Thông báo mời thầu

Toàn bộ khối lượng Hạng mục

Tìm thấy: 19:22 14/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Đường ven biển tỉnh Bình Định đoạn Cát Tiến - Diêm Vân
Gói thầu
Toàn bộ khối lượng Hạng mục
Chủ đầu tư
- Bên mời thầu: Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Bình Định; Địa chỉ: 705 Trần Hưng Đạo – TP.Quy Nhơn – tỉnh Bình Định; Điện thoại: 0256.3892357; Fax: 0256.3891979 - Chủ đầu tư: Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Bình Định; Địa chỉ: 705 Trần Hưng Đạo – TP.Quy Nhơn – tỉnh Bình Định; Điện thoại: 0256.3892357; Fax: 0256.3891979
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
KHLCNT Hạng mục: Di dời hệ thống nước sạch phục vụ giải phóng mặt bằng, Dự án: Đường ven biển tỉnh Bình Định đoạn Cát Tiến - Diêm Vân
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn ngân sách Nhà nước (sử dụng từ nguồn kinh phí GPMB dự án)
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
08:00 22/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
17:17 14/09/2022
đến
08:00 22/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:00 22/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
40.000.000 VND
Bằng chữ
Bốn mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 22/09/2022 (20/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bình Định
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Toàn bộ khối lượng Hạng mục
Tên dự án là: Đường ven biển tỉnh Bình Định đoạn Cát Tiến - Diêm Vân
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 3 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ngân sách Nhà nước (sử dụng từ nguồn kinh phí GPMB dự án)
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bình Định , địa chỉ: 8 Lê Thánh Tôn, TP Quy Nhơn
- Chủ đầu tư: - Bên mời thầu: Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Bình Định; Địa chỉ: 705 Trần Hưng Đạo – TP.Quy Nhơn – tỉnh Bình Định; Điện thoại: 0256.3892357; Fax: 0256.3891979 - Chủ đầu tư: Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Bình Định; Địa chỉ: 705 Trần Hưng Đạo – TP.Quy Nhơn – tỉnh Bình Định; Điện thoại: 0256.3892357; Fax: 0256.3891979
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH Tư vấn xây dựng L&T. Địa chỉ: Số 115 Nguyễn Đình Hoàng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định. + Thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Sở Xây dựng Bình Định; Địa chỉ: 32 Lý Thường Kiệt, Tp.Quy Nhơn, tỉnh Bình Định; Điện thoại: 0256.3822882; Fax: 0256.3891536 + Lập, thẩm định E-HSMT: Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Bình Định; Địa chỉ: 705 Trần Hưng Đạo – TP.Quy Nhơn – tỉnh Bình Định; Điện thoại: 0256.3892357; Fax: 0256.3891979 + Đánh giá E-HSDT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Bình Định; Địa chỉ: 705 Trần Hưng Đạo – TP.Quy Nhơn – tỉnh Bình Định; Điện thoại: 0256.3892357; Fax: 0256.3891979

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bình Định , địa chỉ: 8 Lê Thánh Tôn, TP Quy Nhơn
- Chủ đầu tư: - Bên mời thầu: Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Bình Định; Địa chỉ: 705 Trần Hưng Đạo – TP.Quy Nhơn – tỉnh Bình Định; Điện thoại: 0256.3892357; Fax: 0256.3891979 - Chủ đầu tư: Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Bình Định; Địa chỉ: 705 Trần Hưng Đạo – TP.Quy Nhơn – tỉnh Bình Định; Điện thoại: 0256.3892357; Fax: 0256.3891979

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Bản sao được chứng thực Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ theo quy định tại Mục 5 E-CDNT. - Bản sao được chứng thực Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng theo Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 hoặc Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ như sau: Nhà thầu phải có chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng do các cơ quan có thẩm quyền cấp còn hiệu lực: Thi công xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật (cấp thoát nước) hạng III trở lên - Về kinh nghiệm thi công xây dựng: Bản sao được chứng thực các tài liệu sau: Hợp đồng tương tự; biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào khai thác sử dụng hoặc biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc biên bản thanh lý hợp đồng hoặc xác nhận hoàn thành lớn hơn 80% giá trị khối lượng của Chủ đầu tư (kèm theo Quyết định phê duyệt dự án hoặc thiết kế bản vẽ thi công trong đó phải thể hiện rõ ràng cấp công trình) - Về nhân sự: Bản sao được chứng thực Bằng tốt nghiệp đại học hoặc trên đại học, chứng chỉ hành nghề, giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ, chứng chỉ liên quan, tài liệu chứng minh năng lực, kinh nghiệm của các nhân sự tham gia thực hiện gói thầu. Đối với các nhân sự có yêu cầu về chứng chỉ hành nghề, trong trường hợp chứng chỉ hành nghề đã được cấp còn hiệu lực nhưng chưa xếp hạng, cá nhân căn cứ vào điều kiện năng lực hoạt động xây dựng quy định tại Nghị định số 15/2021/NĐ-CP thực hiện việc kê khai và tự xác định hạng của chứng chỉ kèm theo chứng chỉ hành nghề còn thời hạn (kê khai theo mẫu số 05 tại Phụ lục IV Nghị định số 15/2021/NĐ-CP). - Về thiết bị thi công: Nhà thầu phải đính kèm giấy tờ chứng minh chủ quyền của mình (phải có chứng thực) như: Hợp đồng, thanh lý hợp đồng mua hoặc hoá đơn mua thiết bị của các máy móc, thiết bị chủ yếu để thi công (Trường hợp thuê thiết bị thi công thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với bên cho thuê và đính kèm tài liệu chứng minh chủ quyền của Bên cho thuê như trên)
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 40.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Bên mời thầu: Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Bình Định; Địa chỉ: 705 Trần Hưng Đạo – TP.Quy Nhơn – tỉnh Bình Định; Điện thoại: 0256.3892357; Fax: 0256.3891979 - Chủ đầu tư: Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Bình Định; Địa chỉ: 705 Trần Hưng Đạo – TP.Quy Nhơn – tỉnh Bình Định; Điện thoại: 0256.3892357; Fax: 0256.3891979
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Bình Định + Địa chỉ: Số 01 đường Trần Phú, Tp Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình Định + Địa chỉ: Số 35 đường Lê Lợi, Tp Quy nhơn, tỉnh Bình Định. + Số điện thoại: 0256.3822849 Số Fax: 0256.3824509
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình Định + Địa chỉ: Số 35 đường Lê Lợi, Tp Quy nhơn, tỉnh Bình Định. + Số điện thoại: 0256.3822849 Số Fax: 0256.3824509

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
3 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 4.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 800.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Số lượng hợp đồng là 02, hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2,0 tỷ đồng. Hợp đồng tương tự là hợp đồng thi công xây dựng mới (cấp thoát nước) hoặc di dời hệ thống nước sạch (đường ống HDPE) có giá trị 2,0 tỷ đồng. Loại, cấp công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật, cấp IV.
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 4.000.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Có bằng đại học chuyên ngành cấp thoát nước; Có giấy chứng nhận đã tham gia lớp bồi dưỡng chỉ huy trưởng công trình còn hiệu lực; Có chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ an toàn lao động còn hiệu lực; Đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình thi công có hạng mục cấp nước sinh hoạt (có quy mô, giá trị và bản chất, độ phức tạp như hợp đồng tương tự) (kèm theo tài liệu chứng minh).52
2Phụ trách kỹ thuật thi công1Có bằng đại học chuyên ngành cấp thoát nước hoặc hạ tầng đô thị; Có chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ an toàn lao động còn hiệu lực; Đã làm phụ trách kỹ thuật thi công ít nhất 01 công trình thi công có hạng mục cấp nước sinh hoạt (có quy mô, giá trị và bản chất, độ phức tạp như hợp đồng tương tự) (kèm theo tài liệu chứng minh).52
3Đội trưởng thi công1Có bằng Trung cấp chuyên ngành cấp thoát nước trở lên; Có chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ an toàn lao động còn hiệu lực; Đã làm đội trưởng thi công ít nhất 01 công trình thi công có hạng mục cấp nước sinh hoạt (có quy mô, giá trị và bản chất, độ phức tạp như hợp đồng tương tự) (kèm theo tài liệu chứng minh).31
4Giám sát kỹ thuật, chất lượng1Có bằng đại học chuyên ngành cấp thoát nước; Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát hạ tầng cấp nước sinh hoạt còn hiệu lực; Có chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ an toàn lao động còn hiệu lực; Đã làm giám sát kỹ thuật, chất lượng ít nhất 01 công trình thi công có hạng mục cấp nước sinh hoạt (có quy mô, giá trị và bản chất, độ phức tạp như hợp đồng tương tự) (kèm theo tài liệu chứng minh).31
5Cán bộ phụ trách ATLĐ1Có bằng đại học chuyên ngành xây dựng hoặc chuyên ngành an toàn lao động; Có chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ an toàn lao động còn hiệu lực (nếu tốt nghiệp chuyên ngành an toàn lao động thì không yêu cầu phải có chứng nhận này); Đã làm cán bộ chuyên trách hoặc kiêm nhiệm về ATLĐ ít nhất 01 công trình thi công có hạng mục cấp nước sinh hoạt (có quy mô, giá trị và bản chất, độ phức tạp như hợp đồng tương tự) (kèm theo tài liệu chứng minh).31
6Công nhân kỹ thuật10Công nhân bao gồm đủ các nghề: sắt, hàn, điện, nước; nề xây dựng; xây dựng hoàn thiện,…. Trong đó: Có tối thiểu 04 công nhân bậc 4/7 trở lên, được đào tạo chuyên ngành: Lắp đặt và sữa chữa đường ống nước; Có chứng chỉ nghề hoặc xác nhận đã qua lớp đào tạo nghề của cơ sở đào tạo phù hợp với công việc đảm nhận trong gói thầu (có chứng thực).21

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ACHI PHÍ XÂY LẮP
BDI DỜI HỆ THỐNG NƯỚC SẠCH CỦA TRUNG TÂM NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN
CCông tác đào, đắp đất
1Đào móng đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công4,9401100m3
2Đắp đất độ chặt K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công4,9034100m3
DLắp đặt ống + phụ kiện
1Cung cấp, lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 225mm, chiều dày 13,4mmMô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công1,17100m
2Cung cấp, lắp đặt ống nhựa HDPE DN80x5.4mmMô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công2,77100m
3Cung cấp, lắp đặt ống nhựa HDPE DN50x3,8mmMô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công5,71100m
4Cung cấp, lắp đặt ống BTCT D300-H30Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công75m
5Cung cấp, lắp đặt gối cống D300-H30Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công38cái
6Cung cấp, lắp đặt ống lồng STK DN150x4.78mmMô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công0,89100m
7Cung cấp, lắp đặt ống lồng STK DN100x4mmMô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công2,12100m
8Cung cấp, lắp đặt cút gang FF DN200x45 độMô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công4cái
9Cung cấp, lắp đặt cút nhựa HDPE DN80x45 độMô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công8cái
10Cung cấp, lắp đặt cút nhựa HDPE DN50x45 độMô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công28cái
11Cung cấp, lắp đặt van cổng DN50Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công6cái
12Cung cấp, lắp đặt van cổng DN80Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công2cái
13Cung cấp, lắp đặt van cổng DN200Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công2cái
14Cung cấp, lắp đặt Adaptor DN200Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công2cái
15Cung cấp, lắp đặt Adaptor DN80Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công2cái
16Cung cấp, lắp đặt chụp van gang DN150Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công10cái
17Cung cấp, lắp đặt ống nhựa cơi van PVC DN150x7,3mmMô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công0,08100m
18Cung cấp, lắp đặt Stubend DN200Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công2bộ
19Cung cấp, lắp đặt bích thép DN200Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công1cặp bích
20Cung cấp, lắp đặt Stubend DN80Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công2bộ
21Cung cấp, lắp đặt bích thép DN80Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công1cặp bích
22Cung cấp, lắp đặt Stubend DN50Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công12bộ
23Cung cấp, lắp đặt bích thép DN50Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công6cặp bích
24Cung cấp, lắp đặt rắc co HDPE DN50Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công6cái
25Bê tông gối đỡ M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công0,391m3
EThử áp lực và khử trùng đường ống
1Thử áp lực đường ống nhựa HDPE DN200Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công1,17100m
2Thử áp lực đường ống nhựa HDPE DN80Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công2,77100m
3Thử áp lực đường ống nhựa HDPE DN50Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công5,71100m
4Khử trùng ống nước HDPE DN200Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công1,17100m
5Khử trùng ống nước HDPE DN80, DN50Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công8,48100m
6Xúc xả đường ống nước sạchMô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công132m3
7Cắt đường bê tôngMô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công2,810m
8Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thépMô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công1,68m3
9Hoàn trả bê tông mặt đường M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công1,68m3
10Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công0,45m3
11Đắp đất nền móng công trình, nền đườngMô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công0,252m3
12Bê tông cọc cảnh báo M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công0,282m3
13Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công0,0248tấn
14Sơn cọc cảnh báo bằng sơn Maxilite dầu 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công1,464m2
FĐấu nối hộ dân
1Đào móng băng đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công0,9m3
2Đắp đất độ chặt K = 0,85Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công0,009100m3
3Cung cấp, lắp đặt đai khởi thuỷ đường kính 63x15mmMô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công6cái
4Cung cấp, lắp đặt nối răng ngoài D15Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công6cái
5Cung cấp, lắp đặt ống nhựa PVC D15x1.6mmMô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công0,3100m
6Cung cấp, lắp đặt nối răng trong D15Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công6cái
7Lắp đặt thủy lực kế 15mm (tận dụng)Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công6cái
8Lắp đặt racco D15 (tận dụng)Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công6cái
9Lắp đặt van đồng D15 (tận dụng)Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công6cái
10Hộp bê tông bảo vệ hố đồng hồ nước cho hộ dân (tận dụng)Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công6cái
GDI DỜI HỆ THỐNG NƯỚC SẠCH CỦA BAN QUẢN LÝ NƯỚC SẠCH TUY PHƯỚC
HCông tác đào, đắp đất
1Đào móng đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công16,5864100m3
2Đắp đất độ chặt K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công16,2937100m3
ILắp đặt ống + phụ kiện
1Cung cấp, lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 250mm, chiều dày 14,8mmMô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công2,52100m
2Cung cấp, lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 225mm, chiều dày 13,4mmMô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công2,9100m
3Cung cấp, lắp đặt ống nhựa HDPE DN100x6,6mmMô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công5,25100m
4Cung cấp, lắp đặt ống nhựa HDPE DN80x5.4mmMô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công2,29100m
5Cung cấp, lắp đặt ống nhựa HDPE DN50x3,8mmMô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công11,15100m
6Cung cấp, lắp đặt ống nhựa HDPE DN32x2.4mmMô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công2,89100m
7Cung cấp, lắp đặt ống nhựa HDPE DN25x2mmMô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công2,22100m
8Cung cấp, lắp đặt ống BTCT D300-H30Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công86m
9Cung cấp, lắp đặt ống BTCT D400-H30Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công85m
10Cung cấp, lắp đặt gối cống D300-H30Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công46cái
11Cung cấp, lắp đặt gối cống D400-H30Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công44cái
12Cung cấp, lắp đặt ống lồng STK DN200x5,16mmMô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công2,31100m
13Cung cấp, lắp đặt ống lồng STK DN150x4.78mmMô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công0,97100m
14Cung cấp, lắp đặt ống lồng STK DN100x4mmMô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công3,36100m
15Cung cấp, lắp đặt ống lồng STK DN80x4mmMô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công0,4100m
16Cung cấp, lắp đặt ống lồng STK DN50x2.9mmMô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công0,78100m
17Cung cấp, lắp đặt tê gang FFB DN200x200Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công4cái
18Cung cấp, lắp đặt tê nhựa HDPE DN50x50Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công2cái
19Cung cấp, lắp đặt cút gang FF DN250x45 độMô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công2cái
20Cung cấp, lắp đặt cút gang FF DN250x90 độMô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công4cái
21Cung cấp, lắp đặt cút gang FF DN200x45 độMô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công5cái
22Cung cấp, lắp đặt cút gang FF DN200x90 độMô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công10cái
23Cung cấp, lắp đặt cút nhựa HDPE DN100x45 độMô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công32cái
24Cung cấp, lắp đặt cút nhựa HDPE DN80x45 độMô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công22cái
25Cung cấp, lắp đặt cút nhựa HDPE DN50x45 độMô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công44cái
26Cung cấp, lắp đặt cút nhựa HDPE DN32x45 độMô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công14cái
27Cung cấp, lắp đặt cút nhựa HDPE DN25x45 độMô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công16cái
28Cung cấp, lắp đặt côn gang FF DN200x150Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công4cái
29Cung cấp, lắp đặt côn gang FF DN200x100Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công2cái
30Cung cấp, lắp đặt côn gang FF DN200x80Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công2cái
31Cung cấp, lắp đặt van ren DN25Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công4cái
32Cung cấp, lắp đặt van ren DN32Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công6cái
33Cung cấp, lắp đặt van cổng DN50Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công17cái
34Cung cấp, lắp đặt van cổng DN80Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công6cái
35Cung cấp, lắp đặt van cổng DN100Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công6cái
36Cung cấp, lắp đặt van cổng DN200Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công4cái
37Cung cấp, lắp đặt van cổng DN250Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công2cái
38Cung cấp, lắp đặt Bu gang DN250Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công2cái
39Cung cấp, lắp đặt mối nối mềm DN250Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công2cái
40Cung cấp, lắp đặt mối nối mềm DN150Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công4cái
41Cung cấp, lắp đặt Bu gang DN100Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công6cái
42Cung cấp, lắp đặt mối nối mềm DN100Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công8cái
43Cung cấp, lắp đặt Bu gang DN80Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công6cái
44Cung cấp, lắp đặt mối nối mềm DN80Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công8cái
45Cung cấp, lắp đặt chụp van gang DN150Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công45cái
46Cung cấp, lắp đặt ống nhựa cơi van PVC DN150x7,3mmMô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công0,36100m
47Cung cấp, lắp đặt Stubend DN250Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công2bộ
48Cung cấp, lắp đặt bích thép DN250Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công1cặp bích
49Cung cấp, lắp đặt Stubend DN200Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công4bộ
50Cung cấp, lắp đặt bích thép DN200Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công2cặp bích
51Cung cấp, lắp đặt Stubend DN100Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công6bộ
52Cung cấp, lắp đặt bích thép DN100Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công3cặp bích
53Cung cấp, lắp đặt Stubend DN80Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công6bộ
54Cung cấp, lắp đặt bích thép DN80Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công3cặp bích
55Cung cấp, lắp đặt Stubend DN50Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công34bộ
56Cung cấp, lắp đặt bích thép DN50Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công17cặp bích
57Cung cấp, lắp đặt rắc co HDPE DN25Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công4cái
58Cung cấp, lắp đặt rắc co HDPE DN32Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công6cái
59Cung cấp, lắp đặt rắc co HDPE DN50Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công17cái
60Cung cấp, lắp đặt NRN HDPE DN25Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công8cái
61Cung cấp, lắp đặt NRN HDPE DN32Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công12cái
62Cung cấp, lắp đặt nút bịt nhựa HDPE DN50Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công1cái
63Cung cấp, lắp đặt nút bịt nhựa PVC DN25Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công1cái
64Bê tông gối đỡ M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công3,4235m3
JThử áp lực và khử trùng đường ống
1Thử áp lực đường ống nhựa HDPE DN250Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công2,52100m
2Thử áp lực đường ống nhựa HDPE DN200Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công2,9100m
3Thử áp lực đường ống nhựa HDPE DN100Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công5,25100m
4Thử áp lực đường ống nhựa HDPE DN80Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công2,29100m
5Thử áp lực đường ống nhựa HDPE DN50Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công11,15100m
6Thử áp lực đường ống nhựa HDPE DN32Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công2,89100m
7Thử áp lực đường ống nhựa HDPE DN25Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công2,22100m
8Khử trùng ống nước HDPE DN250Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công2,52100m
9Khử trùng ống nước HDPE DN200Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công2,9100m
10Khử trùng ống nước HDPE DN100, DN80, DN50, DN32, DN25Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công23,8100m
11Xúc xả đường ống nước sạchMô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công730m3
12Cắt đường bê tôngMô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công310m
13Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thépMô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công1,8m3
14Hoàn trả bê tông mặt đường M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công1,8m3
15Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công1,875m3
16Đắp đất nền móng công trình, nền đườngMô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công1,05m3
17Bê tông cọc cảnh báo M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công1,175m3
18Gia công, lắp đặt cốt thép cọcMô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công0,1033tấn
19Sơn cọc cảnh báo bằng sơn Maxilite dầu 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công6,1m2
KĐấu nối hộ dân
1Đào móng băng đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công10,5m3
2Đắp đất độ chặt K = 0,85Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công0,1048100m3
3Cung cấp, lắp đặt đai khởi thuỷ đường kính 63x15mmMô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công70cái
4Cung cấp, lắp đặt nối răng ngoài D15Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công70cái
5Cung cấp, lắp đặt ống nhựa PVC D15x1.6mmMô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công3,5100m
6Cung cấp, lắp đặt nối răng trong D15Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công70cái
7Lắp đặt thủy lực kế 15mm (tận dụng)Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công70cái
8Lắp đặt racco D15 (tận dụng)Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công70cái
9Lắp đặt van đồng D15 (tận dụng)Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công70cái
10Hộp bê tông bảo vệ hố đồng hồ nước cho hộ dân (tận dụng)Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công70cái
LCHI PHÍ DỰ PHÒNG
1Chi phí dự phòng (CPXL*5%)Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công1toàn bộ

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy trộn bê tông ≥ 250LĐơn vị: cái1
2Đầm cóc ≥ 70KgĐơn vị: cái1
3Đầm bàn ≥ 1KWĐơn vị: cái1
4Đầm dùi ≥ 1,5KWĐơn vị: cái1
5Đầm rung ≥ 1,5KWĐơn vị: cái1
6Máy cắt sắt, Máy uốn sắt ≥ 5 KWĐơn vị: cái1
7Máy hàn sắt ≥ 23 KWĐơn vị: cái1
8Máy bơm nướcĐơn vị: cái2
9Máy thử áp lựcĐơn vị: cái2
10Máy hàn ống HDPE ≥ 1500 KWĐơn vị: cái2
11Máy thủy bìnhĐơn vị: cái1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng đất cấp III
4,9401 100m3 Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công
2 Đắp đất độ chặt K = 0,90
4,9034 100m3 Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công
3 Cung cấp, lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 225mm, chiều dày 13,4mm
1,17 100m Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công
4 Cung cấp, lắp đặt ống nhựa HDPE DN80x5.4mm
2,77 100m Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công
5 Cung cấp, lắp đặt ống nhựa HDPE DN50x3,8mm
5,71 100m Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công
6 Cung cấp, lắp đặt ống BTCT D300-H30
75 m Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công
7 Cung cấp, lắp đặt gối cống D300-H30
38 cái Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công
8 Cung cấp, lắp đặt ống lồng STK DN150x4.78mm
0,89 100m Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công
9 Cung cấp, lắp đặt ống lồng STK DN100x4mm
2,12 100m Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công
10 Cung cấp, lắp đặt cút gang FF DN200x45 độ
4 cái Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công
11 Cung cấp, lắp đặt cút nhựa HDPE DN80x45 độ
8 cái Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công
12 Cung cấp, lắp đặt cút nhựa HDPE DN50x45 độ
28 cái Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công
13 Cung cấp, lắp đặt van cổng DN50
6 cái Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công
14 Cung cấp, lắp đặt van cổng DN80
2 cái Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công
15 Cung cấp, lắp đặt van cổng DN200
2 cái Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công
16 Cung cấp, lắp đặt Adaptor DN200
2 cái Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công
17 Cung cấp, lắp đặt Adaptor DN80
2 cái Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công
18 Cung cấp, lắp đặt chụp van gang DN150
10 cái Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công
19 Cung cấp, lắp đặt ống nhựa cơi van PVC DN150x7,3mm
0,08 100m Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công
20 Cung cấp, lắp đặt Stubend DN200
2 bộ Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công
21 Cung cấp, lắp đặt bích thép DN200
1 cặp bích Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công
22 Cung cấp, lắp đặt Stubend DN80
2 bộ Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công
23 Cung cấp, lắp đặt bích thép DN80
1 cặp bích Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công
24 Cung cấp, lắp đặt Stubend DN50
12 bộ Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công
25 Cung cấp, lắp đặt bích thép DN50
6 cặp bích Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công
26 Cung cấp, lắp đặt rắc co HDPE DN50
6 cái Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công
27 Bê tông gối đỡ M200, đá 1x2
0,391 m3 Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công
28 Thử áp lực đường ống nhựa HDPE DN200
1,17 100m Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công
29 Thử áp lực đường ống nhựa HDPE DN80
2,77 100m Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công
30 Thử áp lực đường ống nhựa HDPE DN50
5,71 100m Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công
31 Khử trùng ống nước HDPE DN200
1,17 100m Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công
32 Khử trùng ống nước HDPE DN80, DN50
8,48 100m Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công
33 Xúc xả đường ống nước sạch
132 m3 Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công
34 Cắt đường bê tông
2,8 10m Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công
35 Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép
1,68 m3 Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công
36 Hoàn trả bê tông mặt đường M200, đá 1x2
1,68 m3 Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công
37 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra đất cấp III
0,45 m3 Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công
38 Đắp đất nền móng công trình, nền đường
0,252 m3 Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công
39 Bê tông cọc cảnh báo M200, đá 1x2
0,282 m3 Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công
40 Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng
0,0248 tấn Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công
41 Sơn cọc cảnh báo bằng sơn Maxilite dầu 1 nước lót + 2 nước phủ
1,464 m2 Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công
42 Đào móng băng đất cấp II
0,9 m3 Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công
43 Đắp đất độ chặt K = 0,85
0,009 100m3 Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công
44 Cung cấp, lắp đặt đai khởi thuỷ đường kính 63x15mm
6 cái Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công
45 Cung cấp, lắp đặt nối răng ngoài D15
6 cái Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công
46 Cung cấp, lắp đặt ống nhựa PVC D15x1.6mm
0,3 100m Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công
47 Cung cấp, lắp đặt nối răng trong D15
6 cái Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công
48 Lắp đặt thủy lực kế 15mm (tận dụng)
6 cái Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công
49 Lắp đặt racco D15 (tận dụng)
6 cái Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công
50 Lắp đặt van đồng D15 (tận dụng)
6 cái Mô tả kỹ thuật theo tập Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bình Định như sau:

  • Có quan hệ với 107 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,19 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,86%, Xây lắp 47,70%, Tư vấn 45,40%, Phi tư vấn 5,75%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 13.516.610.409.344 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 13.231.371.714.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,11%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Toàn bộ khối lượng Hạng mục". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Toàn bộ khối lượng Hạng mục" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 95

MBBANK Banner giua trang
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Đừng để các giá trị của mình thay đổi theo xã hội; thay vì thế hãy để những giá trị của mình thay đổi xã hội. "

Tony Gaskins

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...

Thống kê
  • 8307 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1121 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1838 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24342 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38594 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây