Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Mục cần làm rõ | Nội dung cần làm rõ | Nội dung trả lời |
---|---|---|
Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT | Nhà thầu đề nghị Chủ đầu tư và đơn vị tư vấn lập hồ sơ mời thầu làm rõ các nội dung như sau: 1. Bổ sung thời gian làm thủ tục cấp phép mỏ đất bao nhiêu ngày ? 2. Nhà thầu làm cam kết mỏ đất phải chứng minh tính khả thi của cam kết bằng những tài liệu gì ? 3. Trong thời gian làm thủ tục cấp phép mỏ đất thì Nhà thầu có được phép thi công các hạng mục còn lại hay không? 4. Nếu hết thời gian cam kết mà Nhà thầu vẫn không xin được Giấy phép mỏ đất thì xử lý như thế nào? | Theo Công văn số 86/CV-BQL ngày 04/3/2024 của Ban QLDA ĐTXD và PTQĐ huyện Phù Mỹ đính kèm theo |
STT | Mô tả công việc mời thầu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | SAN NỀN MẶT BẰNG | ||||
1.1 | 1. Đắp nền | ||||
1.1.1 | San đầm đất bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt Y/C K = 0,90 | 511.694 | 100m3 | ||
1.1.2 | Cung cấp đất đắp | 524.506 | 100m3 | ||
1.1.3 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất II | 524.506 | 100m3 | ||
1.1.4 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 12 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km | 5979.368 | 10m³/1km | ||
1.1.5 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 12 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10km | 5979.368 | 10m³/1km | ||
1.1.6 | Trồng vầng cỏ mái taluy dọc theo suối | 3.09 | 100m2 | ||
1.1.7 | Đào cỏ (đất cấp đất I) | 30.9 | 1m3 | ||
1.1.8 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I | 0.309 | 100m3 | ||
1.1.9 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất I | 0.309 | 100m3/1km | ||
1.2 | 2. Trồng cọc ranh giới lô đất ở | ||||
1.2.1 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm | 0.407 | tấn | ||
1.2.2 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, cọc, cột | 0.541 | 100m2 | ||
1.2.3 | Bê tông cọc, cột, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 2.704 | m3 | ||
1.2.4 | Xác định vị trí cọc ranh giới lô đất: | 20 | công | ||
1.2.5 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất II | 16.564 | 1m3 | ||
1.2.6 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤25kg | 313 | 1 cấu kiện | ||
1.2.7 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | 15.212 | m3 | ||
2 | ĐƯỜNG GIAO THÔNG (NỀN MẶT ĐƯỜNG, BÓ VỈA HÈ, CÂY XANH) | ||||
2.1 | 1. Phần nền đường | ||||
2.1.1 | Đào san đất trong phạm vi ≤100m bằng máy ủi 110CV - Cấp đất I | 38.358 | 100m3 | ||
2.1.2 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 12T, phạm vi ≤300m - Cấp đất I | 38.358 | 100m3 | ||
2.1.3 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 | 280.319 | 100m3 | ||
2.1.4 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98 | 27.416 | 100m3 | ||
2.1.5 | Cung cấp đất đắp | 348.563 | 100m3 | ||
2.1.6 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất II | 348.563 | 100m3 | ||
2.1.7 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 12 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km | 3973.618 | 10m³/1km | ||
2.1.8 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 12 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10km | 3973.618 | 10m³/1km | ||
2.2 | 2. Phần mặt đường: | ||||
2.2.1 | Ván khuôn thép mặt đường bê tông | 3.041 | 100m2 | ||
2.2.2 | Rải bạt nhựa lớp cách ly | 91.386 | 100m2 | ||
2.2.3 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 2x4, PCB40 | 1827.726 | m3 | ||
2.2.4 | Thi công khe dọc: | 1518.19 | m | ||
2.2.5 | Thi công khe dãn | 1084.779 | m | ||
2.2.6 | Thi công khe co | 360.018 | m | ||
2.3 | 3. Vỉa hè | ||||
2.3.1 | Ván khuôn móng dài | 19.007 | 100m2 | ||
2.3.2 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | 214.793 | m3 | ||
2.3.3 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | 91.248 | m3 | ||
2.3.4 | Láng hè dày 3cm, vữa XM M75, PCB40 | 6653.581 | m2 | ||
2.3.5 | Lát vỉa hè gạch Block, kích thước (300x300x50)mm | 6653.581 | m2 | ||
2.4 | 4. Trồng cây xanh | ||||
2.4.1 | Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | 3.723 | 100m3 | ||
2.4.2 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | 3.723 | 100m3 | ||
2.4.3 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m - Đường kính 800mm, tải trọng vỉa hè | 153 | 1 đoạn ống | ||
2.4.4 | Trồng cây xanh (Cây lim xẹt d<10cm; h=0,5-1m) | 153 | cây | ||
2.4.5 | Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng bằng xe bồn 5m3 | 153 | cây/90 ngày | ||
2.4.6 | Trồng cỏ lá gừng | 0.677 | 100m2 | ||
3 | HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC MƯA |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Phù Mỹ như sau:
- Có quan hệ với 124 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,67 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 85,80%, Tư vấn 13,58%, Phi tư vấn 0,62%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.128.573.383.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.044.996.254.814 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 7,41%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Dưới con mồi thơm, tất có con cá chết. "
Tam Lược
Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Phù Mỹ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Phù Mỹ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.