Thông báo mời thầu

Thuê xét nghiệm các loại mẫu phục vụ công tác giám sát dịch bệnh trên động vật cạn và động vật thủy sản năm 2022

Tìm thấy: 15:58 27/05/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Phi tư vấn
Tên dự án
Thuê xét nghiệm các loại mẫu phục vụ công tác giám sát dịch bệnh trên động vật cạn và động vật thủy sản năm 2022 của Chi cục Chăn nuôi và Thú y
Gói thầu
Thuê xét nghiệm các loại mẫu phục vụ công tác giám sát dịch bệnh trên động vật cạn và động vật thủy sản năm 2022
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Thuê xét nghiệm các loại mẫu phục vụ công tác giám sát dịch bệnh trên động vật cạn và động vật thủy sản năm 2022 của Chi cục Chăn nuôi và Thú y
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Nguồn sự nghiệp kinh tế năm 2022 (Kinh phí thực hiện nhiệm vụ không thường xuyên: Kinh phí phòng, chống dịch bệnh năm 2022) đã giao Chi cục Chăn nuôi và Thú y quản lý
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:00 07/06/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:53 27/05/2022
đến
14:00 07/06/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:00 07/06/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
5.000.000 VND
Bằng chữ
Năm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 07/06/2022 (05/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Trung tâm mua sắm công ngành Y tế tỉnh Tiền Giang
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thuê xét nghiệm các loại mẫu phục vụ công tác giám sát dịch bệnh trên động vật cạn và động vật thủy sản năm 2022
Tên dự toán là: Thuê xét nghiệm các loại mẫu phục vụ công tác giám sát dịch bệnh trên động vật cạn và động vật thủy sản năm 2022 của Chi cục Chăn nuôi và Thú y
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 240 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn sự nghiệp kinh tế năm 2022 (Kinh phí thực hiện nhiệm vụ không thường xuyên: Kinh phí phòng, chống dịch bệnh năm 2022) đã giao Chi cục Chăn nuôi và Thú y quản lý
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Tiền Giang
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Không

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Trung tâm mua sắm công ngành Y tế tỉnh Tiền Giang , địa chỉ: Số 27 - Lý Công Uẩn - phường 01 -TP Mỹ Tho - Tiền Giang
- Chủ đầu tư: Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Tiền Giang

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.7 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Hệ thống Phòng thử nghiệm của nhà thầu phải được công nhận phù hợp theo tiêu chuẩn ISO /IEC 17025 của VILAS hoặc bởi một cơ quan công nhận tham gia thỏa ước thừa nhận lẫn nhau với VILAS và còn hiệu lực.
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
Các tài liệu chứng minh đáp ứng theo yêu cầu nêu trong Yêu cầu kỹ thuật
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 5.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Tiền Giang
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - QL1A, Phường 10, Thành phố Mỹ Tho - 0273 3855 686.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Không
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 10 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 10 %

PHẠM VI CUNG CẤP
(áp dụng đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các dịch vụ yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ khối lượng mời
thầu và các mô tả dịch vụ với các diễn giải chi tiết (nếu thấy cần thiết).

STTDanh mục dịch vụ Mô tả dịch vụĐơn vịKhối lượng
mời thầu
Ghi chú
1Định lượng kháng thể sau khi tiêm phòng vắc xin LMLM gia súcDẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V–Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu60Phải đáp ứng yêu cầu
2Định lượng kháng thể sau khi tiêm phòng vắc xin cúm gia cầmDẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V–Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu90Phải đáp ứng yêu cầu
3Định lượng kháng thể sau khi tiêm phòng vắc xin DạiDẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V–Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu30Phải đáp ứng yêu cầu
4Phát hiện kháng thể kháng vi rút gây bệnh LMLM bằng phương pháp ELISADẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V–Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu60Phải đáp ứng yêu cầu
5Phát hiện vi rút LMLM qua mẫu probangDẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V–Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu30Phải đáp ứng yêu cầu
6Xét nghiệm phát hiện vi rút cúm H5Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V–Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu60Phải đáp ứng yêu cầu
7Xét nghiệm phát hiện vi rút cúm N1Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V–Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu30Phải đáp ứng yêu cầu
8Xét nghiệm phát hiện vi rút cúm N6Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V–Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu30Phải đáp ứng yêu cầu
9Xác định sự lưu hành của vi rút Viêm da nổi cụcDẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V–Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu30Phải đáp ứng yêu cầu
10Xác định sự lưu hành của vi rút Dịch tả lợn Châu PhiDẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V–Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu30Phải đáp ứng yêu cầu
11Phát hiện vi rút gây bệnh đốm trắng trên tôm nuôiDẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V–Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu80Phải đáp ứng yêu cầu
12Phát hiện vi khuẩn gây bệnh Hội chứng hoại tử gan tụy cấp trên tôm nuôiDẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V–Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu80Phải đáp ứng yêu cầu
13Phát hiện Vi bào tử trùng Enterocytozoon hepatopenaei (EHP) trên tôm nuôiDẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V–Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu80Phải đáp ứng yêu cầu
14Phát hiện vi rút gây bệnh hoại tử cơ quan tạo máu và biểu mô trên tôm nuôiDẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V–Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu80Phải đáp ứng yêu cầu
15Giám sát vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá traDẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V–Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu121Phải đáp ứng yêu cầu
16Giám sát vi khuẩn gây bệnh xuất huyết trên cá traDẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V–Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu121Phải đáp ứng yêu cầu
17Phát hiện vi rút TiLV trên cá rô phiDẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V–Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu20Phải đáp ứng yêu cầu
18Phát hiện vi khuẩn Streptococcus trên cá rô phiDẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V–Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu20Phải đáp ứng yêu cầu

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian thực hiện hợp đồng theo ngày/tuần/tháng
Thời gian thực hiện hợp đồng240Ngày


STTDanh mục dịch vụKhối lượng mời thầuĐơn vịTiến độ thực hiệnYêu cầu đầu raĐịa điểm thực hiện

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Định lượng kháng thể sau khi tiêm phòng vắc xin LMLM gia súc
60 Mẫu Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật
2 Định lượng kháng thể sau khi tiêm phòng vắc xin cúm gia cầm
90 Mẫu Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật
3 Định lượng kháng thể sau khi tiêm phòng vắc xin Dại
30 Mẫu Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật
4 Phát hiện kháng thể kháng vi rút gây bệnh LMLM bằng phương pháp ELISA
60 Mẫu Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật
5 Phát hiện vi rút LMLM qua mẫu probang
30 Mẫu Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật
6 Xét nghiệm phát hiện vi rút cúm H5
60 Mẫu Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật
7 Xét nghiệm phát hiện vi rút cúm N1
30 Mẫu Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật
8 Xét nghiệm phát hiện vi rút cúm N6
30 Mẫu Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật
9 Xác định sự lưu hành của vi rút Viêm da nổi cục
30 Mẫu Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật
10 Xác định sự lưu hành của vi rút Dịch tả lợn Châu Phi
30 Mẫu Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật
11 Phát hiện vi rút gây bệnh đốm trắng trên tôm nuôi
80 Mẫu Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật
12 Phát hiện vi khuẩn gây bệnh Hội chứng hoại tử gan tụy cấp trên tôm nuôi
80 Mẫu Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật
13 Phát hiện Vi bào tử trùng Enterocytozoon hepatopenaei (EHP) trên tôm nuôi
80 Mẫu Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật
14 Phát hiện vi rút gây bệnh hoại tử cơ quan tạo máu và biểu mô trên tôm nuôi
80 Mẫu Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật
15 Giám sát vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra
121 Mẫu Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật
16 Giám sát vi khuẩn gây bệnh xuất huyết trên cá tra
121 Mẫu Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật
17 Phát hiện vi rút TiLV trên cá rô phi
20 Mẫu Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật
18 Phát hiện vi khuẩn Streptococcus trên cá rô phi
20 Mẫu Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm mua sắm công ngành Y tế tỉnh Tiền Giang như sau:

  • Có quan hệ với 383 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,24 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 95,17%, Xây lắp 0%, Tư vấn 0,13%, Phi tư vấn 4,69%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 4.427.443.431.600 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.029.672.314.076 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 76,74%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thuê xét nghiệm các loại mẫu phục vụ công tác giám sát dịch bệnh trên động vật cạn và động vật thủy sản năm 2022". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thuê xét nghiệm các loại mẫu phục vụ công tác giám sát dịch bệnh trên động vật cạn và động vật thủy sản năm 2022" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 86

Video Huong dan su dung dauthau.info
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây