Thông báo mời thầu

Thuê dịch vụ hiệu chỉnh, xử lý các yêu cầu phát sinh trong công tác VHKT nhằm đảm bảo chất lượng mạng và chất lượng dịch vụ cho khách hàng tại 02 tỉnh Gia Lai và Kon Tum

Tìm thấy: 16:28 21/06/2024
Trạng thái gói thầu
Đã đăng tải
Lĩnh vực
Phi tư vấn
Tên dự án
Thuê dịch vụ hiệu chỉnh, xử lý các yêu cầu phát sinh trong công tác VHKT nhằm đảm bảo chất lượng mạng và chất lượng dịch vụ cho khách hàng tại 02 tỉnh Gia Lai và Kon Tum
Tên gói thầu
Thuê dịch vụ hiệu chỉnh, xử lý các yêu cầu phát sinh trong công tác VHKT nhằm đảm bảo chất lượng mạng và chất lượng dịch vụ cho khách hàng tại 02 tỉnh Gia Lai và Kon Tum
Mã KHLCNT
Phân loại KHLCNT
Chi thường xuyên
Trong nước/Quốc tế
Trong nước
Chi tiết nguồn vốn
Chi phí sản xuất kinh doanh
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức lựa chọn nhà thầu
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Đơn giá cố định
Thời gian thực hiện hợp đồng
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:30 01/07/2024
Hiệu lực hồ sơ dự thầu
120 Ngày
Số quyết định phê duyệt
1193/QĐ-TT.MLMT
Ngày phê duyệt
21/06/2024 00:00
Cơ quan ra quyết định phê duyệt
TRUNG TÂM MẠNG LƯỚI MOBIFONE MIỀN TRUNG - CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY VIỄN THÔNG MOBIFONE
Quyết định phê duyệt

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611

Tham dự thầu

Hình thức dự thầu
Qua mạng
Nhận HSDT từ
16:26 21/06/2024
đến
09:30 01/07/2024
Chi phí nộp E-HSDT
330.000 VND
Địa điểm nhận E-HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Thời điểm mở thầu
09:30 01/07/2024
Địa điểm mở thầu
https://muasamcong.mpi.gov.vn
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức đảm bảo dự thầu
Thư bảo lãnh hoặc giấy chứng nhận bảo hiểm bảo lãnh
Số tiền đảm bảo dự thầu
53.000.000 VND
Số tiền bằng chữ
Năm mươi ba triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 01/07/2024 (28/11/2024)

Thông tin hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611

Danh sách hàng hóa:

Biểu mẫu mời thầu:

STT Tên hàng hoá Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Địa điểm thực hiện kể từ ngày Ngày giao hàng muộn nhất Ghi chú
4.5 Tháo dỡ Khối ODU ở độ cao từ 20-40m 100 khối Theo quy định tại Chương V
4.6 Tháo dỡ Khối ODU ở độ cao từ 40-60m 25 khối Theo quy định tại Chương V Tại tỉnh Gia Lai và Kon Tum 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
4.7 Tháo dỡ cáp trung tần cho viba 5000 m Theo quy định tại Chương V Tại tỉnh Gia Lai và Kon Tum 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
4.8 Tháo dỡ Connector (cho cáp IF) 400 đầu Theo quy định tại Chương V Tại tỉnh Gia Lai và Kon Tum 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
4.9 Tháo dỡ khối máy truyền dẫn IDU 200 khối Theo quy định tại Chương V Tại tỉnh Gia Lai và Kon Tum 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
4.10 Tháo dỡ cáp nguồn cho viba 400 m Theo quy định tại Chương V Tại tỉnh Gia Lai và Kon Tum 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
4.11 Tháo dỡ cáp tiếp đất cho viba 200 m Theo quy định tại Chương V Tại tỉnh Gia Lai và Kon Tum 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
4.12 Tháo dỡ Cáp luồng PCM 8x2x0,4 1000 m Theo quy định tại Chương V Tại tỉnh Gia Lai và Kon Tum 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
4.13 Tháo dỡ Phiến Krone 800 cái Theo quy định tại Chương V Tại tỉnh Gia Lai và Kon Tum 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
5 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ VIBA Theo quy định tại Chương V Tại tỉnh Gia Lai và Kon Tum 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
5.1 Lắp đặt anten Viba ở độ cao <20m (bao gồm lắp bum, gá) 10 bộ Theo quy định tại Chương V
5.2 Lắp đặt anten Viba ở độ cao từ 20-40m (bao gồm lắp bum, gá) 20 bộ Theo quy định tại Chương V Tại tỉnh Gia Lai và Kon Tum 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
5.3 Lắp đặt anten Viba ở độ cao từ 40-60m (bao gồm lắp bum, gá) 10 bộ Theo quy định tại Chương V Tại tỉnh Gia Lai và Kon Tum 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
5.4 Lắp đặt Khối ODU ở độ cao <20m 10 khối Theo quy định tại Chương V Tại tỉnh Gia Lai và Kon Tum 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
5.5 Lắp đặt Khối ODU ở độ cao từ 20-40m 20 khối Theo quy định tại Chương V Tại tỉnh Gia Lai và Kon Tum 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
5.6 Lắp đặt Khối ODU ở độ cao từ 40-60m 10 khối Theo quy định tại Chương V Tại tỉnh Gia Lai và Kon Tum 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
5.7 Lắp đặt cáp trung tần 1250 m Theo quy định tại Chương V Tại tỉnh Gia Lai và Kon Tum 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
5.8 Lắp đặt connector (cho cáp IF) 40 đầu Theo quy định tại Chương V Tại tỉnh Gia Lai và Kon Tum 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
5.9 Lắp đặt khối IDU 20 khối Theo quy định tại Chương V Tại tỉnh Gia Lai và Kon Tum 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
5.10 Lắp đặt cáp nguồn cho viba 40 m Theo quy định tại Chương V Tại tỉnh Gia Lai và Kon Tum 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
5.11 Lắp đặt cáp tiếp đất cho viba 20 m Theo quy định tại Chương V Tại tỉnh Gia Lai và Kon Tum 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
5.12 Lắp đặt Cáp luồng PCM 8x2x0,4 20 sợi Theo quy định tại Chương V Tại tỉnh Gia Lai và Kon Tum 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
5.13 Lắp đặt Phiến Krone 40 cái Theo quy định tại Chương V Tại tỉnh Gia Lai và Kon Tum 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
5.14 Cài đặt, khai báo tham số thiết bị quản lý thiết bị viba 20 trạm Theo quy định tại Chương V Tại tỉnh Gia Lai và Kon Tum 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
5.15 Ép đầu cos 6 mm2 10 cái Theo quy định tại Chương V Tại tỉnh Gia Lai và Kon Tum 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
6 HIỆU CHỈNH, XỬ LÝ CHÉO CELL Theo quy định tại Chương V Tại tỉnh Gia Lai và Kon Tum 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
6.1 Cân chỉnh anten viba ở độ cao <20m 4 bộ Theo quy định tại Chương V
6.2 Cân chỉnh anten viba ở độ từ 20-40m 4 bộ Theo quy định tại Chương V Tại tỉnh Gia Lai và Kon Tum 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
6.3 Cân chỉnh anten viba ở độ từ 40m-60m 4 bộ Theo quy định tại Chương V Tại tỉnh Gia Lai và Kon Tum 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
6.4 Xử lý chéo cell ở độ cao <20m 58 Cell Theo quy định tại Chương V Tại tỉnh Gia Lai và Kon Tum 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
6.5 Xử lý chéo cell ở độ 20-40m 117 Cell Theo quy định tại Chương V Tại tỉnh Gia Lai và Kon Tum 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
6.6 Xử lý chéo cell ở độ 40-60m 58 Cell Theo quy định tại Chương V Tại tỉnh Gia Lai và Kon Tum 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
6.7 Hiệu chỉnh anten (chưa bao gồm nhân công leo cột) 233 Cell Theo quy định tại Chương V Tại tỉnh Gia Lai và Kon Tum 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
6.8 Thu thập thông tin anten (chưa bao gồm nhân công leo cột) 233 Cell Theo quy định tại Chương V Tại tỉnh Gia Lai và Kon Tum 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
6.9 Leo cột hiệu chỉnh anten và thu thập thông tin ở độ cao <20m 39 Cột Theo quy định tại Chương V Tại tỉnh Gia Lai và Kon Tum 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
6.10 Leo cột hiệu chỉnh anten và thu thập thông tin ở độ cao 20-40m 77 Cột Theo quy định tại Chương V Tại tỉnh Gia Lai và Kon Tum 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
6.11 Leo cột hiệu chỉnh anten và thu thập thông tin ở độ cao 40-60m 39 Cột Theo quy định tại Chương V Tại tỉnh Gia Lai và Kon Tum 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
7 VẬN CHUYỂN, BỐC DỠ Theo quy định tại Chương V Tại tỉnh Gia Lai và Kon Tum 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
7.1 Vận chuyển từ kho tổ tới các trạm lắp đặt thiết bị, từ trạm này qua trạm khác hoặc từ các trạm thu hồi về kho tổ (xe 1 tấn) 316 trạm Theo quy định tại Chương V
7.2 Vận chuyển vật tư từ kho tổ VT Gia Lai tới kho tổ VT Kon Tum hoặc thu hồi thiết bị từ kho tổ VT Kon Tum về kho tổ VT Gia Lai (xe 1 tấn) 4 chuyến Theo quy định tại Chương V Tại tỉnh Gia Lai và Kon Tum 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
7.3 Vận chuyển vật tư từ kho TT.MLMT đến kho tổ VT Gia Lai hoặc vận chuyển vật tư từ kho tổ VT Gia Lai về kho TT.MLMT (xe 3 tấn) 4 chuyến Theo quy định tại Chương V Tại tỉnh Gia Lai và Kon Tum 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
7.4 Bốc xếp lên xe cấu kiện khối nhỏ <= 30kg 3916 cấu kiện Theo quy định tại Chương V Tại tỉnh Gia Lai và Kon Tum 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
7.5 Vận chuyển thiết bị theo cấu kiện khối nhỏ ≤ 30 kg; Cự ly < 100m 2938 cấu kiện Theo quy định tại Chương V Tại tỉnh Gia Lai và Kon Tum 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
7.6 Vận chuyển thiết bị theo cấu kiện khối nhỏ ≤ 30 kg; Cự ly < 300m; Đồi dốc 20 độ 978 cấu kiện Theo quy định tại Chương V Tại tỉnh Gia Lai và Kon Tum 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
1 THÁO DỠ VẬT TƯ, THIẾT BỊ 2G, 3G, 4G, TRUYỀN DẪN QUANG Theo quy định tại Chương V Tại tỉnh Gia Lai và Kon Tum 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
1.1 Tháo dỡ anten 2G ở độ cao < 20m (bao gồm tháo bum, gá) 54 bộ Theo quy định tại Chương V
1.2 Tháo dỡ anten 2G ở độ cao từ 20-40m (bao gồm tháo bum, gá) 108 bộ Theo quy định tại Chương V Tại tỉnh Gia Lai và Kon Tum 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
1.3 Tháo dỡ anten 2G ở độ cao từ 40-60m (bao gồm tháo bum, gá) 54 bộ Theo quy định tại Chương V Tại tỉnh Gia Lai và Kon Tum 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
1.4 Tháo dỡ anten 3G ở độ cao < 20m (bao gồm tháo bum, gá) 54 bộ Theo quy định tại Chương V Tại tỉnh Gia Lai và Kon Tum 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
1.5 Tháo dỡ anten 3G ở độ cao từ 20-40m (bao gồm tháo bum, gá) 108 bộ Theo quy định tại Chương V Tại tỉnh Gia Lai và Kon Tum 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu TRUNG TÂM MẠNG LƯỚI MOBIFONE MIỀN TRUNG - CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY VIỄN THÔNG MOBIFONE như sau:

  • Có quan hệ với 200 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,20 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 19,38%, Xây lắp 23,75%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 56,87%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 869.315.278.590 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 835.446.069.029 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,90%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thuê dịch vụ hiệu chỉnh, xử lý các yêu cầu phát sinh trong công tác VHKT nhằm đảm bảo chất lượng mạng và chất lượng dịch vụ cho khách hàng tại 02 tỉnh Gia Lai và Kon Tum". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thuê dịch vụ hiệu chỉnh, xử lý các yêu cầu phát sinh trong công tác VHKT nhằm đảm bảo chất lượng mạng và chất lượng dịch vụ cho khách hàng tại 02 tỉnh Gia Lai và Kon Tum" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 19

MBBANK Banner giua trang
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây