Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Trung tâm mua sắm công ngành Y tế tỉnh Tiền Giang |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thuê xét nghiệm các loại mẫu phục vụ công tác giám sát dịch bệnh trên động vật cạn và động vật thủy sản năm 2022 Tên dự toán là: Thuê xét nghiệm các loại mẫu phục vụ công tác giám sát dịch bệnh trên động vật cạn và động vật thủy sản năm 2022 của Chi cục Chăn nuôi và Thú y Thời gian thực hiện hợp đồng là : 240 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn sự nghiệp kinh tế năm 2022 (Kinh phí thực hiện nhiệm vụ không thường xuyên: Kinh phí phòng, chống dịch bệnh năm 2022) đã giao Chi cục Chăn nuôi và Thú y quản lý |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.7 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Hệ thống Phòng thử nghiệm của nhà thầu phải được công nhận phù hợp theo tiêu chuẩn ISO /IEC 17025 của VILAS hoặc bởi một cơ quan công nhận tham gia thỏa ước thừa nhận lẫn nhau với VILAS và còn hiệu lực. |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Các tài liệu chứng minh đáp ứng theo yêu cầu nêu trong Yêu cầu kỹ thuật |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 5.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Tiền Giang -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - QL1A, Phường 10, Thành phố Mỹ Tho - 0273 3855 686. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Không |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 10 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 10 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
(áp dụng đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các dịch vụ yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ khối lượng mời
thầu và các mô tả dịch vụ với các diễn giải chi tiết (nếu thấy cần thiết).
STT | Danh mục dịch vụ | Mô tả dịch vụ | Đơn vị | Khối lượng mời thầu | Ghi chú |
1 | Định lượng kháng thể sau khi tiêm phòng vắc xin LMLM gia súc | Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | Mẫu | 60 | Phải đáp ứng yêu cầu |
2 | Định lượng kháng thể sau khi tiêm phòng vắc xin cúm gia cầm | Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | Mẫu | 90 | Phải đáp ứng yêu cầu |
3 | Định lượng kháng thể sau khi tiêm phòng vắc xin Dại | Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | Mẫu | 30 | Phải đáp ứng yêu cầu |
4 | Phát hiện kháng thể kháng vi rút gây bệnh LMLM bằng phương pháp ELISA | Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | Mẫu | 60 | Phải đáp ứng yêu cầu |
5 | Phát hiện vi rút LMLM qua mẫu probang | Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | Mẫu | 30 | Phải đáp ứng yêu cầu |
6 | Xét nghiệm phát hiện vi rút cúm H5 | Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | Mẫu | 60 | Phải đáp ứng yêu cầu |
7 | Xét nghiệm phát hiện vi rút cúm N1 | Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | Mẫu | 30 | Phải đáp ứng yêu cầu |
8 | Xét nghiệm phát hiện vi rút cúm N6 | Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | Mẫu | 30 | Phải đáp ứng yêu cầu |
9 | Xác định sự lưu hành của vi rút Viêm da nổi cục | Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | Mẫu | 30 | Phải đáp ứng yêu cầu |
10 | Xác định sự lưu hành của vi rút Dịch tả lợn Châu Phi | Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | Mẫu | 30 | Phải đáp ứng yêu cầu |
11 | Phát hiện vi rút gây bệnh đốm trắng trên tôm nuôi | Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | Mẫu | 80 | Phải đáp ứng yêu cầu |
12 | Phát hiện vi khuẩn gây bệnh Hội chứng hoại tử gan tụy cấp trên tôm nuôi | Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | Mẫu | 80 | Phải đáp ứng yêu cầu |
13 | Phát hiện Vi bào tử trùng Enterocytozoon hepatopenaei (EHP) trên tôm nuôi | Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | Mẫu | 80 | Phải đáp ứng yêu cầu |
14 | Phát hiện vi rút gây bệnh hoại tử cơ quan tạo máu và biểu mô trên tôm nuôi | Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | Mẫu | 80 | Phải đáp ứng yêu cầu |
15 | Giám sát vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra | Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | Mẫu | 121 | Phải đáp ứng yêu cầu |
16 | Giám sát vi khuẩn gây bệnh xuất huyết trên cá tra | Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | Mẫu | 121 | Phải đáp ứng yêu cầu |
17 | Phát hiện vi rút TiLV trên cá rô phi | Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | Mẫu | 20 | Phải đáp ứng yêu cầu |
18 | Phát hiện vi khuẩn Streptococcus trên cá rô phi | Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | Mẫu | 20 | Phải đáp ứng yêu cầu |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian thực hiện hợp đồng theo ngày/tuần/tháng | |
---|---|
Thời gian thực hiện hợp đồng | 240Ngày |
STT | Danh mục dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Tiến độ thực hiện | Yêu cầu đầu ra | Địa điểm thực hiện |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Định lượng kháng thể sau khi tiêm phòng vắc xin LMLM gia súc | 60 | Mẫu | Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | Định lượng kháng thể sau khi tiêm phòng vắc xin cúm gia cầm | 90 | Mẫu | Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
3 | Định lượng kháng thể sau khi tiêm phòng vắc xin Dại | 30 | Mẫu | Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
4 | Phát hiện kháng thể kháng vi rút gây bệnh LMLM bằng phương pháp ELISA | 60 | Mẫu | Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
5 | Phát hiện vi rút LMLM qua mẫu probang | 30 | Mẫu | Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
6 | Xét nghiệm phát hiện vi rút cúm H5 | 60 | Mẫu | Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
7 | Xét nghiệm phát hiện vi rút cúm N1 | 30 | Mẫu | Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
8 | Xét nghiệm phát hiện vi rút cúm N6 | 30 | Mẫu | Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
9 | Xác định sự lưu hành của vi rút Viêm da nổi cục | 30 | Mẫu | Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
10 | Xác định sự lưu hành của vi rút Dịch tả lợn Châu Phi | 30 | Mẫu | Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
11 | Phát hiện vi rút gây bệnh đốm trắng trên tôm nuôi | 80 | Mẫu | Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
12 | Phát hiện vi khuẩn gây bệnh Hội chứng hoại tử gan tụy cấp trên tôm nuôi | 80 | Mẫu | Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
13 | Phát hiện Vi bào tử trùng Enterocytozoon hepatopenaei (EHP) trên tôm nuôi | 80 | Mẫu | Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
14 | Phát hiện vi rút gây bệnh hoại tử cơ quan tạo máu và biểu mô trên tôm nuôi | 80 | Mẫu | Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
15 | Giám sát vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra | 121 | Mẫu | Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
16 | Giám sát vi khuẩn gây bệnh xuất huyết trên cá tra | 121 | Mẫu | Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
17 | Phát hiện vi rút TiLV trên cá rô phi | 20 | Mẫu | Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật | ||
18 | Phát hiện vi khuẩn Streptococcus trên cá rô phi | 20 | Mẫu | Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V–Yêu cầu về kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm mua sắm công ngành Y tế tỉnh Tiền Giang như sau:
- Có quan hệ với 383 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,24 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 95,17%, Xây lắp 0%, Tư vấn 0,13%, Phi tư vấn 4,69%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 4.427.443.431.600 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.029.672.314.076 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 76,74%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Với người nghĩ rằng tiền có thể làm được mọi thứ, ta có thể nghi ngờ anh ta làm mọi thứ vì tiền. "
Benjamin Franklin
Sự kiện trong nước: Lưu Quý Quỳ gốc người xã Minh Hương, huyện Điện...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trung tâm mua sắm công ngành Y tế tỉnh Tiền Giang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trung tâm mua sắm công ngành Y tế tỉnh Tiền Giang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.