Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Lai Châu |
E-CDNT 1.2 |
Trang bị bàn ghế phòng hội trường cho Bảo hiểm xã hội huyện Tân Uyên và Bảo hiểm xã hội huyện Sìn Hồ; bổ sung điều hòa cho Bảo hiểm xã hội huyện Tân Uyên; Trang bị lưu điện cho hệ thống thiết bị mạng của BHXH cấp huyện và tỉnh; bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống điều hòa nhiệt độ, trang bị ghế băng chờ cho Văn phòng BHXH tỉnh; sửa chữa, nâng cấp hệ thống mạng Internet trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Phong Thổ Trang bị bàn ghế phòng hội trường cho Bảo hiểm xã hội huyện Tân Uyên và Bảo hiểm xã hội huyện Sìn Hồ; bổ sung điều hòa cho Bảo hiểm xã hội huyện Tân Uyên; Trang bị lưu điện cho hệ thống thiết bị mạng của BHXH cấp huyện và tỉnh; bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống điều hòa nhiệt độ, trang bị ghế băng chờ cho Văn phòng BHXH tỉnh; sửa chữa, nâng cấp hệ thống mạng Internet trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Phong Thổ 20 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn kinh phí chi quản lý BHXH, BHYT, BHTN năm 2020 của BHXH tỉnh Lai Châu |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | + Giấy đăng ký kinh doanh của Nhà thầu |
E-CDNT 10.2(c) | - Bảng liệt kê chi tiết danh mục hàng hóa phù hợp với yêu cầu phạm vi cung cấp (nêu rõ ký mã hiệu, nhãn mác, hãng sản xuất, xuất xứ). - Cam kết của nhà thầu bằng văn bản các nội dung sau: Hàng hóa mới 100%, được sản xuất từ năm 2019 trở lại đây, không có lỗi về vật liệu, sản xuất, thiết kế, vận hành, đáp ứng các yêu cầu nêu trong HSMT và các tiêu chuẩn nêu trong HSDT. Nhà thầu phải đảm bảo tính trung thực, chính xác về các thông tin đối với hàng hóa của mình. Bên mời thầu sẽ khước từ tất cả các sản phẩm, thiết bị do nhà thầu cung cấp mà không có nguồn gốc rõ ràng, không đảm bảo chất lượng hoặc vi phạm các chính sách có liên quan do nhà nước ban hành: hải quan, thuế, môi trường….. |
E-CDNT 12.2 | Đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam được vận chuyển đến Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện và Bảo hiểm xã hội tỉnh và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV]. |
E-CDNT 14.3 | 3 năm |
E-CDNT 15.2 | Tài liệu xác nhận Nhà thầu có đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của Nhà thầu về bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác. |
E-CDNT 16.1 | 40 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 10.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 70 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Bảo hiểm xã hội tỉnh Lai Châu
Địa chỉ: Phường Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu
Số điện thoại: 02133 876 546
FAX: 02133 876 551 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Bảo hiểm xã hội tỉnh Lai Châu - Địa chỉ: Đường 30/4, phường Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. - Điện thoại: 02133876546 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Bảo hiểm xã hội tỉnh Lai Châu - Địa chỉ: Đường 30/4, phường Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. - Điện thoại: 02133876546 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: - Bảo hiểm xã hội tỉnh Lai Châu - Địa chỉ: Đường 30/4, phường Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. - Điện thoại: 02133876546 |
E-CDNT 34 |
10 10 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Bộ bàn họp liên hoàn | 1 | chiếc | Tiêu chuẩn gỗ: Gỗ MDF , bàn hình chữ nhật mặt bàn dày 7cm được bọc da trang trí trên mặt bàn có gờ chắn và lỗ luồn dây míc, giữa mặt bàn có nhiều tấm kính nguyên đơn ghép lại màu xanh ngọc, dưới mặt bàn có ngăn để tài liệu, màu nâu tây, sơn bóng PU KT: 7000Wx 1900D x 750H | ||
2 | Ghế hội trường dùng cho chủ tọa | 1 | Chiếc | Tiêu chuẩn gỗ: khung gỗ tự nhiên loại chân liền tay bằng gỗ , tay vịn 2 tầng. màu nâu tây, sơn bóng PU Đệm tựa chất liệu mút bọc ra có đường may trang trí. KT : 620x720x1040mm | ||
3 | Ghế hội trường dùng cho các thành viên | 40 | Chiếc | Tiêu chuẩn gỗ: khung gỗ tự nhiên màu nâu tây sơn phủ bóng pu. Đệm tựa và lưng rời bọc da PVC màu đen loại không tay vịn KT : W465 x D625 x H950 | ||
4 | Bộ bàn họp liên hoàn hình chữ nhật | 1 | Chiếc | Tiêu chuẩn gỗ: Gỗ MDF , bàn hình chữ nhật mặt bàn dày 7cm được bọc da trang trí trên mặt bàn có gờ chắn và lỗ luồn dây míc, giữa mặt bàn có nhiều tấm kính nguyên đơn ghép lại màu xanh ngọc, dưới mặt bàn có ngăn để tài liệu, màu nâu tây, sơn bóng PU KT: 7000Wx 1900D x 750H | ||
5 | Ghế hội trường dùng cho chủ tọa | 1 | Chiếc | Tiêu chuẩn gỗ: khung gỗ tự nhiên loại chân liền tay bằng gỗ , tay vịn 2 tầng. màu nâu tây, sơn bóng PU Đệm tựa chất liệu mút bọc ra có đường may trang trí. KT: 620x720x1040mm | ||
6 | Ghế hội trường dùng cho các thành viên | 40 | Chiếc | Tiêu chuẩn gỗ: khung gỗ tự nhiên màu nâu tây sơn phủ bóng pu. Đệm tựa và lưng rời bọc da PVC màu đen loại không tay vịn KT: W465 x D625 x H950 | ||
7 | Điều hòa 18 000 BTU | 4 | Bộ | Chất làm lạnh : R410A công suất tiêu thụ : 1,6kw/ giờ nguồn điện áp : 220V kích thước dàn lạnh : 965*319*215mm trọng lượng dàn lạnh : 11.5kg công suất làm lạnh : 2.0HP kích thước dàn lạnh : 300*555*770mm trọng lượng dàn nóng : 35kg Phụ kiện kèm theo ống đồng, bảo ôn băng quân , dây điện 2x4 , giá treo , lắp trọn gói theo yêu cầu vị trí lắp đặt , Lắp đặt sử dụng máy hút chân không | ||
8 | Lưu điện công suất 1000VA/600W | 29 | Chiếc | Có công suất : 1000VA Nguồn vào 1 pha – 220VAC ( 165- 265VAC) / 50Hz ( 46 – 54 Hz) Nguồn ra 1pha -220VAC ± 10% 50Hz ±1% Thời gian lưu : 06 phút ( <_50 t> | ||
9 | Lưu điện công suất 2000VA/1200W | 7 | Chiếc | Có công suất : 2000VA Công nghệ : LINE –INTERACTIVE Nguồn vào 1 pha – 220VAC ( 162- 268VAC) / 50Hz /60HZ Nguồn ra 1pha -220VAC ± 10% 50Hz hoặc 60Hz ±1% Thời gian lưu : 25 phút ( 02 Pc ) | ||
10 | Lưu điện công suất 6KVA/5,4KW | 1 | Chiếc | Có công suất :6KVA Công nghệ : TRUE ONLINE – DOUBLE CONVERSION Nguồn vào 1 pha – 220VAC ( 120 - 275VAC) / 50Hz /60HZ ( 40Hz – 70 Hz) Nguồn ra 1pha -220VAC ± 1% 50Hz hoặc 60Hz Thời gian lưu : > 4 phút ( <_100 t> | ||
11 | Dây mạng | 610 | mét | Đáp ứng chuẩn Gigabit Ethernet (1000mbps). Đáp ứng tất cả các yêu cầu của Gigabit Ethernet(IEEE 802.3ab). Được thẩm tra bởi ETL SEMKO. Băng thông hỗ trợ lên tới 200 MHz. Độ dày lõi tiêu chuẩn 24 AWG, solid, không có lớp vỏ bọc chống nhiễu. Vỏ cáp: Dây mạng cat5 UTP màu trắng , được đóng gói dạng pull box, với chiều dài 1000 feet (305m). Điện dung: 5.6 nF/100m. Trở kháng: 100 ohms +/-15%, 1 MHz to 200 MHz. Điện trở dây dẫn: 9.38 ohms max/100m. Điện áp : 300VAC hoặc VDC. Độ trễ truyền: 538 ns/100 m max. @ 100 MHz. Độ uốn cong: (4 X đường kính cáp) ≈ 1″. Đóng gói : Dạng rulo cuộn 1000feet tương đương 305m Dây dẫn: Dây, cáp mạng đồng dạng cứng – solid, đường kính lõi đồng 24 AWG. Vỏ bọc cách điện: Polyethylene, 0.008in. Vỏ bọc: 0.015in (Þ.230), PVC. Nhiệt độ hoạt động: -20°C – 60°C. Nhiệt độ lưu trữ: -20°C – 80°C. | ||
12 | Đầu hạt mạng | 150 | Chiếc | RJ 45 Cat6 (Bọc kim) Chống rỉ sắt, Hạt mạng cat6 Bọc kim Chân đồng Các module IDC kép (110 hoặc Krone) với Covers Tương thích với 23 hoặc 24 dây AWG rắn Mạ liên hệ: 50 micron mạ vàng | ||
13 | Bộ hộp hạt | 40 | Bộ | Mặt mạng 2 cổng, hình chữ nhật thích hợp với những modular jack cắm chuẩn SL, 110Connect, MT-RJ và những jack cắm đa phương tiện có bọc giáp chống nhiễu (shielded) và không bọc giáp chống nhiễu (unshielded) cho những outlet trong work area. các cổng có nắp che dạng nắp sập che chắn bụi khi thi công Kích thước: 69.9W X 114.3L (mm) Faceplates: BS molding compound (94V-0 rated) Stud (Wall Phone only):Zinc plated carbon steel Label covers: Polycarbonate molding compound, clear Icons: Thermoplastic (94V-0) Screws: Phillips/slotted, oval head, #6-32 x 22.5mm (0.88”), zinc plated carbon steel Labels: White index paper Color: Almond | ||
14 | Ống ghen luồn dây điện | 40 | Cây | chống cháy SP3cm x 3m | ||
15 | Ống ghen luồn dây điện | 40 | Cây | chống cháy SP4cm x 3m | ||
16 | Ống ghen luồn dây điện | 40 | Cây | chống cháy SP 6cm x 3m | ||
17 | Wifi chuyên dùng | 2 | Chiếc | tốc độ 1317MB, LAN 1G, bán kính sóng tối đa 180 m, hỗ trợ kết nối đồng thời tối đa 150 người | ||
18 | Switch | 1 | Chiếc | Switch PoE hai lớp. Đáp ứng tiêu chuẩn IEEE802.3, IEEE802.3u, IEEE802.3X. Chế độ mở rộng: tốc độ độ lập của port 1-8 là 10Mbps, liên kết được với công Uplink. Khoảng cách hỗ trợ truyền tín hiệu và nguồn tối đa 250m. Cổng giao tiếp: 1 * 10/100 Base-T, 8 * 10/100 Base-T(cấp nguồn PoE) Công suất PoE: Mỗi cổng ≤30W, Tổng cộng ≤96W Giao thức PoE: IEEE802.3af, IEEE802.3at Khả năng chuyển đổi: 1.8G Bộ nhớ lưu trữ MAC: 2K Môi trường hoạt động: Độ ẩm 10%-90%, Nhiệt độ -30*C-65*C Nguồn: DC 48~57V Chống sét: 1KV Kích thước (mm): 190x100x30 Khối lượng: 480g | ||
19 | Nhân công | 13 | công | Nhân công lắp đặt | ||
20 | Ghế băng chờ | 6 | Chiếc | Khung thép, đệm và tựa đột lỗ, bề mặt sơn tĩnh điện màu nhũ bạc. Chân và tay ghế mạ Ni-Cr, tăng chỉnh phù hợp, băng 4 chỗ KT: 2600 x 688 x 800 mm | ||
21 | Vệ sinh, bảo dưỡng định kỳ Điều hòa một chiều đưa vào sử dụng từ năm 2009. | 39 | Chiếc | Máy điều hòa treo tường các loại : Kỹ thuật viên dùng máy phun rửa điều hòa mặt lạnh trong nhà và mặt nóng ngoài trời Có đồ che chắn hứng nước , thang các loại , đồ bảo hộ lao động , kiểm tra hệ thống đường dây dẫn , bo mạch , lốc máy , tụ điện... | ||
22 | Thay ga điều hòa Điều hòa một chiều đưa vào sử dụng từ năm 2009. | 39 | Chiếc | Ga máy điều hòa treo tường các loại : Kỹ thuật viên sử dụng máy hút chân không, hút toàn bộ ga và khí cũ trong máy xong , nạp ga đúng môi chất làm lạnh được ký hiệu trên máy Có đồ nghề thang các loại , đồ bảo hộ lao động , kiểm tra hệ thống đường dây dẫn , bo mạch , lốc máy , tụ điện … | ||
23 | Thay lốc điều hòa Điều hòa một chiều đưa vào sử dụng từ năm 2009. | 10 | Chiếc | Lốc máy điều hòa treo tường : Có công suất làm lạnh : 1,5HP Công suất tiêu thụ trung bình : 0,990KW/h -/ 0,990KWh Kích thước mặt lạnh trong nhà : 802x189x297mm Nặng : 8,7kg Kích thước khối ngoài trời : 770x 300x555 mm Nặng ; 31,2 kg | ||
24 | Thay Main điều hòa | 8 | Chiếc | Điều hòa một chiều đưa vào sử dụng từ năm 2009 |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 20 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Bộ bàn họp liên hoàn | 1 | chiếc | Trụ sở BHXH huyện Sìn Hồ | 20 ngày |
2 | Ghế hội trường dùng cho chủ tọa | 1 | Chiếc | Trụ sở BHXH huyện Sìn Hồ | 20 ngày |
3 | Ghế hội trường dùng cho các thành viên | 40 | Chiếc | Trụ sở BHXH huyện Sìn Hồ | 20 ngày |
4 | Bộ bàn họp liên hoàn hình chữ nhật | 1 | Chiếc | Trụ sở BHXH huyện Tân Uyên | 20 ngày |
5 | Ghế hội trường dùng cho chủ tọa | 1 | Chiếc | Trụ sở BHXH huyện Tân Uyên | 20 ngày |
6 | Ghế hội trường dùng cho các thành viên | 40 | Chiếc | Trụ sở BHXH huyện Tân Uyên | 20 ngày |
7 | Điều hòa 18 000 BTU | 4 | Bộ | Trụ sở BHXH huyện Tân Uyên | 20 ngày |
8 | Lưu điện công suất 1000VA/600W | 29 | Chiếc | Văn phòng BHXH tỉnh 10 chiếc; BHXH các huyệnTam Đường 4 chiếc, Phong Thổ 4 chiếc, Than Uyên 4 chiếc, Tân Uyên 4 chiếc, Nậm Nhùn 3 chiếc | 20 ngày |
9 | Lưu điện công suất 2000VA/1200W | 7 | Chiếc | Trụ sở BHXH các huyện thuộc BHXH tỉnh Lai Châu (Tam Đường, Sìn Hồ, Phong Thổ, Than Uyên, Mường Tè, Tân Uyên, Nậm Nhùn mỗi huyện 01 chiếc) | 20 ngày |
10 | Lưu điện công suất 6KVA/5,4KW | 1 | Chiếc | Văn phòng BHXH tỉnh | 20 ngày |
11 | Dây mạng | 610 | mét | Trụ sở BHXH huyện Phong Thổ | 20 ngày |
12 | Đầu hạt mạng | 150 | Chiếc | Trụ sở BHXH huyện Phong Thổ | 20 ngày |
13 | Bộ hộp hạt | 40 | Bộ | Trụ sở BHXH huyện Phong Thổ | 20 ngày |
14 | Ống ghen luồn dây điện | 40 | Cây | Trụ sở BHXH huyện Phong Thổ | 20 ngày |
15 | Ống ghen luồn dây điện | 40 | Cây | Trụ sở BHXH huyện Phong Thổ | 20 ngày |
16 | Ống ghen luồn dây điện | 40 | Cây | Trụ sở BHXH huyện Phong Thổ | 20 ngày |
17 | Wifi chuyên dùng | 2 | Chiếc | Trụ sở BHXH huyện Phong Thổ | 20 ngày |
18 | Switch | 1 | Chiếc | Trụ sở BHXH huyện Phong Thổ | 20 ngày |
19 | Nhân công | 13 | công | Trụ sở BHXH huyện Phong Thổ | 20 ngày |
20 | Ghế băng chờ | 6 | Chiếc | Văn phòng BHXH tỉnh Lai Châu | 20 ngày |
21 | Vệ sinh, bảo dưỡng định kỳ Điều hòa một chiều đưa vào sử dụng từ năm 2009. | 39 | Chiếc | Văn phòng BHXH tỉnh Lai Châu | 20 ngày |
22 | Thay ga điều hòa Điều hòa một chiều đưa vào sử dụng từ năm 2009. | 39 | Chiếc | Văn phòng BHXH tỉnh Lai Châu | 20 ngày |
23 | Thay lốc điều hòa Điều hòa một chiều đưa vào sử dụng từ năm 2009. | 10 | Chiếc | Văn phòng BHXH tỉnh Lai Châu | 20 ngày |
24 | Thay Main điều hòa | 8 | Chiếc | Văn phòng BHXH tỉnh Lai Châu | 20 ngày |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Quản lý chung | 1 | Có trình độ đại học trở lên | 3 | 2 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 2 | Trong đó 01 người có trình độ đại học trở lên thuộc chuyên ngành công nghệ thông tin và 01 người có trình độ đại học trở lên thuộc chuyên ngành điện tử | 3 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bộ bàn họp liên hoàn | 1 | chiếc | Tiêu chuẩn gỗ: Gỗ MDF , bàn hình chữ nhật mặt bàn dày 7cm được bọc da trang trí trên mặt bàn có gờ chắn và lỗ luồn dây míc, giữa mặt bàn có nhiều tấm kính nguyên đơn ghép lại màu xanh ngọc, dưới mặt bàn có ngăn để tài liệu, màu nâu tây, sơn bóng PU KT: 7000Wx 1900D x 750H | ||
2 | Ghế hội trường dùng cho chủ tọa | 1 | Chiếc | Tiêu chuẩn gỗ: khung gỗ tự nhiên loại chân liền tay bằng gỗ , tay vịn 2 tầng. màu nâu tây, sơn bóng PU Đệm tựa chất liệu mút bọc ra có đường may trang trí. KT : 620x720x1040mm | ||
3 | Ghế hội trường dùng cho các thành viên | 40 | Chiếc | Tiêu chuẩn gỗ: khung gỗ tự nhiên màu nâu tây sơn phủ bóng pu. Đệm tựa và lưng rời bọc da PVC màu đen loại không tay vịn KT : W465 x D625 x H950 | ||
4 | Bộ bàn họp liên hoàn hình chữ nhật | 1 | Chiếc | Tiêu chuẩn gỗ: Gỗ MDF , bàn hình chữ nhật mặt bàn dày 7cm được bọc da trang trí trên mặt bàn có gờ chắn và lỗ luồn dây míc, giữa mặt bàn có nhiều tấm kính nguyên đơn ghép lại màu xanh ngọc, dưới mặt bàn có ngăn để tài liệu, màu nâu tây, sơn bóng PU KT: 7000Wx 1900D x 750H | ||
5 | Ghế hội trường dùng cho chủ tọa | 1 | Chiếc | Tiêu chuẩn gỗ: khung gỗ tự nhiên loại chân liền tay bằng gỗ , tay vịn 2 tầng. màu nâu tây, sơn bóng PU Đệm tựa chất liệu mút bọc ra có đường may trang trí. KT: 620x720x1040mm | ||
6 | Ghế hội trường dùng cho các thành viên | 40 | Chiếc | Tiêu chuẩn gỗ: khung gỗ tự nhiên màu nâu tây sơn phủ bóng pu. Đệm tựa và lưng rời bọc da PVC màu đen loại không tay vịn KT: W465 x D625 x H950 | ||
7 | Điều hòa 18 000 BTU | 4 | Bộ | Chất làm lạnh : R410A công suất tiêu thụ : 1,6kw/ giờ nguồn điện áp : 220V kích thước dàn lạnh : 965*319*215mm trọng lượng dàn lạnh : 11.5kg công suất làm lạnh : 2.0HP kích thước dàn lạnh : 300*555*770mm trọng lượng dàn nóng : 35kg Phụ kiện kèm theo ống đồng, bảo ôn băng quân , dây điện 2x4 , giá treo , lắp trọn gói theo yêu cầu vị trí lắp đặt , Lắp đặt sử dụng máy hút chân không | ||
8 | Lưu điện công suất 1000VA/600W | 29 | Chiếc | Có công suất : 1000VA Nguồn vào 1 pha – 220VAC ( 165- 265VAC) / 50Hz ( 46 – 54 Hz) Nguồn ra 1pha -220VAC ± 10% 50Hz ±1% Thời gian lưu : 06 phút ( | ||
9 | Lưu điện công suất 2000VA/1200W | 7 | Chiếc | Có công suất : 2000VA Công nghệ : LINE –INTERACTIVE Nguồn vào 1 pha – 220VAC ( 162- 268VAC) / 50Hz /60HZ Nguồn ra 1pha -220VAC ± 10% 50Hz hoặc 60Hz ±1% Thời gian lưu : 25 phút ( 02 Pc ) | ||
10 | Lưu điện công suất 6KVA/5,4KW | 1 | Chiếc | Có công suất :6KVA Công nghệ : TRUE ONLINE – DOUBLE CONVERSION Nguồn vào 1 pha – 220VAC ( 120 - 275VAC) / 50Hz /60HZ ( 40Hz – 70 Hz) Nguồn ra 1pha -220VAC ± 1% 50Hz hoặc 60Hz Thời gian lưu : > 4 phút ( | ||
11 | Dây mạng | 610 | mét | Đáp ứng chuẩn Gigabit Ethernet (1000mbps). Đáp ứng tất cả các yêu cầu của Gigabit Ethernet(IEEE 802.3ab). Được thẩm tra bởi ETL SEMKO. Băng thông hỗ trợ lên tới 200 MHz. Độ dày lõi tiêu chuẩn 24 AWG, solid, không có lớp vỏ bọc chống nhiễu. Vỏ cáp: Dây mạng cat5 UTP màu trắng , được đóng gói dạng pull box, với chiều dài 1000 feet (305m). Điện dung: 5.6 nF/100m. Trở kháng: 100 ohms +/-15%, 1 MHz to 200 MHz. Điện trở dây dẫn: 9.38 ohms max/100m. Điện áp : 300VAC hoặc VDC. Độ trễ truyền: 538 ns/100 m max. @ 100 MHz. Độ uốn cong: (4 X đường kính cáp) ≈ 1″. Đóng gói : Dạng rulo cuộn 1000feet tương đương 305m Dây dẫn: Dây, cáp mạng đồng dạng cứng – solid, đường kính lõi đồng 24 AWG. Vỏ bọc cách điện: Polyethylene, 0.008in. Vỏ bọc: 0.015in (Þ.230), PVC. Nhiệt độ hoạt động: -20°C – 60°C. Nhiệt độ lưu trữ: -20°C – 80°C. | ||
12 | Đầu hạt mạng | 150 | Chiếc | RJ 45 Cat6 (Bọc kim) Chống rỉ sắt, Hạt mạng cat6 Bọc kim Chân đồng Các module IDC kép (110 hoặc Krone) với Covers Tương thích với 23 hoặc 24 dây AWG rắn Mạ liên hệ: 50 micron mạ vàng | ||
13 | Bộ hộp hạt | 40 | Bộ | Mặt mạng 2 cổng, hình chữ nhật thích hợp với những modular jack cắm chuẩn SL, 110Connect, MT-RJ và những jack cắm đa phương tiện có bọc giáp chống nhiễu (shielded) và không bọc giáp chống nhiễu (unshielded) cho những outlet trong work area. các cổng có nắp che dạng nắp sập che chắn bụi khi thi công Kích thước: 69.9W X 114.3L (mm) Faceplates: BS molding compound (94V-0 rated) Stud (Wall Phone only):Zinc plated carbon steel Label covers: Polycarbonate molding compound, clear Icons: Thermoplastic (94V-0) Screws: Phillips/slotted, oval head, #6-32 x 22.5mm (0.88”), zinc plated carbon steel Labels: White index paper Color: Almond | ||
14 | Ống ghen luồn dây điện | 40 | Cây | chống cháy SP3cm x 3m | ||
15 | Ống ghen luồn dây điện | 40 | Cây | chống cháy SP4cm x 3m | ||
16 | Ống ghen luồn dây điện | 40 | Cây | chống cháy SP 6cm x 3m | ||
17 | Wifi chuyên dùng | 2 | Chiếc | tốc độ 1317MB, LAN 1G, bán kính sóng tối đa 180 m, hỗ trợ kết nối đồng thời tối đa 150 người | ||
18 | Switch | 1 | Chiếc | Switch PoE hai lớp. Đáp ứng tiêu chuẩn IEEE802.3, IEEE802.3u, IEEE802.3X. Chế độ mở rộng: tốc độ độ lập của port 1-8 là 10Mbps, liên kết được với công Uplink. Khoảng cách hỗ trợ truyền tín hiệu và nguồn tối đa 250m. Cổng giao tiếp: 1 * 10/100 Base-T, 8 * 10/100 Base-T(cấp nguồn PoE) Công suất PoE: Mỗi cổng ≤30W, Tổng cộng ≤96W Giao thức PoE: IEEE802.3af, IEEE802.3at Khả năng chuyển đổi: 1.8G Bộ nhớ lưu trữ MAC: 2K Môi trường hoạt động: Độ ẩm 10%-90%, Nhiệt độ -30*C-65*C Nguồn: DC 48~57V Chống sét: 1KV Kích thước (mm): 190x100x30 Khối lượng: 480g | ||
19 | Nhân công | 13 | công | Nhân công lắp đặt | ||
20 | Ghế băng chờ | 6 | Chiếc | Khung thép, đệm và tựa đột lỗ, bề mặt sơn tĩnh điện màu nhũ bạc. Chân và tay ghế mạ Ni-Cr, tăng chỉnh phù hợp, băng 4 chỗ KT: 2600 x 688 x 800 mm | ||
21 | Vệ sinh, bảo dưỡng định kỳ Điều hòa một chiều đưa vào sử dụng từ năm 2009. | 39 | Chiếc | Máy điều hòa treo tường các loại : Kỹ thuật viên dùng máy phun rửa điều hòa mặt lạnh trong nhà và mặt nóng ngoài trời Có đồ che chắn hứng nước , thang các loại , đồ bảo hộ lao động , kiểm tra hệ thống đường dây dẫn , bo mạch , lốc máy , tụ điện... | ||
22 | Thay ga điều hòa Điều hòa một chiều đưa vào sử dụng từ năm 2009. | 39 | Chiếc | Ga máy điều hòa treo tường các loại : Kỹ thuật viên sử dụng máy hút chân không, hút toàn bộ ga và khí cũ trong máy xong , nạp ga đúng môi chất làm lạnh được ký hiệu trên máy Có đồ nghề thang các loại , đồ bảo hộ lao động , kiểm tra hệ thống đường dây dẫn , bo mạch , lốc máy , tụ điện … | ||
23 | Thay lốc điều hòa Điều hòa một chiều đưa vào sử dụng từ năm 2009. | 10 | Chiếc | Lốc máy điều hòa treo tường : Có công suất làm lạnh : 1,5HP Công suất tiêu thụ trung bình : 0,990KW/h -/ 0,990KWh Kích thước mặt lạnh trong nhà : 802x189x297mm Nặng : 8,7kg Kích thước khối ngoài trời : 770x 300x555 mm Nặng ; 31,2 kg | ||
24 | Thay Main điều hòa | 8 | Chiếc | Điều hòa một chiều đưa vào sử dụng từ năm 2009 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Bảo hiểm xã hội tỉnh Lai Châu như sau:
- Có quan hệ với 90 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,76 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 26,09%, Xây lắp 34,78%, Tư vấn 10,14%, Phi tư vấn 27,54%, Hỗn hợp 1,45%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 64.718.836.363 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 64.145.033.686 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,89%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Trong lúc họ còn đang nói với nhau không thể làm được điều đó đâu, nó đã được làm xong rồi. "
Helen Keller
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Bảo hiểm xã hội tỉnh Lai Châu đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Bảo hiểm xã hội tỉnh Lai Châu đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.