Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: UBND xã Diễn Phong, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Toàn bộ phần xây lắp Tên dự án là: Hạ tầng chia lô đất ở dân cư tại vị trí: Vùng Đồng Ao Nhãn xóm Đông Tác, xã Diễn Phong, huyện Diễn Châu Thời gian thực hiện hợp đồng là : 06 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Từ nguồn cấp quyền sử dụng đất và các nguồn hợp pháp khác. |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Bản Scan Chứng thư bảo lãnh dự thầu do ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam phát hành; - Chứng chỉ năng lực hành nghề hoạt động xây dựng tương đương với gói thầu đạt Hạng 3 trở lên của nhà thầu; - Bằng cấp, chứng chỉ chuyên môn của cán bộ tham gia gói thầu; - Hồ sơ chứng minh nếu nhà thầu là đối tượng được hưởng ưu đãi theo quy định. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 110.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND xã Diễn Phong huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An ; - Hội đồng tư vấn Công ty TNHH Xây dựng Thiên Tú; .Điện thoại : 0979015190 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: xã Diễn Phong huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An ; - Người có thẩm quyền: Phạm Thanh Vương Chủ tịch UBND -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn Công ty TNHH Xây dựng Thiên Tú; .Điện thoại : 0979015190 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: xã Diễn Phong huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An ; - Người có thẩm quyền: Phạm Thanh Vương Chủ tịch UBND .Điện thoại : 0979015190 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
06 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | Kỹ sư XD dân dụng | 3 | 3 |
2 | Chủ nhiệm kỹ thuật thi công | 1 | Kỹ sư giao thông | 3 | 3 |
3 | Giám sát kỹ thuật | 1 | Kỹ sư thủy lợi | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | CHI PHÍ XÂY DỰNG GIAO THÔNG HẠ TẦNG | |||
1 | Đào xúc đất bằng thủ công-đất cấp II (5%) | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 56,83 | 1m3 |
2 | Đào san đất bằng máy đào 1,25m3-đất cấp II (95%) | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 10,7977 | 100m3 |
3 | Đào nền đường bằng thủ công-đất cấp II (5%) | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 263,938 | 1m3 |
4 | Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3-đất cấp II (95%) | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 50,1482 | 100m3 |
5 | Vận chuyển đất, ô tô 7T tự đổ, phạm vi ≤1000m-đất cấp II | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 50,9567 | 100m3 |
6 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km-đất cấp II | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 50,9567 | 100m3/1km |
7 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph (10%) | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 5,104 | m3 |
8 | Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3-đất cấp IV (90%) | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 0,4594 | 100m3 |
9 | Vận chuyển đất, ô tô 7T tự đổ, phạm vi ≤1000m-đất cấp IV | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 0,5104 | 100m3 |
10 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km-đất cấp IV | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 0,5104 | 100m3/1km |
11 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường (2%) | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 87,0982 | m3 |
12 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 (18%) | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 7,8388 | 100m3 |
13 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 (80%) | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 34,8393 | 100m3 |
14 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98 | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 24,4892 | 100m3 |
15 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển ≤1km (L=1km đường loại 6) | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 785,0833 | 10m³/1km |
16 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển ≤10km (L=1km đường loại 6) | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 785,0833 | 10m³/1km |
17 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển ≤10km (L=8km đường loại 1) | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 785,0833 | 10m³/1km |
18 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển ≤60km (L=15km đường loại 1) | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 785,0833 | 10m³/1km |
19 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển ≤60km (L=3km đường loại 5) | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 785,0833 | 10m³/1km |
20 | Mua đất, thuế phí TNMT các loại | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 7.850,8326 | m3 |
21 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tam giác cạnh 70cm | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 5 | cái |
22 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tròn D70, bát giác cạnh 25cm | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 5 | cái |
23 | biển báo tam giác | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 5 | cái |
24 | biển báo tròn | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 5 | cái |
25 | cột biển báo 90mm | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 31 | m |
26 | Sơn màu vàng cụm gờ giảm tốc, sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 4mm (sơn 2 lần dày 4mm) | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 45 | m2 |
27 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 1mm | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 31,87 | m2 |
28 | Lát gạch terrazzo - Tiết diện gạch ≤0,16m2, vữa XM M75, PCB40 | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 4.087,94 | m2 |
29 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 4.087,94 | m2 |
30 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng >250cm, M150, đá 2x4, PCB30 | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 408,794 | m3 |
31 | Bê tông viên bó vỉa, viên đan rãnh bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 77,21 | m3 |
32 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40 | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 68,34 | m3 |
33 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 792,5 | m2 |
34 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn viên vỉa, đan rãnh | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 14,4876 | 100m2 |
35 | Ván khuôn móng | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 2,6242 | 100m2 |
36 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 1.094 | 1cấu kiện |
37 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn đan rãnh bằng thủ công, trọng lượng ≤50kg | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 2.188 | 1 cấu kiện |
38 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 16,69 | m3 |
39 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 12,52 | m3 |
40 | Ván khuôn móng dài | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 2,5032 | 100m2 |
41 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 15cm | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 47,1359 | 100m2 |
42 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, mặt đường đã lèn ép 15cm | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 48,2695 | 100m2 |
43 | Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2 | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 47,1341 | 100m2 |
B | CHI PHÍ XÂY DỰNG HỆ THỐNG MƯƠNG | |||
1 | Đào đất mương bằng thủ công, đất cấp II (5%) | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 22,377 | 1m3 |
2 | Đào kênh mương, rộng ≤6m bằng máy đào 1,25m3-đất cấp II (95%) | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 4,2516 | 100m3 |
3 | Vận chuyển đất, ô tô 7T tự đổ, phạm vi L=1km, đất C2 | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 4,4754 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 4,4754 | 100m3/1km |
5 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường (5%) | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 12,501 | m3 |
6 | Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,95 (95%) | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 2,3752 | 100m3 |
7 | Lắp dựng cốt thép liên kết đáy và thành mương, ĐK >10mm | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 0,9133 | tấn |
8 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm đan | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 3,275 | tấn |
9 | Bê tông mương cáp, rãnh nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 97,07 | m3 |
10 | Quét nhựa bi tum và dán bao tải 2 lớp bao tải 3 lớp nhựa | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 9,71 | m2 |
11 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 30,78 | m3 |
12 | Ván khuôn thép thân mương | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 8,4067 | 100m2 |
13 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn tấm đan | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 3,2962 | 100m2 |
14 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 30,24 | m3 |
15 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, tấm đan bằng máy | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 303 | cái |
16 | Lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước, ĐK ≤10mm | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 13,4337 | tấn |
17 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm đan | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 10,0034 | tấn |
18 | Bê tông mương cáp, rãnh nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 227,29 | m3 |
19 | Quét nhựa bi tum và dán bao tải 2 lớp bao tải 3 lớp nhựa | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 22,73 | m2 |
20 | Bê tông tấm đan, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 88,18 | m3 |
21 | Ván khuôn thép mương | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 19,7823 | 100m2 |
22 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn tấm đan | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 10,3121 | 100m2 |
23 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 70,15 | m3 |
24 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, panen bằng máy | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 702 | cái |
25 | Lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước, ĐK ≤10mm | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 2,0864 | tấn |
26 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm đan | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 2,1185 | tấn |
27 | Bê tông mương cáp, rãnh nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 48,19 | m3 |
28 | Quét nhựa bi tum và dán bao tải 2 lớp bao tải 3 lớp nhựa | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 4,82 | m2 |
29 | Bê tông tấm đan, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 18,12 | m3 |
30 | Ván khuôn thép mương | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 4,2137 | 100m2 |
31 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn tấm đan | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 2,0137 | 100m2 |
32 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 13,97 | m3 |
33 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, panen bằng máy | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 117 | cái |
34 | Lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước, ĐK ≤10mm | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 2,4226 | tấn |
35 | Lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước, ĐK >10mm | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 4,8663 | tấn |
36 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm đan | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 5,7781 | tấn |
37 | Bê tông mương cáp, rãnh nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 107,61 | m3 |
38 | Quét nhựa bi tum và dán bao tải 2 lớp bao tải 3 lớp nhựa | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 10,76 | m2 |
39 | Bê tông tấm đan, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 46,07 | m3 |
40 | Ván khuôn thép mương | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 8,5169 | 100m2 |
41 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn tấm đan | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 4,6649 | 100m2 |
42 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 33,57 | m3 |
43 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, panen bằng máy | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 177 | cái |
44 | Làm lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 3,57 | m3 |
45 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 1,26 | m3 |
46 | Bê tông ống cống hình hộp SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 4,5 | m3 |
47 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cống hộp, đường kính | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 0,1363 | tấn |
48 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cống hộp, đường kính | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 0,3045 | tấn |
49 | Ván khuôn gỗ tường thẳng - thân cống | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 0,294 | 100m2 |
50 | Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 3 lớp nhựa | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 21 | m2 |
51 | Làm lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 20,67 | m3 |
52 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 8,19 | m3 |
53 | Bê tông ống cống hình hộp SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 31,3 | m3 |
54 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cống hộp, đường kính | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 0,8651 | tấn |
55 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cống hộp, đường kính | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 1,9905 | tấn |
56 | Ván khuôn gỗ tường thẳng - thân cống | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 2,028 | 100m2 |
57 | Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 3 lớp nhựa | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 140,4 | m2 |
58 | Làm lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 37,8 | m3 |
59 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 19,85 | m3 |
60 | Bê tông ống cống hình hộp SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 75,76 | m3 |
61 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cống hộp, đường kính | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 2,5589 | tấn |
62 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cống hộp, đường kính | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 6,647 | tấn |
63 | Ván khuôn gỗ tường thẳng - thân cống | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 4,473 | 100m2 |
64 | Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 3 lớp nhựa | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 308,7 | m2 |
65 | Ván khuôn móng hố thu | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 0,3527 | 100m2 |
66 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 0,8775 | 100m2 |
67 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp tấm đan | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 1,0115 | 100m2 |
68 | Bê tông xà mũ hố thu SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 7,28 | m3 |
69 | Bê tông tấm đan, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 6,48 | m3 |
70 | Bê tông móng hố thu SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 20,75 | m3 |
71 | Xây tường thẳng bằng đặc loại A tuynel 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 44,27 | m3 |
72 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 242,62 | m2 |
73 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 13,84 | m3 |
74 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 1,134 | tấn |
75 | Lắp dựng cốt thép xà mũ hố thu, ĐK ≤10mm | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 0,8097 | tấn |
76 | Lắp đặt cấu kiện tấm đan trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 121 | 1cấu kiện |
77 | Bê tông viên bó vỉa, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 1,8 | m3 |
78 | Gia công, lắp đặt cốt thép viên bó vỉa, ĐK ≤10mm | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 0,131 | tấn |
79 | Lưới chắn rác bằng gang | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 45 | 0.0 |
80 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn viên vỉa trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 45 | 1cấu kiện |
81 | Gia công, lắp đặt cốt thép ống cống, ống buy, ĐK ≤10mm | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 0,1778 | tấn |
82 | Bê tông ống cống, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 1,7 | m3 |
83 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 6,67 | m3 |
84 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 1,3 | m3 |
85 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn các loại cấu kiện khác | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 0,5655 | 100m2 |
86 | Ván khuôn móng | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 0,1875 | 100m2 |
87 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 25 | 1cấu kiện |
C | CHI PHÍ XÂY DỰNG CẤP ĐIỆN HẠ THẾ | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất III (10%) | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 4,0319 | 1m3 |
2 | Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III (90%) | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 0,3629 | 100m3 |
3 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 0,1048 | tấn |
4 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 0,6168 | 100m2 |
5 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 1,944 | m3 |
6 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40 | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 9,378 | m3 |
7 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 0,72 | m3 |
8 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 0,2828 | 100m3 |
9 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 0,4004 | 100m3 |
10 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất III (10%) | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 3,8825 | 1m3 |
11 | Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III (90%) | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 0,3494 | 100m3 |
12 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 0,1637 | tấn |
13 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 0,3797 | 100m2 |
14 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 1,872 | m3 |
15 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40 | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 11,68 | m3 |
16 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 1,2 | m3 |
17 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 0,2407 | 100m3 |
18 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 0,3858 | 100m3 |
19 | Tiếp địa lặp lại | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 3 | bộ |
20 | Cột bê tông ly tâm NPC.I.8,5-190-4,3 | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 17 | cột |
21 | Dựng cột bê tông, cao | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 17 | cột |
22 | Aptomat 3 pha 500V-200A (Đã bao gồm thanh cái đồng, phụ kiện để đấu nối lắp đặt trong tủ PP) | 1 | cái | |
23 | Lắp đặt áptômát - Khởi động từ ≤ 200A | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 1 | cái |
24 | Cáp vặn xoắn AL/XLPE 4x50mm2 | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 0,209 | km |
25 | Lắp đặt cáp vặn xoắn, loại cáp | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 0,209 | km/dây |
26 | Cáp vặn xoắn AL/XLPE 4x95mm2 | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 0,248 | km |
27 | Lắp đặt cáp vặn xoắn, loại cáp | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 0,248 | km/dây |
28 | Cổ dề cột tròn đơn 1 móc CD1-T | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 3 | công/bộ |
29 | Cổ dề cột tròn đơn 2 móc CD2-T | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 7 | công/bộ |
30 | Cổ dề cột tròn kép 2 móc dọc tuyến CDK2D-T | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 2 | công/bộ |
31 | Cổ dề cột tròn kép 2 móc ngang tuyến CDK2N-T | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 4 | công/bộ |
32 | Kẹp hãm KH-4x50-95 | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 27 | cái |
33 | Đầu cốt đồng nhôm Al-Cu 95 | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 4 | cái |
34 | Ép đầu cốt, tiết diện cáp | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 0,4 | 10 đầu cốt |
35 | Ghíp nối 2 bulong | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 16 | cái |
36 | Thí nghiệm tiếp đất của cột điện, cột thu lôi, loại cột bê tông | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 3 | 1 vị trí |
37 | Thí nghiệm cáp lực, điện áp = | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | 2 | 1sợi, 1ruột |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào | Dung tích gàu 0,4m3 trở lên | 1 |
2 | Ô tô tử đổ | Tại trọng tử đổ 3,5 – 7,0 tấn | 1 |
3 | Máy trộn bê tông dung tích 250 lít | Dung tích 250 lít | 2 |
4 | Máy lu tịnh | Trọng lượng 9,0 tấn trở lên | 1 |
5 | Máy đầm bàn | Công suất 1,5KW trở lên | 2 |
6 | Máy đầm dùi | Công suất 1,5KW trở lên | 2 |
7 | Máy cắt thép các loại | Công suất 1,5KW trở lên | 2 |
8 | Đầm cóc | Công suất 75kva | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào xúc đất bằng thủ công-đất cấp II (5%) | 56,83 | 1m3 | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | ||
2 | Đào san đất bằng máy đào 1,25m3-đất cấp II (95%) | 10,7977 | 100m3 | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | ||
3 | Đào nền đường bằng thủ công-đất cấp II (5%) | 263,938 | 1m3 | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | ||
4 | Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3-đất cấp II (95%) | 50,1482 | 100m3 | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | ||
5 | Vận chuyển đất, ô tô 7T tự đổ, phạm vi ≤1000m-đất cấp II | 50,9567 | 100m3 | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | ||
6 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km-đất cấp II | 50,9567 | 100m3/1km | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | ||
7 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph (10%) | 5,104 | m3 | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | ||
8 | Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3-đất cấp IV (90%) | 0,4594 | 100m3 | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | ||
9 | Vận chuyển đất, ô tô 7T tự đổ, phạm vi ≤1000m-đất cấp IV | 0,5104 | 100m3 | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | ||
10 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km-đất cấp IV | 0,5104 | 100m3/1km | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | ||
11 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường (2%) | 87,0982 | m3 | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | ||
12 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 (18%) | 7,8388 | 100m3 | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | ||
13 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 (80%) | 34,8393 | 100m3 | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | ||
14 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98 | 24,4892 | 100m3 | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | ||
15 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển ≤1km (L=1km đường loại 6) | 785,0833 | 10m³/1km | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | ||
16 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển ≤10km (L=1km đường loại 6) | 785,0833 | 10m³/1km | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | ||
17 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển ≤10km (L=8km đường loại 1) | 785,0833 | 10m³/1km | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | ||
18 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển ≤60km (L=15km đường loại 1) | 785,0833 | 10m³/1km | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | ||
19 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển ≤60km (L=3km đường loại 5) | 785,0833 | 10m³/1km | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | ||
20 | Mua đất, thuế phí TNMT các loại | 7.850,8326 | m3 | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | ||
21 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tam giác cạnh 70cm | 5 | cái | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | ||
22 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tròn D70, bát giác cạnh 25cm | 5 | cái | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | ||
23 | biển báo tam giác | 5 | cái | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | ||
24 | biển báo tròn | 5 | cái | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | ||
25 | cột biển báo 90mm | 31 | m | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | ||
26 | Sơn màu vàng cụm gờ giảm tốc, sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 4mm (sơn 2 lần dày 4mm) | 45 | m2 | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | ||
27 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 1mm | 31,87 | m2 | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | ||
28 | Lát gạch terrazzo - Tiết diện gạch ≤0,16m2, vữa XM M75, PCB40 | 4.087,94 | m2 | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | ||
29 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | 4.087,94 | m2 | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | ||
30 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng >250cm, M150, đá 2x4, PCB30 | 408,794 | m3 | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | ||
31 | Bê tông viên bó vỉa, viên đan rãnh bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công | 77,21 | m3 | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | ||
32 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40 | 68,34 | m3 | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | ||
33 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | 792,5 | m2 | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | ||
34 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn viên vỉa, đan rãnh | 14,4876 | 100m2 | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | ||
35 | Ván khuôn móng | 2,6242 | 100m2 | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | ||
36 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | 1.094 | 1cấu kiện | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | ||
37 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn đan rãnh bằng thủ công, trọng lượng ≤50kg | 2.188 | 1 cấu kiện | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | ||
38 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | 16,69 | m3 | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | ||
39 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | 12,52 | m3 | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | ||
40 | Ván khuôn móng dài | 2,5032 | 100m2 | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | ||
41 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 15cm | 47,1359 | 100m2 | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | ||
42 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, mặt đường đã lèn ép 15cm | 48,2695 | 100m2 | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | ||
43 | Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2 | 47,1341 | 100m2 | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | ||
44 | Đào đất mương bằng thủ công, đất cấp II (5%) | 22,377 | 1m3 | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | ||
45 | Đào kênh mương, rộng ≤6m bằng máy đào 1,25m3-đất cấp II (95%) | 4,2516 | 100m3 | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | ||
46 | Vận chuyển đất, ô tô 7T tự đổ, phạm vi L=1km, đất C2 | 4,4754 | 100m3 | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | ||
47 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II | 4,4754 | 100m3/1km | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | ||
48 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường (5%) | 12,501 | m3 | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | ||
49 | Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,95 (95%) | 2,3752 | 100m3 | Theo hồ sơ dự toán thiết kế | ||
50 | Lắp dựng cốt thép liên kết đáy và thành mương, ĐK >10mm | 0,9133 | tấn | Theo hồ sơ dự toán thiết kế |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu UBND xã Diễn Phong, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An như sau:
- Có quan hệ với 5 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,50 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 22.222.335.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 22.204.474.622 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,08%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Lời nói hay,giúp người ấm hơi vải lụa. Lời nói dở, hại người như gươm dao. "
Tuân Tử
Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu UBND xã Diễn Phong, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác UBND xã Diễn Phong, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.