Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty TNHH Tư vấn và Đầu tư Xây dựng Đại Hưng |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thiết bị Tên dự án là: Trang thiết bị Nhà lưu niệm Cơ sở Tỉnh ủy Tây Ninh Thời gian thực hiện hợp đồng là : 03 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ngân sách Thành phố |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: không yêu cầu. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: Giấy chứng nhận xuất xứ (CO),Giấy chứng nhận chất lượng (CQ). |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 10 năm |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: đối với hàng hóa thông thường, thông dụng, sẵn có trên thị trường, đã được tiêu chuẩn hóa và được bảo hành theo quy định của nhà sản xuất thì không yêu cầu nhà thầu phải nộp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Đối với hàng hóa đặc thù, phức tạp cần gắn với trách nhiệm của nhà sản xuất trong việc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng như bảo hành, bảo trì, sửa chữa, cung cấp phụ tùng, vật tư thay thế…, nhà thầu tham dự thầu phải cung cấp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 15.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Tây Ninh, Địa chỉ: Số 6, hẻm số 9, đường Ngô Gia Tự, P.2, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND thành phố Tây Ninh, Số 381 Đường 30/4, khu phố 1, phường 1, Thành phố Tây Ninh, Tỉnh Tây Ninh; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư Tây Ninh, đường CMT8, phường 1, TP.Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính – Kế hoạch Thành phố Tây Ninh |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 10 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 10 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Tủ thờ gỗ | 1 | tủ | Loại tủ thờ truyền thống Nam bộ (kiểu dáng theo thiết kế). - Kích thước: L =1,35m - W = 0,63m - H = 1,44m. - Chất liệu gỗ Gõ đỏ hoặc Căm xe. - Ván Pano dày 18mm. - Khung và đố gỗ kích thước 8x6cm. - Liên kết khớp và mộng. | ||
2 | Trang thờ gỗ | 1 | cái | Loại trang thờ treo tường (kiểu dáng theo thiết kế). - Kích thước: L =1,17m - W = 0,54m - H = 0,35m. - Chất liệu gỗ Gõ đỏ hoặc Căm xe.. - Ván bản dày 18mm. - Khung và đố kích thước 5x5cm. - Liên kết khớp và mộng. | ||
3 | Tấm gỗ chắn khói ốp trần | 1 | tấm | Loại tấm ốp trần vị trí thắp hương (kiểu dáng theo thiết kế). - Kích thước: L =0,6m - W = 0,6m - H = 2,5cm. - Chất liệu gỗ Gõ đỏ hoặc Căm xe.. - Tấm ván nguyên dày 2,5cm, phần CNC khét âm theo họa tiết sâu 1,2cm | ||
4 | Tấm ốp vách trang thờ | 1 | cái | Loại tấm gỗ ốp tròn nguyên khối (kiểu dáng theo thiết kế). - Kích thước: Đường kính D = 55cm. - Chất liệu gỗ Gõ đỏ hoặc Căm xe.. - Tấm ván nguyên dày 2,5cm, phần CNC khét âm theo họa tiết sâu 1,2cm. - Hoa văn ở đục tay theo thiết kế. | ||
5 | Vách gỗ trang trí gian thờ | 1 | vách | Vách trang trí làm nền cho gian thờ (kiểu dáng theo thiết kế). - Kích thước: Ngang 2,95m - Cao = 3,10m. - Chất liệu gỗ Gõ đỏ. - Ván bản dày 18mm. - Khung và đố gỗ phần chu vi bao bên ngoài 15x3cm. - Khung và đố gỗ phần chu vi bao bên trong 10x3cm. - Pano ván dày 1,2cm. - Liên kết khớp, đinh và mộng. | ||
6 | Bục gạch gian thờ | 1 | bục | Bục lát gạch Granite 60x60 (kiểu dáng theo thiết kế). - Kích thước: L =4,8m - W = 2,3m - H =0,36m. - Cấu tạo: + Lớp gạch Granite 60x60cm. + Bậc cấp xây gạch thẻ 4x8x19cm mác 75. + Lớp bê tông đá 1x2cm mác 150 dày 10cm. + Lớp bạc nilong. + Lớp cát tôn nền. + Nền nhà hiện hữu. | ||
7 | Bát cắm hương | 2 | cái | Lư hương: Trụ tròn chất liệu đồng - Họa tiết hoa văn "Song long chầu nguyệt" - Đường kính 18cm. - Dày trung bình 3 - 5mm. - Đồng nguyên chất 85%. | ||
8 | Đỉnh hương | 1 | bộ | Loại đỉnh hương Trầm hoa văn truyền thống - Cao 45cm. - Con nghê đỉnh; Tai mây; Chân quỳ tam Lân đúc liền nguyên khối. - Dày trung bình 3 - 5mm. - Đồng nguyên chất 85%. | ||
9 | Cặp Hạc - Qui nhỏ | 1 | Cặp | Cặp hạc dẫm lên mình qui đứng chầu vào bàn thờ - Cao 45cm. - Dày trung bình 3 - 5mm. - Đồng nguyên chất 85%. | ||
10 | Chân nến (bàn thờ lớn) | 1 | Cặp | Chân đèn: Kiểu dáng truyền thống: - Cao 40cm. - Dày trung bình 3 - 5mm. - Đồng nguyên chất 85%. | ||
11 | Chân nến (trang thờ) | 1 | Cặp | Chân đèn: Kiểu dáng truyền thống: - Cao 30cm. - Dày trung bình 3 - 5mm. - Đồng nguyên chất 85%. | ||
12 | Kỷ chén nước cúng + Chung đồng | 2 | bộ | - Chất liệu đồng. - Chung 3 chén, đường kính 4cm. - Kỷ đồng cao 12cm. - Đồng nguyên chất 85%. | ||
13 | Bình nước cúng bằng đồng | 2 | bình | - Chất liệu đồng. - Ấm cao 30cm. - Đồng nguyên chất 85%. | ||
14 | Bồng đơn trái cây | 1 | cái | - Chất liệu đồng. - Cao 12cm; Đường kính 30cm - Dày trung bình 3 - 5mm. - Đồng nguyên chất 85%. | ||
15 | Ống đựng nhang bằng sứ | 1 | Cái | Ống đựng nhang Gốm Lái thiêu (thân bình trang trí hoa văn rồng và mây). - Cao 18cm. | ||
16 | Bình hoa gốm sứ | 2 | Cái | Bình hoa: Gốm Lái thiêu (thân bình trang trí hoa văn rồng và mây). - Cao 30cm. | ||
17 | Chò ba chân | 1 | Cái | Chân chò đĩa: Chất liệu gỗ (gỗ chạm hoa văn, gồm 3 mảnh ráp lại). - Cao 35cm. - Đường kính vành 30cm. - Chất liệu gỗ Gõ đỏ hoặc Căm xe. | ||
18 | Khung ảnh thờ | 4 | Cái | Khung ảnh gỗ, mặt kiếng 5mm - Cao 30cm. - Ngang 20cm. - Chất liệu gỗ Gõ đỏ hoặc Căm xe. - Mặt Kính trắng 5mm | ||
19 | Hộp hình "Tái hiện lại cuộc họp của đồng chí Hoàng Lê Kha ngày 26/8/1959" | 1 | hộp hình | Hộp hình tổ hợp mỹ thuật "Tái hiện lại cuộc họp của đồng chí Hoàng Lê Kha ngày 26/8/1959". - Kích thước khối tích hộp hình: L =2,4m - W = 1,7m - H = 2,3m. - Nội dung thể hiện: + Phân bối cảnh bên trong nhà ông Hai Thương. + Tạo hình tượng cho 2 đến 3 nhân vật chất liệu Composite tỷ lệ nhân vật phù hợp với khung hình (phát thảo theo tài liệu khảo tả, trình duyệt bản vẽ tay trước khi thực hiện) Tổ hợp tượng. Đối với các nhân vật cụ thể có chân dụng tạo hình truyền thần theo hình nhân vật nếu có. - Phong nền 3D chất liệu sơn dầu (diễn họa được chiều sâu của tổ hợp) - Hệ đèn sáng tối chiếu sáng nghệ thuật theo kịch bản thuyết minh kết hợp một số đèn đánh điểm. - Loa vi tính thuyết minh giới thiệu cho du khách hiểu trực quan về bối cảnh của hộp hình. | ||
20 | Phông nền đai vách | 1 | vách | Đai vách - Kich thước: Dài 2,6m - Cao 3,5m - Lớp nỉ màu mỹ thuật hoàn thiện phía ngoài. - Lớp ván Cemboard dày 6mm. - Hệ khung thép hộp mạ kẽm 30x30x1,0mm a600 theo 2 phương đứng và ngang. - Chân len gỗ căm xe dày 1cm, cao 10cm. - Khung vách kính 2,0x2,0m (kính cường lực dày 10m. Có 1 cánh mở để vào bên trong rộng 0,5m cao 2,0m. | ||
21 | Hoa văn Inox xước màu vàng đồng | 1 | bộ | Viền hoa văn rộng 7cm. - Inox xước dày 1mm. - Ăn mòn hoa văn hình hoa sen. - Tổng chiều dài 2,6m. | ||
22 | Bảng giới thiệu | 1 | tấm | Chất liệu inox ăn mòn. - Chữ ăn mòn sơn màu đỏ. - Inox xước dày 1mm. - Kích thước: Dài 140cm - Cao 55cm. | ||
23 | Bản tóm tắt "Lý lịch di tích" | 1 | tấm | Chất liệu inox ăn mòn. - Chữ ăn mòn sơn màu đỏ. - Inox xước dày 1mm. - Kích thước: Dài 85m - Cao 55cm. | ||
24 | Tranh sơn dầu "Bối cảnh nhà ông Hai Thương năm 1959" | 1 | tranh | Chất liệu tranh sơn dầu trên nền đai vách ốp tấm cemboard. Tranh truyền thần: - Kích thước: Dài 4,50m - Cao 2,20m. - Dán vải nền Cavas. - Vẽ tranh theo phác thảo được duyệt (vẽ bối cảnh theo lời kể, trình duyệt bản thảo trước khi vẽ phóng tranh tỷ lệ 1/1). | ||
25 | Chữ tiêu đề Inox xước màu vàng đồng "Bối cảnh nhà ông Hai Thương năm 1959" | 1 | bộ | Chữ inox xước màu vàng đồng - Kiểu chữ đóng hộp có chân. - Chiều cao chữ 8cm. | ||
26 | Hoa văn Inox xước màu vàng đồng | 1 | bộ | Viền hoa văn rộng 5cm. - Inox xước dày 1mm. - Ăn mòn hoa văn hình hoa sen. - Tổng chiều dài 13,5m. | ||
27 | Phong nền đai vách | 1 | vách | Đai vách - Kich thước: Dài 4,5m - Cao 3,5m - Lớp nỉ màu mỹ thuật hoàn thiện phía ngoài. - Lớp ván Cemboard dày 6mm. - Hệ khung thép hộp mạ kẽm 30x30x1,0mm a600 theo 2 phương đứng và ngang. - Hệ đèn âm vách chiếu sáng (04 bóng 9W, dây cáp điện 2(1x1,5mm2) âm trong vách). - Chân len gỗ căm xe dày 1cm, cao 10cm. | ||
28 | Bản tóm tắt "Tiểu sử đồng chí Hoàng Lên Kha" | 1 | bản | Bản Text "Giới thiệu về đồng chí Hoàng Lên Kha" kích thước 90x70cm: - Chất liệu chất liệu Mica trong dày 5mm. - Nội dung biên soạn theo lịch sử Tây Ninh. - Công nghệ in PP dán đề can. - Khung hoa văn composite 5cm. | ||
29 | Khung bằng công nhận di tích | 1 | tấm | Khung và phủ kính bằng công nhận di tích hiện trạng: - Khung tranh chất liệu Composite tổng hợp. - Kính trắng 5mm. - Tấm nền gỗ gỗ ván ép dày 3mm. | ||
30 | Ảnh trưng bày 40x60cm | 9 | tấm | Ảnh trưng bày KT: 40x60cm. - Chất liệu nền gỗ Laminate dày 9mm bóng 2 mặt. - Ảnh lụa chất lượng cao cán mờ. | ||
31 | Chữ tiêu đề Inox xước màu vàng đồng "Một số hình ảnh lưu niệm về phong trào đấu tranh ở Tây Ninh trước 1960 và đồng chí Hoàng Lê Kha" | 1 | bộ | Chữ inox xước màu vàng đồng - Kiểu chữ đóng hộp có chân. - Chiều cao chữ 8cm. | ||
32 | Hoa văn Inox xước màu vàng đồng | 1 | bộ | Viền hoa văn rộng 5cm. - Inox xước dày 1mm. - Ăn mòn hoa văn hình hoa sen. - Tổng chiều dài 13,9m. | ||
33 | Phong nền đai vách | 1 | vách | Đai vách - Kich thước: Dài 4,5m - Cao 3,5m - Lớp nỉ màu mỹ thuật hoàn thiện phía ngoài. - Lớp ván Cemboard dày 6mm. - Hệ khung thép hộp mạ kẽm 30x30x1,0mm a600 theo 2 phương đứng và ngang. - Hệ đèn âm vách chiếu sáng (04 bóng 9W, dây cáp điện 2(1x1,5mm2) âm trong vách). - Chân len gỗ căm xe dày 1cm, cao 10cm. | ||
34 | Bục gỗ trưng bày hiện vật | 1 | cái | Tủ hiện vật gỗ Căm xe - Kích thước: L = 84cm - W = 66cm - H = 53cm. - Khung xương thép hộp mạ kẽm 30x30x1,0mm. - Vách ván Căm xe dày 15mm. - Nắp tủ chất liệu kính trắng cường lực 8mm. | ||
35 | Hiện vật trưng bày | 1 | lô | Bao gồm: - 01 Xoong đồng chí Hoàng Lê Kha dùng để nấu cơm. - 01 lọ thủy tinh chứa thuốc. - 01 Cây cuốc đồng chí Hoàng Lê Kha dùng để đào hầm bí mật. - 01 Khạp đồng chí Hoàng lê Kha dùng để cất giấu tài liệu. - Tài liệu, sách báo, ấn phẩm liên quan đến giai đoạn. |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 03Tháng |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Tủ thờ gỗ | 1 | tủ | Nhà lưu niệm Cơ sở Tỉnh uỷ Tây Ninh | 3 tháng |
2 | Trang thờ gỗ | 1 | cái | Nhà lưu niệm Cơ sở Tỉnh uỷ Tây Ninh | 3 tháng |
3 | Tấm gỗ chắn khói ốp trần | 1 | tấm | Nhà lưu niệm Cơ sở Tỉnh uỷ Tây Ninh | 3 tháng |
4 | Tấm ốp vách trang thờ | 1 | cái | Nhà lưu niệm Cơ sở Tỉnh uỷ Tây Ninh | 3 tháng |
5 | Vách gỗ trang trí gian thờ | 1 | vách | Nhà lưu niệm Cơ sở Tỉnh uỷ Tây Ninh | 3 tháng |
6 | Bục gạch gian thờ | 1 | bục | Nhà lưu niệm Cơ sở Tỉnh uỷ Tây Ninh | 3 tháng |
7 | Bát cắm hương | 2 | cái | Nhà lưu niệm Cơ sở Tỉnh uỷ Tây Ninh | 3 tháng |
8 | Đỉnh hương | 1 | bộ | Nhà lưu niệm Cơ sở Tỉnh uỷ Tây Ninh | 3 tháng |
9 | Cặp Hạc - Qui nhỏ | 1 | Cặp | Nhà lưu niệm Cơ sở Tỉnh uỷ Tây Ninh | 3 tháng |
10 | Chân nến (bàn thờ lớn) | 1 | Cặp | Nhà lưu niệm Cơ sở Tỉnh uỷ Tây Ninh | 3 tháng |
11 | Chân nến (trang thờ) | 1 | Cặp | Nhà lưu niệm Cơ sở Tỉnh uỷ Tây Ninh | 3 tháng |
12 | Kỷ chén nước cúng + Chung đồng | 2 | bộ | Nhà lưu niệm Cơ sở Tỉnh uỷ Tây Ninh | 3 tháng |
13 | Bình nước cúng bằng đồng | 2 | bình | Nhà lưu niệm Cơ sở Tỉnh uỷ Tây Ninh | 3 tháng |
14 | Bồng đơn trái cây | 1 | cái | Nhà lưu niệm Cơ sở Tỉnh uỷ Tây Ninh | 3 tháng |
15 | Ống đựng nhang bằng sứ | 1 | Cái | Nhà lưu niệm Cơ sở Tỉnh uỷ Tây Ninh | 3 tháng |
16 | Bình hoa gốm sứ | 2 | Cái | Nhà lưu niệm Cơ sở Tỉnh uỷ Tây Ninh | 3 tháng |
17 | Chò ba chân | 1 | Cái | Nhà lưu niệm Cơ sở Tỉnh uỷ Tây Ninh | 3 tháng |
18 | Khung ảnh thờ | 4 | Cái | Nhà lưu niệm Cơ sở Tỉnh uỷ Tây Ninh | 3 tháng |
19 | Hộp hình "Tái hiện lại cuộc họp của đồng chí Hoàng Lê Kha ngày 26/8/1959" | 1 | hộp hình | Nhà lưu niệm Cơ sở Tỉnh uỷ Tây Ninh | 3 tháng |
20 | Phông nền đai vách | 1 | vách | Nhà lưu niệm Cơ sở Tỉnh uỷ Tây Ninh | 3 tháng |
21 | Hoa văn Inox xước màu vàng đồng | 1 | bộ | Nhà lưu niệm Cơ sở Tỉnh uỷ Tây Ninh | 3 tháng |
22 | Bảng giới thiệu | 1 | tấm | Nhà lưu niệm Cơ sở Tỉnh uỷ Tây Ninh | 3 tháng |
23 | Bản tóm tắt "Lý lịch di tích" | 1 | tấm | Nhà lưu niệm Cơ sở Tỉnh uỷ Tây Ninh | 3 tháng |
24 | Tranh sơn dầu "Bối cảnh nhà ông Hai Thương năm 1959" | 1 | tranh | Nhà lưu niệm Cơ sở Tỉnh uỷ Tây Ninh | 3 tháng |
25 | Chữ tiêu đề Inox xước màu vàng đồng "Bối cảnh nhà ông Hai Thương năm 1959" | 1 | bộ | Nhà lưu niệm Cơ sở Tỉnh uỷ Tây Ninh | 3 tháng |
26 | Hoa văn Inox xước màu vàng đồng | 1 | bộ | Nhà lưu niệm Cơ sở Tỉnh uỷ Tây Ninh | 3 tháng |
27 | Phong nền đai vách | 1 | vách | Nhà lưu niệm Cơ sở Tỉnh uỷ Tây Ninh | 3 tháng |
28 | Bản tóm tắt "Tiểu sử đồng chí Hoàng Lên Kha" | 1 | bản | Nhà lưu niệm Cơ sở Tỉnh uỷ Tây Ninh | 3 tháng |
29 | Khung bằng công nhận di tích | 1 | tấm | Nhà lưu niệm Cơ sở Tỉnh uỷ Tây Ninh | 3 tháng |
30 | Ảnh trưng bày 40x60cm | 9 | tấm | Nhà lưu niệm Cơ sở Tỉnh uỷ Tây Ninh | 3 tháng |
31 | Chữ tiêu đề Inox xước màu vàng đồng "Một số hình ảnh lưu niệm về phong trào đấu tranh ở Tây Ninh trước 1960 và đồng chí Hoàng Lê Kha" | 1 | bộ | Nhà lưu niệm Cơ sở Tỉnh uỷ Tây Ninh | 3 tháng |
32 | Hoa văn Inox xước màu vàng đồng | 1 | bộ | Nhà lưu niệm Cơ sở Tỉnh uỷ Tây Ninh | 3 tháng |
33 | Phong nền đai vách | 1 | vách | Nhà lưu niệm Cơ sở Tỉnh uỷ Tây Ninh | 3 tháng |
34 | Bục gỗ trưng bày hiện vật | 1 | cái | Nhà lưu niệm Cơ sở Tỉnh uỷ Tây Ninh | 3 tháng |
35 | Hiện vật trưng bày | 1 | lô | Nhà lưu niệm Cơ sở Tỉnh uỷ Tây Ninh | 3 tháng |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.826.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 365.000.000 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): - Hợp đồng tương tự là hợp đồng cung cấp và lắp đặt thiết bị công trình di tích lịch sử - văn hóa trong vòng 03 năm trở lại đây (tính từ ngày nghiệm thu bàn giao thiết bị đến thời điểm đóng thầu). - Số lượng hợp đồng là 2 hoặc khác 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 850.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.700.000.000 đồng. (Nhà thầu Scan kèm theo các tài liệu sau để chứng minh: Bản chụp được chứng thực sao y bản chính: Hợp đồng; Biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc xác nhận hoàn thành của Chủ đầu tư hoặc Biên bản thanh lý hợp đồng; Bản chụp hóa đơn VAT). Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 850.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.700.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 850.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 850.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.700.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 850.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 850.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.700.000.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: . | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành bảo tàng hoặc quản lý văn hóa.- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự với gói thầu đang xét: đã từng làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 gói thầu cung cấp và lắp đặt thiết bị công trình di tích lịch sử - văn hóa có giá trị tối thiểu 850.000.000 đồng. Tài liệu chứng minh: Nhân sự có ký tên trong Biên bản nghiệm thu hoặc Văn bản xác nhận của chủ đầu tư.Đề nghị nhà thầu Scan đính kèm lên hệ thống:- Bảng kê khai đầy đủ về trình độ chuyên môn của nhân sự;- Bằng cấp, chứng chỉ… của nhân sự;- Hợp đồng lao động còn hiệu lực hoặc Văn bản cam kết tham gia thực hiện gói thầu của nhân sự.- Tài liệu chứng minh Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (chỉ huy trưởng) tối thiểu 03 năm: Hợp đồng (không xét về giá trị), Biên bản nghiệm thu có chữ ký của nhân sự hoặc Văn bản xác nhận của chủ đầu tư.Ghi chú: Đối với trường hợp nhà thầu là liên danh thì Các thành viên liên danh cử cá nhân là chỉ huy trưởng phần công việc của thành viên liên danh (Theo Khoản c Mục 7 Điều 23 Nghị định 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021) | 5 | 3 |
2 | Cán bộ phụ trách giám sát sản xuất thiết bị sản phẩm mỹ thuật | 1 | Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành hội họa.Đề nghị nhà thầu Scan đính kèm lên hệ thống:- Bảng kê khai đầy đủ về trình độ chuyên môn của nhân sự;- Bằng cấp, chứng chỉ… của nhân sự;- Hợp đồng lao động còn hiệu lực hoặc Văn bản cam kết tham gia thực hiện gói thầu của nhân sự.- Tài liệu chứng minh Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (cán bộ kỹ thuật) tối thiểu 02 năm: Hợp đồng (không xét về giá trị), Biên bản nghiệm thu có chữ ký của nhân sự hoặc Văn bản xác nhận của chủ đầu tư.Ghi chú: Đối với trường hợp nhà thầu là liên danh thì Các thành viên liên danh cử cá nhân là chỉ huy trưởng phần công việc của thành viên liên danh (Theo Mục 8 Điều 21 Nghị định 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021) | 3 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tủ thờ gỗ | 1 | tủ | Loại tủ thờ truyền thống Nam bộ (kiểu dáng theo thiết kế). - Kích thước: L =1,35m - W = 0,63m - H = 1,44m. - Chất liệu gỗ Gõ đỏ hoặc Căm xe. - Ván Pano dày 18mm. - Khung và đố gỗ kích thước 8x6cm. - Liên kết khớp và mộng. | ||
2 | Trang thờ gỗ | 1 | cái | Loại trang thờ treo tường (kiểu dáng theo thiết kế). - Kích thước: L =1,17m - W = 0,54m - H = 0,35m. - Chất liệu gỗ Gõ đỏ hoặc Căm xe.. - Ván bản dày 18mm. - Khung và đố kích thước 5x5cm. - Liên kết khớp và mộng. | ||
3 | Tấm gỗ chắn khói ốp trần | 1 | tấm | Loại tấm ốp trần vị trí thắp hương (kiểu dáng theo thiết kế). - Kích thước: L =0,6m - W = 0,6m - H = 2,5cm. - Chất liệu gỗ Gõ đỏ hoặc Căm xe.. - Tấm ván nguyên dày 2,5cm, phần CNC khét âm theo họa tiết sâu 1,2cm | ||
4 | Tấm ốp vách trang thờ | 1 | cái | Loại tấm gỗ ốp tròn nguyên khối (kiểu dáng theo thiết kế). - Kích thước: Đường kính D = 55cm. - Chất liệu gỗ Gõ đỏ hoặc Căm xe.. - Tấm ván nguyên dày 2,5cm, phần CNC khét âm theo họa tiết sâu 1,2cm. - Hoa văn ở đục tay theo thiết kế. | ||
5 | Vách gỗ trang trí gian thờ | 1 | vách | Vách trang trí làm nền cho gian thờ (kiểu dáng theo thiết kế). - Kích thước: Ngang 2,95m - Cao = 3,10m. - Chất liệu gỗ Gõ đỏ. - Ván bản dày 18mm. - Khung và đố gỗ phần chu vi bao bên ngoài 15x3cm. - Khung và đố gỗ phần chu vi bao bên trong 10x3cm. - Pano ván dày 1,2cm. - Liên kết khớp, đinh và mộng. | ||
6 | Bục gạch gian thờ | 1 | bục | Bục lát gạch Granite 60x60 (kiểu dáng theo thiết kế). - Kích thước: L =4,8m - W = 2,3m - H =0,36m. - Cấu tạo: + Lớp gạch Granite 60x60cm. + Bậc cấp xây gạch thẻ 4x8x19cm mác 75. + Lớp bê tông đá 1x2cm mác 150 dày 10cm. + Lớp bạc nilong. + Lớp cát tôn nền. + Nền nhà hiện hữu. | ||
7 | Bát cắm hương | 2 | cái | Lư hương: Trụ tròn chất liệu đồng - Họa tiết hoa văn "Song long chầu nguyệt" - Đường kính 18cm. - Dày trung bình 3 - 5mm. - Đồng nguyên chất 85%. | ||
8 | Đỉnh hương | 1 | bộ | Loại đỉnh hương Trầm hoa văn truyền thống - Cao 45cm. - Con nghê đỉnh; Tai mây; Chân quỳ tam Lân đúc liền nguyên khối. - Dày trung bình 3 - 5mm. - Đồng nguyên chất 85%. | ||
9 | Cặp Hạc - Qui nhỏ | 1 | Cặp | Cặp hạc dẫm lên mình qui đứng chầu vào bàn thờ - Cao 45cm. - Dày trung bình 3 - 5mm. - Đồng nguyên chất 85%. | ||
10 | Chân nến (bàn thờ lớn) | 1 | Cặp | Chân đèn: Kiểu dáng truyền thống: - Cao 40cm. - Dày trung bình 3 - 5mm. - Đồng nguyên chất 85%. | ||
11 | Chân nến (trang thờ) | 1 | Cặp | Chân đèn: Kiểu dáng truyền thống: - Cao 30cm. - Dày trung bình 3 - 5mm. - Đồng nguyên chất 85%. | ||
12 | Kỷ chén nước cúng + Chung đồng | 2 | bộ | - Chất liệu đồng. - Chung 3 chén, đường kính 4cm. - Kỷ đồng cao 12cm. - Đồng nguyên chất 85%. | ||
13 | Bình nước cúng bằng đồng | 2 | bình | - Chất liệu đồng. - Ấm cao 30cm. - Đồng nguyên chất 85%. | ||
14 | Bồng đơn trái cây | 1 | cái | - Chất liệu đồng. - Cao 12cm; Đường kính 30cm - Dày trung bình 3 - 5mm. - Đồng nguyên chất 85%. | ||
15 | Ống đựng nhang bằng sứ | 1 | Cái | Ống đựng nhang Gốm Lái thiêu (thân bình trang trí hoa văn rồng và mây). - Cao 18cm. | ||
16 | Bình hoa gốm sứ | 2 | Cái | Bình hoa: Gốm Lái thiêu (thân bình trang trí hoa văn rồng và mây). - Cao 30cm. | ||
17 | Chò ba chân | 1 | Cái | Chân chò đĩa: Chất liệu gỗ (gỗ chạm hoa văn, gồm 3 mảnh ráp lại). - Cao 35cm. - Đường kính vành 30cm. - Chất liệu gỗ Gõ đỏ hoặc Căm xe. | ||
18 | Khung ảnh thờ | 4 | Cái | Khung ảnh gỗ, mặt kiếng 5mm - Cao 30cm. - Ngang 20cm. - Chất liệu gỗ Gõ đỏ hoặc Căm xe. - Mặt Kính trắng 5mm | ||
19 | Hộp hình "Tái hiện lại cuộc họp của đồng chí Hoàng Lê Kha ngày 26/8/1959" | 1 | hộp hình | Hộp hình tổ hợp mỹ thuật "Tái hiện lại cuộc họp của đồng chí Hoàng Lê Kha ngày 26/8/1959". - Kích thước khối tích hộp hình: L =2,4m - W = 1,7m - H = 2,3m. - Nội dung thể hiện: + Phân bối cảnh bên trong nhà ông Hai Thương. + Tạo hình tượng cho 2 đến 3 nhân vật chất liệu Composite tỷ lệ nhân vật phù hợp với khung hình (phát thảo theo tài liệu khảo tả, trình duyệt bản vẽ tay trước khi thực hiện) Tổ hợp tượng. Đối với các nhân vật cụ thể có chân dụng tạo hình truyền thần theo hình nhân vật nếu có. - Phong nền 3D chất liệu sơn dầu (diễn họa được chiều sâu của tổ hợp) - Hệ đèn sáng tối chiếu sáng nghệ thuật theo kịch bản thuyết minh kết hợp một số đèn đánh điểm. - Loa vi tính thuyết minh giới thiệu cho du khách hiểu trực quan về bối cảnh của hộp hình. | ||
20 | Phông nền đai vách | 1 | vách | Đai vách - Kich thước: Dài 2,6m - Cao 3,5m - Lớp nỉ màu mỹ thuật hoàn thiện phía ngoài. - Lớp ván Cemboard dày 6mm. - Hệ khung thép hộp mạ kẽm 30x30x1,0mm a600 theo 2 phương đứng và ngang. - Chân len gỗ căm xe dày 1cm, cao 10cm. - Khung vách kính 2,0x2,0m (kính cường lực dày 10m. Có 1 cánh mở để vào bên trong rộng 0,5m cao 2,0m. | ||
21 | Hoa văn Inox xước màu vàng đồng | 1 | bộ | Viền hoa văn rộng 7cm. - Inox xước dày 1mm. - Ăn mòn hoa văn hình hoa sen. - Tổng chiều dài 2,6m. | ||
22 | Bảng giới thiệu | 1 | tấm | Chất liệu inox ăn mòn. - Chữ ăn mòn sơn màu đỏ. - Inox xước dày 1mm. - Kích thước: Dài 140cm - Cao 55cm. | ||
23 | Bản tóm tắt "Lý lịch di tích" | 1 | tấm | Chất liệu inox ăn mòn. - Chữ ăn mòn sơn màu đỏ. - Inox xước dày 1mm. - Kích thước: Dài 85m - Cao 55cm. | ||
24 | Tranh sơn dầu "Bối cảnh nhà ông Hai Thương năm 1959" | 1 | tranh | Chất liệu tranh sơn dầu trên nền đai vách ốp tấm cemboard. Tranh truyền thần: - Kích thước: Dài 4,50m - Cao 2,20m. - Dán vải nền Cavas. - Vẽ tranh theo phác thảo được duyệt (vẽ bối cảnh theo lời kể, trình duyệt bản thảo trước khi vẽ phóng tranh tỷ lệ 1/1). | ||
25 | Chữ tiêu đề Inox xước màu vàng đồng "Bối cảnh nhà ông Hai Thương năm 1959" | 1 | bộ | Chữ inox xước màu vàng đồng - Kiểu chữ đóng hộp có chân. - Chiều cao chữ 8cm. | ||
26 | Hoa văn Inox xước màu vàng đồng | 1 | bộ | Viền hoa văn rộng 5cm. - Inox xước dày 1mm. - Ăn mòn hoa văn hình hoa sen. - Tổng chiều dài 13,5m. | ||
27 | Phong nền đai vách | 1 | vách | Đai vách - Kich thước: Dài 4,5m - Cao 3,5m - Lớp nỉ màu mỹ thuật hoàn thiện phía ngoài. - Lớp ván Cemboard dày 6mm. - Hệ khung thép hộp mạ kẽm 30x30x1,0mm a600 theo 2 phương đứng và ngang. - Hệ đèn âm vách chiếu sáng (04 bóng 9W, dây cáp điện 2(1x1,5mm2) âm trong vách). - Chân len gỗ căm xe dày 1cm, cao 10cm. | ||
28 | Bản tóm tắt "Tiểu sử đồng chí Hoàng Lên Kha" | 1 | bản | Bản Text "Giới thiệu về đồng chí Hoàng Lên Kha" kích thước 90x70cm: - Chất liệu chất liệu Mica trong dày 5mm. - Nội dung biên soạn theo lịch sử Tây Ninh. - Công nghệ in PP dán đề can. - Khung hoa văn composite 5cm. | ||
29 | Khung bằng công nhận di tích | 1 | tấm | Khung và phủ kính bằng công nhận di tích hiện trạng: - Khung tranh chất liệu Composite tổng hợp. - Kính trắng 5mm. - Tấm nền gỗ gỗ ván ép dày 3mm. | ||
30 | Ảnh trưng bày 40x60cm | 9 | tấm | Ảnh trưng bày KT: 40x60cm. - Chất liệu nền gỗ Laminate dày 9mm bóng 2 mặt. - Ảnh lụa chất lượng cao cán mờ. | ||
31 | Chữ tiêu đề Inox xước màu vàng đồng "Một số hình ảnh lưu niệm về phong trào đấu tranh ở Tây Ninh trước 1960 và đồng chí Hoàng Lê Kha" | 1 | bộ | Chữ inox xước màu vàng đồng - Kiểu chữ đóng hộp có chân. - Chiều cao chữ 8cm. | ||
32 | Hoa văn Inox xước màu vàng đồng | 1 | bộ | Viền hoa văn rộng 5cm. - Inox xước dày 1mm. - Ăn mòn hoa văn hình hoa sen. - Tổng chiều dài 13,9m. | ||
33 | Phong nền đai vách | 1 | vách | Đai vách - Kich thước: Dài 4,5m - Cao 3,5m - Lớp nỉ màu mỹ thuật hoàn thiện phía ngoài. - Lớp ván Cemboard dày 6mm. - Hệ khung thép hộp mạ kẽm 30x30x1,0mm a600 theo 2 phương đứng và ngang. - Hệ đèn âm vách chiếu sáng (04 bóng 9W, dây cáp điện 2(1x1,5mm2) âm trong vách). - Chân len gỗ căm xe dày 1cm, cao 10cm. | ||
34 | Bục gỗ trưng bày hiện vật | 1 | cái | Tủ hiện vật gỗ Căm xe - Kích thước: L = 84cm - W = 66cm - H = 53cm. - Khung xương thép hộp mạ kẽm 30x30x1,0mm. - Vách ván Căm xe dày 15mm. - Nắp tủ chất liệu kính trắng cường lực 8mm. | ||
35 | Hiện vật trưng bày | 1 | lô | Bao gồm: - 01 Xoong đồng chí Hoàng Lê Kha dùng để nấu cơm. - 01 lọ thủy tinh chứa thuốc. - 01 Cây cuốc đồng chí Hoàng Lê Kha dùng để đào hầm bí mật. - 01 Khạp đồng chí Hoàng lê Kha dùng để cất giấu tài liệu. - Tài liệu, sách báo, ấn phẩm liên quan đến giai đoạn. |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty TNHH Tư vấn và Đầu tư Xây dựng Đại Hưng như sau:
- Có quan hệ với 418 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,01 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 15,29%, Xây lắp 74,09%, Tư vấn 2,16%, Phi tư vấn 4,02%, Hỗn hợp 4,43%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 5.515.486.831.211 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 5.287.019.453.314 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,14%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tốt, tốt hơn, tốt nhất. Đừng bao giờ ngưng nghỉ cho tới khi cái tốt của bạn trở nên tốt hơn và cái tốt hơn trở nên tốt nhất. "
St. Jerome
Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty TNHH Tư vấn và Đầu tư Xây dựng Đại Hưng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty TNHH Tư vấn và Đầu tư Xây dựng Đại Hưng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.