Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Trung tâm Tư vấn và Hỗ trợ Chuyển dịch Cơ cấu Kinh tế nông nghiệp |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thực hiện thiết kế, thi công dàn dựng gian hàng, thuê mướn thiết bị gian hàng, thi công dàn dựng triển lãm sản phẩm, mô hình tại Hội chợ Triển lãm Nông nghiệp Quốc tế lần thứ 22 – AgroViet 2022 Tên dự toán là: Thực hiện triển lãm tại Phiên chợ hàng Việt và trưng bày giới thiệu, mua bán sản phẩm OCOP Thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh trên địa bàn huyện Cần Giờ trong hoạt động Lễ hội Nghinh Ông Cần Giờ năm 2022 và tham gia triển lãm sản phẩm, mô hình nông nghiệp tại Hội chợ Triển lãm Nông nghiệp Quốc tế lần thứ 22 - AgroViet 2022 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 2 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): từ nguồn kinh phí trong năm 2022 của Trung tâm Tư vấn và Hỗ trợ CDCCKT nông nghiệp được UBNDTPHCM giao theo QĐ số 4195/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 và QĐ số 538/QĐ-SNN ngày 27/12/2021 của SNNPTNT |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.7 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Bảo đảm dự thầu, báo cáo tài chính, giấy phép kinh doanh. |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Hợp đồng tương tự, bảo đảm thực hiện hợp đồng |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 45 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 5.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 75 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Trung tâm Tư vấn và Hỗ trợ Chuyển dịch Cơ cấu Kinh tế nông nghiệp; số 186 Nguyễn Văn Thủ, phường Đakao, quận 1, TP. Hồ Chí Minh, số điện thoại: 028 38239427 Fax: 028 38272292 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Phạm Quang Hợi – Giám đốc Trung tâm Tư vấn và Hỗ trợ Chuyển dịch Cơ cấu Kinh tế nông nghiệp; số 186 Nguyễn Văn Thủ, phường Đakao, quận 1, TP. Hồ Chí Minh, số điện thoại: 028 38239427 Fax: 028 38272292 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh, số 32 Lê Thánh Tôn, phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Nguyễn Huỳnh Đức – Phòng Tổ chức Sự kiện và Xúc tiến Thương mại - số 186 Nguyễn Văn Thủ, phường Đakao, quận 1, TP. Hồ Chí Minh, số điện thoại: 028 38239427 Fax: 028 38272292, hoặc ĐT: 0938010149 |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 10 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
(áp dụng đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các dịch vụ yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ khối lượng mời
thầu và các mô tả dịch vụ với các diễn giải chi tiết (nếu thấy cần thiết).
STT | Danh mục dịch vụ | Mô tả dịch vụ | Đơn vị | Khối lượng mời thầu | Ghi chú |
1 | Thiết kế tổng thể | Thực hiện thiết kế 3D, mặt đứng, mặt cắt gian hàng triển lãm, bố trí gian hàng và sản phẩm | lần | 1 | |
2 | Thuê palet, thảm | Tập kết vật liệu, sử dụng thảm mới theo kích thước | m2 | 108 | |
3 | Lắp dựng trụ đà đứng khu trung tâm, 4 gian | Sử dụng sắt 20x20mm, kích thước hình khối chuẩn 20 cm2, 4 trụ, độ cao 4,0 m | m | 16 | |
4 | Thi công vách khu trụ đứng | Sử dụng ván MDF 9mm, sơn nước, viền nổi, hoa văn, 2 mặt | m2 | 20 | |
5 | Lắp dựng trụ đà đứng hai đầu gian hàng | Sử dụng sắt 20x20mm, kích thước hình khối chuẩn 20 cm2, 8 trụ, độ cao 4m | m | 32 | |
6 | Thi công khung vách đứng hai đầu gian hàng | Sử dụng ván MDF 9mm, sơn nước, viền nổi, hoa văn, 4 mặt | m2 | 24 | |
7 | Lắp dựng trụ đà ngang, chiều rộng | Kích thước 9m, sử dụng sắt 20x20mm, kích thước hình khối chuẩn 20 cm2,4 trụ, độ dài 9 m | m | 48 | |
8 | Thi công khung vách đứng hai đầu trụ đà ngang | Sử dụng ván MDF 9mm, sơn nước, viền nổi, hoa văn, 4 trụ đà ngang (9mx4m), 4 mặt | m2 | 22 | |
9 | Thi công mô hình, vách chóp chợ Bến Thành | Sử dụng ván MDF 9mm, sơn nước, viền nổi, hoa văn, 4 mặt (kích thước 4mx3m), kích thước hình khối, trụ đà sắt 20x20mm, trang trí, đèn pha sáng… | lần | 1 | |
10 | Hình ảnh biểu tượng cho gian hàng (chợ Bến Thành) | Tập kết vậy liệu, thi công theo thiết kế | cái | 6 | |
11 | Thi công chữ nổi gian hàng: NÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH | Bao gồm hệ thống đèn chiếu sáng bên trong cho chữ nổi | bộ | 2 | |
12 | Thuê biểu trưng gian hàng (đồng hồ), logo và trang trí 4 mặt | Tập kết vật liệu, thi công theo thiết kế | bộ | 4 | |
13 | Thi công bảng biểu | Sử dụng khung sắt, ván MDF 9mm, in PP (1x2,5) 2 mặt, 4 bảng | m | 10 | |
14 | Người trực đêm gian hàng triển lãm | Trực thi công, điện, 2 ca/đêm, 2 người/ca | đêm | 6 | |
15 | Hệ thống đường điện nguồn, điện gian hàng | Thi công đảm bảo an toàn về nguồn điện, các hệ thống điện liên quan | lần | 1 | |
16 | Nhân công thi công, tháo gỡ, vệ sinh trả lại mặt bằng | Từ 5 - 10 người thi công, trước khi tổ chức 3 ngày, trong quá trình tổ chức 4- 5 ngày, sau khi tổ chức, 2- 3 ngày | lần | 1 | |
17 | Thuê bàn sắt hoặc kệ | Kích thước vuông 1,6 x 1,6 m, gồm khăn trang trí, trưng bày sản phẩm | bàn | 4 | |
18 | Thuê quạt công nghiệp (6 ngày) | Đáp ứng tiêu chuẩn và số lượng theo yêu cầu | cái | 4 | |
19 | Hệ thống đèn pha | Sử dụng đèn pha 500w chiếu sáng xung quanh gian hàng, khu vực bên trong và ngoài gian hàng | cái | 15 | |
20 | Hệ thống đèn pha 250w chiếu sáng | Đáp ứng tiêu chuẩn và số lượng theo yêu cầu | cái | 20 | |
21 | Hệ thống đèn compac 50w chiếu sáng | Đáp ứng tiêu chuẩn và số lượng theo yêu cầu | cái | 40 | |
22 | Thuê bục tròn 3 tầng trưng bày sản phẩm | Đường kính mặt dưới 1,2 m, đường kính mặt trên 0,6 m hoặc kích thước khác phù hợp với diện tích gian hàng | cái | 2 | |
23 | Thuê bục loại 1 | Kích thước 1 x 0,5 x 1,0 m | cái | 10 | |
24 | Thuê bục loại 2 | Kích thước 1 x 0,5 x 0,4 m | cái | 20 | |
25 | Thuê bộ bàn ghế phục vụ khu vực triển lãm | Sử dụng bàn tròn hoặc bàn khác kèm yếu tố gọn nhẹ, đơn giản | bộ | 1 | |
26 | Thuê xe vận chuyển | Gồm nhân công bốc xếp hàng hóa, trách nhiệm vận chuyển các sản phẩm phục vụ công tác trưng bày triển lãm; xe 8 tấn, đã bao gồm phí lưu xe, tài xế từ 8 -10 ngày | lần | 1 | |
27 | Thuê hệ thống đèn led | Chiếu sáng khu vực bảng tên, bảng thuyết minh mô hình các đơn vị | cái | 12 | |
28 | Thi công khung sắt, kệ trưng bày triển lãm sản phẩm mô hình dưa lưới, cà chua, rau củ quả | Tập kết vật liệu, thi công theo thiết kế | khung | 4 | |
29 | Thi công kệ tầng trưng bày hoa cây kiểng | Sử dụng khung sắt, ván MDF, kích thước 3,0m x 2,0m | khung | 4 | |
30 | Thuê triển lãm mô hình trồng mokara | 2 luống, kích thước luống 3mx1,5m; hoặc triển lãm hoa lan mokara: kết hoa, dạng chậu, chân đế, kích thước chậu lớn, số lượng 04 chậu; hoặc mô hình khác tương đương | trọn gói | 1 | |
31 | Thuê triển lãm mô hình trình diễn hoa cây kiểng giống mới, nuôi cấy mô giống lan dendrobium | Dạng chậu cây giống | giống | 10 | |
32 | Thuê triển lãm trình diễn mô hình sản phẩm làng nghề cá sấu, bánh tráng, thủy đặc sản, nghề nuôi yến, sản phẩm khác | Triển lãm các sản phẩm theo yêu cầu hoặc các sản phẩm khác chuyên về ngành nông nghiệp Thành phố | mô hình | 5 | |
33 | Thuê triển lãm mô hình trồng rau thủy canh, khí canh ứng dụng hoặc mô hình sản phẩm khác | Bao gồm mô hình, sản phẩm, hệ thống công nghệ, lắp ráp, nhân công, lắp đặt, trang trí… | mô hình | 1 | |
34 | Thuê dàn dựng trình diễn trồng cà chua; trồng dưa lưới; quy trình tưới rau củ quả nhỏ giọt, phân bón sử dụng công nghệ điều khiển bằng hệ thống: mô hình và sản phẩm giống rau, củ, quả trong nhà lưới hoặc nhà kính theo công nghệ tiến tiến, hướng sản xuất hữu cơ và các mô hình ứng dụng công nghệ khác; hoặc mô hình khác tương đương | Bao gồm sản phẩm đi kèm | mô hình | 2 | |
35 | Thuê triển lãm bon sai | Tiểu cảnh bon sai hoặc chậu bonsai gồm chậu, chân đế, các tiểu cảnh bon sai đặc sắc, bốc xếp, trang trí | lần | 1 | |
36 | Thuê triển lãm cá cảnh mô hình tiểu cảnh cá koi đặc sắc, các loại cá cảnh khác | Bao gồm thiết bị, cá cảnh, hồ, kích thước 2,0x3,0m, trang trí | trọn gói | 1 |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian thực hiện hợp đồng theo ngày/tuần/tháng | |
---|---|
Thời gian thực hiện hợp đồng | 2Tháng |
STT | Danh mục dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Tiến độ thực hiện | Yêu cầu đầu ra | Địa điểm thực hiện |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động cung cấp dịch vụ(*) | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 479.610.000(3) VND, tính từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 trong vòng 3(4) năm gần đây. Doanh thu hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng cung cấp dịch vụ mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.2 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(*) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(5) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 144 VND(6). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
2.1 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động cung cấp dịch vụ(*) | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 479.610.000(3) VND, tính từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 trong vòng 3(4) năm gần đây. Doanh thu hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng cung cấp dịch vụ mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.2 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(*) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(5) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 144 VND(6). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm cụ thể trong thực hiện hợp đồng tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(7) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(8) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu(9) phụ trong khoảng thời gian kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 đến thời điểm đóng thầu: Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 335.727.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.007.181.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 335.727.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 335.727.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.007.181.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(*): Trường hợp xét thấy những gói thầu cung cấp dịch vụ phi tư vấn có nội dung công việc không cần thiết yêu cầu về doanh thu và nguồn lực tài chính thì bỏ nội dung này.
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
(3) Doanh thu:
Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường hệ số “k” trong công thức này là từ 0,8 – 2,0.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 01 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường hệ số “k” trong công thức này là 1,0.
Trong bước thương thảo hợp đồng, nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu như: Báo cáo tài chính hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
Trường hợp đặc thù do quy mô hoạt động trong lĩnh vực cung cấp dịch vụ này của nhà thầu là yếu tố quan trọng nhằm tránh rủi ro cho chủ đầu tư thì có thể đưa ra yêu cầu về doanh thu bình quân cao hơn (như đối với gói thầu bảo hiểm). Tuy nhiên, việc đưa ra yêu cầu không được làm hạn chế sự tham gia của các nhà thầu.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu được áp dụng cho cả liên danh. Tuy nhiên, trường hợp gói thầu có tính đặc thù, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu có thể áp dụng cho từng thành viên trong liên danh trên cơ sở giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(4) Ghi số năm phù hợp, thông thường yêu cầu là 03 năm.
(5) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(6) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(7) Hợp đồng tương tự là hợp đồng có tính chất tương tự với gói thầu đang xét, có giá hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá của gói thầu đang xét;
- Trường hợp trong HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
- Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá của hợp đồng tương tự trong khoảng 50%-70% giá của gói thầu đang xét.
- Đối với gói thầu phi tư vấn có tính chất công việc lặp lại theo chu kỳ qua các năm dẫn đến thời gian thực hiện hợp đồng kéo dài thì quy mô hợp đồng tương tự được xác định bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của phần công việc tính theo 01 chu kỳ (01 năm) mà không tính theo tổng giá trị gói thầu qua các năm.
(8) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng. Đối với gói thầu phi tư vấn có tính chất công việc lặp lại theo chu kỳ qua các năm dẫn đến thời gian thực hiện hợp đồng kéo dài thì việc xác định hợp đồng hoàn thành phần lớn trên cơ sở theo từng chu kỳ (từng năm) và tính theo khối lượng công việc trong một chu kỳ (một năm) của hợp đồng đó mà không tính theo tổng giá trị của hợp đồng qua các năm.
(9) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thiết kế tổng thể | 1 | lần | Thực hiện thiết kế 3D, mặt đứng, mặt cắt gian hàng triển lãm, bố trí gian hàng và sản phẩm | ||
2 | Thuê palet, thảm | 108 | m2 | Tập kết vật liệu, sử dụng thảm mới theo kích thước | ||
3 | Lắp dựng trụ đà đứng khu trung tâm, 4 gian | 16 | m | Sử dụng sắt 20x20mm, kích thước hình khối chuẩn 20 cm2, 4 trụ, độ cao 4,0 m | ||
4 | Thi công vách khu trụ đứng | 20 | m2 | Sử dụng ván MDF 9mm, sơn nước, viền nổi, hoa văn, 2 mặt | ||
5 | Lắp dựng trụ đà đứng hai đầu gian hàng | 32 | m | Sử dụng sắt 20x20mm, kích thước hình khối chuẩn 20 cm2, 8 trụ, độ cao 4m | ||
6 | Thi công khung vách đứng hai đầu gian hàng | 24 | m2 | Sử dụng ván MDF 9mm, sơn nước, viền nổi, hoa văn, 4 mặt | ||
7 | Lắp dựng trụ đà ngang, chiều rộng | 48 | m | Kích thước 9m, sử dụng sắt 20x20mm, kích thước hình khối chuẩn 20 cm2,4 trụ, độ dài 9 m | ||
8 | Thi công khung vách đứng hai đầu trụ đà ngang | 22 | m2 | Sử dụng ván MDF 9mm, sơn nước, viền nổi, hoa văn, 4 trụ đà ngang (9mx4m), 4 mặt | ||
9 | Thi công mô hình, vách chóp chợ Bến Thành | 1 | lần | Sử dụng ván MDF 9mm, sơn nước, viền nổi, hoa văn, 4 mặt (kích thước 4mx3m), kích thước hình khối, trụ đà sắt 20x20mm, trang trí, đèn pha sáng… | ||
10 | Hình ảnh biểu tượng cho gian hàng (chợ Bến Thành) | 6 | cái | Tập kết vậy liệu, thi công theo thiết kế | ||
11 | Thi công chữ nổi gian hàng: NÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH | 2 | bộ | Bao gồm hệ thống đèn chiếu sáng bên trong cho chữ nổi | ||
12 | Thuê biểu trưng gian hàng (đồng hồ), logo và trang trí 4 mặt | 4 | bộ | Tập kết vật liệu, thi công theo thiết kế | ||
13 | Thi công bảng biểu | 10 | m | Sử dụng khung sắt, ván MDF 9mm, in PP (1x2,5) 2 mặt, 4 bảng | ||
14 | Người trực đêm gian hàng triển lãm | 6 | đêm | Trực thi công, điện, 2 ca/đêm, 2 người/ca | ||
15 | Hệ thống đường điện nguồn, điện gian hàng | 1 | lần | Thi công đảm bảo an toàn về nguồn điện, các hệ thống điện liên quan | ||
16 | Nhân công thi công, tháo gỡ, vệ sinh trả lại mặt bằng | 1 | lần | Từ 5 - 10 người thi công, trước khi tổ chức 3 ngày, trong quá trình tổ chức 4- 5 ngày, sau khi tổ chức, 2- 3 ngày | ||
17 | Thuê bàn sắt hoặc kệ | 4 | bàn | Kích thước vuông 1,6 x 1,6 m, gồm khăn trang trí, trưng bày sản phẩm | ||
18 | Thuê quạt công nghiệp (6 ngày) | 4 | cái | Đáp ứng tiêu chuẩn và số lượng theo yêu cầu | ||
19 | Hệ thống đèn pha | 15 | cái | Sử dụng đèn pha 500w chiếu sáng xung quanh gian hàng, khu vực bên trong và ngoài gian hàng | ||
20 | Hệ thống đèn pha 250w chiếu sáng | 20 | cái | Đáp ứng tiêu chuẩn và số lượng theo yêu cầu | ||
21 | Hệ thống đèn compac 50w chiếu sáng | 40 | cái | Đáp ứng tiêu chuẩn và số lượng theo yêu cầu | ||
22 | Thuê bục tròn 3 tầng trưng bày sản phẩm | 2 | cái | Đường kính mặt dưới 1,2 m, đường kính mặt trên 0,6 m hoặc kích thước khác phù hợp với diện tích gian hàng | ||
23 | Thuê bục loại 1 | 10 | cái | Kích thước 1 x 0,5 x 1,0 m | ||
24 | Thuê bục loại 2 | 20 | cái | Kích thước 1 x 0,5 x 0,4 m | ||
25 | Thuê bộ bàn ghế phục vụ khu vực triển lãm | 1 | bộ | Sử dụng bàn tròn hoặc bàn khác kèm yếu tố gọn nhẹ, đơn giản | ||
26 | Thuê xe vận chuyển | 1 | lần | Gồm nhân công bốc xếp hàng hóa, trách nhiệm vận chuyển các sản phẩm phục vụ công tác trưng bày triển lãm; xe 8 tấn, đã bao gồm phí lưu xe, tài xế từ 8 -10 ngày | ||
27 | Thuê hệ thống đèn led | 12 | cái | Chiếu sáng khu vực bảng tên, bảng thuyết minh mô hình các đơn vị | ||
28 | Thi công khung sắt, kệ trưng bày triển lãm sản phẩm mô hình dưa lưới, cà chua, rau củ quả | 4 | khung | Tập kết vật liệu, thi công theo thiết kế | ||
29 | Thi công kệ tầng trưng bày hoa cây kiểng | 4 | khung | Sử dụng khung sắt, ván MDF, kích thước 3,0m x 2,0m | ||
30 | Thuê triển lãm mô hình trồng mokara | 1 | trọn gói | 2 luống, kích thước luống 3mx1,5m; hoặc triển lãm hoa lan mokara: kết hoa, dạng chậu, chân đế, kích thước chậu lớn, số lượng 04 chậu; hoặc mô hình khác tương đương | ||
31 | Thuê triển lãm mô hình trình diễn hoa cây kiểng giống mới, nuôi cấy mô giống lan dendrobium | 10 | giống | Dạng chậu cây giống | ||
32 | Thuê triển lãm trình diễn mô hình sản phẩm làng nghề cá sấu, bánh tráng, thủy đặc sản, nghề nuôi yến, sản phẩm khác | 5 | mô hình | Triển lãm các sản phẩm theo yêu cầu hoặc các sản phẩm khác chuyên về ngành nông nghiệp Thành phố | ||
33 | Thuê triển lãm mô hình trồng rau thủy canh, khí canh ứng dụng hoặc mô hình sản phẩm khác | 1 | mô hình | Bao gồm mô hình, sản phẩm, hệ thống công nghệ, lắp ráp, nhân công, lắp đặt, trang trí… | ||
34 | Thuê dàn dựng trình diễn trồng cà chua; trồng dưa lưới; quy trình tưới rau củ quả nhỏ giọt, phân bón sử dụng công nghệ điều khiển bằng hệ thống: mô hình và sản phẩm giống rau, củ, quả trong nhà lưới hoặc nhà kính theo công nghệ tiến tiến, hướng sản xuất hữu cơ và các mô hình ứng dụng công nghệ khác; hoặc mô hình khác tương đương | 2 | mô hình | Bao gồm sản phẩm đi kèm | ||
35 | Thuê triển lãm bon sai | 1 | lần | Tiểu cảnh bon sai hoặc chậu bonsai gồm chậu, chân đế, các tiểu cảnh bon sai đặc sắc, bốc xếp, trang trí | ||
36 | Thuê triển lãm cá cảnh mô hình tiểu cảnh cá koi đặc sắc, các loại cá cảnh khác | 1 | trọn gói | Bao gồm thiết bị, cá cảnh, hồ, kích thước 2,0x3,0m, trang trí |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm Tư vấn và Hỗ trợ Chuyển dịch Cơ cấu Kinh tế nông nghiệp như sau:
- Có quan hệ với 115 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,65 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,92%, Xây lắp 3,21%, Tư vấn 16,03%, Phi tư vấn 78,85%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 219.010.852.699 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 210.957.115.160 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,68%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Bạn không thể tìm được bình yên bằng cách lảng tránh cuộc sống. "
Michael Cunningham
Sự kiện ngoài nước: Ngày 31-10-1952, Mỹ đã cho nổ bom khinh khí đầu...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trung tâm Tư vấn và Hỗ trợ Chuyển dịch Cơ cấu Kinh tế nông nghiệp đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trung tâm Tư vấn và Hỗ trợ Chuyển dịch Cơ cấu Kinh tế nông nghiệp đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.