Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20190652161-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20190652161-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG ĐẮK MIL |
E-CDNT 1.2 |
Thiết bị Nâng cấp, sửa chữa trường lớp học trường tiểu học Lý Tự Trọng xã Đức Minh, huyện Đắk Mil 60 Ngày |
E-CDNT 3 | Theo Quyết định số 1344/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND huyện Đắk Mil về việc giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2018 |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | HSĐX do nhà thầu chuẩn bị phải bao gồm: 1. Đơn chào hàng theo Mẫu số 01 Chương III – Biểu mẫu; 2. Bản cam kết thực hiện gói thầu theo Mẫu số 08 Chương III – Biểu mẫu; 3. Thỏa thuận liên danh nếu là nhà thầu liên danh theo Mẫu số 03 – Biểu mẫu; 4. Bảo lãnh dự thầu theo Mẫu số 04a hoặc Mẫu số 04b Chương III – Biểu mẫu; 5. Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của người ký đơn chào hàng, của nhà thầu và tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu; 6. Bảng tổng hợp giá chào theo Mẫu số 05 (bao gồm Mẫu số 05a và Mẫu số 05b) Chương III – Biểu mẫu; 7. Các nội dung khác: Không |
E-CDNT 10.2(c) | Bên B phải nêu rõ xuất xứ của hàng hóa; ký mã hiệu, nhãn mác của sản phẩm và các tài liệu kèm theo để chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa và phải tuân thủ các quy định về tiêu chuẩn hiện hành tại quốc gia hoặc vùng lãnh thổ mà hàng hóa có xuất xứ. |
E-CDNT 12.2 | 1. Giá chào ghi trong đơn chào hàng bao gồm toàn bộ chi phí để thực hiện gói thầu (chưa tính giảm giá) theo yêu cầu của HSYC. 2. Nhà thầu phải nộp HSĐX cho toàn bộ công việc nêu tại Mục 1 Chương này và ghi đơn giá, thành tiền cho tất cả các công việc nêu trong các bảng giá tương ứng quy định tại Chương III - Biểu mẫu. |
E-CDNT 14.3 | Tháng 9/2019 |
E-CDNT 15.2 | Hồ sơ đề xuất gốc |
E-CDNT 16.1 | 40 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 10.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 70 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 5 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Ban quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Đắk Mil -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Đắk Mil -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ủy ban nhân dân huyện Đắk Mil |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ủy ban nhân dân huyện Đắk Mil |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Bàn ghế học sinh | 180 | Bộ | KT 1200x450x640 (mm); bàn đôi ghế rời không có bánh xe, có tựa sau, cỡ số I (MS I/100-109) sử dụng gỗ ghép công nghiệp dày 15mm đã qua tẩm sấy chống mối mọt, được phủ PU3 lớp; có móc treo cặp sách ở hai bên cạnh ngắn bàn. Chân sắt chữ nhật 25x50 (mm), vuông 25x25 (mm) được sơn tĩnh điện. Liên kết bằng Bu Lông và mối hàn Co2. Dạng lắp ráp để dể vận chuyển. Bàn và ghế được tiếp xúc với sàn bằng đế nhựa. | ||
2 | Bàn giáo viên | 10 | Cái | KT 1200x600x750 (mm); Có hộc liền cánh mở, sử dụng gỗ ghép công nghiệp dày 18mm đã qua tẩm sấy chống mối mọt, được phủ PU3 lớp; khung chân bàn là ống thép phi 30x30 sơn tĩnh điện. Liên kết bằng Bu Lông và mối hàn Co2. Dạng lắp ráp để dể vận chuyển. Bàn được tiếp xúc với sàn bằng đế nhựa. | ||
3 | Ghế giáo viên | 10 | Cái | KT 450x450 (mm), chiều cao lên đệm ghế là 450mm, chiều cao tổng thể là 900mm; Sử dụng gỗ ghép công nghiệp với đệm ghế dày 15mm, tựa ghế dày 12mm đã qua tẩm sấy chống mối mọt, được phủ PU3 lớp; khung chân bàn là ống thép phi 25x25 sơn tĩnh điện. Liên kết bằng Bu Lông và mối hàn Co2. Dạng lắp ráp để dể vận chuyển. Ghế được tiếp xúc với sàn bằng đế nhựa. | ||
4 | Bảng | 10 | Bộ | Sử dụng bảng trượt ngang đa năng gồm 2 lớp bảng: Lớp trong cùng là bảng từ xanh viết phấn chống loá cố định trên tường kích thước 2400x1200(mm), lớp trên là 2 bảng từ trắng viết bút dạ với kích thước mỗi bảng 800x1200 (mm) trượt trên hệ thống ray dẫn hướng có thể di chuyển từ trái qua phải. Cả hai mặt bảng này đều dễ viết dễ xóa, mặt bảng có từ tính hít nam châm được đặt từ mép dưới bảng đến mặt sàn là 650mm. Hệ thống ray hở thông minh giúp tránh bụi phấn đọng lại, sử dụng sạch sẽ hơn, không xảy ra tình trạng kẹt phấn. | ||
5 | Tủ đựng dụng cụ | 10 | Bộ | KT 1200x420x1800 (mm) có bánh xe, 4 cánh tủ, 2 cánh cửa tủ trên có kính trắng dày 8mm có tay nắm, có khóa bảo vệ, bên trong có 3 tầng để dụng cụ; 2 cánh cửa tủ dưới bằng gỗ có tay nắm cửa; sử dụng gỗ ghép công nghiệp dày 18mm đã qua tẩm sấy chống mối mọt, được phủ PU3 lớp; Mặt lưng bằng ván ép dày 3mm, 1 mặt phủ Formica trăng. Tủ kèm 4 khay nhựa dùng để đựng dụng cụ. |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 60 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Bàn ghế học sinh | 180 | Bộ | ||
2 | Bàn giáo viên | 10 | Cái | ||
3 | Ghế giáo viên | 10 | Cái | ||
4 | Bảng | 10 | Bộ | ||
5 | Tủ đựng dụng cụ | 10 | Bộ |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Phụ trách, quản lý dự án: 01 người | Tốt nghiệp Đại học Quản Trị Kinh doanh.( Bản sao y công chứng năm 2019) | 2 | 2 | |
2 | Chỉ đạo cung cấp, lắp đặt, vận hành, chạy thử: 02 người | Đã phụ trách kỹ thuật 02 công trình có quy mô, tính chất tương tự gói thầu trong vòng 02 năm trở lại đây. Có hợp đồng lao động. | 2 | 2 | |
3 | Nhân sự cung cấp lắp đặt hàng hóa: 05 người | Nhân sự trực tiếp cung cấp, lắp đặt: Kèm theo danh sách, hợp đồng lao động. | 1 | 1 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bàn ghế học sinh | 180 | Bộ | KT 1200x450x640 (mm); bàn đôi ghế rời không có bánh xe, có tựa sau, cỡ số I (MS I/100-109) sử dụng gỗ ghép công nghiệp dày 15mm đã qua tẩm sấy chống mối mọt, được phủ PU3 lớp; có móc treo cặp sách ở hai bên cạnh ngắn bàn. Chân sắt chữ nhật 25x50 (mm), vuông 25x25 (mm) được sơn tĩnh điện. Liên kết bằng Bu Lông và mối hàn Co2. Dạng lắp ráp để dể vận chuyển. Bàn và ghế được tiếp xúc với sàn bằng đế nhựa. | ||
2 | Bàn giáo viên | 10 | Cái | KT 1200x600x750 (mm); Có hộc liền cánh mở, sử dụng gỗ ghép công nghiệp dày 18mm đã qua tẩm sấy chống mối mọt, được phủ PU3 lớp; khung chân bàn là ống thép phi 30x30 sơn tĩnh điện. Liên kết bằng Bu Lông và mối hàn Co2. Dạng lắp ráp để dể vận chuyển. Bàn được tiếp xúc với sàn bằng đế nhựa. | ||
3 | Ghế giáo viên | 10 | Cái | KT 450x450 (mm), chiều cao lên đệm ghế là 450mm, chiều cao tổng thể là 900mm; Sử dụng gỗ ghép công nghiệp với đệm ghế dày 15mm, tựa ghế dày 12mm đã qua tẩm sấy chống mối mọt, được phủ PU3 lớp; khung chân bàn là ống thép phi 25x25 sơn tĩnh điện. Liên kết bằng Bu Lông và mối hàn Co2. Dạng lắp ráp để dể vận chuyển. Ghế được tiếp xúc với sàn bằng đế nhựa. | ||
4 | Bảng | 10 | Bộ | Sử dụng bảng trượt ngang đa năng gồm 2 lớp bảng: Lớp trong cùng là bảng từ xanh viết phấn chống loá cố định trên tường kích thước 2400x1200(mm), lớp trên là 2 bảng từ trắng viết bút dạ với kích thước mỗi bảng 800x1200 (mm) trượt trên hệ thống ray dẫn hướng có thể di chuyển từ trái qua phải. Cả hai mặt bảng này đều dễ viết dễ xóa, mặt bảng có từ tính hít nam châm được đặt từ mép dưới bảng đến mặt sàn là 650mm. Hệ thống ray hở thông minh giúp tránh bụi phấn đọng lại, sử dụng sạch sẽ hơn, không xảy ra tình trạng kẹt phấn. | ||
5 | Tủ đựng dụng cụ | 10 | Bộ | KT 1200x420x1800 (mm) có bánh xe, 4 cánh tủ, 2 cánh cửa tủ trên có kính trắng dày 8mm có tay nắm, có khóa bảo vệ, bên trong có 3 tầng để dụng cụ; 2 cánh cửa tủ dưới bằng gỗ có tay nắm cửa; sử dụng gỗ ghép công nghiệp dày 18mm đã qua tẩm sấy chống mối mọt, được phủ PU3 lớp; Mặt lưng bằng ván ép dày 3mm, 1 mặt phủ Formica trăng. Tủ kèm 4 khay nhựa dùng để đựng dụng cụ. |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG ĐẮK MIL như sau:
- Có quan hệ với 123 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 4,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 6,25%, Xây lắp 86,25%, Tư vấn 7,50%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 456.910.949.375 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 447.689.582.420 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,02%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Câu súc tích giống như đinh nhọn buộc sự thật đóng lên trí nhớ chúng ta. "
Denis Diderot
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG ĐẮK MIL đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG ĐẮK MIL đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.