Thông báo mời thầu

Thi công xây lắp và cung cấp vật tư, phụ kiện lắp đặt

Tìm thấy: 10:49 11/11/2019
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Gia cố tuyến cáp quang trục, BTS, các vòng Ring bảo vệ nhằm giảm nhẹ thiệt hại do thiên tai- Viễn thông Bình Định năm 2019
Gói thầu
Thi công xây lắp và cung cấp vật tư, phụ kiện lắp đặt
Bên mời thầu
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Thi công xây lắp và cung cấp vật tư, phụ kiện lắp đặt
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Khấu hao TSCĐ
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:00 17/11/2019
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:36 07/11/2019
đến
16:00 17/11/2019
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:00 17/11/2019
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
18.000.000 VND
Bằng chữ
Mười tám triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 17/11/2019 (16/03/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Viễn Thông Bình Định
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây lắp và cung cấp vật tư, phụ kiện lắp đặt
Tên dự án là: Gia cố tuyến cáp quang trục, BTS, các vòng Ring bảo vệ nhằm giảm nhẹ thiệt hại do thiên tai- Viễn thông Bình Định năm 2019
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 40 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Khấu hao TSCĐ
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Viễn Thông Bình Định , địa chỉ: 33 Nguyễn Trãi, Tp Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
- Chủ đầu tư: - Viễn thông Bình Định - Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam, -Địa chỉ: số 33 Nguyễn Trãi, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định -Số điện thoại: 0256.3820257 - Số fax: 0256.3811645
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật: Công ty CP tư vấn phát triển xây dựng Bưu Điện, địa chỉ: số 8, ngách 120/68 Trường Chinh, Q. Đống Đa, TP. Hà Nội + Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và tổng dự toán công trình: Phòng Kỹ thuật - Đầu tư, Viễn thông Bình Định. Địa Chỉ: 33 Nguyễn Trãi - Phường Trần Phú, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định. + Tư vấn đánh giá E-HSDT, Thẩm định kết quả lưa chọn nhà thầu: VNPT Bình Định Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Viễn thông Bình Định - Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam, địa chỉ: Số 33 Nguyễn Trãi, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định;

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Viễn Thông Bình Định , địa chỉ: 33 Nguyễn Trãi, Tp Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
- Chủ đầu tư: - Viễn thông Bình Định - Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam, -Địa chỉ: số 33 Nguyễn Trãi, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định -Số điện thoại: 0256.3820257 - Số fax: 0256.3811645

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
không yêu cầu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 18.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 5 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Viễn thông Bình Định - Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam, -Địa chỉ: số 33 Nguyễn Trãi, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định -Số điện thoại: 0256.3820257 - Số fax: 0256.3811645
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Giám đốc Viễn thông Bình Định Tên đường, phố: số 33 Nguyễn Trãi - Phường Trần Phú Thành phố: Quy Nhơn - tỉnh Bình Định Số điện thoại: 0256.3820257, số fax: 0256.3811645
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Kỹ thuật - Đầu tư, Viễn thông Bình Định Tên đường, phố: 33 Nguyễn Trãi - Phường Trần Phú Thành phố: Quy Nhơn - tỉnh Bình Định Số điện thoại: 0256.3821619, số fax: 0256.3811645
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Kỹ thuật - Đầu tư, Viễn thông Bình Định Tên đường, phố: 33 Nguyễn Trãi - Phường Trần Phú Thành phố: Quy Nhơn - tỉnh Bình Định Số điện thoại: 0256.3821619, số fax: 0256.3811645

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
40 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 30.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 3.600.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Hợp đồng tương tự là hợp đồng về xây dựng tuyến cáp quang có trồng cột bê tông. Trường hợp Hợp đồng tương tự là hợp đồng thi công xây dựng chung tuyến cáp quang và cáp đồng, đảm bảo phần việc xây dựng tuyến cáp quang phải có giá trị ≥ 960 triệu đồng.
Số lượng hợp đồng bằng 4 hoặc khác 4, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 960.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.840.000.000 VND.

Phân cấp công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật
Loại công trình: Đường cáp truyền dẫn tín hiệu viễn thông
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Có bằng cao đẳng trở lên, chuyên ngành Viễn thông hoặc xây dựng- Chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hoặc công nghiệp tối thiểu hạng III hoặc chứng chỉ hành nghề an toàn lao động hạng III (Điều 53, nghị định 59/2015/NĐ-CP).Ghi chú: Cấp công trình ở đây là cấp III (Chiếu theo ND 2.2.1/TT 2.2/ Bảng 2 /Phụ lục 02 của thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng).- Đã là chỉ huy trưởng ít nhất 04 công trình tương tự về quy mô và tính chất với gói thầu đang xét (kèm Quyết định chỉ huy trưởng công trình, tài liệu đính kèm có chữ ký xác nhận trong Hồ sơ công trình tương tự khác đã thực hiện kê khai trong HSDT này).53
2Đội trưởng thi công3-Có bằng cao đẳng trở lên, chuyên ngành Viễn thông hoặc xây dựng-Đã là đội trưởng thi công ít nhất 02 công trình tương tự về quy mô và tính chất với gói thầu đang xét (kèm Quyết định đội trưởng thi công của công trình tương tự khác đã thực hiện kê khai trong HSDT này).Toàn bộ lao động trong danh sách này phải có thẻ an toàn lao động (Được cấp theo đúng Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ).Được chứng thực và scan trên hệ thống đấu thầu quốc gia32
3Cán bộ kỹ thuật tham gia trực tiếp công trình15- Có trình độ bằng cấp chuyên môn đến lĩnh vực thi công công trình: từ công nhân kỹ thuật trở lên- Có huấn luyện an toàn về làm việc trên cột cao, số lượng công nhân trực tiếp làm việc trên cột cao tại công trình tối thiểu 10 người. (Có Bản sao chứng chỉ kèm theo).Toàn bộ lao động trong danh sách này phải có thẻ an toàn lao động (Được cấp theo đúng Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ).Được chứng thực và scan trên hệ thống đấu thầu quốc gia21

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AXây dựng cống bể cột tại TTVT1
1Đào kênh mương, rãnh thoát nước rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,766công/1m3
2Lấp đất và đầm rãnh cáp đào qua nền, lề đường, cấp đất II (Lấp đất gốc cột bê tông)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,5241 m3
3Đổ bê tông quầy gốc cột bằng thủ công, loại cột đơn (cột bê tông vuông đơn)Mô tả kỹ thuật theo chương V21 ụ quầy
4Sơn đánh số tuyến cột treo cápMô tả kỹ thuật theo chương V21 cột
5Lắp dựng cột bê tông đơn loại 7m đến 8m, cột không trang bị thu lôi, lắp dựng bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V21cột
BThi công kéo cáp tại TTVT1
1Lắp phụ kiện để treo cáp đồng, cáp quang trên tuyến cột có sẵn vào cột bưu điệnMô tả kỹ thuật theo chương V821 cột
2Lắp phụ kiện để treo cáp đồng, cáp quang trên tuyến cột có sẵn vào cột điện vuông, cột điện trònMô tả kỹ thuật theo chương V51 cột
3Lắp phụ kiện để treo cáp đồng, cáp quang trên tuyến cột có sẵn (những vị trí cột góc, cột chuyển hướng, cột hết lỗ để dùng xuyên tâm)Mô tả kỹ thuật theo chương V151 cột
4Nối cột sắt đơn bằng sắt L, loại sắt nối dài 2,550mMô tả kỹ thuật theo chương V31 thanh sắt
5Lắp đặt dây đất cho tuyến cột treo cápMô tả kỹ thuật theo chương V101 bộ
6Lắp đặt khung treo cáp dự trữ, măng xông trên tuyếnMô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
7Ra, kéo, cáp quang trong cống bể có sẵn, loại cáp Mô tả kỹ thuật theo chương V1,5591km cáp
8Ra, kéo, căng hãm cáp quang, loại cáp Mô tả kỹ thuật theo chương V3,9411km cáp
9Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang ODF Mô tả kỹ thuật theo chương V21 bộ ODF
10Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang ODF Mô tả kỹ thuật theo chương V21 bộ ODF
CXây dựng cống bể cột tại TTVT2
1Đào kênh mương, rãnh thoát nước rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V35,672công/1m3
2Lấp đất và đầm rãnh cáp đào qua nền, lề đường, cấp đất III (Lấp đất gốc cột bê tông)Mô tả kỹ thuật theo chương V22,7251 m3
3Đổ bê tông quầy gốc cột bằng thủ công, loại cột đơn (cột bê tông vuông đơn)Mô tả kỹ thuật theo chương V201 ụ quầy
4Đổ bê tông quầy gốc cột bằng thủ công, loại cột ghép (cột bê tông vuông ghép)Mô tả kỹ thuật theo chương V81 ụ quầy
5Sơn đánh số tuyến cột treo cápMô tả kỹ thuật theo chương V991 cột
6Lắp dựng cột bê tông đơn loại 7m đến 8m, cột không trang bị thu lôi, lắp dựng bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V911cột
7Lắp dựng cột bê tông đôi loại 7m - 8m, cột không trang bị thu lôi, lắp dựng bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V81cột
DThi công kéo cáp tại TTVT2
1Lắp phụ kiện để treo cáp đồng, cáp quang trên tuyến cột có sẵn vào cột bưu điệnMô tả kỹ thuật theo chương V1401 cột
2Lắp phụ kiện để treo cáp đồng, cáp quang trên tuyến cột có sẵn (những vị trí cột góc, cột chuyển hướng, cột hết lỗ để dùng xuyên tâm)Mô tả kỹ thuật theo chương V211 cột
3Nối cột sắt đơn bằng sắt L, loại sắt nối dài 2,550mMô tả kỹ thuật theo chương V31 thanh sắt
4Lắp đặt dây đất cho tuyến cột treo cápMô tả kỹ thuật theo chương V111 bộ
5Lắp đặt khung treo cáp dự trữ, măng xông trên tuyếnMô tả kỹ thuật theo chương V10bộ
6Ra, kéo, cáp quang trong cống bể có sẵn, loại cáp Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0711km cáp
7Ra, kéo, căng hãm cáp quang, loại cáp Mô tả kỹ thuật theo chương V5,9291km cáp
8Hàn nối OTB cáp sợi quang, loại cáp quang ODF Mô tả kỹ thuật theo chương V21 bộ ODF
9Hàn nối măng sông cáp sợi quang, loại cáp quang MS Mô tả kỹ thuật theo chương V1bộ măng sông
EXây dựng cống bể cột tại TTVT3
1Đào kênh mương, rãnh thoát nước rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V26,637công/1m3
2Lấp đất và đầm rãnh cáp đào qua nền, lề đường, cấp đất III (Lấp đất gốc cột bê tông)Mô tả kỹ thuật theo chương V17,321 m3
3Đổ bê tông quầy gốc cột bằng thủ công, loại cột đơn (cột bê tông vuông đơn)Mô tả kỹ thuật theo chương V291 ụ quầy
4Đổ bê tông quầy gốc cột bằng thủ công, loại cột ghép (cột bê tông vuông ghép)Mô tả kỹ thuật theo chương V11 ụ quầy
5Sơn đánh số tuyến cột treo cápMô tả kỹ thuật theo chương V761 cột
6Lắp dựng cột bê tông đơn loại 7m đến 8m, cột không trang bị thu lôi, lắp dựng bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V751cột
7Lắp dựng cột bê tông đôi loại 7m - 8m, cột không trang bị thu lôi, lắp dựng bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V11cột
8Đào kênh mương, rãnh thoát nước rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V2,2514công/1m3
9Lắp ống PVC F61 tại cộtMô tả kỹ thuật theo chương V3điểm
10Xây lắp bể một nắp đan dọc, xây lắp dưới hè 1 tầng ốngMô tả kỹ thuật theo chương V21 bể
11Xây bể hai nắp đan vuông, xây bể cáp bằng gạch chỉ, xây lắp dưới đường 2 tầng ốngMô tả kỹ thuật theo chương V21 bể
12Sản xuất chân khung bể cáp cho loại bể từ 1 đến 7 đan, loại bể cáp 1 đan dọcMô tả kỹ thuật theo chương V21 bể
13Lắp đặt cấu kiện đối với bể 1 tầng cống ( 1 đến 3 đan), loại nắp đan 1 đan dọcMô tả kỹ thuật theo chương V21 bể
14Sản xuất nắp đan bể cáp, loại nắp đan 1200x500x70Mô tả kỹ thuật theo chương V21 nắp đan
15Sản xuất và thi công máng tôn qua cầuTheo bản vẽ TK380m
16Sản xuất Colie đỡ máng tôn qua cầuTheo bản vẽ TK190bộ
FThi công kéo cáp tại TTVT3
1Lắp đặt biển báo cáp quang và lắp đặt biển báo độ cao (tính bằng 1/2 định mức lắp đặt phụ kiện)Mô tả kỹ thuật theo chương V98cái
2Lắp phụ kiện để treo cáp đồng, cáp quang trên tuyến cột có sẵn vào cột bưu điệnMô tả kỹ thuật theo chương V4461 cột
3Lắp phụ kiện để treo cáp đồng, cáp quang trên tuyến cột có sẵn vào cột điện vuông, cột điện trònMô tả kỹ thuật theo chương V1061 cột
4Lắp phụ kiện để treo cáp đồng, cáp quang trên tuyến cột có sẵn (những vị trí cột góc, cột chuyển hướng, cột hết lỗ để dùng xuyên tâm)Mô tả kỹ thuật theo chương V1051 cột
5Nối cột sắt đơn bằng sắt L, loại sắt nối dài 2,550mMô tả kỹ thuật theo chương V111 thanh sắt
6Lắp đặt dây đất cho tuyến cột treo cápMô tả kỹ thuật theo chương V501 bộ
7Lắp đặt khung treo cáp dự trữ, măng xông trên tuyếnMô tả kỹ thuật theo chương V20bộ
8Ra, kéo, cáp quang trong cống bể có sẵn, loại cáp Mô tả kỹ thuật theo chương V2,331km cáp
9Ra, kéo, căng hãm cáp quang, loại cáp Mô tả kỹ thuật theo chương V23,571km cáp
10Hàn nối OTB cáp sợi quang, loại cáp quang ODF Mô tả kỹ thuật theo chương V101 bộ ODF
11Hàn nối măng sông cáp sợi quang, loại cáp quang MS Mô tả kỹ thuật theo chương V5bộ măng sông

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Cẩu 2,5-3 tấnHoạt động tốt.Nhà thầu: Đầu tư/ Đi thuê2
2Đầm dùi 1,5 KWHoạt động tốt.Nhà thầu: Đầu tư/ Đi thuê1
3Máy cắt kim loại cầm tay 5kWHoạt động tốt.Nhà thầu: Đầu tư/ Đi thuê3
4Máy đo cáp quang OTDRHoạt động tốt.Nhà thầu: Đầu tư/ Đi thuê3
5Máy đo công suất quangHoạt động tốt.Nhà thầu: Đầu tư/ Đi thuê3
6Máy đo điện trở tiếp đấtHoạt động tốt.Nhà thầu: Đầu tư/ Đi thuê2
7Máy hàn cáp sợi quangHoạt động tốt.Nhà thầu: Đầu tư/ Đi thuê2
8Xe ô tô 2,5 - 3 tấnHoạt động tốt.Nhà thầu: Đầu tư/ Đi thuê1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào kênh mương, rãnh thoát nước rộng
0,766 công/1m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Lấp đất và đầm rãnh cáp đào qua nền, lề đường, cấp đất II (Lấp đất gốc cột bê tông)
0,524 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Đổ bê tông quầy gốc cột bằng thủ công, loại cột đơn (cột bê tông vuông đơn)
2 1 ụ quầy Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Sơn đánh số tuyến cột treo cáp
2 1 cột Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Lắp dựng cột bê tông đơn loại 7m đến 8m, cột không trang bị thu lôi, lắp dựng bằng thủ công
2 1cột Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Lắp phụ kiện để treo cáp đồng, cáp quang trên tuyến cột có sẵn vào cột bưu điện
82 1 cột Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Lắp phụ kiện để treo cáp đồng, cáp quang trên tuyến cột có sẵn vào cột điện vuông, cột điện tròn
5 1 cột Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Lắp phụ kiện để treo cáp đồng, cáp quang trên tuyến cột có sẵn (những vị trí cột góc, cột chuyển hướng, cột hết lỗ để dùng xuyên tâm)
15 1 cột Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Nối cột sắt đơn bằng sắt L, loại sắt nối dài 2,550m
3 1 thanh sắt Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Lắp đặt dây đất cho tuyến cột treo cáp
10 1 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Lắp đặt khung treo cáp dự trữ, măng xông trên tuyến
3 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Ra, kéo, cáp quang trong cống bể có sẵn, loại cáp
1,559 1km cáp Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Ra, kéo, căng hãm cáp quang, loại cáp
3,941 1km cáp Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang ODF
2 1 bộ ODF Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang ODF
2 1 bộ ODF Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Đào kênh mương, rãnh thoát nước rộng
35,672 công/1m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Lấp đất và đầm rãnh cáp đào qua nền, lề đường, cấp đất III (Lấp đất gốc cột bê tông)
22,725 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Đổ bê tông quầy gốc cột bằng thủ công, loại cột đơn (cột bê tông vuông đơn)
20 1 ụ quầy Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Đổ bê tông quầy gốc cột bằng thủ công, loại cột ghép (cột bê tông vuông ghép)
8 1 ụ quầy Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Sơn đánh số tuyến cột treo cáp
99 1 cột Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Lắp dựng cột bê tông đơn loại 7m đến 8m, cột không trang bị thu lôi, lắp dựng bằng thủ công
91 1cột Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Lắp dựng cột bê tông đôi loại 7m - 8m, cột không trang bị thu lôi, lắp dựng bằng thủ công
8 1cột Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Lắp phụ kiện để treo cáp đồng, cáp quang trên tuyến cột có sẵn vào cột bưu điện
140 1 cột Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Lắp phụ kiện để treo cáp đồng, cáp quang trên tuyến cột có sẵn (những vị trí cột góc, cột chuyển hướng, cột hết lỗ để dùng xuyên tâm)
21 1 cột Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Nối cột sắt đơn bằng sắt L, loại sắt nối dài 2,550m
3 1 thanh sắt Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Lắp đặt dây đất cho tuyến cột treo cáp
11 1 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Lắp đặt khung treo cáp dự trữ, măng xông trên tuyến
10 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Ra, kéo, cáp quang trong cống bể có sẵn, loại cáp
0,071 1km cáp Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Ra, kéo, căng hãm cáp quang, loại cáp
5,929 1km cáp Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Hàn nối OTB cáp sợi quang, loại cáp quang ODF
2 1 bộ ODF Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Hàn nối măng sông cáp sợi quang, loại cáp quang MS
1 bộ măng sông Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Đào kênh mương, rãnh thoát nước rộng
26,637 công/1m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Lấp đất và đầm rãnh cáp đào qua nền, lề đường, cấp đất III (Lấp đất gốc cột bê tông)
17,32 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Đổ bê tông quầy gốc cột bằng thủ công, loại cột đơn (cột bê tông vuông đơn)
29 1 ụ quầy Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Đổ bê tông quầy gốc cột bằng thủ công, loại cột ghép (cột bê tông vuông ghép)
1 1 ụ quầy Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Sơn đánh số tuyến cột treo cáp
76 1 cột Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Lắp dựng cột bê tông đơn loại 7m đến 8m, cột không trang bị thu lôi, lắp dựng bằng thủ công
75 1cột Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Lắp dựng cột bê tông đôi loại 7m - 8m, cột không trang bị thu lôi, lắp dựng bằng thủ công
1 1cột Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Đào kênh mương, rãnh thoát nước rộng
2,2514 công/1m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Lắp ống PVC F61 tại cột
3 điểm Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Xây lắp bể một nắp đan dọc, xây lắp dưới hè 1 tầng ống
2 1 bể Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Xây bể hai nắp đan vuông, xây bể cáp bằng gạch chỉ, xây lắp dưới đường 2 tầng ống
2 1 bể Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Sản xuất chân khung bể cáp cho loại bể từ 1 đến 7 đan, loại bể cáp 1 đan dọc
2 1 bể Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Lắp đặt cấu kiện đối với bể 1 tầng cống ( 1 đến 3 đan), loại nắp đan 1 đan dọc
2 1 bể Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Sản xuất nắp đan bể cáp, loại nắp đan 1200x500x70
2 1 nắp đan Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Sản xuất và thi công máng tôn qua cầu
380 m Theo bản vẽ TK
47 Sản xuất Colie đỡ máng tôn qua cầu
190 bộ Theo bản vẽ TK
48 Lắp đặt biển báo cáp quang và lắp đặt biển báo độ cao (tính bằng 1/2 định mức lắp đặt phụ kiện)
98 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Lắp phụ kiện để treo cáp đồng, cáp quang trên tuyến cột có sẵn vào cột bưu điện
446 1 cột Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Lắp phụ kiện để treo cáp đồng, cáp quang trên tuyến cột có sẵn vào cột điện vuông, cột điện tròn
106 1 cột Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Viễn Thông Bình Định như sau:

  • Có quan hệ với 32 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,50 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 144.105.513.093 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 129.391.070.244 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 10,21%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây lắp và cung cấp vật tư, phụ kiện lắp đặt". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây lắp và cung cấp vật tư, phụ kiện lắp đặt" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 136

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Hãy ăn mặc để thành công. Hình ảnh rất quan trọng. Người ta đánh giá bạn theo vẻ bề ngoài. "

Brian Tracy

Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...

Thống kê
  • 8505 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1167 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1667 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25432 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 39697 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây