Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Công ty TNHH Tư vấn và Xây Dựng Hoàng Phan |
E-CDNT 1.2 |
Thiết bị chế biến chè xanh Làng thanh niên lập nghiệp Tây Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh 6 Tháng |
E-CDNT 3 | Ngân sách Trung ương |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Giấy đăng ký kinh doanh, Báo cáo tài chính, đảm bảo dự thầu, tài liệu chứng minh nguồn lực tài chính và các tài liệu khác để chứng minh (tính hợp lệ của E-HSDT, về năng lực, kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật của nhà thầu). |
E-CDNT 10.2(c) | - Hàng hóa mới 100%, có xuất xứ rõ ràng (mã ký hiệu, nhãn mác, hãng sản xuất, nước sản xuất, năm sản xuất). Tất cả các sản phẩm phải có hình ảnh đính kèm; - Chi tiết danh mục hàng hóa phù hợp với yêu cầu của E-HSMT; - Cam kết bằng Bảng liệt kê chi tiết danh mục hàng hoá phù hợp với yêu cầu về phạm vi cung cấp nêu tại chương V với các thông số kỹ thuật, xuất xứ, thương hiệu, mã hiệu, nhãn mác, hãng sản xuất, thời gian bảo hành hàng hoá phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật nêu tại chương V; - Các tài liệu nêu trên phải còn hiệu lực, với các tài liệu trong nước chỉ cần có bản chụp có đóng dấu xác nhận của nhà thầu, các tài liệu bằng tiếng nước ngoài phải đính kèm bản dịch tiếng; Việt và nhà thầu chịu trách nhiệm về tính chính xác nội dung bản dịch. Bản dịch tiếng Việt có thể dịch toàn bộ tài liệu hoặc tóm tắt nội dung nhưng phải chứng minh được hàng hoá đáp ứng đầy đủ các yêu cầu tại Mục 1 Chương V của E-HSMT. |
E-CDNT 12.2 | Giá chào của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ: Giá trị hàng hóa, chi phí vận chuyển đến đơn vị sử dụng, chi phí lắp đặt, thử nghiệm, nghiệm thu và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí theo Mẫu số 18 Chương IV - Biểu mẫu mời thầu và dự thầu. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV]. |
E-CDNT 14.3 | Yêu cầu nhà thầu cam kết cung cấp linh kiện phụ tùng thay thế: 03 năm kể từ khi hết hạn bảo hành. |
E-CDNT 15.2 | - Đối với hàng hóa nhập khẩu, nhà thầu phải cam kết cung cấp (Chứng nhận xuất xứ (C/O): (bản gốc hoặc bản sao công chứng của các cơ quan có thẩm quyền), chứng chỉ chất lượng hàng hóa (CQ): (bản gốc hoặc bản sao công chứng của của các cơ quan có thẩm quyền) sau khi nhà thầu trúng thầu. - Đối với hàng hóa sản xuất trong nước, nhà thầu phải cam kết cung cấp chứng chỉ chất lượng hàng hóa (CQ) hoặc giấy tờ tương đương: (bản gốc hoặc bản sao công chứng của của các cơ quan có thẩm quyền) sau khi nhà thầu trúng thầu. - Nếu nhà thầu không phải là nhà sản xuất hoặc nhà phân phối được chứng nhận của hãng thì nhà thầu phải có thư ủy quyền của nhà sản xuất/nhà phân phối hoặc chứng thư đại lý hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Nhà thầu phải nộp bản gốc hoặc bản sao chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. - Trường hợp, trong E-HSDT, nhà thầu không đóng kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Khi nhận được Văn bản mời thương thảo Hợp đồng của Chủ đầu tư , trong vòng 3 ngày (kể từ ngày nhận được Văn bản mời thương thảo), nhà thầu phải mang 02 bản chụp (để lưu) và bản gốc để đối chiếu của các tài liệu nêu trên để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng. |
E-CDNT 16.1 | 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 20.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
- Đại diện Chủ đầu tư (Bên thụ hưởng bảo đảm dự thầu và cam kết tín dụng): Ban quản lý dự án Làng thanh niên lập nghiệp Tây Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh.
- Chủ đầu tư: Ban Thường vụ Tỉnh đoàn Hà Tĩnh -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ban chấp hành Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng Hoàng Phan |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Tĩnh (Địa chỉ: Đại Lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh, TP Hà Tĩnh) |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Quạt bảo quản chè tươi 3/1000 | 4 | bộ | Quạt bảo quản chè tươi 3/1000. - Hàng gia công. - Đặc điểm: + Đường kinh: 1.100mm. + Động cơ 3kW/1.000 v/p. + Bộ gồm: Vỏ quạt + Cánh quạt + Động cơ. | ||
2 | Máy sào đường kính 800 dài 7,5m, tôn chịu nhiệt dày 6mm | 1 | cái | Máy sào đường kính 800 dài 7,5m, tôn chịu nhiệt dày 6mm - Hàng gia công. - Đặc điểm + Máy thay đổi tốc độ bằng biến tần. + 3 cửa đốt, 3 cửa sỉ, 1 quạt thổi lò, 2 ống khói + 250, rơ le nhiệt, có băng tải cấp liệu cho máy sào. + Vật liệu: Tôn chịu nhiệt dày 6mm. + Đường kính: 800mm. + Công suất: (600 – 700) kg chè búp tươi/1 giờ. + Tốc độ quay: 1.500 v/p + Tốc độ quay của thùng: (19 – 22) v/p. + Sản lượng: (600 – 700) kg chè búp tươi/1 giờ. + Kích thước: (2.000 x 7.500) mm. | ||
3 | Máy vò 265 | 3 | bộ | Máy vò 265 - Hàng gia công. - Đặc điểm: + Công suất: (80 – 120) kg chè búp tươi/1 giờ. + Đường kính: 1.300 mm. + Tốc độ quay: 45 v/p. + Tốc độ quay của thùng: 45 v/p. + Sản lượng: (80 – 120) kg chè búp tươi/1 giờ. + Kích thước: (1.300 x 1.500 x 1.800) mm. + Bộ gồm: Mâm vò, xilanh, động cơ, hộp số. | ||
4 | Máy sấy và lò | 1 | bộ | Máy sấy và lò. - Hàng gia công. - Đặc điểm: + Công suất: (420 – 500) kg chè sấy/1 giờ. + Tốc độ quay: (7 – 9) v/p. + Kích thước: (1.500 x 5.000 x 1.700) mm. + Bộ gồm: Máy sấy + Lò + Quạt + Động cơ + Hộp số + Công xuất 300 -350kg chè sấy/ 1 giờ | ||
5 | Máy tạo hình lục lăng và tạo hình tròn | 6 | cái | Máy tạo hình lục lăng và tạo hình tròn. - Hàng gia công. - Đặc điểm: + Công suất: (800 – 1.000) kg chè tươi/1 giờ. + Đường kính: 1.600mm. + Tốc độ quay: 17 v/p. + Kích thước: (2.400 x 1.200 x 2.200) mm. + Máy tạo hình lục lăng và tạo hinfht ròn: Công suất 700 - 800kg chè tươi/ giờ + Máy tạo hình lục lăng và tạo hinfht ròn: Công suất 700 - 800kg chè tươi/ giờ | ||
6 | Đường ống dẫn nhiệt cho 06 quả tạo hình | 1 | bộ | Đường ống dẫn nhiệt cho 06 quả tạo hình. - Hàng gia công. - Đặc điểm: + Đường kính: Vuông (270 x 270) mm. + Vật liệu: Thép SS400. + Bộ gồm: Vỏ đường ống + Bích nối. | ||
7 | Quạt hút nhiệt từ lò vào đường ống dẫn nhiệt | 1 | cái | Quạt hút nhiệt từ lò vào đường ống dẫn nhiệt. - Hàng gia công. - Đặc điểm: + Vật liệu: Thép SS400. + Kích thước: (1.500 x 1.000 x 1.500) mm. | ||
8 | Lò đốt cho 06 quả tạo hình | 1 | bộ | Lò đốt cho 06 quả tạo hình. - Đặc điểm: + Vật liệu: Thép SS400. + Đường kính: 1.400mm. + Kích thước: (1.600 x 3.500) mm. + Bộ gồm: Thân lò, quạt hút khói, ống khói. | ||
9 | Bom hở liền lò | 1 | bộ | Bom hở liền lò. - Hàng gia công. - Đặc điểm: + Vật liệu: Thép SS400. + Công suất: 60 kg/1 giờ. + Đường kính: 1.100 mm. + Kích thước: (1.100 x 2.400) mm. + Bộ gồm: Thùng, động cơ, bộ truyền. | ||
10 | Dầm I đúc để lắp 3 cối vò | 900 | ht | Dầm I đúc để lắp 3 cối vò. - Xuất xứ: Việt Nam. - Hàng gia công - Đặc điểm: + Vật liệu: Thép SS400. + Kích thước: I (300 x 150) mm. |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Lắp đặt | 1 | ht | Làng Thanh niên lập nghiệp Tây Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | ≤ 6 tháng, tính từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
2 | Vận chuyển | 4 | chuyến | Làng Thanh niên lập nghiệp Tây Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | ≤ 6 tháng, tính từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 6 Tháng |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Quạt bảo quản chè tươi 3/1000 | 4 | bộ | Làng Thanh niên lập nghiệp Tây Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | ≤ 6 tháng, tính từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
2 | Máy sào đường kính 800 dài 7,5m, tôn chịu nhiệt dày 6mm | 1 | cái | Làng Thanh niên lập nghiệp Tây Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | ≤ 6 tháng, tính từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
3 | Máy vò 265 | 3 | bộ | Làng Thanh niên lập nghiệp Tây Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | ≤ 6 tháng, tính từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
4 | Máy sấy và lò | 1 | bộ | Làng Thanh niên lập nghiệp Tây Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | ≤ 6 tháng, tính từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
5 | Máy tạo hình lục lăng và tạo hình tròn | 6 | cái | Làng Thanh niên lập nghiệp Tây Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | ≤ 6 tháng, tính từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
6 | Đường ống dẫn nhiệt cho 06 quả tạo hình | 1 | bộ | Làng Thanh niên lập nghiệp Tây Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | ≤ 6 tháng, tính từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
7 | Quạt hút nhiệt từ lò vào đường ống dẫn nhiệt | 1 | cái | Làng Thanh niên lập nghiệp Tây Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | ≤ 6 tháng, tính từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
8 | Lò đốt cho 06 quả tạo hình | 1 | bộ | Làng Thanh niên lập nghiệp Tây Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | ≤ 6 tháng, tính từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
9 | Bom hở liền lò | 1 | bộ | Làng Thanh niên lập nghiệp Tây Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | ≤ 6 tháng, tính từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
10 | Dầm I đúc để lắp 3 cối vò | 900 | ht | Làng Thanh niên lập nghiệp Tây Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | ≤ 6 tháng, tính từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ phụ trách lắp đặt | 1 | Bằng đại học hoặc cao đẳng, trung cấp một trong các chuyên ngành: điện điện tử, tự động hóa, gia công cơ khí.... (Scan bản gốc hoặc bản sao công chứng bằng cấp đính kèm). | 5 | 3 |
2 | Cán bộ đào tạo, chuyển giao công nghệ, hướng dẫn vận hành | 1 | Bằng đại học hoặc cao đẳng, trung cấp một trong các chuyên ngành: điện điện tử, tự động hóa, gia công cơ khí.... (Scan bản gốc hoặc bản sao công chứng bằng cấp đính kèm). | 5 | 3 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quạt bảo quản chè tươi 3/1000 | 4 | bộ | Quạt bảo quản chè tươi 3/1000. - Hàng gia công. - Đặc điểm: + Đường kinh: 1.100mm. + Động cơ 3kW/1.000 v/p. + Bộ gồm: Vỏ quạt + Cánh quạt + Động cơ. | ||
2 | Máy sào đường kính 800 dài 7,5m, tôn chịu nhiệt dày 6mm | 1 | cái | Máy sào đường kính 800 dài 7,5m, tôn chịu nhiệt dày 6mm - Hàng gia công. - Đặc điểm + Máy thay đổi tốc độ bằng biến tần. + 3 cửa đốt, 3 cửa sỉ, 1 quạt thổi lò, 2 ống khói + 250, rơ le nhiệt, có băng tải cấp liệu cho máy sào. + Vật liệu: Tôn chịu nhiệt dày 6mm. + Đường kính: 800mm. + Công suất: (600 – 700) kg chè búp tươi/1 giờ. + Tốc độ quay: 1.500 v/p + Tốc độ quay của thùng: (19 – 22) v/p. + Sản lượng: (600 – 700) kg chè búp tươi/1 giờ. + Kích thước: (2.000 x 7.500) mm. | ||
3 | Máy vò 265 | 3 | bộ | Máy vò 265 - Hàng gia công. - Đặc điểm: + Công suất: (80 – 120) kg chè búp tươi/1 giờ. + Đường kính: 1.300 mm. + Tốc độ quay: 45 v/p. + Tốc độ quay của thùng: 45 v/p. + Sản lượng: (80 – 120) kg chè búp tươi/1 giờ. + Kích thước: (1.300 x 1.500 x 1.800) mm. + Bộ gồm: Mâm vò, xilanh, động cơ, hộp số. | ||
4 | Máy sấy và lò | 1 | bộ | Máy sấy và lò. - Hàng gia công. - Đặc điểm: + Công suất: (420 – 500) kg chè sấy/1 giờ. + Tốc độ quay: (7 – 9) v/p. + Kích thước: (1.500 x 5.000 x 1.700) mm. + Bộ gồm: Máy sấy + Lò + Quạt + Động cơ + Hộp số + Công xuất 300 -350kg chè sấy/ 1 giờ | ||
5 | Máy tạo hình lục lăng và tạo hình tròn | 6 | cái | Máy tạo hình lục lăng và tạo hình tròn. - Hàng gia công. - Đặc điểm: + Công suất: (800 – 1.000) kg chè tươi/1 giờ. + Đường kính: 1.600mm. + Tốc độ quay: 17 v/p. + Kích thước: (2.400 x 1.200 x 2.200) mm. + Máy tạo hình lục lăng và tạo hinfht ròn: Công suất 700 - 800kg chè tươi/ giờ + Máy tạo hình lục lăng và tạo hinfht ròn: Công suất 700 - 800kg chè tươi/ giờ | ||
6 | Đường ống dẫn nhiệt cho 06 quả tạo hình | 1 | bộ | Đường ống dẫn nhiệt cho 06 quả tạo hình. - Hàng gia công. - Đặc điểm: + Đường kính: Vuông (270 x 270) mm. + Vật liệu: Thép SS400. + Bộ gồm: Vỏ đường ống + Bích nối. | ||
7 | Quạt hút nhiệt từ lò vào đường ống dẫn nhiệt | 1 | cái | Quạt hút nhiệt từ lò vào đường ống dẫn nhiệt. - Hàng gia công. - Đặc điểm: + Vật liệu: Thép SS400. + Kích thước: (1.500 x 1.000 x 1.500) mm. | ||
8 | Lò đốt cho 06 quả tạo hình | 1 | bộ | Lò đốt cho 06 quả tạo hình. - Đặc điểm: + Vật liệu: Thép SS400. + Đường kính: 1.400mm. + Kích thước: (1.600 x 3.500) mm. + Bộ gồm: Thân lò, quạt hút khói, ống khói. | ||
9 | Bom hở liền lò | 1 | bộ | Bom hở liền lò. - Hàng gia công. - Đặc điểm: + Vật liệu: Thép SS400. + Công suất: 60 kg/1 giờ. + Đường kính: 1.100 mm. + Kích thước: (1.100 x 2.400) mm. + Bộ gồm: Thùng, động cơ, bộ truyền. | ||
10 | Dầm I đúc để lắp 3 cối vò | 900 | ht | Dầm I đúc để lắp 3 cối vò. - Xuất xứ: Việt Nam. - Hàng gia công - Đặc điểm: + Vật liệu: Thép SS400. + Kích thước: I (300 x 150) mm. |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VÀ XÂY DỰNG HOÀNG PHAN như sau:
- Có quan hệ với 500 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,35 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 2,59%, Xây lắp 90,79%, Tư vấn 5,02%, Phi tư vấn 1,60%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 3.420.195.745.161 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.393.837.234.112 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,77%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Đến một độ tuổi nào đó, người ta chẳng thể làm gì khác hơn ngoài sự im lặng. Buồn bã cũng im lặng, hân hoan cũng im lặng. Thi thoảng, chỉ muốn ngồi ở một góc quán quen, thấy khổ hạnh nào rồi cũng nhẹ nhàng như mây trời. Cuộc đời cứ thế mà biên niên cô đơn. "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Lưu Quý Quỳ gốc người xã Minh Hương, huyện Điện...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty TNHH Tư vấn và Xây Dựng Hoàng Phan đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty TNHH Tư vấn và Xây Dựng Hoàng Phan đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.