Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TNHH_CÔNG TY LƯỚI ĐIỆN CAO THẾ THÀNH PHỐ HỒ CHI MINH |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây lắp kể cả cung cấp vật tư và mua bảo hiểm công trình SCL TBA 110kV Tân Túc Tên dự toán là: Sửa chữa lớn TSCĐ trạm biến áp 110kV Tân Túc – phần kiến trúc (DCT.D2207003) Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): SCL 2022 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: không yêu cầu. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 25.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC TPHCM TNHH - CÔNG TY LƯỚI ĐIỆN CAO THẾ TP. HCM (Tên gọi tắt: Công ty Lưới điện Cao thế TP. HCM). -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Số 06, Phổ Quang, P2, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh. Điện thoại: 08. 22172375 – 08. 22172368. Fax: 08. 38459954 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Số 06, Phổ Quang, P2, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh. Điện thoại: 08. 22172375 – 08. 22172368. Fax: 08. 38459954 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Số 06, Phổ Quang, P2, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh. Điện thoại: 08. 22172375 – 08. 22172368. Fax: 08. 38459954 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
120 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
1 | Thời gian thi công xây lắp (kể cả thời gian chuẩn bị, bàn giao mặt bằng thi công) | Ngày bàn giao mặt bằng | Sau 90 ngày |
2 | Thời gian lập hoàn tất hồ sơ nghiệm thu – quyết toán công trình | Nghiệm thu công trình | Sau 15 ngày |
3 | Thời gian hoàn tất thanh quyết toán công trình | Hoàn tất hồ sơ nghiệm thu – quyết toán công trình | Sau 15 ngày |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | Có trình độ đại học thuộc chuyên ngành xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp. Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng II hoặc đã là chỉ huy trưởng công trường ít nhất 01 công trình từ cấp II hoặc 02 công trình từ cấp III cùng loại trở lên (công trình thi công sửa chữa phần xây dựng của đường dây 110kV hoặc trạm biến áp 110kV). Kinh nghiệm trong công việc tương tự: Đã từng là chỉ huy trưởng của ít nhất 02 công trình thi công sửa chữa kiến trúc phần xây dựng trong trạm biến áp 110kV trở lên đang vận hành. | 5 | 3 |
2 | Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công | 1 | Có trình độ đại học thuộc chuyên ngành xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp và đáp ứng ít nhất 01 trong 02 nội dung sau:i. Đã là chỉ huy trưởng công trường của ít nhất 01 công trình thi công sửa chữa kiến trúc phần xây dựng trong trạm biến áp 110kV đang vận hành.ii. Hoặc đã từng phụ trách kỹ thuật thi công của ít nhất 02 công trình sửa chữa kiến trúc phần xây dựng trong trạm biến áp 110kV đang vận hành. | 3 | 2 |
3 | Cán bộ giám sát an toàn | 1 | Đã được cơ quan chức năng huấn luyện về Nghiệp vụ kỹ thuật an toàn, bảo hộ lao động, vệ sinh lao động hoặc tốt nghiệp Đại học hoặc Cao đẳng chuyên ngành an toàn - bảo hộ lao động và có Giấy chứng nhận còn hiệu lực (đối với trường hợp được huấn luyện) hoặc bằng cấp kèm theo (đối với trình độ đại học, cao đẳng chuyên ngành an toàn - bảo hộ lao động). Đã là giám sát an toàn của ít nhất 01 công trình thi công sửa chữa phần xây dựng trong trạm biến áp 110kV trở lên đang vận hành. | 2 | 1 |
4 | Nhân sự thi công xây lắp chủ yếu phần xây dựng | 10 | Là công nhân kỹ thuật có chứng nhận nghề chuyên ngành xây dựng phù hợp, trong đó phải có ít nhất 1 thợ hàn phải được đào tạo và phải được huấn luyện, bồi dưỡng nghiệp vụ PCCC (nộp hồ sơ chứng minh). Công nhân kỹ thuật đã được cơ quan chức năng huấn luyện về Nghiệp vụ an toàn, vệ sinh lao động (nộp hồ sơ chứng minh). | 1 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Hạng mục chung (yêu cầu nhà thầu phải có khối lượng các hạng mục này: có thể thể hiện rõ đơn giá từng hạng mục hoặc ghi đã bao gồm trong giá dự thầu) | |||
1 | Bảo hiểm công trình đối với phần thuộc trách nhiệm của nhà thầu. | Theo quy định tại Phần 2 - Chương V của E-HSMT | 1 | Khoản |
2 | Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công | Phần 2 - Chương V của E-HSMT | 1 | Khoản |
3 | Chi phí di chuyển thiết bị và lực lượng thi công đến công trường | Phần 2 - Chương V của E-HSMT | 1 | Khoản |
4 | Chi phí dọn dẹp công trường khi hoàn thành | Phần 2 - Chương V của E-HSMT | 1 | Khoản |
B | SỬA CHỮA NHÀ ĐIỀU HÀNH 110kV | |||
1 | Sơn nước mặt trong NĐH | Thuyết minh-Bản vẽ PAKT-DT công trình theo Quyết định phê duyệt số 497/QĐ-LĐCT ngày 28/3/2022 | 1 | Toàn bộ |
2 | Sơn nước mặt ngoài NĐH | Thuyết minh-Bản vẽ PAKT-DT công trình theo Quyết định phê duyệt số 497/QĐ-LĐCT ngày 28/3/2022 | 1 | Toàn bộ |
3 | Sửa chữa chống thấm mái, sê nô, ô văng và đấu nối hệ thống thoát nước mái vào hệ thống thoát nước trạm | Thuyết minh-Bản vẽ PAKT-DT công trình theo Quyết định phê duyệt số 497/QĐ-LĐCT ngày 28/3/2022 | 1 | Toàn bộ |
4 | Sửa chữa bậc tam cấp bị sụp lún | Thuyết minh-Bản vẽ PAKT-DT công trình theo Quyết định phê duyệt số 497/QĐ-LĐCT ngày 28/3/2022 | 1 | Toàn bộ |
5 | Sửa chữa sơn dầu cửa đi và lắp đặt khóa từ | Thuyết minh-Bản vẽ PAKT-DT công trình theo Quyết định phê duyệt số 497/QĐ-LĐCT ngày 28/3/2022 | 1 | Toàn bộ |
6 | Sửa chữa hệ thống máy lạnh | Thuyết minh-Bản vẽ PAKT-DT công trình theo Quyết định phê duyệt số 497/QĐ-LĐCT ngày 28/3/2022 | 1 | Toàn bộ |
7 | Sửa chữa quạt hút NĐH (P. Thiết bị sử dụng bộ đổi nguồn UPS) | Thuyết minh-Bản vẽ PAKT-DT công trình theo Quyết định phê duyệt số 497/QĐ-LĐCT ngày 28/3/2022 | 1 | Toàn bộ |
8 | Sửa chữa hệ thống chiếu sáng NĐH | Thuyết minh-Bản vẽ PAKT-DT công trình theo Quyết định phê duyệt số 497/QĐ-LĐCT ngày 28/3/2022 | 1 | Toàn bộ |
9 | Sửa chữa phòng vệ sinh | Thuyết minh-Bản vẽ PAKT-DT công trình theo Quyết định phê duyệt số 497/QĐ-LĐCT ngày 28/3/2022 | 1 | Toàn bộ |
10 | Sửa chữa hệ thống cấp nước NĐH | Thuyết minh-Bản vẽ PAKT-DT công trình theo Quyết định phê duyệt số 497/QĐ-LĐCT ngày 28/3/2022 | 1 | Toàn bộ |
11 | Sửa chữa xử lý thấm chân tường P.22kV và P. Điều hành | Thuyết minh-Bản vẽ PAKT-DT công trình theo Quyết định phê duyệt số 497/QĐ-LĐCT ngày 28/3/2022 | 1 | Toàn bộ |
12 | Sữa chữa chống ngập mương cáp P.22kV | Thuyết minh-Bản vẽ PAKT-DT công trình theo Quyết định phê duyệt số 497/QĐ-LĐCT ngày 28/3/2022 | 1 | Toàn bộ |
C | SỬA CHỮA BÓ VỈA, SÂN NGẮT VÀ ĐƯỜNG NỘI BỘ | |||
1 | Sửa chữa bó vỉa, bờ bao và nắp mương cáp | Thuyết minh-Bản vẽ PAKT-DT công trình theo Quyết định phê duyệt số 497/QĐ-LĐCT ngày 28/3/2022 | 1 | Toàn bộ |
2 | Sửa chữa hệ thống chiếu sáng sân ngắt | Thuyết minh-Bản vẽ PAKT-DT công trình theo Quyết định phê duyệt số 497/QĐ-LĐCT ngày 28/3/2022 | 1 | Toàn bộ |
3 | Sửa chữa hệ thống hàng rào ngăn thiết bị di động | Thuyết minh-Bản vẽ PAKT-DT công trình theo Quyết định phê duyệt số 497/QĐ-LĐCT ngày 28/3/2022 | 1 | Toàn bộ |
4 | Sửa chữa sơn nắp đan bể dầu sự cố và thay máy bơm 5hp | Thuyết minh-Bản vẽ PAKT-DT công trình theo Quyết định phê duyệt số 497/QĐ-LĐCT ngày 28/3/2022 | 1 | Toàn bộ |
5 | Sửa chữa hệ thống thoát nước trạm | Thuyết minh-Bản vẽ PAKT-DT công trình theo Quyết định phê duyệt số 497/QĐ-LĐCT ngày 28/3/2022 | 1 | Toàn bộ |
6 | Rải đá bổ sung sân ngắt | Thuyết minh-Bản vẽ PAKT-DT công trình theo Quyết định phê duyệt số 497/QĐ-LĐCT ngày 28/3/2022 | 1 | Toàn bộ |
7 | Sửa chữa đường nội bộ bị sụp lún | Thuyết minh-Bản vẽ PAKT-DT công trình theo Quyết định phê duyệt số 497/QĐ-LĐCT ngày 28/3/2022 | 1 | Toàn bộ |
D | SỬA CHỮA HÀNG RÀO TRẠM, CỔNG TRẠM, BẢNG TÊN TRẠM | |||
1 | Sửa chữa sơn nước tường rào xung quanh trạm | Thuyết minh-Bản vẽ PAKT-DT công trình theo Quyết định phê duyệt số 497/QĐ-LĐCT ngày 28/3/2022 | 1 | Toàn bộ |
2 | Sửa chữa chông sắt hàng rào | Thuyết minh-Bản vẽ PAKT-DT công trình theo Quyết định phê duyệt số 497/QĐ-LĐCT ngày 28/3/2022 | 1 | Toàn bộ |
3 | Sửa chữa cửa cổng | Thuyết minh-Bản vẽ PAKT-DT công trình theo Quyết định phê duyệt số 497/QĐ-LĐCT ngày 28/3/2022 | 1 | Toàn bộ |
4 | Sửa chữa bảng tên trạm | Thuyết minh-Bản vẽ PAKT-DT công trình theo Quyết định phê duyệt số 497/QĐ-LĐCT ngày 28/3/2022 | 1 | Toàn bộ |
E | SỬA CHỮA HỆ THỐNG PCCC | |||
1 | Sửa chữa mương PCCC băng đường | Thuyết minh-Bản vẽ PAKT-DT công trình theo Quyết định phê duyệt số 497/QĐ-LĐCT ngày 28/3/2022 | 1 | Toàn bộ |
2 | Sửa chữa nhà bơm PCCC. | Thuyết minh-Bản vẽ PAKT-DT công trình theo Quyết định phê duyệt số 497/QĐ-LĐCT ngày 28/3/2022 | 1 | Toàn bộ |
3 | Sửa chữa đường ống PCCC | Thuyết minh-Bản vẽ PAKT-DT công trình theo Quyết định phê duyệt số 497/QĐ-LĐCT ngày 28/3/2022 | 1 | Toàn bộ |
4 | Sửa chữa bể nước PCCC | Thuyết minh-Bản vẽ PAKT-DT công trình theo Quyết định phê duyệt số 497/QĐ-LĐCT ngày 28/3/2022 | 1 | Toàn bộ |
5 | Sửa chữa đèn thoát hiểm (toàn trạm). | Thuyết minh-Bản vẽ PAKT-DT công trình theo Quyết định phê duyệt số 497/QĐ-LĐCT ngày 28/3/2022 | 1 | Toàn bộ |
F | THU HỒI VẬT TƯ | |||
1 | Thu hồi vật tư cũ về kho công ty | Quyết định phê duyệt số 497/QĐ-LĐCT ngày 28/3/2022 | 1 | Toàn bộ |
G | BẢO HIỂM CÔNG TRÌNH | |||
1 | Bảo hiểm công trình | 1 | Toàn bộ |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Các dụng cụ máy móc thi công đơn giản, phổ biến (máy cắt, máy khoan, máy hàn, máy trộn bê tông, cờ lê, mỏ lếch) | - Nhà thầu có văn bản cam kết cung cấp đầy đủ thiết bị thi công cho công trình. | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bảo hiểm công trình đối với phần thuộc trách nhiệm của nhà thầu. | 1 | Khoản | Theo quy định tại Phần 2 - Chương V của E-HSMT | ||
2 | Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công | 1 | Khoản | Phần 2 - Chương V của E-HSMT | ||
3 | Chi phí di chuyển thiết bị và lực lượng thi công đến công trường | 1 | Khoản | Phần 2 - Chương V của E-HSMT | ||
4 | Chi phí dọn dẹp công trường khi hoàn thành | 1 | Khoản | Phần 2 - Chương V của E-HSMT | ||
5 | Sơn nước mặt trong NĐH | 1 | Toàn bộ | Thuyết minh-Bản vẽ PAKT-DT công trình theo Quyết định phê duyệt số 497/QĐ-LĐCT ngày 28/3/2022 | ||
6 | Sơn nước mặt ngoài NĐH | 1 | Toàn bộ | Thuyết minh-Bản vẽ PAKT-DT công trình theo Quyết định phê duyệt số 497/QĐ-LĐCT ngày 28/3/2022 | ||
7 | Sửa chữa chống thấm mái, sê nô, ô văng và đấu nối hệ thống thoát nước mái vào hệ thống thoát nước trạm | 1 | Toàn bộ | Thuyết minh-Bản vẽ PAKT-DT công trình theo Quyết định phê duyệt số 497/QĐ-LĐCT ngày 28/3/2022 | ||
8 | Sửa chữa bậc tam cấp bị sụp lún | 1 | Toàn bộ | Thuyết minh-Bản vẽ PAKT-DT công trình theo Quyết định phê duyệt số 497/QĐ-LĐCT ngày 28/3/2022 | ||
9 | Sửa chữa sơn dầu cửa đi và lắp đặt khóa từ | 1 | Toàn bộ | Thuyết minh-Bản vẽ PAKT-DT công trình theo Quyết định phê duyệt số 497/QĐ-LĐCT ngày 28/3/2022 | ||
10 | Sửa chữa hệ thống máy lạnh | 1 | Toàn bộ | Thuyết minh-Bản vẽ PAKT-DT công trình theo Quyết định phê duyệt số 497/QĐ-LĐCT ngày 28/3/2022 | ||
11 | Sửa chữa quạt hút NĐH (P. Thiết bị sử dụng bộ đổi nguồn UPS) | 1 | Toàn bộ | Thuyết minh-Bản vẽ PAKT-DT công trình theo Quyết định phê duyệt số 497/QĐ-LĐCT ngày 28/3/2022 | ||
12 | Sửa chữa hệ thống chiếu sáng NĐH | 1 | Toàn bộ | Thuyết minh-Bản vẽ PAKT-DT công trình theo Quyết định phê duyệt số 497/QĐ-LĐCT ngày 28/3/2022 | ||
13 | Sửa chữa phòng vệ sinh | 1 | Toàn bộ | Thuyết minh-Bản vẽ PAKT-DT công trình theo Quyết định phê duyệt số 497/QĐ-LĐCT ngày 28/3/2022 | ||
14 | Sửa chữa hệ thống cấp nước NĐH | 1 | Toàn bộ | Thuyết minh-Bản vẽ PAKT-DT công trình theo Quyết định phê duyệt số 497/QĐ-LĐCT ngày 28/3/2022 | ||
15 | Sửa chữa xử lý thấm chân tường P.22kV và P. Điều hành | 1 | Toàn bộ | Thuyết minh-Bản vẽ PAKT-DT công trình theo Quyết định phê duyệt số 497/QĐ-LĐCT ngày 28/3/2022 | ||
16 | Sữa chữa chống ngập mương cáp P.22kV | 1 | Toàn bộ | Thuyết minh-Bản vẽ PAKT-DT công trình theo Quyết định phê duyệt số 497/QĐ-LĐCT ngày 28/3/2022 | ||
17 | Sửa chữa bó vỉa, bờ bao và nắp mương cáp | 1 | Toàn bộ | Thuyết minh-Bản vẽ PAKT-DT công trình theo Quyết định phê duyệt số 497/QĐ-LĐCT ngày 28/3/2022 | ||
18 | Sửa chữa hệ thống chiếu sáng sân ngắt | 1 | Toàn bộ | Thuyết minh-Bản vẽ PAKT-DT công trình theo Quyết định phê duyệt số 497/QĐ-LĐCT ngày 28/3/2022 | ||
19 | Sửa chữa hệ thống hàng rào ngăn thiết bị di động | 1 | Toàn bộ | Thuyết minh-Bản vẽ PAKT-DT công trình theo Quyết định phê duyệt số 497/QĐ-LĐCT ngày 28/3/2022 | ||
20 | Sửa chữa sơn nắp đan bể dầu sự cố và thay máy bơm 5hp | 1 | Toàn bộ | Thuyết minh-Bản vẽ PAKT-DT công trình theo Quyết định phê duyệt số 497/QĐ-LĐCT ngày 28/3/2022 | ||
21 | Sửa chữa hệ thống thoát nước trạm | 1 | Toàn bộ | Thuyết minh-Bản vẽ PAKT-DT công trình theo Quyết định phê duyệt số 497/QĐ-LĐCT ngày 28/3/2022 | ||
22 | Rải đá bổ sung sân ngắt | 1 | Toàn bộ | Thuyết minh-Bản vẽ PAKT-DT công trình theo Quyết định phê duyệt số 497/QĐ-LĐCT ngày 28/3/2022 | ||
23 | Sửa chữa đường nội bộ bị sụp lún | 1 | Toàn bộ | Thuyết minh-Bản vẽ PAKT-DT công trình theo Quyết định phê duyệt số 497/QĐ-LĐCT ngày 28/3/2022 | ||
24 | Sửa chữa sơn nước tường rào xung quanh trạm | 1 | Toàn bộ | Thuyết minh-Bản vẽ PAKT-DT công trình theo Quyết định phê duyệt số 497/QĐ-LĐCT ngày 28/3/2022 | ||
25 | Sửa chữa chông sắt hàng rào | 1 | Toàn bộ | Thuyết minh-Bản vẽ PAKT-DT công trình theo Quyết định phê duyệt số 497/QĐ-LĐCT ngày 28/3/2022 | ||
26 | Sửa chữa cửa cổng | 1 | Toàn bộ | Thuyết minh-Bản vẽ PAKT-DT công trình theo Quyết định phê duyệt số 497/QĐ-LĐCT ngày 28/3/2022 | ||
27 | Sửa chữa bảng tên trạm | 1 | Toàn bộ | Thuyết minh-Bản vẽ PAKT-DT công trình theo Quyết định phê duyệt số 497/QĐ-LĐCT ngày 28/3/2022 | ||
28 | Sửa chữa mương PCCC băng đường | 1 | Toàn bộ | Thuyết minh-Bản vẽ PAKT-DT công trình theo Quyết định phê duyệt số 497/QĐ-LĐCT ngày 28/3/2022 | ||
29 | Sửa chữa nhà bơm PCCC. | 1 | Toàn bộ | Thuyết minh-Bản vẽ PAKT-DT công trình theo Quyết định phê duyệt số 497/QĐ-LĐCT ngày 28/3/2022 | ||
30 | Sửa chữa đường ống PCCC | 1 | Toàn bộ | Thuyết minh-Bản vẽ PAKT-DT công trình theo Quyết định phê duyệt số 497/QĐ-LĐCT ngày 28/3/2022 | ||
31 | Sửa chữa bể nước PCCC | 1 | Toàn bộ | Thuyết minh-Bản vẽ PAKT-DT công trình theo Quyết định phê duyệt số 497/QĐ-LĐCT ngày 28/3/2022 | ||
32 | Sửa chữa đèn thoát hiểm (toàn trạm). | 1 | Toàn bộ | Thuyết minh-Bản vẽ PAKT-DT công trình theo Quyết định phê duyệt số 497/QĐ-LĐCT ngày 28/3/2022 | ||
33 | Thu hồi vật tư cũ về kho công ty | 1 | Toàn bộ | Quyết định phê duyệt số 497/QĐ-LĐCT ngày 28/3/2022 | ||
34 | Bảo hiểm công trình | 1 | Toàn bộ |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TNHH_CÔNG TY LƯỚI ĐIỆN CAO THẾ THÀNH PHỐ HỒ CHI MINH như sau:
- Có quan hệ với 347 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,95 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 43,08%, Xây lắp 38,89%, Tư vấn 12,58%, Phi tư vấn 5,35%, Hỗn hợp 0,10%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.134.661.539.890 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.905.856.549.392 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 10,72%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tôi thấy biết ơn vì cơ hội được sống trên Trái đất tươi đẹp và kỳ diệu này. Vào buổi sáng, tôi thức dậy với cảm giác biết ơn. "
Earl Nightingale
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TNHH_CÔNG TY LƯỚI ĐIỆN CAO THẾ THÀNH PHỐ HỒ CHI MINH đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TNHH_CÔNG TY LƯỚI ĐIỆN CAO THẾ THÀNH PHỐ HỒ CHI MINH đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.