Thông báo mời thầu

Toàn bộ phần xây lắp

Tìm thấy: 16:12 04/05/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư tại vị trí: Vùng Đồng Ao Nhãn xóm Đông Tác, xã Diễn Phong, huyện Diễn Châu
Gói thầu
Toàn bộ phần xây lắp
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư tại vị trí: Vùng Đồng Ao Nhãn xóm Đông Tác, xã Diễn Phong, huyện Diễn Châu
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Từ nguồn cấp quyền sử dụng đất và các nguồn hợp pháp khác.
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
10:00 15/05/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:06 04/05/2022
đến
10:00 15/05/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:00 15/05/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
110.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm mười triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 15/05/2022 (12/09/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: UBND xã Diễn Phong, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Toàn bộ phần xây lắp
Tên dự án là: Hạ tầng chia lô đất ở dân cư tại vị trí: Vùng Đồng Ao Nhãn xóm Đông Tác, xã Diễn Phong, huyện Diễn Châu
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 06 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Từ nguồn cấp quyền sử dụng đất và các nguồn hợp pháp khác.
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: UBND xã Diễn Phong, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An , địa chỉ: Xã Diễn Phong, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
- Chủ đầu tư: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND xã Diễn Phong huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An ; - Hội đồng tư vấn Công ty TNHH Xây dựng Thiên Tú; .Điện thoại : 0979015190
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập, hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty Cổ phần xây dựng 36 Nghệ An. + Thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng Hạ tầng và kinh tế huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An; + Tư vấn lập, E-HSMT: Công ty TNHH xây dựng Thiên Tú; + Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH xây dựng Dững Hà Anh;

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: UBND xã Diễn Phong, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An , địa chỉ: Xã Diễn Phong, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
- Chủ đầu tư: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND xã Diễn Phong huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An ; - Hội đồng tư vấn Công ty TNHH Xây dựng Thiên Tú; .Điện thoại : 0979015190

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Bản Scan Chứng thư bảo lãnh dự thầu do ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam phát hành; - Chứng chỉ năng lực hành nghề hoạt động xây dựng tương đương với gói thầu đạt Hạng 3 trở lên của nhà thầu; - Bằng cấp, chứng chỉ chuyên môn của cán bộ tham gia gói thầu; - Hồ sơ chứng minh nếu nhà thầu là đối tượng được hưởng ưu đãi theo quy định.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 110.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND xã Diễn Phong huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An ; - Hội đồng tư vấn Công ty TNHH Xây dựng Thiên Tú; .Điện thoại : 0979015190
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: xã Diễn Phong huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An ; - Người có thẩm quyền: Phạm Thanh Vương Chủ tịch UBND
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn Công ty TNHH Xây dựng Thiên Tú; .Điện thoại : 0979015190
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
- Địa chỉ của Chủ đầu tư: xã Diễn Phong huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An ; - Người có thẩm quyền: Phạm Thanh Vương Chủ tịch UBND .Điện thoại : 0979015190

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
06 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Kỹ sư XD dân dụng33
2Chủ nhiệm kỹ thuật thi công1Kỹ sư giao thông33
3Giám sát kỹ thuật1Kỹ sư thủy lợi33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ACHI PHÍ XÂY DỰNG GIAO THÔNG HẠ TẦNG
1Đào xúc đất bằng thủ công-đất cấp II (5%)Theo hồ sơ dự toán thiết kế56,831m3
2Đào san đất bằng máy đào 1,25m3-đất cấp II (95%)Theo hồ sơ dự toán thiết kế10,7977100m3
3Đào nền đường bằng thủ công-đất cấp II (5%)Theo hồ sơ dự toán thiết kế263,9381m3
4Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3-đất cấp II (95%)Theo hồ sơ dự toán thiết kế50,1482100m3
5Vận chuyển đất, ô tô 7T tự đổ, phạm vi ≤1000m-đất cấp IITheo hồ sơ dự toán thiết kế50,9567100m3
6Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km-đất cấp IITheo hồ sơ dự toán thiết kế50,9567100m3/1km
7Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph (10%)Theo hồ sơ dự toán thiết kế5,104m3
8Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3-đất cấp IV (90%)Theo hồ sơ dự toán thiết kế0,4594100m3
9Vận chuyển đất, ô tô 7T tự đổ, phạm vi ≤1000m-đất cấp IVTheo hồ sơ dự toán thiết kế0,5104100m3
10Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km-đất cấp IVTheo hồ sơ dự toán thiết kế0,5104100m3/1km
11Đắp đất nền móng công trình, nền đường (2%)Theo hồ sơ dự toán thiết kế87,0982m3
12Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 (18%)Theo hồ sơ dự toán thiết kế7,8388100m3
13Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 (80%)Theo hồ sơ dự toán thiết kế34,8393100m3
14Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98Theo hồ sơ dự toán thiết kế24,4892100m3
15Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển ≤1km (L=1km đường loại 6)Theo hồ sơ dự toán thiết kế785,083310m³/1km
16Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển ≤10km (L=1km đường loại 6)Theo hồ sơ dự toán thiết kế785,083310m³/1km
17Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển ≤10km (L=8km đường loại 1)Theo hồ sơ dự toán thiết kế785,083310m³/1km
18Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển ≤60km (L=15km đường loại 1)Theo hồ sơ dự toán thiết kế785,083310m³/1km
19Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển ≤60km (L=3km đường loại 5)Theo hồ sơ dự toán thiết kế785,083310m³/1km
20Mua đất, thuế phí TNMT các loạiTheo hồ sơ dự toán thiết kế7.850,8326m3
21Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tam giác cạnh 70cmTheo hồ sơ dự toán thiết kế5cái
22Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tròn D70, bát giác cạnh 25cmTheo hồ sơ dự toán thiết kế5cái
23biển báo tam giácTheo hồ sơ dự toán thiết kế5cái
24biển báo trònTheo hồ sơ dự toán thiết kế5cái
25cột biển báo 90mmTheo hồ sơ dự toán thiết kế31m
26Sơn màu vàng cụm gờ giảm tốc, sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 4mm (sơn 2 lần dày 4mm)Theo hồ sơ dự toán thiết kế45m2
27Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 1mmTheo hồ sơ dự toán thiết kế31,87m2
28Lát gạch terrazzo - Tiết diện gạch ≤0,16m2, vữa XM M75, PCB40Theo hồ sơ dự toán thiết kế4.087,94m2
29Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Theo hồ sơ dự toán thiết kế4.087,94m2
30Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng >250cm, M150, đá 2x4, PCB30Theo hồ sơ dự toán thiết kế408,794m3
31Bê tông viên bó vỉa, viên đan rãnh bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ côngTheo hồ sơ dự toán thiết kế77,21m3
32Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40Theo hồ sơ dự toán thiết kế68,34m3
33Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Theo hồ sơ dự toán thiết kế792,5m2
34Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn viên vỉa, đan rãnhTheo hồ sơ dự toán thiết kế14,4876100m2
35Ván khuôn móngTheo hồ sơ dự toán thiết kế2,6242100m2
36Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuTheo hồ sơ dự toán thiết kế1.0941cấu kiện
37Lắp các loại CKBT đúc sẵn đan rãnh bằng thủ công, trọng lượng ≤50kgTheo hồ sơ dự toán thiết kế2.1881 cấu kiện
38Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Theo hồ sơ dự toán thiết kế16,69m3
39Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Theo hồ sơ dự toán thiết kế12,52m3
40Ván khuôn móng dàiTheo hồ sơ dự toán thiết kế2,5032100m2
41Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 15cmTheo hồ sơ dự toán thiết kế47,1359100m2
42Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, mặt đường đã lèn ép 15cmTheo hồ sơ dự toán thiết kế48,2695100m2
43Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2Theo hồ sơ dự toán thiết kế47,1341100m2
BCHI PHÍ XÂY DỰNG HỆ THỐNG MƯƠNG
1Đào đất mương bằng thủ công, đất cấp II (5%)Theo hồ sơ dự toán thiết kế22,3771m3
2Đào kênh mương, rộng ≤6m bằng máy đào 1,25m3-đất cấp II (95%)Theo hồ sơ dự toán thiết kế4,2516100m3
3Vận chuyển đất, ô tô 7T tự đổ, phạm vi L=1km, đất C2Theo hồ sơ dự toán thiết kế4,4754100m3
4Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IITheo hồ sơ dự toán thiết kế4,4754100m3/1km
5Đắp đất nền móng công trình, nền đường (5%)Theo hồ sơ dự toán thiết kế12,501m3
6Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,95 (95%)Theo hồ sơ dự toán thiết kế2,3752100m3
7Lắp dựng cốt thép liên kết đáy và thành mương, ĐK >10mmTheo hồ sơ dự toán thiết kế0,9133tấn
8Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm đanTheo hồ sơ dự toán thiết kế3,275tấn
9Bê tông mương cáp, rãnh nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo hồ sơ dự toán thiết kế97,07m3
10Quét nhựa bi tum và dán bao tải 2 lớp bao tải 3 lớp nhựaTheo hồ sơ dự toán thiết kế9,71m2
11Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ côngTheo hồ sơ dự toán thiết kế30,78m3
12Ván khuôn thép thân mươngTheo hồ sơ dự toán thiết kế8,4067100m2
13Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn tấm đanTheo hồ sơ dự toán thiết kế3,2962100m2
14Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Theo hồ sơ dự toán thiết kế30,24m3
15Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, tấm đan bằng máyTheo hồ sơ dự toán thiết kế303cái
16Lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước, ĐK ≤10mmTheo hồ sơ dự toán thiết kế13,4337tấn
17Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm đanTheo hồ sơ dự toán thiết kế10,0034tấn
18Bê tông mương cáp, rãnh nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo hồ sơ dự toán thiết kế227,29m3
19Quét nhựa bi tum và dán bao tải 2 lớp bao tải 3 lớp nhựaTheo hồ sơ dự toán thiết kế22,73m2
20Bê tông tấm đan, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ côngTheo hồ sơ dự toán thiết kế88,18m3
21Ván khuôn thép mươngTheo hồ sơ dự toán thiết kế19,7823100m2
22Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn tấm đanTheo hồ sơ dự toán thiết kế10,3121100m2
23Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Theo hồ sơ dự toán thiết kế70,15m3
24Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, panen bằng máyTheo hồ sơ dự toán thiết kế702cái
25Lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước, ĐK ≤10mmTheo hồ sơ dự toán thiết kế2,0864tấn
26Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm đanTheo hồ sơ dự toán thiết kế2,1185tấn
27Bê tông mương cáp, rãnh nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo hồ sơ dự toán thiết kế48,19m3
28Quét nhựa bi tum và dán bao tải 2 lớp bao tải 3 lớp nhựaTheo hồ sơ dự toán thiết kế4,82m2
29Bê tông tấm đan, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ côngTheo hồ sơ dự toán thiết kế18,12m3
30Ván khuôn thép mươngTheo hồ sơ dự toán thiết kế4,2137100m2
31Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn tấm đanTheo hồ sơ dự toán thiết kế2,0137100m2
32Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Theo hồ sơ dự toán thiết kế13,97m3
33Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, panen bằng máyTheo hồ sơ dự toán thiết kế117cái
34Lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước, ĐK ≤10mmTheo hồ sơ dự toán thiết kế2,4226tấn
35Lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước, ĐK >10mmTheo hồ sơ dự toán thiết kế4,8663tấn
36Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm đanTheo hồ sơ dự toán thiết kế5,7781tấn
37Bê tông mương cáp, rãnh nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo hồ sơ dự toán thiết kế107,61m3
38Quét nhựa bi tum và dán bao tải 2 lớp bao tải 3 lớp nhựaTheo hồ sơ dự toán thiết kế10,76m2
39Bê tông tấm đan, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ côngTheo hồ sơ dự toán thiết kế46,07m3
40Ván khuôn thép mươngTheo hồ sơ dự toán thiết kế8,5169100m2
41Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn tấm đanTheo hồ sơ dự toán thiết kế4,6649100m2
42Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Theo hồ sơ dự toán thiết kế33,57m3
43Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, panen bằng máyTheo hồ sơ dự toán thiết kế177cái
44Làm lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax Theo hồ sơ dự toán thiết kế3,57m3
45Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Theo hồ sơ dự toán thiết kế1,26m3
46Bê tông ống cống hình hộp SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Theo hồ sơ dự toán thiết kế4,5m3
47Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cống hộp, đường kính Theo hồ sơ dự toán thiết kế0,1363tấn
48Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cống hộp, đường kính Theo hồ sơ dự toán thiết kế0,3045tấn
49Ván khuôn gỗ tường thẳng - thân cốngTheo hồ sơ dự toán thiết kế0,294100m2
50Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 3 lớp nhựaTheo hồ sơ dự toán thiết kế21m2
51Làm lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax Theo hồ sơ dự toán thiết kế20,67m3
52Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Theo hồ sơ dự toán thiết kế8,19m3
53Bê tông ống cống hình hộp SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Theo hồ sơ dự toán thiết kế31,3m3
54Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cống hộp, đường kính Theo hồ sơ dự toán thiết kế0,8651tấn
55Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cống hộp, đường kính Theo hồ sơ dự toán thiết kế1,9905tấn
56Ván khuôn gỗ tường thẳng - thân cốngTheo hồ sơ dự toán thiết kế2,028100m2
57Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 3 lớp nhựaTheo hồ sơ dự toán thiết kế140,4m2
58Làm lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax Theo hồ sơ dự toán thiết kế37,8m3
59Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Theo hồ sơ dự toán thiết kế19,85m3
60Bê tông ống cống hình hộp SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Theo hồ sơ dự toán thiết kế75,76m3
61Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cống hộp, đường kính Theo hồ sơ dự toán thiết kế2,5589tấn
62Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cống hộp, đường kính Theo hồ sơ dự toán thiết kế6,647tấn
63Ván khuôn gỗ tường thẳng - thân cốngTheo hồ sơ dự toán thiết kế4,473100m2
64Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 3 lớp nhựaTheo hồ sơ dự toán thiết kế308,7m2
65Ván khuôn móng hố thuTheo hồ sơ dự toán thiết kế0,3527100m2
66Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngTheo hồ sơ dự toán thiết kế0,8775100m2
67Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp tấm đanTheo hồ sơ dự toán thiết kế1,0115100m2
68Bê tông xà mũ hố thu SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo hồ sơ dự toán thiết kế7,28m3
69Bê tông tấm đan, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ côngTheo hồ sơ dự toán thiết kế6,48m3
70Bê tông móng hố thu SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40Theo hồ sơ dự toán thiết kế20,75m3
71Xây tường thẳng bằng đặc loại A tuynel 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40Theo hồ sơ dự toán thiết kế44,27m3
72Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo hồ sơ dự toán thiết kế242,62m2
73Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Theo hồ sơ dự toán thiết kế13,84m3
74Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đanTheo hồ sơ dự toán thiết kế1,134tấn
75Lắp dựng cốt thép xà mũ hố thu, ĐK ≤10mmTheo hồ sơ dự toán thiết kế0,8097tấn
76Lắp đặt cấu kiện tấm đan trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuTheo hồ sơ dự toán thiết kế1211cấu kiện
77Bê tông viên bó vỉa, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ côngTheo hồ sơ dự toán thiết kế1,8m3
78Gia công, lắp đặt cốt thép viên bó vỉa, ĐK ≤10mmTheo hồ sơ dự toán thiết kế0,131tấn
79Lưới chắn rác bằng gangTheo hồ sơ dự toán thiết kế450.0
80Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn viên vỉa trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuTheo hồ sơ dự toán thiết kế451cấu kiện
81Gia công, lắp đặt cốt thép ống cống, ống buy, ĐK ≤10mmTheo hồ sơ dự toán thiết kế0,1778tấn
82Bê tông ống cống, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ côngTheo hồ sơ dự toán thiết kế1,7m3
83Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Theo hồ sơ dự toán thiết kế6,67m3
84Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Theo hồ sơ dự toán thiết kế1,3m3
85Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn các loại cấu kiện khácTheo hồ sơ dự toán thiết kế0,5655100m2
86Ván khuôn móngTheo hồ sơ dự toán thiết kế0,1875100m2
87Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuTheo hồ sơ dự toán thiết kế251cấu kiện
CCHI PHÍ XÂY DỰNG CẤP ĐIỆN HẠ THẾ
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất III (10%)Theo hồ sơ dự toán thiết kế4,03191m3
2Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III (90%)Theo hồ sơ dự toán thiết kế0,3629100m3
3Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmTheo hồ sơ dự toán thiết kế0,1048tấn
4Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtTheo hồ sơ dự toán thiết kế0,6168100m2
5Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Theo hồ sơ dự toán thiết kế1,944m3
6Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40Theo hồ sơ dự toán thiết kế9,378m3
7Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Theo hồ sơ dự toán thiết kế0,72m3
8Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo hồ sơ dự toán thiết kế0,2828100m3
9Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIITheo hồ sơ dự toán thiết kế0,4004100m3
10Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất III (10%)Theo hồ sơ dự toán thiết kế3,88251m3
11Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III (90%)Theo hồ sơ dự toán thiết kế0,3494100m3
12Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmTheo hồ sơ dự toán thiết kế0,1637tấn
13Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtTheo hồ sơ dự toán thiết kế0,3797100m2
14Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Theo hồ sơ dự toán thiết kế1,872m3
15Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40Theo hồ sơ dự toán thiết kế11,68m3
16Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Theo hồ sơ dự toán thiết kế1,2m3
17Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo hồ sơ dự toán thiết kế0,2407100m3
18Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIITheo hồ sơ dự toán thiết kế0,3858100m3
19Tiếp địa lặp lạiTheo hồ sơ dự toán thiết kế3bộ
20Cột bê tông ly tâm NPC.I.8,5-190-4,3Theo hồ sơ dự toán thiết kế17cột
21Dựng cột bê tông, cao Theo hồ sơ dự toán thiết kế17cột
22Aptomat 3 pha 500V-200A (Đã bao gồm thanh cái đồng, phụ kiện để đấu nối lắp đặt trong tủ PP)1cái
23Lắp đặt áptômát - Khởi động từ ≤ 200ATheo hồ sơ dự toán thiết kế1cái
24Cáp vặn xoắn AL/XLPE 4x50mm2Theo hồ sơ dự toán thiết kế0,209km
25Lắp đặt cáp vặn xoắn, loại cáp Theo hồ sơ dự toán thiết kế0,209km/dây
26Cáp vặn xoắn AL/XLPE 4x95mm2Theo hồ sơ dự toán thiết kế0,248km
27Lắp đặt cáp vặn xoắn, loại cáp Theo hồ sơ dự toán thiết kế0,248km/dây
28Cổ dề cột tròn đơn 1 móc CD1-TTheo hồ sơ dự toán thiết kế3công/bộ
29Cổ dề cột tròn đơn 2 móc CD2-TTheo hồ sơ dự toán thiết kế7công/bộ
30Cổ dề cột tròn kép 2 móc dọc tuyến CDK2D-TTheo hồ sơ dự toán thiết kế2công/bộ
31Cổ dề cột tròn kép 2 móc ngang tuyến CDK2N-TTheo hồ sơ dự toán thiết kế4công/bộ
32Kẹp hãm KH-4x50-95Theo hồ sơ dự toán thiết kế27cái
33Đầu cốt đồng nhôm Al-Cu 95Theo hồ sơ dự toán thiết kế4cái
34Ép đầu cốt, tiết diện cáp Theo hồ sơ dự toán thiết kế0,410 đầu cốt
35Ghíp nối 2 bulongTheo hồ sơ dự toán thiết kế16cái
36Thí nghiệm tiếp đất của cột điện, cột thu lôi, loại cột bê tôngTheo hồ sơ dự toán thiết kế31 vị trí
37Thí nghiệm cáp lực, điện áp = Theo hồ sơ dự toán thiết kế21sợi, 1ruột

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đàoDung tích gàu 0,4m3 trở lên1
2Ô tô tử đổTại trọng tử đổ 3,5 – 7,0 tấn1
3Máy trộn bê tông dung tích 250 lítDung tích 250 lít2
4Máy lu tịnhTrọng lượng 9,0 tấn trở lên1
5Máy đầm bànCông suất 1,5KW trở lên2
6Máy đầm dùiCông suất 1,5KW trở lên2
7Máy cắt thép các loạiCông suất 1,5KW trở lên2
8Đầm cócCông suất 75kva1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào xúc đất bằng thủ công-đất cấp II (5%)
56,83 1m3 Theo hồ sơ dự toán thiết kế
2 Đào san đất bằng máy đào 1,25m3-đất cấp II (95%)
10,7977 100m3 Theo hồ sơ dự toán thiết kế
3 Đào nền đường bằng thủ công-đất cấp II (5%)
263,938 1m3 Theo hồ sơ dự toán thiết kế
4 Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3-đất cấp II (95%)
50,1482 100m3 Theo hồ sơ dự toán thiết kế
5 Vận chuyển đất, ô tô 7T tự đổ, phạm vi ≤1000m-đất cấp II
50,9567 100m3 Theo hồ sơ dự toán thiết kế
6 Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km-đất cấp II
50,9567 100m3/1km Theo hồ sơ dự toán thiết kế
7 Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph (10%)
5,104 m3 Theo hồ sơ dự toán thiết kế
8 Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3-đất cấp IV (90%)
0,4594 100m3 Theo hồ sơ dự toán thiết kế
9 Vận chuyển đất, ô tô 7T tự đổ, phạm vi ≤1000m-đất cấp IV
0,5104 100m3 Theo hồ sơ dự toán thiết kế
10 Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km-đất cấp IV
0,5104 100m3/1km Theo hồ sơ dự toán thiết kế
11 Đắp đất nền móng công trình, nền đường (2%)
87,0982 m3 Theo hồ sơ dự toán thiết kế
12 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 (18%)
7,8388 100m3 Theo hồ sơ dự toán thiết kế
13 Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 (80%)
34,8393 100m3 Theo hồ sơ dự toán thiết kế
14 Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98
24,4892 100m3 Theo hồ sơ dự toán thiết kế
15 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển ≤1km (L=1km đường loại 6)
785,0833 10m³/1km Theo hồ sơ dự toán thiết kế
16 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển ≤10km (L=1km đường loại 6)
785,0833 10m³/1km Theo hồ sơ dự toán thiết kế
17 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển ≤10km (L=8km đường loại 1)
785,0833 10m³/1km Theo hồ sơ dự toán thiết kế
18 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển ≤60km (L=15km đường loại 1)
785,0833 10m³/1km Theo hồ sơ dự toán thiết kế
19 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển ≤60km (L=3km đường loại 5)
785,0833 10m³/1km Theo hồ sơ dự toán thiết kế
20 Mua đất, thuế phí TNMT các loại
7.850,8326 m3 Theo hồ sơ dự toán thiết kế
21 Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tam giác cạnh 70cm
5 cái Theo hồ sơ dự toán thiết kế
22 Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tròn D70, bát giác cạnh 25cm
5 cái Theo hồ sơ dự toán thiết kế
23 biển báo tam giác
5 cái Theo hồ sơ dự toán thiết kế
24 biển báo tròn
5 cái Theo hồ sơ dự toán thiết kế
25 cột biển báo 90mm
31 m Theo hồ sơ dự toán thiết kế
26 Sơn màu vàng cụm gờ giảm tốc, sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 4mm (sơn 2 lần dày 4mm)
45 m2 Theo hồ sơ dự toán thiết kế
27 Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 1mm
31,87 m2 Theo hồ sơ dự toán thiết kế
28 Lát gạch terrazzo - Tiết diện gạch ≤0,16m2, vữa XM M75, PCB40
4.087,94 m2 Theo hồ sơ dự toán thiết kế
29 Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40
4.087,94 m2 Theo hồ sơ dự toán thiết kế
30 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng >250cm, M150, đá 2x4, PCB30
408,794 m3 Theo hồ sơ dự toán thiết kế
31 Bê tông viên bó vỉa, viên đan rãnh bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công
77,21 m3 Theo hồ sơ dự toán thiết kế
32 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40
68,34 m3 Theo hồ sơ dự toán thiết kế
33 Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40
792,5 m2 Theo hồ sơ dự toán thiết kế
34 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn viên vỉa, đan rãnh
14,4876 100m2 Theo hồ sơ dự toán thiết kế
35 Ván khuôn móng
2,6242 100m2 Theo hồ sơ dự toán thiết kế
36 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu
1.094 1cấu kiện Theo hồ sơ dự toán thiết kế
37 Lắp các loại CKBT đúc sẵn đan rãnh bằng thủ công, trọng lượng ≤50kg
2.188 1 cấu kiện Theo hồ sơ dự toán thiết kế
38 Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6
16,69 m3 Theo hồ sơ dự toán thiết kế
39 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40
12,52 m3 Theo hồ sơ dự toán thiết kế
40 Ván khuôn móng dài
2,5032 100m2 Theo hồ sơ dự toán thiết kế
41 Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 15cm
47,1359 100m2 Theo hồ sơ dự toán thiết kế
42 Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, mặt đường đã lèn ép 15cm
48,2695 100m2 Theo hồ sơ dự toán thiết kế
43 Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2
47,1341 100m2 Theo hồ sơ dự toán thiết kế
44 Đào đất mương bằng thủ công, đất cấp II (5%)
22,377 1m3 Theo hồ sơ dự toán thiết kế
45 Đào kênh mương, rộng ≤6m bằng máy đào 1,25m3-đất cấp II (95%)
4,2516 100m3 Theo hồ sơ dự toán thiết kế
46 Vận chuyển đất, ô tô 7T tự đổ, phạm vi L=1km, đất C2
4,4754 100m3 Theo hồ sơ dự toán thiết kế
47 Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II
4,4754 100m3/1km Theo hồ sơ dự toán thiết kế
48 Đắp đất nền móng công trình, nền đường (5%)
12,501 m3 Theo hồ sơ dự toán thiết kế
49 Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,95 (95%)
2,3752 100m3 Theo hồ sơ dự toán thiết kế
50 Lắp dựng cốt thép liên kết đáy và thành mương, ĐK >10mm
0,9133 tấn Theo hồ sơ dự toán thiết kế

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu UBND xã Diễn Phong, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An như sau:

  • Có quan hệ với 5 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,50 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 22.222.335.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 22.204.474.622 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,08%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Toàn bộ phần xây lắp". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Toàn bộ phần xây lắp" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 105

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Lời nói hay,giúp người ấm hơi vải lụa. Lời nói dở, hại người như gươm dao. "

Tuân Tử

Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...

Thống kê
  • 8505 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1167 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1667 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25432 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 39697 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây