Thông báo mời thầu

Trang bị vật tư phục vụ công tác vận hành khai thác, hiệu chỉnh mạng lưới, ứng cứu thông tin đợt 2, bảo dưỡng và phòng chống lụt bão năm 2022

Tìm thấy: 10:21 15/08/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Trang bị vật tư phục vụ công tác vận hành khai thác, hiệu chỉnh mạng lưới, ứng cứu thông tin đợt 2, bảo dưỡng và phòng chống lụt bão năm 2022
Gói thầu
Trang bị vật tư phục vụ công tác vận hành khai thác, hiệu chỉnh mạng lưới, ứng cứu thông tin đợt 2, bảo dưỡng và phòng chống lụt bão năm 2022
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Trang bị vật tư phục vụ công tác vận hành khai thác, hiệu chỉnh mạng lưới, ứng cứu thông tin đợt 2, bảo dưỡng và phòng chống lụt bão năm 2022
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Chi phí hoạt động thường xuyên của Trung tâm Mạng lưới Mobifone miền Trung
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:00 25/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:16 15/08/2022
đến
15:00 25/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:00 25/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
61.000.000 VND
Bằng chữ
Sáu mươi mốt triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 25/08/2022 (22/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Trung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung Chi nhánh Tổng Công ty Viễn thông MobiFone
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Trang bị vật tư phục vụ công tác vận hành khai thác, hiệu chỉnh mạng lưới, ứng cứu thông tin đợt 2, bảo dưỡng và phòng chống lụt bão năm 2022
Tên dự toán là: Trang bị vật tư phục vụ công tác vận hành khai thác, hiệu chỉnh mạng lưới, ứng cứu thông tin đợt 2, bảo dưỡng và phòng chống lụt bão năm 2022
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 45 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Chi phí hoạt động thường xuyên của Trung tâm Mạng lưới Mobifone miền Trung
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Trung tâm Mạng lưới MobiFone Miền Trung - Chi nhánh Tổng Công ty Viễn thông MobiFone; Địa chỉ: Đường số 2 Khu công nghiệp Đà Nẵng, P. An Hải Bắc, Q.Sơn Trà, Tp Đà Nẵng; Điện thoại: 0236.3747999
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
-- Ghi đầy đủ tên, địa chỉ, số điện thoại, Fax, Email của đơn vị tư vấn (nếu có). --

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Trung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung Chi nhánh Tổng Công ty Viễn thông MobiFone , địa chỉ: Đường số 2, Khu công nghiệp Đà Nẵng, Phường An Hải Bắc, Quận Sơn Trà, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
- Chủ đầu tư: Trung tâm Mạng lưới MobiFone Miền Trung - Chi nhánh Tổng Công ty Viễn thông MobiFone; Địa chỉ: Đường số 2 Khu công nghiệp Đà Nẵng, P. An Hải Bắc, Q.Sơn Trà, Tp Đà Nẵng; Điện thoại: 0236.3747999

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
Thiết bị, vật tư cung cấp phải được trình bày nhãn hiệu, tên hãng sản xuất, xuất xứ rõ ràng và duy nhất; Cam kết sản phẩm phải đảm bảo chất lượng, không méo mó biến dạng, mới 100%, sản xuất và lắp ráp hoàn chỉnh từ năm 2022 trở về sau. - Đối với thiết bị nhập khẩu thì phải cam kết cung cấp tờ khai hải quan phù hợp với thiết bị nhập khẩu, chứng nhận xuất xứ hàng hóa (CO), chứng nhận chất lượng(CQ). Trong trường hợp cần thiết, bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp tờ khai hải quan gốc để đối chiếu. - Đối với thiết bị là hàng sản xuất, lắp ráp trong nước thì phải cam kết cung cấp một trong các giấy tờ liên quan đến chất lượng, nhãn hiệu, kiểu dáng do cơ quan có thẩm quyền thuộc Bộ/Tổng cục hoặc Tỉnh/Tp trực thuộc Trung ương cấp hoặc đơn vị kiểm định độc lập được cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước cấp phép.
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở nước ngoài nhưng đã được chào bán tại Việt Nam thì nhà thầu phải chào giá của hàng hóa tại Việt Nam và trong giá hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV – Biểu mẫu mời thầu và dự thầu
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Không yêu cầu
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
Không yêu cầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 61.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Trung tâm Mạng lưới MobiFone Miền Trung - Chi nhánh Tổng Công ty Viễn thông MobiFone; Địa chỉ: Đường số 2 Khu công nghiệp Đà Nẵng, P. An Hải Bắc, Q.Sơn Trà, Tp Đà Nẵng; Điện thoại: 0236.3747999
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Trung tâm Mạng lưới MobiFone Miền Trung - Chi nhánh Tổng Công ty Viễn thông MobiFone; Địa chỉ: Đường số 2 Khu công nghiệp Đà Nẵng, P.An Hải Bắc, Q. Sơn Trà, Tp Đà Nẵng; Điện thoại: 0236.3747999
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Trung tâm Mạng lưới MobiFone Miền Trung - Chi nhánh Tổng Công ty Viễn thông MobiFone; Địa chỉ: Đường số 2 Khu công nghiệp Đà Nẵng, P.An Hải Bắc, Q. Sơn Trà, Tp Đà Nẵng; Điện thoại: 0236.3747999
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Theo điều 119 Nghị định 63/NĐ-CP
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 10 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 10 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Cao su non600cuộnTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 chương V, Phần 2 - Yêu cầu về kỹ thuậtbao gồm chi phí vận chuyển đến Trung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung
2Băng keo900cuộnTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 chương V, Phần 2 - Yêu cầu về kỹ thuậtbao gồm chi phí vận chuyển đến Trung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung
3Lạt nhựa 200mm900góiTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 chương V, Phần 2 - Yêu cầu về kỹ thuậtbao gồm chi phí vận chuyển đến Trung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung
4Lạt nhựa 250mm900góiTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 chương V, Phần 2 - Yêu cầu về kỹ thuậtbao gồm chi phí vận chuyển đến Trung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung
5Lạt nhựa 500mm600góiTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 chương V, Phần 2 - Yêu cầu về kỹ thuậtbao gồm chi phí vận chuyển đến Trung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung
6Cáp nguồn DC outdoor 2x16mm25.000métTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 chương V, Phần 2 - Yêu cầu về kỹ thuậtbao gồm chi phí vận chuyển đến Trung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung
7Cáp nguồn DC outdoor 2x10mm23.000métTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 chương V, Phần 2 - Yêu cầu về kỹ thuậtbao gồm chi phí vận chuyển đến Trung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung
8Cáp nguồn AC 2x6mm2500métTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 chương V, Phần 2 - Yêu cầu về kỹ thuậtbao gồm chi phí vận chuyển đến Trung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung
9Cáp nguồn AC 2x16mm2500métTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 chương V, Phần 2 - Yêu cầu về kỹ thuậtbao gồm chi phí vận chuyển đến Trung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung
10Cáp nguồn DC outdoor 1x16mm2 cam hoặc đỏ1.000métTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 chương V, Phần 2 - Yêu cầu về kỹ thuậtbao gồm chi phí vận chuyển đến Trung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung
11Cáp nguồn DC outdoor 1x16mm2 đen hoặc xanh1.000métTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 chương V, Phần 2 - Yêu cầu về kỹ thuậtbao gồm chi phí vận chuyển đến Trung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung
12Cáp tiếp đất 1x16mm23.000métTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 chương V, Phần 2 - Yêu cầu về kỹ thuậtbao gồm chi phí vận chuyển đến Trung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung
13Feeder 1/24.000métTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 chương V, Phần 2 - Yêu cầu về kỹ thuậtbao gồm chi phí vận chuyển đến Trung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung
14Connector 7/16 thẳng Male feeder 1/2" cáp tròn150cáiTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 chương V, Phần 2 - Yêu cầu về kỹ thuậtbao gồm chi phí vận chuyển đến Trung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung
15Connector 7/16 vuông Male feeder 1/2" cáp tròn150cáiTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 chương V, Phần 2 - Yêu cầu về kỹ thuậtbao gồm chi phí vận chuyển đến Trung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung
16Connector 4.3/10 thẳng Male feeder 1/2" cáp tròn150cáiTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 chương V, Phần 2 - Yêu cầu về kỹ thuậtbao gồm chi phí vận chuyển đến Trung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung
17Connector 4.3/10 vuông Male feeder 1/2" cáp tròn150cáiTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 chương V, Phần 2 - Yêu cầu về kỹ thuậtbao gồm chi phí vận chuyển đến Trung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung
18Jumper 3m 7/16 thẳng – 7/16 vuông1.000sợiTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 chương V, Phần 2 - Yêu cầu về kỹ thuậtbao gồm chi phí vận chuyển đến Trung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung
19Jumper 3m 4.3/10 thẳng – 4.3/10 thẳng150sợiTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 chương V, Phần 2 - Yêu cầu về kỹ thuậtbao gồm chi phí vận chuyển đến Trung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung
20Jumper 3m 4.3/10 thẳng – 4.3/10 vuông120sợiTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 chương V, Phần 2 - Yêu cầu về kỹ thuậtbao gồm chi phí vận chuyển đến Trung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung
21Jumper 2m 4.3/10 thẳng – 4.3/10 vuông350sợiTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 chương V, Phần 2 - Yêu cầu về kỹ thuậtbao gồm chi phí vận chuyển đến Trung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung
22SFP 1310nm 6G 15km800cáiTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 chương V, Phần 2 - Yêu cầu về kỹ thuậtbao gồm chi phí vận chuyển đến Trung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung
23SFP 850nm 6G 300m1.400cáiTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 chương V, Phần 2 - Yêu cầu về kỹ thuậtbao gồm chi phí vận chuyển đến Trung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung
24Dây quang outdoor multimode 60m1.000sợiTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 chương V, Phần 2 - Yêu cầu về kỹ thuậtbao gồm chi phí vận chuyển đến Trung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung
25Dây quang outdoor multimode 100m300sợiTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 chương V, Phần 2 - Yêu cầu về kỹ thuậtbao gồm chi phí vận chuyển đến Trung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung
26Dây quang outdoor singlemode 60m SC-LC150sợiTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 chương V, Phần 2 - Yêu cầu về kỹ thuậtbao gồm chi phí vận chuyển đến Trung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung
27Dây quang outdoor singlemode 100m SC-LC60sợiTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 chương V, Phần 2 - Yêu cầu về kỹ thuậtbao gồm chi phí vận chuyển đến Trung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung
28Kẹp cáp quang – nguồn 1x112.000cáiTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 chương V, Phần 2 - Yêu cầu về kỹ thuậtbao gồm chi phí vận chuyển đến Trung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung
29Gá anten1.000cáiTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 chương V, Phần 2 - Yêu cầu về kỹ thuậtbao gồm chi phí vận chuyển đến Trung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung
30Ống boom 3m300cáiTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 chương V, Phần 2 - Yêu cầu về kỹ thuậtbao gồm chi phí vận chuyển đến Trung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng45Ngày

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Cao su non600cuộnTrung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung45 ngày
2Băng keo900cuộnTrung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung45 ngày
3Lạt nhựa 200mm900góiTrung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung45 ngày
4Lạt nhựa 250mm900góiTrung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung45 ngày
5Lạt nhựa 500mm600góiTrung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung45 ngày
6Cáp nguồn DC outdoor 2x16mm25.000métTrung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung45 ngày
7Cáp nguồn DC outdoor 2x10mm23.000métTrung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung45 ngày
8Cáp nguồn AC 2x6mm2500métTrung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung45 ngày
9Cáp nguồn AC 2x16mm2500métTrung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung45 ngày
10Cáp nguồn DC outdoor 1x16mm2 cam hoặc đỏ1.000métTrung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung45 ngày
11Cáp nguồn DC outdoor 1x16mm2 đen hoặc xanh1.000métTrung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung45 ngày
12Cáp tiếp đất 1x16mm23.000métTrung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung45 ngày
13Feeder 1/24.000métTrung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung45 ngày
14Connector 7/16 thẳng Male feeder 1/2" cáp tròn150cáiTrung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung45 ngày
15Connector 7/16 vuông Male feeder 1/2" cáp tròn150cáiTrung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung45 ngày
16Connector 4.3/10 thẳng Male feeder 1/2" cáp tròn150cáiTrung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung45 ngày
17Connector 4.3/10 vuông Male feeder 1/2" cáp tròn150cáiTrung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung45 ngày
18Jumper 3m 7/16 thẳng – 7/16 vuông1.000sợiTrung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung45 ngày
19Jumper 3m 4.3/10 thẳng – 4.3/10 thẳng150sợiTrung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung45 ngày
20Jumper 3m 4.3/10 thẳng – 4.3/10 vuông120sợiTrung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung45 ngày
21Jumper 2m 4.3/10 thẳng – 4.3/10 vuông350sợiTrung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung45 ngày
22SFP 1310nm 6G 15km800cáiTrung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung45 ngày
23SFP 850nm 6G 300m1.400cáiTrung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung45 ngày
24Dây quang outdoor multimode 60m1.000sợiTrung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung45 ngày
25Dây quang outdoor multimode 100m300sợiTrung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung45 ngày
26Dây quang outdoor singlemode 60m SC-LC150sợiTrung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung45 ngày
27Dây quang outdoor singlemode 100m SC-LC60sợiTrung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung45 ngày
28Kẹp cáp quang – nguồn 1x112.000cáiTrung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung45 ngày
29Gá anten1.000cáiTrung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung45 ngày
30Ống boom 3m300cáiTrung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung45 ngày

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 9.074.175.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.209.890.000 VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 4.234.615.000 VNĐ.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

Không yêu cầu

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Cao su non
600 cuộn Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 chương V, Phần 2 - Yêu cầu về kỹ thuật
2 Băng keo
900 cuộn Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 chương V, Phần 2 - Yêu cầu về kỹ thuật
3 Lạt nhựa 200mm
900 gói Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 chương V, Phần 2 - Yêu cầu về kỹ thuật
4 Lạt nhựa 250mm
900 gói Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 chương V, Phần 2 - Yêu cầu về kỹ thuật
5 Lạt nhựa 500mm
600 gói Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 chương V, Phần 2 - Yêu cầu về kỹ thuật
6 Cáp nguồn DC outdoor 2x16mm2
5.000 mét Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 chương V, Phần 2 - Yêu cầu về kỹ thuật
7 Cáp nguồn DC outdoor 2x10mm2
3.000 mét Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 chương V, Phần 2 - Yêu cầu về kỹ thuật
8 Cáp nguồn AC 2x6mm2
500 mét Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 chương V, Phần 2 - Yêu cầu về kỹ thuật
9 Cáp nguồn AC 2x16mm2
500 mét Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 chương V, Phần 2 - Yêu cầu về kỹ thuật
10 Cáp nguồn DC outdoor 1x16mm2 cam hoặc đỏ
1.000 mét Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 chương V, Phần 2 - Yêu cầu về kỹ thuật
11 Cáp nguồn DC outdoor 1x16mm2 đen hoặc xanh
1.000 mét Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 chương V, Phần 2 - Yêu cầu về kỹ thuật
12 Cáp tiếp đất 1x16mm2
3.000 mét Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 chương V, Phần 2 - Yêu cầu về kỹ thuật
13 Feeder 1/2
4.000 mét Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 chương V, Phần 2 - Yêu cầu về kỹ thuật
14 Connector 7/16 thẳng Male feeder 1/2" cáp tròn
150 cái Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 chương V, Phần 2 - Yêu cầu về kỹ thuật
15 Connector 7/16 vuông Male feeder 1/2" cáp tròn
150 cái Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 chương V, Phần 2 - Yêu cầu về kỹ thuật
16 Connector 4.3/10 thẳng Male feeder 1/2" cáp tròn
150 cái Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 chương V, Phần 2 - Yêu cầu về kỹ thuật
17 Connector 4.3/10 vuông Male feeder 1/2" cáp tròn
150 cái Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 chương V, Phần 2 - Yêu cầu về kỹ thuật
18 Jumper 3m 7/16 thẳng – 7/16 vuông
1.000 sợi Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 chương V, Phần 2 - Yêu cầu về kỹ thuật
19 Jumper 3m 4.3/10 thẳng – 4.3/10 thẳng
150 sợi Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 chương V, Phần 2 - Yêu cầu về kỹ thuật
20 Jumper 3m 4.3/10 thẳng – 4.3/10 vuông
120 sợi Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 chương V, Phần 2 - Yêu cầu về kỹ thuật
21 Jumper 2m 4.3/10 thẳng – 4.3/10 vuông
350 sợi Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 chương V, Phần 2 - Yêu cầu về kỹ thuật
22 SFP 1310nm 6G 15km
800 cái Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 chương V, Phần 2 - Yêu cầu về kỹ thuật
23 SFP 850nm 6G 300m
1.400 cái Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 chương V, Phần 2 - Yêu cầu về kỹ thuật
24 Dây quang outdoor multimode 60m
1.000 sợi Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 chương V, Phần 2 - Yêu cầu về kỹ thuật
25 Dây quang outdoor multimode 100m
300 sợi Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 chương V, Phần 2 - Yêu cầu về kỹ thuật
26 Dây quang outdoor singlemode 60m SC-LC
150 sợi Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 chương V, Phần 2 - Yêu cầu về kỹ thuật
27 Dây quang outdoor singlemode 100m SC-LC
60 sợi Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 chương V, Phần 2 - Yêu cầu về kỹ thuật
28 Kẹp cáp quang – nguồn 1x1
12.000 cái Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 chương V, Phần 2 - Yêu cầu về kỹ thuật
29 Gá anten
1.000 cái Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 chương V, Phần 2 - Yêu cầu về kỹ thuật
30 Ống boom 3m
300 cái Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 chương V, Phần 2 - Yêu cầu về kỹ thuật

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung Chi nhánh Tổng Công ty Viễn thông MobiFone như sau:

  • Có quan hệ với 346 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,93 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 18,12%, Xây lắp 33,57%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 48,07%, Hỗn hợp 0,24%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.891.027.632.525 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.773.001.333.415 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 6,24%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Trang bị vật tư phục vụ công tác vận hành khai thác, hiệu chỉnh mạng lưới, ứng cứu thông tin đợt 2, bảo dưỡng và phòng chống lụt bão năm 2022". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Trang bị vật tư phục vụ công tác vận hành khai thác, hiệu chỉnh mạng lưới, ứng cứu thông tin đợt 2, bảo dưỡng và phòng chống lụt bão năm 2022" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 50

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Con người là loài động vật biết sử dụng công cụ. Không có công cụ, anh ta chẳng là gì cả, với công cụ, anh ta là tất cả. "

Thomas Carlyle

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...

Thống kê
  • 8521 dự án đang đợi nhà thầu
  • 148 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 159 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23685 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37142 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây