Thông báo mời thầu

Thi công xây lắp và mua sắm thiết bị (không bao gồm thiết bị MSTT và thiết bị PCCC)

Tìm thấy: 10:13 27/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, sửa chữa Trường mầm non Thanh Lương
Gói thầu
Thi công xây lắp và mua sắm thiết bị (không bao gồm thiết bị MSTT và thiết bị PCCC)
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cải tạo, sửa chữa Trường mầm non Thanh Lương
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách Quận
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
10:20 06/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:03 27/07/2022
đến
10:20 06/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:20 06/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
76.000.000 VND
Bằng chữ
Bảy mươi sáu triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 06/08/2022 (04/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Hai Bà Trưng
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây lắp và mua sắm thiết bị (không bao gồm thiết bị MSTT và thiết bị PCCC)
Tên dự án là: Cải tạo, sửa chữa Trường mầm non Thanh Lương
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách Quận
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Hai Bà Trưng , địa chỉ: 124/176 Trương Định, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
- Chủ đầu tư: + Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Hai Bà Trưng , địa chỉ: 124/176 Trương Định, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội + Chủ đầu tư: UBND quận Hai Bà Trưng; Số 33 Đại Cồ Việt, q. Hai Bà Trưng, Tp. Hà Nội
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lậphồ sơ thiết kế, dự toán: CTCP tư vấn H.I.C + Đơn vị thẩm định thiết kế BVTC - dự toán (Báo cáo kinh tế kỹ thuật): Phòng Quản lý đô thị quận Hai Bà Trưng + Tư vấn lập E-HSDT,đánh giá E-HSDT: Công ty CP tư vấn thiết kế dự án Quốc tế + Thẩm định E-HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng VINACOM

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Hai Bà Trưng , địa chỉ: 124/176 Trương Định, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
- Chủ đầu tư: + Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Hai Bà Trưng , địa chỉ: 124/176 Trương Định, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội + Chủ đầu tư: UBND quận Hai Bà Trưng; Số 33 Đại Cồ Việt, q. Hai Bà Trưng, Tp. Hà Nội

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Bản phô tô công chứng Chứng chỉ năng lực hành nghề thi công xây dựng công trình dân dụng còn hiệu lực; - Hoặc bản cam kết cung cấp Chứng chỉ năng lực hành nghề thi công xây dựng công trình dân dụng do Bộ Xây dựng /Sở Xây dựng cấp; trước thời điểm trao hợp đồng. - Đến thời điểm Chủ đầu tư trao hợp đồng mà nhà thầu không gửi hoặc xuất trình Chứng chỉ năng lực hành nghề thi công xây dựng công trình dân dụng còn hiệu lực, thì bên mời thầu sẽ lập biên bản báo cáo Chủ đầu tư loại nhà thầu theo quy định tại Điều 83 – Mục 2 Nghị định số: 15/2021/NĐ-CPngày 03 tháng 3 năm 2021 về điều kiện năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức khi tham gia hoạt động xây dựng.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 76.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 15 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: + Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Hai Bà Trưng , địa chỉ: 124/176 Trương Định, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội + Chủ đầu tư: UBND quận Hai Bà Trưng; Số 33 Đại Cồ Việt, q. Hai Bà Trưng, Tp. Hà Nội
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND quận Hai Bà Trưng; Số 33 Đại Cồ Việt, quận Hai Bà Trưng, Tp. Hà Nội
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Hai Bà Trưng; Địa chỉ: Số 124/176 Trương Định, Phường Trương Định, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính - Kế hoạch quận Hai Bà Trưng. Địa chỉ: 30, Lê Đại Hành, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
120 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 7.630.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.520.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ trong vòng 03 năm gần đây (từ 2019 đến thời điểm đóng thầu) Hợp đồng tương tự là hợp đồng xây dựng và lắp đặt thiết bị các công trình dân dụng có tính chất tương tự gói thầu ( Xem chi tiết tại chương III – Tiêu chuẩn đánh giá HSDT).
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.560.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 7.120.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Chỉ huy trưởng công trình phải có đủ điều kiện là chỉ huy trưởng đối với thi công công trình theo quy định tại điều 62 và điều 74 Nghị định 15/2021/NĐ-CPCung cấp bản sao công chứng các tài liệu sau để chứng minh:- Chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát loại công trình xây dựng dân dụng còn hiệu lực,-Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu 02 công trình) (Chứng minh bằng biên bản nghiệm thu bàn giao công trình đưa vào sử dụng hoặc xác nhận của chủ đầu tư về việc đã làm chỉ huy trưởng công trình).- HSNL Cá nhân: nêu rõ quá trình công tác, tên các dự án, các công trình đã chỉ đạo quản lý thi công các dự án đã thực hiện.72
2Cán bộ kỹ thuật phụ trách phần xây dựng1Kỹ sư tốt nghiệp Đại học chuyên ngành Xây dựng dân dụng:Cung cấp bản sao công chứng các tài liệu sau để chứng minh:- Bằng tốt nghiệp đại học,- Quyết định thành lập ban chỉ huy công trình hoặc Quyết định phân công nhiệm vụ có tên của Cán bộ kỹ thuật; có các tài liệu chứng minh kinh nghiệm.- HSNL Cá nhân: nêu rõ quá trình công tác, tên các dự án, các công trình đã chỉ đạo quản lý thi công các dự án đã thực hiện.51
3Cán bộ kỹ thuật phụ trách phần điện1Kỹ sư chuyên ngành điện hoặc cơ điện:Cung cấp bản sao công chứng các tài liệu sau để chứng minh:- Bằng tốt nghiệp đại học,- Quyết định thành lập ban chỉ huy công trình hoặc Quyết định phân công nhiệm vụ có tên của Cán bộ kỹ thuật. có các tài liệu chứng minh kinh nghiệm.- HSNL Cá nhân: nêu rõ quá trình công tác, tên các dự án, các công trình đã chỉ đạo quản lý thi công các dự án đã thực hiện.51
4Cán bộ kỹ thuật phụ trách phần cấp thoát nước1Kỹ sư cấp thoát nước thi công xây dựng:Cung cấp bản sao công chứng các tài liệu sau để chứng minh:- Bằng tốt nghiệp đại học,- Quyết định thành lập ban chỉ huy công trình hoặc Quyết định phân công nhiệm vụ có tên của Cán bộ kỹ thuật. có các tài liệu chứng minh kinh nghiệm.- HSNL Cá nhân: nêu rõ quá trình công tác, tên các dự án, các công trình đã chỉ đạo quản lý thi công các dự án đã thực hiện.51
5Cán bộ kỹ thuật phụ trách thanh quyết toán1Kỹ sư kinh tế xây dựng:Cung cấp bản sao công chứng các tài liệu sau để chứng minh:- Bằng tốt nghiệp đại học,- Quyết định thành lập ban chỉ huy công trình hoặc Quyết định phân công nhiệm vụ có tên của Cán bộ kỹ thuật. có các tài liệu chứng minh kinh nghiệm.- HSNL Cá nhân: nêu rõ quá trình công tác, tên các dự án, các công trình đã chỉ đạo quản lý thi công các dự án đã thực hiện.51
6Cán bộ kỹ thuật phụ trách đo đạc, trắc địa1Kỹ sư trắc địa:Cung cấp bản sao công chứng các tài liệu sau để chứng minh:- Bằng tốt nghiệp đại học,- Quyết định thành lập ban chỉ huy công trình hoặc Quyết định phân công nhiệm vụ có tên của Cán bộ kỹ thuật. có các tài liệu chứng minh kinh nghiệm.- HSNL Cá nhân: nêu rõ quá trình công tác, tên các dự án, các công trình đã chỉ đạo quản lý thi công các dự án đã thực hiện.51
7Cán bộ kỹ thuật phụ trách vật liệu xây dựng1Kỹ sư vật liệu xây dựng:Cung cấp bản sao công chứng các tài liệu sau để chứng minh:- Bằng tốt nghiệp đại học,- Quyết định thành lập ban chỉ huy công trình hoặc Quyết định phân công nhiệm vụ có tên của Cán bộ kỹ thuật. có các tài liệu chứng minh kinh nghiệm.- HSNL Cá nhân: nêu rõ quá trình công tác, tên các dự án, các công trình đã chỉ đạo quản lý thi công các dự án đã thực hiện.51
8Cán bộ phụ trách an toàn lao động và vệ sinh môi trường1Là kỹ sư bảo hộ lao động hoặc Cán bộ tốtnghiệp đại học có (chứng chỉ hoặc chứng nhậnhuấn luyện an toàn, vệ sinh môi trường còn hiệu lực). Cócác tài liệu chứng minh kinh nghiệm.51
9Cán bộ trực tiếp triển khai lắp đặt, hướng dẫn sử dụng thiết bị1- Có trình độ từ đại học trở lênCung cấp bản sao công chứng các tài liệu sau để chứng minh:- Bằng tốt nghiệp đại học,- Quyết định thành lập ban chỉ huy công trình hoặc Quyết định phân công nhiệm vụ có tên của Cán bộ kỹ thuật. có các tài liệu chứng minh kinh nghiệm.- HSNL Cá nhân: nêu rõ quá trình công tác, tên các dự án, các công trình đã chỉ đạo quản lý thi công các dự án đã thực hiện.51

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AKIẾN TRÚC
1Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kWMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt4,1887m3
2Phá lớp vữa trát tườngMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt30,34m2
3Cạo lớp sơn tường trongMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt2.248,8035m2
4Cạo bỏ lớp sơn xà dầm trầnMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1.237,5284m2
5Cạo bỏ lớp sơn ngoàiMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1.217,6184m2
6Tháo dỡ gạch ốp tườngMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt71,589m2
7Phá dỡ nền gạchMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt461,2958m2
8Tháo dỡ sàn gỗMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt590,8797m2
9Tháo phụ kiện khóa cửa điMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt57cái
10Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt7,7m2
11Tháo dỡ gạch ốp tườngMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt324,44m2
12Phá lớp vữa trát tường, cột, trụMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt82,256m2
13Tháo dỡ trầnMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt116,3784m2
14Phá dỡ nền gạchMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt116,3784m2
15Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xíMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt30bộ
16Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu rửaMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt21bộ
17Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khác (như: gương soi, vòi rửa, vòi sen, hộp đựng giấy vệ sinh, ...)Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt9bộ
18Tháo dỡ vách ngănMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt17,052m2
19Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt gỗMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt19,152m2
20Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loạiMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt42,56m2
21Đánh bóng bậc cầu thangMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt124,2084m2
22Phá lớp vữa trát tường, cột, trụMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt113,2005m2
23Tháo dỡ gạch ốp tường ràoMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt126,8005m2
24Tháo dỡ đá ốpMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt5,88m2
25Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loạiMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt17,644m2
26Phá dỡ nền gạchMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt194m2
27Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt3,4671m3
28Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp IVMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt68,4086m3
29Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,6841100m3
30Nhân công tháo dỡ biển trườngMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1công
31Tháo dỡ mái nhựaMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt67,96m2
32Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loạiMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt59,0471m2
33Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,2948100m3
34Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,2948100m3
35Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IVMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,2948100m3
36Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt2,9686m3
37Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 50Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt8,624m2
38Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt30,34m2
39Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt3.494,9559m2
40Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1.247,9584m2
41Lát nền, sàn, kích thước gạch 600x600, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt462m2
42Thi công sàn gỗ nhựa ngoài trờiMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt56m2
43Thi công mặt sàn nhựa giả gỗ trong nhàMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt534,026m2
44Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột,, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt90,342m2
45Đất màu trồng câyMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt16,9212m3
46Cây trồngMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt59cây
47Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,077100m2
48Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt19,152m2
49Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt42,56m2
50Lưới an toàn cầu thang (Bao gồm nhân công lắp đặt)Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt120,96m2
51Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt164,5794m2
52Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 50Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt117,3594m2
53Lát nền, sàn, kích thước gạch 300X300, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt117,3594m2
54Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 300x600, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt417,576m2
55Thi công trần phẳng bằng tấm thạch caoMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt117,3594m2
56Vách ngăn compact dày 12mm (Bao gồm nhân công và phụ kiện lắp đặt)Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt28,6872m2
57Tủ để đổ inox (Bao gồm nhân công và phụ kiện lắp đặt)Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt74,4md
58Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt25,7082m2
59Thanh đỡ lavaboMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt78cái
60Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,0047100m2
61Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,0122m3
62Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,0017tấn
63Rèm cuốn cửa phòngMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt321,6m2
64Rèm hành lang che mưa nắngMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt176,75m2
65Thay ổ khóa cửa điMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt57cửa
66Cửa 1 cánh mở quay cửa nhựa loĩ thépMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1,84m2
67Gia công hoa inoxMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,1061tấn
68Lắp dựng hoa inoxMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt19,84m2
69Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng đá băm nhám 300x300, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt194m2
70Tiểu cảnh sân vườnMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt7m2
71Quet chống thấm bể nướcMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt126,2365m2
72Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt3,4671m3
73Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt107,5035m2
74Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt107,5035m2
75Công tác ốp đá rối , vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt126,8005m2
76Công tác ốp đá marble vào tường, cột, , vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt5,88m2
77Gia công khung biển hiệuMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,0687tấn
78Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt6,8596m2
79Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt3,897m2
80Bọc aluminiumMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt9,4676m2
81Chữ dán tấm nhôm aluminiumMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1bộ
82Lợp thay thế mái loại tấm lợp tấm nhựaMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt67,961m2
83Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt59,0471m2
BĐIỆN
1Lắp đặt bộ đèn chiếu sáng lớp học LED 2x18w,1.2mMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt135bộ
2Lắp đặt bộ đèn LED đôi 2x18w,1.2mMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt12bộ
3Lắp đặt bộ đèn LED đơn 1x10w,0.6mMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt36bộ
4Lắp đặt đèn downlight 12w-D110Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt46bộ
5Lắp đặt đèn led panel 300x300 12wMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1bộ
6Lắp đặt bộ đèn LED ốp trần D300-24wMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt54bộ
7Lắp đặt công tắc 2 phím 1 chiềuMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1cái
8Triết áp quạt trầnMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt2cái
9Lắp đặt quạt điện - Quạt trần sải cánh 1.4mMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt55cái
10Lắp đặt tủ điện 200x300Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1hộp
11Lắp đặt aptomat MCB-1P-16AMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt3cái
12Lắp đặt máy điều hoà 2 cục, loại máy treo tườngMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt19máy
13Bảo dưỡng điều hòaMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt11bộ
14Lắp đặt ống đồng nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 2m, đường kính ống 6,4mmMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,76100m
15Lắp đặt ống đồng nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 2m, đường kính ống 9,5mmMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,76100m
16Bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp, đường kính ống 6,4mmMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,76100m
17Bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp, đường kính ống 9,5mmMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,76100m
18Lắp đặt dây đơn CU/PVC 1x2.5 mm2Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt190m
19Lắp đặt dây đơn CU/PVC 1x1.5 mm2Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt132m
20Lắp đặt ống thoát nước ngưng PVC D21Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,38100m
21Lắp đặt dây dẫn CU/PVC 1x2.5 mm2Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt40m
22Lắp đặt dây dẫn CU/PVC 2x2.5 mm2Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt5m
23Lắp đặt dây dẫn CU/PVC 1x1.5 mm2Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt40m
24Lắp đặt dây tiếp địa CU/PVC 1x1.5 mm2Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt5m
25Lắp đặt ống luồn PVC D20Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt140m
26Lắp đặt aptomat MCB-3P-50A-6KAMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1cái
27Lắp đặt aptomat RCBO-2P-20A-30mA-6kAMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt4cái
28Lắp đặt vỏ tủ điện C600xR400xS150Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1hộp
29Lắp đặt cầu chì 220V/2AMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt3hộp
30Đèn báo pha đỏ vàng xanhMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1bộ
31Thanh cái đồng 4P-50AMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1bộ
32Lắp đặt dây CU/PVC/CXV 4x10 mm2Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt2m
33Lắp đặt dây tiếp địa 1x10 mm2Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt2m
34Lắp đặt dây CU/PVC/CV 1x4 mm2Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt40m
35Lắp đặt dây tiếp địa vàng xanh 1x4 mm2Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt40m
36Lắp đặt ống luồn dây PVC D20Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt38m
37Lắp đặt ổ cắm đôi 2x16 AMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt4cái
CNƯỚC
1Lắp đặt chậu xí bệtMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt3bộ
2Lắp đặt vòi xịtMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt3cái
3Lắp đặt chậu rửa 1 vòiMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt3bộ
4Lắp đặt gương soiMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt3cái
5Lắp đặt chậu xí bệt trẻ emMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt54bộ
6Vòi xịt trẻ emMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt54cái
7Dây cấp vệ sinhMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt54cái
8Lắp đặt lavabo trẻ emMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt42bộ
9Lắp đặt vòi rửa 1 vòi thông minhMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt45bộ
10Lắp đặt gương soi trẻ emMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt42cái
11Xi phông +xả nhấnMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt42bộ
12Dây cấp nước LavaboMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt45cái
13Lắp đặt van góc D20 xí bệtMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt57cái
14Lắp đặt sen tắm kèm vòiMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt21bộ
15Lắp đặt phễu thu sànMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt21cái
16Xi phông phễu thu sànMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt21cái
17Lắp đặt ống nhựa PPR D40_PN10Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,18100m
18Lắp đặt ống nhựa PPR D32_PN10Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,68100m
19Lắp đặt ống nhựa PPR D25_PN10Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,32100m
20Lắp đặt ống nhựa PPR D20_PN10Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,95100m
21Lắp đặt ống nhựa PPR D25_PN20Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1,4100m
22Lắp đặt ống nhựa PPR D20_PN20Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,38100m
23Lắp đặt van cổng DN32Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt6cái
24Lắp đặt van cổng DN25Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt3cái
25Lắp đặt cút 90 D40Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt2cái
26Lắp đặt cút 90 D32Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt36cái
27Lắp đặt cút 90 D25Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt70cái
28Lắp đặt cút 90 D20Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt100cái
29Lắp đặt cút ren trong D20Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt180cái
30Lắp đặt tê thu ren trong D32x20Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt30cái
31Lắp đặt tê thu ren trong D25x20Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt24cái
32Lắp đặt tê 90 đều D32Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt15cái
33Lắp đặt tê 90 đều D25Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt24cái
34Lắp đặt tê 90 đều D20Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt3cái
35Lắp đặt côn thu D32x25Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt9cái
36Lắp đặt côn thu D32x20Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt12cái
37Lắp đặt côn thu D25x20Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt48cái
38Lắp đặt tê 90 thu D40x32Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt3cái
39Lắp đặt tê 90 thu D32x20Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt84cái
40Lắp đặt tê thu D25x20Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt9cái
41Măng sông D40Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt5cái
42Măng sông D32Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt17cái
43Măng sông D25Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt8cái
44Đai ống D40Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt9cái
45Đai ống D32Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt34cái
46Đai ống D25Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt86cái
47Đai ống D20Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt67cái
48Lắp đặt ống nhựa PVC D110Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1,1100m
49Lắp đặt ống nhựa PVC D90Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,75100m
50Lắp đặt ống nhựa PVC D75Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,25100m
51Lắp đặt ống nhựa PVC D60Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,4100m
52Lắp đặt ống nhựa PVC D48Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,42100m
53Lắp đặt tê 135 đều D110Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt66cái
54Lắp đặt tê 135 đều D90Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt24cái
55Lắp đặt tê 135 đều D75Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt9cái
56Lắp đặt tê 135 thu D90x48Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt21cái
57Lắp đặt cút 135 D110Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt246cái
58Lắp đặt cút 135 D90Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt27cái
59Lắp đặt cút 135 D75Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt30cái
60Lắp đặt cút 135 D48Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt180cái
61Lắp đặt cút 90 D60Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt39cái
62Lắp đặt tê 90 D60Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt24cái
63Lắp đặt tê thu 90 D110x60Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt12cái
64Lắp đặt tê thu 90 D90x60Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt12cái
65Lắp nút bịt thông tắc D75Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt3cái
66Lắp nút bịt thông tắc D90Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt15cái
67Lắp nút bịt thông tắc D110Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt15cái
68Măng sông D110Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt28cái
69Măng sông D90Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt19cái
70Măng sông D75Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt6cái
71Măng sông D60Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt10cái
72Đai ống D110Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt55cái
73Đai ống D90Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt38cái
74Đai ống D75Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt13cái
75Đai ống D60Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt20cái
DTHIẾT BỊ ĐIỀU HÒA
1Điều hoà nhiệt độ 2 chiều 18.000 BTUMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt19Cái
ETHIẾT BỊ BẾP
1Bếp từ công nghiệp đôi 12kw mặt phẳngMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt2Bộ
2Bếp từ công nghiệp đôi lõm liền 15kw mặt lõmMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt2Cái
3Bếp từ công nghiệp đơn 15kw mặt phẳngMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1Cái
4Hệ thống hút mùiMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1Hệ thống
5Bàn Inox sơ chếMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1Cái
6Chảo từ Ø 500 inox CNMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1Cái
7Chảo rán Ø 400 chống dính CNMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1Cái
8Chảo rán Ø 300 chống dính CNMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1Cái
9Xoong to Ø 500 inox CNMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt2Cái
10Xoong to Ø 400 inox CNMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt2Cái
11Xoong to Ø 300 inox CNMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt3Cái
12Xoong to Ø 200 inox CNMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1Cái
13Xe đẩy thức ăn InoxMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt3chiếc
14Âu đựng cơm canh có nắpMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt90chiếc
15Tủ lạnh 2 cánhMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1chiếc
16Bát ăn cơmMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt300chiếc
FĐỒ DÙNG PHỤC VỤ PHÒNG NGHỈ
1Tủ sắt đựng đồ dùng 6 ngănMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt23cái
2Bàn ghế nhựa đúc sẵnMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt65cái
GTHIẾT BỊ PHỤC VỤ DẠY HỌC
1Màn chiếu điệnMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt3cái
2Máy chiếuMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt3cái
3Cây nước uốngMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt20cây
4Máy sấy đồ giặtMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1Cái
5Hoa quả giảMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt100cái
6Đồ chơi lêgô các lứa tuổiMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt45Cái
7Đồ chơi xây dựng các lứa tuổiMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt27Cái
8Đồ chơi toán trí tuệ các lứa tuổiMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt27Cái
9Đồ chơi motesssoryMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt36Cái
10Sách truyện tranh bìa cứngMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt600quyển
11Thú bông các loạiMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt300con
12Búp bê trai, gái đứng đượcMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt36con
13Đồ chơi phương tiện giao thôngMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt45bộ
14Đồ chơi gia đình nấu ănMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt45bộ
15Bóng nhỏ nhà bóngMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1.000quả
16Bóng mềmMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt100quả
17Sỏi trắngMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt50kg
18Cát trắng trẻ emMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt100kg
19Đồ chơi cát nướcMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt15bộ
20Bộ vận động cầu trượt + thang leoMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1bộ
21Xích đu đôiMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt2bộ
22Thú nhúnMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt15con
23Bộ vận động liên hoàn cỡ nhỏMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1bộ
24Nhà chơi cho béMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1bộ
25TiviMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt15cái
HĐỒ DÙNG PHỤC VỤ LÀM VIỆC
1Bàn làm việc phòng hiệu trưởngMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1Cái
2Ghế làm việc phòng hiệu trưởngMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1Cái
3Bàn ghế tiếp khách phòng hiệu trưởngMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1Bộ
4Tủ gỗ đựng tài liệu 3 ngănMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1Cái
5Bàn làm việc phòng hiệu phóMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1Cái
6Ghế làm việc phòng hiệu phóMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1Cái
7Bàn ghế tiếp khách phòng hiệu phóMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1Cái
8Tủ gỗ đựng tài liệu 3 ngănMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1Cái
9Bàn làm việc GVMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt13cái
10Ghế xoay làm việc giáo viênMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt13cái
11Máy hút bụi CNMô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1chiếc

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Búa căn khí nén 3m3/phTheo yêu cầu kỹ thuật2
2Đầm bàn 1KwTheo yêu cầu kỹ thuật2
3Máy cắt gạch đá 1,7kWTheo yêu cầu kỹ thuật1
4Máy cắt uốn 5kWTheo yêu cầu kỹ thuật2
5Máy đầm dùi 1,5 KWTheo yêu cầu kỹ thuật2
6Máy hàn 23 KWTheo yêu cầu kỹ thuật1
7Máy khoan bê tông 1,5KWTheo yêu cầu kỹ thuật1
8Máy mài 2,7 KwTheo yêu cầu kỹ thuật2
9Máy trộn 250lTheo yêu cầu kỹ thuật2
10Máy trộn vữa 150lTheo yêu cầu kỹ thuật1
11Ô tô tự đổ >=5TTheo yêu cầu kỹ thuật1
12Máy thủy bìnhTheo yêu cầu kỹ thuật1
13Máy toàn đạcTheo yêu cầu kỹ thuật1
14Bạt chắn bụi ( m2)Theo yêu cầu kỹ thuật500

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kW
4,1887 m3 Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
2 Phá lớp vữa trát tường
30,34 m2 Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
3 Cạo lớp sơn tường trong
2.248,8035 m2 Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
4 Cạo bỏ lớp sơn xà dầm trần
1.237,5284 m2 Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
5 Cạo bỏ lớp sơn ngoài
1.217,6184 m2 Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
6 Tháo dỡ gạch ốp tường
71,589 m2 Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
7 Phá dỡ nền gạch
461,2958 m2 Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
8 Tháo dỡ sàn gỗ
590,8797 m2 Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
9 Tháo phụ kiện khóa cửa đi
57 cái Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
10 Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao
7,7 m2 Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
11 Tháo dỡ gạch ốp tường
324,44 m2 Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
12 Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ
82,256 m2 Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
13 Tháo dỡ trần
116,3784 m2 Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
14 Phá dỡ nền gạch
116,3784 m2 Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
15 Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xí
30 bộ Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
16 Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu rửa
21 bộ Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
17 Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khác (như: gương soi, vòi rửa, vòi sen, hộp đựng giấy vệ sinh, ...)
9 bộ Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
18 Tháo dỡ vách ngăn
17,052 m2 Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
19 Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt gỗ
19,152 m2 Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
20 Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loại
42,56 m2 Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
21 Đánh bóng bậc cầu thang
124,2084 m2 Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
22 Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ
113,2005 m2 Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
23 Tháo dỡ gạch ốp tường rào
126,8005 m2 Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
24 Tháo dỡ đá ốp
5,88 m2 Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
25 Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loại
17,644 m2 Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
26 Phá dỡ nền gạch
194 m2 Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
27 Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph
3,4671 m3 Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
28 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp IV
68,4086 m3 Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
29 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90
0,6841 100m3 Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
30 Nhân công tháo dỡ biển trường
1 công Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
31 Tháo dỡ mái nhựa
67,96 m2 Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
32 Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loại
59,0471 m2 Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
33 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi
0,2948 100m3 Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
34 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi
0,2948 100m3 Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
35 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IV
0,2948 100m3 Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
36 Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày
2,9686 m3 Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
37 Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 50
8,624 m2 Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
38 Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
30,34 m2 Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
39 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
3.494,9559 m2 Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
40 Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
1.247,9584 m2 Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
41 Lát nền, sàn, kích thước gạch 600x600, vữa XM mác 75
462 m2 Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
42 Thi công sàn gỗ nhựa ngoài trời
56 m2 Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
43 Thi công mặt sàn nhựa giả gỗ trong nhà
534,026 m2 Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
44 Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột,, vữa XM mác 75
90,342 m2 Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
45 Đất màu trồng cây
16,9212 m3 Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
46 Cây trồng
59 cây Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
47 Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ
0,077 100m2 Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
48 Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
19,152 m2 Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
49 Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
42,56 m2 Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
50 Lưới an toàn cầu thang (Bao gồm nhân công lắp đặt)
120,96 m2 Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Hai Bà Trưng như sau:

  • Có quan hệ với 215 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,87 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,55%, Xây lắp 75,19%, Tư vấn 10,08%, Phi tư vấn 2,33%, Hỗn hợp 10,85%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.992.824.774.496 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.958.647.404.494 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,72%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây lắp và mua sắm thiết bị (không bao gồm thiết bị MSTT và thiết bị PCCC)". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây lắp và mua sắm thiết bị (không bao gồm thiết bị MSTT và thiết bị PCCC)" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 115

Video Huong dan su dung dauthau.info
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây