Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng 2 thành phố Vũng Tàu |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây lắp và thiết bị Tên dự án là: Thay thế các chốt dân quân trên địa bàn thành phố Vũng Tàu Thời gian thực hiện hợp đồng là : 6 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): vốn sự nghiệp thuộc ngân sách thành phố Vũng Tàu |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Bản Scan Chứng thư bảo lãnh dự thầu do ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam phát hành; Chứng chỉ năng lực hành nghề hoạt động xây dựng Hạng 3 trở lên của nhà thầu; - Bằng cấp,chứng chỉ chuyên môn của cán bộ tham gia gói thầu; - Hồ sơ chứng minh nếu nhà thầu là đối tượng được hưởng ưu đãi theo quy định. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 80.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: + Tên chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng 2 thành phố Vũng Tàu , địa chỉ: 04 Trần Nguyên Hãn, phường 1, thành phố Vũng Tàu + Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng 2 thành phố Vũng Tàu , địa chỉ: 04 Trần Nguyên Hãn, phường 1, thành phố Vũng Tàu -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban Nhân dân Thành phố Vũng Tàu Số 89 đường Lý Thường kiệt, phường 1, thành phố Vũng tàu. Điện thoại: (0254).3852 767 - Fax:(0254).3853 848 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng 2 thành phố Vũng Tàu ,địa chỉ: 04 Trần Nguyên Hãn, phường 1, thành phố Vũng Tàu Điện thoại số: 02543.511.935, Fax: 02543.512.369 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ủy ban Nhân dân Thành phố Vũng Tàu Số 89 đường Lý Thường kiệt, phường 1, thành phố Vũng tàu. Điện thoại: (0254).3852 767 - Fax:(0254).3853 848 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
6 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | chỉ huy trưởng công trình | 1 | Có bằng đại học trở lên thuộc chuyên ngành về xây dựng dân dụng và công nghiệp Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng III Côngtrình dân dụng hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng Công trình dân dụng của ít nhất 01 công trình từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV (kèm theo hồ sơ chứng minh); có bảng cam kết không làm chỉ huy trưởng công trình nào khác trong quá trình thi công - scan bằng cấp chứng chỉ kèm theo | 5 | 3 |
2 | Cán bộ phụ trách kỹ thuật | 1 | Có bằng đại học trở lên thuộc chuyên ngành về xây dựng dân dụng và công nghiệp, scan bằng cấp chứng chỉ kèm theo | 3 | 2 |
3 | Cán bộ phụ trách ATLĐ và VSM | 1 | Có bằng đại học trở lên thuộc chuyên ngành an toàn lao động hoặc xây dựng dân dụng Có chứng nhận huấn luyện an toàn lao động | 3 | 2 |
4 | Cán bộ phụ trách điện | 1 | Có bằng đại học trở lên thuộc chuyên ngành về điện, scan bằng cấp chứng chỉ kèm theo | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | CHỐT MỚI (63 CHỐT) | |||
1 | Lắp dựng cột cao 2.5m, lồng thép 60x60x1.2 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 315 | cột |
2 | Ốp gỗ vào cột, khung thép | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 439,1856 | m2 |
3 | Lắp dựng giằng 75x75, lồng thép 60x60x1.2 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 41,58 | m cấu kiện |
4 | Lắp dựng cửa gỗ pano lá sách S2 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 45,738 | m2 |
5 | Cung cấp cửa gỗ pano lá sách S2 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 45,738 | m2 |
6 | Lắp dựng lam trang trí | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 30,8448 | m2 |
7 | Cung cấp lam trang trí | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 30,8448 | m2 |
8 | Lắp dựng cửa đi D1 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 85,995 | m2 |
9 | Cung cấp cửa đi D1 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 85,995 | m2 |
10 | Thi công ốp vách bao che, ván ốp loại sọc 260x16, khung thép 20x20x1.0 a 300 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 34,0956 | m2 |
11 | Thi công ốp vách bao che mặt trong, ván ốp loại sọc 159x09 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 34,0956 | m2 |
12 | Lắp dựng khung bao mặt đứng trục B-A, trục 1-2, khung K1 thép hộp 30x60x1.2 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 647,64 | m cấu kiện |
13 | Lắp dựng cửa gỗ thông lá sách S1 (gồm khung bao cửa và đố cửa) | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 88,2 | m2 |
14 | Cửa gỗ thông lá sách S1 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 88,2 | m2 |
15 | Lắp dựng lam nhôm L | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 31,752 | m2 |
16 | Cung cấp lam trang trí | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 31,752 | m2 |
17 | Thi công ốp vách bao che, ván ốp loại tấm 180x06, khung thép 20x20x1.0 a 300 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 140,616 | m2 |
18 | Thi công ốp vách bao che, ván ốp loại sọc 260x16, khung thép 20x20x1.0 a 300 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 141,5232 | m2 |
19 | Thi công ốp vách bao che mặt trong, ván ốp loại sọc 159x09 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 282,1392 | m2 |
20 | Lắp dựng thanh giằng 75x75, G1,G2, lồng thép 60x60x1.2 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 126 | bộ |
21 | Lắp dựng khung bao mặt đứng trục 2-1 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 90,72 | m cấu kiện |
22 | Thi công ốp vách bao che, ván ốp loại tấm 180x06, khung thép 20x20x1.0 a 300 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 136,08 | m2 |
23 | Thi công ốp vách bao che, ván ốp loại sọc 260x16, khung thép 20x20x1.0 a 300 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 70,7616 | m2 |
24 | Thi công ốp vách bao che mặt trong, ván ốp loại sọc 159x09 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 206,8416 | m2 |
25 | Lợp mái bằng tấm lợp Polycarbonate dày 10, màu trắng | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 3,0492 | 100m2 |
26 | Lắp dựng thanh giằng thép hộp 60x60x1.2 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 126 | bộ |
27 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 21,8484 | m3 |
28 | Lát nền, sàn, tiết diện gạch 400x400x10 màu gỗ | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 130,6368 | m2 |
29 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 1,6034 | tấn |
30 | Thi công ốp vách bao che mặt trong, trần ván ốp, xương nhôm khoảng cách 300mm | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 304,92 | m2 |
31 | Xốp cách nhiệt dày 50 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 130,6368 | m2 |
B | CHUẨN BỊ MẶT NỀN (40 mặt) | |||
1 | Lớp lót đá 4x6, M100, xen kẹp vữa 30% | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 14,44 | m3 |
2 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 14,44 | m3 |
C | THÁO DỠ CHỐT CŨ PHƯỜNG 1 | |||
1 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 12,26 | m2 |
2 | Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,0163 | tấn |
3 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7T, chiều dày lớp bóc | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,1399 | 100m2 |
D | THÁO DỠ CHỐT CŨ PHƯỜNG 2 | |||
1 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 14,6 | m2 |
2 | Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,0181 | tấn |
3 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7T, chiều dày lớp bóc | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,1652 | 100m2 |
4 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 18,88 | m2 |
5 | Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,0217 | tấn |
6 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7T, chiều dày lớp bóc | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,2118 | 100m2 |
7 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 29,68 | m2 |
8 | Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,0307 | tấn |
9 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7T, chiều dày lớp bóc | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,3294 | 100m2 |
10 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 12,42 | m2 |
11 | Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,0134 | tấn |
12 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7T, chiều dày lớp bóc | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,1384 | 100m2 |
13 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 26,1 | m2 |
14 | Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,0203 | tấn |
15 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7T, chiều dày lớp bóc | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,2826 | 100m2 |
16 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 14,6 | m2 |
17 | Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,0181 | tấn |
18 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7T, chiều dày lớp bóc | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,1652 | 100m2 |
19 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 18,34 | m2 |
20 | Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,0136 | tấn |
21 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7T, chiều dày lớp bóc | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,1978 | 100m2 |
22 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 18 | m2 |
23 | Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,0151 | tấn |
24 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7T, chiều dày lớp bóc | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,196 | 100m2 |
E | THÁO DỠ CHỐT CŨ PHƯỜNG 8 | |||
1 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 15,48 | m2 |
2 | Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,0127 | tấn |
3 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7T, chiều dày lớp bóc | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,1682 | 100m2 |
F | THÁO DỠ CHỐT CŨ PHƯỜNG 9 | |||
1 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 48,3 | m2 |
2 | Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,0301 | tấn |
3 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7T, chiều dày lớp bóc | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,515 | 100m2 |
4 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 29,55 | m2 |
5 | Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,0151 | tấn |
6 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7T, chiều dày lớp bóc | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,3115 | 100m2 |
7 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 32,25 | m2 |
8 | Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,0226 | tấn |
9 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7T, chiều dày lớp bóc | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,3465 | 100m2 |
10 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 32,15 | m2 |
11 | Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,0249 | tấn |
12 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7T, chiều dày lớp bóc | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,3479 | 100m2 |
13 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 34,55 | m2 |
14 | Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,0094 | tấn |
15 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7T, chiều dày lớp bóc | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,3555 | 100m2 |
G | THÁO DỠ CHỐT CŨ PHƯỜNG THẮNG TAM | |||
1 | Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 16,54 | m2 |
2 | Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,0068 | tấn |
3 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7T | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,1726 | 100m2 |
4 | Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 15,48 | m2 |
5 | Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,0068 | tấn |
6 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7T | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,162 | 100m2 |
7 | Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 23,2 | m2 |
8 | Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,009 | tấn |
9 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7T | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,2416 | 100m2 |
H | THÁO DỠ CHỐT CŨ PHƯỜNG 10 | |||
1 | Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 25,84 | m2 |
2 | Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,0151 | tấn |
3 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7T | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,2744 | 100m2 |
4 | Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 25,84 | m2 |
5 | Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,0151 | tấn |
6 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7T | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,2744 | 100m2 |
7 | Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 28,1 | m2 |
8 | Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,0151 | tấn |
9 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7T | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,297 | 100m2 |
10 | Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 37,92 | m2 |
11 | Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,052 | tấn |
12 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 1,89 | m2 |
13 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7T | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,4344 | 100m2 |
14 | Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 19,28 | m2 |
15 | Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,0181 | tấn |
16 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7T | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,212 | 100m2 |
I | THÁO DỠ CHỐT CŨ PHƯỜNG NGUYỄN AN NINH | |||
1 | Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 18,83 | m2 |
2 | Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,0549 | tấn |
3 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7T | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,2465 | 100m2 |
J | HỆ THỐNG ĐIỆN (63 vị trí) | |||
1 | Đèn tuýp led đơn 0,6m - 1x11W, gắn tường | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 126 | bộ |
2 | Hộp 2 công tắc đơn 1 chiều | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 63 | cái |
3 | Lắp đặt tủ điện | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 63 | hộp |
4 | Lắp đặt ổ cắm điện đôi ba chấu | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 189 | cái |
5 | Lắp đặt quạt đảo treo tường 60W | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 63 | cái |
6 | MCB 2P-20A-4.5kA | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 63 | cái |
7 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột, loại dây CV 2x2,5mm2 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 3.465 | m |
8 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột, loại dây CV 2x1,5mm2 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 504 | m |
9 | Lắp đặt ống nhựa PVC D20mm | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 3.969 | m |
K | THIẾT BỊ | |||
1 | Bàn làm việc gỗ thông có hộc kéo | Bàn làm việc gỗ thông 1,2x 0,5 x 0,75m, có hộc kéo | 63 | Cái |
2 | Ghế gỗ thông có tựa lưng | Ghế gỗ thông có tựa lưng 0,4x0x4x0,9 | 63 | Cái |
3 | Bảng tên mica | Bảng tên mica 350x900 | 63 | Cái |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Xe tải | 5T trở lên | 2 |
2 | Xe cẩu | 3T trở lên để vận chuyển nâng hạ chốt | 2 |
3 | Máy trộn bê tông | dung tích>= 250 lít, Dùng để trộn bê tông | 2 |
4 | Máy đầm bê tông, dầm dùi | Công suất: 1,5 kW | 2 |
5 | Máy hàn | Phục vụ hàn lắp đặt kết cấu thép | 2 |
6 | Máy phát điện | 3KVA trở lên | 2 |
7 | Máy cắt gạch, cắt sắt | Máy cắt gạch, cắt sắt 1,7kw | 2 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Lắp dựng cột cao 2.5m, lồng thép 60x60x1.2 | 315 | cột | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
2 | Ốp gỗ vào cột, khung thép | 439,1856 | m2 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
3 | Lắp dựng giằng 75x75, lồng thép 60x60x1.2 | 41,58 | m cấu kiện | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
4 | Lắp dựng cửa gỗ pano lá sách S2 | 45,738 | m2 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
5 | Cung cấp cửa gỗ pano lá sách S2 | 45,738 | m2 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
6 | Lắp dựng lam trang trí | 30,8448 | m2 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
7 | Cung cấp lam trang trí | 30,8448 | m2 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
8 | Lắp dựng cửa đi D1 | 85,995 | m2 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
9 | Cung cấp cửa đi D1 | 85,995 | m2 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
10 | Thi công ốp vách bao che, ván ốp loại sọc 260x16, khung thép 20x20x1.0 a 300 | 34,0956 | m2 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
11 | Thi công ốp vách bao che mặt trong, ván ốp loại sọc 159x09 | 34,0956 | m2 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
12 | Lắp dựng khung bao mặt đứng trục B-A, trục 1-2, khung K1 thép hộp 30x60x1.2 | 647,64 | m cấu kiện | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
13 | Lắp dựng cửa gỗ thông lá sách S1 (gồm khung bao cửa và đố cửa) | 88,2 | m2 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
14 | Cửa gỗ thông lá sách S1 | 88,2 | m2 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
15 | Lắp dựng lam nhôm L | 31,752 | m2 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
16 | Cung cấp lam trang trí | 31,752 | m2 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
17 | Thi công ốp vách bao che, ván ốp loại tấm 180x06, khung thép 20x20x1.0 a 300 | 140,616 | m2 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
18 | Thi công ốp vách bao che, ván ốp loại sọc 260x16, khung thép 20x20x1.0 a 300 | 141,5232 | m2 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
19 | Thi công ốp vách bao che mặt trong, ván ốp loại sọc 159x09 | 282,1392 | m2 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
20 | Lắp dựng thanh giằng 75x75, G1,G2, lồng thép 60x60x1.2 | 126 | bộ | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
21 | Lắp dựng khung bao mặt đứng trục 2-1 | 90,72 | m cấu kiện | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
22 | Thi công ốp vách bao che, ván ốp loại tấm 180x06, khung thép 20x20x1.0 a 300 | 136,08 | m2 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
23 | Thi công ốp vách bao che, ván ốp loại sọc 260x16, khung thép 20x20x1.0 a 300 | 70,7616 | m2 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
24 | Thi công ốp vách bao che mặt trong, ván ốp loại sọc 159x09 | 206,8416 | m2 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
25 | Lợp mái bằng tấm lợp Polycarbonate dày 10, màu trắng | 3,0492 | 100m2 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
26 | Lắp dựng thanh giằng thép hộp 60x60x1.2 | 126 | bộ | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
27 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | 21,8484 | m3 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
28 | Lát nền, sàn, tiết diện gạch 400x400x10 màu gỗ | 130,6368 | m2 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
29 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | 1,6034 | tấn | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
30 | Thi công ốp vách bao che mặt trong, trần ván ốp, xương nhôm khoảng cách 300mm | 304,92 | m2 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
31 | Xốp cách nhiệt dày 50 | 130,6368 | m2 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
32 | Lớp lót đá 4x6, M100, xen kẹp vữa 30% | 14,44 | m3 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
33 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng | 14,44 | m3 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
34 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao | 12,26 | m2 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
35 | Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao | 0,0163 | tấn | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
36 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7T, chiều dày lớp bóc | 0,1399 | 100m2 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
37 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao | 14,6 | m2 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
38 | Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao | 0,0181 | tấn | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
39 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7T, chiều dày lớp bóc | 0,1652 | 100m2 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
40 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao | 18,88 | m2 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
41 | Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao | 0,0217 | tấn | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
42 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7T, chiều dày lớp bóc | 0,2118 | 100m2 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
43 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao | 29,68 | m2 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
44 | Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao | 0,0307 | tấn | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
45 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7T, chiều dày lớp bóc | 0,3294 | 100m2 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
46 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao | 12,42 | m2 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
47 | Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao | 0,0134 | tấn | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
48 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7T, chiều dày lớp bóc | 0,1384 | 100m2 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
49 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao | 26,1 | m2 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
50 | Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao | 0,0203 | tấn | Yêu cầu kỹ thuật chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng 2 thành phố Vũng Tàu như sau:
- Có quan hệ với 96 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,29 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 6,35%, Xây lắp 83,61%, Tư vấn 9,03%, Phi tư vấn 1,00%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.358.682.137.184 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.317.784.577.762 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,01%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Nếu anh tâng bốc tất cả mọi người thi ai sẽ là kẻ thù của anh ? "
KIM NGÔN
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng 2 thành phố Vũng Tàu đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng 2 thành phố Vũng Tàu đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.