Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Mục cần làm rõ | Nội dung cần làm rõ | Nội dung trả lời |
---|---|---|
Bảng dữ liệu đấu thầu | 1. Thuế Giá trị gia tăng (thuế VAT) áp dụng cho gói thầu này là 8% hay 10% | Theo Công văn đinh kèm |
Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT | 2. Theo điểm b [Thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu] Khoản 2.2 [Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực kỹ thuật] Mục 2 [Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm] Chương III [Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT]. Theo yêu cầu của E-HSMT: máy đào >= 8m3 hay là máy đào >=0.8m3 | Theo Công văn đinh kèm |
STT | Mô tả công việc mời thầu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
4.2.28 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0.2904 | tấn | ||
4.2.29 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m | 0.1031 | tấn | ||
4.2.30 | Ngâm nước xi măng chống thấm sê nô | 1.63 | m3 | ||
4.2.31 | Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM M75, PCB40 | 13.08 | m2 | ||
4.2.32 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | 13.08 | m2 | ||
4.2.33 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1cm, vữa XM M75, PCB40 | 0.72 | m2 | ||
4.2.34 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 | 20.98 | m2 | ||
4.2.35 | Trát trần, vữa XM M75, PCB40 | 60.66 | m2 | ||
4.2.36 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 82.36 | m2 | ||
4.2.37 | Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB40 | 53.4 | m | ||
4.2.38 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,36m2, vữa XM M75, PCB40, ốp gạch Granic màu đỏ | 38.56 | m2 | ||
4.2.39 | Gia công cổng sắt | 0.2775 | tấn | ||
4.2.40 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 25.6327 | 1m2 | ||
4.2.41 | Lắp dựng cửa không có khuôn | 19.6 | 1m2 | ||
4.2.42 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤200kg/1 cấu kiện | 0.1662 | tấn | ||
4.2.43 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤200kg/1 cấu kiện | 0.1662 | tấn | ||
4.2.44 | Sản xuất và lắp dựng chữ alu inox mạ đồng chi tiết theo thiết kế | 1 | tb | ||
4.2.45 | Lắp đặt ống nhựa PVC D90mm | 0.178 | 100m | ||
4.2.46 | Lắp đặt co nhựa D90mm | 4 | cái | ||
4.2.47 | Cầu chăn rác D114 | 4 | cái | ||
5 | THIẾT BỊ BÀN GHẾ CHO HỌC SINH VÀ GIÁO VIÊN | ||||
5.1 | Bàn học sinh gỗ tự nhiên (gỗ nhóm III) (Thông số kỹ thuật theo Chương V) | 144 | Cái | ||
5.2 | Ghế học sinh gỗ tự nhiên (gỗ nhóm III) (Thông số kỹ thuật theo Chương V) | 288 | Cái | ||
5.3 | Bàn giáo viên gỗ tự nhiên (gỗ nhóm III) (Thông số kỹ thuật theo Chương V) | 8 | Cái | ||
5.4 | Ghế giáo viên gỗ tự nhiên (gỗ nhóm III)(Thông số kỹ thuật theo Chương V) | 8 | Cái | ||
2.1.23 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 5,5x9x20cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | 2.754 | m3 | ||
2.1.24 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 | 2 | m2 | ||
2.1.25 | Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột - Tiết diện gạch ≤ 0,036m2, Ốp gạch đá 100x200mm | 65 | m2 | ||
2.1.26 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB40 | 63.3165 | m2 | ||
2.1.27 | Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40 | 92.2 | m | ||
2.2 | 2. PHẦN THÂN | ||||
2.2.1 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | 23.8744 | m3 | ||
2.2.2 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | 3.8325 | 100m2 | ||
2.2.3 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0.6576 | tấn | ||
2.2.4 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | 0.981 | tấn | ||
2.2.5 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m | 3.1162 | tấn | ||
2.2.6 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | 16.7775 | m3 | ||
2.2.7 | Bê tông lam, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 1.996 | m3 | ||
2.2.8 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 2.8458 | 100m2 | ||
2.2.9 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | 0.2188 | 100m2 | ||
2.2.10 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 1.5776 | tấn | ||
2.2.11 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kg | 68 | 1 cấu kiện | ||
2.2.12 | Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | 5.7502 | m3 | ||
2.2.13 | Ván khuôn gỗ cầu thang thường | 0.6954 | 100m2 | ||
2.2.14 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0.5373 | tấn | ||
2.2.15 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m | 0.2552 | tấn | ||
2.2.16 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6 lỗ 9x13x20cm - Chiều dày >10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | 150.0312 | m3 | ||
2.2.17 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6 lỗ 9x13x20cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | 4.7173 | m3 | ||
2.2.18 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 5,5x9x20cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | 29.3895 | m3 | ||
2.2.19 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 5,5x9x20cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | 1.62 | m3 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Phù Mỹ như sau:
- Có quan hệ với 124 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,67 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 85,80%, Tư vấn 13,58%, Phi tư vấn 0,62%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.128.573.383.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.044.996.254.814 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 7,41%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Ngày hôm nay sẽ không bao giờ đến một lần nữa, và bất cứ ai không thể ăn nó, uống nó, nếm nó, và ngửi nó sẽ không bao giờ lại nhận được nó trong suốt vĩnh hằng. Mặt trời sẽ không bao giờ lại tỏa sáng như ngày hôm nay… Nhưng bạn phải đóng vai của mình và hát, bài hát hay nhất mình có. "
Hermann Hesse
Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Phù Mỹ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Phù Mỹ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.