Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Công ty TNHH Xây dựng Thương mại Dịch vụ Thiên Lộc Gia |
E-CDNT 1.2 |
Thiết bị Xây dựng Trụ sở Ủy ban nhân dân phường Tân Phú, phường Tân Phú, quận 7 6 Tháng |
E-CDNT 3 | Ngân sách Thành phố phân cấp |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Không yêu cầu. |
E-CDNT 10.2(c) | Cung cấp giấy chứng nhận xuất xứ (CO), Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) khi bàn giao hàng hóa cho Chủ đầu tư và đơn vị thụ hưởng nếu hàng hóa được nhập khẩu từ nước ngoài. |
E-CDNT 12.2 | Đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí, lệ phí và vận chuyển hàng hóa đến nơi sử dụng theo Mẫu số 11 Chương IV – Biểu mẫu dự thầu. |
E-CDNT 14.3 | Tối thiểu 03 năm. |
E-CDNT 15.2 | Các hợp đồng tương tự đính kèm trong hồ sơ dự thầu. |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 20.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực quận 7
Địa chỉ: Số 7 đường Tân Phú, phường Tân Phú, quận 7, TP.HCM -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân quận 7. Địa chỉ: Số 7 đường Tân Phú, phường Tân Phú, quận 7, TP.HCM. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh; Địa chỉ: Số 32 Lê Thánh Tôn, phường Bến Nghé, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực quận 7; Địa chỉ: Số 7 đường Tân Phú, phường Tân Phú, quận 7, TP.HCM. |
E-CDNT 34 |
10 10 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Bàn tiếp dân và bàn trực ban | Kích thước 6.2 x 0.6 x 0.75m | 1 | bộ | Kích thước 6.2 x 0.6 x 0.75m, Bằng gỗ cao su ghép dày 18 ly phủ PU chống trầy, bên trên kính khung nhôm tổng chiều cao là 2m có khe bên dưới để lấy hồ sơ, 6 chỗ ngồi, 6 ngăn kéo bàn phím, 1 cửa ra vào. | |
2 | Ghế xoay, có tựa lưng | Kích thước: Rộng 580 x Sâu 520 x Cao(930-985) mm | 8 | cái | Kích thước: Rộng 580 x Sâu 520 x Cao(930-985) mm; Ghế lưới khung nhựa; Đệm tựa ghế bọc vải lưới; Chân mạ inox có bánh xe có thể di chuyển dễ dàng; Cụm chân ghế sử dụng piton khí nén có thể tăng chỉnh chiều cao | |
3 | Băng ghế chờ (4 chỗ) | Kích Thước: W2380 x D700 x H810 mm | 8 | cái | Kích Thước: W2380 x D700 x H810 mm. - Ghế phòng chờ khung thép; - Gồm 4 chỗ; - Đệm và tựa ghế sử dụng tôn đột lỗ tạo sự thông thoáng, bề mặt sơn tĩnh điện; - Khung đẹm tựa được bo viền tạo điểm nhấn; - Ghế sử dụng chân tăng chỉnh tiện dụng | |
4 | Bảng thông tin | Kích thước: 1200x2400mm | 1 | cái | Kích thước: 1200x2400mm. Chất liệu: Mica trắng khung viền nhôm, có thanh để viết. | |
5 | Bảng tên toàn bộ các phòng | Kích thước: 150x250mm | 1 | bộ | Kích thước: 150x250mm; Chất liệu mica | |
6 | Rèm cửa sổ | Rèm cuốn | 4,8 | m² | Vật liệu : Bằng vải nhựa có thanh cuốn có thể kéo lên hạ xuống bằng dây | |
7 | Ghế xoay, có tựa lưng | Kích thước: Rộng 580 x Sâu 520 x Cao(930-985) mm | 3 | cái | Kích thước: Rộng 580 x Sâu 520 x Cao(930-985) mm; Ghế lưới khung nhựa; Đệm tựa ghế bọc vải lưới; Chân mạ inox có bánh xe có thể di chuyển dễ dàng; Cụm chân ghế sử dụng piton khí nén có thể tăng chỉnh chiều cao | |
8 | Bàn làm việc | Kích thước (1,2*0,6*0,75)m | 3 | cái | Kích thước (1,2*0,6*0,75)m, mặt bàn bằng gỗ cao su ghép dày 18 ly phủ PU chống trầy, có 1 ngăn bàn phím và ngăn tủ khóa bằng gỗ cao su ghép dày 15 ly phủ PU chống trầy | |
9 | Tủ văn phòng | Kích Thước: W915 x D450 x H1830 mm | 1 | cái | Kích Thước: W915 x D450 x H1830 mm; - Tủ hồ sơ thép sơn tĩnh điện; - Tủ gồm 1 khoang lớn, 2 cánh mở dùng chung 1 khóa, có 3 đợt di động; - Chất liệu thép sơn tĩnh điện màu trắng phù hợp với mọi không gian văn phòng | |
10 | Rèm cửa sổ | Rèm cuốn | 2,4 | m² | Vật liệu : Bằng vải nhựa có thanh cuốn có thể kéo lên hạ xuống bằng dây | |
11 | Bàn làm việc | Kích thước (1,2*0,6*0,75)m | 1 | cái | Kích thước (1,2*0,6*0,75)m, mặt bàn bằng gỗ cao su ghép dày 18 ly phủ PU chống trầy, có 1 ngăn bàn phím và ngăn tủ khóa bằng gỗ cao su ghép dày 15 ly phủ PU chống trầy | |
12 | Ghế xoay, có tựa lưng | Kích thước: Rộng 580 x Sâu 520 x Cao(930-985) mm | 3 | cái | Kích thước: Rộng 580 x Sâu 520 x Cao(930-985) mm; Ghế lưới khung nhựa; Đệm tựa ghế bọc vải lưới; Chân mạ inox có bánh xe có thể di chuyển dễ dàng; Cụm chân ghế sử dụng piton khí nén có thể tăng chỉnh chiều cao | |
13 | Ghế gấp | 'Kích thước: Rộng 460 – Sâu 515 – Cao 890mm | 5 | cái | Kích thước: Rộng 460 – Sâu 515 – Cao 890mm; Loại ghế tĩnh, sử dụng chân khung sắt mạ, đệm tựa bọc PVC. Ghế có thể gấp lại tiện dụng | |
14 | Rèm cửa sổ | Rèm cuốn | 2,4 | m² | Vật liệu : Bằng vải nhựa có thanh cuốn có thể kéo lên hạ xuống bằng dây | |
15 | Bàn làm việc | Kích thước (1,2*0,6*0,75)m | 2 | cái | Kích thước (1,2*0,6*0,75)m, mặt bàn bằng gỗ cao su ghép dày 18 ly phủ PU chống trầy, có 1 ngăn bàn phím và ngăn tủ khóa bằng gỗ cao su ghép dày 15 ly phủ PU chống trầy | |
16 | Ghế xoay, có tựa lưng | Kích thước: Rộng 580 x Sâu 520 x Cao(930-985) mm | 2 | cái | Kích thước: Rộng 580 x Sâu 520 x Cao(930-985) mm; Ghế lưới khung nhựa; Đệm tựa ghế bọc vải lưới; Chân mạ inox có bánh xe có thể di chuyển dễ dàng; Cụm chân ghế sử dụng piton khí nén có thể tăng chỉnh chiều cao | |
17 | Tủ văn phòng | Kích Thước: W915 x D450 x H1830 mm | 1 | cái | Kích Thước: W915 x D450 x H1830 mm; - Tủ hồ sơ thép sơn tĩnh điện; - Tủ gồm 1 khoang lớn, 2 cánh mở dùng chung 1 khóa, có 3 đợt di động; - Chất liệu thép sơn tĩnh điện màu trắng phù hợp với mọi không gian văn phòng | |
18 | Rèm cửa sổ | Rèm cuốn | 2,4 | m² | Vật liệu : Bằng vải nhựa có thanh cuốn có thể kéo lên hạ xuống bằng dây | |
19 | Bàn làm việc | Kích thước (1,2*0,6*0,75)m | 2 | cái | Kích thước (1,2*0,6*0,75)m, mặt bàn bằng gỗ cao su ghép dày 18 ly phủ PU chống trầy, có 1 ngăn bàn phím và ngăn tủ khóa bằng gỗ cao su ghép dày 15 ly phủ PU chống trầy | |
20 | Ghế xoay, có tựa lưng | Kích thước: Rộng 580 x Sâu 520 x Cao(930-985) mm | 1 | cái | Kích thước: Rộng 580 x Sâu 520 x Cao(930-985) mm; Ghế lưới khung nhựa; Đệm tựa ghế bọc vải lưới; Chân mạ inox có bánh xe có thể di chuyển dễ dàng; Cụm chân ghế sử dụng piton khí nén có thể tăng chỉnh chiều cao | |
21 | Tủ văn phòng | Kích Thước: W915 x D450 x H1830 mm | 1 | cái | Kích Thước: W915 x D450 x H1830 mm; - Tủ hồ sơ thép sơn tĩnh điện; - Tủ gồm 1 khoang lớn, 2 cánh mở dùng chung 1 khóa, có 3 đợt di động; - Chất liệu thép sơn tĩnh điện màu trắng phù hợp với mọi không gian văn phòng | |
22 | Rèm cửa sổ | Rèm cuốn | 2,4 | m² | Vật liệu : Bằng vải nhựa có thanh cuốn có thể kéo lên hạ xuống bằng dây | |
23 | Ghế xoay, có tựa lưng | Kích thước: Rộng 580 x Sâu 520 x Cao(930-985) mm | 3 | cái | Kích thước: Rộng 580 x Sâu 520 x Cao(930-985) mm; Ghế lưới khung nhựa; Đệm tựa ghế bọc vải lưới; Chân mạ inox có bánh xe có thể di chuyển dễ dàng; Cụm chân ghế sử dụng piton khí nén có thể tăng chỉnh chiều cao | |
24 | Bàn làm việc | Kích thước (1,2*0,6*0,75)m | 2 | cái | Kích thước (1,2*0,6*0,75)m, mặt bàn bằng gỗ cao su ghép dày 18 ly phủ PU chống trầy, có 1 ngăn bàn phím và ngăn tủ khóa bằng gỗ cao su ghép dày 15 ly phủ PU chống trầy | |
25 | Tủ văn phòng | Kích Thước: W915 x D450 x H1830 mm | 1 | cái | Kích Thước: W915 x D450 x H1830 mm; - Tủ hồ sơ thép sơn tĩnh điện; - Tủ gồm 1 khoang lớn, 2 cánh mở dùng chung 1 khóa, có 3 đợt di động; - Chất liệu thép sơn tĩnh điện màu trắng phù hợp với mọi không gian văn phòng | |
26 | Rèm cửa sổ | Rèm cuốn | 2,4 | m² | Vật liệu : Bằng vải nhựa có thanh cuốn có thể kéo lên hạ xuống bằng dây | |
27 | Bàn làm việc | Kích thước (1,2*0,6*0,75)m | 2 | cái | Kích thước (1,2*0,6*0,75)m, mặt bàn bằng gỗ cao su ghép dày 18 ly phủ PU chống trầy, có 1 ngăn bàn phím và ngăn tủ khóa bằng gỗ cao su ghép dày 15 ly phủ PU chống trầy | |
28 | Ghế xoay, có tựa lưng | Kích thước: Rộng 580 x Sâu 520 x Cao(930-985) mm | 2 | cái | Kích thước: Rộng 580 x Sâu 520 x Cao(930-985) mm; Ghế lưới khung nhựa; Đệm tựa ghế bọc vải lưới; Chân mạ inox có bánh xe có thể di chuyển dễ dàng; Cụm chân ghế sử dụng piton khí nén có thể tăng chỉnh chiều cao | |
29 | Tủ văn phòng | Kích Thước: W915 x D450 x H1830 mm | 1 | cái | Kích Thước: W915 x D450 x H1830 mm; - Tủ hồ sơ thép sơn tĩnh điện; - Tủ gồm 1 khoang lớn, 2 cánh mở dùng chung 1 khóa, có 3 đợt di động; - Chất liệu thép sơn tĩnh điện màu trắng phù hợp với mọi không gian văn phòng | |
30 | Quầy tiếp nhận | Kích Thước: W5300 x D700 x H1350 mm | 1 | cái | Kích Thước: W5300 x D700 x H1350 mm; Bằng gỗ cao su ghép dày 18 ly phủ PU chống trầy, có hộc liền tiện dụng. | |
31 | Rèm cửa sổ | Rèm cuốn | 2,4 | m² | Vật liệu : Bằng vải nhựa có thanh cuốn có thể kéo lên hạ xuống bằng dây | |
32 | Bàn làm việc | Kích thước (1,2*0,6*0,75)m | 4 | cái | Kích thước (1,2*0,6*0,75)m, mặt bàn bằng gỗ cao su ghép dày 18 ly phủ PU chống trầy, có 1 ngăn bàn phím và ngăn tủ khóa bằng gỗ cao su ghép dày 15 ly phủ PU chống trầy | |
33 | Ghế xoay, có tựa lưng | Kích thước: Rộng 580 x Sâu 520 x Cao(930-985) mm | 4 | cái | Kích thước: Rộng 580 x Sâu 520 x Cao(930-985) mm; Ghế lưới khung nhựa; Đệm tựa ghế bọc vải lưới; Chân mạ inox có bánh xe có thể di chuyển dễ dàng; Cụm chân ghế sử dụng piton khí nén có thể tăng chỉnh chiều cao | |
34 | Tủ văn phòng | Kích Thước: W915 x D450 x H1830 mm | 3 | cái | Kích Thước: W915 x D450 x H1830 mm; - Tủ hồ sơ thép sơn tĩnh điện; - Tủ gồm 1 khoang lớn, 2 cánh mở dùng chung 1 khóa, có 3 đợt di động; - Chất liệu thép sơn tĩnh điện màu trắng phù hợp với mọi không gian văn phòng | |
35 | Rèm cửa sổ | Rèm cuốn | 2,4 | m² | Vật liệu : Bằng vải nhựa có thanh cuốn có thể kéo lên hạ xuống bằng dây | |
36 | Bàn họp | Bàn họp Kích thước: Rộng 4000 – sâu 1600 – cao 760 | 1 | cái | Kích thước: Rộng 4000 – sâu 1600 – cao 760; Bàn họp sử dụng trong phòng họp, phòng hội thảo với chất liệu gỗ sơn PU cao cấp; Bàn họp quây hình hạt xoàn có đợt hoa ở giữa; Chân bàn lượn ghép hộp thẩm mỹ. Bàn có lỗ luồn dây Micro. | |
37 | Ghế xoay lớn | Kích thước: Rộng 575 – sâu 670 – cao 1000÷1125 | 2 | cái | Kích thước: Rộng 575 – sâu 670 – cao 1000÷1125; Ghế da được thiết kế kiểu ghế xoay cao cấp bọc da công nghiệp màu đen được sử dụng trong phòng làm việc; Ghế thiết kế sử dụng đệm mút bọc da, chân tay ghế sử dụng thép mạ inox tạo sự chắc chắn và sang trọng, ốp tay nhựa. | |
38 | Ghế ngồi họp nhân viên | Ghế lưới chân quỳ. Kích thước: Rộng 560 – Sâu 590 – Cao 960mm | 10 | cái | Kích thước: Rộng 560 – Sâu 590 – Cao 960mm; Loại ghế tĩnh chấn quỳ; Ghế lưới, chân khung thép mạ inox, tựa lưng bọc lưới, đệm mút bọc vải nỉ | |
39 | Rèm cửa sổ | Rèm cuốn | 9,3 | m² | Vật liệu : Bằng vải nhựa có thanh cuốn có thể kéo lên hạ xuống bằng dây | |
40 | Bàn làm việc lớn | Kích thước: Rộng 1600 – sâu 800 – cao 760 | 1 | cái | Kích thước: Rộng 1600 – sâu 800 – cao 760; Kiểu dáng: mặt bàn lượn cong; Bàn chất liệu gỗ MDF phủ sơn Pu; Bàn giám đốc kết cấu vững chắc, mẫu mã đẹp mặt bàn lượn cong, mặt có tấm PVC trang trí; Yếm bàn ghép trang trí & phân phía trước chân bản có xoi chỉ sơn đen trang trí. | |
41 | Ghế xoay lớn | Kích thước: Rộng 575 – sâu 670 – cao 1000÷1125 | 1 | cái | Kích thước: Rộng 575 – sâu 670 – cao 1000÷1125; Ghế da được thiết kế kiểu ghế xoay cao cấp bọc da công nghiệp màu đen được sử dụng trong phòng làm việc; Ghế thiết kế sử dụng đệm mút bọc da, chân tay ghế sử dụng thép mạ tạo sự chắc chắn và sang trọng, ốp tay nhựa. | |
42 | Tủ văn phòng | Kích thước: Rộng 1000 – sâu 450 – cao 1830 | 1 | cái | Kích thước: Rộng 1000 – sâu 450 – cao 1830; Tủ hồ sơ thường dùng trong các văn phòng, công sở hiện đại sử dụng để lưu trữ hồ sơ, tài liệu; Tủ sắt sơn tĩnh điện màu ghi, có 1 khối gồm 2 phần: Phần trên 2 cánh khung kính lùa, 2 cánh gương được chuyển động nhờ bánh xe treo trên nóc và dẫn hướng nhờ rãnh ở vách ngăn ngang, có 2 đợt di động, 1 khoá, 2 tay nắm nhựa; Phần dưới có 2 cánh sắt lùa, chuyển động nhờ bánh xe treo trên cách ngăn ngang, có 1 khóa, 2 tay nắm nhựa; KT kính : 1015 x 403 x 3 (mm) | |
43 | Bộ ghế salon nhỏ | Băng ghế 1800x800x420mm; Ghế đôn: 300x300mm; Bàn: 500x1000mm | 1 | bộ | Gồm: 1 Băng ghế 1800x800x420mm, 2 Ghế đôn: 300x300mm. Đệm ngồi bọc da công nghiệp bắt mắt. Bàn: 500x1000mm mặt bằng kính. | |
44 | Rèm cửa sổ | Rèm cuốn | 2,4 | m² | Vật liệu : Bằng vải nhựa có thanh cuốn có thể kéo lên hạ xuống bằng dây | |
45 | Bàn làm việc lớn | Kích thước: Rộng 1600 – sâu 800 – cao 760 | 1 | cái | Kích thước: Rộng 1600 – sâu 800 – cao 760; Kiểu dáng: mặt bàn lượn cong; Bàn chất liệu gỗ MDF phủ sơn Pu; Bàn giám đốc kết cấu vững chắc, mẫu mã đẹp mặt bàn lượn cong, mặt có tấm PVC trang trí; Yếm bàn ghép trang trí & phân phía trước chân bản có xoi chỉ sơn đen trang trí. | |
46 | Ghế xoay lớn | Kích thước: Rộng 575 – sâu 670 – cao 1000÷1125 | 1 | cái | Kích thước: Rộng 575 – sâu 670 – cao 1000÷1125; Ghế da được thiết kế kiểu ghế xoay cao cấp bọc da công nghiệp màu đen được sử dụng trong phòng làm việc; Ghế thiết kế sử dụng đệm mút bọc da, chân tay ghế sử dụng thép mạ tạo sự chắc chắn và sang trọng, ốp tay nhựa. | |
47 | Tủ văn phòng | Kích thước: Rộng 1000 – sâu 450 – cao 1830 | 1 | cái | Kích thước: Rộng 1000 – sâu 450 – cao 1830; Tủ hồ sơ thường dùng trong các văn phòng, công sở hiện đại sử dụng để lưu trữ hồ sơ, tài liệu; Tủ sắt sơn tĩnh điện màu ghi, có 1 khối gồm 2 phần: Phần trên 2 cánh khung kính lùa, 2 cánh gương được chuyển động nhờ bánh xe treo trên nóc và dẫn hướng nhờ rãnh ở vách ngăn ngang, có 2 đợt di động, 1 khoá, 2 tay nắm nhựa; Phần dưới có 2 cánh sắt lùa, chuyển động nhờ bánh xe treo trên cách ngăn ngang, có 1 khóa, 2 tay nắm nhựa; KT kính : 1015 x 403 x 3 (mm) | |
48 | Bộ ghế salon nhỏ | Băng ghế 1800x800x420mm; Ghế đôn: 300x300mm; Bàn: 500x1000mm | 1 | bộ | Gồm: 1 Băng ghế 1800x800x420mm, 2 Ghế đôn: 300x300mm; Đệm ngồi bọc da công nghiệp bắt mắt; Bàn: 500x1000mm mặt bằng kính. | |
49 | Rèm cửa sổ | Rèm cuốn | 2,4 | m² | Vật liệu : Bằng vải nhựa có thanh cuốn có thể kéo lên hạ xuống bằng dây | |
50 | Bàn làm việc | Kích thước (1,2*0,6*0,75)m | 1 | cái | Kích thước (1,2*0,6*0,75)m, mặt bàn bằng gỗ cao su ghép dày 18 ly phủ PU chống trầy, có 1 ngăn bàn phím và ngăn tủ khóa bằng gỗ cao su ghép dày 15 ly phủ PU chống trầy | |
51 | Ghế xoay, có tựa lưng | Kích thước: Rộng 580 x Sâu 520 x Cao(930-985) mm | 1 | cái | Kích thước: Rộng 580 x Sâu 520 x Cao(930-985) mm; Ghế lưới khung nhựa; Đệm tựa ghế bọc vải lưới; Chân mạ inox có bánh xe có thể di chuyển dễ dàng; Cụm chân ghế sử dụng piton khí nén có thể tăng chỉnh chiều cao | |
52 | Tủ văn phòng | Kích Thước: W915 x D450 x H1830 mm | 3 | cái | Kích Thước: W915 x D450 x H1830 mm; - Tủ hồ sơ thép sơn tĩnh điện; - Tủ gồm 1 khoang lớn, 2 cánh mở dùng chung 1 khóa, có 3 đợt di động; - Chất liệu thép sơn tĩnh điện màu trắng phù hợp với mọi không gian văn phòng | |
53 | Rèm cửa sổ | Rèm cuốn | 4,65 | m² | Vật liệu : Bằng vải nhựa có thanh cuốn có thể kéo lên hạ xuống bằng dây | |
54 | Bàn họp | Kích thước: Rộng 2400 – sâu 1200 – cao 760 | 1 | cái | Kích thước: Rộng 2400 – sâu 1200 – cao 760; Bàn họp sử dụng trong phòng họp, phòng hội thảo với chất liệu gỗ sơn PU cao cấp; Bàn họp thiết kế với mặt liền, 2 cạnh ngắn lượn cong, có yếm giữa. Chân bàn ghép hộp chữ nhật bo r cạnh, soi chỉ kết hợp trang trí giấy khác màu sang trọng. | |
55 | Ghế ngồi | Kích thước: (380 x 420 x 1.000)mm. | 8 | cái | - Kích thước: (380 x 420 x 1.000)mm; - Vật liệu: Bằng gỗ tự nhiên phủ PU chống trầy. | |
56 | Rèm cửa sổ | Rèm cuốn | 4,65 | m² | Vật liệu : Bằng vải nhựa có thanh cuốn có thể kéo lên hạ xuống bằng dây | |
57 | Bàn làm việc lớn | Kích thước: Rộng 1600 – sâu 800 – cao 760 | 1 | cái | Kích thước: Rộng 1600 – sâu 800 – cao 760; Kiểu dáng: mặt bàn lượn cong; Bàn chất liệu gỗ MDF phủ sơn Pu; Bàn giám đốc kết cấu vững chắc, mẫu mã đẹp mặt bàn lượn cong, mặt có tấm PVC trang trí; Yếm bàn ghép trang trí & phân phía trước chân bản có xoi chỉ sơn đen trang trí. | |
58 | Ghế xoay lớn | Kích Thước: W660 x D730 x H(1250-1305) mm | 1 | cái | Kích Thước: W660 x D730 x H(1250-1305) mm; - Ghế xoay cao cấp di chuyển vị trí một cách linh hoạt; - Trục xoay thông minh có thể xoay được 360 độ; - Đệm ngồi bọc da công nghiệp bắt mắt, màu đen sang trọng lưng tựa rộng; - Chân ghế cấu tạo chắc chắn với hình múi khế 5 cánh, trang bị các bánh xe bên dưới. | |
59 | Tủ văn phòng | Kích thước: W1350 x D450 x H2000 mm | 1 | cái | -Tủ tài liệu sơn PU 3 buồng; - Phía trên là 2 khoang cánh kính để tài liệu và 1 khoang treo áo; - Phía dưới có 3 ngăn kéo và hai cánh mở; - Sản phẩm tủ tài liệu gỗ cao su sơn PU cao cấp dùng trong phòng giám đốc, lãnh đạo. Tủ được sử dụng để lưu trữ file tài liệu, hồ sơ.. | |
60 | Bộ ghế salon nhỏ | Băng ghế 1800x800x420mm; Ghế đôn: 300x300mm;Bàn: 500x1000mm | 1 | bộ | Gồm: 1 Băng ghế 1800x800x420mm, 2 Ghế đôn: 300x300mm. Đệm ngồi bọc da công nghiệp bắt mắt. Bàn: 500x1000mm mặt bằng kính. | |
61 | Rèm cửa | Rèm cuốn | 10,75 | m² | Vật liệu : Bằng vải nhựa có thanh cuốn có thể kéo lên hạ xuống bằng dây | |
62 | Kệ sắt để hồ sơ 5 ngăn | Kệ V lỗ; Kích thước 1200 x 400 x 2000mm | 6 | cái | Kích thước 1200 x 400 x 2000mm; Mâm ngăn bằng tole sơn tĩnh điện chịu được tải trọng 50kg trong 48h kg võng xuống quá 3mm; Vật liệu :khung bằng V lỗ (40x60) sơn tĩnh điện sai số ± 2mm, | |
63 | Bàn làm việc | Kích thước (1,2*0,6*0,75)m | 3 | cái | Kích thước (1,2*0,6*0,75)m, mặt bàn bằng gỗ cao su ghép dày 18 ly phủ PU chống trầy, có 1 ngăn bàn phím và ngăn tủ khóa bằng gỗ cao su ghép dày 15 ly phủ PU chống trầy | |
64 | Ghế xoay, có tựa lưng | Kích thước: Rộng 580 x Sâu 520 x Cao(930-985) mm | 3 | cái | Kích thước: Rộng 580 x Sâu 520 x Cao(930-985) mm; Ghế lưới khung nhựa; Đệm tựa ghế bọc vải lưới; Chân mạ inox có bánh xe có thể di chuyển dễ dàng; Cụm chân ghế sử dụng piton khí nén có thể tăng chỉnh chiều cao | |
65 | Tủ văn phòng | Kích thước: Rộng 1000 – sâu 450 – cao 1830 | 2 | cái | Kích thước: Rộng 1000 – sâu 450 – cao 1830; Tủ hồ sơ thường dùng trong các văn phòng, công sở hiện đại sử dụng để lưu trữ hồ sơ, tài liệu; Tủ sắt sơn tĩnh điện màu ghi, có 1 khối gồm 2 phần: Phần trên 2 cánh khung kính lùa, 2 cánh gương được chuyển động nhờ bánh xe treo trên nóc và dẫn hướng nhờ rãnh ở vách ngăn ngang, có 2 đợt di động, 1 khoá, 2 tay nắm nhựa; Phần dưới có 2 cánh sắt lùa, chuyển động nhờ bánh xe treo trên cách ngăn ngang, có 1 khóa, 2 tay nắm nhựa; KT kính : 1015 x 403 x 3 (mm) | |
66 | Ghế ngồi | Kích thước: (380 x 420 x 1.000)mm. | 6 | cái | - Kích thước: (380 x 420 x 1.000)mm; - Vật liệu: Bằng gỗ tự nhiên phủ PU chống trầy. | |
67 | Rèm cửa sổ | Rèm cuốn | 2,4 | m² | Vật liệu : Bằng vải nhựa có thanh cuốn có thể kéo lên hạ xuống bằng dây | |
68 | Bàn làm việc lớn | Kích thước: Rộng 1600 – sâu 800 – cao 760 | 1 | cái | Kích thước: Rộng 1600 – sâu 800 – cao 760; Kiểu dáng: mặt bàn lượn cong; Bàn chất liệu gỗ MDF phủ sơn Pu; Bàn giám đốc kết cấu vững chắc, mẫu mã đẹp mặt bàn lượn cong, mặt có tấm PVC trang trí; Yếm bàn ghép trang trí & phân phía trước chân bản có xoi chỉ sơn đen trang trí. | |
69 | Ghế xoay lớn | Kích thước: Rộng 575 – sâu 670 – cao 1000÷1125 | 1 | cái | Kích thước: Rộng 575 – sâu 670 – cao 1000÷1125; Ghế da được thiết kế kiểu ghế xoay cao cấp bọc da công nghiệp màu đen được sử dụng trong phòng làm việc; Ghế thiết kế sử dụng đệm mút bọc da, chân tay ghế sử dụng thép mạ tạo sự chắc chắn và sang trọng, ốp tay nhựa. | |
70 | Tủ văn phòng | Kích thước: Rộng 1000 – sâu 450 – cao 1830 | 2 | cái | Kích thước: Rộng 1000 – sâu 450 – cao 1830; Tủ hồ sơ thường dùng trong các văn phòng, công sở hiện đại sử dụng để lưu trữ hồ sơ, tài liệu; Tủ sắt sơn tĩnh điện màu ghi, có 1 khối gồm 2 phần: Phần trên 2 cánh khung kính lùa, 2 cánh gương được chuyển động nhờ bánh xe treo trên nóc và dẫn hướng nhờ rãnh ở vách ngăn ngang, có 2 đợt di động, 1 khoá, 2 tay nắm nhựa.; Phần dưới có 2 cánh sắt lùa, chuyển động nhờ bánh xe treo trên cách ngăn ngang, có 1 khóa, 2 tay nắm nhựa; KT kính : 1015 x 403 x 3 (mm) | |
71 | Ghế ngồi | Kích thước: (380 x 420 x 1.000)mm. | 2 | cái | - Kích thước: (380 x 420 x 1.000)mm; - Vật liệu: Bằng gỗ tự nhiên phủ PU chống trầy. | |
72 | Bộ ghế salon nhỏ | Băng ghế 1800x800x420mm; Ghế đôn: 300x300mm; Bàn: 500x1000mm | 1 | bộ | Gồm: 1 Băng ghế 1800x800x420mm, 2 Ghế đôn: 300x300mm. Đệm ngồi bọc da công nghiệp bắt mắt. Bàn: 500x1000mm mặt bằng kính. | |
73 | Rèm cửa sổ | Rèm cuốn | 2,4 | m² | Vật liệu : Bằng vải nhựa có thanh cuốn có thể kéo lên hạ xuống bằng dây | |
74 | Bàn làm việc lớn | Kích thước: Rộng 1600 – sâu 800 – cao 760 | 1 | cái | Kích thước: Rộng 1600 – sâu 800 – cao 760; Kiểu dáng: mặt bàn lượn cong; Bàn chất liệu gỗ MDF phủ sơn Pu; Bàn giám đốc kết cấu vững chắc, mẫu mã đẹp mặt bàn lượn cong, mặt có tấm PVC trang trí.; Yếm bàn ghép trang trí & phân phía trước chân bản có xoi chỉ sơn đen trang trí. | |
75 | Ghế xoay lớn | Kích thước: Rộng 575 – sâu 670 – cao 1000÷1125 | 1 | cái | Kích thước: Rộng 575 – sâu 670 – cao 1000÷1125; Ghế da được thiết kế kiểu ghế xoay cao cấp bọc da công nghiệp màu đen được sử dụng trong phòng làm việc; Ghế thiết kế sử dụng đệm mút bọc da, chân tay ghế sử dụng thép mạ tạo sự chắc chắn và sang trọng, ốp tay nhựa. | |
76 | Ghế ngồi | Kích thước: (380 x 420 x 1.000)mm. | 2 | cái | - Kích thước: (380 x 420 x 1.000)mm; - Vật liệu: Bằng gỗ tự nhiên phủ PU chống trầy. | |
77 | Bộ ghế salon nhỏ | Băng ghế 1800x800x420mm; Ghế đôn: 300x300mm; Bàn: 500x1000mm | 1 | bộ | Gồm: 1 Băng ghế 1800x800x420mm, 2 Ghế đôn: 300x300mm. Đệm ngồi bọc da công nghiệp bắt mắt. Bàn: 500x1000mm mặt bằng kính. | |
78 | Rèm cửa sổ | Rèm cuốn | 4,65 | m² | Vật liệu : Bằng vải nhựa có thanh cuốn có thể kéo lên hạ xuống bằng dây | |
79 | Bàn làm việc lớn | Kích thước: Rộng 1600 – sâu 800 – cao 760 | 1 | cái | Kích thước: Rộng 1600 – sâu 800 – cao 760; Kiểu dáng: mặt bàn lượn cong; Bàn chất liệu gỗ MDF phủ sơn Pu; Bàn giám đốc kết cấu vững chắc, mẫu mã đẹp mặt bàn lượn cong, mặt có tấm PVC trang trí; Yếm bàn ghép trang trí & phân phía trước chân bản có xoi chỉ sơn đen trang trí. | |
80 | Ghế xoay lớn | Kích Thước: W660 x D730 x H(1250-1305) mm | 1 | cái | Kích Thước: W660 x D730 x H(1250-1305) mm; - Ghế xoay cao cấp di chuyển vị trí một cách linh hoạt; - Trục xoay thông minh có thể xoay được 360 độ; - Đệm ngồi bọc da công nghiệp bắt mắt, màu đen sang trọng lưng tựa rộng; - Chân ghế cấu tạo chắc chắn với hình múi khế 5 cánh, trang bị các bánh xe bên dưới. | |
81 | Tủ văn phòng | Kích thước: W1350 x D450 x H2000 mm | 2 | cái | -Tủ tài liệu sơn PU 3 buồng; - Phía trên là 2 khoang cánh kính để tài liệu và 1 khoang treo áo; - Phía dưới có 3 ngăn kéo và hai cánh mở; - Sản phẩm tủ tài liệu gỗ cao su sơn PU cao cấp dùng trong phòng giám đốc, lãnh đạo. Tủ được sử dụng để lưu trữ file tài liệu, hồ sơ.. | |
82 | Bộ ghế salon nhỏ | Băng ghế 1800x800x420mm; Ghế đôn: 300x300mm; Bàn: 500x1000mm | 1 | bộ | Gồm: 1 Băng ghế 1800x800x420mm, 2 Ghế đôn: 300x300mm. Đệm ngồi bọc da công nghiệp bắt mắt. Bàn: 500x1000mm mặt bằng kính. | |
83 | Rèm cửa | Rèm cuốn | 16,25 | m² | Vật liệu : Bằng vải nhựa có thanh cuốn có thể kéo lên hạ xuống bằng dây | |
84 | Tủ văn phòng | Kích Thước: W915 x D450 x H1830 mm | 3 | cái | Kích Thước: W915 x D450 x H1830 mm; - Tủ hồ sơ thép sơn tĩnh điện; - Tủ gồm 1 khoang lớn, 2 cánh mở dùng chung 1 khóa, có 3 đợt di động; -Chất liệu thép sơn tĩnh điện màu trắng phù hợp với mọi không gian văn phòng | |
85 | Bàn làm việc | Kích thước (1,2*0,6*0,75)m | 8 | cái | Kích thước (1,2*0,6*0,75)m, mặt bàn bằng gỗ cao su ghép dày 18 ly phủ PU chống trầy, có 1 ngăn bàn phím và ngăn tủ khóa bằng gỗ cao su ghép dày 15 ly phủ PU chống trầy | |
86 | Ghế xoay, có tựa lưng | Kích thước: Rộng 580 x Sâu 520 x Cao(930-985) mm | 8 | cái | Kích thước: Rộng 580 x Sâu 520 x Cao(930-985) mm; Ghế lưới khung nhựa; Đệm tựa ghế bọc vải lưới; Chân mạ inox có bánh xe có thể di chuyển dễ dàng; Cụm chân ghế sử dụng piton khí nén có thể tăng chỉnh chiều cao | |
87 | Ghế ngồi | Kích thước: (380 x 420 x 1.000)mm. | 12 | cái | - Kích thước: (380 x 420 x 1.000)mm; - Vật liệu: Bằng gỗ tự nhiên phủ PU chống trầy. | |
88 | Rèm cửa sổ | Rèm cuốn | 11,7 | m² | Vật liệu : Bằng vải nhựa có thanh cuốn có thể kéo lên hạ xuống bằng dây | |
89 | Bàn họp | Kích thước: Rộng 2400 – sâu 1200 – cao 760 | 1 | cái | Kích thước: Rộng 2400 – sâu 1200 – cao 760; Bàn họp sử dụng trong phòng họp, phòng hội thảo với chất liệu gỗ sơn PU cao cấp; Bàn họp thiết kế với mặt liền, 2 cạnh ngắn lượn cong, có yếm giữa; Chân bàn ghép hộp chữ nhật bo r cạnh, soi chỉ kết hợp trang trí giấy khác màu sang trọng. | |
90 | Ghế ngồi | Kích thước: (380 x 420 x 1.000)mm. | 8 | cái | - Kích thước: (380 x 420 x 1.000)mm; - Vật liệu: Bằng gỗ tự nhiên phủ PU chống trầy. | |
91 | Rèm cửa sổ | Rèm cuốn | 4,65 | m² | Vật liệu : Bằng vải nhựa có thanh cuốn có thể kéo lên hạ xuống bằng dây | |
92 | Kệ sắt để hồ sơ 5 ngăn | Kệ V lỗ; Kích thước 1200 x 400 x 2000mm | 6 | cái | Kích thước 1200 x 400 x 2000mm; Mâm ngăn bằng tole sơn tĩnh điện chịu được tải trọng 50kg trong 48h kg võng xuống quá 3mm; Vật liệu :khung bằng V lỗ (40x60) sơn tĩnh điện sai số ± 2mm, | |
93 | Bàn phòng hội trường | Kích thước: Rộng 1200 – Sâu 500 – Cao 750mm | 10 | cái | Kích thước: Rộng 1200 – Sâu 500 – Cao 750mm; Bàn hội trường sản phẩm với kết cấu vững chắc, kiểu dáng hiện đại được sử dụng trong phòng hội trường; Bàn được làm từ khung gỗ tự nhiên, mặt bàn Veneer, yếm sát đất. | |
94 | Ghế ngồi | Kích thước: (380 x 420 x 1.000)mm. | 20 | cái | - Kích thước: (380 x 420 x 1.000)mm; - Vật liệu: Bằng gỗ tự nhiên phủ PU chống trầy. | |
95 | Ghế gấp | Kích thước: Rộng 460 – Sâu 515 – Cao 890mm | 104 | cái | Kích thước: Rộng 460 – Sâu 515 – Cao 890mm; Loại ghế tĩnh, sử dụng chân khung sắt mạ, đệm tựa bọc PVC. Ghế có thể gấp lại tiện dụng | |
96 | Bục phát biểu | Kích thước: (800 x 600 x 1.200)mm. | 1 | cái | - Kích thước: (800 x 600 x 1.200)mm; - Vật liệu: Bằng gỗ cao su ghép dày 18mm phủ PU chống trầy. | |
97 | Bục để tượng Bác Hồ | Kích thước: (800 x 800 x 1.400)mm. | 1 | cái | - Kích thước: (800 x 800 x 1.400)mm; - Vật liệu: Bằng gỗ cao su ghép dày 18 ly phủ PU chống trầy; Có hoa sen trang trí, phía trước có tên và ngày sinh chủ tịch Hồ Chí Minh | |
98 | Tượng Bác Hồ | Kích thước: Cao 0.8m. | 1 | cái | Kích thước: Cao 0.8m; - Vật liệu: Thạch cao sơn nhủ đồng. | |
99 | Máy chiếu + màn chiếu | 1 | Bộ | Máy chiếu; -Cường độ chiếu sáng: 3,200 ANSI Lumens; -Độ phân giải: 1,024 x 768 (XGA); -Độ tương phản: 16,000:1; -Bóng đèn: 230W UHM; -Tuổi thọ bóng đèn: 10,000 giờ; -Kích thước phóng to màn hình: 50 inch – 100 inch; -Kích thước: 335 x 134 x 329 mm; -Trọng lượng: 3.9 kg; Màn chiếu chân đứng 120inch sở hữu màn hình chiếu có kích thước 84 x 84 inches | ||
100 | Trang trí hội trường | 1 | bộ | Trang trí gồm: Phông màn sân khấu, khẩu hiệu, Đảng kỳ, Quốc kỳ, 02 chậu hoa giả trang trí. | ||
101 | Hệ thống loa | 1 | Bộ | Hệ thống âm thanh có cấu hình (hoặc tương đương): - 4 Loa cấu tạo: 1 bass 40cm, 1 treble còi (củ loa RCF). Độ nhạy: 96dB/W/m; Đáp ứng tần số: 50Hz - 20KHz; Công suất: 800W; - Loa sub cấu tạo: 1 củ sub RCF 50cm; Công suất: 1000W; - Main 4 kênh, công suất 4x1000W/8ohm; Đáp ứng tần số: 20Hz - 20KHz; - Micro không dây UHF, pin AA. Tầm xa 60m. Đáp ứng tần số: 40Hz-20KHz; - 2 Micro có dây. Dây dài 8m, đường kính 7mm; - Chân micro; - Tủ thiết bị 10U. Chất liệu: thép, sơn tĩnh điện. | ||
102 | Rèm cửa sổ | Rèm cuốn | 24 | m² | Vật liệu : Bằng vải nhựa có thanh cuốn có thể kéo lên hạ xuống bằng dây | |
103 | Kệ sắt để hồ sơ 5 ngăn | Kệ V lỗ; Kích thước 1200 x 400 x 2000mm | 6 | cái | Kích thước 1200 x 400 x 2000mm; Mâm ngăn bằng tole sơn tĩnh điện chịu được tải trọng 50kg trong 48h kg võng xuống quá 3mm; Vật liệu :khung bằng V lỗ (40x60) sơn tĩnh điện sai số ± 2mm, | |
104 | Thiết bị nhà bếp | 1 | bộ | - Một bếp hồng ngoại đôi: Công suất 2000-2200W cho hiệu quả mạnh mẽ, làm nóng nhanh. Mặt kính chịu nhiệt cao cấp, siêu bền và dễ lau chùi. Bảng điều khiển cảm ứng hiện đại; - Một bếp gas đôi: Thiết kế 2 bếp tiện lợi, kiểu dáng hiện đại, sang trọng. Mặt bếp bằng kính cường lực chống trầy xước, dễ lau chùi. Đầu đốt thế hệ mới giúp tiết kiệm gas, phân bố đều lửa, Hệ thống đánh lửa bật lửa nhanh nhạy, tránh cháy nổ. Kiềng 5 chân kim loại, tráng men chống dính, dễ tháo rời.Núm xoay điều chỉnh êm tay, dễ dàng điều khiển; - Hai máy hút khói, mùi: Công suất hút 350m³/h. Độ ồn: | ||
105 | Tủ lạnh | Tủ lạnh 272 lít, công nghệ inverter | 1 | cái | Tủ lạnh 272 lít, công nghệ inverter; Loại tủ Ngăn đá trên; Dung tích tổng 272 Lít; Dung tích thực 255 Lít; Đóng tuyết Không đóng tuyết; Tính năng sản phẩm; Công nghệ tiết kiệm điện Inverter; Chỉnh nhiệt độ Thủ công; Làm lạnh nhanh Có; Công nghệ làm lạnh Làm lạnh đa chiều | |
106 | Thang máy | 1 | ht | Quy định chi tiết tại Chương V |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 6 Tháng |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Bàn tiếp dân và bàn trực ban | 1 | bộ | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
2 | Ghế xoay, có tựa lưng | 8 | cái | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
3 | Băng ghế chờ (4 chỗ) | 8 | cái | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
4 | Bảng thông tin | 1 | cái | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
5 | Bảng tên toàn bộ các phòng | 1 | bộ | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
6 | Rèm cửa sổ | 4,8 | m² | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
7 | Ghế xoay, có tựa lưng | 3 | cái | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
8 | Bàn làm việc | 3 | cái | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
9 | Tủ văn phòng | 1 | cái | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
10 | Rèm cửa sổ | 2,4 | m² | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
11 | Bàn làm việc | 1 | cái | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
12 | Ghế xoay, có tựa lưng | 3 | cái | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
13 | Ghế gấp | 5 | cái | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
14 | Rèm cửa sổ | 2,4 | m² | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
15 | Bàn làm việc | 2 | cái | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
16 | Ghế xoay, có tựa lưng | 2 | cái | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
17 | Tủ văn phòng | 1 | cái | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
18 | Rèm cửa sổ | 2,4 | m² | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
19 | Bàn làm việc | 2 | cái | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
20 | Ghế xoay, có tựa lưng | 1 | cái | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
21 | Tủ văn phòng | 1 | cái | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
22 | Rèm cửa sổ | 2,4 | m² | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
23 | Ghế xoay, có tựa lưng | 3 | cái | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
24 | Bàn làm việc | 2 | cái | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
25 | Tủ văn phòng | 1 | cái | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
26 | Rèm cửa sổ | 2,4 | m² | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
27 | Bàn làm việc | 2 | cái | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
28 | Ghế xoay, có tựa lưng | 2 | cái | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
29 | Tủ văn phòng | 1 | cái | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
30 | Quầy tiếp nhận | 1 | cái | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
31 | Rèm cửa sổ | 2,4 | m² | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
32 | Bàn làm việc | 4 | cái | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
33 | Ghế xoay, có tựa lưng | 4 | cái | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
34 | Tủ văn phòng | 3 | cái | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
35 | Rèm cửa sổ | 2,4 | m² | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
36 | Bàn họp | 1 | cái | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
37 | Ghế xoay lớn | 2 | cái | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
38 | Ghế ngồi họp nhân viên | 10 | cái | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
39 | Rèm cửa sổ | 9,3 | m² | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
40 | Bàn làm việc lớn | 1 | cái | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
41 | Ghế xoay lớn | 1 | cái | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
42 | Tủ văn phòng | 1 | cái | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
43 | Bộ ghế salon nhỏ | 1 | bộ | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
44 | Rèm cửa sổ | 2,4 | m² | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
45 | Bàn làm việc lớn | 1 | cái | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
46 | Ghế xoay lớn | 1 | cái | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
47 | Tủ văn phòng | 1 | cái | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
48 | Bộ ghế salon nhỏ | 1 | bộ | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
49 | Rèm cửa sổ | 2,4 | m² | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
50 | Bàn làm việc | 1 | cái | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
51 | Ghế xoay, có tựa lưng | 1 | cái | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
52 | Tủ văn phòng | 3 | cái | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
53 | Rèm cửa sổ | 4,65 | m² | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
54 | Bàn họp | 1 | cái | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
55 | Ghế ngồi | 8 | cái | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
56 | Rèm cửa sổ | 4,65 | m² | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
57 | Bàn làm việc lớn | 1 | cái | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
58 | Ghế xoay lớn | 1 | cái | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
59 | Tủ văn phòng | 1 | cái | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
60 | Bộ ghế salon nhỏ | 1 | bộ | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
61 | Rèm cửa | 10,75 | m² | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
62 | Kệ sắt để hồ sơ 5 ngăn | 6 | cái | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
63 | Bàn làm việc | 3 | cái | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
64 | Ghế xoay, có tựa lưng | 3 | cái | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
65 | Tủ văn phòng | 2 | cái | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
66 | Ghế ngồi | 6 | cái | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
67 | Rèm cửa sổ | 2,4 | m² | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
68 | Bàn làm việc lớn | 1 | cái | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
69 | Ghế xoay lớn | 1 | cái | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
70 | Tủ văn phòng | 2 | cái | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
71 | Ghế ngồi | 2 | cái | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
72 | Bộ ghế salon nhỏ | 1 | bộ | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
73 | Rèm cửa sổ | 2,4 | m² | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
74 | Bàn làm việc lớn | 1 | cái | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
75 | Ghế xoay lớn | 1 | cái | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
76 | Ghế ngồi | 2 | cái | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
77 | Bộ ghế salon nhỏ | 1 | bộ | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
78 | Rèm cửa sổ | 4,65 | m² | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
79 | Bàn làm việc lớn | 1 | cái | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
80 | Ghế xoay lớn | 1 | cái | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
81 | Tủ văn phòng | 2 | cái | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
82 | Bộ ghế salon nhỏ | 1 | bộ | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
83 | Rèm cửa | 16,25 | m² | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
84 | Tủ văn phòng | 3 | cái | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
85 | Bàn làm việc | 8 | cái | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
86 | Ghế xoay, có tựa lưng | 8 | cái | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
87 | Ghế ngồi | 12 | cái | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
88 | Rèm cửa sổ | 11,7 | m² | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
89 | Bàn họp | 1 | cái | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
90 | Ghế ngồi | 8 | cái | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
91 | Rèm cửa sổ | 4,65 | m² | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
92 | Kệ sắt để hồ sơ 5 ngăn | 6 | cái | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
93 | Bàn phòng hội trường | 10 | cái | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
94 | Ghế ngồi | 20 | cái | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
95 | Ghế gấp | 104 | cái | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
96 | Bục phát biểu | 1 | cái | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
97 | Bục để tượng Bác Hồ | 1 | cái | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
98 | Tượng Bác Hồ | 1 | cái | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
99 | Máy chiếu + màn chiếu | 1 | Bộ | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
100 | Trang trí hội trường | 1 | bộ | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
101 | Hệ thống loa | 1 | Bộ | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
102 | Rèm cửa sổ | 24 | m² | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
103 | Kệ sắt để hồ sơ 5 ngăn | 6 | cái | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
104 | Thiết bị nhà bếp | 1 | bộ | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
105 | Tủ lạnh | 1 | cái | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
106 | Thang máy | 1 | ht | Ủy ban nhân dân phường Tân Phú | 06 tháng |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Quản lý chung thực hiện gói thầu | 1 | - Tốt nghiệp đại học các chuyên ngành kỹ sư kỹ thuật công nghiệp, kỹ sư xây dựng, kỹ sư điện, kỹ sư điện tử, kỹ sư kỹ thuật hệ thống công nghiệp, kỹ sư cơ khí.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi côngcông trình dân dụng và công nghiệp.- Có chứng chỉ đã tham gia huấn luyện nghiệp vụ PCCC.- Có chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động hoặc chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ an toàn lao động.- Đã làm Quản lý chung ít nhất 01 hợp đồng cung cấp các thiết bị chuyên dụng tương tự gói thầu này. | 5 | 5 |
2 | Nhân sự phụ trách kiểm tra hàng hóa, lắp đặt, nghiệm thu, chuyển giao công nghệ thiết bị mời thầu | 2 | - Tốt nghiệp đại học các chuyên ngành kỹ sư kỹ thuật công nghiệp, kỹ sư xây dựng, kỹ sư điện, kỹ sư điện tử, kỹ sư kỹ thuật hệ thống công nghiệp, cử nhân tin học/CNTT- Có chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động hoặc chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ an toàn lao động.- Đã làm cán bộ kỹ thuật ít nhất 01 hợp đồng cung cấp các thiết bị chuyên dụng tương tự gói thầu này. | 3 | 3 |
3 | Nhân sự phụ trách hoàn thiện hồ sơ, thanh quyết toán | 1 | -Tốt nghiệp đại học chuyên ngành kinh tế xây dựng.-Có chứng chỉ hành nghề kỹ sư định giá còn thời hạn đến thời điểm đóng thầu.-Đã làm cán bộ phụ trách hoàn thiện hồ sơ, thanh quyết toán ít nhất 01 hợp đồng cung cấp các thiết bị chuyên dụng tương tự gói thầu này. | 3 | 3 |
4 | Cán bộ, công nhân trực tiếp sản xuất, giao nhận | 15 | Trong đó có tối thiểu 15 người có trình độ bậc nghề 3/7 trở lên hoặc trung cấp thuộc các chuyên ngành:≥ 02 công nhân chuyên ngành cơ khí;≥ 03 công nhân chuyên ngành điện;≥ 03 công nhân chuyên ngành hàn;≥ 05 công nhân chuyên ngành mộc;≥ 02 công nhân chuyên ngành sơn. | 1 | 1 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bàn tiếp dân và bàn trực ban |
Kích thước 6.2 x 0.6 x 0.75m
|
1 | bộ | Kích thước 6.2 x 0.6 x 0.75m, Bằng gỗ cao su ghép dày 18 ly phủ PU chống trầy, bên trên kính khung nhôm tổng chiều cao là 2m có khe bên dưới để lấy hồ sơ, 6 chỗ ngồi, 6 ngăn kéo bàn phím, 1 cửa ra vào. | |
2 | Ghế xoay, có tựa lưng |
Kích thước: Rộng 580 x Sâu 520 x Cao(930-985) mm
|
8 | cái | Kích thước: Rộng 580 x Sâu 520 x Cao(930-985) mm; Ghế lưới khung nhựa; Đệm tựa ghế bọc vải lưới; Chân mạ inox có bánh xe có thể di chuyển dễ dàng; Cụm chân ghế sử dụng piton khí nén có thể tăng chỉnh chiều cao | |
3 | Băng ghế chờ (4 chỗ) |
Kích Thước: W2380 x D700 x H810 mm
|
8 | cái | Kích Thước: W2380 x D700 x H810 mm. - Ghế phòng chờ khung thép; - Gồm 4 chỗ; - Đệm và tựa ghế sử dụng tôn đột lỗ tạo sự thông thoáng, bề mặt sơn tĩnh điện; - Khung đẹm tựa được bo viền tạo điểm nhấn; - Ghế sử dụng chân tăng chỉnh tiện dụng | |
4 | Bảng thông tin |
Kích thước: 1200x2400mm
|
1 | cái | Kích thước: 1200x2400mm. Chất liệu: Mica trắng khung viền nhôm, có thanh để viết. | |
5 | Bảng tên toàn bộ các phòng |
Kích thước: 150x250mm
|
1 | bộ | Kích thước: 150x250mm; Chất liệu mica | |
6 | Rèm cửa sổ |
Rèm cuốn
|
4,8 | m² | Vật liệu : Bằng vải nhựa có thanh cuốn có thể kéo lên hạ xuống bằng dây | |
7 | Ghế xoay, có tựa lưng |
Kích thước: Rộng 580 x Sâu 520 x Cao(930-985) mm
|
3 | cái | Kích thước: Rộng 580 x Sâu 520 x Cao(930-985) mm; Ghế lưới khung nhựa; Đệm tựa ghế bọc vải lưới; Chân mạ inox có bánh xe có thể di chuyển dễ dàng; Cụm chân ghế sử dụng piton khí nén có thể tăng chỉnh chiều cao | |
8 | Bàn làm việc |
Kích thước (1,2*0,6*0,75)m
|
3 | cái | Kích thước (1,2*0,6*0,75)m, mặt bàn bằng gỗ cao su ghép dày 18 ly phủ PU chống trầy, có 1 ngăn bàn phím và ngăn tủ khóa bằng gỗ cao su ghép dày 15 ly phủ PU chống trầy | |
9 | Tủ văn phòng |
Kích Thước: W915 x D450 x H1830 mm
|
1 | cái | Kích Thước: W915 x D450 x H1830 mm; - Tủ hồ sơ thép sơn tĩnh điện; - Tủ gồm 1 khoang lớn, 2 cánh mở dùng chung 1 khóa, có 3 đợt di động; - Chất liệu thép sơn tĩnh điện màu trắng phù hợp với mọi không gian văn phòng | |
10 | Rèm cửa sổ |
Rèm cuốn
|
2,4 | m² | Vật liệu : Bằng vải nhựa có thanh cuốn có thể kéo lên hạ xuống bằng dây | |
11 | Bàn làm việc |
Kích thước (1,2*0,6*0,75)m
|
1 | cái | Kích thước (1,2*0,6*0,75)m, mặt bàn bằng gỗ cao su ghép dày 18 ly phủ PU chống trầy, có 1 ngăn bàn phím và ngăn tủ khóa bằng gỗ cao su ghép dày 15 ly phủ PU chống trầy | |
12 | Ghế xoay, có tựa lưng |
Kích thước: Rộng 580 x Sâu 520 x Cao(930-985) mm
|
3 | cái | Kích thước: Rộng 580 x Sâu 520 x Cao(930-985) mm; Ghế lưới khung nhựa; Đệm tựa ghế bọc vải lưới; Chân mạ inox có bánh xe có thể di chuyển dễ dàng; Cụm chân ghế sử dụng piton khí nén có thể tăng chỉnh chiều cao | |
13 | Ghế gấp |
'Kích thước: Rộng 460 – Sâu 515 – Cao 890mm
|
5 | cái | Kích thước: Rộng 460 – Sâu 515 – Cao 890mm; Loại ghế tĩnh, sử dụng chân khung sắt mạ, đệm tựa bọc PVC. Ghế có thể gấp lại tiện dụng | |
14 | Rèm cửa sổ |
Rèm cuốn
|
2,4 | m² | Vật liệu : Bằng vải nhựa có thanh cuốn có thể kéo lên hạ xuống bằng dây | |
15 | Bàn làm việc |
Kích thước (1,2*0,6*0,75)m
|
2 | cái | Kích thước (1,2*0,6*0,75)m, mặt bàn bằng gỗ cao su ghép dày 18 ly phủ PU chống trầy, có 1 ngăn bàn phím và ngăn tủ khóa bằng gỗ cao su ghép dày 15 ly phủ PU chống trầy | |
16 | Ghế xoay, có tựa lưng |
Kích thước: Rộng 580 x Sâu 520 x Cao(930-985) mm
|
2 | cái | Kích thước: Rộng 580 x Sâu 520 x Cao(930-985) mm; Ghế lưới khung nhựa; Đệm tựa ghế bọc vải lưới; Chân mạ inox có bánh xe có thể di chuyển dễ dàng; Cụm chân ghế sử dụng piton khí nén có thể tăng chỉnh chiều cao | |
17 | Tủ văn phòng |
Kích Thước: W915 x D450 x H1830 mm
|
1 | cái | Kích Thước: W915 x D450 x H1830 mm; - Tủ hồ sơ thép sơn tĩnh điện; - Tủ gồm 1 khoang lớn, 2 cánh mở dùng chung 1 khóa, có 3 đợt di động; - Chất liệu thép sơn tĩnh điện màu trắng phù hợp với mọi không gian văn phòng | |
18 | Rèm cửa sổ |
Rèm cuốn
|
2,4 | m² | Vật liệu : Bằng vải nhựa có thanh cuốn có thể kéo lên hạ xuống bằng dây | |
19 | Bàn làm việc |
Kích thước (1,2*0,6*0,75)m
|
2 | cái | Kích thước (1,2*0,6*0,75)m, mặt bàn bằng gỗ cao su ghép dày 18 ly phủ PU chống trầy, có 1 ngăn bàn phím và ngăn tủ khóa bằng gỗ cao su ghép dày 15 ly phủ PU chống trầy | |
20 | Ghế xoay, có tựa lưng |
Kích thước: Rộng 580 x Sâu 520 x Cao(930-985) mm
|
1 | cái | Kích thước: Rộng 580 x Sâu 520 x Cao(930-985) mm; Ghế lưới khung nhựa; Đệm tựa ghế bọc vải lưới; Chân mạ inox có bánh xe có thể di chuyển dễ dàng; Cụm chân ghế sử dụng piton khí nén có thể tăng chỉnh chiều cao | |
21 | Tủ văn phòng |
Kích Thước: W915 x D450 x H1830 mm
|
1 | cái | Kích Thước: W915 x D450 x H1830 mm; - Tủ hồ sơ thép sơn tĩnh điện; - Tủ gồm 1 khoang lớn, 2 cánh mở dùng chung 1 khóa, có 3 đợt di động; - Chất liệu thép sơn tĩnh điện màu trắng phù hợp với mọi không gian văn phòng | |
22 | Rèm cửa sổ |
Rèm cuốn
|
2,4 | m² | Vật liệu : Bằng vải nhựa có thanh cuốn có thể kéo lên hạ xuống bằng dây | |
23 | Ghế xoay, có tựa lưng |
Kích thước: Rộng 580 x Sâu 520 x Cao(930-985) mm
|
3 | cái | Kích thước: Rộng 580 x Sâu 520 x Cao(930-985) mm; Ghế lưới khung nhựa; Đệm tựa ghế bọc vải lưới; Chân mạ inox có bánh xe có thể di chuyển dễ dàng; Cụm chân ghế sử dụng piton khí nén có thể tăng chỉnh chiều cao | |
24 | Bàn làm việc |
Kích thước (1,2*0,6*0,75)m
|
2 | cái | Kích thước (1,2*0,6*0,75)m, mặt bàn bằng gỗ cao su ghép dày 18 ly phủ PU chống trầy, có 1 ngăn bàn phím và ngăn tủ khóa bằng gỗ cao su ghép dày 15 ly phủ PU chống trầy | |
25 | Tủ văn phòng |
Kích Thước: W915 x D450 x H1830 mm
|
1 | cái | Kích Thước: W915 x D450 x H1830 mm; - Tủ hồ sơ thép sơn tĩnh điện; - Tủ gồm 1 khoang lớn, 2 cánh mở dùng chung 1 khóa, có 3 đợt di động; - Chất liệu thép sơn tĩnh điện màu trắng phù hợp với mọi không gian văn phòng | |
26 | Rèm cửa sổ |
Rèm cuốn
|
2,4 | m² | Vật liệu : Bằng vải nhựa có thanh cuốn có thể kéo lên hạ xuống bằng dây | |
27 | Bàn làm việc |
Kích thước (1,2*0,6*0,75)m
|
2 | cái | Kích thước (1,2*0,6*0,75)m, mặt bàn bằng gỗ cao su ghép dày 18 ly phủ PU chống trầy, có 1 ngăn bàn phím và ngăn tủ khóa bằng gỗ cao su ghép dày 15 ly phủ PU chống trầy | |
28 | Ghế xoay, có tựa lưng |
Kích thước: Rộng 580 x Sâu 520 x Cao(930-985) mm
|
2 | cái | Kích thước: Rộng 580 x Sâu 520 x Cao(930-985) mm; Ghế lưới khung nhựa; Đệm tựa ghế bọc vải lưới; Chân mạ inox có bánh xe có thể di chuyển dễ dàng; Cụm chân ghế sử dụng piton khí nén có thể tăng chỉnh chiều cao | |
29 | Tủ văn phòng |
Kích Thước: W915 x D450 x H1830 mm
|
1 | cái | Kích Thước: W915 x D450 x H1830 mm; - Tủ hồ sơ thép sơn tĩnh điện; - Tủ gồm 1 khoang lớn, 2 cánh mở dùng chung 1 khóa, có 3 đợt di động; - Chất liệu thép sơn tĩnh điện màu trắng phù hợp với mọi không gian văn phòng | |
30 | Quầy tiếp nhận |
Kích Thước: W5300 x D700 x H1350 mm
|
1 | cái | Kích Thước: W5300 x D700 x H1350 mm; Bằng gỗ cao su ghép dày 18 ly phủ PU chống trầy, có hộc liền tiện dụng. | |
31 | Rèm cửa sổ |
Rèm cuốn
|
2,4 | m² | Vật liệu : Bằng vải nhựa có thanh cuốn có thể kéo lên hạ xuống bằng dây | |
32 | Bàn làm việc |
Kích thước (1,2*0,6*0,75)m
|
4 | cái | Kích thước (1,2*0,6*0,75)m, mặt bàn bằng gỗ cao su ghép dày 18 ly phủ PU chống trầy, có 1 ngăn bàn phím và ngăn tủ khóa bằng gỗ cao su ghép dày 15 ly phủ PU chống trầy | |
33 | Ghế xoay, có tựa lưng |
Kích thước: Rộng 580 x Sâu 520 x Cao(930-985) mm
|
4 | cái | Kích thước: Rộng 580 x Sâu 520 x Cao(930-985) mm; Ghế lưới khung nhựa; Đệm tựa ghế bọc vải lưới; Chân mạ inox có bánh xe có thể di chuyển dễ dàng; Cụm chân ghế sử dụng piton khí nén có thể tăng chỉnh chiều cao | |
34 | Tủ văn phòng |
Kích Thước: W915 x D450 x H1830 mm
|
3 | cái | Kích Thước: W915 x D450 x H1830 mm; - Tủ hồ sơ thép sơn tĩnh điện; - Tủ gồm 1 khoang lớn, 2 cánh mở dùng chung 1 khóa, có 3 đợt di động; - Chất liệu thép sơn tĩnh điện màu trắng phù hợp với mọi không gian văn phòng | |
35 | Rèm cửa sổ |
Rèm cuốn
|
2,4 | m² | Vật liệu : Bằng vải nhựa có thanh cuốn có thể kéo lên hạ xuống bằng dây | |
36 | Bàn họp |
Bàn họp Kích thước: Rộng 4000 – sâu 1600 – cao 760
|
1 | cái | Kích thước: Rộng 4000 – sâu 1600 – cao 760; Bàn họp sử dụng trong phòng họp, phòng hội thảo với chất liệu gỗ sơn PU cao cấp; Bàn họp quây hình hạt xoàn có đợt hoa ở giữa; Chân bàn lượn ghép hộp thẩm mỹ. Bàn có lỗ luồn dây Micro. | |
37 | Ghế xoay lớn |
Kích thước: Rộng 575 – sâu 670 – cao 1000÷1125
|
2 | cái | Kích thước: Rộng 575 – sâu 670 – cao 1000÷1125; Ghế da được thiết kế kiểu ghế xoay cao cấp bọc da công nghiệp màu đen được sử dụng trong phòng làm việc; Ghế thiết kế sử dụng đệm mút bọc da, chân tay ghế sử dụng thép mạ inox tạo sự chắc chắn và sang trọng, ốp tay nhựa. | |
38 | Ghế ngồi họp nhân viên |
Ghế lưới chân quỳ. Kích thước: Rộng 560 – Sâu 590 – Cao 960mm
|
10 | cái | Kích thước: Rộng 560 – Sâu 590 – Cao 960mm; Loại ghế tĩnh chấn quỳ; Ghế lưới, chân khung thép mạ inox, tựa lưng bọc lưới, đệm mút bọc vải nỉ | |
39 | Rèm cửa sổ |
Rèm cuốn
|
9,3 | m² | Vật liệu : Bằng vải nhựa có thanh cuốn có thể kéo lên hạ xuống bằng dây | |
40 | Bàn làm việc lớn |
Kích thước: Rộng 1600 – sâu 800 – cao 760
|
1 | cái | Kích thước: Rộng 1600 – sâu 800 – cao 760; Kiểu dáng: mặt bàn lượn cong; Bàn chất liệu gỗ MDF phủ sơn Pu; Bàn giám đốc kết cấu vững chắc, mẫu mã đẹp mặt bàn lượn cong, mặt có tấm PVC trang trí; Yếm bàn ghép trang trí & phân phía trước chân bản có xoi chỉ sơn đen trang trí. | |
41 | Ghế xoay lớn |
Kích thước: Rộng 575 – sâu 670 – cao 1000÷1125
|
1 | cái | Kích thước: Rộng 575 – sâu 670 – cao 1000÷1125; Ghế da được thiết kế kiểu ghế xoay cao cấp bọc da công nghiệp màu đen được sử dụng trong phòng làm việc; Ghế thiết kế sử dụng đệm mút bọc da, chân tay ghế sử dụng thép mạ tạo sự chắc chắn và sang trọng, ốp tay nhựa. | |
42 | Tủ văn phòng |
Kích thước: Rộng 1000 – sâu 450 – cao 1830
|
1 | cái | Kích thước: Rộng 1000 – sâu 450 – cao 1830; Tủ hồ sơ thường dùng trong các văn phòng, công sở hiện đại sử dụng để lưu trữ hồ sơ, tài liệu; Tủ sắt sơn tĩnh điện màu ghi, có 1 khối gồm 2 phần: Phần trên 2 cánh khung kính lùa, 2 cánh gương được chuyển động nhờ bánh xe treo trên nóc và dẫn hướng nhờ rãnh ở vách ngăn ngang, có 2 đợt di động, 1 khoá, 2 tay nắm nhựa; Phần dưới có 2 cánh sắt lùa, chuyển động nhờ bánh xe treo trên cách ngăn ngang, có 1 khóa, 2 tay nắm nhựa; KT kính : 1015 x 403 x 3 (mm) | |
43 | Bộ ghế salon nhỏ |
Băng ghế 1800x800x420mm; Ghế đôn: 300x300mm; Bàn: 500x1000mm
|
1 | bộ | Gồm: 1 Băng ghế 1800x800x420mm, 2 Ghế đôn: 300x300mm. Đệm ngồi bọc da công nghiệp bắt mắt. Bàn: 500x1000mm mặt bằng kính. | |
44 | Rèm cửa sổ |
Rèm cuốn
|
2,4 | m² | Vật liệu : Bằng vải nhựa có thanh cuốn có thể kéo lên hạ xuống bằng dây | |
45 | Bàn làm việc lớn |
Kích thước: Rộng 1600 – sâu 800 – cao 760
|
1 | cái | Kích thước: Rộng 1600 – sâu 800 – cao 760; Kiểu dáng: mặt bàn lượn cong; Bàn chất liệu gỗ MDF phủ sơn Pu; Bàn giám đốc kết cấu vững chắc, mẫu mã đẹp mặt bàn lượn cong, mặt có tấm PVC trang trí; Yếm bàn ghép trang trí & phân phía trước chân bản có xoi chỉ sơn đen trang trí. | |
46 | Ghế xoay lớn |
Kích thước: Rộng 575 – sâu 670 – cao 1000÷1125
|
1 | cái | Kích thước: Rộng 575 – sâu 670 – cao 1000÷1125; Ghế da được thiết kế kiểu ghế xoay cao cấp bọc da công nghiệp màu đen được sử dụng trong phòng làm việc; Ghế thiết kế sử dụng đệm mút bọc da, chân tay ghế sử dụng thép mạ tạo sự chắc chắn và sang trọng, ốp tay nhựa. | |
47 | Tủ văn phòng |
Kích thước: Rộng 1000 – sâu 450 – cao 1830
|
1 | cái | Kích thước: Rộng 1000 – sâu 450 – cao 1830; Tủ hồ sơ thường dùng trong các văn phòng, công sở hiện đại sử dụng để lưu trữ hồ sơ, tài liệu; Tủ sắt sơn tĩnh điện màu ghi, có 1 khối gồm 2 phần: Phần trên 2 cánh khung kính lùa, 2 cánh gương được chuyển động nhờ bánh xe treo trên nóc và dẫn hướng nhờ rãnh ở vách ngăn ngang, có 2 đợt di động, 1 khoá, 2 tay nắm nhựa; Phần dưới có 2 cánh sắt lùa, chuyển động nhờ bánh xe treo trên cách ngăn ngang, có 1 khóa, 2 tay nắm nhựa; KT kính : 1015 x 403 x 3 (mm) | |
48 | Bộ ghế salon nhỏ |
Băng ghế 1800x800x420mm; Ghế đôn: 300x300mm; Bàn: 500x1000mm
|
1 | bộ | Gồm: 1 Băng ghế 1800x800x420mm, 2 Ghế đôn: 300x300mm; Đệm ngồi bọc da công nghiệp bắt mắt; Bàn: 500x1000mm mặt bằng kính. | |
49 | Rèm cửa sổ |
Rèm cuốn
|
2,4 | m² | Vật liệu : Bằng vải nhựa có thanh cuốn có thể kéo lên hạ xuống bằng dây | |
50 | Bàn làm việc |
Kích thước (1,2*0,6*0,75)m
|
1 | cái | Kích thước (1,2*0,6*0,75)m, mặt bàn bằng gỗ cao su ghép dày 18 ly phủ PU chống trầy, có 1 ngăn bàn phím và ngăn tủ khóa bằng gỗ cao su ghép dày 15 ly phủ PU chống trầy |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ THIÊN LỘC GIA như sau:
- Có quan hệ với 647 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,73 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 40,77%, Xây lắp 37,94%, Tư vấn 12,60%, Phi tư vấn 7,82%, Hỗn hợp 0,87%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 6.221.336.734.322 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 5.972.926.216.424 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,99%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Người không biết khả năng của bản thân không hiểu được chính mình. "
XENOPHON
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty TNHH Xây dựng Thương mại Dịch vụ Thiên Lộc Gia đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty TNHH Xây dựng Thương mại Dịch vụ Thiên Lộc Gia đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.