Thông báo mời thầu

Thiết bị chế biến chè xanh

Tìm thấy: 16:45 08/07/2020
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Làng thanh niên lập nghiệp Tây Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
Gói thầu
Thiết bị chế biến chè xanh
Chủ đầu tư
- Đại diện Chủ đầu tư (Bên thụ hưởng bảo đảm dự thầu và cam kết tín dụng): Ban quản lý dự án Làng thanh niên lập nghiệp Tây Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh. - Chủ đầu tư: Ban Thường vụ Tỉnh đoàn Hà Tĩnh
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Quyết đinh phê duyệt bổ sung kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án Xây dựng Làng thanh niên lập nghiệp Tây Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách Trung ương
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
17:00 15/07/2020
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:43 08/07/2020
đến
17:00 15/07/2020
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
17:00 15/07/2020
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
20.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi triệu đồng chẵn

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 Công ty TNHH Tư vấn và Xây Dựng Hoàng Phan
E-CDNT 1.2 Thiết bị chế biến chè xanh
Làng thanh niên lập nghiệp Tây Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
6 Tháng
E-CDNT 3 Ngân sách Trung ương
E-CDNT 5.3


- Bên mời thầu: Công ty TNHH Tư vấn và Xây Dựng Hoàng Phan , địa chỉ: Số nhà 03, ngõ 2, đường Lê Quảng Chí, Phường Trần Phú, Thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh
- Chủ đầu tư: - Đại diện Chủ đầu tư (Bên thụ hưởng bảo đảm dự thầu và cam kết tín dụng): Ban quản lý dự án Làng thanh niên lập nghiệp Tây Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh. - Chủ đầu tư: Ban Thường vụ Tỉnh đoàn Hà Tĩnh
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





+ Tư vấn thẩm định giá: Công ty TNHH đầu tư dịch vụ thẩm định giá Đông Á; + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng Hoàng Phan. Địa chỉ: Số 03, ngõ 02 đường Lê Quảng Chí, TP Hà Tĩnh; + Tư vấn thẩm định HSMT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại 579.


- Bên mời thầu: Công ty TNHH Tư vấn và Xây Dựng Hoàng Phan , địa chỉ: Số nhà 03, ngõ 2, đường Lê Quảng Chí, Phường Trần Phú, Thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh
- Chủ đầu tư: - Đại diện Chủ đầu tư (Bên thụ hưởng bảo đảm dự thầu và cam kết tín dụng): Ban quản lý dự án Làng thanh niên lập nghiệp Tây Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh. - Chủ đầu tư: Ban Thường vụ Tỉnh đoàn Hà Tĩnh


E-CDNT 10.1(g)
Giấy đăng ký kinh doanh, Báo cáo tài chính, đảm bảo dự thầu, tài liệu chứng minh nguồn lực tài chính và các tài liệu khác để chứng minh (tính hợp lệ của E-HSDT, về năng lực, kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật của nhà thầu).
E-CDNT 10.2(c)
- Hàng hóa mới 100%, có xuất xứ rõ ràng (mã ký hiệu, nhãn mác, hãng sản xuất, nước sản xuất, năm sản xuất). Tất cả các sản phẩm phải có hình ảnh đính kèm; - Chi tiết danh mục hàng hóa phù hợp với yêu cầu của E-HSMT; - Cam kết bằng Bảng liệt kê chi tiết danh mục hàng hoá phù hợp với yêu cầu về phạm vi cung cấp nêu tại chương V với các thông số kỹ thuật, xuất xứ, thương hiệu, mã hiệu, nhãn mác, hãng sản xuất, thời gian bảo hành hàng hoá phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật nêu tại chương V; - Các tài liệu nêu trên phải còn hiệu lực, với các tài liệu trong nước chỉ cần có bản chụp có đóng dấu xác nhận của nhà thầu, các tài liệu bằng tiếng nước ngoài phải đính kèm bản dịch tiếng; Việt và nhà thầu chịu trách nhiệm về tính chính xác nội dung bản dịch. Bản dịch tiếng Việt có thể dịch toàn bộ tài liệu hoặc tóm tắt nội dung nhưng phải chứng minh được hàng hoá đáp ứng đầy đủ các yêu cầu tại Mục 1 Chương V của E-HSMT.
E-CDNT 12.2
Giá chào của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ: Giá trị hàng hóa, chi phí vận chuyển đến đơn vị sử dụng, chi phí lắp đặt, thử nghiệm, nghiệm thu và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí theo Mẫu số 18 Chương IV - Biểu mẫu mời thầu và dự thầu. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV].
E-CDNT 14.3 Yêu cầu nhà thầu cam kết cung cấp linh kiện phụ tùng thay thế: 03 năm kể từ khi hết hạn bảo hành.
E-CDNT 15.2
- Đối với hàng hóa nhập khẩu, nhà thầu phải cam kết cung cấp (Chứng nhận xuất xứ (C/O): (bản gốc hoặc bản sao công chứng của các cơ quan có thẩm quyền), chứng chỉ chất lượng hàng hóa (CQ): (bản gốc hoặc bản sao công chứng của của các cơ quan có thẩm quyền) sau khi nhà thầu trúng thầu. - Đối với hàng hóa sản xuất trong nước, nhà thầu phải cam kết cung cấp chứng chỉ chất lượng hàng hóa (CQ) hoặc giấy tờ tương đương: (bản gốc hoặc bản sao công chứng của của các cơ quan có thẩm quyền) sau khi nhà thầu trúng thầu. - Nếu nhà thầu không phải là nhà sản xuất hoặc nhà phân phối được chứng nhận của hãng thì nhà thầu phải có thư ủy quyền của nhà sản xuất/nhà phân phối hoặc chứng thư đại lý hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Nhà thầu phải nộp bản gốc hoặc bản sao chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. - Trường hợp, trong E-HSDT, nhà thầu không đóng kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Khi nhận được Văn bản mời thương thảo Hợp đồng của Chủ đầu tư , trong vòng 3 ngày (kể từ ngày nhận được Văn bản mời thương thảo), nhà thầu phải mang 02 bản chụp (để lưu) và bản gốc để đối chiếu của các tài liệu nêu trên để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng.
E-CDNT 16.1 60 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 20.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4 Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1 Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Đại diện Chủ đầu tư (Bên thụ hưởng bảo đảm dự thầu và cam kết tín dụng): Ban quản lý dự án Làng thanh niên lập nghiệp Tây Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh. - Chủ đầu tư: Ban Thường vụ Tỉnh đoàn Hà Tĩnh
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ban chấp hành Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng Hoàng Phan
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Tĩnh (Địa chỉ: Đại Lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh, TP Hà Tĩnh)
E-CDNT 34

0

0

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 Quạt bảo quản chè tươi 3/1000 4 bộ Quạt bảo quản chè tươi 3/1000. - Hàng gia công. - Đặc điểm: + Đường kinh: 1.100mm. + Động cơ 3kW/1.000 v/p. + Bộ gồm: Vỏ quạt + Cánh quạt + Động cơ.
2 Máy sào đường kính 800 dài 7,5m, tôn chịu nhiệt dày 6mm 1 cái Máy sào đường kính 800 dài 7,5m, tôn chịu nhiệt dày 6mm - Hàng gia công. - Đặc điểm + Máy thay đổi tốc độ bằng biến tần. + 3 cửa đốt, 3 cửa sỉ, 1 quạt thổi lò, 2 ống khói + 250, rơ le nhiệt, có băng tải cấp liệu cho máy sào. + Vật liệu: Tôn chịu nhiệt dày 6mm. + Đường kính: 800mm. + Công suất: (600 – 700) kg chè búp tươi/1 giờ. + Tốc độ quay: 1.500 v/p + Tốc độ quay của thùng: (19 – 22) v/p. + Sản lượng: (600 – 700) kg chè búp tươi/1 giờ. + Kích thước: (2.000 x 7.500) mm.
3 Máy vò 265 3 bộ Máy vò 265 - Hàng gia công. - Đặc điểm: + Công suất: (80 – 120) kg chè búp tươi/1 giờ. + Đường kính: 1.300 mm. + Tốc độ quay: 45 v/p. + Tốc độ quay của thùng: 45 v/p. + Sản lượng: (80 – 120) kg chè búp tươi/1 giờ. + Kích thước: (1.300 x 1.500 x 1.800) mm. + Bộ gồm: Mâm vò, xilanh, động cơ, hộp số.
4 Máy sấy và lò 1 bộ Máy sấy và lò. - Hàng gia công. - Đặc điểm: + Công suất: (420 – 500) kg chè sấy/1 giờ. + Tốc độ quay: (7 – 9) v/p. + Kích thước: (1.500 x 5.000 x 1.700) mm. + Bộ gồm: Máy sấy + Lò + Quạt + Động cơ + Hộp số + Công xuất 300 -350kg chè sấy/ 1 giờ
5 Máy tạo hình lục lăng và tạo hình tròn 6 cái Máy tạo hình lục lăng và tạo hình tròn. - Hàng gia công. - Đặc điểm: + Công suất: (800 – 1.000) kg chè tươi/1 giờ. + Đường kính: 1.600mm. + Tốc độ quay: 17 v/p. + Kích thước: (2.400 x 1.200 x 2.200) mm. + Máy tạo hình lục lăng và tạo hinfht ròn: Công suất 700 - 800kg chè tươi/ giờ + Máy tạo hình lục lăng và tạo hinfht ròn: Công suất 700 - 800kg chè tươi/ giờ
6 Đường ống dẫn nhiệt cho 06 quả tạo hình 1 bộ Đường ống dẫn nhiệt cho 06 quả tạo hình. - Hàng gia công. - Đặc điểm: + Đường kính: Vuông (270 x 270) mm. + Vật liệu: Thép SS400. + Bộ gồm: Vỏ đường ống + Bích nối.
7 Quạt hút nhiệt từ lò vào đường ống dẫn nhiệt 1 cái Quạt hút nhiệt từ lò vào đường ống dẫn nhiệt. - Hàng gia công. - Đặc điểm: + Vật liệu: Thép SS400. + Kích thước: (1.500 x 1.000 x 1.500) mm.
8 Lò đốt cho 06 quả tạo hình 1 bộ Lò đốt cho 06 quả tạo hình. - Đặc điểm: + Vật liệu: Thép SS400. + Đường kính: 1.400mm. + Kích thước: (1.600 x 3.500) mm. + Bộ gồm: Thân lò, quạt hút khói, ống khói.
9 Bom hở liền lò 1 bộ Bom hở liền lò. - Hàng gia công. - Đặc điểm: + Vật liệu: Thép SS400. + Công suất: 60 kg/1 giờ. + Đường kính: 1.100 mm. + Kích thước: (1.100 x 2.400) mm. + Bộ gồm: Thùng, động cơ, bộ truyền.
10 Dầm I đúc để lắp 3 cối vò 900 ht Dầm I đúc để lắp 3 cối vò. - Xuất xứ: Việt Nam. - Hàng gia công - Đặc điểm: + Vật liệu: Thép SS400. + Kích thước: I (300 x 150) mm.

CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN

       Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:

STT Mô tả dịch vụ Khối lượng mời thầu Đơn vị tính Địa điểm thực hiện dịch vụ Ngày hoàn thành dịch vụ
1 Lắp đặt 1 ht Làng Thanh niên lập nghiệp Tây Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh ≤ 6 tháng, tính từ ngày hợp đồng có hiệu lực
2 Vận chuyển 4 chuyến Làng Thanh niên lập nghiệp Tây Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh ≤ 6 tháng, tính từ ngày hợp đồng có hiệu lực

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 6 Tháng

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 Quạt bảo quản chè tươi 3/1000 4 bộ Làng Thanh niên lập nghiệp Tây Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh ≤ 6 tháng, tính từ ngày hợp đồng có hiệu lực
2 Máy sào đường kính 800 dài 7,5m, tôn chịu nhiệt dày 6mm 1 cái Làng Thanh niên lập nghiệp Tây Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh ≤ 6 tháng, tính từ ngày hợp đồng có hiệu lực
3 Máy vò 265 3 bộ Làng Thanh niên lập nghiệp Tây Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh ≤ 6 tháng, tính từ ngày hợp đồng có hiệu lực
4 Máy sấy và lò 1 bộ Làng Thanh niên lập nghiệp Tây Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh ≤ 6 tháng, tính từ ngày hợp đồng có hiệu lực
5 Máy tạo hình lục lăng và tạo hình tròn 6 cái Làng Thanh niên lập nghiệp Tây Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh ≤ 6 tháng, tính từ ngày hợp đồng có hiệu lực
6 Đường ống dẫn nhiệt cho 06 quả tạo hình 1 bộ Làng Thanh niên lập nghiệp Tây Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh ≤ 6 tháng, tính từ ngày hợp đồng có hiệu lực
7 Quạt hút nhiệt từ lò vào đường ống dẫn nhiệt 1 cái Làng Thanh niên lập nghiệp Tây Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh ≤ 6 tháng, tính từ ngày hợp đồng có hiệu lực
8 Lò đốt cho 06 quả tạo hình 1 bộ Làng Thanh niên lập nghiệp Tây Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh ≤ 6 tháng, tính từ ngày hợp đồng có hiệu lực
9 Bom hở liền lò 1 bộ Làng Thanh niên lập nghiệp Tây Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh ≤ 6 tháng, tính từ ngày hợp đồng có hiệu lực
10 Dầm I đúc để lắp 3 cối vò 900 ht Làng Thanh niên lập nghiệp Tây Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh ≤ 6 tháng, tính từ ngày hợp đồng có hiệu lực

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STT Vị trí công việc Số lượng Trình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1 Cán bộ phụ trách lắp đặt 1 Bằng đại học hoặc cao đẳng, trung cấp một trong các chuyên ngành: điện điện tử, tự động hóa, gia công cơ khí.... (Scan bản gốc hoặc bản sao công chứng bằng cấp đính kèm). 5 3
2 Cán bộ đào tạo, chuyển giao công nghệ, hướng dẫn vận hành 1 Bằng đại học hoặc cao đẳng, trung cấp một trong các chuyên ngành: điện điện tử, tự động hóa, gia công cơ khí.... (Scan bản gốc hoặc bản sao công chứng bằng cấp đính kèm). 5 3

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Quạt bảo quản chè tươi 3/1000
4 bộ Quạt bảo quản chè tươi 3/1000. - Hàng gia công. - Đặc điểm: + Đường kinh: 1.100mm. + Động cơ 3kW/1.000 v/p. + Bộ gồm: Vỏ quạt + Cánh quạt + Động cơ.
2 Máy sào đường kính 800 dài 7,5m, tôn chịu nhiệt dày 6mm
1 cái Máy sào đường kính 800 dài 7,5m, tôn chịu nhiệt dày 6mm - Hàng gia công. - Đặc điểm + Máy thay đổi tốc độ bằng biến tần. + 3 cửa đốt, 3 cửa sỉ, 1 quạt thổi lò, 2 ống khói + 250, rơ le nhiệt, có băng tải cấp liệu cho máy sào. + Vật liệu: Tôn chịu nhiệt dày 6mm. + Đường kính: 800mm. + Công suất: (600 – 700) kg chè búp tươi/1 giờ. + Tốc độ quay: 1.500 v/p + Tốc độ quay của thùng: (19 – 22) v/p. + Sản lượng: (600 – 700) kg chè búp tươi/1 giờ. + Kích thước: (2.000 x 7.500) mm.
3 Máy vò 265
3 bộ Máy vò 265 - Hàng gia công. - Đặc điểm: + Công suất: (80 – 120) kg chè búp tươi/1 giờ. + Đường kính: 1.300 mm. + Tốc độ quay: 45 v/p. + Tốc độ quay của thùng: 45 v/p. + Sản lượng: (80 – 120) kg chè búp tươi/1 giờ. + Kích thước: (1.300 x 1.500 x 1.800) mm. + Bộ gồm: Mâm vò, xilanh, động cơ, hộp số.
4 Máy sấy và lò
1 bộ Máy sấy và lò. - Hàng gia công. - Đặc điểm: + Công suất: (420 – 500) kg chè sấy/1 giờ. + Tốc độ quay: (7 – 9) v/p. + Kích thước: (1.500 x 5.000 x 1.700) mm. + Bộ gồm: Máy sấy + Lò + Quạt + Động cơ + Hộp số + Công xuất 300 -350kg chè sấy/ 1 giờ
5 Máy tạo hình lục lăng và tạo hình tròn
6 cái Máy tạo hình lục lăng và tạo hình tròn. - Hàng gia công. - Đặc điểm: + Công suất: (800 – 1.000) kg chè tươi/1 giờ. + Đường kính: 1.600mm. + Tốc độ quay: 17 v/p. + Kích thước: (2.400 x 1.200 x 2.200) mm. + Máy tạo hình lục lăng và tạo hinfht ròn: Công suất 700 - 800kg chè tươi/ giờ + Máy tạo hình lục lăng và tạo hinfht ròn: Công suất 700 - 800kg chè tươi/ giờ
6 Đường ống dẫn nhiệt cho 06 quả tạo hình
1 bộ Đường ống dẫn nhiệt cho 06 quả tạo hình. - Hàng gia công. - Đặc điểm: + Đường kính: Vuông (270 x 270) mm. + Vật liệu: Thép SS400. + Bộ gồm: Vỏ đường ống + Bích nối.
7 Quạt hút nhiệt từ lò vào đường ống dẫn nhiệt
1 cái Quạt hút nhiệt từ lò vào đường ống dẫn nhiệt. - Hàng gia công. - Đặc điểm: + Vật liệu: Thép SS400. + Kích thước: (1.500 x 1.000 x 1.500) mm.
8 Lò đốt cho 06 quả tạo hình
1 bộ Lò đốt cho 06 quả tạo hình. - Đặc điểm: + Vật liệu: Thép SS400. + Đường kính: 1.400mm. + Kích thước: (1.600 x 3.500) mm. + Bộ gồm: Thân lò, quạt hút khói, ống khói.
9 Bom hở liền lò
1 bộ Bom hở liền lò. - Hàng gia công. - Đặc điểm: + Vật liệu: Thép SS400. + Công suất: 60 kg/1 giờ. + Đường kính: 1.100 mm. + Kích thước: (1.100 x 2.400) mm. + Bộ gồm: Thùng, động cơ, bộ truyền.
10 Dầm I đúc để lắp 3 cối vò
900 ht Dầm I đúc để lắp 3 cối vò. - Xuất xứ: Việt Nam. - Hàng gia công - Đặc điểm: + Vật liệu: Thép SS400. + Kích thước: I (300 x 150) mm.

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VÀ XÂY DỰNG HOÀNG PHAN như sau:

  • Có quan hệ với 500 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,35 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 2,59%, Xây lắp 90,79%, Tư vấn 5,02%, Phi tư vấn 1,60%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 3.420.195.745.161 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.393.837.234.112 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,77%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thiết bị chế biến chè xanh". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thiết bị chế biến chè xanh" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 82

MBBANK Banner giua trang
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây