Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Hòa Vang |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thuê dịch vụ thoát nước theo phân cấp trên địa bàn huyện Hòa Vang năm 2022 Tên dự toán là: Thuê dịch vụ thoát nước theo phân cấp trên địa bàn huyện Hòa Vang năm 2022 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 105 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách nhà nước |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(a) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Hạch toán tài chính độc lập. - Không đang trong quá trình giải thể; không bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả theo quy định của pháp luật. - Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định tại E-BDL. - Không đang trong thời gian bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu. - Đã đăng ký trên Hệ thống và còn hiệu lực hoạt động. Đối với nhà thầu liên danh, tất cả các thành viên trong liên danh phải đáp ứng nội dung này. - Không đang trong thời gian bị cấm tham dự thầu nhà thầu. |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: 1. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do cơ quan có thẩm quyền cấp có ngành nghề đăng ký kinh doanh phù hợp với gói thầu. 2. Tài liệu chứng minh năng lực tài chính (Kèm theo văn bản xác nhận hoàn thành nghĩa vụ thuế đến thời điểm tham gia dự thầu). 3. Tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong thi công công trình tương tự: - Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. - Hợp đồng, phụ lục hợp đồng. - Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình hoặc biên bản thanh lý. - Hóa đơn. 4. Tài liệu chứng minh nhân sự chủ chốt: Bằng cấp, chứng chỉ liên quan đến nhân sự còn hiệu lực. 5. Tài liệu chứng minh máy móc, thiết bị của nhà thầu bao gồm: - Tài liệu chứng minh máy móc, thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu. - Đối với các máy móc, thiết bị đi thuê: Nhà thầu phải có hợp đồng thuê máy móc thiết bị và tài liệu chứng minh máy móc, thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê. * Ghi chú: Nếu nhà thầu dự thầu là liên danh thì từng thành viên liên danh phải cung cấp các tài liệu nêu trên. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 150 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 171.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: + Bên mời thầu Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Hòa Vang, địa chỉ: TTHC huyện Hòa Vang, thôn Dương Lâm 1, xã Hòa Phong, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng + Chủ đầu tư: UBND huyện Hòa Vang, địa chỉ: TTHC huyện Hòa Vang, thôn Dương Lâm 1, xã Hòa Phong, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Hòa Vang, thôn Dương Lâm 1, xã Hòa Phong, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng, số điện thoại/Fax: (0236) 3.668.726. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng kinh tế và hạ tầng huyện Hòa Vang, thôn Dương Lâm 1, xã Hòa Phong, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng, số điện thoại/Fax: (0236) 3.668.726. |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng kinh tế và hạ tầng huyện Hòa Vang, thôn Dương Lâm 1, xã Hòa Phong, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng, số điện thoại/Fax: (0236) 3.668.726. |
E-CDNT 36 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 10 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 10 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
(áp dụng đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các dịch vụ yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ khối lượng mời
thầu và các mô tả dịch vụ với các diễn giải chi tiết (nếu thấy cần thiết).
STT | Danh mục dịch vụ | Mô tả dịch vụ | Đơn vị | Khối lượng mời thầu | Ghi chú |
1 | Nạo vét bùn cống hộp nổi kích thước B≥300mm÷1000mm; H≥400mm ÷1000mm. Không trung chuyển bùn. Đô thị loại I | Theo nội dung yêu cầu tại Mục 2. Chương V | m3 bùn | 2.117,47 | Yêu cầu kết quả đầu ra |
2 | Nạo vét bùn cống ngầm (cống tròn và các loại cống khác có tiết diện tương đương) bằng thủ công. Đường kính cống 300mm÷600mm. Không trung chuyển bùn. Đô thị loại I | Theo nội dung yêu cầu tại Mục 2. Chương V | m3 bùn | 3.647,17 | Yêu cầu kết quả đầu ra |
3 | Nạo vét bùn hố ga. Không trung chuyển bùn. Đô thị loại I | Theo nội dung yêu cầu tại Mục 2. Chương V | m3 bùn | 1.060,16 | Yêu cầu kết quả đầu ra |
4 | Vận chuyển bùn bằng xe ô tô tự đổ xe 2,5 tấn. Cự ly vận chuyển | Theo nội dung yêu cầu tại Mục 2. | m3 bùn | 6.824,8 | Yêu cầu kết quả đầu ra |
5 | Đào kênh mương rộng | Theo nội dung yêu cầu tại Mục 2. Chương V | 100m3 | 58,793 | Yêu cầu kết quả đầu ra |
6 | Đào bùn trong mọi điều kiện, bùn lẫn rác (tính 20% khối lượng | Theo nội dung yêu cầu tại Mục 2. Chương V | m3 | 1.469,82 | Yêu cầu kết quả đầu ra |
7 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Theo nội dung yêu cầu tại Mục 2. Chương V | 100m3 | 36,746 | Yêu cầu kết quả đầu ra |
8 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp I (Vận chuyển 50% khối lượng) | Theo nội dung yêu cầu tại Mục 2. Chương V | 100m3 | 514,437 | Yêu cầu kết quả đầu ra |
9 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo nội dung yêu cầu tại Mục 2. Chương V | cái | 170 | Yêu cầu kết quả đầu ra |
10 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤100kg | Theo nội dung yêu cầu tại Mục 2. Chương V | cái | 170 | Yêu cầu kết quả đầu ra |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian thực hiện hợp đồng theo ngày/tuần/tháng | |
---|---|
Thời gian thực hiện hợp đồng | 105Ngày |
STT | Danh mục dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Tiến độ thực hiện | Yêu cầu đầu ra | Địa điểm thực hiện |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động cung cấp dịch vụ(*) | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 170.000.000.000(3) VND, tính từ ngày 01 tháng 01 năm 3 trong vòng 2019(4) năm gần đây. Doanh thu hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng cung cấp dịch vụ mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.2 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(*) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(5) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 3.400.000.000 VND(6). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
2.1 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động cung cấp dịch vụ(*) | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 17.000.000.000(3) VND, tính từ ngày 01 tháng 01 năm 3 trong vòng 2019(4) năm gần đây. Doanh thu hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng cung cấp dịch vụ mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.2 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(*) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(5) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 3.400.000.000 VND(6). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm cụ thể trong thực hiện hợp đồng tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(7) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(8) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu(9) phụ trong khoảng thời gian kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 đến thời điểm đóng thầu: Hợp đồng tương tự là hợp đồng cung cấp dịch vụ duy trì, nạo vét cống, kênh, mương thoát nước đô thị. Số lượng hợp đồng bằng N hoặc khác N, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là V và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ X. Trong đó X= N x V. Với N=1, V= 7.985.000.000VNĐ, X=V Tài liệu chứng minh bao gồm: - Đối với hợp đồng đã hoàn thành toàn bộ nhà thầu cung cấp tài liệu sau: + Hợp đồng, Phụ lục hợp đồng để chứng minh nội dung thực hiện. + Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình ,biên bản thanh lý hợp đồng. + Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu hoặc chỉ định đơn vị thực hiện hoặc đặt hàng. + Hoá đơn và chứng từ thanh toán của hợp đồng tương tự. - Đối với hợp đồng đã hoàn thành phần lớn nhà thầu cung cấp tài liệu sau: + Hợp đồng (kèm theo phụ lục khối lượng và giá trị công việc thực hiện); + Chứng từ thanh toán của chủ đầu tư và hóa đơn hợp lệ của nhà thầu cho khối lượng đã hoàn thành; + Có xác nhận của Chủ đầu tư về khối lượng hoàn công trình. Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 7.985.000.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 7.985.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 7.985.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 7.985.000.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(*): Trường hợp xét thấy những gói thầu cung cấp dịch vụ phi tư vấn có nội dung công việc không cần thiết yêu cầu về doanh thu và nguồn lực tài chính thì bỏ nội dung này.
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
(3) Doanh thu:
Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường hệ số “k” trong công thức này là từ 0,8 – 2,0.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 01 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường hệ số “k” trong công thức này là 1,0.
Trong bước thương thảo hợp đồng, nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu như: Báo cáo tài chính hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
Trường hợp đặc thù do quy mô hoạt động trong lĩnh vực cung cấp dịch vụ này của nhà thầu là yếu tố quan trọng nhằm tránh rủi ro cho chủ đầu tư thì có thể đưa ra yêu cầu về doanh thu bình quân cao hơn (như đối với gói thầu bảo hiểm). Tuy nhiên, việc đưa ra yêu cầu không được làm hạn chế sự tham gia của các nhà thầu.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu được áp dụng cho cả liên danh. Tuy nhiên, trường hợp gói thầu có tính đặc thù, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu có thể áp dụng cho từng thành viên trong liên danh trên cơ sở giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(4) Ghi số năm phù hợp, thông thường yêu cầu là 03 năm.
(5) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(6) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(7) Hợp đồng tương tự là hợp đồng có tính chất tương tự với gói thầu đang xét, có giá hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá của gói thầu đang xét;
- Trường hợp trong HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
- Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá của hợp đồng tương tự trong khoảng 50%-70% giá của gói thầu đang xét.
- Đối với gói thầu phi tư vấn có tính chất công việc lặp lại theo chu kỳ qua các năm dẫn đến thời gian thực hiện hợp đồng kéo dài thì quy mô hợp đồng tương tự được xác định bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của phần công việc tính theo 01 chu kỳ (01 năm) mà không tính theo tổng giá trị gói thầu qua các năm.
(8) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng. Đối với gói thầu phi tư vấn có tính chất công việc lặp lại theo chu kỳ qua các năm dẫn đến thời gian thực hiện hợp đồng kéo dài thì việc xác định hợp đồng hoàn thành phần lớn trên cơ sở theo từng chu kỳ (từng năm) và tính theo khối lượng công việc trong một chu kỳ (một năm) của hợp đồng đó mà không tính theo tổng giá trị của hợp đồng qua các năm.
(9) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | - Trình độ đại học một trong các chuyên ngành: Thủy lợi, Kỹ thuật hạ tầng đô thị (cấp thoát nước), Kỹ thuật môi trường, kỹ thuật xây dựng.- Có Chứng chỉ/chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình (còn hiệu lực).- Chứng chỉ/ chứng nhận huấn luyện An toàn lao động – Vệ sinh lao động(còn hiệu lực).- Có hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu.- Đã từng tham gia làm chỉ huy trưởng trong ít nhất 01 hợp đồng duy trì, nạo vét cống, kênh, mương thoát nướctrong vòng 03 năm trở lại đây có tính chất công việc tương tự với gói thầu đang xét.(Nhà thầu đính kèm E-HSDT các tài liệu chứng minh và Quyết định bổ nhiệm nhân sự, Hợp đồng gói thầu tương tự mà nhân sự từng tham gia, Biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc biên bản thanh lý hợp đồng hoặc văn bản xác nhận của chủ đầu tư có tên của nhân sự đã tham gia)- Cam kết nhân sự không thay đổi trong suốt quá trình thực hiện gói thầu. (Bản sao các văn bằng, chứng chỉ có chứng thực) | 5 | 3 |
2 | Cán bộ phụ trách kỹ thuật và giám sát | 2 | - Trình độ đại học một trong các chuyên ngành: Thủy lợi, Kỹ thuật hạ tầng đô thị (cấp thoát nước), Kỹ thuật môi trường, kỹ thuật xây dựng.- Có Chứng chỉ/chứng nhận bồi dưỡng nghiệp giám sát thi công xây dựng công trình.- Có Chứng chỉ/ chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động (còn hiệu lực).- Có hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu.- Đã từng tham gia làm cán bộ kỹ thuật và giám sát ít nhất 01 hợp đồng duy trì, nạo vét cống, kênh, mương thoát nước trong vòng 03 năm trở lại đây có tính chất công việc tương tự với gói thầu đang xét.(Nhà thầu đính kèm E-HSDT các tài liệu chứng minh và Quyết định bổ nhiệm nhân sự, Hợp đồng gói thầu tương tự mà nhân sự từng tham gia, Biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc biên bản thanh lý hợp đồng hoặc văn bản xác nhận của chủ đầu tư có tên của nhân sự đã tham gia)- Cam kết nhân sự không thay đổi trong suốt quá trình thực hiện gói thầu.(Bản sao các văn bằng, chứng chỉ có chứng thực) | 3 | 2 |
3 | Cán bộ An toàn lao động | 1 | - Trình độ đại học một trong các chuyên ngành: Thủy lợi, Kỹ thuật hạ tầng đô thị (cấp thoát nước), Kỹ thuật môi trường, kỹ thuật xây dựng.- Có Chứng chỉ/chứng nhận huấn luyện An toàn lao động – Vệ sinh lao động (còn hiệu lực).- Có hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu.- Đã từng tham gia làm cán bộ an toàn lao động ít nhất 01 hợp đồng duy trì, nạo vét cống, kênh, mương thoát nước trong vòng 03 năm trở lại đây có tính chất công việc tương tự với gói thầu đang xét.(Nhà thầu đính kèm E-HSDT các tài liệu chứng minh và Quyết định bổ nhiệm nhân sự, Hợp đồng gói thầu tương tự mà nhân sự từng tham gia, Biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc biên bản thanh lý hợp đồng hoặc văn bản xác nhận của chủ đầu tư có tên của nhân sự đã tham gia).- Cam kết nhân sự không thay đổi trong suốt quá trình thực hiện gói thầu.(Bản sao các văn bằng, chứng chỉ có chứng thực) | 3 | 1 |
4 | Cán bộ quản lý chất lượng | 1 | - Trình độ đại học một trong các chuyên ngành: Xây dựng, Kinh tế xây dựng/Quản lý dự án.- Có hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu.- Đã từng tham gia làm cán bộ quản lý chất lượng, hồ sơ ít nhất 01 hợp đồng duy trì, nạo vét cống, kênh, mương thoát nước trong vòng 03 năm trở lại đây có tính chất công việc tương tự với gói thầu đang xét.(Nhà thầu đính kèm E-HSDT các tài liệu chứng minh và Quyết định bổ nhiệm nhân sự, Hợp đồnggói thầu mà nhân sự từng tham gia, Biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc biên bản thanh lý hợp đồng hoặc văn bản xác nhận của chủ đầu tư có tên của nhân sự đã tham gia).- Cam kết nhân sự không thay đổi trong suốt quá trình thực hiện gói thầu.(Bản sao các văn bằng, chứng chỉ có chứng thực) | 3 | 1 |
5 | Cán bộ phụ trách tài chính | 1 | - Trình độ Đại học về chuyên ngành Kế toán hoặc Tài chính.- Có hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu.- Đã từng tham gia phụ trách tài chính ít nhất 01 hợp đồngduy trì, nạo vét cống, kênh, mượng thoát nước trong vòng 02 năm trở lại đây có tính chất công việc tương tự với gói thầu đang xét.(Nhà thầu đính kèm E-HSDT các tài liệu chứng minh và Quyết định bổ nhiệm nhân sự, Hợp đồnggói thầu mà nhân sự từng tham gia, Biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc biên bản thanh lý hợp đồng hoặc văn bản xác nhận của chủ đầu tư có tên của nhân sự đã tham gia).- Cam kết nhân sự không thay đổi trong suốt quá trình thực hiện gói thầu. | 2 | 1 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nạo vét bùn cống hộp nổi kích thước B≥300mm÷1000mm; H≥400mm ÷1000mm. Không trung chuyển bùn. Đô thị loại I | 2.117,47 | m3 bùn | Theo nội dung yêu cầu tại Mục 2. Chương V | ||
2 | Nạo vét bùn cống ngầm (cống tròn và các loại cống khác có tiết diện tương đương) bằng thủ công. Đường kính cống 300mm÷600mm. Không trung chuyển bùn. Đô thị loại I | 3.647,17 | m3 bùn | Theo nội dung yêu cầu tại Mục 2. Chương V | ||
3 | Nạo vét bùn hố ga. Không trung chuyển bùn. Đô thị loại I | 1.060,16 | m3 bùn | Theo nội dung yêu cầu tại Mục 2. Chương V | ||
4 | Vận chuyển bùn bằng xe ô tô tự đổ xe 2,5 tấn. Cự ly vận chuyển | 6.824,8 | m3 bùn | Theo nội dung yêu cầu tại Mục 2. | ||
5 | Đào kênh mương rộng | 58,793 | 100m3 | Theo nội dung yêu cầu tại Mục 2. Chương V | ||
6 | Đào bùn trong mọi điều kiện, bùn lẫn rác (tính 20% khối lượng | 1.469,82 | m3 | Theo nội dung yêu cầu tại Mục 2. Chương V | ||
7 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | 36,746 | 100m3 | Theo nội dung yêu cầu tại Mục 2. Chương V | ||
8 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp I (Vận chuyển 50% khối lượng) | 514,437 | 100m3 | Theo nội dung yêu cầu tại Mục 2. Chương V | ||
9 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | 170 | cái | Theo nội dung yêu cầu tại Mục 2. Chương V | ||
10 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤100kg | 170 | cái | Theo nội dung yêu cầu tại Mục 2. Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Hòa Vang như sau:
- Có quan hệ với 6 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 0,00%, Tư vấn 40,00%, Phi tư vấn 60,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 12.818.599.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 12.079.593.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 5,77%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Khi bạn bắt đầu với một bức chân dung và đi tìm hình thái tinh khiết, hình khối rõ ràng, qua sự loại trừ liên tiếp, bạn không tránh khỏi đi đến quả trứng. Cũng giống như thế, bắt đầu với một quả trứng và đi theo cùng quá trình đó tiến hành ngược lại, bạn đi đến bức chân dung. "
Pablo Picasso
Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Hòa Vang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Hòa Vang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.