Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Hai Bà Trưng |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây lắp và mua sắm thiết bị (không bao gồm thiết bị MSTT và thiết bị PCCC) Tên dự án là: Cải tạo, sửa chữa Trường mầm non Thanh Lương Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách Quận |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Bản phô tô công chứng Chứng chỉ năng lực hành nghề thi công xây dựng công trình dân dụng còn hiệu lực; - Hoặc bản cam kết cung cấp Chứng chỉ năng lực hành nghề thi công xây dựng công trình dân dụng do Bộ Xây dựng /Sở Xây dựng cấp; trước thời điểm trao hợp đồng. - Đến thời điểm Chủ đầu tư trao hợp đồng mà nhà thầu không gửi hoặc xuất trình Chứng chỉ năng lực hành nghề thi công xây dựng công trình dân dụng còn hiệu lực, thì bên mời thầu sẽ lập biên bản báo cáo Chủ đầu tư loại nhà thầu theo quy định tại Điều 83 – Mục 2 Nghị định số: 15/2021/NĐ-CPngày 03 tháng 3 năm 2021 về điều kiện năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức khi tham gia hoạt động xây dựng. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 76.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 15 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: + Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Hai Bà Trưng , địa chỉ: 124/176 Trương Định, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội + Chủ đầu tư: UBND quận Hai Bà Trưng; Số 33 Đại Cồ Việt, q. Hai Bà Trưng, Tp. Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND quận Hai Bà Trưng; Số 33 Đại Cồ Việt, quận Hai Bà Trưng, Tp. Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Hai Bà Trưng; Địa chỉ: Số 124/176 Trương Định, Phường Trương Định, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính - Kế hoạch quận Hai Bà Trưng. Địa chỉ: 30, Lê Đại Hành, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
120 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 7.630.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.520.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ trong vòng 03 năm gần đây (từ 2019 đến thời điểm đóng thầu) Hợp đồng tương tự là hợp đồng xây dựng và lắp đặt thiết bị các công trình dân dụng có tính chất tương tự gói thầu ( Xem chi tiết tại chương III – Tiêu chuẩn đánh giá HSDT). Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.560.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 7.120.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.560.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.560.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 7.120.000.000 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | Chỉ huy trưởng công trình phải có đủ điều kiện là chỉ huy trưởng đối với thi công công trình theo quy định tại điều 62 và điều 74 Nghị định 15/2021/NĐ-CPCung cấp bản sao công chứng các tài liệu sau để chứng minh:- Chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát loại công trình xây dựng dân dụng còn hiệu lực,-Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu 02 công trình) (Chứng minh bằng biên bản nghiệm thu bàn giao công trình đưa vào sử dụng hoặc xác nhận của chủ đầu tư về việc đã làm chỉ huy trưởng công trình).- HSNL Cá nhân: nêu rõ quá trình công tác, tên các dự án, các công trình đã chỉ đạo quản lý thi công các dự án đã thực hiện. | 7 | 2 |
2 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách phần xây dựng | 1 | Kỹ sư tốt nghiệp Đại học chuyên ngành Xây dựng dân dụng:Cung cấp bản sao công chứng các tài liệu sau để chứng minh:- Bằng tốt nghiệp đại học,- Quyết định thành lập ban chỉ huy công trình hoặc Quyết định phân công nhiệm vụ có tên của Cán bộ kỹ thuật; có các tài liệu chứng minh kinh nghiệm.- HSNL Cá nhân: nêu rõ quá trình công tác, tên các dự án, các công trình đã chỉ đạo quản lý thi công các dự án đã thực hiện. | 5 | 1 |
3 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách phần điện | 1 | Kỹ sư chuyên ngành điện hoặc cơ điện:Cung cấp bản sao công chứng các tài liệu sau để chứng minh:- Bằng tốt nghiệp đại học,- Quyết định thành lập ban chỉ huy công trình hoặc Quyết định phân công nhiệm vụ có tên của Cán bộ kỹ thuật. có các tài liệu chứng minh kinh nghiệm.- HSNL Cá nhân: nêu rõ quá trình công tác, tên các dự án, các công trình đã chỉ đạo quản lý thi công các dự án đã thực hiện. | 5 | 1 |
4 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách phần cấp thoát nước | 1 | Kỹ sư cấp thoát nước thi công xây dựng:Cung cấp bản sao công chứng các tài liệu sau để chứng minh:- Bằng tốt nghiệp đại học,- Quyết định thành lập ban chỉ huy công trình hoặc Quyết định phân công nhiệm vụ có tên của Cán bộ kỹ thuật. có các tài liệu chứng minh kinh nghiệm.- HSNL Cá nhân: nêu rõ quá trình công tác, tên các dự án, các công trình đã chỉ đạo quản lý thi công các dự án đã thực hiện. | 5 | 1 |
5 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách thanh quyết toán | 1 | Kỹ sư kinh tế xây dựng:Cung cấp bản sao công chứng các tài liệu sau để chứng minh:- Bằng tốt nghiệp đại học,- Quyết định thành lập ban chỉ huy công trình hoặc Quyết định phân công nhiệm vụ có tên của Cán bộ kỹ thuật. có các tài liệu chứng minh kinh nghiệm.- HSNL Cá nhân: nêu rõ quá trình công tác, tên các dự án, các công trình đã chỉ đạo quản lý thi công các dự án đã thực hiện. | 5 | 1 |
6 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách đo đạc, trắc địa | 1 | Kỹ sư trắc địa:Cung cấp bản sao công chứng các tài liệu sau để chứng minh:- Bằng tốt nghiệp đại học,- Quyết định thành lập ban chỉ huy công trình hoặc Quyết định phân công nhiệm vụ có tên của Cán bộ kỹ thuật. có các tài liệu chứng minh kinh nghiệm.- HSNL Cá nhân: nêu rõ quá trình công tác, tên các dự án, các công trình đã chỉ đạo quản lý thi công các dự án đã thực hiện. | 5 | 1 |
7 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách vật liệu xây dựng | 1 | Kỹ sư vật liệu xây dựng:Cung cấp bản sao công chứng các tài liệu sau để chứng minh:- Bằng tốt nghiệp đại học,- Quyết định thành lập ban chỉ huy công trình hoặc Quyết định phân công nhiệm vụ có tên của Cán bộ kỹ thuật. có các tài liệu chứng minh kinh nghiệm.- HSNL Cá nhân: nêu rõ quá trình công tác, tên các dự án, các công trình đã chỉ đạo quản lý thi công các dự án đã thực hiện. | 5 | 1 |
8 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động và vệ sinh môi trường | 1 | Là kỹ sư bảo hộ lao động hoặc Cán bộ tốtnghiệp đại học có (chứng chỉ hoặc chứng nhậnhuấn luyện an toàn, vệ sinh môi trường còn hiệu lực). Cócác tài liệu chứng minh kinh nghiệm. | 5 | 1 |
9 | Cán bộ trực tiếp triển khai lắp đặt, hướng dẫn sử dụng thiết bị | 1 | - Có trình độ từ đại học trở lênCung cấp bản sao công chứng các tài liệu sau để chứng minh:- Bằng tốt nghiệp đại học,- Quyết định thành lập ban chỉ huy công trình hoặc Quyết định phân công nhiệm vụ có tên của Cán bộ kỹ thuật. có các tài liệu chứng minh kinh nghiệm.- HSNL Cá nhân: nêu rõ quá trình công tác, tên các dự án, các công trình đã chỉ đạo quản lý thi công các dự án đã thực hiện. | 5 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | KIẾN TRÚC | |||
1 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kW | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 4,1887 | m3 |
2 | Phá lớp vữa trát tường | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 30,34 | m2 |
3 | Cạo lớp sơn tường trong | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 2.248,8035 | m2 |
4 | Cạo bỏ lớp sơn xà dầm trần | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 1.237,5284 | m2 |
5 | Cạo bỏ lớp sơn ngoài | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 1.217,6184 | m2 |
6 | Tháo dỡ gạch ốp tường | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 71,589 | m2 |
7 | Phá dỡ nền gạch | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 461,2958 | m2 |
8 | Tháo dỡ sàn gỗ | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 590,8797 | m2 |
9 | Tháo phụ kiện khóa cửa đi | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 57 | cái |
10 | Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 7,7 | m2 |
11 | Tháo dỡ gạch ốp tường | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 324,44 | m2 |
12 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 82,256 | m2 |
13 | Tháo dỡ trần | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 116,3784 | m2 |
14 | Phá dỡ nền gạch | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 116,3784 | m2 |
15 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xí | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 30 | bộ |
16 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu rửa | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 21 | bộ |
17 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khác (như: gương soi, vòi rửa, vòi sen, hộp đựng giấy vệ sinh, ...) | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 9 | bộ |
18 | Tháo dỡ vách ngăn | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 17,052 | m2 |
19 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt gỗ | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 19,152 | m2 |
20 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loại | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 42,56 | m2 |
21 | Đánh bóng bậc cầu thang | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 124,2084 | m2 |
22 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 113,2005 | m2 |
23 | Tháo dỡ gạch ốp tường rào | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 126,8005 | m2 |
24 | Tháo dỡ đá ốp | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 5,88 | m2 |
25 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loại | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 17,644 | m2 |
26 | Phá dỡ nền gạch | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 194 | m2 |
27 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 3,4671 | m3 |
28 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp IV | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 68,4086 | m3 |
29 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,6841 | 100m3 |
30 | Nhân công tháo dỡ biển trường | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 1 | công |
31 | Tháo dỡ mái nhựa | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 67,96 | m2 |
32 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loại | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 59,0471 | m2 |
33 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,2948 | 100m3 |
34 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,2948 | 100m3 |
35 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IV | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,2948 | 100m3 |
36 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 2,9686 | m3 |
37 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 50 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 8,624 | m2 |
38 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 30,34 | m2 |
39 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 3.494,9559 | m2 |
40 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 1.247,9584 | m2 |
41 | Lát nền, sàn, kích thước gạch 600x600, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 462 | m2 |
42 | Thi công sàn gỗ nhựa ngoài trời | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 56 | m2 |
43 | Thi công mặt sàn nhựa giả gỗ trong nhà | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 534,026 | m2 |
44 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột,, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 90,342 | m2 |
45 | Đất màu trồng cây | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 16,9212 | m3 |
46 | Cây trồng | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 59 | cây |
47 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,077 | 100m2 |
48 | Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 19,152 | m2 |
49 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 42,56 | m2 |
50 | Lưới an toàn cầu thang (Bao gồm nhân công lắp đặt) | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 120,96 | m2 |
51 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 164,5794 | m2 |
52 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 50 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 117,3594 | m2 |
53 | Lát nền, sàn, kích thước gạch 300X300, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 117,3594 | m2 |
54 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 300x600, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 417,576 | m2 |
55 | Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 117,3594 | m2 |
56 | Vách ngăn compact dày 12mm (Bao gồm nhân công và phụ kiện lắp đặt) | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 28,6872 | m2 |
57 | Tủ để đổ inox (Bao gồm nhân công và phụ kiện lắp đặt) | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 74,4 | md |
58 | Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 25,7082 | m2 |
59 | Thanh đỡ lavabo | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 78 | cái |
60 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,0047 | 100m2 |
61 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,0122 | m3 |
62 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,0017 | tấn |
63 | Rèm cuốn cửa phòng | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 321,6 | m2 |
64 | Rèm hành lang che mưa nắng | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 176,75 | m2 |
65 | Thay ổ khóa cửa đi | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 57 | cửa |
66 | Cửa 1 cánh mở quay cửa nhựa loĩ thép | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 1,84 | m2 |
67 | Gia công hoa inox | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,1061 | tấn |
68 | Lắp dựng hoa inox | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 19,84 | m2 |
69 | Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng đá băm nhám 300x300, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 194 | m2 |
70 | Tiểu cảnh sân vườn | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 7 | m2 |
71 | Quet chống thấm bể nước | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 126,2365 | m2 |
72 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 3,4671 | m3 |
73 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 107,5035 | m2 |
74 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 107,5035 | m2 |
75 | Công tác ốp đá rối , vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 126,8005 | m2 |
76 | Công tác ốp đá marble vào tường, cột, , vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 5,88 | m2 |
77 | Gia công khung biển hiệu | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,0687 | tấn |
78 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 6,8596 | m2 |
79 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 3,897 | m2 |
80 | Bọc aluminium | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 9,4676 | m2 |
81 | Chữ dán tấm nhôm aluminium | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 1 | bộ |
82 | Lợp thay thế mái loại tấm lợp tấm nhựa | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 67,96 | 1m2 |
83 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 59,0471 | m2 |
B | ĐIỆN | |||
1 | Lắp đặt bộ đèn chiếu sáng lớp học LED 2x18w,1.2m | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 135 | bộ |
2 | Lắp đặt bộ đèn LED đôi 2x18w,1.2m | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 12 | bộ |
3 | Lắp đặt bộ đèn LED đơn 1x10w,0.6m | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 36 | bộ |
4 | Lắp đặt đèn downlight 12w-D110 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 46 | bộ |
5 | Lắp đặt đèn led panel 300x300 12w | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 1 | bộ |
6 | Lắp đặt bộ đèn LED ốp trần D300-24w | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 54 | bộ |
7 | Lắp đặt công tắc 2 phím 1 chiều | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 1 | cái |
8 | Triết áp quạt trần | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 2 | cái |
9 | Lắp đặt quạt điện - Quạt trần sải cánh 1.4m | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 55 | cái |
10 | Lắp đặt tủ điện 200x300 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 1 | hộp |
11 | Lắp đặt aptomat MCB-1P-16A | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 3 | cái |
12 | Lắp đặt máy điều hoà 2 cục, loại máy treo tường | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 19 | máy |
13 | Bảo dưỡng điều hòa | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 11 | bộ |
14 | Lắp đặt ống đồng nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 2m, đường kính ống 6,4mm | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,76 | 100m |
15 | Lắp đặt ống đồng nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 2m, đường kính ống 9,5mm | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,76 | 100m |
16 | Bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp, đường kính ống 6,4mm | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,76 | 100m |
17 | Bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp, đường kính ống 9,5mm | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,76 | 100m |
18 | Lắp đặt dây đơn CU/PVC 1x2.5 mm2 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 190 | m |
19 | Lắp đặt dây đơn CU/PVC 1x1.5 mm2 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 132 | m |
20 | Lắp đặt ống thoát nước ngưng PVC D21 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,38 | 100m |
21 | Lắp đặt dây dẫn CU/PVC 1x2.5 mm2 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 40 | m |
22 | Lắp đặt dây dẫn CU/PVC 2x2.5 mm2 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 5 | m |
23 | Lắp đặt dây dẫn CU/PVC 1x1.5 mm2 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 40 | m |
24 | Lắp đặt dây tiếp địa CU/PVC 1x1.5 mm2 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 5 | m |
25 | Lắp đặt ống luồn PVC D20 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 140 | m |
26 | Lắp đặt aptomat MCB-3P-50A-6KA | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 1 | cái |
27 | Lắp đặt aptomat RCBO-2P-20A-30mA-6kA | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 4 | cái |
28 | Lắp đặt vỏ tủ điện C600xR400xS150 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 1 | hộp |
29 | Lắp đặt cầu chì 220V/2A | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 3 | hộp |
30 | Đèn báo pha đỏ vàng xanh | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 1 | bộ |
31 | Thanh cái đồng 4P-50A | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 1 | bộ |
32 | Lắp đặt dây CU/PVC/CXV 4x10 mm2 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 2 | m |
33 | Lắp đặt dây tiếp địa 1x10 mm2 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 2 | m |
34 | Lắp đặt dây CU/PVC/CV 1x4 mm2 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 40 | m |
35 | Lắp đặt dây tiếp địa vàng xanh 1x4 mm2 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 40 | m |
36 | Lắp đặt ống luồn dây PVC D20 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 38 | m |
37 | Lắp đặt ổ cắm đôi 2x16 A | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 4 | cái |
C | NƯỚC | |||
1 | Lắp đặt chậu xí bệt | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 3 | bộ |
2 | Lắp đặt vòi xịt | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 3 | cái |
3 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 3 | bộ |
4 | Lắp đặt gương soi | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 3 | cái |
5 | Lắp đặt chậu xí bệt trẻ em | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 54 | bộ |
6 | Vòi xịt trẻ em | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 54 | cái |
7 | Dây cấp vệ sinh | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 54 | cái |
8 | Lắp đặt lavabo trẻ em | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 42 | bộ |
9 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi thông minh | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 45 | bộ |
10 | Lắp đặt gương soi trẻ em | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 42 | cái |
11 | Xi phông +xả nhấn | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 42 | bộ |
12 | Dây cấp nước Lavabo | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 45 | cái |
13 | Lắp đặt van góc D20 xí bệt | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 57 | cái |
14 | Lắp đặt sen tắm kèm vòi | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 21 | bộ |
15 | Lắp đặt phễu thu sàn | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 21 | cái |
16 | Xi phông phễu thu sàn | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 21 | cái |
17 | Lắp đặt ống nhựa PPR D40_PN10 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,18 | 100m |
18 | Lắp đặt ống nhựa PPR D32_PN10 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,68 | 100m |
19 | Lắp đặt ống nhựa PPR D25_PN10 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,32 | 100m |
20 | Lắp đặt ống nhựa PPR D20_PN10 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,95 | 100m |
21 | Lắp đặt ống nhựa PPR D25_PN20 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 1,4 | 100m |
22 | Lắp đặt ống nhựa PPR D20_PN20 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,38 | 100m |
23 | Lắp đặt van cổng DN32 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 6 | cái |
24 | Lắp đặt van cổng DN25 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 3 | cái |
25 | Lắp đặt cút 90 D40 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 2 | cái |
26 | Lắp đặt cút 90 D32 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 36 | cái |
27 | Lắp đặt cút 90 D25 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 70 | cái |
28 | Lắp đặt cút 90 D20 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 100 | cái |
29 | Lắp đặt cút ren trong D20 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 180 | cái |
30 | Lắp đặt tê thu ren trong D32x20 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 30 | cái |
31 | Lắp đặt tê thu ren trong D25x20 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 24 | cái |
32 | Lắp đặt tê 90 đều D32 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 15 | cái |
33 | Lắp đặt tê 90 đều D25 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 24 | cái |
34 | Lắp đặt tê 90 đều D20 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 3 | cái |
35 | Lắp đặt côn thu D32x25 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 9 | cái |
36 | Lắp đặt côn thu D32x20 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 12 | cái |
37 | Lắp đặt côn thu D25x20 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 48 | cái |
38 | Lắp đặt tê 90 thu D40x32 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 3 | cái |
39 | Lắp đặt tê 90 thu D32x20 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 84 | cái |
40 | Lắp đặt tê thu D25x20 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 9 | cái |
41 | Măng sông D40 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 5 | cái |
42 | Măng sông D32 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 17 | cái |
43 | Măng sông D25 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 8 | cái |
44 | Đai ống D40 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 9 | cái |
45 | Đai ống D32 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 34 | cái |
46 | Đai ống D25 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 86 | cái |
47 | Đai ống D20 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 67 | cái |
48 | Lắp đặt ống nhựa PVC D110 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 1,1 | 100m |
49 | Lắp đặt ống nhựa PVC D90 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,75 | 100m |
50 | Lắp đặt ống nhựa PVC D75 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,25 | 100m |
51 | Lắp đặt ống nhựa PVC D60 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,4 | 100m |
52 | Lắp đặt ống nhựa PVC D48 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,42 | 100m |
53 | Lắp đặt tê 135 đều D110 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 66 | cái |
54 | Lắp đặt tê 135 đều D90 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 24 | cái |
55 | Lắp đặt tê 135 đều D75 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 9 | cái |
56 | Lắp đặt tê 135 thu D90x48 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 21 | cái |
57 | Lắp đặt cút 135 D110 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 246 | cái |
58 | Lắp đặt cút 135 D90 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 27 | cái |
59 | Lắp đặt cút 135 D75 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 30 | cái |
60 | Lắp đặt cút 135 D48 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 180 | cái |
61 | Lắp đặt cút 90 D60 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 39 | cái |
62 | Lắp đặt tê 90 D60 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 24 | cái |
63 | Lắp đặt tê thu 90 D110x60 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 12 | cái |
64 | Lắp đặt tê thu 90 D90x60 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 12 | cái |
65 | Lắp nút bịt thông tắc D75 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 3 | cái |
66 | Lắp nút bịt thông tắc D90 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 15 | cái |
67 | Lắp nút bịt thông tắc D110 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 15 | cái |
68 | Măng sông D110 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 28 | cái |
69 | Măng sông D90 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 19 | cái |
70 | Măng sông D75 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 6 | cái |
71 | Măng sông D60 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 10 | cái |
72 | Đai ống D110 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 55 | cái |
73 | Đai ống D90 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 38 | cái |
74 | Đai ống D75 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 13 | cái |
75 | Đai ống D60 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 20 | cái |
D | THIẾT BỊ ĐIỀU HÒA | |||
1 | Điều hoà nhiệt độ 2 chiều 18.000 BTU | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 19 | Cái |
E | THIẾT BỊ BẾP | |||
1 | Bếp từ công nghiệp đôi 12kw mặt phẳng | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 2 | Bộ |
2 | Bếp từ công nghiệp đôi lõm liền 15kw mặt lõm | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 2 | Cái |
3 | Bếp từ công nghiệp đơn 15kw mặt phẳng | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 1 | Cái |
4 | Hệ thống hút mùi | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 1 | Hệ thống |
5 | Bàn Inox sơ chế | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 1 | Cái |
6 | Chảo từ Ø 500 inox CN | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 1 | Cái |
7 | Chảo rán Ø 400 chống dính CN | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 1 | Cái |
8 | Chảo rán Ø 300 chống dính CN | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 1 | Cái |
9 | Xoong to Ø 500 inox CN | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 2 | Cái |
10 | Xoong to Ø 400 inox CN | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 2 | Cái |
11 | Xoong to Ø 300 inox CN | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 3 | Cái |
12 | Xoong to Ø 200 inox CN | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 1 | Cái |
13 | Xe đẩy thức ăn Inox | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 3 | chiếc |
14 | Âu đựng cơm canh có nắp | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 90 | chiếc |
15 | Tủ lạnh 2 cánh | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 1 | chiếc |
16 | Bát ăn cơm | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 300 | chiếc |
F | ĐỒ DÙNG PHỤC VỤ PHÒNG NGHỈ | |||
1 | Tủ sắt đựng đồ dùng 6 ngăn | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 23 | cái |
2 | Bàn ghế nhựa đúc sẵn | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 65 | cái |
G | THIẾT BỊ PHỤC VỤ DẠY HỌC | |||
1 | Màn chiếu điện | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 3 | cái |
2 | Máy chiếu | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 3 | cái |
3 | Cây nước uống | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 20 | cây |
4 | Máy sấy đồ giặt | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 1 | Cái |
5 | Hoa quả giả | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 100 | cái |
6 | Đồ chơi lêgô các lứa tuổi | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 45 | Cái |
7 | Đồ chơi xây dựng các lứa tuổi | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 27 | Cái |
8 | Đồ chơi toán trí tuệ các lứa tuổi | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 27 | Cái |
9 | Đồ chơi motesssory | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 36 | Cái |
10 | Sách truyện tranh bìa cứng | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 600 | quyển |
11 | Thú bông các loại | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 300 | con |
12 | Búp bê trai, gái đứng được | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 36 | con |
13 | Đồ chơi phương tiện giao thông | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 45 | bộ |
14 | Đồ chơi gia đình nấu ăn | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 45 | bộ |
15 | Bóng nhỏ nhà bóng | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 1.000 | quả |
16 | Bóng mềm | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 100 | quả |
17 | Sỏi trắng | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 50 | kg |
18 | Cát trắng trẻ em | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 100 | kg |
19 | Đồ chơi cát nước | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 15 | bộ |
20 | Bộ vận động cầu trượt + thang leo | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 1 | bộ |
21 | Xích đu đôi | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 2 | bộ |
22 | Thú nhún | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 15 | con |
23 | Bộ vận động liên hoàn cỡ nhỏ | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 1 | bộ |
24 | Nhà chơi cho bé | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 1 | bộ |
25 | Tivi | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 15 | cái |
H | ĐỒ DÙNG PHỤC VỤ LÀM VIỆC | |||
1 | Bàn làm việc phòng hiệu trưởng | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 1 | Cái |
2 | Ghế làm việc phòng hiệu trưởng | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 1 | Cái |
3 | Bàn ghế tiếp khách phòng hiệu trưởng | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 1 | Bộ |
4 | Tủ gỗ đựng tài liệu 3 ngăn | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 1 | Cái |
5 | Bàn làm việc phòng hiệu phó | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 1 | Cái |
6 | Ghế làm việc phòng hiệu phó | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 1 | Cái |
7 | Bàn ghế tiếp khách phòng hiệu phó | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 1 | Cái |
8 | Tủ gỗ đựng tài liệu 3 ngăn | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 1 | Cái |
9 | Bàn làm việc GV | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 13 | cái |
10 | Ghế xoay làm việc giáo viên | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 13 | cái |
11 | Máy hút bụi CN | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 1 | chiếc |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Búa căn khí nén 3m3/ph | Theo yêu cầu kỹ thuật | 2 |
2 | Đầm bàn 1Kw | Theo yêu cầu kỹ thuật | 2 |
3 | Máy cắt gạch đá 1,7kW | Theo yêu cầu kỹ thuật | 1 |
4 | Máy cắt uốn 5kW | Theo yêu cầu kỹ thuật | 2 |
5 | Máy đầm dùi 1,5 KW | Theo yêu cầu kỹ thuật | 2 |
6 | Máy hàn 23 KW | Theo yêu cầu kỹ thuật | 1 |
7 | Máy khoan bê tông 1,5KW | Theo yêu cầu kỹ thuật | 1 |
8 | Máy mài 2,7 Kw | Theo yêu cầu kỹ thuật | 2 |
9 | Máy trộn 250l | Theo yêu cầu kỹ thuật | 2 |
10 | Máy trộn vữa 150l | Theo yêu cầu kỹ thuật | 1 |
11 | Ô tô tự đổ >=5T | Theo yêu cầu kỹ thuật | 1 |
12 | Máy thủy bình | Theo yêu cầu kỹ thuật | 1 |
13 | Máy toàn đạc | Theo yêu cầu kỹ thuật | 1 |
14 | Bạt chắn bụi ( m2) | Theo yêu cầu kỹ thuật | 500 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kW | 4,1887 | m3 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
2 | Phá lớp vữa trát tường | 30,34 | m2 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
3 | Cạo lớp sơn tường trong | 2.248,8035 | m2 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
4 | Cạo bỏ lớp sơn xà dầm trần | 1.237,5284 | m2 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
5 | Cạo bỏ lớp sơn ngoài | 1.217,6184 | m2 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
6 | Tháo dỡ gạch ốp tường | 71,589 | m2 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
7 | Phá dỡ nền gạch | 461,2958 | m2 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
8 | Tháo dỡ sàn gỗ | 590,8797 | m2 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
9 | Tháo phụ kiện khóa cửa đi | 57 | cái | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
10 | Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao | 7,7 | m2 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
11 | Tháo dỡ gạch ốp tường | 324,44 | m2 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
12 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | 82,256 | m2 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
13 | Tháo dỡ trần | 116,3784 | m2 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
14 | Phá dỡ nền gạch | 116,3784 | m2 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
15 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xí | 30 | bộ | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
16 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu rửa | 21 | bộ | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
17 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khác (như: gương soi, vòi rửa, vòi sen, hộp đựng giấy vệ sinh, ...) | 9 | bộ | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
18 | Tháo dỡ vách ngăn | 17,052 | m2 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
19 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt gỗ | 19,152 | m2 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
20 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loại | 42,56 | m2 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
21 | Đánh bóng bậc cầu thang | 124,2084 | m2 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
22 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | 113,2005 | m2 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
23 | Tháo dỡ gạch ốp tường rào | 126,8005 | m2 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
24 | Tháo dỡ đá ốp | 5,88 | m2 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
25 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loại | 17,644 | m2 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
26 | Phá dỡ nền gạch | 194 | m2 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
27 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | 3,4671 | m3 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
28 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp IV | 68,4086 | m3 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
29 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0,6841 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
30 | Nhân công tháo dỡ biển trường | 1 | công | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
31 | Tháo dỡ mái nhựa | 67,96 | m2 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
32 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loại | 59,0471 | m2 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
33 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | 0,2948 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
34 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | 0,2948 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
35 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IV | 0,2948 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
36 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | 2,9686 | m3 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
37 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 50 | 8,624 | m2 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
38 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 30,34 | m2 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
39 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 3.494,9559 | m2 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
40 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 1.247,9584 | m2 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
41 | Lát nền, sàn, kích thước gạch 600x600, vữa XM mác 75 | 462 | m2 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
42 | Thi công sàn gỗ nhựa ngoài trời | 56 | m2 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
43 | Thi công mặt sàn nhựa giả gỗ trong nhà | 534,026 | m2 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
44 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột,, vữa XM mác 75 | 90,342 | m2 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
45 | Đất màu trồng cây | 16,9212 | m3 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
46 | Cây trồng | 59 | cây | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
47 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | 0,077 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
48 | Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 19,152 | m2 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
49 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 42,56 | m2 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
50 | Lưới an toàn cầu thang (Bao gồm nhân công lắp đặt) | 120,96 | m2 | Mô tả kỹ thuật tại chương V và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Hai Bà Trưng như sau:
- Có quan hệ với 215 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,87 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,55%, Xây lắp 75,19%, Tư vấn 10,08%, Phi tư vấn 2,33%, Hỗn hợp 10,85%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.992.824.774.496 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.958.647.404.494 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,72%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Chẳng phải tốn nhiều công sức mới làm cho người ta hạnh phúc. Chỉ là một cử chỉ, nếu ta biết cách; chỉ là một lời nói thích hợp, chút điều chỉnh nho nhỏ một cái chốt hay cái vít trong cỗ máy tâm hồn tinh xảo. "
Frank Crane
Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1996, Việt Nam và Xôlômông đã chính...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Hai Bà Trưng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Hai Bà Trưng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.