Thông báo mời thầu

Thi công xây lắp và thiết bị

Tìm thấy: 09:13 31/05/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Thay thế các chốt dân quân trên địa bàn thành phố Vũng Tàu
Gói thầu
Thi công xây lắp và thiết bị
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Thay thế các chốt dân quân trên địa bàn thành phố Vũng Tàu
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
vốn sự nghiệp thuộc ngân sách thành phố Vũng Tàu
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:30 10/06/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
09:00 31/05/2022
đến
14:30 10/06/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:30 10/06/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
80.000.000 VND
Bằng chữ
Tám mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 10/06/2022 (08/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng 2 thành phố Vũng Tàu
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây lắp và thiết bị
Tên dự án là: Thay thế các chốt dân quân trên địa bàn thành phố Vũng Tàu
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 6 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): vốn sự nghiệp thuộc ngân sách thành phố Vũng Tàu
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng 2 thành phố Vũng Tàu , địa chỉ: 04 Trần Nguyên Hãn, phường 1, thành phố Vũng Tàu
- Chủ đầu tư: + Tên chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng 2 thành phố Vũng Tàu , địa chỉ: 04 Trần Nguyên Hãn, phường 1, thành phố Vũng Tàu + Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng 2 thành phố Vũng Tàu , địa chỉ: 04 Trần Nguyên Hãn, phường 1, thành phố Vũng Tàu
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Nhà thầu lập thiết kế và dự toán xây dựng: Công ty Cổ phần Không Gian Sống, Địa chỉ: 48 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Thắng Tam, TPVT. + Tư vấn thẩm tra thiết kế, dự toán: Công ty TNHH Xây dựng thương mại Nam Trung Hải, Địa chỉ : LK10-18, khu nhà ở Khang Linh, phường 10, TP Vũng Tàu. + Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT,đánh giá E-HSDT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu : Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng 2 thành phố Vũng Tàu, Địa chỉ: Số 04 đường Trần Nguyên Hãn, phường 1, thành phố Vũng Tàu.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng 2 thành phố Vũng Tàu , địa chỉ: 04 Trần Nguyên Hãn, phường 1, thành phố Vũng Tàu
- Chủ đầu tư: + Tên chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng 2 thành phố Vũng Tàu , địa chỉ: 04 Trần Nguyên Hãn, phường 1, thành phố Vũng Tàu + Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng 2 thành phố Vũng Tàu , địa chỉ: 04 Trần Nguyên Hãn, phường 1, thành phố Vũng Tàu

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Bản Scan Chứng thư bảo lãnh dự thầu do ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam phát hành; Chứng chỉ năng lực hành nghề hoạt động xây dựng Hạng 3 trở lên của nhà thầu; - Bằng cấp,chứng chỉ chuyên môn của cán bộ tham gia gói thầu; - Hồ sơ chứng minh nếu nhà thầu là đối tượng được hưởng ưu đãi theo quy định.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 80.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: + Tên chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng 2 thành phố Vũng Tàu , địa chỉ: 04 Trần Nguyên Hãn, phường 1, thành phố Vũng Tàu + Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng 2 thành phố Vũng Tàu , địa chỉ: 04 Trần Nguyên Hãn, phường 1, thành phố Vũng Tàu
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban Nhân dân Thành phố Vũng Tàu Số 89 đường Lý Thường kiệt, phường 1, thành phố Vũng tàu. Điện thoại: (0254).3852 767 - Fax:(0254).3853 848
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng 2 thành phố Vũng Tàu ,địa chỉ: 04 Trần Nguyên Hãn, phường 1, thành phố Vũng Tàu Điện thoại số: 02543.511.935, Fax: 02543.512.369
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ủy ban Nhân dân Thành phố Vũng Tàu Số 89 đường Lý Thường kiệt, phường 1, thành phố Vũng tàu. Điện thoại: (0254).3852 767 - Fax:(0254).3853 848

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
6 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1chỉ huy trưởng công trình1Có bằng đại học trở lên thuộc chuyên ngành về xây dựng dân dụng và công nghiệp Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng III Côngtrình dân dụng hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng Công trình dân dụng của ít nhất 01 công trình từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV (kèm theo hồ sơ chứng minh); có bảng cam kết không làm chỉ huy trưởng công trình nào khác trong quá trình thi công - scan bằng cấp chứng chỉ kèm theo53
2Cán bộ phụ trách kỹ thuật1Có bằng đại học trở lên thuộc chuyên ngành về xây dựng dân dụng và công nghiệp, scan bằng cấp chứng chỉ kèm theo32
3Cán bộ phụ trách ATLĐ và VSM1Có bằng đại học trở lên thuộc chuyên ngành an toàn lao động hoặc xây dựng dân dụng Có chứng nhận huấn luyện an toàn lao động32
4Cán bộ phụ trách điện1Có bằng đại học trở lên thuộc chuyên ngành về điện, scan bằng cấp chứng chỉ kèm theo32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ACHỐT MỚI (63 CHỐT)
1Lắp dựng cột cao 2.5m, lồng thép 60x60x1.2Yêu cầu kỹ thuật chương V315cột
2Ốp gỗ vào cột, khung thépYêu cầu kỹ thuật chương V439,1856m2
3Lắp dựng giằng 75x75, lồng thép 60x60x1.2Yêu cầu kỹ thuật chương V41,58m cấu kiện
4Lắp dựng cửa gỗ pano lá sách S2Yêu cầu kỹ thuật chương V45,738m2
5Cung cấp cửa gỗ pano lá sách S2Yêu cầu kỹ thuật chương V45,738m2
6Lắp dựng lam trang tríYêu cầu kỹ thuật chương V30,8448m2
7Cung cấp lam trang tríYêu cầu kỹ thuật chương V30,8448m2
8Lắp dựng cửa đi D1Yêu cầu kỹ thuật chương V85,995m2
9Cung cấp cửa đi D1Yêu cầu kỹ thuật chương V85,995m2
10Thi công ốp vách bao che, ván ốp loại sọc 260x16, khung thép 20x20x1.0 a 300Yêu cầu kỹ thuật chương V34,0956m2
11Thi công ốp vách bao che mặt trong, ván ốp loại sọc 159x09Yêu cầu kỹ thuật chương V34,0956m2
12Lắp dựng khung bao mặt đứng trục B-A, trục 1-2, khung K1 thép hộp 30x60x1.2Yêu cầu kỹ thuật chương V647,64m cấu kiện
13Lắp dựng cửa gỗ thông lá sách S1 (gồm khung bao cửa và đố cửa)Yêu cầu kỹ thuật chương V88,2m2
14Cửa gỗ thông lá sách S1Yêu cầu kỹ thuật chương V88,2m2
15Lắp dựng lam nhôm LYêu cầu kỹ thuật chương V31,752m2
16Cung cấp lam trang tríYêu cầu kỹ thuật chương V31,752m2
17Thi công ốp vách bao che, ván ốp loại tấm 180x06, khung thép 20x20x1.0 a 300Yêu cầu kỹ thuật chương V140,616m2
18Thi công ốp vách bao che, ván ốp loại sọc 260x16, khung thép 20x20x1.0 a 300Yêu cầu kỹ thuật chương V141,5232m2
19Thi công ốp vách bao che mặt trong, ván ốp loại sọc 159x09Yêu cầu kỹ thuật chương V282,1392m2
20Lắp dựng thanh giằng 75x75, G1,G2, lồng thép 60x60x1.2Yêu cầu kỹ thuật chương V126bộ
21Lắp dựng khung bao mặt đứng trục 2-1Yêu cầu kỹ thuật chương V90,72m cấu kiện
22Thi công ốp vách bao che, ván ốp loại tấm 180x06, khung thép 20x20x1.0 a 300Yêu cầu kỹ thuật chương V136,08m2
23Thi công ốp vách bao che, ván ốp loại sọc 260x16, khung thép 20x20x1.0 a 300Yêu cầu kỹ thuật chương V70,7616m2
24Thi công ốp vách bao che mặt trong, ván ốp loại sọc 159x09Yêu cầu kỹ thuật chương V206,8416m2
25Lợp mái bằng tấm lợp Polycarbonate dày 10, màu trắngYêu cầu kỹ thuật chương V3,0492100m2
26Lắp dựng thanh giằng thép hộp 60x60x1.2Yêu cầu kỹ thuật chương V126bộ
27Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 250Yêu cầu kỹ thuật chương V21,8484m3
28Lát nền, sàn, tiết diện gạch 400x400x10 màu gỗYêu cầu kỹ thuật chương V130,6368m2
29Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Yêu cầu kỹ thuật chương V1,6034tấn
30Thi công ốp vách bao che mặt trong, trần ván ốp, xương nhôm khoảng cách 300mmYêu cầu kỹ thuật chương V304,92m2
31Xốp cách nhiệt dày 50Yêu cầu kỹ thuật chương V130,6368m2
BCHUẨN BỊ MẶT NỀN (40 mặt)
1Lớp lót đá 4x6, M100, xen kẹp vữa 30%Yêu cầu kỹ thuật chương V14,44m3
2Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng Yêu cầu kỹ thuật chương V14,44m3
CTHÁO DỠ CHỐT CŨ PHƯỜNG 1
1Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật chương V12,26m2
2Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật chương V0,0163tấn
3Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7T, chiều dày lớp bóc Yêu cầu kỹ thuật chương V0,1399100m2
DTHÁO DỠ CHỐT CŨ PHƯỜNG 2
1Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật chương V14,6m2
2Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật chương V0,0181tấn
3Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7T, chiều dày lớp bóc Yêu cầu kỹ thuật chương V0,1652100m2
4Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật chương V18,88m2
5Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật chương V0,0217tấn
6Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7T, chiều dày lớp bóc Yêu cầu kỹ thuật chương V0,2118100m2
7Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật chương V29,68m2
8Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật chương V0,0307tấn
9Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7T, chiều dày lớp bóc Yêu cầu kỹ thuật chương V0,3294100m2
10Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật chương V12,42m2
11Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật chương V0,0134tấn
12Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7T, chiều dày lớp bóc Yêu cầu kỹ thuật chương V0,1384100m2
13Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật chương V26,1m2
14Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật chương V0,0203tấn
15Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7T, chiều dày lớp bóc Yêu cầu kỹ thuật chương V0,2826100m2
16Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật chương V14,6m2
17Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật chương V0,0181tấn
18Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7T, chiều dày lớp bóc Yêu cầu kỹ thuật chương V0,1652100m2
19Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật chương V18,34m2
20Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật chương V0,0136tấn
21Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7T, chiều dày lớp bóc Yêu cầu kỹ thuật chương V0,1978100m2
22Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật chương V18m2
23Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật chương V0,0151tấn
24Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7T, chiều dày lớp bóc Yêu cầu kỹ thuật chương V0,196100m2
ETHÁO DỠ CHỐT CŨ PHƯỜNG 8
1Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật chương V15,48m2
2Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật chương V0,0127tấn
3Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7T, chiều dày lớp bóc Yêu cầu kỹ thuật chương V0,1682100m2
FTHÁO DỠ CHỐT CŨ PHƯỜNG 9
1Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật chương V48,3m2
2Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật chương V0,0301tấn
3Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7T, chiều dày lớp bóc Yêu cầu kỹ thuật chương V0,515100m2
4Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật chương V29,55m2
5Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật chương V0,0151tấn
6Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7T, chiều dày lớp bóc Yêu cầu kỹ thuật chương V0,3115100m2
7Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật chương V32,25m2
8Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật chương V0,0226tấn
9Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7T, chiều dày lớp bóc Yêu cầu kỹ thuật chương V0,3465100m2
10Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật chương V32,15m2
11Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật chương V0,0249tấn
12Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7T, chiều dày lớp bóc Yêu cầu kỹ thuật chương V0,3479100m2
13Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật chương V34,55m2
14Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật chương V0,0094tấn
15Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7T, chiều dày lớp bóc Yêu cầu kỹ thuật chương V0,3555100m2
GTHÁO DỠ CHỐT CŨ PHƯỜNG THẮNG TAM
1Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật chương V16,54m2
2Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật chương V0,0068tấn
3Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7TYêu cầu kỹ thuật chương V0,1726100m2
4Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật chương V15,48m2
5Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật chương V0,0068tấn
6Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7TYêu cầu kỹ thuật chương V0,162100m2
7Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật chương V23,2m2
8Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật chương V0,009tấn
9Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7TYêu cầu kỹ thuật chương V0,2416100m2
HTHÁO DỠ CHỐT CŨ PHƯỜNG 10
1Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật chương V25,84m2
2Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật chương V0,0151tấn
3Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7TYêu cầu kỹ thuật chương V0,2744100m2
4Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật chương V25,84m2
5Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật chương V0,0151tấn
6Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7TYêu cầu kỹ thuật chương V0,2744100m2
7Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật chương V28,1m2
8Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật chương V0,0151tấn
9Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7TYêu cầu kỹ thuật chương V0,297100m2
10Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật chương V37,92m2
11Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật chương V0,052tấn
12Tháo dỡ cửa bằng thủ côngYêu cầu kỹ thuật chương V1,89m2
13Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7TYêu cầu kỹ thuật chương V0,4344100m2
14Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật chương V19,28m2
15Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật chương V0,0181tấn
16Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7TYêu cầu kỹ thuật chương V0,212100m2
ITHÁO DỠ CHỐT CŨ PHƯỜNG NGUYỄN AN NINH
1Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật chương V18,83m2
2Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật chương V0,0549tấn
3Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7TYêu cầu kỹ thuật chương V0,2465100m2
JHỆ THỐNG ĐIỆN (63 vị trí)
1Đèn tuýp led đơn 0,6m - 1x11W, gắn tườngYêu cầu kỹ thuật chương V126bộ
2Hộp 2 công tắc đơn 1 chiềuYêu cầu kỹ thuật chương V63cái
3Lắp đặt tủ điệnYêu cầu kỹ thuật chương V63hộp
4Lắp đặt ổ cắm điện đôi ba chấuYêu cầu kỹ thuật chương V189cái
5Lắp đặt quạt đảo treo tường 60WYêu cầu kỹ thuật chương V63cái
6MCB 2P-20A-4.5kAYêu cầu kỹ thuật chương V63cái
7Lắp đặt dây dẫn 2 ruột, loại dây CV 2x2,5mm2Yêu cầu kỹ thuật chương V3.465m
8Lắp đặt dây dẫn 2 ruột, loại dây CV 2x1,5mm2Yêu cầu kỹ thuật chương V504m
9Lắp đặt ống nhựa PVC D20mmYêu cầu kỹ thuật chương V3.969m
KTHIẾT BỊ
1Bàn làm việc gỗ thông có hộc kéoBàn làm việc gỗ thông 1,2x 0,5 x 0,75m, có hộc kéo63Cái
2Ghế gỗ thông có tựa lưngGhế gỗ thông có tựa lưng 0,4x0x4x0,963Cái
3Bảng tên micaBảng tên mica 350x90063Cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Xe tải5T trở lên2
2Xe cẩu3T trở lên để vận chuyển nâng hạ chốt2
3Máy trộn bê tôngdung tích>= 250 lít, Dùng để trộn bê tông2
4Máy đầm bê tông, dầm dùiCông suất: 1,5 kW2
5Máy hànPhục vụ hàn lắp đặt kết cấu thép2
6Máy phát điện3KVA trở lên2
7Máy cắt gạch, cắt sắtMáy cắt gạch, cắt sắt 1,7kw2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Lắp dựng cột cao 2.5m, lồng thép 60x60x1.2
315 cột Yêu cầu kỹ thuật chương V
2 Ốp gỗ vào cột, khung thép
439,1856 m2 Yêu cầu kỹ thuật chương V
3 Lắp dựng giằng 75x75, lồng thép 60x60x1.2
41,58 m cấu kiện Yêu cầu kỹ thuật chương V
4 Lắp dựng cửa gỗ pano lá sách S2
45,738 m2 Yêu cầu kỹ thuật chương V
5 Cung cấp cửa gỗ pano lá sách S2
45,738 m2 Yêu cầu kỹ thuật chương V
6 Lắp dựng lam trang trí
30,8448 m2 Yêu cầu kỹ thuật chương V
7 Cung cấp lam trang trí
30,8448 m2 Yêu cầu kỹ thuật chương V
8 Lắp dựng cửa đi D1
85,995 m2 Yêu cầu kỹ thuật chương V
9 Cung cấp cửa đi D1
85,995 m2 Yêu cầu kỹ thuật chương V
10 Thi công ốp vách bao che, ván ốp loại sọc 260x16, khung thép 20x20x1.0 a 300
34,0956 m2 Yêu cầu kỹ thuật chương V
11 Thi công ốp vách bao che mặt trong, ván ốp loại sọc 159x09
34,0956 m2 Yêu cầu kỹ thuật chương V
12 Lắp dựng khung bao mặt đứng trục B-A, trục 1-2, khung K1 thép hộp 30x60x1.2
647,64 m cấu kiện Yêu cầu kỹ thuật chương V
13 Lắp dựng cửa gỗ thông lá sách S1 (gồm khung bao cửa và đố cửa)
88,2 m2 Yêu cầu kỹ thuật chương V
14 Cửa gỗ thông lá sách S1
88,2 m2 Yêu cầu kỹ thuật chương V
15 Lắp dựng lam nhôm L
31,752 m2 Yêu cầu kỹ thuật chương V
16 Cung cấp lam trang trí
31,752 m2 Yêu cầu kỹ thuật chương V
17 Thi công ốp vách bao che, ván ốp loại tấm 180x06, khung thép 20x20x1.0 a 300
140,616 m2 Yêu cầu kỹ thuật chương V
18 Thi công ốp vách bao che, ván ốp loại sọc 260x16, khung thép 20x20x1.0 a 300
141,5232 m2 Yêu cầu kỹ thuật chương V
19 Thi công ốp vách bao che mặt trong, ván ốp loại sọc 159x09
282,1392 m2 Yêu cầu kỹ thuật chương V
20 Lắp dựng thanh giằng 75x75, G1,G2, lồng thép 60x60x1.2
126 bộ Yêu cầu kỹ thuật chương V
21 Lắp dựng khung bao mặt đứng trục 2-1
90,72 m cấu kiện Yêu cầu kỹ thuật chương V
22 Thi công ốp vách bao che, ván ốp loại tấm 180x06, khung thép 20x20x1.0 a 300
136,08 m2 Yêu cầu kỹ thuật chương V
23 Thi công ốp vách bao che, ván ốp loại sọc 260x16, khung thép 20x20x1.0 a 300
70,7616 m2 Yêu cầu kỹ thuật chương V
24 Thi công ốp vách bao che mặt trong, ván ốp loại sọc 159x09
206,8416 m2 Yêu cầu kỹ thuật chương V
25 Lợp mái bằng tấm lợp Polycarbonate dày 10, màu trắng
3,0492 100m2 Yêu cầu kỹ thuật chương V
26 Lắp dựng thanh giằng thép hộp 60x60x1.2
126 bộ Yêu cầu kỹ thuật chương V
27 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 250
21,8484 m3 Yêu cầu kỹ thuật chương V
28 Lát nền, sàn, tiết diện gạch 400x400x10 màu gỗ
130,6368 m2 Yêu cầu kỹ thuật chương V
29 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép
1,6034 tấn Yêu cầu kỹ thuật chương V
30 Thi công ốp vách bao che mặt trong, trần ván ốp, xương nhôm khoảng cách 300mm
304,92 m2 Yêu cầu kỹ thuật chương V
31 Xốp cách nhiệt dày 50
130,6368 m2 Yêu cầu kỹ thuật chương V
32 Lớp lót đá 4x6, M100, xen kẹp vữa 30%
14,44 m3 Yêu cầu kỹ thuật chương V
33 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng
14,44 m3 Yêu cầu kỹ thuật chương V
34 Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao
12,26 m2 Yêu cầu kỹ thuật chương V
35 Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao
0,0163 tấn Yêu cầu kỹ thuật chương V
36 Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7T, chiều dày lớp bóc
0,1399 100m2 Yêu cầu kỹ thuật chương V
37 Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao
14,6 m2 Yêu cầu kỹ thuật chương V
38 Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao
0,0181 tấn Yêu cầu kỹ thuật chương V
39 Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7T, chiều dày lớp bóc
0,1652 100m2 Yêu cầu kỹ thuật chương V
40 Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao
18,88 m2 Yêu cầu kỹ thuật chương V
41 Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao
0,0217 tấn Yêu cầu kỹ thuật chương V
42 Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7T, chiều dày lớp bóc
0,2118 100m2 Yêu cầu kỹ thuật chương V
43 Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao
29,68 m2 Yêu cầu kỹ thuật chương V
44 Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao
0,0307 tấn Yêu cầu kỹ thuật chương V
45 Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7T, chiều dày lớp bóc
0,3294 100m2 Yêu cầu kỹ thuật chương V
46 Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao
12,42 m2 Yêu cầu kỹ thuật chương V
47 Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao
0,0134 tấn Yêu cầu kỹ thuật chương V
48 Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7T, chiều dày lớp bóc
0,1384 100m2 Yêu cầu kỹ thuật chương V
49 Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao
26,1 m2 Yêu cầu kỹ thuật chương V
50 Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao
0,0203 tấn Yêu cầu kỹ thuật chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng 2 thành phố Vũng Tàu như sau:

  • Có quan hệ với 96 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,29 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 6,35%, Xây lắp 83,61%, Tư vấn 9,03%, Phi tư vấn 1,00%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.358.682.137.184 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.317.784.577.762 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,01%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây lắp và thiết bị". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây lắp và thiết bị" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 62

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Nếu anh tâng bốc tất cả mọi người thi ai sẽ là kẻ thù của anh ? "

KIM NGÔN

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...

Thống kê
  • 8544 dự án đang đợi nhà thầu
  • 148 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 157 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23694 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37142 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây