Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bình Định |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Toàn bộ khối lượng Hạng mục Tên dự án là: Đường ven biển tỉnh Bình Định đoạn Cát Tiến - Diêm Vân Thời gian thực hiện hợp đồng là : 3 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ngân sách Nhà nước (sử dụng từ nguồn kinh phí GPMB dự án) |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Bản sao được chứng thực Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ theo quy định tại Mục 5 E-CDNT. - Bản sao được chứng thực Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng theo Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 hoặc Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ như sau: Nhà thầu phải có chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng do các cơ quan có thẩm quyền cấp còn hiệu lực: Thi công xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật (cấp thoát nước) hạng III trở lên - Về kinh nghiệm thi công xây dựng: Bản sao được chứng thực các tài liệu sau: Hợp đồng tương tự; biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào khai thác sử dụng hoặc biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc biên bản thanh lý hợp đồng hoặc xác nhận hoàn thành lớn hơn 80% giá trị khối lượng của Chủ đầu tư (kèm theo Quyết định phê duyệt dự án hoặc thiết kế bản vẽ thi công trong đó phải thể hiện rõ ràng cấp công trình) - Về nhân sự: Bản sao được chứng thực Bằng tốt nghiệp đại học hoặc trên đại học, chứng chỉ hành nghề, giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ, chứng chỉ liên quan, tài liệu chứng minh năng lực, kinh nghiệm của các nhân sự tham gia thực hiện gói thầu. Đối với các nhân sự có yêu cầu về chứng chỉ hành nghề, trong trường hợp chứng chỉ hành nghề đã được cấp còn hiệu lực nhưng chưa xếp hạng, cá nhân căn cứ vào điều kiện năng lực hoạt động xây dựng quy định tại Nghị định số 15/2021/NĐ-CP thực hiện việc kê khai và tự xác định hạng của chứng chỉ kèm theo chứng chỉ hành nghề còn thời hạn (kê khai theo mẫu số 05 tại Phụ lục IV Nghị định số 15/2021/NĐ-CP). - Về thiết bị thi công: Nhà thầu phải đính kèm giấy tờ chứng minh chủ quyền của mình (phải có chứng thực) như: Hợp đồng, thanh lý hợp đồng mua hoặc hoá đơn mua thiết bị của các máy móc, thiết bị chủ yếu để thi công (Trường hợp thuê thiết bị thi công thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với bên cho thuê và đính kèm tài liệu chứng minh chủ quyền của Bên cho thuê như trên) |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 40.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Bên mời thầu: Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Bình Định; Địa chỉ: 705 Trần Hưng Đạo – TP.Quy Nhơn – tỉnh Bình Định; Điện thoại: 0256.3892357; Fax: 0256.3891979 - Chủ đầu tư: Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Bình Định; Địa chỉ: 705 Trần Hưng Đạo – TP.Quy Nhơn – tỉnh Bình Định; Điện thoại: 0256.3892357; Fax: 0256.3891979 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Bình Định + Địa chỉ: Số 01 đường Trần Phú, Tp Quy Nhơn, tỉnh Bình Định -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình Định + Địa chỉ: Số 35 đường Lê Lợi, Tp Quy nhơn, tỉnh Bình Định. + Số điện thoại: 0256.3822849 Số Fax: 0256.3824509 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình Định + Địa chỉ: Số 35 đường Lê Lợi, Tp Quy nhơn, tỉnh Bình Định. + Số điện thoại: 0256.3822849 Số Fax: 0256.3824509 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
3 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 4.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 800.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng là 02, hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2,0 tỷ đồng. Hợp đồng tương tự là hợp đồng thi công xây dựng mới (cấp thoát nước) hoặc di dời hệ thống nước sạch (đường ống HDPE) có giá trị 2,0 tỷ đồng. Loại, cấp công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật, cấp IV. Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 4.000.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.000.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 4.000.000.000 VND. Loại công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | Có bằng đại học chuyên ngành cấp thoát nước; Có giấy chứng nhận đã tham gia lớp bồi dưỡng chỉ huy trưởng công trình còn hiệu lực; Có chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ an toàn lao động còn hiệu lực; Đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình thi công có hạng mục cấp nước sinh hoạt (có quy mô, giá trị và bản chất, độ phức tạp như hợp đồng tương tự) (kèm theo tài liệu chứng minh). | 5 | 2 |
2 | Phụ trách kỹ thuật thi công | 1 | Có bằng đại học chuyên ngành cấp thoát nước hoặc hạ tầng đô thị; Có chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ an toàn lao động còn hiệu lực; Đã làm phụ trách kỹ thuật thi công ít nhất 01 công trình thi công có hạng mục cấp nước sinh hoạt (có quy mô, giá trị và bản chất, độ phức tạp như hợp đồng tương tự) (kèm theo tài liệu chứng minh). | 5 | 2 |
3 | Đội trưởng thi công | 1 | Có bằng Trung cấp chuyên ngành cấp thoát nước trở lên; Có chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ an toàn lao động còn hiệu lực; Đã làm đội trưởng thi công ít nhất 01 công trình thi công có hạng mục cấp nước sinh hoạt (có quy mô, giá trị và bản chất, độ phức tạp như hợp đồng tương tự) (kèm theo tài liệu chứng minh). | 3 | 1 |
4 | Giám sát kỹ thuật, chất lượng | 1 | Có bằng đại học chuyên ngành cấp thoát nước; Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát hạ tầng cấp nước sinh hoạt còn hiệu lực; Có chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ an toàn lao động còn hiệu lực; Đã làm giám sát kỹ thuật, chất lượng ít nhất 01 công trình thi công có hạng mục cấp nước sinh hoạt (có quy mô, giá trị và bản chất, độ phức tạp như hợp đồng tương tự) (kèm theo tài liệu chứng minh). | 3 | 1 |
5 | Cán bộ phụ trách ATLĐ | 1 | Có bằng đại học chuyên ngành xây dựng hoặc chuyên ngành an toàn lao động; Có chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ an toàn lao động còn hiệu lực (nếu tốt nghiệp chuyên ngành an toàn lao động thì không yêu cầu phải có chứng nhận này); Đã làm cán bộ chuyên trách hoặc kiêm nhiệm về ATLĐ ít nhất 01 công trình thi công có hạng mục cấp nước sinh hoạt (có quy mô, giá trị và bản chất, độ phức tạp như hợp đồng tương tự) (kèm theo tài liệu chứng minh). | 3 | 1 |
6 | Công nhân kỹ thuật | 10 | Công nhân bao gồm đủ các nghề: sắt, hàn, điện, nước; nề xây dựng; xây dựng hoàn thiện,…. Trong đó: Có tối thiểu 04 công nhân bậc 4/7 trở lên, được đào tạo chuyên ngành: Lắp đặt và sữa chữa đường ống nước; Có chứng chỉ nghề hoặc xác nhận đã qua lớp đào tạo nghề của cơ sở đào tạo phù hợp với công việc đảm nhận trong gói thầu (có chứng thực). | 2 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | CHI PHÍ XÂY LẮP | |||
B | DI DỜI HỆ THỐNG NƯỚC SẠCH CỦA TRUNG TÂM NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN | |||
C | Công tác đào, đắp đất | |||
1 | Đào móng đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 4,9401 | 100m3 |
2 | Đắp đất độ chặt K = 0,90 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 4,9034 | 100m3 |
D | Lắp đặt ống + phụ kiện | |||
1 | Cung cấp, lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 225mm, chiều dày 13,4mm | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 1,17 | 100m |
2 | Cung cấp, lắp đặt ống nhựa HDPE DN80x5.4mm | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 2,77 | 100m |
3 | Cung cấp, lắp đặt ống nhựa HDPE DN50x3,8mm | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 5,71 | 100m |
4 | Cung cấp, lắp đặt ống BTCT D300-H30 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 75 | m |
5 | Cung cấp, lắp đặt gối cống D300-H30 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 38 | cái |
6 | Cung cấp, lắp đặt ống lồng STK DN150x4.78mm | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 0,89 | 100m |
7 | Cung cấp, lắp đặt ống lồng STK DN100x4mm | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 2,12 | 100m |
8 | Cung cấp, lắp đặt cút gang FF DN200x45 độ | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 4 | cái |
9 | Cung cấp, lắp đặt cút nhựa HDPE DN80x45 độ | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 8 | cái |
10 | Cung cấp, lắp đặt cút nhựa HDPE DN50x45 độ | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 28 | cái |
11 | Cung cấp, lắp đặt van cổng DN50 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 6 | cái |
12 | Cung cấp, lắp đặt van cổng DN80 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 2 | cái |
13 | Cung cấp, lắp đặt van cổng DN200 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 2 | cái |
14 | Cung cấp, lắp đặt Adaptor DN200 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 2 | cái |
15 | Cung cấp, lắp đặt Adaptor DN80 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 2 | cái |
16 | Cung cấp, lắp đặt chụp van gang DN150 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 10 | cái |
17 | Cung cấp, lắp đặt ống nhựa cơi van PVC DN150x7,3mm | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 0,08 | 100m |
18 | Cung cấp, lắp đặt Stubend DN200 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 2 | bộ |
19 | Cung cấp, lắp đặt bích thép DN200 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 1 | cặp bích |
20 | Cung cấp, lắp đặt Stubend DN80 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 2 | bộ |
21 | Cung cấp, lắp đặt bích thép DN80 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 1 | cặp bích |
22 | Cung cấp, lắp đặt Stubend DN50 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 12 | bộ |
23 | Cung cấp, lắp đặt bích thép DN50 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 6 | cặp bích |
24 | Cung cấp, lắp đặt rắc co HDPE DN50 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 6 | cái |
25 | Bê tông gối đỡ M200, đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 0,391 | m3 |
E | Thử áp lực và khử trùng đường ống | |||
1 | Thử áp lực đường ống nhựa HDPE DN200 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 1,17 | 100m |
2 | Thử áp lực đường ống nhựa HDPE DN80 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 2,77 | 100m |
3 | Thử áp lực đường ống nhựa HDPE DN50 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 5,71 | 100m |
4 | Khử trùng ống nước HDPE DN200 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 1,17 | 100m |
5 | Khử trùng ống nước HDPE DN80, DN50 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 8,48 | 100m |
6 | Xúc xả đường ống nước sạch | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 132 | m3 |
7 | Cắt đường bê tông | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 2,8 | 10m |
8 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 1,68 | m3 |
9 | Hoàn trả bê tông mặt đường M200, đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 1,68 | m3 |
10 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 0,45 | m3 |
11 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 0,252 | m3 |
12 | Bê tông cọc cảnh báo M200, đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 0,282 | m3 |
13 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 0,0248 | tấn |
14 | Sơn cọc cảnh báo bằng sơn Maxilite dầu 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 1,464 | m2 |
F | Đấu nối hộ dân | |||
1 | Đào móng băng đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 0,9 | m3 |
2 | Đắp đất độ chặt K = 0,85 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 0,009 | 100m3 |
3 | Cung cấp, lắp đặt đai khởi thuỷ đường kính 63x15mm | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 6 | cái |
4 | Cung cấp, lắp đặt nối răng ngoài D15 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 6 | cái |
5 | Cung cấp, lắp đặt ống nhựa PVC D15x1.6mm | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 0,3 | 100m |
6 | Cung cấp, lắp đặt nối răng trong D15 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 6 | cái |
7 | Lắp đặt thủy lực kế 15mm (tận dụng) | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 6 | cái |
8 | Lắp đặt racco D15 (tận dụng) | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 6 | cái |
9 | Lắp đặt van đồng D15 (tận dụng) | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 6 | cái |
10 | Hộp bê tông bảo vệ hố đồng hồ nước cho hộ dân (tận dụng) | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 6 | cái |
G | DI DỜI HỆ THỐNG NƯỚC SẠCH CỦA BAN QUẢN LÝ NƯỚC SẠCH TUY PHƯỚC | |||
H | Công tác đào, đắp đất | |||
1 | Đào móng đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 16,5864 | 100m3 |
2 | Đắp đất độ chặt K = 0,90 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 16,2937 | 100m3 |
I | Lắp đặt ống + phụ kiện | |||
1 | Cung cấp, lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 250mm, chiều dày 14,8mm | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 2,52 | 100m |
2 | Cung cấp, lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 225mm, chiều dày 13,4mm | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 2,9 | 100m |
3 | Cung cấp, lắp đặt ống nhựa HDPE DN100x6,6mm | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 5,25 | 100m |
4 | Cung cấp, lắp đặt ống nhựa HDPE DN80x5.4mm | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 2,29 | 100m |
5 | Cung cấp, lắp đặt ống nhựa HDPE DN50x3,8mm | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 11,15 | 100m |
6 | Cung cấp, lắp đặt ống nhựa HDPE DN32x2.4mm | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 2,89 | 100m |
7 | Cung cấp, lắp đặt ống nhựa HDPE DN25x2mm | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 2,22 | 100m |
8 | Cung cấp, lắp đặt ống BTCT D300-H30 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 86 | m |
9 | Cung cấp, lắp đặt ống BTCT D400-H30 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 85 | m |
10 | Cung cấp, lắp đặt gối cống D300-H30 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 46 | cái |
11 | Cung cấp, lắp đặt gối cống D400-H30 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 44 | cái |
12 | Cung cấp, lắp đặt ống lồng STK DN200x5,16mm | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 2,31 | 100m |
13 | Cung cấp, lắp đặt ống lồng STK DN150x4.78mm | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 0,97 | 100m |
14 | Cung cấp, lắp đặt ống lồng STK DN100x4mm | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 3,36 | 100m |
15 | Cung cấp, lắp đặt ống lồng STK DN80x4mm | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 0,4 | 100m |
16 | Cung cấp, lắp đặt ống lồng STK DN50x2.9mm | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 0,78 | 100m |
17 | Cung cấp, lắp đặt tê gang FFB DN200x200 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 4 | cái |
18 | Cung cấp, lắp đặt tê nhựa HDPE DN50x50 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 2 | cái |
19 | Cung cấp, lắp đặt cút gang FF DN250x45 độ | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 2 | cái |
20 | Cung cấp, lắp đặt cút gang FF DN250x90 độ | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 4 | cái |
21 | Cung cấp, lắp đặt cút gang FF DN200x45 độ | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 5 | cái |
22 | Cung cấp, lắp đặt cút gang FF DN200x90 độ | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 10 | cái |
23 | Cung cấp, lắp đặt cút nhựa HDPE DN100x45 độ | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 32 | cái |
24 | Cung cấp, lắp đặt cút nhựa HDPE DN80x45 độ | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 22 | cái |
25 | Cung cấp, lắp đặt cút nhựa HDPE DN50x45 độ | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 44 | cái |
26 | Cung cấp, lắp đặt cút nhựa HDPE DN32x45 độ | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 14 | cái |
27 | Cung cấp, lắp đặt cút nhựa HDPE DN25x45 độ | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 16 | cái |
28 | Cung cấp, lắp đặt côn gang FF DN200x150 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 4 | cái |
29 | Cung cấp, lắp đặt côn gang FF DN200x100 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 2 | cái |
30 | Cung cấp, lắp đặt côn gang FF DN200x80 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 2 | cái |
31 | Cung cấp, lắp đặt van ren DN25 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 4 | cái |
32 | Cung cấp, lắp đặt van ren DN32 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 6 | cái |
33 | Cung cấp, lắp đặt van cổng DN50 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 17 | cái |
34 | Cung cấp, lắp đặt van cổng DN80 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 6 | cái |
35 | Cung cấp, lắp đặt van cổng DN100 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 6 | cái |
36 | Cung cấp, lắp đặt van cổng DN200 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 4 | cái |
37 | Cung cấp, lắp đặt van cổng DN250 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 2 | cái |
38 | Cung cấp, lắp đặt Bu gang DN250 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 2 | cái |
39 | Cung cấp, lắp đặt mối nối mềm DN250 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 2 | cái |
40 | Cung cấp, lắp đặt mối nối mềm DN150 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 4 | cái |
41 | Cung cấp, lắp đặt Bu gang DN100 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 6 | cái |
42 | Cung cấp, lắp đặt mối nối mềm DN100 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 8 | cái |
43 | Cung cấp, lắp đặt Bu gang DN80 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 6 | cái |
44 | Cung cấp, lắp đặt mối nối mềm DN80 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 8 | cái |
45 | Cung cấp, lắp đặt chụp van gang DN150 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 45 | cái |
46 | Cung cấp, lắp đặt ống nhựa cơi van PVC DN150x7,3mm | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 0,36 | 100m |
47 | Cung cấp, lắp đặt Stubend DN250 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 2 | bộ |
48 | Cung cấp, lắp đặt bích thép DN250 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 1 | cặp bích |
49 | Cung cấp, lắp đặt Stubend DN200 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 4 | bộ |
50 | Cung cấp, lắp đặt bích thép DN200 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 2 | cặp bích |
51 | Cung cấp, lắp đặt Stubend DN100 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 6 | bộ |
52 | Cung cấp, lắp đặt bích thép DN100 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 3 | cặp bích |
53 | Cung cấp, lắp đặt Stubend DN80 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 6 | bộ |
54 | Cung cấp, lắp đặt bích thép DN80 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 3 | cặp bích |
55 | Cung cấp, lắp đặt Stubend DN50 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 34 | bộ |
56 | Cung cấp, lắp đặt bích thép DN50 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 17 | cặp bích |
57 | Cung cấp, lắp đặt rắc co HDPE DN25 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 4 | cái |
58 | Cung cấp, lắp đặt rắc co HDPE DN32 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 6 | cái |
59 | Cung cấp, lắp đặt rắc co HDPE DN50 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 17 | cái |
60 | Cung cấp, lắp đặt NRN HDPE DN25 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 8 | cái |
61 | Cung cấp, lắp đặt NRN HDPE DN32 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 12 | cái |
62 | Cung cấp, lắp đặt nút bịt nhựa HDPE DN50 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 1 | cái |
63 | Cung cấp, lắp đặt nút bịt nhựa PVC DN25 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 1 | cái |
64 | Bê tông gối đỡ M200, đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 3,4235 | m3 |
J | Thử áp lực và khử trùng đường ống | |||
1 | Thử áp lực đường ống nhựa HDPE DN250 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 2,52 | 100m |
2 | Thử áp lực đường ống nhựa HDPE DN200 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 2,9 | 100m |
3 | Thử áp lực đường ống nhựa HDPE DN100 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 5,25 | 100m |
4 | Thử áp lực đường ống nhựa HDPE DN80 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 2,29 | 100m |
5 | Thử áp lực đường ống nhựa HDPE DN50 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 11,15 | 100m |
6 | Thử áp lực đường ống nhựa HDPE DN32 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 2,89 | 100m |
7 | Thử áp lực đường ống nhựa HDPE DN25 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 2,22 | 100m |
8 | Khử trùng ống nước HDPE DN250 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 2,52 | 100m |
9 | Khử trùng ống nước HDPE DN200 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 2,9 | 100m |
10 | Khử trùng ống nước HDPE DN100, DN80, DN50, DN32, DN25 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 23,8 | 100m |
11 | Xúc xả đường ống nước sạch | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 730 | m3 |
12 | Cắt đường bê tông | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 3 | 10m |
13 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 1,8 | m3 |
14 | Hoàn trả bê tông mặt đường M200, đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 1,8 | m3 |
15 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 1,875 | m3 |
16 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 1,05 | m3 |
17 | Bê tông cọc cảnh báo M200, đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 1,175 | m3 |
18 | Gia công, lắp đặt cốt thép cọc | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 0,1033 | tấn |
19 | Sơn cọc cảnh báo bằng sơn Maxilite dầu 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 6,1 | m2 |
K | Đấu nối hộ dân | |||
1 | Đào móng băng đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 10,5 | m3 |
2 | Đắp đất độ chặt K = 0,85 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 0,1048 | 100m3 |
3 | Cung cấp, lắp đặt đai khởi thuỷ đường kính 63x15mm | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 70 | cái |
4 | Cung cấp, lắp đặt nối răng ngoài D15 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 70 | cái |
5 | Cung cấp, lắp đặt ống nhựa PVC D15x1.6mm | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 3,5 | 100m |
6 | Cung cấp, lắp đặt nối răng trong D15 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 70 | cái |
7 | Lắp đặt thủy lực kế 15mm (tận dụng) | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 70 | cái |
8 | Lắp đặt racco D15 (tận dụng) | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 70 | cái |
9 | Lắp đặt van đồng D15 (tận dụng) | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 70 | cái |
10 | Hộp bê tông bảo vệ hố đồng hồ nước cho hộ dân (tận dụng) | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 70 | cái |
L | CHI PHÍ DỰ PHÒNG | |||
1 | Chi phí dự phòng (CPXL*5%) | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | 1 | toàn bộ |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy trộn bê tông ≥ 250L | Đơn vị: cái | 1 |
2 | Đầm cóc ≥ 70Kg | Đơn vị: cái | 1 |
3 | Đầm bàn ≥ 1KW | Đơn vị: cái | 1 |
4 | Đầm dùi ≥ 1,5KW | Đơn vị: cái | 1 |
5 | Đầm rung ≥ 1,5KW | Đơn vị: cái | 1 |
6 | Máy cắt sắt, Máy uốn sắt ≥ 5 KW | Đơn vị: cái | 1 |
7 | Máy hàn sắt ≥ 23 KW | Đơn vị: cái | 1 |
8 | Máy bơm nước | Đơn vị: cái | 2 |
9 | Máy thử áp lực | Đơn vị: cái | 2 |
10 | Máy hàn ống HDPE ≥ 1500 KW | Đơn vị: cái | 2 |
11 | Máy thủy bình | Đơn vị: cái | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào móng đất cấp III | 4,9401 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | ||
2 | Đắp đất độ chặt K = 0,90 | 4,9034 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | ||
3 | Cung cấp, lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 225mm, chiều dày 13,4mm | 1,17 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | ||
4 | Cung cấp, lắp đặt ống nhựa HDPE DN80x5.4mm | 2,77 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | ||
5 | Cung cấp, lắp đặt ống nhựa HDPE DN50x3,8mm | 5,71 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | ||
6 | Cung cấp, lắp đặt ống BTCT D300-H30 | 75 | m | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | ||
7 | Cung cấp, lắp đặt gối cống D300-H30 | 38 | cái | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | ||
8 | Cung cấp, lắp đặt ống lồng STK DN150x4.78mm | 0,89 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | ||
9 | Cung cấp, lắp đặt ống lồng STK DN100x4mm | 2,12 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | ||
10 | Cung cấp, lắp đặt cút gang FF DN200x45 độ | 4 | cái | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | ||
11 | Cung cấp, lắp đặt cút nhựa HDPE DN80x45 độ | 8 | cái | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | ||
12 | Cung cấp, lắp đặt cút nhựa HDPE DN50x45 độ | 28 | cái | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | ||
13 | Cung cấp, lắp đặt van cổng DN50 | 6 | cái | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | ||
14 | Cung cấp, lắp đặt van cổng DN80 | 2 | cái | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | ||
15 | Cung cấp, lắp đặt van cổng DN200 | 2 | cái | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | ||
16 | Cung cấp, lắp đặt Adaptor DN200 | 2 | cái | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | ||
17 | Cung cấp, lắp đặt Adaptor DN80 | 2 | cái | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | ||
18 | Cung cấp, lắp đặt chụp van gang DN150 | 10 | cái | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | ||
19 | Cung cấp, lắp đặt ống nhựa cơi van PVC DN150x7,3mm | 0,08 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | ||
20 | Cung cấp, lắp đặt Stubend DN200 | 2 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | ||
21 | Cung cấp, lắp đặt bích thép DN200 | 1 | cặp bích | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | ||
22 | Cung cấp, lắp đặt Stubend DN80 | 2 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | ||
23 | Cung cấp, lắp đặt bích thép DN80 | 1 | cặp bích | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | ||
24 | Cung cấp, lắp đặt Stubend DN50 | 12 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | ||
25 | Cung cấp, lắp đặt bích thép DN50 | 6 | cặp bích | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | ||
26 | Cung cấp, lắp đặt rắc co HDPE DN50 | 6 | cái | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | ||
27 | Bê tông gối đỡ M200, đá 1x2 | 0,391 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | ||
28 | Thử áp lực đường ống nhựa HDPE DN200 | 1,17 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | ||
29 | Thử áp lực đường ống nhựa HDPE DN80 | 2,77 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | ||
30 | Thử áp lực đường ống nhựa HDPE DN50 | 5,71 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | ||
31 | Khử trùng ống nước HDPE DN200 | 1,17 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | ||
32 | Khử trùng ống nước HDPE DN80, DN50 | 8,48 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | ||
33 | Xúc xả đường ống nước sạch | 132 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | ||
34 | Cắt đường bê tông | 2,8 | 10m | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | ||
35 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép | 1,68 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | ||
36 | Hoàn trả bê tông mặt đường M200, đá 1x2 | 1,68 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | ||
37 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra đất cấp III | 0,45 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | ||
38 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | 0,252 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | ||
39 | Bê tông cọc cảnh báo M200, đá 1x2 | 0,282 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | ||
40 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng | 0,0248 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | ||
41 | Sơn cọc cảnh báo bằng sơn Maxilite dầu 1 nước lót + 2 nước phủ | 1,464 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | ||
42 | Đào móng băng đất cấp II | 0,9 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | ||
43 | Đắp đất độ chặt K = 0,85 | 0,009 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | ||
44 | Cung cấp, lắp đặt đai khởi thuỷ đường kính 63x15mm | 6 | cái | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | ||
45 | Cung cấp, lắp đặt nối răng ngoài D15 | 6 | cái | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | ||
46 | Cung cấp, lắp đặt ống nhựa PVC D15x1.6mm | 0,3 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | ||
47 | Cung cấp, lắp đặt nối răng trong D15 | 6 | cái | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | ||
48 | Lắp đặt thủy lực kế 15mm (tận dụng) | 6 | cái | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | ||
49 | Lắp đặt racco D15 (tận dụng) | 6 | cái | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công | ||
50 | Lắp đặt van đồng D15 (tận dụng) | 6 | cái | Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bình Định như sau:
- Có quan hệ với 107 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,19 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,86%, Xây lắp 47,70%, Tư vấn 45,40%, Phi tư vấn 5,75%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 13.516.610.409.344 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 13.231.371.714.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,11%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Đừng để các giá trị của mình thay đổi theo xã hội; thay vì thế hãy để những giá trị của mình thay đổi xã hội. "
Tony Gaskins
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bình Định đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bình Định đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.