Thông báo mời thầu

Toàn bộ phần thi công xây lắp

Tìm thấy: 10:57 09/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Các tuyến đường trục thôn xã Phong Sơn
Gói thầu
Toàn bộ phần thi công xây lắp
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
phê duyệt Báo cáo kinh tế-kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu đầu tư xây dựng công trình Các tuyến đường trục thôn xã Phong Sơn
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách nhà nước
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 20/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:52 09/09/2022
đến
09:00 20/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 20/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
50.000.000 VND
Bằng chữ
Năm mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 20/09/2022 (18/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Phong Sơn
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Toàn bộ phần thi công xây lắp
Tên dự án là: Các tuyến đường trục thôn xã Phong Sơn
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách nhà nước
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Phong Sơn , địa chỉ: xã Phong Sơn, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- Chủ đầu tư: Xã Phong Sơn, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế Số điện thoại: 0234 3553105 Số fax: 0234 3553105 Địa chỉ e-mail: [email protected]
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế và dự toán: Công ty Cổ phần tư vấn và Xây dựng CONIC. + Cơ quan thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Phong Điền + Tư vấn lập, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH MTV Hữu Dũng + Đơn vị thẩm định E-HSMT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH Tư vấn Đầu tư và Xây dựng 168.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Phong Sơn , địa chỉ: xã Phong Sơn, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- Chủ đầu tư: Xã Phong Sơn, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế Số điện thoại: 0234 3553105 Số fax: 0234 3553105 Địa chỉ e-mail: [email protected]

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 50.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Xã Phong Sơn, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế Số điện thoại: 0234 3553105 Số fax: 0234 3553105 Địa chỉ e-mail: [email protected]
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Phong Điền, địa chỉ: 31 Phò Trạch, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài chính và Kế hoạch huyện Phong Điền
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ban Quản lý dự án Các tuyến đường trục thôn xã Phong Sơn, địa chỉ: Xã Phong Sơn, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế. Điện thoại: 02343 553105; Fax: 02343 553105

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
150 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 6.800.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.300.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
-Về bản chất và độ phức tạp: Đã thi công loại công trình giao thông cấp IV trở lên có các hạng mục: - Nền đường đắp đất cấp phối, mặt đường bê tông xi măng. - Thi công cống thoát nước Tương tự về quy mô: Có giá trị nghiệm thu của các hạng mục tương tự đối với gói thầu đang xét >=3.200.000.000 đồng
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 3.200.000.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình giao thông
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1Tốt nghiệp Đại học trở lên.Đã làm chỉ huy trưởng tối thiểu 01 công trình giao thông cấp IV hoặc lớn hơn.Kèm theo bản chứng thực các loại giấy tờ sau:- Bằng tốt nghiệp chuyên môn.- Hoặc có Chứng chỉ hành nghề giám sát lĩnh vực giao thông đường bộ hoặc có xác nhận của Chủ đầu tư để chứng minh đã làm chỉ huy trưởng..- Hợp đồng lao động.Ghi chú: Trong trường hợp liên danh thì mỗi thành viên liên danh phải bố trí một chỉ huy trưởng51
2Kỹ thuật thi công trực tiếp2Tốt nghiệp từ Cao đẳng trở lên chuyên ngành Xây dựng Cầu đườngĐã làm kỹ thuật thi công trực tiếp tối thiểu 01 công trình tương tự giao thông cấp IV hoặc lớn hơn kèm theo bản chứng thực các loại giấy tờ hợp lệ sau:+ Bằng tốt nghiệp chuyên môn.+ Hợp đồng lao động.- Hoặc có Chứng chỉ hành nghề giám sát lĩnh vực giao thông đường bộ hoặc có văn bản hợp lệ để chứng minh đã làm kỹ thuật thi công trực tiếp số lượng công trình nói trên.Ghi chú:-Nếu nhà thầu liên danh thì mỗi thành viên liên danh phải bố trí đầy đủ kỹ thuật phụ trách thi công phần việc mà thành viên đó đảm nhiệm.21
3Cán bộ phụ trách an toàn, vệ sinh lao động1Đã phụ trách an toàn, vệ sinh lao động tối thiểu 01 công trình giao thông cấp IV hoặc lớn hơn kèm theo các loại giấy tờ hợp lệ sau:- Bằng tốt nghiệp chuyên môn.- Chứng chỉ/Chứng nhận hoàn thành lớp an toàn, vệ sinh lao động- Hợp đồng lao động.- Văn bản hợp lệ để chứng minh đã phụ trách an toàn, vệ sinh lao động số lượng công trình nói trên.21

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
A*\1- Hạng mục : Tuyến Sơn Quả đi Phe Tư
1Dãy cỏ mặt đường bằng máyMô tả kỹ thuật theo Chương V2.134,081m2
2Đào nền đường bằng máy đào Đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V43,941 m3
3Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép Độ chặt yêu cầu K=0.95 (mua đất)Mô tả kỹ thuật theo Chương V15,71 m3
4Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay Độ chặt yêu cầu K=0.95 (mua đất)Mô tả kỹ thuật theo Chương V437,591 m3
5Đắp cát công trình bằng máy đầm đất Độ chặt yêu cầu K=0.95 (mua cát)Mô tả kỹ thuật theo Chương V93,371 m3
6Trải bạt nilong xanh đỏMô tả kỹ thuật theo Chương V2.134,081m2
7Ván khuôn mặt đường bê tôngMô tả kỹ thuật theo Chương V213,4081 m2
8Bê tông mặt đường, Vữa bê tông đá 2x4 M250Mô tả kỹ thuật theo Chương V336,121 m3
B*\2- Hạng mục : Tuyến Cổ Bi 1
1Dãy cỏ mặt đường bằng máyMô tả kỹ thuật theo Chương V641,841m2
2Đào nền đường bằng máy đào Đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V95,541 m3
3Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép Độ chặt yêu cầu K=0.95 (mua đất)Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,491 m3
4Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay Độ chặt yêu cầu K=0.95 (mua đất)Mô tả kỹ thuật theo Chương V89,371 m3
5Đắp cát công trình bằng máy đầm đất Độ chặt yêu cầu K=0.95 (mua cát)Mô tả kỹ thuật theo Chương V24,071 m3
6Trải bạt nilong xanh đỏMô tả kỹ thuật theo Chương V641,841m2
7Ván khuôn mặt đường bê tôngMô tả kỹ thuật theo Chương V64,1841 m2
8Bê tông mặt đường, Vữa bê tông đá 2x4 M250Mô tả kỹ thuật theo Chương V86,651 m3
C*\3- Hạng mục : Tuyến Cổ Bi 2
1Dãy cỏ mặt đường bằng máyMô tả kỹ thuật theo Chương V949,881m2
2Đào nền đường bằng máy đào Đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V27,891 m3
3Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép Độ chặt yêu cầu K=0.95 (mua đất)Mô tả kỹ thuật theo Chương V211,481 m3
4Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay Độ chặt yêu cầu K=0.95 (mua đất)Mô tả kỹ thuật theo Chương V318,111 m3
5Đắp cát công trình bằng máy đầm đất Độ chặt yêu cầu K=0.95 (mua cát)Mô tả kỹ thuật theo Chương V35,621 m3
6Trải bạt nilong xanh đỏMô tả kỹ thuật theo Chương V949,881m2
7Ván khuôn mặt đường bê tôngMô tả kỹ thuật theo Chương V94,9881 m2
8Bê tông mặt đường, Vữa bê tông đá 2x4 M250Mô tả kỹ thuật theo Chương V128,241 m3
9Đào móng bằng máy đào Chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo Chương V22,011 m3
10Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay Độ chặt yêu cầu K=0.95Mô tả kỹ thuật theo Chương V11,381 m3
11Bê tông đá dăm lót móng, Vữa bê tông đá 4x6 M100Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,691 m3
12Bê tông móng chiều rộng Vữa bê tông đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo Chương V6,641 m3
13Bê tông tường thẳng, vữa BT đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,321 m3
14Ván khuôn móng C1Mô tả kỹ thuật theo Chương V14,321 m2
15Ván khuôn thép, khung xương thép ... Ván khuôn tườngMô tả kỹ thuật theo Chương V12,631 m2
16Lắp đặt ống BT bằng cần trục Đkính ống D=1000mm - ống L=2.5mMô tả kỹ thuật theo Chương V51 m
D*\4- Hạng mục : Tuyến Tứ Chánh 1
1Dãy cỏ mặt đường bằng máyMô tả kỹ thuật theo Chương V504,761m2
2Đào nền đường bằng máy đào Đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V10,351 m3
3Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép Độ chặt yêu cầu K=0.95 (mua đất)Mô tả kỹ thuật theo Chương V11,561 m3
4Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay Độ chặt yêu cầu K=0.95 (mua đất)Mô tả kỹ thuật theo Chương V37,231 m3
5Đắp cát công trình bằng máy đầm đất Độ chặt yêu cầu K=0.95 (mua cát)Mô tả kỹ thuật theo Chương V18,931 m3
6Trải bạt nilong xanh đỏMô tả kỹ thuật theo Chương V504,761m2
7Ván khuôn mặt đường bê tôngMô tả kỹ thuật theo Chương V50,4761 m2
8Bê tông mặt đường, Vữa bê tông đá 2x4 M250Mô tả kỹ thuật theo Chương V68,141 m3
E*\5- Hạng mục : Tuyến Tứ Chánh 2
1Dãy cỏ mặt đường bằng máyMô tả kỹ thuật theo Chương V547,21m2
2Đào nền đường bằng máy đào Đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V15,61 m3
3Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép Độ chặt yêu cầu K=0.95 (mua đất)Mô tả kỹ thuật theo Chương V141 m3
4Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay Độ chặt yêu cầu K=0.95 (mua đất)Mô tả kỹ thuật theo Chương V34,851 m3
5Đắp cát công trình bằng máy đầm đất Độ chặt yêu cầu K=0.95 (mua cát)Mô tả kỹ thuật theo Chương V20,521 m3
6Trải bạt nilong xanh đỏMô tả kỹ thuật theo Chương V547,21m2
7Ván khuôn mặt đường bê tôngMô tả kỹ thuật theo Chương V54,721 m2
8Bê tông mặt đường, Vữa bê tông đá 2x4 M250Mô tả kỹ thuật theo Chương V73,871 m3
F*\6- Hạng mục : Tuyến Hiền An 1
1Dãy cỏ mặt đường bằng máyMô tả kỹ thuật theo Chương V851,961m2
2Đào nền đường bằng máy đào Đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V25,811 m3
3Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép Độ chặt yêu cầu K=0.95 (mua đất)Mô tả kỹ thuật theo Chương V20,121 m3
4Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay Độ chặt yêu cầu K=0.95 (mua đất)Mô tả kỹ thuật theo Chương V163,731 m3
5Đắp cát công trình bằng máy đầm đất Độ chặt yêu cầu K=0.95 (mua cát)Mô tả kỹ thuật theo Chương V31,951 m3
6Trải bạt nilong xanh đỏMô tả kỹ thuật theo Chương V851,961m2
7Ván khuôn mặt đường bê tôngMô tả kỹ thuật theo Chương V85,1961 m2
8Bê tông mặt đường, Vữa bê tông đá 2x4 M250Mô tả kỹ thuật theo Chương V115,011 m3
9Đào móng bằng máy đào Chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo Chương V29,061 m3
10Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay Độ chặt yêu cầu K=0.95Mô tả kỹ thuật theo Chương V21,441 m3
11Bê tông đá dăm lót móng, Vữa bê tông đá 4x6 M100Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,331 m3
12Bê tông móng chiều rộng Vữa bê tông đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo Chương V9,41 m3
13Bê tông tường thẳng, vữa BT đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,611 m3
14Ván khuôn móng C1Mô tả kỹ thuật theo Chương V20,961 m2
15Ván khuôn thép, khung xương thép ... Ván khuôn tườngMô tả kỹ thuật theo Chương V22,121 m2
16Lắp đặt ống BT bằng cần trục Đkính ống D=600mm - ống L=2.5mMô tả kỹ thuật theo Chương V101 m
G*\7- Hạng mục : Tuyến Hiền An 2
1Dãy cỏ mặt đường bằng máyMô tả kỹ thuật theo Chương V1.265,441m2
2Đào nền đường bằng máy đào Đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V24,691 m3
3Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép Độ chặt yêu cầu K=0.95 (mua đất)Mô tả kỹ thuật theo Chương V70,471 m3
4Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay Độ chặt yêu cầu K=0.95 (mua đất)Mô tả kỹ thuật theo Chương V315,441 m3
5Đắp cát công trình bằng máy đầm đất Độ chặt yêu cầu K=0.95 (mua cát)Mô tả kỹ thuật theo Chương V46,811 m3
6Trải bạt nilong xanh đỏMô tả kỹ thuật theo Chương V1.265,441m2
7Ván khuôn mặt đường bê tôngMô tả kỹ thuật theo Chương V126,5441 m2
8Bê tông mặt đường, Vữa bê tông đá 2x4 M250Mô tả kỹ thuật theo Chương V170,831 m3
9Đào móng bằng máy đào Chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo Chương V39,831 m3
10Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay Độ chặt yêu cầu K=0.95Mô tả kỹ thuật theo Chương V23,191 m3
11Bê tông đá dăm lót móng, Vữa bê tông đá 4x6 M100Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,281 m3
12Bê tông móng chiều rộng Vữa bê tông đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo Chương V5,521 m3
13Bê tông tường thẳng, vữa BT đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,581 m3
14Ván khuôn móng C1Mô tả kỹ thuật theo Chương V13,281 m2
15Ván khuôn thép, khung xương thép ... Ván khuôn tườngMô tả kỹ thuật theo Chương V18,981 m2
16Lắp đặt ống BT bằng cần trục Đkính ống D=600mm - ống L=2.5mMô tả kỹ thuật theo Chương V101 m
H*\8- Hạng mục : Tuyến Hiền Sĩ 1
1Dãy cỏ mặt đường bằng máyMô tả kỹ thuật theo Chương V995,441m2
2Đào nền đường bằng máy đào Đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V15,771 m3
3Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép Độ chặt yêu cầu K=0.95 (mua đất)Mô tả kỹ thuật theo Chương V29,071 m3
4Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay Độ chặt yêu cầu K=0.95 (mua đất)Mô tả kỹ thuật theo Chương V137,481 m3
5Đắp cát công trình bằng máy đầm đất Độ chặt yêu cầu K=0.95 (mua cát)Mô tả kỹ thuật theo Chương V37,331 m3
6Trải bạt nilong xanh đỏMô tả kỹ thuật theo Chương V995,441m2
7Ván khuôn mặt đường bê tôngMô tả kỹ thuật theo Chương V99,5441 m2
8Bê tông mặt đường, Vữa bê tông đá 2x4 M250Mô tả kỹ thuật theo Chương V134,381 m3
I*\9- Hạng mục : Tuyến Hiền Sĩ 2
1Dãy cỏ mặt đường bằng máyMô tả kỹ thuật theo Chương V364,121m2
2Đào nền đường bằng máy đào Đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V11,011 m3
3Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép Độ chặt yêu cầu K=0.95 (mua đất)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,261 m3
4Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay Độ chặt yêu cầu K=0.95 (mua đất)Mô tả kỹ thuật theo Chương V27,071 m3
5Đắp cát công trình bằng máy đầm đất Độ chặt yêu cầu K=0.95 (mua cát)Mô tả kỹ thuật theo Chương V13,651 m3
6Trải bạt nilong xanh đỏMô tả kỹ thuật theo Chương V364,121m2
7Ván khuôn mặt đường bê tôngMô tả kỹ thuật theo Chương V36,4121 m2
8Bê tông mặt đường, Vữa bê tông đá 2x4 M250Mô tả kỹ thuật theo Chương V49,161 m3
J*\10- Hạng mục : Tuyến Sơn Bồ 1
1Dãy cỏ mặt đường bằng máyMô tả kỹ thuật theo Chương V1.183,721m2
2Đào nền đường bằng máy đào Đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V37,721 m3
3Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép Độ chặt yêu cầu K=0.95 (mua đất)Mô tả kỹ thuật theo Chương V65,131 m3
4Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay Độ chặt yêu cầu K=0.95 (mua đất)Mô tả kỹ thuật theo Chương V93,231 m3
5Đắp cát công trình bằng máy đầm đất Độ chặt yêu cầu K=0.95 (mua cát)Mô tả kỹ thuật theo Chương V44,391 m3
6Trải bạt nilong xanh đỏMô tả kỹ thuật theo Chương V1.183,721m2
7Ván khuôn mặt đường bê tôngMô tả kỹ thuật theo Chương V118,3721 m2
8Bê tông mặt đường, Vữa bê tông đá 2x4 M250Mô tả kỹ thuật theo Chương V159,81 m3
9Đào móng bằng máy đào Chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo Chương V14,71 m3
10Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay Độ chặt yêu cầu K=0.95Mô tả kỹ thuật theo Chương V7,511 m3
11Bê tông đá dăm lót móng, Vữa bê tông đá 4x6 M100Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,641 m3
12Bê tông móng chiều rộng Vữa bê tông đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,761 m3
13Bê tông tường thẳng, vữa BT đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,291 m3
14Ván khuôn móng C1Mô tả kỹ thuật theo Chương V6,641 m2
15Ván khuôn thép, khung xương thép ... Ván khuôn tườngMô tả kỹ thuật theo Chương V9,491 m2
16Lắp đặt ống BT bằng cần trục Đkính ống D800mm - ống L=2.5mMô tả kỹ thuật theo Chương V51 m
K*\11- Hạng mục : Tuyến Sơn Bồ 2
1Dãy cỏ mặt đường bằng máyMô tả kỹ thuật theo Chương V904,21m2
2Đào nền đường bằng máy đào Đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V19,661 m3
3Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép Độ chặt yêu cầu K=0.95 (mua đất)Mô tả kỹ thuật theo Chương V61,471 m3
4Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay Độ chặt yêu cầu K=0.95 (mua đất)Mô tả kỹ thuật theo Chương V428,841 m3
5Đắp cát công trình bằng máy đầm đất Độ chặt yêu cầu K=0.95 (mua cát)Mô tả kỹ thuật theo Chương V33,911 m3
6Trải bạt nilong xanh đỏMô tả kỹ thuật theo Chương V904,21m2
7Ván khuôn mặt đường bê tôngMô tả kỹ thuật theo Chương V90,421 m2
8Bê tông mặt đường, Vữa bê tông đá 2x4 M250Mô tả kỹ thuật theo Chương V122,071 m3
9Đào móng bằng máy đào Chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo Chương V51,31 m3
10Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay Độ chặt yêu cầu K=0.95Mô tả kỹ thuật theo Chương V32,181 m3
11Bê tông đá dăm lót móng, Vữa bê tông đá 4x6 M100Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,281 m3
12Bê tông móng chiều rộng Vữa bê tông đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo Chương V5,521 m3
13Bê tông tường thẳng, vữa BT đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,581 m3
14Ván khuôn móng C1Mô tả kỹ thuật theo Chương V13,281 m2
15Ván khuôn thép, khung xương thép ... Ván khuôn tườngMô tả kỹ thuật theo Chương V18,981 m2
16Lắp đặt ống BT bằng cần trục Đkính ống D=600mm - ống L=2.5mMô tả kỹ thuật theo Chương V101 m
L*\12- Hạng mục : Tuyến Trung Chánh
1Dãy cỏ mặt đường bằng máyMô tả kỹ thuật theo Chương V638,281m2
2Đào nền đường bằng máy đào Đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V19,861 m3
3Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép Độ chặt yêu cầu K=0.95 (mua đất)Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,771 m3
4Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay Độ chặt yêu cầu K=0.95 (mua đất)Mô tả kỹ thuật theo Chương V55,681 m3
5Đắp cát công trình bằng máy đầm đất Độ chặt yêu cầu K=0.95 (mua cát)Mô tả kỹ thuật theo Chương V23,941 m3
6Trải bạt nilong xanh đỏMô tả kỹ thuật theo Chương V638,281m2
7Ván khuôn mặt đường bê tôngMô tả kỹ thuật theo Chương V63,8281 m2
8Bê tông mặt đường, Vữa bê tông đá 2x4 M250Mô tả kỹ thuật theo Chương V86,171 m3
9Đào móng bằng máy đào Chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo Chương V51,31 m3
10Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay Độ chặt yêu cầu K=0.95Mô tả kỹ thuật theo Chương V32,181 m3
11Bê tông đá dăm lót móng, Vữa bê tông đá 4x6 M100Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,281 m3
12Bê tông móng chiều rộng Vữa bê tông đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo Chương V5,521 m3
13Bê tông tường thẳng, vữa BT đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,581 m3
14Ván khuôn móng C1Mô tả kỹ thuật theo Chương V13,281 m2
15Ván khuôn thép, khung xương thép ... Ván khuôn tườngMô tả kỹ thuật theo Chương V18,981 m2
16Lắp đặt ống BT bằng cần trục Đkính ống D=600mm - ống L=2.5mMô tả kỹ thuật theo Chương V101 m
M*\13- Hạng mục : Tuyến Thanh tân
1Dãy cỏ mặt đường bằng máyMô tả kỹ thuật theo Chương V628,881m2
2Đào nền đường bằng máy đào Đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V131 m3
3Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép Độ chặt yêu cầu K=0.95 (mua đất)Mô tả kỹ thuật theo Chương V5,141 m3
4Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay Độ chặt yêu cầu K=0.95 (mua đất)Mô tả kỹ thuật theo Chương V121,521 m3
5Đắp cát công trình bằng máy đầm đất Độ chặt yêu cầu K=0.95 (mua cát)Mô tả kỹ thuật theo Chương V23,581 m3
6Trải bạt nilong xanh đỏMô tả kỹ thuật theo Chương V628,881m2
7Ván khuôn mặt đường bê tôngMô tả kỹ thuật theo Chương V62,8881 m2
8Bê tông mặt đường, Vữa bê tông đá 2x4 M250Mô tả kỹ thuật theo Chương V84,891 m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào bánh xíchThể tích gàu ≤ 1.20 m3, kiểm định còn hiệu lực2
2Máy ủiChiều cao nâng lưỡi ủi ≥300 mm, kiểm định còn hiệu lực2
3Xe luKhối lượng xe khi gia tải (hoặc trọng lượng vận hành với cabin) ≥ 9 Tấn, kiểm định còn hiệu lực2
4Ô tô tự đổTải trọng hàng hóa ≤ 10T, kiểm định còn hiệu lực5
5Ô tô có gắn cần cẩuTải trọng chuyên chở hàng hóa ≥ 5 Tấn, kiểm định còn hiệu lực1
6Máy trộn bê tôngDung tích thùng trộn ≥ 250 lit4
7Đầm cócCông suất ≥ 4.0 HP2
8Đầm bànCông suất ≥1.0 KW4
9Đầm dùiCông suất ≥ 1.5 KW4
10Máy trắc đạtThủy bình hoặc máy toàn đạt, kiểm định còn hiệu lực2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Dãy cỏ mặt đường bằng máy
2.134,08 1m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
2 Đào nền đường bằng máy đào Đất cấp III
43,94 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
3 Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép Độ chặt yêu cầu K=0.95 (mua đất)
15,7 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
4 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay Độ chặt yêu cầu K=0.95 (mua đất)
437,59 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
5 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất Độ chặt yêu cầu K=0.95 (mua cát)
93,37 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
6 Trải bạt nilong xanh đỏ
2.134,08 1m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
7 Ván khuôn mặt đường bê tông
213,408 1 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
8 Bê tông mặt đường, Vữa bê tông đá 2x4 M250
336,12 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
9 Dãy cỏ mặt đường bằng máy
641,84 1m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
10 Đào nền đường bằng máy đào Đất cấp III
95,54 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
11 Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép Độ chặt yêu cầu K=0.95 (mua đất)
2,49 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
12 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay Độ chặt yêu cầu K=0.95 (mua đất)
89,37 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
13 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất Độ chặt yêu cầu K=0.95 (mua cát)
24,07 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
14 Trải bạt nilong xanh đỏ
641,84 1m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
15 Ván khuôn mặt đường bê tông
64,184 1 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
16 Bê tông mặt đường, Vữa bê tông đá 2x4 M250
86,65 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
17 Dãy cỏ mặt đường bằng máy
949,88 1m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
18 Đào nền đường bằng máy đào Đất cấp III
27,89 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
19 Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép Độ chặt yêu cầu K=0.95 (mua đất)
211,48 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
20 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay Độ chặt yêu cầu K=0.95 (mua đất)
318,11 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
21 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất Độ chặt yêu cầu K=0.95 (mua cát)
35,62 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
22 Trải bạt nilong xanh đỏ
949,88 1m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
23 Ván khuôn mặt đường bê tông
94,988 1 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
24 Bê tông mặt đường, Vữa bê tông đá 2x4 M250
128,24 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
25 Đào móng bằng máy đào Chiều rộng móng
22,01 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
26 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay Độ chặt yêu cầu K=0.95
11,38 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
27 Bê tông đá dăm lót móng, Vữa bê tông đá 4x6 M100
2,69 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
28 Bê tông móng chiều rộng Vữa bê tông đá 1x2 M200
6,64 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
29 Bê tông tường thẳng, vữa BT đá 1x2 M200
1,32 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
30 Ván khuôn móng C1
14,32 1 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
31 Ván khuôn thép, khung xương thép ... Ván khuôn tường
12,63 1 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
32 Lắp đặt ống BT bằng cần trục Đkính ống D=1000mm - ống L=2.5m
5 1 m Mô tả kỹ thuật theo Chương V
33 Dãy cỏ mặt đường bằng máy
504,76 1m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
34 Đào nền đường bằng máy đào Đất cấp III
10,35 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
35 Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép Độ chặt yêu cầu K=0.95 (mua đất)
11,56 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
36 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay Độ chặt yêu cầu K=0.95 (mua đất)
37,23 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
37 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất Độ chặt yêu cầu K=0.95 (mua cát)
18,93 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
38 Trải bạt nilong xanh đỏ
504,76 1m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
39 Ván khuôn mặt đường bê tông
50,476 1 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
40 Bê tông mặt đường, Vữa bê tông đá 2x4 M250
68,14 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
41 Dãy cỏ mặt đường bằng máy
547,2 1m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
42 Đào nền đường bằng máy đào Đất cấp III
15,6 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
43 Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép Độ chặt yêu cầu K=0.95 (mua đất)
14 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
44 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay Độ chặt yêu cầu K=0.95 (mua đất)
34,85 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
45 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất Độ chặt yêu cầu K=0.95 (mua cát)
20,52 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
46 Trải bạt nilong xanh đỏ
547,2 1m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
47 Ván khuôn mặt đường bê tông
54,72 1 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
48 Bê tông mặt đường, Vữa bê tông đá 2x4 M250
73,87 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
49 Dãy cỏ mặt đường bằng máy
851,96 1m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
50 Đào nền đường bằng máy đào Đất cấp III
25,81 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ủy ban nhân dân xã Phong Sơn như sau:

  • Có quan hệ với 21 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,33 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 28.604.823.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 27.740.688.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,02%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Toàn bộ phần thi công xây lắp". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Toàn bộ phần thi công xây lắp" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 93

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Hãy nhìn con mèo khi nó bước vào phòng lần đầu tiên. Nó tìm kiếm và ngửi khắp nơi, không phút giây nào nó yên lặng, nó không tin tưởng điều gì cho tới khi nó đã kiểm tra và quen với mọi thứ. "

Jean Jacques Rousseau

Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...

Thống kê
  • 8849 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1240 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1878 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25507 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 39874 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây