Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20191113546-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20191113546-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Kho bạc Nhà nước thành phố Hồ Chí Minh |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Trang bị hệ thống máy điều hoà không khí KBNN Quận 1 Tên dự toán là: Trang bị hệ thống máy điều hoà không khí KBNN Quận 1 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 30 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Thu nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước cấp năm 2019 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận hoàn thành nghĩa vụ thuế đến hết quí III năm 2019) + Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc Giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc Tài liệu có giá trị tương đương + Giấy cam kết bảo hành và hỗ trợ kỹ thuật cuả hãng do nhà thầu đề xuất. + Cam kết cung cấp các giấy tờ chứng nhận xuất xứ hàng hóa (CO), chứng nhận chất lượng hàng hóa của nhà sản xuất (CQ), Vận đơn và danh mục đóng gói hàng hóa (đối với hàng hóa nhập khẩu) |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa: - Có tài liệu nêu rõ (đối với từng loại hàng hóa): + Ký mã hiệu (theo quy định của nhà sản xuất); + Nhãn mác sản phẩm (theo quy định của nhà sản xuất); + Tên nhà sản xuất (Phải có); + Xuất xứ, nước sản xuất (Phải có). + E-HSDT phải kèm file scan màu bản gốc Catalogue (trường hợp là tiếng nước ngoài phải kèm bảng dịch sang tiếng Việt) - Nhà thầu tham dự thầu phải cung cấp bản gốc Giấy cam kết bảo hành, hỗ trợ kỹ thuật, cung cấp dịch vụ hậu mãi và linh kiện dự phòng thay thế của chính hãng cho điều hòa không khí của Nhà sản xuất hoặc đại diện Nhà sản xuất tại Việt Nam - Chủ đầu tư có quyền từ chối không chấp nhận hàng hóa không có nguồn gốc rõ ràng hoặc có nguồn gốc không đúng với cam kết trong E-HSDT, không đảm bảo chất lượng hoặc vi phạm các chính sách có liên quan do Nhà nước ban hành như hải quan, thuế, môi trường,... |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Nhà thầu phải chào giá của hàng hóa tại Việt Nam và trong giá của hàng hóa đã bao gồm chi phí vận chuyển đến kho của bên mua và đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV]. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Không áp dụng |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: - Nhà thầu tham dự thầu phải cung cấp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. - Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. - Đối với Nhà thầu không thuộc điạ bàn TP Hồ Chí Minh phải có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Phần 2]. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 85.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Kho bạc Nhà nước TP. Hồ Chí Minh Đ/c: Số 37, Nguyễn Huệ, Phường Bến Nghé, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh Số điện thoại: (028) 39151021; fax (028) 39151060 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Kho bạc Nhà nước; Đ/c: Số 32 Cát Linh - Quận Đống Đa - Hà Nội. Số điện thoại: (024) 62764300 Fax: (024) 62764367 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Kho bạc Nhà nước TP. Hồ Chí Minh Đ/c: Số 37, Nguyễn Huệ, Phường Bến Nghé, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh Số điện thoại: (028) 39151021; fax (028) 39151060 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Kho bạc Nhà nước; Đ/c: Số 32 Cát Linh - Quận Đống Đa - Hà Nội. Số điện thoại: (024) 62764300 Fax: (024) 62764367 |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Dàn nóng VRV 32HP hoặc tương đương | 1 | tổ | Mô tả theo chương 5 | Sản xuất năm 2019 | |
2 | Dàn nóng VRV 40HP hoặc tương đương | 1 | tổ | Mô tả theo chương 5 | Sản xuất năm 2019 | |
3 | Dàn nóng VRV 44HP hoặc tương đương | 1 | tổ | Mô tả theo chương 5 | Sản xuất năm 2019 | |
4 | Dàn nóng VRV 52HP hoặc tương đương | 5 | tổ | Mô tả theo chương 5 | Sản xuất năm 2019 | |
5 | Dàn lạnh âm trần nối ống gió 4,5HP hoặc tương đương | 1 | dàn | Mô tả theo chương 5 | Sản xuất năm 2019 | |
6 | Dàn lạnh âm trần nối ống gió 5,5HP hoặc tương đương | 13 | dàn | Mô tả theo chương 5 | Sản xuất năm 2019 | |
7 | Dàn lạnh âm trần nối ống gió 8,5HP hoặc tương đương | 26 | dàn | Mô tả theo chương 5 | Sản xuất năm 2019 | |
8 | Dàn lạnh âm trần nối ống gió 11HP hoặc tương đương | 12 | dàn | Mô tả theo chương 5 | Sản xuất năm 2019 | |
9 | Dàn lạnh cassette 2HP hoặc tương đương | 5 | dàn | Mô tả theo chương 5 | Sản xuất năm 2019 | |
10 | Dàn lạnh cassette 3,5HP hoặc tương đương | 4 | dàn | Mô tả theo chương 5 | Sản xuất năm 2019 | |
11 | Bộ điều khiển trung tâm Model: DCM601A51 hoặc tương đương | 1 | cái | Mô tả theo chương 5 | Sản xuất năm 2019 | |
12 | Bộ điều khiển gắn tường Model: BRC1E63 hoặc tương đương | 62 | cái | Mô tả theo chương 5 | Sản xuất năm 2019 | |
13 | Bộ chia ga Model KHRP26A72T8 hoặc tương đương | 61 | cái | Mô tả theo chương 5 | Sản xuất năm 2019 | |
14 | Bộ nối dàn nóng Model : BHFP22P151-8 hoặc tương đương | 8 | cái | Mô tả theo chương 5 | Sản xuất năm 2019 | |
15 | Máy treo tường 2,5HP | 1 | bộ | Mô tả theo chương 5 | Sản xuất năm 2019 | |
16 | Máy lạnh cục bộ âm trần nối ống gió 4,5HP | 1 | Bộ | Mô tả theo chương 5 | Sản xuất năm 2019 | |
17 | Lắp đặt Dàn nóng VRV 32HP hoặc tương đương | 1 | tổ | Mô tả theo chương 5 | ||
18 | Lắp đặt Dàn nóng VRV 40HP hoặc tương đương | 1 | tổ | Mô tả theo chương 5 | ||
19 | Lắp đặt Dàn nóng VRV 44HP hoặc tương đương | 1 | tổ | Mô tả theo chương 5 | ||
20 | Lắp đặt Dàn nóng VRV 52HP hoặc tương đương | 5 | tổ | Mô tả theo chương 5 | ||
21 | Lắp đặt Dàn lạnh âm trần nối ống gió 4,5HP | 1 | máy | Mô tả theo chương 5 | ||
22 | Lắp đặt Dàn lạnh âm trần nối ống gió 5,5HP | 13 | máy | Mô tả theo chương 5 | ||
23 | Lắp đặt Dàn lạnh âm trần nối ống gió 8,5HP | 26 | máy | Mô tả theo chương 5 | ||
24 | Lắp đặt Dàn lạnh âm trần nối ống gió 11HP | 12 | máy | Mô tả theo chương 5 | ||
25 | Lắp đặt Dàn lạnh cassette 2HP | 5 | máy | Mô tả theo chương 5 | ||
26 | Lắp đặt Dàn lạnh cassette 3,5HP | 4 | máy | Mô tả theo chương 5 | ||
27 | Lắp đặt Bộ điều khiển trung tâm Model: DCM601A51 hoặc tương đương | 1 | cái | Mô tả theo chương 5 | ||
28 | Lắp đặt Bộ điều khiển gắn tường Model: BRC1E63 hoặc tương đương | 60 | cái | Mô tả theo chương 5 | ||
29 | Lắp đặt Bộ chia ga Model KHRP26A72T8 hoặc tương đương | 61 | cái | Mô tả theo chương 5 | ||
30 | Lắp đặt bộ nối dàn nóng Model : BHFP22P151-8 hoặc tương đương | 8 | cái | Mô tả theo chương 5 | ||
31 | Lắp đặt phin lọc đường ống gas | 8 | cái | Mô tả theo chương 5 | ||
32 | Lắp đặt máy điều hoà treo tường 2,5HP | 1 | máy | Mô tả theo chương 5 | ||
33 | Lắp đặt máy điều hoà 2 cục loại âm trần nối ống gió 4,5HP | 1 | máy | Mô tả theo chương 5 | ||
34 | Gia công và lắp đặt bệ giá đỡ cục nóng | 2 | tấn | Mô tả theo chương 5 | ||
35 | Gia công và lắp đặt máng che đường ống gas trunking | 60 | m | Mô tả theo chương 5 | ||
36 | Ống đồng Ø6,35mm dày 0.71mm | 1,2 | 100m | Mô tả theo chương 5 | ||
37 | Ống đồng Ø9,52mm dày 0.71mm | 2,3 | 100m | Mô tả theo chương 5 | ||
38 | Ống đồng Ø12,7mm dày 0.81mm | 3,12 | 100m | Mô tả theo chương 5 | ||
39 | Ống đồng Ø15,88mm dày 0.81mm | 0,45 | 100m | Mô tả theo chương 5 | ||
40 | Ống đồng Ø19,1mm dày 0.81mm | 3,2 | 100m | Mô tả theo chương 5 | ||
41 | Ống đồng Ø22,2mm dày 0.91mm | 4,93 | 100m | Mô tả theo chương 5 | ||
42 | Ống đồng Ø25,4mm dày 0.91mm | 2,38 | 100m | Mô tả theo chương 5 | ||
43 | Ống đồng Ø28,58mm dày 0.91mm | 0,69 | 100m | Mô tả theo chương 5 | ||
44 | Ống đồng Ø34,9mm dày 1mm | 0,72 | 100m | Mô tả theo chương 5 | ||
45 | Ống đồng Ø41,3m dày 1.21mm | 1,46 | 100m | Mô tả theo chương 5 | ||
46 | Bảo ôn ống đồng Ø6mm x 19.0mm | 1,2 | 100m | Mô tả theo chương 5 | ||
47 | Bảo ôn ống đồng Ø10mm x 19.0mm | 2,3 | 100m | Mô tả theo chương 5 | ||
48 | Bảo ôn ống đồng Ø13mm x 19.0mm | 3,12 | 100m | Mô tả theo chương 5 | ||
49 | Bảo ôn ống đồng Ø16mm x 19.0mm | 0,45 | 100m | ô tả theo chương 5 | ||
50 | Bảo ôn ống đồng Ø19mm x 19.0mm | 3,2 | 100m | Mô tả theo chương 5 | ||
51 | Bảo ôn ống đồng Ø22mm x 19.0mm | 4,93 | 100m | Mô tả theo chương 5 | ||
52 | Bảo ôn ống đồng Ø26mm x 19.0mm | 2,38 | 100m | Mô tả theo chương 5 | ||
53 | Bảo ôn ống đồng Ø29mm x 19.0mm | 0,69 | 100m | ô tả theo chương 5 | ||
54 | Bảo ôn ống đồng Ø35mm x 19.0mm | 0,72 | 100m | Mô tả theo chương 5 | ||
55 | Bảo ôn ống đồng Ø42mm x 19.0mm | 1,46 | 100m | Mô tả theo chương 5 | ||
56 | Ống nước ngưng D34- class 2 | 2,15 | 100m | Mô tả theo chương 5 | ||
57 | Ống nước ngưng D40- class 2 | 1,08 | 100m | Mô tả theo chương 5 | ||
58 | Ống nước ngưng D60- class 2 | 0,27 | 100m | Mô tả theo chương 5 | ||
59 | Bảo ôn ống nước ngưng D35 x 13mm | 2,15 | 100m | Mô tả theo chương 5 | ||
60 | Bảo ôn ống nước ngưng D41x 13mm | 1,08 | 100m | Mô tả theo chương 5 | ||
61 | Bảo ôn ống nước ngưng D60x 13mm | 0,27 | 100m | Mô tả theo chương 5 | ||
62 | Hộp gió đầu dàn lạnh có bảo ôn cách nhiệt (xốp PE) | 53 | cái | Mô tả theo chương 5 | ||
63 | Ống gió mềm D300 có cách nhiệt | 650 | m | Mô tả theo chương 5 | ||
64 | Ống gió mềm D200 có cách nhiệt | 264 | m | Mô tả theo chương 5 | ||
65 | Dây tín hiệu Cu/PVC (2x1.5)mm2 | 1.170 | m | Mô tả theo chương 5 | ||
66 | Dây điện điều khiển 2x0,75mm2 | 506 | m | Mô tả theo chương 5 | ||
67 | Lắp đặt ống luồn dây PVC D20 | 1.700 | m | Mô tả theo chương 5 | ||
68 | Gas nạp bổ sung gas R410 | 216 | kg | Mô tả theo chương 5 |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Vận chuyển và cẩu thiết bị | 1 | Lần | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
2 | Tháo dỡ dàn nóng công suất 32 HP (2 dàn). Nhà thầu phải xắp xếp gọn gàng vào vị trí theo yêu cầu của chủ đầu tư | 1 | Tổ | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
3 | Tháo dỡ dàn nóng công suất 40 HP (2 dàn). Nhà thầu phải xắp xếp gọn gàng vào vị trí theo yêu cầu của chủ đầu tư | 1 | Tổ | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
4 | Tháo dỡ dàn nóng công suất 44 HP (2 dàn). Nhà thầu phải xắp xếp gọn gàng vào vị trí theo yêu cầu của chủ đầu tư | 1 | Tổ | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
5 | Tháo dỡ dàn nóng công suất 52 HP (2 dàn). Nhà thầu phải xắp xếp gọn gàng vào vị trí theo yêu cầu của chủ đầu tư | 5 | Tổ | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
6 | Tháo dỡ dàn lạnh loại âm trần nối ống gió: 4,5HP. Nhà thầu phải xắp xếp gọn gàng vào vị trí theo yêu cầu của chủ đầu tư | 1 | dàn | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
7 | Tháo dỡ dàn lạnh loại âm trần nối ống gió: 5,5HP. Nhà thầu phải xắp xếp gọn gàng vào vị trí theo yêu cầu của chủ đầu tư | 13 | dàn | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
8 | Tháo dỡ dàn lạnh loại âm trần nối ống gió: 8,5HP. Nhà thầu phải xắp xếp gọn gàng vào vị trí theo yêu cầu của chủ đầu tư | 26 | dàn | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
9 | Tháo dỡ dàn lạnh loại âm trần nối ống gió: 11HP. Nhà thầu phải xắp xếp gọn gàng vào vị trí theo yêu cầu của chủ đầu tư | 12 | dàn | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
10 | Tháo dỡ dàn lạnh loại cassete âm trần thổi 4 hướng 2HP | 5 | dàn | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
11 | Tháo dỡ dàn lạnh loại cassete âm trần thổi 4 hướng 3,5HP. Nhà thầu phải xắp xếp gọn gàng vào vị trí theo yêu cầu của chủ đầu tư | 4 | dàn | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
12 | Tháo dỡ máy lạnh loại treo tường 2,5HP. Nhà thầu phải xắp xếp gọn gàng vào vị trí theo yêu cầu của chủ đầu tư | 1 | Máy | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
13 | Tháo dỡ và hoàn trả tấm trần thạch cao theo hiện trạng ban đầu. Nhà thầu phải dọn dep vệ sinh sạch sẽ. Khối lượng trần thạch cao chủ đầu tư đưa ra là khái toán nhà thầu phải thực hiện hoàn thiện trọn gói, không làm phát sinh chi phí gói thầu. | 200 | m2 | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
14 | Tháo dỡ và hoàn trả tấm trần gỗ theo hiện trạng ban đầu. Nhà thầu phải dọn dep vệ sinh sạch sẽ. Khối lượng trần thạch cao chủ đầu tư đưa ra là khái toán nhà thầu phải thực hiện hoàn thiện trọn gói, không làm phát sinh chi phí gói thầu. | 100 | m2 | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 30Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Dàn nóng VRV 32HP hoặc tương đương | 1 | tổ | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
2 | Dàn nóng VRV 40HP hoặc tương đương | 1 | tổ | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
3 | Dàn nóng VRV 44HP hoặc tương đương | 1 | tổ | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
4 | Dàn nóng VRV 52HP hoặc tương đương | 5 | tổ | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
5 | Dàn lạnh âm trần nối ống gió 4,5HP hoặc tương đương | 1 | dàn | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
6 | Dàn lạnh âm trần nối ống gió 5,5HP hoặc tương đương | 13 | dàn | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
7 | Dàn lạnh âm trần nối ống gió 8,5HP hoặc tương đương | 26 | dàn | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
8 | Dàn lạnh âm trần nối ống gió 11HP hoặc tương đương | 12 | dàn | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
9 | Dàn lạnh cassette 2HP hoặc tương đương | 5 | dàn | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
10 | Dàn lạnh cassette 3,5HP hoặc tương đương | 4 | dàn | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
11 | Bộ điều khiển trung tâm Model: DCM601A51 hoặc tương đương | 1 | cái | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
12 | Bộ điều khiển gắn tường Model: BRC1E63 hoặc tương đương | 62 | cái | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
13 | Bộ chia ga Model KHRP26A72T8 hoặc tương đương | 61 | cái | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
14 | Bộ nối dàn nóng Model : BHFP22P151-8 hoặc tương đương | 8 | cái | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
15 | Máy treo tường 2,5HP | 1 | bộ | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
16 | Máy lạnh cục bộ âm trần nối ống gió 4,5HP | 1 | Bộ | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
17 | Lắp đặt Dàn nóng VRV 32HP hoặc tương đương | 1 | tổ | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
18 | Lắp đặt Dàn nóng VRV 40HP hoặc tương đương | 1 | tổ | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
19 | Lắp đặt Dàn nóng VRV 44HP hoặc tương đương | 1 | tổ | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
20 | Lắp đặt Dàn nóng VRV 52HP hoặc tương đương | 5 | tổ | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
21 | Lắp đặt Dàn lạnh âm trần nối ống gió 4,5HP | 1 | máy | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
22 | Lắp đặt Dàn lạnh âm trần nối ống gió 5,5HP | 13 | máy | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
23 | Lắp đặt Dàn lạnh âm trần nối ống gió 8,5HP | 26 | máy | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
24 | Lắp đặt Dàn lạnh âm trần nối ống gió 11HP | 12 | máy | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
25 | Lắp đặt Dàn lạnh cassette 2HP | 5 | máy | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
26 | Lắp đặt Dàn lạnh cassette 3,5HP | 4 | máy | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
27 | Lắp đặt Bộ điều khiển trung tâm Model: DCM601A51 hoặc tương đương | 1 | cái | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
28 | Lắp đặt Bộ điều khiển gắn tường Model: BRC1E63 hoặc tương đương | 60 | cái | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
29 | Lắp đặt Bộ chia ga Model KHRP26A72T8 hoặc tương đương | 61 | cái | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
30 | Lắp đặt bộ nối dàn nóng Model : BHFP22P151-8 hoặc tương đương | 8 | cái | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
31 | Lắp đặt phin lọc đường ống gas | 8 | cái | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
32 | Lắp đặt máy điều hoà treo tường 2,5HP | 1 | máy | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
33 | Lắp đặt máy điều hoà 2 cục loại âm trần nối ống gió 4,5HP | 1 | máy | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
34 | Gia công và lắp đặt bệ giá đỡ cục nóng | 2 | tấn | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
35 | Gia công và lắp đặt máng che đường ống gas trunking | 60 | m | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
36 | Ống đồng Ø6,35mm dày 0.71mm | 1,2 | 100m | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
37 | Ống đồng Ø9,52mm dày 0.71mm | 2,3 | 100m | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
38 | Ống đồng Ø12,7mm dày 0.81mm | 3,12 | 100m | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
39 | Ống đồng Ø15,88mm dày 0.81mm | 0,45 | 100m | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
40 | Ống đồng Ø19,1mm dày 0.81mm | 3,2 | 100m | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
41 | Ống đồng Ø22,2mm dày 0.91mm | 4,93 | 100m | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
42 | Ống đồng Ø25,4mm dày 0.91mm | 2,38 | 100m | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
43 | Ống đồng Ø28,58mm dày 0.91mm | 0,69 | 100m | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
44 | Ống đồng Ø34,9mm dày 1mm | 0,72 | 100m | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
45 | Ống đồng Ø41,3m dày 1.21mm | 1,46 | 100m | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
46 | Bảo ôn ống đồng Ø6mm x 19.0mm | 1,2 | 100m | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
47 | Bảo ôn ống đồng Ø10mm x 19.0mm | 2,3 | 100m | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
48 | Bảo ôn ống đồng Ø13mm x 19.0mm | 3,12 | 100m | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
49 | Bảo ôn ống đồng Ø16mm x 19.0mm | 0,45 | 100m | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
50 | Bảo ôn ống đồng Ø19mm x 19.0mm | 3,2 | 100m | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
51 | Bảo ôn ống đồng Ø22mm x 19.0mm | 4,93 | 100m | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
52 | Bảo ôn ống đồng Ø26mm x 19.0mm | 2,38 | 100m | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
53 | Bảo ôn ống đồng Ø29mm x 19.0mm | 0,69 | 100m | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
54 | Bảo ôn ống đồng Ø35mm x 19.0mm | 0,72 | 100m | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
55 | Bảo ôn ống đồng Ø42mm x 19.0mm | 1,46 | 100m | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
56 | Ống nước ngưng D34- class 2 | 2,15 | 100m | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
57 | Ống nước ngưng D40- class 2 | 1,08 | 100m | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
58 | Ống nước ngưng D60- class 2 | 0,27 | 100m | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
59 | Bảo ôn ống nước ngưng D35 x 13mm | 2,15 | 100m | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
60 | Bảo ôn ống nước ngưng D41x 13mm | 1,08 | 100m | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
61 | Bảo ôn ống nước ngưng D60x 13mm | 0,27 | 100m | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
62 | Hộp gió đầu dàn lạnh có bảo ôn cách nhiệt (xốp PE) | 53 | cái | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
63 | Ống gió mềm D300 có cách nhiệt | 650 | m | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
64 | Ống gió mềm D200 có cách nhiệt | 264 | m | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
65 | Dây tín hiệu Cu/PVC (2x1.5)mm2 | 1.170 | m | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
66 | Dây điện điều khiển 2x0,75mm2 | 506 | m | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
67 | Lắp đặt ống luồn dây PVC D20 | 1.700 | m | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
68 | Gas nạp bổ sung gas R410 | 216 | kg | Kho bạc Nhà nước Quận 1 | 30 ngày |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2017(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2017 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.250.000.000.000(4) VND, trong vòng 2(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 17.000.000.000 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 2(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ trong vòng 02 năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): (i) số lượng hợp đồng là 03, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6,05 tỷ VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6,05 tỷ VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 18.15 tỷ VND. Nhà thầu phải kèm tài liệu chứng minh gồm: Hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng được chứng thực và hóa đơn tài chính hợp lệ. Trường hợp cần thiết chủ đầu tư sẽ yêu cầu cung cấp bản chính để đối chiếu. Hợp đồng tương tự là hợp đồng cung cấp lắp đặt hệ thống máy điều hòa trung tâm. Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.050.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 18.150.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.050.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.050.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 18.150.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.050.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.050.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 18.150.000.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: Nhà thầu phải có Trụ sở, đại lý hoặc văn phòng đại diện tại TP Hồ Chí Minh sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp chi tiết sản phẩm thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: Khi có yêu cầu bảo hành nhà thầu phải cử cán bộ kỹ thuật trực tiếp tiến hành công tác bảo hành sửa chữa tại nơi lắp đặt thiết bị không quá 24 giờ kể từ khi tiếp nhận được yêu cầu của Chủ đầu tư (ngoại trừ ngày thứ 7, chủ nhật và ngày nghỉ lễ). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ quản lý chung: 01 người | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành quản trị kinh doanh | 10 | 5 |
2 | Phụ trách kỹ thuật: 01 người | 1 | - Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành kỹ thuật nhiệt lạnh- Có Chứng chỉ hành nghề Giám sát do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn hiệu lực- Có Chứng chỉ (hoặc chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng)- Có chứng chỉ an toàn lao động (hoặc chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động) còn hiệu lực.- Có chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ PCCC do cơ quan công an PCCC cấp- Có Giấy chứng nhận (hoặc chứng chỉ) đào tạo lắp đặt thiết bị điều hòa trung tâm của Hãng sản xuất điều hòa chào thầu.- Đã làm chỉ huy trưởng hoặc Chủ nhiệm Dự án ít nhất 03 công trình (hoặc gói thầu) về cung cấp lắp đặt hệ thống điều hòa trung tâm cho công trình trong 03 năm gần đây- Có tên trong danh sách đóng bảo hiểm tai nạn lao động còn hiệu lực của nhà thầu | 6 | 5 |
3 | Kỹ sư điện lạnh: 02 người | 2 | - Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành kỹ thuật điện lạnh / nhiệt lạnh- Có chứng nhận (hoặc chứng chỉ) đào tạo lắp đặt thiết bị điều hòa trung tâm của Hãng sản xuất điều hòa chào thầu. Có tên trong danh sách đóng bảo hiểm tai nạn lao động còn hiệu lực của nhà thầu | 5 | 5 |
4 | Kỹ sư cơ khí: 01 người | 1 | - Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành kỹ thuật cơ khí- Có chứng nhận (hoặc chứng chỉ) đào tạo lắp đặt thiết bị điều hòa trung tâm của Hãng sản xuất điều hòa chào thầu. Có tên trong danh sách đóng bảo hiểm tai nạn lao động còn hiệu lực của nhà thầu | 5 | 5 |
5 | Kỹ sư điện : 01 người | 1 | - Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành hệ thống điện- Có chứng nhận (hoặc chứng chỉ) đào tạo lắp đặt thiết bị điều hòa trung tâm của Hãng sản xuất điều hòa chào thầu. Có tên trong danh sách đóng bảo hiểm tai nạn lao động còn hiệu lực của nhà thầu | 5 | 5 |
6 | Kỹ sư an toàn lao động: 01 người | 1 | - Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành bảo hộ lao động. Có tên trong danh sách đóng bảo hiểm tai nạn lao động còn hiệu lực của nhà thầu | 5 | 3 |
7 | Cán bộ phụ trách lập hồ sơ thanh quyết toán: 01 người | 1 | - Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành kỹ sư kinh tế xây dựng- Có chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng hạng II trở lên do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn hiệu lực | 5 | 1 |
8 | Công nhân lắp đặt số lượng: 14 người | 14 | - Có bằng sơ cấp trở lên chuyên nghành nhiệt lạnh, điện, cơ khí gò hàn- Có ít nhất 8 công nhân có chứng nhận (hoặc chứng chỉ) đào tạo lắp đặt thiết bị điều hòa trung tâm của Hãng sản xuất điều hòa chào thầu. Có tên trong danh sách đóng bảo hiểm tai nạn lao động còn hiệu lực của nhà thầu | 1 | 1 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Dàn nóng VRV 32HP hoặc tương đương | 1 | tổ | Mô tả theo chương 5 | ||
2 | Dàn nóng VRV 40HP hoặc tương đương | 1 | tổ | Mô tả theo chương 5 | ||
3 | Dàn nóng VRV 44HP hoặc tương đương | 1 | tổ | Mô tả theo chương 5 | ||
4 | Dàn nóng VRV 52HP hoặc tương đương | 5 | tổ | Mô tả theo chương 5 | ||
5 | Dàn lạnh âm trần nối ống gió 4,5HP hoặc tương đương | 1 | dàn | Mô tả theo chương 5 | ||
6 | Dàn lạnh âm trần nối ống gió 5,5HP hoặc tương đương | 13 | dàn | Mô tả theo chương 5 | ||
7 | Dàn lạnh âm trần nối ống gió 8,5HP hoặc tương đương | 26 | dàn | Mô tả theo chương 5 | ||
8 | Dàn lạnh âm trần nối ống gió 11HP hoặc tương đương | 12 | dàn | Mô tả theo chương 5 | ||
9 | Dàn lạnh cassette 2HP hoặc tương đương | 5 | dàn | Mô tả theo chương 5 | ||
10 | Dàn lạnh cassette 3,5HP hoặc tương đương | 4 | dàn | Mô tả theo chương 5 | ||
11 | Bộ điều khiển trung tâm Model: DCM601A51 hoặc tương đương | 1 | cái | Mô tả theo chương 5 | ||
12 | Bộ điều khiển gắn tường Model: BRC1E63 hoặc tương đương | 62 | cái | Mô tả theo chương 5 | ||
13 | Bộ chia ga Model KHRP26A72T8 hoặc tương đương | 61 | cái | Mô tả theo chương 5 | ||
14 | Bộ nối dàn nóng Model : BHFP22P151-8 hoặc tương đương | 8 | cái | Mô tả theo chương 5 | ||
15 | Máy treo tường 2,5HP | 1 | bộ | Mô tả theo chương 5 | ||
16 | Máy lạnh cục bộ âm trần nối ống gió 4,5HP | 1 | Bộ | Mô tả theo chương 5 | ||
17 | Lắp đặt Dàn nóng VRV 32HP hoặc tương đương | 1 | tổ | Mô tả theo chương 5 | ||
18 | Lắp đặt Dàn nóng VRV 40HP hoặc tương đương | 1 | tổ | Mô tả theo chương 5 | ||
19 | Lắp đặt Dàn nóng VRV 44HP hoặc tương đương | 1 | tổ | Mô tả theo chương 5 | ||
20 | Lắp đặt Dàn nóng VRV 52HP hoặc tương đương | 5 | tổ | Mô tả theo chương 5 | ||
21 | Lắp đặt Dàn lạnh âm trần nối ống gió 4,5HP | 1 | máy | Mô tả theo chương 5 | ||
22 | Lắp đặt Dàn lạnh âm trần nối ống gió 5,5HP | 13 | máy | Mô tả theo chương 5 | ||
23 | Lắp đặt Dàn lạnh âm trần nối ống gió 8,5HP | 26 | máy | Mô tả theo chương 5 | ||
24 | Lắp đặt Dàn lạnh âm trần nối ống gió 11HP | 12 | máy | Mô tả theo chương 5 | ||
25 | Lắp đặt Dàn lạnh cassette 2HP | 5 | máy | Mô tả theo chương 5 | ||
26 | Lắp đặt Dàn lạnh cassette 3,5HP | 4 | máy | Mô tả theo chương 5 | ||
27 | Lắp đặt Bộ điều khiển trung tâm Model: DCM601A51 hoặc tương đương | 1 | cái | Mô tả theo chương 5 | ||
28 | Lắp đặt Bộ điều khiển gắn tường Model: BRC1E63 hoặc tương đương | 60 | cái | Mô tả theo chương 5 | ||
29 | Lắp đặt Bộ chia ga Model KHRP26A72T8 hoặc tương đương | 61 | cái | Mô tả theo chương 5 | ||
30 | Lắp đặt bộ nối dàn nóng Model : BHFP22P151-8 hoặc tương đương | 8 | cái | Mô tả theo chương 5 | ||
31 | Lắp đặt phin lọc đường ống gas | 8 | cái | Mô tả theo chương 5 | ||
32 | Lắp đặt máy điều hoà treo tường 2,5HP | 1 | máy | Mô tả theo chương 5 | ||
33 | Lắp đặt máy điều hoà 2 cục loại âm trần nối ống gió 4,5HP | 1 | máy | Mô tả theo chương 5 | ||
34 | Gia công và lắp đặt bệ giá đỡ cục nóng | 2 | tấn | Mô tả theo chương 5 | ||
35 | Gia công và lắp đặt máng che đường ống gas trunking | 60 | m | Mô tả theo chương 5 | ||
36 | Ống đồng Ø6,35mm dày 0.71mm | 1,2 | 100m | Mô tả theo chương 5 | ||
37 | Ống đồng Ø9,52mm dày 0.71mm | 2,3 | 100m | Mô tả theo chương 5 | ||
38 | Ống đồng Ø12,7mm dày 0.81mm | 3,12 | 100m | Mô tả theo chương 5 | ||
39 | Ống đồng Ø15,88mm dày 0.81mm | 0,45 | 100m | Mô tả theo chương 5 | ||
40 | Ống đồng Ø19,1mm dày 0.81mm | 3,2 | 100m | Mô tả theo chương 5 | ||
41 | Ống đồng Ø22,2mm dày 0.91mm | 4,93 | 100m | Mô tả theo chương 5 | ||
42 | Ống đồng Ø25,4mm dày 0.91mm | 2,38 | 100m | Mô tả theo chương 5 | ||
43 | Ống đồng Ø28,58mm dày 0.91mm | 0,69 | 100m | Mô tả theo chương 5 | ||
44 | Ống đồng Ø34,9mm dày 1mm | 0,72 | 100m | Mô tả theo chương 5 | ||
45 | Ống đồng Ø41,3m dày 1.21mm | 1,46 | 100m | Mô tả theo chương 5 | ||
46 | Bảo ôn ống đồng Ø6mm x 19.0mm | 1,2 | 100m | Mô tả theo chương 5 | ||
47 | Bảo ôn ống đồng Ø10mm x 19.0mm | 2,3 | 100m | Mô tả theo chương 5 | ||
48 | Bảo ôn ống đồng Ø13mm x 19.0mm | 3,12 | 100m | Mô tả theo chương 5 | ||
49 | Bảo ôn ống đồng Ø16mm x 19.0mm | 0,45 | 100m | ô tả theo chương 5 | ||
50 | Bảo ôn ống đồng Ø19mm x 19.0mm | 3,2 | 100m | Mô tả theo chương 5 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Kho bạc Nhà nước thành phố Hồ Chí Minh như sau:
- Có quan hệ với 219 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,88 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 51,35%, Xây lắp 25,68%, Tư vấn 14,86%, Phi tư vấn 8,11%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 804.509.725.772 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 786.542.459.395 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,23%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Mỗi ngày mang theo nó lời hứa hẹn của một khởi đầu mới. "
Katrina Mayer
Sự kiện trong nước: Lưu Quý Quỳ gốc người xã Minh Hương, huyện Điện...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Kho bạc Nhà nước thành phố Hồ Chí Minh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Kho bạc Nhà nước thành phố Hồ Chí Minh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.