Thông báo mời thầu

Trang bị hệ thống máy điều hoà không khí KBNN Quận 1

Tìm thấy: 23:13 12/11/2019
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Trang bị hệ thống máy điều hoà không khí KBNN Quận 1
Gói thầu
Trang bị hệ thống máy điều hoà không khí KBNN Quận 1
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Trang bị hệ thống máy điều hoà không khí KBNN Quận 1
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Thu nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước cấp năm 2019
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
09:00 20/11/2019
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:49 09/11/2019
đến
09:00 20/11/2019
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 20/11/2019
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
85.000.000 VND
Bằng chữ
Tám mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 20/11/2019 (19/03/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Kho bạc Nhà nước thành phố Hồ Chí Minh
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Trang bị hệ thống máy điều hoà không khí KBNN Quận 1
Tên dự toán là: Trang bị hệ thống máy điều hoà không khí KBNN Quận 1
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 30 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Thu nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước cấp năm 2019
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Kho bạc Nhà nước TP. Hồ Chí Minh Đ/c: Số 37, Nguyễn Huệ, Phường Bến Nghé, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh Số điện thoại: (028) 39151021; fax (028) 39151060
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Công ty Cổ phần tư vấn kiến trúc và Xây dựng TP.Hồ Chí Minh

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Kho bạc Nhà nước thành phố Hồ Chí Minh , địa chỉ: 37 Nguyễn Huệ, phường Bến Nghé, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh
- Chủ đầu tư: Kho bạc Nhà nước TP. Hồ Chí Minh Đ/c: Số 37, Nguyễn Huệ, Phường Bến Nghé, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh Số điện thoại: (028) 39151021; fax (028) 39151060

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận hoàn thành nghĩa vụ thuế đến hết quí III năm 2019) + Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc Giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc Tài liệu có giá trị tương đương + Giấy cam kết bảo hành và hỗ trợ kỹ thuật cuả hãng do nhà thầu đề xuất. + Cam kết cung cấp các giấy tờ chứng nhận xuất xứ hàng hóa (CO), chứng nhận chất lượng hàng hóa của nhà sản xuất (CQ), Vận đơn và danh mục đóng gói hàng hóa (đối với hàng hóa nhập khẩu)
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa: - Có tài liệu nêu rõ (đối với từng loại hàng hóa): + Ký mã hiệu (theo quy định của nhà sản xuất); + Nhãn mác sản phẩm (theo quy định của nhà sản xuất); + Tên nhà sản xuất (Phải có); + Xuất xứ, nước sản xuất (Phải có). + E-HSDT phải kèm file scan màu bản gốc Catalogue (trường hợp là tiếng nước ngoài phải kèm bảng dịch sang tiếng Việt) - Nhà thầu tham dự thầu phải cung cấp bản gốc Giấy cam kết bảo hành, hỗ trợ kỹ thuật, cung cấp dịch vụ hậu mãi và linh kiện dự phòng thay thế của chính hãng cho điều hòa không khí của Nhà sản xuất hoặc đại diện Nhà sản xuất tại Việt Nam - Chủ đầu tư có quyền từ chối không chấp nhận hàng hóa không có nguồn gốc rõ ràng hoặc có nguồn gốc không đúng với cam kết trong E-HSDT, không đảm bảo chất lượng hoặc vi phạm các chính sách có liên quan do Nhà nước ban hành như hải quan, thuế, môi trường,...
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Nhà thầu phải chào giá của hàng hóa tại Việt Nam và trong giá của hàng hóa đã bao gồm chi phí vận chuyển đến kho của bên mua và đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV].
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Không áp dụng
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: - Nhà thầu tham dự thầu phải cung cấp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. - Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. - Đối với Nhà thầu không thuộc điạ bàn TP Hồ Chí Minh phải có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Phần 2].
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 85.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Kho bạc Nhà nước TP. Hồ Chí Minh Đ/c: Số 37, Nguyễn Huệ, Phường Bến Nghé, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh Số điện thoại: (028) 39151021; fax (028) 39151060
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Kho bạc Nhà nước; Đ/c: Số 32 Cát Linh - Quận Đống Đa - Hà Nội. Số điện thoại: (024) 62764300 Fax: (024) 62764367
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Kho bạc Nhà nước TP. Hồ Chí Minh Đ/c: Số 37, Nguyễn Huệ, Phường Bến Nghé, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh Số điện thoại: (028) 39151021; fax (028) 39151060
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Kho bạc Nhà nước; Đ/c: Số 32 Cát Linh - Quận Đống Đa - Hà Nội. Số điện thoại: (024) 62764300 Fax: (024) 62764367
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Dàn nóng VRV 32HP hoặc tương đương1tổMô tả theo chương 5Sản xuất năm 2019
2Dàn nóng VRV 40HP hoặc tương đương1tổMô tả theo chương 5Sản xuất năm 2019
3Dàn nóng VRV 44HP hoặc tương đương1tổMô tả theo chương 5Sản xuất năm 2019
4Dàn nóng VRV 52HP hoặc tương đương5tổMô tả theo chương 5Sản xuất năm 2019
5Dàn lạnh âm trần nối ống gió 4,5HP hoặc tương đương1dànMô tả theo chương 5Sản xuất năm 2019
6Dàn lạnh âm trần nối ống gió 5,5HP hoặc tương đương13dànMô tả theo chương 5Sản xuất năm 2019
7Dàn lạnh âm trần nối ống gió 8,5HP hoặc tương đương26dànMô tả theo chương 5Sản xuất năm 2019
8Dàn lạnh âm trần nối ống gió 11HP hoặc tương đương12dànMô tả theo chương 5Sản xuất năm 2019
9Dàn lạnh cassette 2HP hoặc tương đương5dànMô tả theo chương 5Sản xuất năm 2019
10Dàn lạnh cassette 3,5HP hoặc tương đương4dànMô tả theo chương 5Sản xuất năm 2019
11Bộ điều khiển trung tâm Model: DCM601A51 hoặc tương đương1cáiMô tả theo chương 5Sản xuất năm 2019
12Bộ điều khiển gắn tường Model: BRC1E63 hoặc tương đương62cáiMô tả theo chương 5Sản xuất năm 2019
13Bộ chia ga Model KHRP26A72T8 hoặc tương đương61cáiMô tả theo chương 5Sản xuất năm 2019
14Bộ nối dàn nóng Model : BHFP22P151-8 hoặc tương đương8cáiMô tả theo chương 5Sản xuất năm 2019
15Máy treo tường 2,5HP1bộMô tả theo chương 5Sản xuất năm 2019
16Máy lạnh cục bộ âm trần nối ống gió 4,5HP1BộMô tả theo chương 5Sản xuất năm 2019
17Lắp đặt Dàn nóng VRV 32HP hoặc tương đương1tổMô tả theo chương 5
18Lắp đặt Dàn nóng VRV 40HP hoặc tương đương1tổMô tả theo chương 5
19Lắp đặt Dàn nóng VRV 44HP hoặc tương đương1tổMô tả theo chương 5
20Lắp đặt Dàn nóng VRV 52HP hoặc tương đương5tổMô tả theo chương 5
21Lắp đặt Dàn lạnh âm trần nối ống gió 4,5HP1máyMô tả theo chương 5
22Lắp đặt Dàn lạnh âm trần nối ống gió 5,5HP13máyMô tả theo chương 5
23Lắp đặt Dàn lạnh âm trần nối ống gió 8,5HP26máyMô tả theo chương 5
24Lắp đặt Dàn lạnh âm trần nối ống gió 11HP12máyMô tả theo chương 5
25Lắp đặt Dàn lạnh cassette 2HP5máyMô tả theo chương 5
26Lắp đặt Dàn lạnh cassette 3,5HP4máyMô tả theo chương 5
27Lắp đặt Bộ điều khiển trung tâm Model: DCM601A51 hoặc tương đương1cáiMô tả theo chương 5
28Lắp đặt Bộ điều khiển gắn tường Model: BRC1E63 hoặc tương đương60cáiMô tả theo chương 5
29Lắp đặt Bộ chia ga Model KHRP26A72T8 hoặc tương đương61cáiMô tả theo chương 5
30Lắp đặt bộ nối dàn nóng Model : BHFP22P151-8 hoặc tương đương8cáiMô tả theo chương 5
31Lắp đặt phin lọc đường ống gas8cáiMô tả theo chương 5
32Lắp đặt máy điều hoà treo tường 2,5HP1máyMô tả theo chương 5
33Lắp đặt máy điều hoà 2 cục loại âm trần nối ống gió 4,5HP1máyMô tả theo chương 5
34Gia công và lắp đặt bệ giá đỡ cục nóng2tấnMô tả theo chương 5
35Gia công và lắp đặt máng che đường ống gas trunking60mMô tả theo chương 5
36Ống đồng Ø6,35mm dày 0.71mm1,2100mMô tả theo chương 5
37Ống đồng Ø9,52mm dày 0.71mm2,3100mMô tả theo chương 5
38Ống đồng Ø12,7mm dày 0.81mm3,12100mMô tả theo chương 5
39Ống đồng Ø15,88mm dày 0.81mm0,45100mMô tả theo chương 5
40Ống đồng Ø19,1mm dày 0.81mm3,2100mMô tả theo chương 5
41Ống đồng Ø22,2mm dày 0.91mm4,93100mMô tả theo chương 5
42Ống đồng Ø25,4mm dày 0.91mm2,38100mMô tả theo chương 5
43Ống đồng Ø28,58mm dày 0.91mm0,69100mMô tả theo chương 5
44Ống đồng Ø34,9mm dày 1mm0,72100mMô tả theo chương 5
45Ống đồng Ø41,3m dày 1.21mm1,46100mMô tả theo chương 5
46Bảo ôn ống đồng Ø6mm x 19.0mm1,2100mMô tả theo chương 5
47Bảo ôn ống đồng Ø10mm x 19.0mm2,3100mMô tả theo chương 5
48Bảo ôn ống đồng Ø13mm x 19.0mm3,12100mMô tả theo chương 5
49Bảo ôn ống đồng Ø16mm x 19.0mm0,45100mô tả theo chương 5
50Bảo ôn ống đồng Ø19mm x 19.0mm3,2100mMô tả theo chương 5
51Bảo ôn ống đồng Ø22mm x 19.0mm4,93100mMô tả theo chương 5
52Bảo ôn ống đồng Ø26mm x 19.0mm2,38100mMô tả theo chương 5
53Bảo ôn ống đồng Ø29mm x 19.0mm0,69100mô tả theo chương 5
54Bảo ôn ống đồng Ø35mm x 19.0mm0,72100mMô tả theo chương 5
55Bảo ôn ống đồng Ø42mm x 19.0mm1,46100mMô tả theo chương 5
56Ống nước ngưng D34- class 22,15100mMô tả theo chương 5
57Ống nước ngưng D40- class 21,08100mMô tả theo chương 5
58Ống nước ngưng D60- class 20,27100mMô tả theo chương 5
59Bảo ôn ống nước ngưng D35 x 13mm2,15100mMô tả theo chương 5
60Bảo ôn ống nước ngưng D41x 13mm1,08100mMô tả theo chương 5
61Bảo ôn ống nước ngưng D60x 13mm0,27100mMô tả theo chương 5
62Hộp gió đầu dàn lạnh có bảo ôn cách nhiệt (xốp PE)53cáiMô tả theo chương 5
63Ống gió mềm D300 có cách nhiệt650mMô tả theo chương 5
64Ống gió mềm D200 có cách nhiệt264mMô tả theo chương 5
65Dây tín hiệu Cu/PVC (2x1.5)mm21.170mMô tả theo chương 5
66Dây điện điều khiển 2x0,75mm2506mMô tả theo chương 5
67Lắp đặt ống luồn dây PVC D201.700mMô tả theo chương 5
68Gas nạp bổ sung gas R410216kgMô tả theo chương 5

CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN

Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:

STTMô tả dịch vụKhối lượng mời thầuĐơn vị tínhĐịa điểm thực hiện dịch vụNgày hoàn thành dịch vụ
1Vận chuyển và cẩu thiết bị1LầnKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
2Tháo dỡ dàn nóng công suất 32 HP (2 dàn). Nhà thầu phải xắp xếp gọn gàng vào vị trí theo yêu cầu của chủ đầu tư1TổKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
3Tháo dỡ dàn nóng công suất 40 HP (2 dàn). Nhà thầu phải xắp xếp gọn gàng vào vị trí theo yêu cầu của chủ đầu tư1TổKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
4Tháo dỡ dàn nóng công suất 44 HP (2 dàn). Nhà thầu phải xắp xếp gọn gàng vào vị trí theo yêu cầu của chủ đầu tư1TổKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
5Tháo dỡ dàn nóng công suất 52 HP (2 dàn). Nhà thầu phải xắp xếp gọn gàng vào vị trí theo yêu cầu của chủ đầu tư5TổKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
6Tháo dỡ dàn lạnh loại âm trần nối ống gió: 4,5HP. Nhà thầu phải xắp xếp gọn gàng vào vị trí theo yêu cầu của chủ đầu tư1dànKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
7Tháo dỡ dàn lạnh loại âm trần nối ống gió: 5,5HP. Nhà thầu phải xắp xếp gọn gàng vào vị trí theo yêu cầu của chủ đầu tư13dànKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
8Tháo dỡ dàn lạnh loại âm trần nối ống gió: 8,5HP. Nhà thầu phải xắp xếp gọn gàng vào vị trí theo yêu cầu của chủ đầu tư26dànKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
9Tháo dỡ dàn lạnh loại âm trần nối ống gió: 11HP. Nhà thầu phải xắp xếp gọn gàng vào vị trí theo yêu cầu của chủ đầu tư12dànKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
10Tháo dỡ dàn lạnh loại cassete âm trần thổi 4 hướng 2HP5dànKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
11Tháo dỡ dàn lạnh loại cassete âm trần thổi 4 hướng 3,5HP. Nhà thầu phải xắp xếp gọn gàng vào vị trí theo yêu cầu của chủ đầu tư4dànKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
12Tháo dỡ máy lạnh loại treo tường 2,5HP. Nhà thầu phải xắp xếp gọn gàng vào vị trí theo yêu cầu của chủ đầu tư1MáyKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
13Tháo dỡ và hoàn trả tấm trần thạch cao theo hiện trạng ban đầu. Nhà thầu phải dọn dep vệ sinh sạch sẽ. Khối lượng trần thạch cao chủ đầu tư đưa ra là khái toán nhà thầu phải thực hiện hoàn thiện trọn gói, không làm phát sinh chi phí gói thầu.200m2Kho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
14Tháo dỡ và hoàn trả tấm trần gỗ theo hiện trạng ban đầu. Nhà thầu phải dọn dep vệ sinh sạch sẽ. Khối lượng trần thạch cao chủ đầu tư đưa ra là khái toán nhà thầu phải thực hiện hoàn thiện trọn gói, không làm phát sinh chi phí gói thầu.100m2Kho bạc Nhà nước Quận 130 ngày

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng30Ngày

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Dàn nóng VRV 32HP hoặc tương đương1tổKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
2Dàn nóng VRV 40HP hoặc tương đương1tổKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
3Dàn nóng VRV 44HP hoặc tương đương1tổKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
4Dàn nóng VRV 52HP hoặc tương đương5tổKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
5Dàn lạnh âm trần nối ống gió 4,5HP hoặc tương đương1dànKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
6Dàn lạnh âm trần nối ống gió 5,5HP hoặc tương đương13dànKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
7Dàn lạnh âm trần nối ống gió 8,5HP hoặc tương đương26dànKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
8Dàn lạnh âm trần nối ống gió 11HP hoặc tương đương12dànKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
9Dàn lạnh cassette 2HP hoặc tương đương5dànKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
10Dàn lạnh cassette 3,5HP hoặc tương đương4dànKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
11Bộ điều khiển trung tâm Model: DCM601A51 hoặc tương đương1cáiKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
12Bộ điều khiển gắn tường Model: BRC1E63 hoặc tương đương62cáiKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
13Bộ chia ga Model KHRP26A72T8 hoặc tương đương61cáiKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
14Bộ nối dàn nóng Model : BHFP22P151-8 hoặc tương đương8cáiKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
15Máy treo tường 2,5HP1bộKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
16Máy lạnh cục bộ âm trần nối ống gió 4,5HP1BộKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
17Lắp đặt Dàn nóng VRV 32HP hoặc tương đương1tổKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
18Lắp đặt Dàn nóng VRV 40HP hoặc tương đương1tổKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
19Lắp đặt Dàn nóng VRV 44HP hoặc tương đương1tổKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
20Lắp đặt Dàn nóng VRV 52HP hoặc tương đương5tổKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
21Lắp đặt Dàn lạnh âm trần nối ống gió 4,5HP1máyKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
22Lắp đặt Dàn lạnh âm trần nối ống gió 5,5HP13máyKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
23Lắp đặt Dàn lạnh âm trần nối ống gió 8,5HP26máyKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
24Lắp đặt Dàn lạnh âm trần nối ống gió 11HP12máyKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
25Lắp đặt Dàn lạnh cassette 2HP5máyKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
26Lắp đặt Dàn lạnh cassette 3,5HP4máyKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
27Lắp đặt Bộ điều khiển trung tâm Model: DCM601A51 hoặc tương đương1cáiKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
28Lắp đặt Bộ điều khiển gắn tường Model: BRC1E63 hoặc tương đương60cáiKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
29Lắp đặt Bộ chia ga Model KHRP26A72T8 hoặc tương đương61cáiKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
30Lắp đặt bộ nối dàn nóng Model : BHFP22P151-8 hoặc tương đương8cáiKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
31Lắp đặt phin lọc đường ống gas8cáiKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
32Lắp đặt máy điều hoà treo tường 2,5HP1máyKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
33Lắp đặt máy điều hoà 2 cục loại âm trần nối ống gió 4,5HP1máyKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
34Gia công và lắp đặt bệ giá đỡ cục nóng2tấnKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
35Gia công và lắp đặt máng che đường ống gas trunking60mKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
36Ống đồng Ø6,35mm dày 0.71mm1,2100mKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
37Ống đồng Ø9,52mm dày 0.71mm2,3100mKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
38Ống đồng Ø12,7mm dày 0.81mm3,12100mKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
39Ống đồng Ø15,88mm dày 0.81mm0,45100mKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
40Ống đồng Ø19,1mm dày 0.81mm3,2100mKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
41Ống đồng Ø22,2mm dày 0.91mm4,93100mKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
42Ống đồng Ø25,4mm dày 0.91mm2,38100mKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
43Ống đồng Ø28,58mm dày 0.91mm0,69100mKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
44Ống đồng Ø34,9mm dày 1mm0,72100mKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
45Ống đồng Ø41,3m dày 1.21mm1,46100mKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
46Bảo ôn ống đồng Ø6mm x 19.0mm1,2100mKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
47Bảo ôn ống đồng Ø10mm x 19.0mm2,3100mKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
48Bảo ôn ống đồng Ø13mm x 19.0mm3,12100mKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
49Bảo ôn ống đồng Ø16mm x 19.0mm0,45100mKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
50Bảo ôn ống đồng Ø19mm x 19.0mm3,2100mKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
51Bảo ôn ống đồng Ø22mm x 19.0mm4,93100mKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
52Bảo ôn ống đồng Ø26mm x 19.0mm2,38100mKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
53Bảo ôn ống đồng Ø29mm x 19.0mm0,69100mKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
54Bảo ôn ống đồng Ø35mm x 19.0mm0,72100mKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
55Bảo ôn ống đồng Ø42mm x 19.0mm1,46100mKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
56Ống nước ngưng D34- class 22,15100mKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
57Ống nước ngưng D40- class 21,08100mKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
58Ống nước ngưng D60- class 20,27100mKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
59Bảo ôn ống nước ngưng D35 x 13mm2,15100mKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
60Bảo ôn ống nước ngưng D41x 13mm1,08100mKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
61Bảo ôn ống nước ngưng D60x 13mm0,27100mKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
62Hộp gió đầu dàn lạnh có bảo ôn cách nhiệt (xốp PE)53cáiKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
63Ống gió mềm D300 có cách nhiệt650mKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
64Ống gió mềm D200 có cách nhiệt264mKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
65Dây tín hiệu Cu/PVC (2x1.5)mm21.170mKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
66Dây điện điều khiển 2x0,75mm2506mKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
67Lắp đặt ống luồn dây PVC D201.700mKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày
68Gas nạp bổ sung gas R410216kgKho bạc Nhà nước Quận 130 ngày

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2017(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2017 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.250.000.000.000(4) VND, trong vòng 2(5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 17.000.000.000 VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 2(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ trong vòng 02 năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): (i) số lượng hợp đồng là 03, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6,05 tỷ VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6,05 tỷ VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 18.15 tỷ VND. Nhà thầu phải kèm tài liệu chứng minh gồm: Hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng được chứng thực và hóa đơn tài chính hợp lệ. Trường hợp cần thiết chủ đầu tư sẽ yêu cầu cung cấp bản chính để đối chiếu. Hợp đồng tương tự là hợp đồng cung cấp lắp đặt hệ thống máy điều hòa trung tâm.
Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.050.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 18.150.000.000 VND.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: Nhà thầu phải có Trụ sở, đại lý hoặc văn phòng đại diện tại TP Hồ Chí Minh sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp chi tiết sản phẩm thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: Khi có yêu cầu bảo hành nhà thầu phải cử cán bộ kỹ thuật trực tiếp tiến hành công tác bảo hành sửa chữa tại nơi lắp đặt thiết bị không quá 24 giờ kể từ khi tiếp nhận được yêu cầu của Chủ đầu tư (ngoại trừ ngày thứ 7, chủ nhật và ngày nghỉ lễ).

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Cán bộ quản lý chung: 01 người1- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành quản trị kinh doanh105
2Phụ trách kỹ thuật: 01 người1- Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành kỹ thuật nhiệt lạnh- Có Chứng chỉ hành nghề Giám sát do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn hiệu lực- Có Chứng chỉ (hoặc chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng)- Có chứng chỉ an toàn lao động (hoặc chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động) còn hiệu lực.- Có chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ PCCC do cơ quan công an PCCC cấp- Có Giấy chứng nhận (hoặc chứng chỉ) đào tạo lắp đặt thiết bị điều hòa trung tâm của Hãng sản xuất điều hòa chào thầu.- Đã làm chỉ huy trưởng hoặc Chủ nhiệm Dự án ít nhất 03 công trình (hoặc gói thầu) về cung cấp lắp đặt hệ thống điều hòa trung tâm cho công trình trong 03 năm gần đây- Có tên trong danh sách đóng bảo hiểm tai nạn lao động còn hiệu lực của nhà thầu65
3Kỹ sư điện lạnh: 02 người2- Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành kỹ thuật điện lạnh / nhiệt lạnh- Có chứng nhận (hoặc chứng chỉ) đào tạo lắp đặt thiết bị điều hòa trung tâm của Hãng sản xuất điều hòa chào thầu. Có tên trong danh sách đóng bảo hiểm tai nạn lao động còn hiệu lực của nhà thầu55
4Kỹ sư cơ khí: 01 người1- Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành kỹ thuật cơ khí- Có chứng nhận (hoặc chứng chỉ) đào tạo lắp đặt thiết bị điều hòa trung tâm của Hãng sản xuất điều hòa chào thầu. Có tên trong danh sách đóng bảo hiểm tai nạn lao động còn hiệu lực của nhà thầu55
5Kỹ sư điện : 01 người1- Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành hệ thống điện- Có chứng nhận (hoặc chứng chỉ) đào tạo lắp đặt thiết bị điều hòa trung tâm của Hãng sản xuất điều hòa chào thầu. Có tên trong danh sách đóng bảo hiểm tai nạn lao động còn hiệu lực của nhà thầu55
6Kỹ sư an toàn lao động: 01 người1- Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành bảo hộ lao động. Có tên trong danh sách đóng bảo hiểm tai nạn lao động còn hiệu lực của nhà thầu53
7Cán bộ phụ trách lập hồ sơ thanh quyết toán: 01 người1- Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành kỹ sư kinh tế xây dựng- Có chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng hạng II trở lên do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn hiệu lực51
8Công nhân lắp đặt số lượng: 14 người14- Có bằng sơ cấp trở lên chuyên nghành nhiệt lạnh, điện, cơ khí gò hàn- Có ít nhất 8 công nhân có chứng nhận (hoặc chứng chỉ) đào tạo lắp đặt thiết bị điều hòa trung tâm của Hãng sản xuất điều hòa chào thầu. Có tên trong danh sách đóng bảo hiểm tai nạn lao động còn hiệu lực của nhà thầu11

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Dàn nóng VRV 32HP hoặc tương đương
1 tổ Mô tả theo chương 5
2 Dàn nóng VRV 40HP hoặc tương đương
1 tổ Mô tả theo chương 5
3 Dàn nóng VRV 44HP hoặc tương đương
1 tổ Mô tả theo chương 5
4 Dàn nóng VRV 52HP hoặc tương đương
5 tổ Mô tả theo chương 5
5 Dàn lạnh âm trần nối ống gió 4,5HP hoặc tương đương
1 dàn Mô tả theo chương 5
6 Dàn lạnh âm trần nối ống gió 5,5HP hoặc tương đương
13 dàn Mô tả theo chương 5
7 Dàn lạnh âm trần nối ống gió 8,5HP hoặc tương đương
26 dàn Mô tả theo chương 5
8 Dàn lạnh âm trần nối ống gió 11HP hoặc tương đương
12 dàn Mô tả theo chương 5
9 Dàn lạnh cassette 2HP hoặc tương đương
5 dàn Mô tả theo chương 5
10 Dàn lạnh cassette 3,5HP hoặc tương đương
4 dàn Mô tả theo chương 5
11 Bộ điều khiển trung tâm Model: DCM601A51 hoặc tương đương
1 cái Mô tả theo chương 5
12 Bộ điều khiển gắn tường Model: BRC1E63 hoặc tương đương
62 cái Mô tả theo chương 5
13 Bộ chia ga Model KHRP26A72T8 hoặc tương đương
61 cái Mô tả theo chương 5
14 Bộ nối dàn nóng Model : BHFP22P151-8 hoặc tương đương
8 cái Mô tả theo chương 5
15 Máy treo tường 2,5HP
1 bộ Mô tả theo chương 5
16 Máy lạnh cục bộ âm trần nối ống gió 4,5HP
1 Bộ Mô tả theo chương 5
17 Lắp đặt Dàn nóng VRV 32HP hoặc tương đương
1 tổ Mô tả theo chương 5
18 Lắp đặt Dàn nóng VRV 40HP hoặc tương đương
1 tổ Mô tả theo chương 5
19 Lắp đặt Dàn nóng VRV 44HP hoặc tương đương
1 tổ Mô tả theo chương 5
20 Lắp đặt Dàn nóng VRV 52HP hoặc tương đương
5 tổ Mô tả theo chương 5
21 Lắp đặt Dàn lạnh âm trần nối ống gió 4,5HP
1 máy Mô tả theo chương 5
22 Lắp đặt Dàn lạnh âm trần nối ống gió 5,5HP
13 máy Mô tả theo chương 5
23 Lắp đặt Dàn lạnh âm trần nối ống gió 8,5HP
26 máy Mô tả theo chương 5
24 Lắp đặt Dàn lạnh âm trần nối ống gió 11HP
12 máy Mô tả theo chương 5
25 Lắp đặt Dàn lạnh cassette 2HP
5 máy Mô tả theo chương 5
26 Lắp đặt Dàn lạnh cassette 3,5HP
4 máy Mô tả theo chương 5
27 Lắp đặt Bộ điều khiển trung tâm Model: DCM601A51 hoặc tương đương
1 cái Mô tả theo chương 5
28 Lắp đặt Bộ điều khiển gắn tường Model: BRC1E63 hoặc tương đương
60 cái Mô tả theo chương 5
29 Lắp đặt Bộ chia ga Model KHRP26A72T8 hoặc tương đương
61 cái Mô tả theo chương 5
30 Lắp đặt bộ nối dàn nóng Model : BHFP22P151-8 hoặc tương đương
8 cái Mô tả theo chương 5
31 Lắp đặt phin lọc đường ống gas
8 cái Mô tả theo chương 5
32 Lắp đặt máy điều hoà treo tường 2,5HP
1 máy Mô tả theo chương 5
33 Lắp đặt máy điều hoà 2 cục loại âm trần nối ống gió 4,5HP
1 máy Mô tả theo chương 5
34 Gia công và lắp đặt bệ giá đỡ cục nóng
2 tấn Mô tả theo chương 5
35 Gia công và lắp đặt máng che đường ống gas trunking
60 m Mô tả theo chương 5
36 Ống đồng Ø6,35mm dày 0.71mm
1,2 100m Mô tả theo chương 5
37 Ống đồng Ø9,52mm dày 0.71mm
2,3 100m Mô tả theo chương 5
38 Ống đồng Ø12,7mm dày 0.81mm
3,12 100m Mô tả theo chương 5
39 Ống đồng Ø15,88mm dày 0.81mm
0,45 100m Mô tả theo chương 5
40 Ống đồng Ø19,1mm dày 0.81mm
3,2 100m Mô tả theo chương 5
41 Ống đồng Ø22,2mm dày 0.91mm
4,93 100m Mô tả theo chương 5
42 Ống đồng Ø25,4mm dày 0.91mm
2,38 100m Mô tả theo chương 5
43 Ống đồng Ø28,58mm dày 0.91mm
0,69 100m Mô tả theo chương 5
44 Ống đồng Ø34,9mm dày 1mm
0,72 100m Mô tả theo chương 5
45 Ống đồng Ø41,3m dày 1.21mm
1,46 100m Mô tả theo chương 5
46 Bảo ôn ống đồng Ø6mm x 19.0mm
1,2 100m Mô tả theo chương 5
47 Bảo ôn ống đồng Ø10mm x 19.0mm
2,3 100m Mô tả theo chương 5
48 Bảo ôn ống đồng Ø13mm x 19.0mm
3,12 100m Mô tả theo chương 5
49 Bảo ôn ống đồng Ø16mm x 19.0mm
0,45 100m ô tả theo chương 5
50 Bảo ôn ống đồng Ø19mm x 19.0mm
3,2 100m Mô tả theo chương 5

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Kho bạc Nhà nước thành phố Hồ Chí Minh như sau:

  • Có quan hệ với 219 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,88 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 51,35%, Xây lắp 25,68%, Tư vấn 14,86%, Phi tư vấn 8,11%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 804.509.725.772 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 786.542.459.395 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,23%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Trang bị hệ thống máy điều hoà không khí KBNN Quận 1". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Trang bị hệ thống máy điều hoà không khí KBNN Quận 1" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 298

Video Huong dan su dung dauthau.info
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây