Thông báo mời thầu

Thi công xây lắp Nhà xưởng 3

Tìm thấy: 09:50 10/05/2022
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nhà xưởng cho thuê tại KCN Châu Đức - Giai đoạn 1
Gói thầu
Thi công xây lắp Nhà xưởng 3
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu (lần 1) các gói thầu thuộc dự án “ Nhà xưởng cho thuê tại KCN Châu Đức – Giai đoạn 1”
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn tự có của Tổng Công ty Sonadezi và vốn vay
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
10:00 20/05/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
150 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
09:29 10/05/2022
đến
10:00 20/05/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:00 20/05/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
200.000.000 VND
Bằng chữ
Hai trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
180 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 20/05/2022 (16/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN KHU CÔNG NGHIỆP
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây lắp Nhà xưởng 3
Tên dự án là: Nhà xưởng cho thuê tại KCN Châu Đức - Giai đoạn 1
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn tự có của Tổng Công ty Sonadezi và vốn vay
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN KHU CÔNG NGHIỆP , địa chỉ: Số 1, đường 1, KCN Biên Hòa 1, P. An Bình, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Tổng Công ty Sonadezi – Địa chỉ: Tầng 3, Số 1, Đường 1, KCN Biên Hòa 1, phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. Bên mời thầu: Tổng Công ty Sonadezi – Địa chỉ: Tầng 3, Số 1, Đường 1, KCN Biên Hòa 1, phường An Bình, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH Tư vấn thiết kế Đầu tư và Xây dựng Phương Đại Nam – 60/44 Quốc Lộ 13, P.26, Q. Bình Thạnh, TP. HCM. - Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Trung tâm Tư vấn thiết kế Thẩm định Xây dựng và Môi trường – Số 612/31 Bàn Cờ, Quận 3, Tp.HCM. - Đơn vị thẩm định hồ sơ thiết kế: Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. - Tư vấn lập, thẩm định HSMT: Tổng Công ty Sonadezi tự thực hiện. - Tư vấn đánh giá HSDT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Tổng Công ty Sonadezi.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN KHU CÔNG NGHIỆP , địa chỉ: Số 1, đường 1, KCN Biên Hòa 1, P. An Bình, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Tổng Công ty Sonadezi – Địa chỉ: Tầng 3, Số 1, Đường 1, KCN Biên Hòa 1, phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. Bên mời thầu: Tổng Công ty Sonadezi – Địa chỉ: Tầng 3, Số 1, Đường 1, KCN Biên Hòa 1, phường An Bình, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
(1) Bản sao được chứng thực giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc quyết định thành lập, hoạt động do cơ quan có thẩm quyền cấp cho nhà thầu; (2) Bản sao được chứng thực chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng do cơ quan có thẩm quyền cấp cho nhà thầu. Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng với phạm vi hoạt động là Thi công xây dựng công trình công trình công nghiệp hoặc dân dụng (có kết cấu dạng nhà) từ hạng III trở lên vẫn còn hiệu lực. Nếu không nộp chứng chỉ trong HSDT thì nhà thầu phải xuất trình chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng công trình trước khi trao hợp đồng trong Trường hợp nhà thầu trúng thầu. (3) Tài liệu chứng minh nhà thầu đã đăng ký trên Hệ thống và không trong trạng thái bị tạm ngừng tham gia Hệ thống theo quy định tại Mục 5.5 E-CDNT Chương I;
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 150 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 200.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Tổng Công ty Sonadezi – Địa chỉ: Tầng 3, Số 1, Đường 1, KCN Biên Hòa 1, phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. Bên mời thầu: Tổng Công ty Sonadezi – Địa chỉ: Tầng 3, Số 1, Đường 1, KCN Biên Hòa 1, phường An Bình, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Hội đồng quản trị Tổng Công ty Sonadezi. Địa chỉ: Tầng 1, Số 1, Đường 1, KCN Biên Hòa 1, Phường An Bình, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. Điện thoại: 0251.8860 561/562, Fax: 0251. 8860 561
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban Dự án - Kinh doanh– Tầng 3, Số 1, Đường 1, Khu công nghiệp Biên Hòa 1, phường An Bình, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. Điện thoại: 0251.8860561, Fax: 0251.8860573.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Không thực hiện theo dõi, giám sát quá trình lựa chọn nhà thầu.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
120 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2017(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 220.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 435.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Hợp đồng tương tự là hợp đồng thi công xây lắp công trình công nghiệp (nhà xưởng) cấp III hoặc cao hơn, giá trị xây lắp ≥10,0 tỷ VNĐ
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 10.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 20.000.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình công nghiệp
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Có bằng kỹ sư xây dựng dân dụng - công nghiệp hoặc tương đương;- Có chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trường;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng - công nghiệp hạng III hoặc cao hơn vẫn còn hiệu lực;- Có chứng nhận/chứng chỉ đào tạo về an toàn lao động thuộc đối tượng nhóm 1 hoặc nhóm 2 vẫn còn thời gian hiệu lực theo quy định hiện hành;- Đã từng chỉ huy trưởng công trình 02 công trình nhà xưởng cấp III trở lên.75
2Phụ trách kỹ thuật thi công phần xây dựng1- Có bằng kỹ sư xây dựng dân dụng - công nghiệp hoặc tương đương;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng - công nghiệp hạng III hoặc cao hơn vẫn còn hiệu lực;- Đã từng phụ trách kỹ thuật thi công xây dựng của 02 công trình nhà xưởng cấp III trở lên.53
3Phụ trách thi công phần điện1- Có bằng kỹ sư ngành điện;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát lắp đặt phần điện và thiết bị điện công trình vẫn còn hiệu lực.- Đã từng phụ trách kỹ thuật thi công điện của 02 công trình nhà xưởng cấp III trở lên.32
4Phụ trách thi công phần cấp thoát nước1- Có bằng tốt nghiệp đại học thuộc ngành cấp thoát nước hoặc xây dựng.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình cấp thoát nước hoặc công trình xây dựng vẫn còn hiệu lực.- Đã từng phụ trách kỹ thuật thi công cấp thoát nước của 02 công trình nhà xưởng cấp III trở lên.32
5Phụ trách Nghiệm thu, thanh toán1- Có bằng tốt nghiệp đại học thuộc ngành xây dựng hoặc kinh tế xây dựng.- Đã đảm nhận công tác nghiệm thu, thanh toán của ít nhất 01 công trình xây dựng.32
6Phụ trách An toàn lao động, vệ sinh môi trường1- Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng hoặc kỹ thuật môi trường hoặc an toàn lao động/bảo hộ lao động;- Có chứng nhận/chứng chỉ đào tạo về an toàn lao động thuộc đối tượng nhóm 2 vẫn còn thời gian hiệu lực theo quy định hiện hành (trừ trường hợp có bằng tốt nghiệp về an toàn lao động/bảo hộ lao động).- Đã đảm nhận chức danh an toàn lao động, vệ sinh môi trường của ít nhất 01 công trình xây dựng.32
7Phụ trách trắc đạc thi công1- Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành trắc đạc, bản đồ, xây dựng hoặc tương đương;- Đã từng phụ trách trắc đạc thi công của 02 công trình thi công xây dựng.32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANHÀ XƯỞNG
1Bê tông lót móng, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo Chương V10,871m3
2Bê tông móng, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo Chương V38,789m3
3Bê tông cổ cột, tiết diện cột > 0,1m2, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V8,784m3
4Chèn vữa tự chèn chuyên dụng cường độ cao mặt cột (SikaGrout 214-11)Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,209m3
5Bê tông đà kiềng, đá 1x2, mác 200, bê tông thương phẩm, đổ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo Chương V26,496m3
6Bê tông cột, tiết diện cột Mô tả kỹ thuật theo Chương V10,98m3
7Bê tông xà dầm, giằng, đá 1x2, mác 200, bê tông thương phẩm, đổ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo Chương V14,925m3
8Bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,666m3
9Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cộtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,642100m2
10Ván khuôn ván ép công nghiệp, có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,259100m2
11Ván khuôn thép. Ván khuôn đà kiềngMô tả kỹ thuật theo Chương V2,87100m2
12Ván khuôn ván ép công nghiệp, có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,27100m2
13Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,48100m2
14Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,393tấn
15Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,796tấn
16Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,151tấn
17Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,808tấn
18Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,295tấn
19Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,234tấn
20Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,048tấn
21Gia công vì kèo bằng thép tấmMô tả kỹ thuật theo Chương V22,951tấn
22Gia công dầm thép, dầm mái đón bằng thép tấmMô tả kỹ thuật theo Chương V7,623tấn
23Gia công cột bằng thép tấmMô tả kỹ thuật theo Chương V14,417tấn
24Gia công chi tiết liên kết bằng thép tấmMô tả kỹ thuật theo Chương V5,68tấn
25Sản xuất khung cửa trời bằng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo Chương V6,052tấn
26Cung cấp xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo Chương V15,745tấn
27CCLD ống thép D49x2,5 mái đón kínhMô tả kỹ thuật theo Chương V7,2m
28CCLD ống thép D76x2,5 mái đón kínhMô tả kỹ thuật theo Chương V16,4m
29CCLD tấm kính cường lực mái đón dày 12mmMô tả kỹ thuật theo Chương V9,6m2
30CCLD Ti giằng xà gồ D12 (bao gồm Ecu + 1 lớp sơn chống rỉ và 2 lớp sơn phủ)Mô tả kỹ thuật theo Chương V897,304m
31CCLD Cáp giằng D12 (bao gồm 1 lớp sơn chống rỉ và 2 lớp sơn phủ)Mô tả kỹ thuật theo Chương V589,568m
32CCLD Tăng đơ căng cáp giằng D12Mô tả kỹ thuật theo Chương V128cái
33Lắp dựng cột thép các loạiMô tả kỹ thuật theo Chương V14,417tấn
34Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ > 18 mMô tả kỹ thuật theo Chương V34,683tấn
35Lắp dựng dầm tường, dầm cột, dầm mái đónMô tả kỹ thuật theo Chương V7,623tấn
36Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo Chương V15,747tấn
37Cung cấp, lắp đặt bu lông M30x700 liên kết móng - cột (bao gồm tán + ecu)Mô tả kỹ thuật theo Chương V72cái
38Cung cấp, lắp đặt bu lông M24x250 (bao gồm tán + ecu)Mô tả kỹ thuật theo Chương V64cái
39Cung cấp, lắp đặt bu lông M24x500 (bao gồm tán + ecu)Mô tả kỹ thuật theo Chương V48cái
40Cung cấp, lắp đặt bu lông M24x60 (bao gồm tán + ecu)Mô tả kỹ thuật theo Chương V766cái
41Cung cấp, lắp đặt bu lông M24x70 (bao gồm tán + ecu)Mô tả kỹ thuật theo Chương V572cái
42Cung cấp, lắp đặt bu lông M14x40 (bao gồm tán + ecu)Mô tả kỹ thuật theo Chương V3.746cái
43Cung cấp, lắp đặt bu lông M12x40 (bao gồm tán + ecu)Mô tả kỹ thuật theo Chương V256cái
44Cung cấp, lắp đặt bu lông nở D12 (bao gồm tán + ecu)Mô tả kỹ thuật theo Chương V12cái
45Cung cấp, lắp đặt bu lông M16x50 (bao gồm tán + ecu)Mô tả kỹ thuật theo Chương V36cái
46Sơn chống rỉ sắt thép 1 nướcMô tả kỹ thuật theo Chương V1.560,27m2
47Sơn sắt thép bằng sơn chống cháy REI45Mô tả kỹ thuật theo Chương V1.560,27m2
48Sơn sắt thép bằng sơn dầu, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V143,208m2
49Thi công nền nhà cấp phối đá 0x4 lớp dướiMô tả kỹ thuật theo Chương V5,66100m3
50Rải lớp nilon cách ẩmMô tả kỹ thuật theo Chương V28,336100m2
51CCLD lưới thép hàn D8a200Mô tả kỹ thuật theo Chương V2.880m2
52Bê tông nền, đá 1x2, mác 200, bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tôngMô tả kỹ thuật theo Chương V283,035m3
53Rải lớp hardener làm cứng nền (3kg/m2) và xoa nềnMô tả kỹ thuật theo Chương V2.830,35m2
54Cắt khe sàn nhà xưởngMô tả kỹ thuật theo Chương V62,7910m
55Trám khe dọc mặt đường bê tông bằng silicon sealantMô tả kỹ thuật theo Chương V627,9m
56Làm lớp đá 0x4 nền ram dốc Nhà xưởng lu lèn chặt E=900kg/cm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,098100m3
57Rải lớp nilon cách ẩmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,491100m2
58CCLD lưới thép hàn D8a200 ram dốc nhà xưởngMô tả kỹ thuật theo Chương V49,07m2
59Bê tông nền, đá 1x2, mác 200, bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tôngMô tả kỹ thuật theo Chương V4,907m3
60Cắt khe ram dốcMô tả kỹ thuật theo Chương V7,10710m
61Trám khe dọc mặt đường bê tông bằng silicon sealantMô tả kỹ thuật theo Chương V71,07m
62Rải lớp hardener làm cứng nền (3kg/m2) và xoa nềnMô tả kỹ thuật theo Chương V49,07m2
63Xây gạch ống 8x8x18, xây tường thẳng chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V116,75m3
64Xây gạch ống 8x8x18, xây tường thẳng chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V6,468m3
65Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V684,544m2
66Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V684,544m2
67Trát xà dầm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V159,69m2
68Trát trụ, cột, cạnh cửa, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V172,27m2
69Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM cát mịn ML=1,5-2, mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V44,812m2
70Đắp phào đơn, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V125,9m
71Trát gờ chỉ, vữa XM cát mịn ML=1,5-2, mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V156,301m
72Bả bằng bột bả vào tườngMô tả kỹ thuật theo Chương V1.354,452m2
73Bả bằng bột bả vào cột, dầm, lanh tô, cạnh cửaMô tả kỹ thuật theo Chương V376,772m2
74Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V1.061,318m2
75Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V669,906m2
76Công tác ốp gạch inax tạo điểm nhấnMô tả kỹ thuật theo Chương V14,64m2
77Lợp mái bằng tôn kliplock mạ màu dày 0,45mmMô tả kỹ thuật theo Chương V26,925100m2
78Lợp mái bằng tôn mạ màu dày 0,45mmMô tả kỹ thuật theo Chương V6,803100m2
79Lợp lớp cách nhiệt túi khí D10 phủ màng MPETMô tả kỹ thuật theo Chương V32,116100m2
80Lợp vách bằng tấm EPS dày 50mmMô tả kỹ thuật theo Chương V7,496100m2
81CCLD diềm úp nóc mái, cửa trời bằng tôn mạ màu dày 0,45mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,48100m2
82CCLD diềm chân tôn bằng tôn mạ màu dày 0,42mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,618100m2
83CCLD diềm úp góc bằng tôn mạ màu dày 0,42mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,032100m2
84CCLD mối nối vách EPS bằng tôn mạ màu dày 0,45mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,183100m2
85CCLD diềm mái đầu hồi bằng tôn mạ màu dày 0,42mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,223100m2
86CCLD diềm chân cửa trời bằng tôn mạ màu dày 0,5mmMô tả kỹ thuật theo Chương V1,05100m2
87CCLD lưới chắn chimMô tả kỹ thuật theo Chương V0,768100m2
88CCLD diềm flashing 1 mái đón canopy bằng tôn mạ màu dày 0,42mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,143100m2
89CCLD diềm flashing 2 mái đón canopy bằng tôn mạ màu dày 0,42mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,17100m2
90CCLD diềm flashing 3 mái đón canopy bằng tôn mạ màu dày 0,42mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,121100m2
91CCLD máng xối bằng Inox 304 dày 0,8mm (bao gồm thanh la sắt mạ kẽm giữ mép máng xối)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,443100m2
92CCLD thang thăm mái inox 304Mô tả kỹ thuật theo Chương V1bộ
93Cung cấp lắp đặt cửa cuốnMô tả kỹ thuật theo Chương V85m2
94Cung cấp lắp đặt bộ tời điện, bộ lưu điệnMô tả kỹ thuật theo Chương V4bộ
95Cung cấp cửa sắt sơn tĩnh điện, 2 cánh mở kính cường lực 5mmMô tả kỹ thuật theo Chương V8,96m2
96Cung cấp phụ kiện khóa cửa đi 2 cánh mởMô tả kỹ thuật theo Chương V2bộ
97Cung cấp cửa sắt sơn tĩnh điện, pano toleMô tả kỹ thuật theo Chương V6,6m2
98Cung cấp phụ kiện khóa cửa đi 1 cánh mởMô tả kỹ thuật theo Chương V3bộ
99Cung cấp vách kính nhôm xingfaMô tả kỹ thuật theo Chương V27,89m2
100Cung cấp cửa đi 2 cánh mở nhôm xingfaMô tả kỹ thuật theo Chương V3,96m2
101Cung cấp phụ kiện cửa đi 2 cánh mở nhômMô tả kỹ thuật theo Chương V1bộ
102Cung cấp cửa sổ lùa 4 cánh nhômMô tả kỹ thuật theo Chương V95,67m2
103Cung cấp phụ kiện cửa sổ lùa 4 cánh nhômMô tả kỹ thuật theo Chương V27bộ
104Cung cấp cửa sổ 2 cánh mở lật nhômMô tả kỹ thuật theo Chương V1,44m2
105Cung cấp phụ kiện cửa sổ 2 cánh mở lậtMô tả kỹ thuật theo Chương V2bộ
106Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm, lam thông gióMô tả kỹ thuật theo Chương V144,52m2
BNHÀ VỆ SINH
1Bê tông lót móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,49m3
2Bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,865m3
3Bê tông cổ cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 200Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,812m3
4Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 200Mô tả kỹ thuật theo Chương V5,686m3
5Bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 200Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,32m3
6Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 200Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,192m3
7Bê tông sàn mái đá 1x2, vữa bê tông mác 200Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,543m3
8Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,382m3
9Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,17100m2
10Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,554100m2
11Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo Chương V1,33100m2
12Ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn máiMô tả kỹ thuật theo Chương V0,4100m2
13Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo Chương V0,096100m2
14Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,125tấn
15Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,062tấn
16Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,436tấn
17Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,229tấn
18Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,209tấn
19Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,029tấn
20Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,286tấn
21Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x18, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V17,207m3
22Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x18, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V8,607m3
23Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5 cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V144,715m2
24Trát tường trong, chiều dày trát 1,5 cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V54,08m2
25Trát xà dầm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V6,9m2
26Trát trụ cột, chiều dày trát 1,5 cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V10,62m2
27Trát sênô vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V34,26m2
28Bả bằng bột bả vào tườngMô tả kỹ thuật theo Chương V165,795m2
29Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnMô tả kỹ thuật theo Chương V51,78m2
30Sơn tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V54,08m2
31Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V163,495m2
32Láng nền sàn, chiều dày 2 cm, vữa XM mác 75 + quét nước xi măngMô tả kỹ thuật theo Chương V30,91m2
33Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văngMô tả kỹ thuật theo Chương V67,89m2
34Công tác ốp gạch 300x600 vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch Mô tả kỹ thuật theo Chương V207,43m2
35Thi công vách ngăn bằng tấm compact 12mmMô tả kỹ thuật theo Chương V1,2m2
36Bê tông lót móng rộng ≤250cm đá 4x6, vữa bê tông mác 150Mô tả kỹ thuật theo Chương V12,901m3
37Lát nền, sàn, gạch 300x300, tiết diện gạch Mô tả kỹ thuật theo Chương V64,504m2
38Lát đá granit tự nhiên bậc tam cấpMô tả kỹ thuật theo Chương V1,86m2
39CCLD trần thạch cao khung nổi chống ẩmMô tả kỹ thuật theo Chương V67,16m2
40Cung cấp xà gồ thép hộp 40x80x1.5Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,246tấn
41Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo Chương V0,246tấn
42Lợp mái bằng tôn múi dày 0,45mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,787100m2
43Lợp úp nóc, diềm bằng tôn múi dày 0,45mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,227100m2
44Cung cấp cửa đi 1 cánh mở nhômMô tả kỹ thuật theo Chương V26,8m2
45Cung cấp phụ kiện cửa đi 1 cánh mở nhômMô tả kỹ thuật theo Chương V18bộ
46Cung cấp cửa sổ 1 cánh lật nhômMô tả kỹ thuật theo Chương V10,08m2
47Cung cấp phụ kiện cửa sổ 1 cánh lật nhômMô tả kỹ thuật theo Chương V21bộ
48Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômMô tả kỹ thuật theo Chương V36,88m2
49Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đất sét nung 4x8x19, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,664m3
50Trải nilongMô tả kỹ thuật theo Chương V0,15100m2
51Bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 250Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,5m3
52Lát gạch Terrazo 30x30cmMô tả kỹ thuật theo Chương V15m2
CNHÀ BẢO VỆ
1Bê tông lót móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,657m3
2Bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,728m3
3Bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 200Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,208m3
4Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 200Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,047m3
5Bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 200Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,4m3
6Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 200Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,008m3
7Bê tông sàn mái đá 1x2, vữa bê tông mác 200Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,24m3
8Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,37m3
9Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,069100m2
10Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,122100m2
11Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,282100m2
12Ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn máiMô tả kỹ thuật theo Chương V0,243100m2
13Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo Chương V0,061100m2
14Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,045tấn
15Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,024tấn
16Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,145tấn
17Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,041tấn
18Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,267tấn
19Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,01tấn
20Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,029tấn
21Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,213tấn
22Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x18, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,942m3
23Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x18, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,122m3
24Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5 cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V16,34m2
25Trát tường trong, chiều dày trát 1,5 cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V28,64m2
26Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5 cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V9,85m2
27Trát xà dầm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V13,84m2
28Trát trần, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V24,32m2
29Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,24m2
30Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 2 cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V20,52m2
31Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văngMô tả kỹ thuật theo Chương V20,52m2
32Bả bằng bột bả vào tườngMô tả kỹ thuật theo Chương V43,79m2
33Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnMô tả kỹ thuật theo Chương V52,25m2
34Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V79,7m2
35Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V16,34m2
36Cung cấp cửa đi 1 cánh mở nhômMô tả kỹ thuật theo Chương V3m2
37Cung cấp phụ kiện cửa đi 1 cánh mở nhômMô tả kỹ thuật theo Chương V2bộ
38Cung cấp cửa sổ lùa nhômMô tả kỹ thuật theo Chương V6,48m2
39Cung cấp phụ kiện cửa sổ lùa nhômMô tả kỹ thuật theo Chương V3bộ
40Cung cấp cửa sổ lật nhômMô tả kỹ thuật theo Chương V0,48m2
41Cung cấp phụ kiện cửa sổ lật nhômMô tả kỹ thuật theo Chương V1bộ
42Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômMô tả kỹ thuật theo Chương V9,96m2
43Bê tông lót móng rộng ≤250cm đá 4x6, vữa bê tông mác 150Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,344m3
44Lát nền, sàn gạch 600x600, tiết diện gạch Mô tả kỹ thuật theo Chương V7,88m2
45Lát nền, sàn, gạch 300x300, tiết diện gạch Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,7m2
46Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x600 tiết diện gạch Mô tả kỹ thuật theo Chương V15,76m2
47Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 100x600, tiết diện gạch Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,19m2
48Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văngMô tả kỹ thuật theo Chương V1,18m2
49Lát đá granit tự nhiên bậc tam cấpMô tả kỹ thuật theo Chương V0,23m2
DBỂ NƯỚC NGẦM
1Bê tông móng đá 1x2, vữa bê tông mác 150 rộng >250cm, bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tôngMô tả kỹ thuật theo Chương V16,016m3
2Bê tông móng đá 1x2, vữa bê tông mác 250 rộng >250cm, bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tôngMô tả kỹ thuật theo Chương V30,672m3
3Bê tông tường đá 1x2, vữa bê tông mác 250 dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tôngMô tả kỹ thuật theo Chương V35,576m3
4Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái đá 1x2, vữa bê tông mác 250, bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tôngMô tả kỹ thuật theo Chương V1,104m3
5Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái đá 1x2, vữa bê tông mác 250, bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tôngMô tả kỹ thuật theo Chương V27,996m3
6Ván khuôn thép, ván khuôn móng dàiMô tả kỹ thuật theo Chương V0,204100m2
7Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn tường, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,457100m2
8Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn sàn mái, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,529100m2
9Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,041tấn
10Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,207tấn
11Cốt thép tường, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,048tấn
12Cốt thép tường, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V5,714tấn
13Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,087tấn
14Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,366tấn
15Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,136tấn
16Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,66tấn
17Cung cấp lắp đặt nắp thăm bằng tấm inox 304 dày 5lyMô tả kỹ thuật theo Chương V2bộ
18Cung cấp lắp đặt thang leo inox 304 D32x2mmMô tả kỹ thuật theo Chương V2bộ
19Cung cấp, lắp đặt mạch ngừng thi công bằng waterstop v250Mô tả kỹ thuật theo Chương V130,4m
20Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 2 cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V126,85m2
21Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văngMô tả kỹ thuật theo Chương V292,891m2
22Bê tông cột nhà che máy bơm tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 200Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,512m3
23Bê tông xà dầm, giằng nhà che máy bơm đá 1x2, vữa bê tông mác 200Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,542m3
24Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, ô văng đá 1x2 nhà che máy bơm, vữa bê tông mác 200Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,544m3
25Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật nhà che máy bơmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,102100m2
26Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng nhà che máy bơmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,488100m2
27Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt nhà che máy bơmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,068100m2
28Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,011tấn
29Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,072tấn
30Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,057tấn
31Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,081tấn
32Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,019tấn
33Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,029tấn
34Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x18, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V6,393m3
35Trát tường ngoài, chiều dày trát 1 cm, vữa XM mác 75, nhà che máy bơmMô tả kỹ thuật theo Chương V35,52m2
36Trát tường trong, chiều dày trát 1 cm, vữa XM mác 75, nhà che máy bơmMô tả kỹ thuật theo Chương V35,52m2
37Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1 cm, vữa XM mác 75, nhà che máy bơmMô tả kỹ thuật theo Chương V5,12m2
38Trát xà dầm, vữa XM mác 75, nhà che máy bơmMô tả kỹ thuật theo Chương V16,066m2
39Bả bằng bột bả vào tường, nhà che máy bơmMô tả kỹ thuật theo Chương V70,4m2
40Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnMô tả kỹ thuật theo Chương V21,186m2
41Sơn tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ, nhà che máy bơmMô tả kỹ thuật theo Chương V35,52m2
42Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ, nhà che máy bơmMô tả kỹ thuật theo Chương V56,706m2
43Cung cấp cửa đi khung nhôm 2 cánh mở, nhà che máy bơmMô tả kỹ thuật theo Chương V4,84m2
44Cung cấp lắp dựng lam nhôm thông gió, nhà che máy bơmMô tả kỹ thuật theo Chương V2,16m2
45Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm, nhà che máy bơmMô tả kỹ thuật theo Chương V4,84m2
46Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 2 cm, vữa XM mác 100, nhà che máy bơmMô tả kỹ thuật theo Chương V125m2
47Cung cấp xà gồ thép hộp 40x80x1,5mm, nhá che máy bơmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,068tấn
48Lắp dựng xà gồ thép, nhà che máy bơmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,068tấn
49Lợp mái bằng tôn múi dày 0,45mm, nhà che máy bơmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,248100m2
50Bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150, nhà che máy bơmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,099m3
51Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đất sét nung 4x8x18, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,264m3
52Trải nilong nền nhà che máy bơmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,06100m2
53Bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 250, nhà che máy bơmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,6m3
54Lát gạch Terrazo 30x30cm, nền xung quanh ngoài nhà che máy bơmMô tả kỹ thuật theo Chương V6m2
ESÂN ĐƯỜNG NỘI BỘ
1Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiMô tả kỹ thuật theo Chương V2,056100m3
2Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênMô tả kỹ thuật theo Chương V2,371100m3
3Làm lớp ngăn cách giấy dầuMô tả kỹ thuật theo Chương V19,231100m2
4Bê tông nền, đá 1x2, mác 300, bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tôngMô tả kỹ thuật theo Chương V205,592m3
5Xoa nền và lăn ru loMô tả kỹ thuật theo Chương V1.923,01m2
6Bê tông nền, đá 1x2, mác 200, bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tôngMô tả kỹ thuật theo Chương V89,505m3
7Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V5,656tấn
8Cắt khe 2x4 của đường lăn, sân đỗMô tả kỹ thuật theo Chương V62,27810m
9Trám khe giãn mặt đường bê tông bằng keo silicon sealantMô tả kỹ thuật theo Chương V622,784m
10Bê tông móng bó vĩa, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V8,902m3
11Bê tông móng bó vĩa, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V43,534m3
12Ván khuôn gỗ. Ván khuôn bó vĩaMô tả kỹ thuật theo Chương V3,26100m2
13Bê tông lót cột cờ, đá 4x6, mác 100Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,396m3
14Bê tông chân cột cờ, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,132m3
15Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột cờMô tả kỹ thuật theo Chương V0,064100m2
16Lát đá chân cột cờ, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V7,04m2
17CCLD bu long M12x300, cột cờMô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
18CCLD cột cờ inox cao 9m (bao gồm bản mã) cột cờMô tả kỹ thuật theo Chương V1cột
FNHÀ XE
1Bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,12m3
2Bê tông tường chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,4m3
3Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,011100m2
4Ván khuôn gỗ. Ván khuôn tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,198100m2
5Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,242tấn
6Gia công cột bằng thép hìnhMô tả kỹ thuật theo Chương V0,315tấn
7Cung cấp xà gồ máiMô tả kỹ thuật theo Chương V0,458tấn
8Gia công chi tiết liên kết bằng thép tấmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,22tấn
9Lắp dựng cột thép các loạiMô tả kỹ thuật theo Chương V0,535tấn
10Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,242tấn
11Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo Chương V0,458tấn
12CCLD bu long M20x600 (bao gồm tán+ecu)Mô tả kỹ thuật theo Chương V30cái
13CCLD bu long M14x40 (bao gồm tán+ecu)Mô tả kỹ thuật theo Chương V100cái
14Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V25,08m2
15Sơn kẻ chân cột màu vàng - đenMô tả kỹ thuật theo Chương V3,58m2
16Lợp mái che bằng tôn mạ màu dày 0,45mmMô tả kỹ thuật theo Chương V1,085100m2
17Lợp diềm tôn mạ màu dày 0,45mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,043100m2
18Lắp đặt máng xối inox 304 dày 0.8mm gồm thanh sắt la giữ mép máng xốiMô tả kỹ thuật theo Chương V0,144100m2
19Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V132m2
GTRẠM BIẾN ÁP
1Bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 250Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,992m3
2Gia công cột bằng thép hìnhMô tả kỹ thuật theo Chương V0,157tấn
3Lắp dựng cột thép các loạiMô tả kỹ thuật theo Chương V0,157tấn
4Cung cấp, lắp đặt bu long neo M10 (bao gồm tán + ecu)Mô tả kỹ thuật theo Chương V24cái
5Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V6,24m2
6Gia công hàng rào lưới thépMô tả kỹ thuật theo Chương V26,22m2
7Gia công cửa lưới thépMô tả kỹ thuật theo Chương V5m2
8Lắp dựng cửa lưới thépMô tả kỹ thuật theo Chương V31,22m2
HTƯỜNG RÀO
1Bê tông lót móng đá 1x2, mác 150, bê tông thương phẩm, đổ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo Chương V2,625m3
2Bê tông móng đá 1x2, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo Chương V5,442m3
3Bê tông đà kiềng đá 1x2, mác 200, bê tông thương phẩm, đổ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo Chương V4,939m3
4Bê tông giằng tường đá 1x2, mác 200, bê tông thương phẩm, đổ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo Chương V1,772m3
5Bê tông cột đá 1x2, tiết diện cột Mô tả kỹ thuật theo Chương V7,434m3
6Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,299100m2
7Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V1,11100m2
8Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,563100m2
9Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,317100m2
10Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,2tấn
11Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,145tấn
12Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,441tấn
13Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,216tấn
14Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,402tấn
15Xây gạch đất sét nung 4x8x18, xây tường thẳng chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,85m3
16Xây gạch đất sét nung 4x8x18, xây cột, trụ, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,42m3
17Xây tường thẳng gạch bê tông (15x19x39)cm, chiều dày 15cm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V16,362m3
18Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM cát mịn ML=1,5-2, mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V20,451m2
19Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1cm, vữa XM cát mịn ML=1,5-2, mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V42,72m2
20Trát xà dầm, vữa XM cát mịn ML=1,5-2, mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,07m2
21Bả bằng bột bả vào tườngMô tả kỹ thuật theo Chương V20,451m2
22Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnMô tả kỹ thuật theo Chương V46,79m2
23Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V67,241m2
24Công tác ốp đá granit tự nhiên vào tường sử dụng keo dánMô tả kỹ thuật theo Chương V6,101m2
25Gia công hàng rào song sắtMô tả kỹ thuật theo Chương V40,245m2
26Sản xuất hàng rào bằng thép hộp vuông 50x50x2,5Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,106tấn
27Gia công mũi nhọn hàng ràoMô tả kỹ thuật theo Chương V634cái
28Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V40,245m2
29Lắp dựng hàng rào thoángMô tả kỹ thuật theo Chương V40,245m2
30Cung cấp cửa đi sắt sơn tĩnh điệnMô tả kỹ thuật theo Chương V2,64m2
31Lắp dựng cửa khung sắtMô tả kỹ thuật theo Chương V2,64m2
32Bê tông chân hàng rào, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo Chương V5,021m3
33Cung cấp và lắp đặt tường rào lưới thép hàn mạ kẽm D5 (khối lượng ~4.63kg/m2)Mô tả kỹ thuật theo Chương V257,944m2
34Cung cấp, lắp đặt cột thép D60 mạ kẽm (bao gồm cả bu lông liên kết)Mô tả kỹ thuật theo Chương V50cột
IHỆ THỐNG CẤP NƯỚC
1Lắp đặt Co 90 nhựa PPR D20, dày 3,4mm bằng phương pháp hàn (nước tổng thể)Mô tả kỹ thuật theo Chương V8cái
2Lắp đặt Co 90 nhựa PPR D32, dày 5,4mm bằng phương pháp hàn (nước tổng thể)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
3Lắp đặt Co 90 nhựa PPR D50, dày 8,3mm bằng phương pháp hàn (nước tổng thể)Mô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
4Lắp đặt Co giảm 90 nhựa PPR D32/20 bằng phương pháp hàn (nước tổng thể)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
5Lắp đặt Côn giảm nhựa PPR D50/32 bằng phương pháp hàn (nước tổng thể)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
6Lắp đặt Tê nhựa PPR D150/50 bằng phương pháp hàn, dày 26,6mm (nước tổng thể)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
7Lắp đặt Côn nhựa PPR D32 bằng phương pháp hàn, dày 5,4mm (nước tổng thể)Mô tả kỹ thuật theo Chương V24cái
8Lắp đặt Côn nhựa PPR D50 bằng phương pháp hàn, dày 8,3mm (nước tổng thể)Mô tả kỹ thuật theo Chương V28cái
9Lắp đặt ống STK D50 nối bằng phương pháp măng sông (nước tổng thể)Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,05100m
10Lắp đặt Tê nhựa PPR D50 bằng phương pháp hàn, dày 8,3mm (nước tổng thể)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
11Lắp đặt Tê nhựa PPR D32/20 bằng phương pháp hàn, dày 5,4mm (nước tổng thể)Mô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
12Lắp đặt Tê nhựa PPR D50/20 bằng phương pháp hàn, dày 8,3mm (nước tổng thể)Mô tả kỹ thuật theo Chương V5cái
13Lắp đặt Van khóa ren D20 (nước tổng thể)Mô tả kỹ thuật theo Chương V8cái
14Lắp đặt Van khóa ren D32 (nước tổng thể)Mô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
15Lắp đặt Van khóa mặt bích D50 (nước tổng thể)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
16Lắp đặt Van phao cơ D50 (nước tổng thể)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
17Lắp đai khởi thuỷ D150/50 (nước tổng thể)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
18Lắp đặt ống nhựa PPR D50, dày 8,3mm nối bằng phương pháp hàn (nước tổng thể)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,67100m
19Lắp đặt ống nhựa PPR D32, dày 5,4mm nối bằng phương pháp hàn (nước tổng thể)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,43100m
20Lắp đặt ống nhựa PPR D20, dày 3,4mm nối bằng phương pháp hàn (nước tổng thể)Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,08100m
21Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng D50 (nước tổng thể)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
22Lắp đặt van 1 chiều mặt bích D50 (nước tổng thể)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
23Bê tông đáy hố van nước tưới cây, đồng hồ đá 1x2, mác 150Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,458m3
24Xây hố van nước tưới cây, đồng hồ gạch 4x8x18, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,211m3
25Trát hố van nước tưới cây, đồng hồ, chiều dày trát 1 cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V6,824m2
26Láng đáy hố van nước tưới cây, đồng hồ dày 1 cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,56m2
27Cung cấp, lắp đặt nắp tole hố van tưới cây 500x500x3mmMô tả kỹ thuật theo Chương V8cái
28Cung cấp, lắp đặt nắp tole hố đặt đồng hồ 900x600x3mmMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
29Lắp đặt ống bê tông ly tâm D300 (vỉa hè) bằng cần cẩu, đoạn ống dài 5mMô tả kỹ thuật theo Chương V12đoạn
30Lắp đặt ống bê tông ly tâm D300 (vỉa hè) bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4mMô tả kỹ thuật theo Chương V1đoạn
31Lắp đặt ống bê tông ly tâm D300 (H30) bằng cần cẩu, đoạn ống dài 5mMô tả kỹ thuật theo Chương V2đoạn
32Lắp đặt ống bê tông ly tâm D300 (H30) bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4mMô tả kỹ thuật theo Chương V1đoạn
33Lắp đặt ống bê tông ly tâm D400 (vỉa hè) bằng cần cẩu, đoạn ống dài 5mMô tả kỹ thuật theo Chương V23đoạn
34Lắp đặt ống bê tông ly tâm D400 (vỉa hè) bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2mMô tả kỹ thuật theo Chương V1đoạn
35Lắp đặt ống bê tông ly tâm D400 (H30) bằng cần cẩu, đoạn ống dài 5mMô tả kỹ thuật theo Chương V5đoạn
36Lắp đặt ống bê tông ly tâm D400 (H30) bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4mMô tả kỹ thuật theo Chương V1đoạn
37Lắp đặt ống bê tông ly tâm D600 (H30) bằng cần cẩu, đoạn ống dài 5mMô tả kỹ thuật theo Chương V3đoạn
38Lắp đặt ống bê tông ly tâm D600 (H30) bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1mMô tả kỹ thuật theo Chương V1đoạn
39Lắp đặt ống bê tông ly tâm D600 (vỉa hè) bằng cần cẩu, đoạn ống dài 5mMô tả kỹ thuật theo Chương V2đoạn
40Lắp đặt ống bê tông ly tâm D600 (vỉa hè) bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1mMô tả kỹ thuật theo Chương V1đoạn
41Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đường kính 300mmMô tả kỹ thuật theo Chương V15mối
42Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đường kính 400mmMô tả kỹ thuật theo Chương V29mối
43Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đường kính 600mmMô tả kỹ thuật theo Chương V6mối
44Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống, đường kính 300mmMô tả kỹ thuật theo Chương V54cái
45Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống, đường kính 400mmMô tả kỹ thuật theo Chương V101cái
46Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống, đường kính 600mmMô tả kỹ thuật theo Chương V20cái
47Lắp đặt ống nhựa PVC D200, dày 7,7mm nối bằng phương pháp dán keo (nhà xưởng)Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,26100m
48Lắp đặt côn nhựa PVC D200 nối bằng phương pháp dán keo (nhà xưởng)Mô tả kỹ thuật theo Chương V39cái
49CCLD hộp 80x120 thoát nước mưa tole tráng kẽm dập sẵn (nhà xưởng)Mô tả kỹ thuật theo Chương V246m
50CCLD co 80x120 (nhà xưởng)Mô tả kỹ thuật theo Chương V22cái
51CCLD hộp chặn rác 80x120 (nhà xưởng)Mô tả kỹ thuật theo Chương V22cái
52CCLD móc neo giữ hộp 80x120 (nhà xưởng)Mô tả kỹ thuật theo Chương V60cái
53Lắp đặt ống nhựa PVC D60, dày 3mm nối bằng phương pháp dán keo (nhà xưởng)Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,32100m
54Lắp đặt Co lơi PVC D60 nối bằng phương pháp dán keo (nhà xưởng)Mô tả kỹ thuật theo Chương V18cái
55CCLD cầu chặn rác D60 (nhà xưởng)Mô tả kỹ thuật theo Chương V5cái
56CCLD đai giữ ống inox D60 (nhà xưởng)Mô tả kỹ thuật theo Chương V10cái
57Bê tông gia cố cống hiện hữu đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,2m3
58Công tác gia công lắp dựng cốt thép, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,191tấn
59Công tác gia công lắp dựng cốt thép, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,321tấn
60Bê tông lót đáy hố ga đá 1x2, mác 150Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,824m3
61Ván khuôn đáy hố gaMô tả kỹ thuật theo Chương V0,159100m2
62Ván khuôn thành hố gaMô tả kỹ thuật theo Chương V2,138100m2
63Bê tông đáy hố ga đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo Chương V20,618m3
64Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn tấm đan hố gaMô tả kỹ thuật theo Chương V0,063100m2
65Công tác gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan hố ga, đường kính Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,217tấn
66Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan hố ga đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,275m3
67Lắp dựng tấm đan hố gaMô tả kỹ thuật theo Chương V29cái
68Bê tông lót móng đỡ ống nước đá 4x6, vữa bê tông mác 100Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,1m3
69Bê tông móng đỡ ống nước đá 1x2, vữa bê tông mác 200Mô tả kỹ thuật theo Chương V11,264m3
70Lắp đặt ống nhựa PPR D20, dày 3,4mm nối bằng phương pháp hàn (nhà vệ sinh)Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,3100m
71Lắp đặt ống nhựa PPR D25, dày 4,2 nối bằng phương pháp hàn (nhà vệ sinh)Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,33100m
72Lắp đặt ống nhựa PPR D32, dày 5,4mm nối bằng phương pháp hàn (nhà vệ sinh)Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,11100m
73Lắp đặt Tê nhựa PPR D25/20 bằng phương pháp hàn, dày 4,2mm (nhà vệ sinh)Mô tả kỹ thuật theo Chương V38cái
74Lắp đặt Co giảm 90 nhựa PPR D25/20 bằng phương pháp hàn, dày 4,2mm (nhà vệ sinh)Mô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
75Lắp đặt Co 90 nhựa PPR D25 bằng phương pháp hàn, chiều dày 4,2mm (nhà vệ sinh)Mô tả kỹ thuật theo Chương V26cái
76Lắp đặt Co 90 nhựa PPR D32 bằng phương pháp hàn, chiều dày 5,4mm (nhà vệ sinh)Mô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
77Lắp đặt Co ren 90 nhựa PPR D20 (nhà vệ sinh)Mô tả kỹ thuật theo Chương V40cái
78Lắp đặt chậu xí bệt (nhà vệ sinh)Mô tả kỹ thuật theo Chương V14bộ
79Lắp đặt vòi rửa vệ sinh (nhà vệ sinh)Mô tả kỹ thuật theo Chương V14cái
80Lắp đặt chậu Lavabo (nhà vệ sinh)Mô tả kỹ thuật theo Chương V6bộ
81Lắp đặt vòi rửa Lavabo (nhà vệ sinh)Mô tả kỹ thuật theo Chương V6bộ
82Lắp đặt vòi rửa 1 vòi (nhà vệ sinh)Mô tả kỹ thuật theo Chương V15bộ
83Lắp đặt vòi tắm hương sen 1 vòi, 1 hương sen (nhà vệ sinh)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1bộ
84Lắp đặt chậu tiểu nam + bộ xả tiểu (nhà vệ sinh)Mô tả kỹ thuật theo Chương V4bộ
85Lắp đặt gương soi (nhà vệ sinh)Mô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
86Lắp đặt kệ kính (nhà vệ sinh)Mô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
87Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 1,5m3 (nhà vệ sinh)Mô tả kỹ thuật theo Chương V2bể
88Lắp đặt ống nhựa PVC D34, dày 3mm nối bằng phương pháp dán keo (nhà vệ sinh)Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,11100m
89Lắp đặt ống nhựa PVC D60, dày 3mm nối bằng phương pháp dán keo (nhà vệ sinh)Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,27100m
90Lắp đặt ống nhựa PVC D114, dày 4,9mm nối bằng phương pháp dán keo (nhà vệ sinh)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,18100m
91Lắp đặt ống nhựa PVC D168, dày 7,3mm nối bằng phương pháp dán keo (nhà vệ sinh)Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,01100m
92Lắp đặt Co 90 nhựa PVC D34 nối bằng phương pháp dán keo (nhà vệ sinh)Mô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
93Lắp đặt Co 90 nhựa PVC D60 nối bằng phương pháp dán keo (nhà vệ sinh)Mô tả kỹ thuật theo Chương V16cái
94Lắp đặt Co 45 nhựa PVC D114 nối bằng phương pháp dán keo (nhà vệ sinh)Mô tả kỹ thuật theo Chương V39cái
95Lắp đặt Y nhựa PVC D114/60 nối bằng phương pháp dán keo (nhà vệ sinh)Mô tả kỹ thuật theo Chương V21cái
96Lắp đặt Y nhựa PVC D114 nối bằng phương pháp dán keo (nhà vệ sinh)Mô tả kỹ thuật theo Chương V17cái
97Lắp đặt Côn giảm nhựa PVC D60/34 nối bằng phương pháp dán keo (nhà vệ sinh)Mô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
98Lắp đặt phễu thu D114mm (nhà vệ sinh)Mô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
99Lắp đặt phễu thu D60mm (nhà vệ sinh)Mô tả kỹ thuật theo Chương V15cái
100CCLD móc neo giữ ống D114 (nhà vệ sinh)Mô tả kỹ thuật theo Chương V16cái
101CCLD cầu chặn rác D114 (nhà vệ sinh)Mô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
102Lắp đặt siphon D114mm (nhà vệ sinh)Mô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
103Lắp đặt siphon D60mm (nhà vệ sinh)Mô tả kỹ thuật theo Chương V15cái
104Lắp đặt siphon D34mm (nhà vệ sinh)Mô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
105Lắp đặt thông tắc D114mm (nhà vệ sinh)Mô tả kỹ thuật theo Chương V5cái
106Lắp đặt Tê nhựa PVC D168 nối bằng phương pháp dán keo (nhà vệ sinh)Mô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
107Bê tông lót đáy hầm tự hoại nhà vệ sinh đá 4x6, mác 150Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,168m3
108Bê tông đáy hầm tự hoại nhà vệ sinh đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,924m3
109Ván khuôn đáy hầm tự hoại nhà vệ sinhMô tả kỹ thuật theo Chương V0,049100m2
110Xây thành hầm tự hoại nhà vệ sinh gạch 4x8x18, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V13,44m3
111Trát tường trong hầm tự hoại nhà vệ sinh, chiều dày trát 1,5 cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V76,8m2
112Láng đáy hầm tự hoại nhà vệ sinh , chiều dày 2 cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V21,28m2
113Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan hầm tự hoại nhà vệ sinh đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,549m3
114Cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan hầm tự hoại nhà vệ sinh, đường kính > 10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,438tấn
115Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn tấm đan hầm tự hoại nhà vệ sinhMô tả kỹ thuật theo Chương V0,042100m2
116Lắp dựng tấm đan hầm tự hoại nhà vệ sinhMô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
117Lắp đặt chậu xí bệt (nhà bảo vệ)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1bộ
118Lắp đặt vòi rửa vệ sinh (nhà bảo vệ)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
119Lắp đặt vòi tắm hương sen 1 vòi, 1 hương sen (nhà bảo vệ)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1bộ
120Lắp đặt chậu Lavabo (nhà bảo vệ)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1bộ
121Lắp đặt vòi rửa Lavabo (nhà bảo vệ)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1bộ
122Lắp đặt Co giảm 90 nhựa PPR D32/25 bằng phương pháp hàn, dày 5,4mm (nhà bảo vệ)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
123Lắp đặt Co 90 nhựa PPR D25 bằng phương pháp hàn, dày 4,2mm (nhà bảo vệ)Mô tả kỹ thuật theo Chương V5cái
124Lắp đặt Co giảm 90 nhựa PPR D25/20 bằng phương pháp hàn, dày 4,2mm (nhà bảo vệ)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
125Lắp đặt Tê nhựa PPR D25/20 bằng phương pháp hàn, dày 4,2mm (nhà bảo vệ)Mô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
126Lắp đặt Co 90 ren nhựa PPR D20 bằng phương pháp hàn, dày 3,4mm (nhà bảo vệ)Mô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
127Lắp đặt ống nhựa PPR D20, dày 3,4mm nối bằng phương pháp hàn (nhà bảo vệ)Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,021100m
128Lắp đặt ống nhựa PPR D25, dày 4,2mm nối bằng phương pháp hàn (nhà bảo vệ)Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,047100m
129CCLD cầu chắn rác D90mm (nhà bảo vệ)Mô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
130Lắp đặt Co 90 ren nhựa PVC D34 nối bằng phương pháp dán keo (nhà bảo vệ)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
131Lắp đặt Co 90 nhựa PVC D114 nối bằng phương pháp dán keo (nhà bảo vệ)Mô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
132Lắp đặt Co 90 nhựa PVC D60 nối bằng phương pháp dán keo (nhà bảo vệ)Mô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
133Lắp đặt ống nhựa PVC D114, dày 4,9mm nối bằng phương pháp dán keo (nhà bảo vệ)Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,06100m
134Lắp đặt ống nhựa PVC D168, dày 7,3mm nối bằng phương pháp dán keo (nhà bảo vệ)Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,06100m
135Lắp đặt ống nhựa PVC D34, dày 3mm bằng phương pháp dán keo (nhà bảo vệ)Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,01100m
136Lắp đặt ống nhựa PVC D60, dày 3mm nối bằng phương pháp dán keo (nhà bảo vệ)Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,01100m
137Lắp đặt phễu thu D60mm (nhà bảo vệ)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
138Lắp đặt siphon D60mm (nhà bảo vệ)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
139Lắp đặt Y nhựa PVC D114/60 nối bằng phương pháp dán keo (nhà bảo vệ)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
140Lắp đặt Tê nhựa PVC D168 nối bằng phương pháp dán keo (nhà bảo vệ)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
141Lắp đặt Côn nhựa PVC D60/34 nối bằng phương pháp dán keo (nhà bảo vệ)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
142Lắp đặt thông tắc D60mm (nhà bảo vệ)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
143Bê tông đáy hầm tự hoại nhà bảo vệ đá 1x2, mác 150Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,188m3
144Ván khuôn đáy hầm tự hoại nhà bảo vệMô tả kỹ thuật theo Chương V0,02100m2
145Xây thành hầm tự hoại nhà bảo vệ gạch 4x8x18, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,088m3
146Trát tường trong hầm tự hoại nhà bảo vệ, chiều dày trát 1,5 cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V20,48m2
147Láng đáy hầm tự hoại nhà bảo vệ dày 2 cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,07m2
148Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan đá 1x2 hầm tự hoại nhà bảo vệ, vữa bê tông mác 200Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,414m3
149Cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan hầm tự hoại nhà bảo vệ, đường kính Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,076tấn
150Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn tấm đan hầm tự hoại nhà bảo vệMô tả kỹ thuật theo Chương V0,008100m2
151Lắp dựng tấm đan hầm tự hoại nhà bảo vệMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
JHỆ THỐNG ĐIỆN
1Bê tông chân cột đèn, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,64m3
2Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,032100m2
3Lắp đặt đèn pha bóng LED cao áp 150wMô tả kỹ thuật theo Chương V9bộ
4CCLD bu long M24x600Mô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
5CCLD cột đèn chiều cao cột 6mMô tả kỹ thuật theo Chương V1cột
6CCLD cần đèn đơn D60Mô tả kỹ thuật theo Chương V9cái
7CCLD đai treo ống D60Mô tả kỹ thuật theo Chương V16cái
8Lắp đặt hộp đấu nối trung gianMô tả kỹ thuật theo Chương V8hộp
9Lắp đặt đèn LED công nghiệp 150w (xưởng)Mô tả kỹ thuật theo Chương V55bộ
10Lắp đặt đèn LED tuýp 1,2m 1x18w áp trần (xưởng)Mô tả kỹ thuật theo Chương V8bộ
11Lắp đặt đèn chiếu sáng khẩn cấp có bộ lưu điện 2h (xưởng)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,85 đèn
12Lắp đặt đèn chiếu sáng thoát hiểm (xưởng)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,25 đèn
13Lắp đặt cầu dao cách li hai cực 16A (xưởng)Mô tả kỹ thuật theo Chương V11cái
14Lắp đặt công tắc mặt 1, 10A 1 chiều (bao gồm đế âm, mặt nạ, hạt...)-XưởngMô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
15Lắp đặt ổ cắm đôi 16A, 2P-E (bao gồm đế âm, mặt nạ, hạt...)-XưởngMô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
16Lắp đặt hộp nối dây 80x80 (xưởng)Mô tả kỹ thuật theo Chương V4hộp
17Lắp đặt đèn LED tuýp 1,2m 1x18w áp trần (nhà bơm)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1bộ
18Lắp đặt công tắc mặt 1, 10A 1 chiều (bao gồm đế âm, mặt nạ, hạt...) – nhà bơmMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
19Lắp đặt đèn LED tuýp 1,2m 1x18w áp trần nhà xeMô tả kỹ thuật theo Chương V4bộ
20Lắp đặt đèn LED downlight âm trần nhà vệ sinhMô tả kỹ thuật theo Chương V31bộ
21Lắp đặt đèn LED tuýp 1,2m 1x18w gắn tường Nhà bảo vệMô tả kỹ thuật theo Chương V1bộ
22Lắp đặt đèn LED tuýp 066m 1x9w gắn tường Nhà bảo vệMô tả kỹ thuật theo Chương V1bộ
23Lắp đặt đèn downlight 8W chiếu sáng bảng hiệuMô tả kỹ thuật theo Chương V7bộ
24Lắp đặt quạt trần Nhà bảo vệMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
25Lắp đặt công tắc mặt 1, 10A 1 chiều (bao gồm đế âm, mặt nạ, hạt...)-Nhà bảo vệMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
26Lắp đặt công tắc mặt 3, 10A 1 chiều (bao gồm đế âm, mặt nạ, hạt...)-Nhà bảo vệMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
27Lắp đặt ổ cắm đôi 16A, 2P-E (bao gồm đế âm, mặt nạ, hạt...)-Nhà bảo vệMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
28Lắp đặt tủ điện tổng nhà xưởng MSB.3 (1600x2050x1200)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1tủ
29Lắp đặt MCCB 3P 18kA 20A tủ điện tổng nhà xưởng MSB3Mô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
30Lắp đặt tủ điện nhà xưởng DB-LT.3A (400x600x210x1.5)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1tủ
31Lắp đặt MCB 3P 10kA 20A – Tủ điện nhà xưởng DB-LT.3AMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
32Lắp đặt MCB 1P 6kA 10A – Tủ điện nhà xưởng DB-LT.3AMô tả kỹ thuật theo Chương V9cái
33Lắp đặt MCB 2P 4.5kA 10A – Tủ điện nhà xưởng DB-LT.3AMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
34Lắp đặt RCBO 2P 20A 30mA 4.5kA – Tủ điện nhà xưởng DB-LT.3AMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
35Lắp đặt cầu chì 3x5A – Tủ điện nhà xưởng DB-LT.3AMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
36Lắp đặt các loại đồng hồ - Vol kế – Tủ điện nhà xưởng DB-LT.3AMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
37Lắp đặt các loại đồng hồ - Ampe kế – Tủ điện nhà xưởng DB-LT.3AMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
38Lắp đặt đèn chỉ thị pha R-Y-B – Tủ điện nhà xưởng DB-LT.3AMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
39Lắp đặt tủ điện nhà xưởng DB-LT.3B (400x600x210x1.5)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1tủ
40Lắp đặt MCB 3P 10kA 20A - Tủ điện nhà xưởng DB-LT.3BMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
41Lắp đặt MCB 1P 4.5kA 10A - Tủ điện nhà xưởng DB-LT.3BMô tả kỹ thuật theo Chương V9cái
42Lắp đặt MCB 2P 4.5kA 10A - Tủ điện nhà xưởng DB-LT.3BMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
43Lắp đặt RCBO 2P 20A 30mA 4.5kA - Tủ điện nhà xưởng DB-LT.3BMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
44Lắp đặt cầu chì 3x5A - Tủ điện nhà xưởng DB-LT.3BMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
45Lắp đặt các loại đồng hồ - Vol kế - Tủ điện nhà xưởng DB-LT.3BMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
46Lắp đặt các loại đồng hồ - Ampe kế - Tủ điện nhà xưởng DB-LT.3BMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
47Lắp đặt đèn chỉ thị pha R-Y-B - Tủ điện nhà xưởng DB-LT.3BMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
48Lắp đặt tủ điện nhà bảo vệ DB-BV.3 (400x600x210x1.5)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1tủ
49Lắp đặt MCB 3P 10kA 16A - Tủ điện nhà bảo vệ DB-BV.3Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
50Lắp đặt MCB 3P 6kA 10A - Tủ điện nhà bảo vệ DB-BV.3Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
51Lắp đặt MCB 2P 6kA 16A - Tủ điện nhà bảo vệ DB-BV.3Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
52Lắp đặt MCB 1P 6kA 10A - Tủ điện nhà bảo vệ DB-BV.3Mô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
53Lắp đặt RCBO 2P 20A 30mA 4.5kA - Tủ điện nhà bảo vệ DB-BV.3Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
54Lắp đặt bộ khởi động từ 1P 20A - Tủ điện nhà bảo vệ DB-BV.3Mô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
55Lắp đặt relay thời gian - Tủ điện nhà bảo vệ DB-BV.3Mô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
56Lắp đặt cầu chì 3x5A - Tủ điện nhà bảo vệ DB-BV.3Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
57Lắp đặt đèn chỉ thị pha R-Y-B - Tủ điện nhà bảo vệ DB-BV.3Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
58Lắp đặt ống nhựa HDPE đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 130/100mm (tổng thể)Mô tả kỹ thuật theo Chương V65m
59Lắp đặt ống nhựa HDPE đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 65/50mm (tổng thể)Mô tả kỹ thuật theo Chương V29m
60Lắp đặt ống nhựa HDPE đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 50/40mm (tổng thể)Mô tả kỹ thuật theo Chương V35m
61Lắp đặt ống nhựa HDPE đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 32/25mm (tổng thể)Mô tả kỹ thuật theo Chương V25m
62Bê tông lót móng hố cáp, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,608m3
63Xây gạch đất sét nung 4x8x18 hố cáp, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,32m3
64Bê tông tấm đan hố cáp đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,144m3
65Lắp dựng tấm đan hố cáp đúc sẵn.Mô tả kỹ thuật theo Chương V7cái
66Đóng cọc tiếp địa D16-L2.4mMô tả kỹ thuật theo Chương V1cọc
67Kéo rải dây cáp đồng trần D50mm2 (tiếp địa)Mô tả kỹ thuật theo Chương V34m
68Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 49mm (tiếp địa)Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,05100m
69CCLD thanh nối đất chính (tiếp địa)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1thanh
70CCLD hố kiểm tra (tiếp địa)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1hố
71CCLD mối hàn nhiệt hóa (tiếp địa)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1mối
72Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mm (Xưởng)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1.378m
73Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mm (Xưởng)Mô tả kỹ thuật theo Chương V156m
74CCLD máng cáp 100x100 bằng sắt sơn tỉnh điện, dày 1,0mm (Xưởng)Mô tả kỹ thuật theo Chương V25m
75CCLD máng cáp 200x100 bằng sắt sơn tỉnh điện, dày 1,5mm (Xưởng)Mô tả kỹ thuật theo Chương V5m
76CCLD nối máng cáp 100x100 bằng sắt sơn tĩnh điện, dày 1,0mm (Xưởng)Mô tả kỹ thuật theo Chương V20cái
77CCLD nối máng cáp 200x100 bằng sắt sơn tĩnh điện, dày 1,5mm (Xưởng)Mô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
78CCLD thang cáp 200x100 bằng sắt sơn tĩnh điện, dày 1,5mm (Xưởng)Mô tả kỹ thuật theo Chương V225m
79CCLD co ngang thang cáp 200x100 bằng sắt sơn tĩnh điện, dày 1,5mm (Xưởng)Mô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
80CCLD tê thang cáp 200x100 bằng sắt sơn tĩnh điện, dày 1,5mm (Xưởng)Mô tả kỹ thuật theo Chương V5cái
81CCLD co đứng thang cáp 200x100 bằng sắt sơn tĩnh điện, dày 1,5mm (Xưởng)Mô tả kỹ thuật theo Chương V5cái
82CCLD nối giảm thang cáp 200x100 thành 100x100 bằng sắt sơn tĩnh điện, dày 1,5mm (Xưởng)Mô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
83CCLD nối thang cáp 200x100 bằng sắt sơn tĩnh điện, dày 1,5mm (Xưởng)Mô tả kỹ thuật theo Chương V180cái
84Lắp đặt ống nhựa HDPE đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 32/25mm (nhà xe)Mô tả kỹ thuật theo Chương V55m
85Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mm (nhà xe)Mô tả kỹ thuật theo Chương V30m
86Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mm (nhà bảo vệ)Mô tả kỹ thuật theo Chương V20m
87Lắp đặt ống nhựa HDPE đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 32/25mm (nhà bảo vệ)Mô tả kỹ thuật theo Chương V80m
88Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mm (nhà bảo vệ)Mô tả kỹ thuật theo Chương V300m
89Lắp đặt hộp đấu nối (phần điện nhẹ tổng thể)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1hộp
90Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng hố cáp, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,192m3
91Xây gạch đất sét nung 4x8x18, hố cáp, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,36m3
92Bê tông tấm đan hố cáp, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,038m3
93Lắp dựng tấm đan hố cápMô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
94Lắp đặt ống nhựa HDPE đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 65/50mm Lắp đặt hộp đấu nối (phần điện nhẹ tổng thể)Mô tả kỹ thuật theo Chương V40m
95Lắp đặt ống nhựa HDPE đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 32/25mmLắp đặt hộp đấu nối (phần điện nhẹ tổng thể)Mô tả kỹ thuật theo Chương V40m
96Lắp đặt dây đơn, Cu/PVC 1C-6mm2 (tổng thể)Mô tả kỹ thuật theo Chương V198m
97Lắp đặt dây đơn, Cu/PVC 1C-35mm2 (tổng thể)Mô tả kỹ thuật theo Chương V175m
98Lắp đặt dây dẫn 4 ruột, Cu/XLPE/PVC 4C-6mm2 (tổng thể)Mô tả kỹ thuật theo Chương V198m
99Lắp đặt dây dẫn 4 ruột, Cu/XLPE/PVC 4C-70mm2 (tổng thể)Mô tả kỹ thuật theo Chương V175m
100Lắp đặt dây đơn, Cu/PVC 1C-2,5mm2 (xưởng)Mô tả kỹ thuật theo Chương V3.673,5m
101Lắp đặt dây đơn, Cu/PVC 1C-1,5mm2 (xưởng)Mô tả kỹ thuật theo Chương V927m
102Lắp đặt dây dẫn 4 ruột, Cu/XLPE/PVC 4C-2,5mm2 (nhà bảo vệ)Mô tả kỹ thuật theo Chương V50m
103Lắp đặt dây đơn, Cu/PVC 1C-2,5mm2 (nhà bảo vệ)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1.973m
104Lắp đặt dây đơn, Cu/PVC 1C-1,5mm2 (nhà bảo vệ)Mô tả kỹ thuật theo Chương V120m
105Lắp đặt dây dẫn 4 ruột, Cu/XLPE/PVC/FR 4C-70mm2 (phòng bơm chữa cháy)Mô tả kỹ thuật theo Chương V7m
106Lắp đặt dây dẫn 4 ruột, Cu/XLPE/PVC/FR 4C-4,0mm2 (phòng bơm chữa cháy)Mô tả kỹ thuật theo Chương V7m
107Lắp đặt dây đơn, Cu/PVC 1C-35mm2 (phòng bơm chữa cháy)Mô tả kỹ thuật theo Chương V7m
108Lắp đặt dây đơn, Cu/PVC 1C-4,0mm2 (phòng bơm chữa cháy)Mô tả kỹ thuật theo Chương V7m
109Lắp đặt dây đơn, Cu/PVC 1C-1,5mm2 (phòng bơm chữa cháy)Mô tả kỹ thuật theo Chương V42m
KHỆ THỐNG PCCC
1Cung cấp và lắp đặt tủ báo cháy trung tâm (4 vùng)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1bộ
2Bình ắc qui + bộ sạc 24ADC, 10~24AHMô tả kỹ thuật theo Chương V1bộ
3Lắp đặt đầu báo khói quangMô tả kỹ thuật theo Chương V1bộ
4Lắp đặt đầu báo hồng ngoại (đầu báo beam)Mô tả kỹ thuật theo Chương V5bộ
5Lắp đặt nút báo cháy khẩn cấpMô tả kỹ thuật theo Chương V1,45 nút
6Lắp đặt relay cuối tuyếnMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
7Lắp đặt điện trở đầu cuối, R Mô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
8Lắp đặt cáp chống cháy CXV/FR 2C-1,5mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V355m
9Lắp đặt cáp chống cháy CXV/FR 2C-1,0mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V695m
10Lắp đặt ống nhựa pvc đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mmMô tả kỹ thuật theo Chương V1.050m
11Lắp đặt ống nhựa HDPE đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 65/50Mô tả kỹ thuật theo Chương V35m
12Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm nối bằng PP măng sông, đường kính ống 114mm, dày 4,5mmMô tả kỹ thuật theo Chương V3,81100m
13Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm nối bằng PP măng sông, đường kính ống 60mm, dày 3,6mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,1100m
14Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm nối bằng PP măng sông, đường kính ống 34mm, dày 3,2mmMô tả kỹ thuật theo Chương V7,82100m
15Lắp đặt co 90 thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính 114mmMô tả kỹ thuật theo Chương V10cái
16Lắp đặt co 90 thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính 60mmMô tả kỹ thuật theo Chương V7cái
17Lắp đặt tê thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính 114mmMô tả kỹ thuật theo Chương V5cái
18Lắp đặt tê giảm thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính 114/60mmMô tả kỹ thuật theo Chương V8cái
19Lắp đặt tê giảm thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính 114/34mmMô tả kỹ thuật theo Chương V23cái
20Lắp đặt co giảm 90 thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính 114/34mmMô tả kỹ thuật theo Chương V23cái
21Lắp đặt tủ chữa cháy (treo tường)Mô tả kỹ thuật theo Chương V7tủ
22Lắp đặt tủ chữa cháy ngoài nhàMô tả kỹ thuật theo Chương V2tủ
23CCLD lăng phun D60/13mmMô tả kỹ thuật theo Chương V9cái
24CCLD cuộn vòi chữa cháy D60-L=20mMô tả kỹ thuật theo Chương V9cái
25Lắp đặt van góc D60mmMô tả kỹ thuật theo Chương V9cái
26CCLD bình chữa cháy CO2 (5kg)Mô tả kỹ thuật theo Chương V9bộ
27CCLD bình chữa cháy bột ABC (9kg)Mô tả kỹ thuật theo Chương V9bộ
28CCLD bảng tiêu lệnh PCCCMô tả kỹ thuật theo Chương V9cái
29CCLD đầu phun spinklerMô tả kỹ thuật theo Chương V253cái
30Lắp đặt co giảm 90 thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính 34/21mmMô tả kỹ thuật theo Chương V46cái
31Lắp đặt tê giảm thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính 34/21mmMô tả kỹ thuật theo Chương V207cái
32Lắp đặt trụ chữa cháy ngoài nhà đường kính 114mmMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
33Lắp đặt họng tiếp nước ngoài nhà đường kính 114mmMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
34Lắp đặt van giám sát đường kính 114mmMô tả kỹ thuật theo Chương V10cái
35Lắp đặt van giám sát đường kính 60mmMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
36Lắp đặt van hút đường kính 114mmMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
37Lắp đặt van hút đường kính 60mmMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
38Lắp đặt van 1 chiều đường kính 114mmMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
39Lắp đặt van 1 chiều đường kính 60mmMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
40Lắp đặt van xả khí tự động, đường kính van 114mmMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
41Cung cấp và lắp đặt công tắc áp suất (kèm van)Mô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
42Lắp đặt đồng hồ đo áp xuất (kèm van)Mô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
43Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng, quy cách đồng hồ 114mmMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
44Lắp đặt lọc Y đường kính 60mmMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
45Lắp đặt lọc Y đường kính 114mmMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
46Lắp đặt mối nối mềm đường kính 60mmMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
47Lắp đặt mối nối mềm đường kính 114mmMô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
48Lắp đặt kim thu sét bảo vệ cấp độ III R=71mMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
49Lắp trụ gắn kim thu sét E.S.R - inox H=5m -D49Mô tả kỹ thuật theo Chương V1bộ
50Lắp đặt hộp test điện trở đấtMô tả kỹ thuật theo Chương V1hộp
51Lắp đặt cáp Cu/PVC 50mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V32m
52Lắp đặt ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính Mô tả kỹ thuật theo Chương V32m
53Kéo cáp đồng trần 50mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V58m
54Khoan giếng tiếp địa 20mMô tả kỹ thuật theo Chương V40m
55Mối hàn hóa nhiệtMô tả kỹ thuật theo Chương V2Mối
56Đóng cọc tiếp địa D16-L2,4mMô tả kỹ thuật theo Chương V2cọc
57Lắp đặt đồng hồ đếm sétMô tả kỹ thuật theo Chương V1bộ
LCÔNG TÁC ĐẤT
1Đào san đất trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo Chương V46,354100m3
2San đầm đất bằng máy lu bánh hơi 16T, độ chặt yêu cầu K=0,85 (tạo mặt bằng khu đất)Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,358100m3
3Đào xúc đất để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kết bằng máy đào 1,25m3, đất cấp III (tạo mặt bằng khu đất)Mô tả kỹ thuật theo Chương V43,996100m3
4Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,242100m3
5Đào đất đà kiềng, đất cấp III (Nhà xưởng)Mô tả kỹ thuật theo Chương V23,765m3
6Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 (Nhà xưởng)Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,787100m3
7San đầm đất bằng máy lu bánh hơi 16T, độ chặt yêu cầu K=0,98 (Nhà xưởng)Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,413100m3
8Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,439100m3
9Đào đất đà kiềng, đất cấp III (Nhà vệ sinh)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,539m3
10Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 (Nhà vệ sinh)Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,49100m3
11Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,172100m3
12Đào đất đà kiềng, đất cấp III (Nhà bảo vệ)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,411m3
13Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 (Nhà bảo vệ)Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,15100m3
14Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo Chương V5,726100m3
15Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 (Bể nước ngầm)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,829100m3
16Đào san đất trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo Chương V12,237100m3
17Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh hơi 16T, độ chặt yêu cầu K=0,98 (Sân đường)Mô tả kỹ thuật theo Chương V5,894100m3
18Đào móng tường rào, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,648100m3
19Đào đất đà kiềng, đất cấp III (Tường rào)Mô tả kỹ thuật theo Chương V11,786m3
20Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 (Tường rào)Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,605100m3
21Đào hố van tưới cây, hố đặt đồng hồ, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V0,59m3
22Đào đất đặt hố ga, bằng máy đào 0,4m3, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V0,541100m3
23Đắp đất hố van, hố ga bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,25100m3
24Đào đất đặt cống, máy đào 0,4m3, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V4,192100m3
25Đắp đất cống bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,728100m3
26Đào đất đặt hầm tự hoại, bằng máy đào 0,4m3, đất cấp III (Nhà bảo vệ)Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,158100m3
27Đắp đất hầm tự hoại bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 (Nhà bảo vệ)Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,066100m3
28Đào đất đặt hầm tự hoại, bằng máy đào 0,4m3, đất cấp III (Nhà vệ sinh)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,133100m3
29Đắp đất hầm tự hoại bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 (Nhà vệ sinh)Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,427100m3
30Đào hố đặt trụ đèn, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V0,499m3
31Đào đất đất đặt đường ống, máy đào 0,4m3, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V1,058100m3
32Đắp đất trụ điện, đường ống bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,996100m3
33Đào móng hố cáp bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,552m3
34Đắp đất hố cáp bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,044100m3
35Đào đất đặt đường ống chữa cháy, máy đào 0,4m3, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V0,42100m3
36Đắp đất đường ống chữa cháy bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,404100m3
37Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85 (Cây xanh)Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,009100m3
38Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo Chương V48,571100m3
MCUNG CẤP, LẮP ĐẶT THIẾT BỊ
1Bơm chữa cháy động cơ điện; Q=310 m3/h, H=70 m (bao gồm phụ kiện)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1Bộ
2Bơm chữa cháy động cơ diesel; Q=310 m3/h. H=70 m (bao gồm phụ kiện)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1Bộ
3Bơm bù áp; Q>=15 m3/h, H=80 m (bao gồm phụ kiện)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1Bộ
4Cung cấp và lắp đặt tủ điều khiển bơm (trọn bộ và đính kèm theo loại bơm)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1Bộ
5CCLD Cổng xếp + motor + phụ kiện đầy đủ + phần mềmMô tả kỹ thuật theo Chương V1Bộ

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Xe ôtô tự đổ>=10 tấn3
2Máy đàodung tích gầu >=0,8m32
3Máy ủicông suất >=110Cv1
4Máy rải cấp phối đá dămcông suất >=50 m3/h1
5Lu đầm bánh sắt tự hành>=10 tấn2
6Xe đầm bánh lốp tự hành>=16 tấn1
7Xe cẩu tự hànhsức nâng >=16 tấn2
8Máy kinh vỹ hoặc máy toàn đạcCơ hoặc điện tử1
9Máy thủy bìnhCơ hoặc điện tử1
10Máy hàn sắt thépHồ quang điện, công suất 23Kw3
11Máy phát điện3 pha 15KVA1
12Máy trộn bê tông>=250l3
13Máy bơm nướcBơm chìm2
14Đầm cócĐộng cơ điện hoặc xăng4
15Đầm dùi1,5kw, động cơ điện hoặc xăng3

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Bê tông lót móng, chiều rộng móng
10,871 m3  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
2 Bê tông móng, chiều rộng móng
38,789 m3  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
3 Bê tông cổ cột, tiết diện cột > 0,1m2, chiều cao
8,784 m3  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
4 Chèn vữa tự chèn chuyên dụng cường độ cao mặt cột (SikaGrout 214-11)
0,209 m3  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
5 Bê tông đà kiềng, đá 1x2, mác 200, bê tông thương phẩm, đổ bằng thủ công
26,496 m3  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
6 Bê tông cột, tiết diện cột
10,98 m3  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
7 Bê tông xà dầm, giằng, đá 1x2, mác 200, bê tông thương phẩm, đổ bằng thủ công
14,925 m3  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
8 Bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200
2,666 m3  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
9 Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột
0,642 100m2  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
10 Ván khuôn ván ép công nghiệp, có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao
3,259 100m2  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
11 Ván khuôn thép. Ván khuôn đà kiềng
2,87 100m2  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
12 Ván khuôn ván ép công nghiệp, có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao
2,27 100m2  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
13 Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt
0,48 100m2  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
14 Cốt thép móng, đường kính cốt thép
1,393 tấn  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
15 Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
0,796 tấn  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
16 Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
2,151 tấn  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
17 Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,808 tấn  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
18 Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
4,295 tấn  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
19 Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép
0,234 tấn  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
20 Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao
0,048 tấn  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
21 Gia công vì kèo bằng thép tấm
22,951 tấn  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
22 Gia công dầm thép, dầm mái đón bằng thép tấm
7,623 tấn  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
23 Gia công cột bằng thép tấm
14,417 tấn  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
24 Gia công chi tiết liên kết bằng thép tấm
5,68 tấn  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
25 Sản xuất khung cửa trời bằng xà gồ thép
6,052 tấn  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
26 Cung cấp xà gồ thép
15,745 tấn  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
27 CCLD ống thép D49x2,5 mái đón kính
7,2 m  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
28 CCLD ống thép D76x2,5 mái đón kính
16,4 m  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
29 CCLD tấm kính cường lực mái đón dày 12mm
9,6 m2  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
30 CCLD Ti giằng xà gồ D12 (bao gồm Ecu + 1 lớp sơn chống rỉ và 2 lớp sơn phủ)
897,304 m  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
31 CCLD Cáp giằng D12 (bao gồm 1 lớp sơn chống rỉ và 2 lớp sơn phủ)
589,568 m  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
32 CCLD Tăng đơ căng cáp giằng D12
128 cái  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
33 Lắp dựng cột thép các loại
14,417 tấn  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
34 Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ > 18 m
34,683 tấn  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
35 Lắp dựng dầm tường, dầm cột, dầm mái đón
7,623 tấn  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
36 Lắp dựng xà gồ thép
15,747 tấn  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
37 Cung cấp, lắp đặt bu lông M30x700 liên kết móng - cột (bao gồm tán + ecu)
72 cái  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
38 Cung cấp, lắp đặt bu lông M24x250 (bao gồm tán + ecu)
64 cái  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
39 Cung cấp, lắp đặt bu lông M24x500 (bao gồm tán + ecu)
48 cái  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
40 Cung cấp, lắp đặt bu lông M24x60 (bao gồm tán + ecu)
766 cái  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
41 Cung cấp, lắp đặt bu lông M24x70 (bao gồm tán + ecu)
572 cái  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
42 Cung cấp, lắp đặt bu lông M14x40 (bao gồm tán + ecu)
3.746 cái  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
43 Cung cấp, lắp đặt bu lông M12x40 (bao gồm tán + ecu)
256 cái  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
44 Cung cấp, lắp đặt bu lông nở D12 (bao gồm tán + ecu)
12 cái  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
45 Cung cấp, lắp đặt bu lông M16x50 (bao gồm tán + ecu)
36 cái  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
46 Sơn chống rỉ sắt thép 1 nước
1.560,27 m2  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
47 Sơn sắt thép bằng sơn chống cháy REI45
1.560,27 m2  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
48 Sơn sắt thép bằng sơn dầu, 1 nước lót, 2 nước phủ
143,208 m2  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
49 Thi công nền nhà cấp phối đá 0x4 lớp dưới
5,66 100m3  Mô tả kỹ thuật theo Chương V
50 Rải lớp nilon cách ẩm
28,336 100m2  Mô tả kỹ thuật theo Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN KHU CÔNG NGHIỆP như sau:

  • Có quan hệ với 65 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,33 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 57,14%, Tư vấn 9,52%, Phi tư vấn 33,33%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 521.339.845.133 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 490.685.986.364 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 5,88%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây lắp Nhà xưởng 3". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây lắp Nhà xưởng 3" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 63

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Dễ là khi tha thứ cho người khác. Khó là khi ta cần người khác tha thứ. "

Luôn mỉm cười với cuộc sống

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...

Thống kê
  • 8533 dự án đang đợi nhà thầu
  • 144 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 156 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23685 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37138 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây