT2bộ
39Lắp đặt đèn Led downlight đôi - 1x12wTheo chương V của E-HSMT73bộ
40Lắp đặt đèn Led downlight đôi - 2x12wTheo chương V của E-HSMT113bộ
41Lắp đặt đèn trang trí cầu thang - 1x15wTheo chương V của E-HSMT3bộ
42Mặt 1 công tắc 1 chiều + đế + mặt nạTheo chương V của E-HSMT5cái
43Mặt 2 công tắc 1 chiều + đế + mặt nạTheo chương V của E-HSMT9cái
44Mặt 3 công tắc 1 chiều + đế + mặt nạTheo chương V của E-HSMT6cái
45Mặt 4 công tắc 1 chiều + đế + mặt nạTheo chương V của E-HSMT2cái
46Mặt 1 công tắc 2 chiều + đế + mặt nạTheo chương V của E-HSMT14cái
47Mặt 2 công tắc 2 chiều + đế + mặt nạTheo chương V của E-HSMT2cái
48Lắp đặt ổ cắm chống thấm nước 01 pha - 16A/220V + đé + mặt nạTheo chương V của E-HSMT10cái
49Lắp đặt ổ cắm 01 pha - 16A/220V + đé + mặt nạTheo chương V của E-HSMT62cái
50Lắp đặt dây cáp CXV-4Cx35mm2Theo chương V của E-HSMT24m
51Lắp đặt dây cáp CXV-4x1C-25mm2Theo chương V của E-HSMT45m
52Lắp đặt dây cáp CXV-4x1C-10mm2Theo chương V của E-HSMT66m
53Lắp đặt dây cáp CVV-4Cx4mm2Theo chương V của E-HSMT48m
54Lắp đặt dây cáp CVV-2Cx6mm2Theo chương V của E-HSMT30m
55Lắp đặt dây cáp CVV-2Cx4mm2Theo chương V của E-HSMT156m
56Lắp đặt dây cáp CVV-2Cx2,5mm2Theo chương V của E-HSMT54m
57Lắp đặt dây cáp CV-1Cx16mm2Theo chương V của E-HSMT69m
58Lắp đặt dây cáp CV-1Cx10mm2Theo chương V của E-HSMT150m
59Lắp đặt dây cáp CV-1Cx4mm2Theo chương V của E-HSMT2.532m
60Lắp đặt dây cáp CV-1Cx2,5mm2Theo chương V của E-HSMT150m
61Lắp đặt dây cáp CV-1Cx1,5mm2Theo chương V của E-HSMT1.710m
62Máng cáp 200x100Theo chương V của E-HSMT30m
63Máng cáp 150x100Theo chương V của E-HSMT45m
64Lắp đặt ống dây điện PVC, đường kính d20Theo chương V của E-HSMT1.650m
65Lắp đặt ống dây điện PVC, đường kính d25Theo chương V của E-HSMT800m
66Lắp đặt ống dây điện PVC, đường kính 32Theo chương V của E-HSMT420m
67Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 105/80mmTheo chương V của E-HSMT0,16100m
68Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 50/40mmTheo chương V của E-HSMT0,25100m
69Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 40/32mmTheo chương V của E-HSMT0,15100m
70Giếng tiếp địa sâu 30mTheo chương V của E-HSMT1giếng
71Đóng cọc tiếp địa thép mạ đồng l=2,4m, D=16mmTheo chương V của E-HSMT1cọc
72Mối hàn hóa nhiệtTheo chương V của E-HSMT1mối
73Lắp đặt hộp kiểm tra điện trở nối đấtTheo chương V của E-HSMT1hộp
74Cáp đồng trần 25mm2Theo chương V của E-HSMT50m
75Ốc vít các loạiTheo chương V của E-HSMT700con
76Tắc kê nhựaTheo chương V của E-HSMT500con
77Băng keo điện loại tốtTheo chương V của E-HSMT20cuộn
FHỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
1Lắp đặt quạt hút treo tườngTheo chương V của E-HSMT10cái
2Lắp đặt quạt hút âm trầnTheo chương V của E-HSMT7cái
3Lắp đặt quạt hút giấu trần nối ống gióTheo chương V của E-HSMT1cái
4Gia công và lắp đặt ống gió Tole trắng kẽm dày 0,58mmTheo chương V của E-HSMT45m
5Lắp đặt ống gió mềm cách nhiệt D150Theo chương V của E-HSMT6m
6Miệng gió các loạiTheo chương V của E-HSMT4cái
7Lắp đặt ống nhựa mềm PVC d20Theo chương V của E-HSMT222m
8Lắp đặt dây dẫn CVV-2Cx1,5mm2Theo chương V của E-HSMT264m
9Lắp đặt ống đồng bọc cách nhiệt d6,4/9,5Theo chương V của E-HSMT0,85100m
10Lắp đặt ống đồng bọc cách nhiệt d6,4/12,7Theo chương V của E-HSMT0,32100m
11Lắp đặt ống đồng bọc cách nhiệt d6,4/15,9Theo chương V của E-HSMT0,27100m
12Lắp đặt ống đồng bọc cách nhiệt d9,5/15,9Theo chương V của E-HSMT0,43100m
13Lắp đặt ống thoát nước ngung bọc cách nhiệt, đường kính ống 34mmTheo chương V của E-HSMT1,22100m
14Lắp đặt ống thoát nước ngung bọc cách nhiệt, đường kính ống 34mmTheo chương V của E-HSMT0,63100m
15Vật tư phụ hệ gió ( co, tê, ty treo, giá đỡ, tắc kê, vv…)Theo chương V của E-HSMT1bộ
GMẠNG INTERNET - CAMERA
1Lắp đặt hộp Switch 24 PortTheo chương V của E-HSMT1hộp
2Lắp đặt hộp Switch 16 PortTheo chương V của E-HSMT3hộp
3Lắp đặt hộp Switch 8 PortTheo chương V của E-HSMT1hộp
4Modem quangTheo chương V của E-HSMT1cái
5Bộ phát tín hiệu WifiTheo chương V của E-HSMT3cái
6Lắp đặt tủ rack lắp thiết bị + vật tư phụ đấu nốiTheo chương V của E-HSMT2hộp
7Bộ lưu điện Ups 1kVa 30 ( dùng chung với bên Camera)Theo chương V của E-HSMT1bộ
8Lắp đặt dây cáp tín hiệu Utp cat 6Theo chương V của E-HSMT436m
9Lắp đặt dây cáp HDMI cho ti vi ledTheo chương V của E-HSMT55m
10Lắp đặt dây CVV đơn 2x1,5mm2Theo chương V của E-HSMT65m
11Lắp đặt ổ cắm đơn 2 chấu + đế + mặt nạTheo chương V của E-HSMT41cái
12Lắp đặt ống luồn dây PVC d20mmTheo chương V của E-HSMT404m
13Lắp đặt ống luồn dây mềm (ống lò xo d20 mm)Theo chương V của E-HSMT97m
14Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 65/50mmTheo chương V của E-HSMT0,6100m
15Bàn và giá đỡ đặt thiết bịTheo chương V của E-HSMT3bộ
16Chân đỡ + box nốiTheo chương V của E-HSMT12cái
17Ốc vít các loạiTheo chương V của E-HSMT70con
18Tắc kê nhựaTheo chương V của E-HSMT70con
19Băng keo điện loại tốtTheo chương V của E-HSMT2cuộn
20Phụ kiện lắp đặt hoàn thiện hệ thống (co, tê ống, giá đỡ …vv)Theo chương V của E-HSMT2
HHỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY
1Đầu báo cháy nhiệt loại thườngTheo chương V của E-HSMT0,510 đầu
2Đầu báo khói loại thườngTheo chương V của E-HSMT1,610 đầu
3Đầu báo cháy gar loại thườngTheo chương V của E-HSMT0,110 đầu
4Lắp đặt tủ trung tâm báo cháy 02 Zone + thiết bịTheo chương V của E-HSMT1trung tâm
5Lắp đặt nút nhấn khẩn FMC-FP1Theo chương V của E-HSMT0,85 nút
6Lắp đặt còi báo cháy FMD-101-24vTheo chương V của E-HSMT0,85 chuông
7Lắp đặt bàn phím điều khiển trung tâm FM-P3Theo chương V của E-HSMT1bộ
8Lắp đặt dây cáp tín hiệu/cáp nguồn chống cháy CXV/Fr-2Cx1,5mm²Theo chương V của E-HSMT162m
9Lắp đặt ống luồn dây PVC D25mmTheo chương V của E-HSMT160m
10Điện trở cuối nguồn 10-0,5WTheo chương V của E-HSMT4cái
11Bình ắc quy dự phòng 12V/7AHTheo chương V của E-HSMT1cái
12Bình chữa cháy ABC (6kg)Theo chương V của E-HSMT5bộ
13Bình chữa cháy CO2 (3kg)Theo chương V của E-HSMT5bộ
14Kệ để bình chữa cháyTheo chương V của E-HSMT5cái
15Nội quy tiêu lệnhTheo chương V của E-HSMT5bộ
16Lắp đặt đèn chiếu sáng sự cố 2x5wTheo chương V của E-HSMT15 đèn
17Lắp đặt đèn chỉ dẫn thoát hiểm 8wTheo chương V của E-HSMT15 đèn
ICUNG CẤP VÀ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ
1CAMERA IP PoE 360° (Tương đương KB) VisionTheo chương V của E-HSMT8Bộ
2CAMERA IP PoE cố định (Tương đương KB) VisionTheo chương V của E-HSMT4Bộ
3Màn hình LCD chuyên dụng 32' (Tương đương tivi Sam Sung)Theo chương V của E-HSMT2Cái
4Đầu ghi hình 16 kênh + bàn điều khiển (Tương đương KB) VisionTheo chương V của E-HSMT1Bộ
5Máy lạnh 1HP gắn tường 2 cục nóng lạnh (Tương đương Daikin)Theo chương V của E-HSMT2Cái
6Máy lạnh 1,5HP gắn tường 2 cục nóng lạnh (Tương đương Daikin)Theo chương V của E-HSMT2Cái
7Máy lạnh 2HP gắn tường 2 cục nóng lạnh(Tương đương Daikin)Theo chương V của E-HSMT2cái
8Máy lạnh 3HP gắn tường 2 cục nóng lạnh(Tương đương Daikin)Theo chương V của E-HSMT1M2
9Máy lạnh 2HP Cassette âm trần 2 cục nóng lạnh(Tương đương Daikin)Theo chương V của E-HSMT1Máy
10Máy lạnh 5HP Cassette âm trần 2 cục nóng lạnh(Tương đương Daikin)Theo chương V của E-HSMT2Máy
11Cửa kho tiềnTheo chương V của E-HSMT3,12M2
12Cửa kho đệmTheo chương V của E-HSMT3,6M2
13Quầy giao dịchTheo chương V của E-HSMT1Bộ
14Cửa xếp tự động (không ray) cao 1,6m bằng Inox 304+ mô tơ điều khiểnTheo chương V của E-HSMT1Bộ
15Bơm cấp nước mái Q=3,0(m3/h), H=30 (m) (Tương đương máy bơm Pentax)Theo chương V của E-HSMT1Bơm
16Bơm chìm thoát nước mưa Q=2,0(m3/h), H=10 (m)(Tương đương máy bơm Pentax)Theo chương V của E-HSMT1Bơm
17Bơm hút nước thải Q=1,0(m3/h), H=12 (m) (Tương đương máy bơm Pentax)Theo chương V của E-HSMT1Bơm
18Bồn nước Inox V=3m3 (Tương đương Sơn Hà)Theo chương V của E-HSMT1Bồn

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy ép cọc chuyên dụng ép cọc BTCTcó lực ép từ 120 tấn trở lên1
2Máy đào≥ 0,5 m31
3Máy thủy bìnhnikon1
4Máy toàn đạc/Máy kinh vĩnikon1
5Vận thăng hoặc tời điệntối thiểu 1000kg1
6Máy phát điện≥1KVA1
7Máy cắt duỗi sắt thép/ công suất 3-5kW1
8Máy bơm nước≥2HP1
9Máy đầm cóc, hoặc đầm bàn> 1.5Kw2
10Máy hàn điện23KW2
11Máy cắt gạch> 1.5KW2
12Máy trộn bêtông≥250 L2
13Máy đầm dùicông suất 1.5 KW2
14Dàn giáo thép (bộ)( thép hoặc gỗ)10
15Dàn coffa (m2)Thép hoặc gỗ200

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph
20,655 m3 Theo chương V của E-HSMT
2 Cọc bê tông cốt thép dự ứng lực D300
757,5 m Theo chương V của E-HSMT
3 Vận chuyển cọc, cột bê tông bằng ô tô 20T, cự ly vận chuyển
8,563 10 tấn Theo chương V của E-HSMT
4 Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc tròn D300, đất cấp I
7,56 100m Theo chương V của E-HSMT
5 Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc tròn D300, đất cấp I
0,53 100m Theo chương V của E-HSMT
6 Nối cọc ống bê tông cốt thép, đường kính cọc
36 mối nối Theo chương V của E-HSMT
7 Đào móng công trình, chiều rộng móng
0,675 100m3 Theo chương V của E-HSMT
8 Đào móng công trình, chiều rộng móng
0,335 100m3 Theo chương V của E-HSMT
9 Cắt đầu cọc thử P 31, cọc bê tông D300
0,106 m3 Theo chương V của E-HSMT
10 Gia công, lắp đặt bản thép tròn dày 2mm
36 cái Theo chương V của E-HSMT
11 Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90
0,4 100m3 Theo chương V của E-HSMT
12 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi
1,103 100m3 Theo chương V của E-HSMT
13 Bê tông lót móng, sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, bê tông mác 150
21,709 m3 Theo chương V của E-HSMT
14 Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, giằng móng đá 1x2, vữa bê tông mác 350 rộng >250cm
43,049 m3 Theo chương V của E-HSMT
15 Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột đá 1x2, vữa bê tông mác 350 tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m
3,381 m3 Theo chương V của E-HSMT
16 Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột đá 1x2, vữa bê tông mác 350 tiết diện >0,1m2, chiều cao ≤6m
3,577 m3 Theo chương V của E-HSMT
17 Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột đá 1x2, vữa bê tông mác 350 tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤28m
3,77 m3 Theo chương V của E-HSMT
18 Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột đá 1x2, vữa bê tông mác 350 tiết diện >0,1m2, chiều cao ≤28m
4,234 m3 Theo chương V của E-HSMT
19 Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái đá 1x2, vữa bê tông mác 350
123,814 m3 Theo chương V của E-HSMT
20 Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông tường đá 1x2, vữa bê tông mác 350 dày ≤45cm, chiều cao ≤6m
7,562 m3 Theo chương V của E-HSMT
21 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 250
3,611 m3 Theo chương V của E-HSMT
22 Bê tông bậc cấp 1, cầu thang, sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cầu thang thường đá 1x2, bê tông mác 250
4,772 m3 Theo chương V của E-HSMT
23 Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông tường đá 1x2, vữa bê tông mác 350 dày ≤45cm, chiều cao ≤6m
11,764 m3 Theo chương V của E-HSMT
24 Bê tông ram dốc, sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông đá 1x2, bê tông mác 250
2,8 m3 Theo chương V của E-HSMT
25 Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng đá 1x2, vữa bê tông mác 350 rộng >250cm
0,549 m3 Theo chương V của E-HSMT
26 Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật
0,796 100m2 Theo chương V của E-HSMT
27 Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật
1,892 100m2 Theo chương V của E-HSMT
28 Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng
3,996 100m2 Theo chương V của E-HSMT
29 Ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn mái
5,542 100m2 Theo chương V của E-HSMT
30 Ván khuôn gỗ, ván khuôn tường thẳng, chiều dày
0,756 100m2 Theo chương V của E-HSMT
31 Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
0,823 100m2 Theo chương V của E-HSMT
32 Ván khuôn gỗ, ván khuôn cầu thang thường, bậc cấp 1, ram dốc
0,54 100m2 Theo chương V của E-HSMT
33 Ván khuôn gỗ, ván khuôn kho tiền, kho đệm
1,012 100m2 Theo chương V của E-HSMT
34 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, lòng cọc đường kính cốt thép
0,156 tấn Theo chương V của E-HSMT
35 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, lòng cọc đường kính cốt thép
2,24 tấn Theo chương V của E-HSMT
36 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
0,474 tấn Theo chương V của E-HSMT
37 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
2,641 tấn Theo chương V của E-HSMT
38 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
0,463 tấn Theo chương V của E-HSMT
39 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
1,699 tấn Theo chương V của E-HSMT
40 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, hố pít, vách tầng hầm đường kính cốt thép
2,436 tấn Theo chương V của E-HSMT
41 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
1,278 tấn Theo chương V của E-HSMT
42 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao
3,678 tấn Theo chương V của E-HSMT
43 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,781 tấn Theo chương V của E-HSMT
44 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
4,064 tấn Theo chương V của E-HSMT
45 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao
0,383 tấn Theo chương V của E-HSMT
46 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,17 tấn Theo chương V của E-HSMT
47 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,177 tấn Theo chương V của E-HSMT
48 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép
9,089 tấn Theo chương V của E-HSMT
49 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao
1,557 tấn Theo chương V của E-HSMT
50 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép
0,478 tấn Theo chương V của E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu PHÒNG GIAO DỊCH NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI HUYỆN BẾN LỨC như sau:

  • Có quan hệ với 4 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,00 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 5.709.600.094 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 5.550.969.773 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,78%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây lắp công trình và cung cấp lắp đặt thiết bị PGD NHCSXH huyện Bến Lức". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây lắp công trình và cung cấp lắp đặt thiết bị PGD NHCSXH huyện Bến Lức" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 264

MBBANK Banner giua trang
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Hồi kết của trí tuệ là mơ đủ cao để đánh mất giấc mơ khi đang theo đuổi nó. "

William Faulkner

Thống kê
  • 8361 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1157 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1869 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24379 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38634 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây