Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Dân tộc tỉnh Thái Nguyên |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Tổ chức bồi dưỡng kiến thức dân tộc đối với cán bộ, công chức, viên chức năm 2022 Tên dự toán là: Tổ chức bồi dưỡng kiến thức dân tộc đối với cán bộ, công chức, viên chức năm 2022 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 30 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách nhà nước năm 2022 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.7 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: -Các tài liệu chứng minh về tư cách hợp lệ, năng lực kinh nghiệm, kỹ thuật theo yêu cầu của E-HSMT. |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: -Các tài liệu chứng minh về tư cách hợp lệ, năng lực kinh nghiệm, kỹ thuật theo yêu cầu của E-HSMT. - Bản sao các báo cáo tài chính (các bảng cân đối kế toán bao gồm tất cả thuyết minh có liên quan, và các báo cáo kết quả kinh doanh) cho các năm 2019,2020,2021, tuân thủ các điều kiện sau: 1. Phản ánh tình hình tài chính của nhà thầu hoặc thành viên liên danh (nếu là nhà thầu liên danh) mà không phải tình hình tài chính của một chủ thể liên kết như công ty mẹ hoặc công ty con hoặc công ty liên kết với nhà thầu hoặc thành viên liên danh. 2. Các báo cáo tài chính phải hoàn chỉnh, đầy đủ nội dung theo quy định. 3. Các báo cáo tài chính phải tương ứng với các kỳ kế toán đã hoàn thành. Kèm theo là bản chụp được chứng thực một trong các tài liệu sau đây: - Biên bản kiểm tra quyết toán thuế; - Tờ khai tự quyết toán thuế (thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp) có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai; - Tài liệu chứng minh việc nhà thầu đã kê khai quyết toán thuế điện tử; - Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế; - Báo cáo kiểm toán (nếu có); - Các tài liệu khác. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 8.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Dân tộc tỉnh Thái Nguyên, địa chỉ: Số 666A đường Quang Trung, phường Tân Thịnh, TP Thái Nguyên -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ban Dân tộc tỉnh Thái Nguyên, địa chỉ: Số 666A đường Quang Trung, phường Tân Thịnh, TP Thái Nguyên -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban Dân tộc tỉnh Thái Nguyên, địa chỉ: Số 666A đường Quang Trung, phường Tân Thịnh, TP Thái Nguyên |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Thành lập khi có yêu cầu. |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 10 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 10 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
(áp dụng đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các dịch vụ yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ khối lượng mời
thầu và các mô tả dịch vụ với các diễn giải chi tiết (nếu thấy cần thiết).
STT | Danh mục dịch vụ | Mô tả dịch vụ | Đơn vị | Khối lượng mời thầu | Ghi chú |
1 | Chi thù lao Giảng viên (GVC) | Chi tiết tại Chương V, E-HSMT | Buổi | 10 | Nhóm đối tượng 3 |
2 | Phụ cấp tiền ăn cho Giảng viên: 6 ngày x 2 người x 01 lớp | Chi tiết tại Chương V, E-HSMT | Người | 2 | Nhóm đối tượng 3 |
3 | Chi tiền thuê phòng nghỉ cho Giảng viên: 6 đêm x 2 người x 01 lớp | Chi tiết tại Chương V, E-HSMT | Người | 2 | Nhóm đối tượng 3 |
4 | Chi thanh toán tiền phương tiện đi lại cho Giảng viên: 2 lượt x 2 người x 01 lớp | Chi tiết tại Chương V, E-HSMT | Người | 2 | Nhóm đối tượng 3 |
5 | Chi tiền nước uống cho Giảng viên: 5 ngày x 2 buổi x 2 người x 01 lớp | Chi tiết tại Chương V, E-HSMT | Người | 2 | Nhóm đối tượng 3 |
6 | Chi ra đề thi | Chi tiết tại Chương V, E-HSMT | Đề | 2 | Nhóm đối tượng 3 |
7 | Chi chấm thi: 100 bài x 01 lớp | Chi tiết tại Chương V, E-HSMT | Bài | 100 | Nhóm đối tượng 3 |
8 | Chi phô tô tài liệu phát học viên: 250 trang/bộ | Chi tiết tại Chương V, E-HSMT | Quyển | 100 | Nhóm đối tượng 3 |
9 | Chi mua văn phòng phẩm phát học viên | Chi tiết tại Chương V, E-HSMT | Bộ | 100 | Nhóm đối tượng 3 |
10 | Chi thuê hội trường, phòng học, máy chiếu, màn chiếu, trang trí phục vụ hội trường: 5 ngày x 01 lớp | Chi tiết tại Chương V, E-HSMT | Ngày | 5 | Nhóm đối tượng 3 |
11 | Chi tiền nước uống cho học viên: 5 ngày x 100 người x 01 lớp | Chi tiết tại Chương V, E-HSMT | Người | 100 | Nhóm đối tượng 3 |
12 | Chi lễ khai giảng, bế giảng: (Trang trí khánh tiết, hoa tươi) 2 Cái x 01 lớp | Chi tiết tại Chương V, E-HSMT | Cái | 2 | Nhóm đối tượng 3 |
13 | Chi khen thưởng học viên xuất sắc | Chi tiết tại Chương V, E-HSMT | Người | 3 | Nhóm đối tượng 3 |
14 | Chi in và cấp chứng chỉ cho học viên | Chi tiết tại Chương V, E-HSMT | Cái | 100 | Nhóm đối tượng 3 |
15 | Chi hoạt động quản lý trực tiếp các lớp bồi dưỡng | Chi tiết tại Chương V, E-HSMT | Lớp | 1 | Nhóm đối tượng 3 |
16 | Chi thù lao Giảng viên (Giảng viên chính ): 10 buổi x 02 người | Chi tiết tại Chương V, E-HSMT | Buổi | 20 | Nhóm đối tượng 4 |
17 | Phụ cấp tiền ăn cho Giảng viên: 6 ngày x 2 người x 02 lớp | Chi tiết tại Chương V, E-HSMT | Người | 4 | Nhóm đối tượng 4 |
18 | Chi tiền thuê phòng nghỉ cho Giảng viên: 6 đêm x 2 người x 02 lớp | Chi tiết tại Chương V, E-HSMT | Người | 4 | Nhóm đối tượng 4 |
19 | Chi thanh toán tiền phương tiện đi lại cho Giảng viên: 2 lượt x 2 người x 02 lớp | Chi tiết tại Chương V, E-HSMT | Người | 4 | Nhóm đối tượng 4 |
20 | Chi tiền nước uống cho Giảng viên: 5 ngày x 2 buổi x 2 người x 02 lớp | Chi tiết tại Chương V, E-HSMT | Người | 4 | Nhóm đối tượng 4 |
21 | Chi ra đề thi | Chi tiết tại Chương V, E-HSMT | Đề | 4 | Nhóm đối tượng 4 |
22 | Chi chấm thi: 70 bài x 02 lớp | Chi tiết tại Chương V, E-HSMT | Bài | 140 | Nhóm đối tượng 4 |
23 | Chi phô tô tài liệu phát học viên: 70 quyển x 02 lớp | Chi tiết tại Chương V, E-HSMT | Quyển | 140 | Nhóm đối tượng 4 |
24 | Chi mua văn phòng phẩm phát học viên: 70 bộ x 02 lớp | Chi tiết tại Chương V, E-HSMT | Bộ | 140 | Nhóm đối tượng 4 |
25 | Chi thuê hội trường, phòng học, máy chiếu, màn chiếu, trang trí phục vụ hội trường: 5 ngày x 02 lớp | Chi tiết tại Chương V, E-HSMT | Ngày | 10 | Nhóm đối tượng 4 |
26 | Chi tiền nước uống cho học viên: 5 ngày x 2 buổi x 70 người x 02 lớp | Chi tiết tại Chương V, E-HSMT | Người | 140 | Nhóm đối tượng 4 |
27 | Chi lễ khai giảng, bế giảng: (Trang trí khánh tiết, hoa tươi): 2 lượt x 02 lớp | Chi tiết tại Chương V, E-HSMT | Lượt | 4 | Nhóm đối tượng 4 |
28 | Chi khen thưởng học viên xuất sắc | Chi tiết tại Chương V, E-HSMT | Người | 6 | Nhóm đối tượng 4 |
29 | Chi in và cấp chứng chỉ cho học viên: 70 cái x 02 lớp | Chi tiết tại Chương V, E-HSMT | Cái | 140 | Nhóm đối tượng 4 |
30 | Chi hỗ trợ tiền ăn cho học viên không hưởng lương: 5 ngày x 70 người x 02 lớp | Chi tiết tại Chương V, E-HSMT | Người | 140 | Nhóm đối tượng 4 |
31 | Chi hỗ trợ tiền thuê phòng nghỉ cho học viên không hưởng lương 5 đêm x 70 người x 02 lớp | Chi tiết tại Chương V, E-HSMT | Người | 140 | Nhóm đối tượng 4 |
32 | Chi hỗ trợ tiền phương tiện đi lại cho học viên không hưởng lương: 2 lượt x70 người x 02 lớp | Chi tiết tại Chương V, E-HSMT | Người | 140 | Nhóm đối tượng 4 |
33 | Chi hoạt động quản lý trực tiếp các lớp bồi dưỡng | Chi tiết tại Chương V, E-HSMT | Lớp | 2 | Nhóm đối tượng 4 |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian thực hiện hợp đồng theo ngày/tuần/tháng | |
---|---|
Thời gian thực hiện hợp đồng | 30Ngày |
STT | Danh mục dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Tiến độ thực hiện | Yêu cầu đầu ra | Địa điểm thực hiện |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động cung cấp dịch vụ(*) | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 594.835.000(3) VND, tính từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 trong vòng 3(4) năm gần đây. Doanh thu hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng cung cấp dịch vụ mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.2 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(*) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(5) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là - VND(6). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
2.1 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động cung cấp dịch vụ(*) | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 594.835.000(3) VND, tính từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 trong vòng 3(4) năm gần đây. Doanh thu hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng cung cấp dịch vụ mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.2 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(*) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(5) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là - VND(6). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm cụ thể trong thực hiện hợp đồng tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(7) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(8) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu(9) phụ trong khoảng thời gian kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 đến thời điểm đóng thầu: Hợp đồng tập huấn, bồi dưỡng về kiến thức dân tộc. Nhà thầu cung cấp Hợp đồng, biên bản nghiệm thu thanh lý, để chứng minh. Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 416.384.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.249.152.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 416.384.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 416.384.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.249.152.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(*): Trường hợp xét thấy những gói thầu cung cấp dịch vụ phi tư vấn có nội dung công việc không cần thiết yêu cầu về doanh thu và nguồn lực tài chính thì bỏ nội dung này.
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
(3) Doanh thu:
Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường hệ số “k” trong công thức này là từ 0,8 – 2,0.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 01 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường hệ số “k” trong công thức này là 1,0.
Trong bước thương thảo hợp đồng, nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu như: Báo cáo tài chính hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
Trường hợp đặc thù do quy mô hoạt động trong lĩnh vực cung cấp dịch vụ này của nhà thầu là yếu tố quan trọng nhằm tránh rủi ro cho chủ đầu tư thì có thể đưa ra yêu cầu về doanh thu bình quân cao hơn (như đối với gói thầu bảo hiểm). Tuy nhiên, việc đưa ra yêu cầu không được làm hạn chế sự tham gia của các nhà thầu.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu được áp dụng cho cả liên danh. Tuy nhiên, trường hợp gói thầu có tính đặc thù, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu có thể áp dụng cho từng thành viên trong liên danh trên cơ sở giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(4) Ghi số năm phù hợp, thông thường yêu cầu là 03 năm.
(5) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(6) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(7) Hợp đồng tương tự là hợp đồng có tính chất tương tự với gói thầu đang xét, có giá hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá của gói thầu đang xét;
- Trường hợp trong HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
- Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá của hợp đồng tương tự trong khoảng 50%-70% giá của gói thầu đang xét.
- Đối với gói thầu phi tư vấn có tính chất công việc lặp lại theo chu kỳ qua các năm dẫn đến thời gian thực hiện hợp đồng kéo dài thì quy mô hợp đồng tương tự được xác định bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của phần công việc tính theo 01 chu kỳ (01 năm) mà không tính theo tổng giá trị gói thầu qua các năm.
(8) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng. Đối với gói thầu phi tư vấn có tính chất công việc lặp lại theo chu kỳ qua các năm dẫn đến thời gian thực hiện hợp đồng kéo dài thì việc xác định hợp đồng hoàn thành phần lớn trên cơ sở theo từng chu kỳ (từng năm) và tính theo khối lượng công việc trong một chu kỳ (một năm) của hợp đồng đó mà không tính theo tổng giá trị của hợp đồng qua các năm.
(9) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Giảng viên | 2 | a) Có bằng thạc sĩ trở lên phù hợp với chuyên môn, chuyên ngành giảng dạy.b) Có chứng chỉ bồi dưỡng giảng viên chính (hạng II).c) Tổng số năm kinh nghiệm giảng dạy: Tối thiểu 5 nămd) Có kinh nghiệm tham gia giảng dạy các khóa Tập huấn, bồi dưỡng về kiến thức dân tộc: Tối thiểu 05 khóa;- Nhà thầu cung cấp các tài liệu chứng minh theo các yêu cầu nêu trên. | 5 | 5 |
2 | Cán bộ quản lý lớp | 2 | a) Trình độ Đại học trở lên phù hợp với vị trí việc làm.b) Có kinh nghiệm tham gia quản lý lớp các khóa tập huấn: Tối thiểu 03 khóa;- Nhà thầu cung cấp các tài liệu chứng minh theo các yêu cầu nêu trên. | 3 | 3 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Chi thù lao Giảng viên (GVC) | 10 | Buổi | Chi tiết tại Chương V, E-HSMT | ||
2 | Phụ cấp tiền ăn cho Giảng viên: 6 ngày x 2 người x 01 lớp | 2 | Người | Chi tiết tại Chương V, E-HSMT | ||
3 | Chi tiền thuê phòng nghỉ cho Giảng viên: 6 đêm x 2 người x 01 lớp | 2 | Người | Chi tiết tại Chương V, E-HSMT | ||
4 | Chi thanh toán tiền phương tiện đi lại cho Giảng viên: 2 lượt x 2 người x 01 lớp | 2 | Người | Chi tiết tại Chương V, E-HSMT | ||
5 | Chi tiền nước uống cho Giảng viên: 5 ngày x 2 buổi x 2 người x 01 lớp | 2 | Người | Chi tiết tại Chương V, E-HSMT | ||
6 | Chi ra đề thi | 2 | Đề | Chi tiết tại Chương V, E-HSMT | ||
7 | Chi chấm thi: 100 bài x 01 lớp | 100 | Bài | Chi tiết tại Chương V, E-HSMT | ||
8 | Chi phô tô tài liệu phát học viên: 250 trang/bộ | 100 | Quyển | Chi tiết tại Chương V, E-HSMT | ||
9 | Chi mua văn phòng phẩm phát học viên | 100 | Bộ | Chi tiết tại Chương V, E-HSMT | ||
10 | Chi thuê hội trường, phòng học, máy chiếu, màn chiếu, trang trí phục vụ hội trường: 5 ngày x 01 lớp | 5 | Ngày | Chi tiết tại Chương V, E-HSMT | ||
11 | Chi tiền nước uống cho học viên: 5 ngày x 100 người x 01 lớp | 100 | Người | Chi tiết tại Chương V, E-HSMT | ||
12 | Chi lễ khai giảng, bế giảng: (Trang trí khánh tiết, hoa tươi) 2 Cái x 01 lớp | 2 | Cái | Chi tiết tại Chương V, E-HSMT | ||
13 | Chi khen thưởng học viên xuất sắc | 3 | Người | Chi tiết tại Chương V, E-HSMT | ||
14 | Chi in và cấp chứng chỉ cho học viên | 100 | Cái | Chi tiết tại Chương V, E-HSMT | ||
15 | Chi hoạt động quản lý trực tiếp các lớp bồi dưỡng | 1 | Lớp | Chi tiết tại Chương V, E-HSMT | ||
16 | Chi thù lao Giảng viên (Giảng viên chính ): 10 buổi x 02 người | 20 | Buổi | Chi tiết tại Chương V, E-HSMT | ||
17 | Phụ cấp tiền ăn cho Giảng viên: 6 ngày x 2 người x 02 lớp | 4 | Người | Chi tiết tại Chương V, E-HSMT | ||
18 | Chi tiền thuê phòng nghỉ cho Giảng viên: 6 đêm x 2 người x 02 lớp | 4 | Người | Chi tiết tại Chương V, E-HSMT | ||
19 | Chi thanh toán tiền phương tiện đi lại cho Giảng viên: 2 lượt x 2 người x 02 lớp | 4 | Người | Chi tiết tại Chương V, E-HSMT | ||
20 | Chi tiền nước uống cho Giảng viên: 5 ngày x 2 buổi x 2 người x 02 lớp | 4 | Người | Chi tiết tại Chương V, E-HSMT | ||
21 | Chi ra đề thi | 4 | Đề | Chi tiết tại Chương V, E-HSMT | ||
22 | Chi chấm thi: 70 bài x 02 lớp | 140 | Bài | Chi tiết tại Chương V, E-HSMT | ||
23 | Chi phô tô tài liệu phát học viên: 70 quyển x 02 lớp | 140 | Quyển | Chi tiết tại Chương V, E-HSMT | ||
24 | Chi mua văn phòng phẩm phát học viên: 70 bộ x 02 lớp | 140 | Bộ | Chi tiết tại Chương V, E-HSMT | ||
25 | Chi thuê hội trường, phòng học, máy chiếu, màn chiếu, trang trí phục vụ hội trường: 5 ngày x 02 lớp | 10 | Ngày | Chi tiết tại Chương V, E-HSMT | ||
26 | Chi tiền nước uống cho học viên: 5 ngày x 2 buổi x 70 người x 02 lớp | 140 | Người | Chi tiết tại Chương V, E-HSMT | ||
27 | Chi lễ khai giảng, bế giảng: (Trang trí khánh tiết, hoa tươi): 2 lượt x 02 lớp | 4 | Lượt | Chi tiết tại Chương V, E-HSMT | ||
28 | Chi khen thưởng học viên xuất sắc | 6 | Người | Chi tiết tại Chương V, E-HSMT | ||
29 | Chi in và cấp chứng chỉ cho học viên: 70 cái x 02 lớp | 140 | Cái | Chi tiết tại Chương V, E-HSMT | ||
30 | Chi hỗ trợ tiền ăn cho học viên không hưởng lương: 5 ngày x 70 người x 02 lớp | 140 | Người | Chi tiết tại Chương V, E-HSMT | ||
31 | Chi hỗ trợ tiền thuê phòng nghỉ cho học viên không hưởng lương 5 đêm x 70 người x 02 lớp | 140 | Người | Chi tiết tại Chương V, E-HSMT | ||
32 | Chi hỗ trợ tiền phương tiện đi lại cho học viên không hưởng lương: 2 lượt x70 người x 02 lớp | 140 | Người | Chi tiết tại Chương V, E-HSMT | ||
33 | Chi hoạt động quản lý trực tiếp các lớp bồi dưỡng | 2 | Lớp | Chi tiết tại Chương V, E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Dân tộc tỉnh Thái Nguyên như sau:
- Có quan hệ với 39 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,72 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 16,67%, Xây lắp 0%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 83,33%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 14.274.024.388 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 13.955.733.318 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,23%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Hãy phân biệt điều gì cần coi trọng, và hãy cười mọi thứ còn lại. "
Hermann Hesse
Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1978, quân dân tự vệ huyện Ba Vì (Hà...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Dân tộc tỉnh Thái Nguyên đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Dân tộc tỉnh Thái Nguyên đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.