Thông báo mời thầu

Thi công xây lắp và cung cấp vật tư phần không chuyên điện để phục vụ công tác xử lý sự cố, sửa chữa thường xuyên, sửa chữa lớn, xử lý các điểm mất an toàn, giải quyết phát sinh gắn mới điện kế, tăng cường công suất trên khu vực Công ty Điện lực Chợ Lớn quản lý năm 2022

Tìm thấy: 10:44 15/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Thi công phần không chuyên điện để phục vụ công tác xử lý sự cố, sửa chữa thường xuyên, sửa chữa lớn, xử lý các điểm mất an toàn, giải quyết phát sinh gắn mới điện kế, tăng cường công suất trên khu vực Công ty Điện lực Chợ Lớn quản lý năm 2022
Gói thầu
Thi công xây lắp và cung cấp vật tư phần không chuyên điện để phục vụ công tác xử lý sự cố, sửa chữa thường xuyên, sửa chữa lớn, xử lý các điểm mất an toàn, giải quyết phát sinh gắn mới điện kế, tăng cường công suất trên khu vực Công ty Điện lực Chợ Lớn quản lý năm 2022
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Thi công phần không chuyên điện để phục vụ công tác xử lý sự cố, sửa chữa thường xuyên, sửa chữa lớn, xử lý các điểm mất an toàn, giải quyết phát sinh gắn mới điện kế, tăng cường công suất trên khu vực Công ty Điện lực Chợ Lớn quản lý năm 2022
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
SXKD 2022
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:00 25/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:39 15/07/2022
đến
15:00 25/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:00 25/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
42.600.000 VND
Bằng chữ
Bốn mươi hai triệu sáu trăm nghìn đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 25/07/2022 (22/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty Điện Lực Chợ Lớn
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây lắp và cung cấp vật tư phần không chuyên điện để phục vụ công tác xử lý sự cố, sửa chữa thường xuyên, sửa chữa lớn, xử lý các điểm mất an toàn, giải quyết phát sinh gắn mới điện kế, tăng cường công suất trên khu vực Công ty Điện lực Chợ Lớn quản lý năm 2022
Tên dự toán là: Thi công phần không chuyên điện để phục vụ công tác xử lý sự cố, sửa chữa thường xuyên, sửa chữa lớn, xử lý các điểm mất an toàn, giải quyết phát sinh gắn mới điện kế, tăng cường công suất trên khu vực Công ty Điện lực Chợ Lớn quản lý năm 2022
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 360 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): SXKD 2022
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Chi nhánh Tổng công ty Điện lực Thành phố Hồ Chí Minh TNHH – Công ty Điện lực Chợ Lớn; Địa chỉ liên lạc: Số 1A Thuận Kiều, Phường 12, Quận 5, TP.HCM
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán cho công trình: Không có (Chủ đầu tư tự lập hồ sơ thiết kế, dự toán); + Tư vấn giám sát thi công công trình: Không có (Chủ đầu tư tự giám sát thi công công trình); + Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Không có (Chủ đầu tư tự thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán); + Tư vấn lập. thẩm định E-HSMT: Không có (Chủ đầu tư tự lập, thẩm định E-HSMT); + Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Không có (Chủ đầu tư tự đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn Nhà thầu).

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty Điện Lực Chợ Lớn , địa chỉ: số 1A đường Thuận Kiều, phường 12, quận 5, TP.HCM
- Chủ đầu tư: Chi nhánh Tổng công ty Điện lực Thành phố Hồ Chí Minh TNHH – Công ty Điện lực Chợ Lớn; Địa chỉ liên lạc: Số 1A Thuận Kiều, Phường 12, Quận 5, TP.HCM

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 42.600.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chi nhánh Tổng công ty Điện lực Thành phố Hồ Chí Minh TNHH – Công ty Điện lực Chợ Lớn; Địa chỉ liên lạc: Số 1A Thuận Kiều, Phường 12, Quận 5, TP.HCM
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chi nhánh Tổng công ty Điện lực Thành phố Hồ Chí Minh TNHH – Công ty Điện lực Chợ Lớn, Số 1A Thuận Kiều – Phường 12, Quận 5, TP.HCM). Số điện thoại: (028) 22.220.558. Fax: (028) 22.220.558
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Chi nhánh Tổng công ty Điện lực Thành phố Hồ Chí Minh TNHH – Công ty Điện lực Chợ Lớn, Số 1A Thuận Kiều – Phường 12, Quận 5, TP.HCM). Số điện thoại: (028) 22.220.558. Fax: (028) 22.220.558
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Chi nhánh Tổng công ty Điện lực Thành phố Hồ Chí Minh TNHH – Công ty Điện lực Chợ Lớn, Số 1A Thuận Kiều, Phường 12, Quận 5, TPHCM. Điện thoại - Fax: (028) 2222.0558 Nhà thầu có thể liên hệ Đường dây nóng của Báo đấu thầu (024.3768.6611) và địa chỉ email của Ban quản lý đấu thầu EVN ([email protected]) để phản ánh kịp thời các hành vi vi phạm pháp luật về đấu thầu trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
360 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Có bằng đại học trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng hoặc cầu đường.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hoặc- Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình từ cấp III hoặc 02 công trình cấp IV cùng loại trở lên (đính kèm theo bản chụp hồ sơ chứng minh: Quyết định phân công nhiệm vụ hoặc biên bản nghiệm thu có chữ ký.)22
2Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công và công tác an toàn1-Có bằng đại học trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng hoặc cầu đường.- Có chứng chỉ an toàn và được huấn luyện công tác an toàn.-Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình xây dựng hoặc- Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình cấp IV cùng loại trở lên (đính kèm theo bản chụp hồ sơ chứng minh: Quyết định phân công nhiệm vụ hoặc biên bản nghiệm thu có chữ ký).11
3Công nhân trực tiếp tham gia thi công5Nhà thầu cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm về chất lượng và số lượng lực lượng công nhân thi công (Bằng cấp nghề, Chứng chỉ an toàn và phải được huấn luyện an toàn lao động).11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHạng mục
1Đào tái lập mương cáp BTXM (0,3*0,7)m - lắp ống 65/50 - đêmĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành100Mét
2Đào tái lập mương cáp BTXM (0,3*0,7)m - lắp ống 65/50Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành40Mét
3Đào tái lập mương cáp BTXM (0,3*0,9)m - lắp ống 130/100 - đêmĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành40Mét
4Đào tái lập mương cáp BTXM (0,3*0,9)m - lắp ống 130/100Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
5Đào tái lập mương cáp BTXM vỉa hè (0,3*0,7)m- lắp ống 65/50 - đêmĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành100Mét
6Đào tái lập mương cáp BTXM vỉa hè (0,3*0,7)m- lắp ống 65/50Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
7Đào tái lập mương cáp BTXM vỉa hè (0,3*0,9)m - lắp ống 130/100 - đêmĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành25Mét
8Đào tái lập mương cáp BTXM vỉa hè (0,3*0,9)m- lắp ống 130/100Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành25Mét
9Đào tái lập mương cáp gạch con sâu kích thước(0,3x0,7)m ống nhựa HDPE 65-50-vỉa hè loại 3 - đêmĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành25Mét
10Đào tái lập mương cáp gạch con sâu kích thước(0,3x0,7)m ống nhựa HDPE 65-50-vỉa hè loại 3Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành15Mét
11Đào tái lập mương cáp gạch con sâu kích thước(0,3x0,7)m ống nhựa HDPE 65-50-vỉa hè loại 5 - đêmĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
12Đào tái lập mương cáp gạch con sâu kích thước(0,3x0,7)m ống nhựa HDPE 65-50-vỉa hè loại 5Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
13Đào tái lập mương cáp gạch con sâu kích thước(0,3x0,9)m ống nhựa HDPE 130-100-vỉa hè loại 3 - đêmĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành25Mét
14Đào tái lập mương cáp gạch con sâu kích thước(0,3x0,9)m ống nhựa HDPE 130-100-vỉa hè loại 3Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
15Đào tái lập mương cáp gạch con sâu kích thước(0,3x0,9)m ống nhựa HDPE 130-100-vỉa hè loại 5 - đêmĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
16Đào tái lập mương cáp gạch con sâu kích thước(0,3x0,9)m ống nhựa HDPE 130-100-vỉa hè loại 5Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
17Đào tái lập mương cáp mắc điện kế đá Granite kích thước(0,3x0,7)m -Lắp đặt ống nhựa HDPE 65-50 - đêmĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành15Mét
18Đào tái lập mương cáp mắc điện kế đá Granite kích thước(0,3x0,7)m -Lắp đặt ống nhựa HDPE 65-50Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành15Mét
19Đào tái lập mương cáp mắc điện kế đá Granite kích thước(0,3x0,9)m -Lắp đặt ống nhựa HDPE 130/100 - đêmĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành10Mét
20Đào tái lập mương cáp mắc điện kế đá Granite kích thước(0,3x0,9)m -Lắp đặt ống nhựa HDPE 130/100Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành10Mét
21Đào tái lập mương cáp mắc điện gạch khía kích thước(0,3x0,7)m - ống nhựa HDPE 65-50 - đêmĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
22Đào tái lập mương cáp mắc điện gạch khía kích thước(0,3x0,7)m - ống nhựa HDPE 65-50Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
23Đào tái lập mương cáp mắc điện gạch khía kích thước(0,3x0,9)m -Lắp đặt ống nhựa HDPE 130/100- đêmĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
24Đào tái lập mương cáp mắc điện gạch khía kích thước(0,3x0,9)m -Lắp đặt ống nhựa HDPE 130/100Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
25Đào tái lập mương cáp mắc điện gạch Terazzo kích thước(0,3x0,7)m-Lắp đặt ống nhựa HDPE 65-50 - đêmĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
26Đào tái lập mương cáp mắc điện gạch Terazzo kích thước(0,3x0,7)m-Lắp đặt ống nhựa HDPE 65-50Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
27Đào tái lập mương cáp mắc điện gạch Terazzo kích thước(0,3x0,9)m-Lắp đặt ống nhựa HDPE 130-100 - đêmĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
28Đào tái lập mương cáp mắc điện gạch Terazzo kích thước(0,3x0,9)m-Lắp đặt ống nhựa HDPE 130-100Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
29Đào mương cáp BTXM hạ thế vỉa hè KT(0,4x0,7)m- ống 65/50 - đêmĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
30Đào mương cáp BTXM hạ thế vỉa hè KT(0,4x0,7)m- ống 65/50Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
31Đào mương cáp BTXM hạ thế vỉa hè KT(0,4x0,9)m- ống 130/100 - đêmĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
32Đào mương cáp BTXM hạ thế vỉa hè KT(0,4x0,9)m- ống 130/100Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
33Đào mương cáp BTXM hạ thế vỉa hè KT(0,4x1,0)m- ống 195/150 - đêmĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
34Đào mương cáp BTXM hạ thế vỉa hè KT(0,4x1,0)m- ống 195/150Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
35Đào tái lập mương cáp đường BTXM KT (0,4x0,7)m - ống HDPE 65-50 -đêmĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
36Đào tái lập mương cáp đường BTXM KT (0,4x0,7)m - ống HDPE 65-50Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
37Đào tái lập mương cáp BTXM KT (0,4x0,9)m - ống nhựa HDPE 130-100 - đêmĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
38Đào tái lập mương cáp BTXM KT (0,4x0,9)m - ống nhựa HDPE 130-100Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
39Đào tái lập mương cáp BTXM KT (0,4x1,0)m - ống nhựa HDPE 195/150 - đêmĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
40Đào tái lập mương cáp BTXM KT (0,4x1,0)m - ống nhựa HDPE 195/150Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
41Đào tái lập mương cáp mắc điện gạch con sâu kích thước(0,4x0,7)m ống nhựa HDPE 65-50-vỉa hè loại 3 - đêmĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
42Đào tái lập mương cáp mắc điện gạch con sâu kích thước(0,4x0,7)m ống nhựa HDPE 65-50-vỉa hè loại 3Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
43Đào tái lập mương cáp mắc điện gạch con sâu kích thước(0,4x0,7)m ống nhựa HDPE 65-50 - vỉa hè loại 5 - đêmĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
44Đào tái lập mương cáp mắc điện gạch con sâu kích thước(0,4x0,7)m ống nhựa HDPE 65-50 - vỉa hè loại 5Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
45Đào tái lập mương cáp mắc điện gạch con sâu kích thước(0,4x0,9)m ống nhựa HDPE 130-100-vỉa hè loại 3 - đêmĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
46Đào tái lập mương cáp mắc điện gạch con sâu kích thước(0,4x0,9)m ống nhựa HDPE 130-100-vỉa hè loại 3Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
47Đào tái lập mương cáp mắc điện gạch con sâu kích thước(0,4x0,9)m ống nhựa HDPE 130/100- vỉa hẻ loại 5 - đêmĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
48Đào tái lập mương cáp mắc điện gạch con sâu kích thước(0,4x0,9)m ống nhựa HDPE 130/100- vỉa hẻ loại 5Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
49Đào tái lập mương cáp mắc điện gạch con sâu kích thước(0,4x1,0)m ống nhựa HDPE 195/150-vỉa hè loại 3 - đêmĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
50Đào tái lập mương cáp mắc điện gạch con sâu kích thước(0,4x1,0)m ống nhựa HDPE 195/150-vỉa hè loại 3Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
51Đào tái lập mương cáp mắc điện gạch con sâu kích thước(0,4x1,0)m ống nhựa HDPE 195/150 - vỉa hè loại 5 - đêmĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
52Đào tái lập mương cáp mắc điện gạch con sâu kích thước(0,4x1,0)m ống nhựa HDPE 195/150 - vỉa hè loại 5Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
53Đào tái lập mương cáp đường đất đá kích thước(0,3x0,7)m - đêmĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
54Đào tái lập mương cáp đường đất đá kích thước(0,3x0,7)mĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
55Đào tái lập mương cáp gạch khía kích thước(0,4x0,7)m -Lắp đặt ống nhựa HDPE 65-50 - đêmĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
56Đào tái lập mương cáp mắc điện gạch khía kích thước(0,4x0,7)m -Lắp đặt ống nhựa HDPE 65/50Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
57Đào tái lập mương cáp mắc điện gạch khía kích thước(0,4x0,9)m -Lắp đặt ống nhựa HDPE 130/100 - đêmĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
58Đào tái lập mương cáp mắc điện gạch khía kích thước(0,4x0,9)m -Lắp đặt ống nhựa HDPE 130/100Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
59Đào tái lập mương cáp mắc điện gạch khía kích thước(0,4x1,0)m -Lắp đặt ống nhựa HDPE 195/150 - đêmĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
60Đào tái lập mương cáp mắc điện gạch khía kích thước(0,4x1,0)m -Lắp đặt ống nhựa HDPE 195/150Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
61Đào tái lập mương cáp đá Granite kích thước(0,4x0,7)m -Lắp đặt ống nhựa HDPE 65-50 - đêmĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
62Đào tái lập mương cáp đá Granite kích thước(0,4x0,7)m -Lắp đặt ống nhựa HDPE 65-50Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
63Đào tái lập mương cáp đá Granite kích thước(0,4x0,9)m -Lắp đặt ống nhựa HDPE 130-100 - đêmĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
64Đào tái lập mương cáp đá Granite kích thước(0,4x0,9)m -Lắp đặt ống nhựa HDPE 130-100Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
65Đào tái lập mương cáp đá Granite kích thước(0,4x1,0)m -Lắp đặt ống nhựa HDPE 195/150 - đêmĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
66Đào tái lập mương cáp đá Granite kích thước(0,4x1,0)m -Lắp đặt ống nhựa HDPE 195/150Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
67Đào tái lập mương cáp gạch Terazzo kích thước(0,4x0,7)m-Lắp đặt ống nhựa HDPE 65-50 - đêmĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
68Đào tái lập mương cáp gạch Terazzo kích thước(0,4x0,7)m-Lắp đặt ống nhựa HDPE 65-50Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
69Đào tái lập mương cáp gạch Terazzo kích thước(0,4x0,9)m-Lắp đặt ống nhựa HDPE 130/100 -đêmĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
70Đào tái lập mương cáp gạch Terazzo kích thước(0,4x0,9)m-Lắp đặt ống nhựa HDPE 130/100Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
71Đào tái lập mương cápgạch Terazzo kích thước(0,4x1,0)m-Lắp đặt ống nhựa HDPE 195/150 - đêmĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
72Đào tái lập mương cápgạch Terazzo kích thước(0,4x1,0)m-Lắp đặt ống nhựa HDPE 195/150Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
73Đào tái lập mương cáp BTNN kích thước (0,4x1,1)m Eyc>155MPa - đêmĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
74Đào tái lập mương cáp BTNN kích thước (0,4x1,1)m Eyc>155MPaĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
75Đào tái lập mương cáp BTNN kích thước(0,4x1,1)m Eyc >155MPa - đêmĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
76Đào tái lập mương cáp BTNN kích thước(0,4x1,1)m Eyc >155MPaĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
77Đào tái lập mương cáp BTNN kích thước (0,55x1,1)m Eyc>155MPa - đêmĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
78Đào tái lập mương cáp BTNN kích thước (0,55x1,1)m Eyc>155MPaĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
79Đào tái lập mương cáp BTNN kích thước (0,55x1,1)m Eyc>155MPa - đêmĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
80Đào tái lập mương cáp BTNN kích thước (0,55x1,1)m Eyc>155MPaĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
81Đào tái lập mương cáp BTNN kích thước (0,4x1,1)m Eyc>155MPa - đêmĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
82Đào tái lập mương cáp BTNN kích thước (0,4x1,1)m Eyc>155MPaĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
83Đào tái lập mương BTNN kích thước (0,3x1,1)m Eyc>155MPa- ống HDPE 65/50 - đêmĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
84Đào tái lập mương BTNN kích thước (0,3x1,1)m Eyc>155MPa- ống HDPE 65/50Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
85Đào tái lập mương BTNN kích thước (0,3x1,1)m Eyc>155MPa - ống HDPE 130/100 - đêmĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
86Đào tái lập mương BTNN kích thước (0,3x1,1)m Eyc>155MPa - ống HDPE 130/100Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
87Đào tái lập mương BTNN (0,4x1,1)m Eyc>155MPa - ống HDPE 195/150 -đêmĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
88Đào tái lập mương BTNN (0,4x1,1)m Eyc>155MPa - ống HDPE 195/150Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
89Đào tái lập mương BTNN kích thước (0,4 x1,1)m - ống HDPE 130/100 - đêmĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
90Đào tái lập mương BTNN kích thước (0,4 x1,1)m - ống HDPE 130/100Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
91Đào tái lập hộp nối trên vỉa hè gạch khía kích thước(3,0x1,5x1,0)m - đêmĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành5Hộp nối
92Đào tái lập hộp nối trên vỉa hè gạch khía kích thước(3,0x1,5x1,0)mĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành5Hộp nối
93Đào tái lập hộp nối trên vỉa hè gạch con sâu kích thước(3,0x1,5x1,0)m - đêmĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành5Hộp nối
94Đào tái lập hộp nối trên vỉa hè gạch con sâu kích thước(3,0x1,5x1,0)mĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành5Hộp nối
95Đào tái lập hộp nối gạch Terrazzo kích thước(2,0x1,2x1,0)m - đêmĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành5Hộp nối
96Đào tái lập hộp nối gạch Terrazzo kích thước(2,0x1,2x1,0)mĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành5Hộp nối
97Đào tái lập hộp nối gạch khía kích thước(2,0x1,2x1,0)m - đêmĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành2Hộp nối
98Đào tái lập hộp nối gạch khía kích thước(2,0x1,2x1,0)mĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành2Hộp nối
99Đào tái lập hộp nối gạch con sâu kích thước(2,0x1,2x1,0)m - đêmĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành2Hộp nối
100Đào tái lập hộp nối gạch con sâu kích thước(2,0x1,2x1,0)mĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành2Hộp nối
101Đào tái lập hộp nối BTXM kích thước(2,0x1,2x1,0)m - đêmĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành5Hộp nối
102Đào tái lập hộp nối BTXM kích thước(2,0x1,2x1,0)mĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành5Hộp nối
103Đào tái lập hộp nối trên vỉa hè gạch Terrazzo kích thước (3,0x1,5x1,0)m - đêmĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành5Hộp nối
104Đào tái lập hộp nối trên vỉa hè gạch Terrazzo kích thước (3,0x1,5x1,0)mĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành5Hộp nối
105Đào tái lập hộp nối trên vỉa hè đá Granite kích thước(3,0x1,5x1,0)m - đêmĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành2Hộp nối
106Đào tái lập hộp nối trên vỉa hè đá Granite kích thước(3,0x1,5x1,0)mĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành2Hộp nối
107Đào tái lập hộp nối trên vỉa hè BTXM kích thước(3,0x1,5x1,0)m - đêmĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành5Hộp nối
108Đào tái lập hộp nối trên vỉa hè BTXM kích thước(3,0x1,5x1,0)mĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành5Hộp nối
109Đào tái lập hộp nối cáp BTNN kích thước(3,0x1,5x1,4)m Eyc>155MPa - đêmĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành5Hộp nối
110Đào tái lập hộp nối cáp BTNN kích thước(3,0x1,5x1,4)m Eyc>155MPaĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành5Hộp nối
111Đào tái lập hộp nối cáp BTNN kích thước(3,0x1,5x1,1)m Eyc>155MPa- đêmĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành5Hộp nối
112Đào tái lập hộp nối cáp BTNN kích thước(3,0x1,5x1,1)m Eyc>155MPaĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành5Hộp nối
113Nhân công luồn cáp 1 phaĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
114Nhân công luồn cáp 3 phaĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
115Dỡ nắp hầm bị sụp, gia công lại khung đế sắt KT(0,8x1,4)M (2 bên) đặt lại nắp hầmĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành2Vị trí
116Lắp ống nhựa xoắn HDPE DK 65/50 lên trụĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành20Mét
117Lắp ống nhựa xoắn HDPE DK 130/100 lên trụĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành2Mét
118Đục phá gờ tường để đưa MBA 400kVA (560kVA) trong trạm ra ngoài, xây tô lại gờ tường, vệ sinh mặt bằng thi côngĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành2trạm
119Phá vỡ kết cấu nền trạm, Đào lớp đá nền trạm, vận chuyển đất đá đi đổ, đổ bê tông nền trạm dày 10cm, vệ sinh mặt bằng thi công.Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành2trạm
120Chống thấm nóc trạmĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành5trạm
121Dỡ nắp hầm bị sụp, gia công lại khung đế sắt KT(0,8x1,4)M (1 bên) đặt lại nắp hầmĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành2Vị trí
122Xây đế tủ phân phối, tô lại 4 mặt đế tủ phân phối và vệ sinh dọn dẹp mặt bằng thi côngĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành5Cái
123Sản xuất, lắp đặt cửa thông gió kích thước 0.4x0.8Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành5cái
124Sản xuất, lắp đặt cửa trạm (1*1)mĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành5cái
125Cạo rỉ, sơn cửa trạmĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành5cái
126Lắp đặt móng tủ RMU 6 ngănĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành2Cái
127Lắp đặt móng trạm biến áp kt 1100x1300Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành2Cái
128Lắp đặt móng trạm biến áp kt 1000x1000 (600x900)Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành2Cái
129Lắp đặt móng tủ hạ thế kích thước 0.6mx0.4mĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành2Cái
130Lắp đặt móng tủ hạ thế kích thước 0.4mx0.3mĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành2Cái
131Thu hồi 01 trụ BTLT hạ thế bằng xe điện lực (đập gốc)Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành5trụ
132Thu hồi 01 trụ BTLT hạ thế kích thước (0.4x0.4x1.0)m bằng thủ côngĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành5trụ
133Thu hồi 01 trụ BTLT trung thế đôi bằng xe điện lực (đập gốc)Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành5trụ
134Thu hồi 01 trụ BTLT trung thế đôi kích thước (0.9x0.9x1.4)m,bằng thủ côngĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành5trụ
135Thu hồi 01 trụ BTLT trung thế bằng xe điện lực (đập gốc)Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành5trụ
136Thu hồi 01 trụ BTLT trung thế kích thước (0.65x0.65x1.4)m,bằng thủ côngĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành5trụ
137Đào lỗ trồng 01 trụ đơn kích thước (0.65x0.65x1.4)m bằng xe điện lực.Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành5trụ
138Đào lỗ trồng 01 trụ đơn kích thước (0.65x0.65x1.4)m bằng thủ công.Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành5trụ
139Đào lỗ trồng 01 trụ đôi kích thước (0.9x0.9x1.4)m bằng xe điện lựcĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành5trụ
140Đào lỗ trồng 01 trụ đôi kích thước (0.9x0.9x1.4)m bằng thủ côngĐúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành5trụ

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Nhà thầu tự đề xuất thiết bịNhà thầu tự đề xuất thiết bị1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào tái lập mương cáp BTXM (0,3*0,7)m - lắp ống 65/50 - đêm
100 Mét Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành
2 Đào tái lập mương cáp BTXM (0,3*0,7)m - lắp ống 65/50
40 Mét Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành
3 Đào tái lập mương cáp BTXM (0,3*0,9)m - lắp ống 130/100 - đêm
40 Mét Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành
4 Đào tái lập mương cáp BTXM (0,3*0,9)m - lắp ống 130/100
20 Mét Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành
5 Đào tái lập mương cáp BTXM vỉa hè (0,3*0,7)m- lắp ống 65/50 - đêm
100 Mét Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành
6 Đào tái lập mương cáp BTXM vỉa hè (0,3*0,7)m- lắp ống 65/50
20 Mét Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành
7 Đào tái lập mương cáp BTXM vỉa hè (0,3*0,9)m - lắp ống 130/100 - đêm
25 Mét Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành
8 Đào tái lập mương cáp BTXM vỉa hè (0,3*0,9)m- lắp ống 130/100
25 Mét Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành
9 Đào tái lập mương cáp gạch con sâu kích thước(0,3x0,7)m ống nhựa HDPE 65-50-vỉa hè loại 3 - đêm
25 Mét Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành
10 Đào tái lập mương cáp gạch con sâu kích thước(0,3x0,7)m ống nhựa HDPE 65-50-vỉa hè loại 3
15 Mét Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành
11 Đào tái lập mương cáp gạch con sâu kích thước(0,3x0,7)m ống nhựa HDPE 65-50-vỉa hè loại 5 - đêm
20 Mét Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành
12 Đào tái lập mương cáp gạch con sâu kích thước(0,3x0,7)m ống nhựa HDPE 65-50-vỉa hè loại 5
20 Mét Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành
13 Đào tái lập mương cáp gạch con sâu kích thước(0,3x0,9)m ống nhựa HDPE 130-100-vỉa hè loại 3 - đêm
25 Mét Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành
14 Đào tái lập mương cáp gạch con sâu kích thước(0,3x0,9)m ống nhựa HDPE 130-100-vỉa hè loại 3
20 Mét Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành
15 Đào tái lập mương cáp gạch con sâu kích thước(0,3x0,9)m ống nhựa HDPE 130-100-vỉa hè loại 5 - đêm
20 Mét Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành
16 Đào tái lập mương cáp gạch con sâu kích thước(0,3x0,9)m ống nhựa HDPE 130-100-vỉa hè loại 5
20 Mét Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành
17 Đào tái lập mương cáp mắc điện kế đá Granite kích thước(0,3x0,7)m -Lắp đặt ống nhựa HDPE 65-50 - đêm
15 Mét Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành
18 Đào tái lập mương cáp mắc điện kế đá Granite kích thước(0,3x0,7)m -Lắp đặt ống nhựa HDPE 65-50
15 Mét Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành
19 Đào tái lập mương cáp mắc điện kế đá Granite kích thước(0,3x0,9)m -Lắp đặt ống nhựa HDPE 130/100 - đêm
10 Mét Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành
20 Đào tái lập mương cáp mắc điện kế đá Granite kích thước(0,3x0,9)m -Lắp đặt ống nhựa HDPE 130/100
10 Mét Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành
21 Đào tái lập mương cáp mắc điện gạch khía kích thước(0,3x0,7)m - ống nhựa HDPE 65-50 - đêm
20 Mét Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành
22 Đào tái lập mương cáp mắc điện gạch khía kích thước(0,3x0,7)m - ống nhựa HDPE 65-50
20 Mét Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành
23 Đào tái lập mương cáp mắc điện gạch khía kích thước(0,3x0,9)m -Lắp đặt ống nhựa HDPE 130/100- đêm
20 Mét Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành
24 Đào tái lập mương cáp mắc điện gạch khía kích thước(0,3x0,9)m -Lắp đặt ống nhựa HDPE 130/100
20 Mét Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành
25 Đào tái lập mương cáp mắc điện gạch Terazzo kích thước(0,3x0,7)m-Lắp đặt ống nhựa HDPE 65-50 - đêm
20 Mét Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành
26 Đào tái lập mương cáp mắc điện gạch Terazzo kích thước(0,3x0,7)m-Lắp đặt ống nhựa HDPE 65-50
20 Mét Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành
27 Đào tái lập mương cáp mắc điện gạch Terazzo kích thước(0,3x0,9)m-Lắp đặt ống nhựa HDPE 130-100 - đêm
20 Mét Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành
28 Đào tái lập mương cáp mắc điện gạch Terazzo kích thước(0,3x0,9)m-Lắp đặt ống nhựa HDPE 130-100
20 Mét Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành
29 Đào mương cáp BTXM hạ thế vỉa hè KT(0,4x0,7)m- ống 65/50 - đêm
20 Mét Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành
30 Đào mương cáp BTXM hạ thế vỉa hè KT(0,4x0,7)m- ống 65/50
20 Mét Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành
31 Đào mương cáp BTXM hạ thế vỉa hè KT(0,4x0,9)m- ống 130/100 - đêm
20 Mét Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành
32 Đào mương cáp BTXM hạ thế vỉa hè KT(0,4x0,9)m- ống 130/100
20 Mét Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành
33 Đào mương cáp BTXM hạ thế vỉa hè KT(0,4x1,0)m- ống 195/150 - đêm
20 Mét Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành
34 Đào mương cáp BTXM hạ thế vỉa hè KT(0,4x1,0)m- ống 195/150
20 Mét Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành
35 Đào tái lập mương cáp đường BTXM KT (0,4x0,7)m - ống HDPE 65-50 -đêm
20 Mét Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành
36 Đào tái lập mương cáp đường BTXM KT (0,4x0,7)m - ống HDPE 65-50
20 Mét Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành
37 Đào tái lập mương cáp BTXM KT (0,4x0,9)m - ống nhựa HDPE 130-100 - đêm
20 Mét Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành
38 Đào tái lập mương cáp BTXM KT (0,4x0,9)m - ống nhựa HDPE 130-100
20 Mét Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành
39 Đào tái lập mương cáp BTXM KT (0,4x1,0)m - ống nhựa HDPE 195/150 - đêm
20 Mét Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành
40 Đào tái lập mương cáp BTXM KT (0,4x1,0)m - ống nhựa HDPE 195/150
20 Mét Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành
41 Đào tái lập mương cáp mắc điện gạch con sâu kích thước(0,4x0,7)m ống nhựa HDPE 65-50-vỉa hè loại 3 - đêm
20 Mét Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành
42 Đào tái lập mương cáp mắc điện gạch con sâu kích thước(0,4x0,7)m ống nhựa HDPE 65-50-vỉa hè loại 3
20 Mét Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành
43 Đào tái lập mương cáp mắc điện gạch con sâu kích thước(0,4x0,7)m ống nhựa HDPE 65-50 - vỉa hè loại 5 - đêm
20 Mét Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành
44 Đào tái lập mương cáp mắc điện gạch con sâu kích thước(0,4x0,7)m ống nhựa HDPE 65-50 - vỉa hè loại 5
20 Mét Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành
45 Đào tái lập mương cáp mắc điện gạch con sâu kích thước(0,4x0,9)m ống nhựa HDPE 130-100-vỉa hè loại 3 - đêm
20 Mét Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành
46 Đào tái lập mương cáp mắc điện gạch con sâu kích thước(0,4x0,9)m ống nhựa HDPE 130-100-vỉa hè loại 3
20 Mét Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành
47 Đào tái lập mương cáp mắc điện gạch con sâu kích thước(0,4x0,9)m ống nhựa HDPE 130/100- vỉa hẻ loại 5 - đêm
20 Mét Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành
48 Đào tái lập mương cáp mắc điện gạch con sâu kích thước(0,4x0,9)m ống nhựa HDPE 130/100- vỉa hẻ loại 5
20 Mét Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành
49 Đào tái lập mương cáp mắc điện gạch con sâu kích thước(0,4x1,0)m ống nhựa HDPE 195/150-vỉa hè loại 3 - đêm
20 Mét Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành
50 Đào tái lập mương cáp mắc điện gạch con sâu kích thước(0,4x1,0)m ống nhựa HDPE 195/150-vỉa hè loại 3
20 Mét Đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Điện Lực Chợ Lớn như sau:

  • Có quan hệ với 370 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,71 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 41,43%, Xây lắp 29,80%, Tư vấn 23,82%, Phi tư vấn 4,95%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 809.979.909.027 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 659.815.182.116 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 18,54%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây lắp và cung cấp vật tư phần không chuyên điện để phục vụ công tác xử lý sự cố, sửa chữa thường xuyên, sửa chữa lớn, xử lý các điểm mất an toàn, giải quyết phát sinh gắn mới điện kế, tăng cường công suất trên khu vực Công ty Điện lực Chợ Lớn quản lý năm 2022". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây lắp và cung cấp vật tư phần không chuyên điện để phục vụ công tác xử lý sự cố, sửa chữa thường xuyên, sửa chữa lớn, xử lý các điểm mất an toàn, giải quyết phát sinh gắn mới điện kế, tăng cường công suất trên khu vực Công ty Điện lực Chợ Lớn quản lý năm 2022" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 75

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"(Đôi khi, đúng lúc mà tôi nghĩ tôi hiểu được mọi người, họ lại khiến tôi thất vọng theo cái cách mà tôi không bao giờ nghĩ họ có thể). "

Khuyết Danh

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...

Thống kê
  • 7952 dự án đang đợi nhà thầu
  • 241 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 364 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23726 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37291 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây