Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM - CÔNG TY CỔ PHẦN - CÔNG TY ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ CÀ MAU |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Trang bị vật tư, thiết bị hoá nghiệm năm 2022 Tên dự toán là: Trang bị vật tư, thiết bị hoá nghiệm năm 2022 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 133 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn SXKD năm 2022 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Bảng kê chi tiết danh mục hàng hóa phù hợp với yêu cầu về phạm vi cung cấp. - Tài liệu kỹ thuật, Catalogue, bản vẽ… Theo yêu cầu của E-HSMT. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: Giấy chứng nhận xuất xứ (CO), Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) hoặc giấy tờ khác có giá trị tương đương, tài liệu kỹ thuật… chi tiết nêu tại Mẫu số 01 Phạm vi cung cấp hàng hóa. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu NCC chào giá của hàng hoá tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV – Biểu mẫu mời thầu và dự thầu. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì NCC chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) và các khoản phát sinh do dịch bệnh Covid-19 (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV – Biểu mẫu mời thầu và dự thầu]. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): không yêu cầu. |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: không yêu cầu. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 31.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chi nhánh Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam - CTCP - Công ty Điện lực Dầu khí Cà Mau. Địa chỉ: ấp 1, xã Khánh An, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau Điện thoại: 0290.3650072, Fax: 0290.3819818 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Công ty Điện lực Dầu khí Cà Mau Địa chỉ: ấp 1, xã Khánh An, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau Điện thoại: 0290.3650072, Fax: 0290.3819818 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: không có |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: không có. |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 20 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 20 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | RO element | 25 | Cái | Model: BW 30-400 Membrane Type Polyamide Thin-Film Composite Active area: 400/37 (ft2/m2) Feed spacer thickness: 28 (mil) Permeate flow rate gpd: 10,500/40 (m3/d) Stabilized salt rejection: 99,5 (%) Minimum salt rejection: 99.0 (%) Membrane Type Polyamide Thin-Film Composite Maximum Operating Temperaturea 113°F (45°C) Maximum Operating Pressure 600 psig (41 bar) Maximum Pressure Drop 15 psig (1.0 bar) pH Range Continuous Operationa 2 - 11 Short-Term Cleaning (30 min.)b 1 - 13 Maximum Feed Flow 70 gpm (15.9 m3/hr) Maximum Feed Silt Density Index SDI 5 Free Chlorine Tolerancec | ||
2 | String wound filter cartridge | 48 | lõi | POLYPROPYLENE 5 MICRON Đường kính trong: 28mm; Đường kính ngoài: 60mm; Dài: 30inch Nhà sản xuất: AQUA hoặc tương đương | ||
3 | Jumbo wound filter cartridge | 7 | lõi | POLYPROPYLENE 5 MICRON Đường kính trong 28 mm; Đường kính ngoài 105 mm; Dài 20 inch Nhà sản xuất: AQUA hoặc tương đương | ||
4 | Điện cực đo pH online | 3 | Cái | Model: CPF201-C1A Measuring principle Glass electrode Application Ultra pure water ( | ||
5 | Thiết bị đo pH nước và nước thải | 4 | Bộ | Bao gồm sensor và transmitter: *Sensor: Orbipac CPF81D - Phạm vi đo: 0 - 14 pH và nhiệt độ 0 - 110 ° C - Áp suất làm việc: 0-10 bar - Thời gian đáp ứng | ||
6 | Thiết bị đo độ đục | 1 | Bộ | Bao gồm sensor và transmitter: *Sensor: Turbimax CUS52D -Approval: Non-hazardous area -Measuring Method: ISO 7027, IR -Process Connection: Immersion sensor, thread G1, NPT3/4 -Adaption Cable: Fixed cable, crimp sleeves -Cable Length: 3m. *Transmitter: Liquiline CM442 SPK: CIA -Approval: Non-hazardous area -Sensor Input: 2x digital sensor -Communication: 2x output 0/4...20mA, HART -Additional Features: W/o -Power supply: 100...230VAC (50/60Hz) -Cable Entry: G -Cable Entry Set: enclosed -Presetting Operation Language: English Nhà sản xuất: Endress+Hauser hoặc tương đương | ||
7 | Đầu đo điện cực pH i-Solvotrode cho máy TAN Metrohm 916 | 1 | Cái | Cat No. 6.0279.300 Shaft material Glass Measuring range (theoretical) 0...14 Measuring unit pH Temperature range, long-term (°C) 0...70 Temperature range, short-term (°C) 0...70 pH range 0...14 Max. installation length (mm) 113 Shaft diameter top (mm) 12 Shaft diameter bottom (mm) 12 Min. immersion depth (mm) 30 Electrode plug-in head Metrohm plug-in head K Indicator electrode shape Sphere Membrane glass type T Membrane resistance 50...150 Electrode zero point (mV) -10...70 Electrode slope > 0.90 Diaphragm Ground-joint diaphragm Reference electrolyte type LiCl(sat) in ethanol Electrolyte flow rate (μl/h) at 10 cm water column 3...50 Reference system LL system Resistance (kOhm) | ||
8 | Micropipette (pipet tự động) | 1 | Cái | Design Air displacement piston-operated pipette Handling mechanical Volume variable Number of channels 1 Colour Code Red Nominal volume 10000 µl Volume min. 1000 µl Volume max. 10000 µl Increments 10 µl Accuracy with nominal volume ±0.6 % Precision with nominal volume ±0.15 % Accuracy with 50% of nominal volume ±0.8 % Precision with 50% of nominal volume ±0.2 % Accuracy with 10% of nominal volume ±3 % Precision with 10% of nominal volume ±0.6 % Certificate of confirmity according to ISO 8655 yes Autoclavable yes Piston material PPSU Dimensions (W x H x D) 30 x 222 x 63 mm Weight 0.108 kg Permissible ambient temperature 5 - 40 °C Permissible relative humidity 90 % Nhà sản xuất: IKA hoặc tương đương | ||
9 | Chổi vệ sinh Flourometer | 10 | Cái | Cat No. 500-P2817.88 Nhà sản xuất: Nalco hoặc tương đương | ||
10 | Chai nhựa đựng mẫu 1000ml | 100 | Can | Kiểu nắp: Có nắp trong | ||
11 | Giấy lụa hộp | 24 | hộp | Hộp:180 tờ Nhà sản xuất: Pulppy hoặc tương đương | ||
12 | Dây bơm nhu động dùng cho máy đo Silica Swan | 2 | Bộ | Tubing kit for COPRA Silica: Cat No. A-86.190.010 Nhà sản xuất: SWAN hoặc tương đương | ||
13 | Găng tay dùng để thử nghiệm | 24 | hộp | NEX nitrile Examination Gloves, không bột, size L Quy cách: 50 đôi/hộp Nhà sản xuất: Safety Ware hoặc tương đương | ||
14 | Chai thủy tinh (trung tính) | 30 | Chai | GL 45; 250ml Code: 218013651 Nhà sản xuất: Duran hoặc tương đương | ||
15 | Giấy lọc 0,45 µm | 1 | Hộp | 150 tờ/hộp; cat: hawgo47s6; lot: f2aa39711 Nhà sản xuất: Merck hoặc tương đương | ||
16 | Adapter for 12-mm cuvettes | 1 | Cái | Cat No. 5954610 Nhà sản xuất: Hach hoặc tương đương | ||
17 | Caps, flip spout | 1 | Cái | Cat No. 2581802 Nhà sản xuất: Hach hoặc tương đương | ||
18 | Cylinder, graduated 10-mL | 1 | Cái | Cat No. 108138 Nhà sản xuất: Hach hoặc tương đương | ||
19 | Marker, laboratory | 1 | Cái | Cat No. 2092000 Nhà sản xuất: Hach hoặc tương đương | ||
20 | Rack, for 12-mm Micro Cuvettes | 1 | Cái | Cat No. 4879910 Nhà sản xuất: Hach hoặc tương đương | ||
21 | Wipes, disposable | 1 | Cái | Cat No. 2097000 Nhà sản xuất: Hach hoặc tương đương | ||
22 | KF titration vessel / 80-250 mL / coulometric | 1 | Cái | Cat No. 6.1464.320 Nhà sản xuất: Metrohm hoặc tương đương | ||
23 | Generator electrode with diaphragm | 1 | Cái | Cat No. 60344100 Nhà sản xuất: Metrohm hoặc tương đương | ||
24 | Progard® T3 Pretreatment Pack | 1 | Cái | Mã sản phẩm: PR0G000T3 Nhà sản xuất: Merck hoặc tương đương | ||
25 | QPAK® TEX Polishing Cartridge | 1 | Cái | Mã sản phẩm: QPAK00TEX Nhà sản xuất: Merck hoặc tương đương | ||
26 | Điện cực Clo dư | 1 | Cái | Model: 461 7004 - Dãi đo cảm biến: 0,01 – 10 mg/l - Độ chính xác: ±2% - Độ phân giải: 0,01 mg/L - Thời gian đáp ứng: ≤2 phút - Nhiệt độ làm việc: 0 - 40 ° C - Áp suất làm việc: 1 Bar - Kích thước: 145 x 12 mm Nhà sản xuất: Go hoặc tương đương | ||
27 | Điện cực pH | 3 | Cái | Model: Orbipac CPF81D - Phạm vi đo: 0 - 14 pH và phạm vi nhiệt độ 0 - 110 ° C (32 - 230 ° F). - Áp suất làm việc: 0-10 bar - Thời gian đáp ứng | ||
28 | Điện cực đo TSS | 1 | Cái | Model: Turbimax CUS51D - Kết nối với bộ phát đa thông số CM448. - Ứng dụng: nước thải, nước mặn - Nguyên lý đo: kiểu quang học, 900, 1350 và 4 chùm tia dạng sung - Kiểu cảm biến kỹ thuật số: kỹ thuật Memosens cho phép rút ra hoặc hiệu chuẩn lên đến 5 điểm, từ giá trị tại phòng thí nghiệm hoặc tại công trường - Thang đo: 0-4.000 mg/l - Độ chính xác: ±5% giá trị đo hoặc 1% toàn thang đo - Độ phân giải: 0,1 - Bước sóng: 860 ± 30nm - Nhiệt độ làm việc: -5 đến 50 °C, Max. 80 °C - Áp suất làm việc: 0.5 đến 10 bar - Chuẩn bảo vệ: IP 68 - Vật liệu: SS316 - Cáp cố định, kiểu kết nối: terminal, cáp dài 3m - Kết nối mẫu: G1 và NPT ¾" Nhà sản xuất: Endress+Hauser hoặc tương đương | ||
29 | Điện cực đo COD | 1 | Cái | Model: Viomax CAS51D + SAC: 0,5 đến 250 1 / m + COD: 0,75 đến 370 mg / l tương đương. KHP + TOC: 0,3 đến 150 mg / l tương đương KHP - Khả năng phát hiện: 0,3 mg / l COD - Độ phân giải: 0,1 - Độ chính xác: ±5% - Thời gian đáp ứng: ≤15 phút - Nhiệt độ lưu trữ -20 đến 70 ° C (-4 đến 158 ° F) - Làm sạch không khí tích hợp: 6 hoặc 8 mm - Các bộ phận kim loại ướt và vỏ cảm biến làm bằng thép không gỉ 1.4404 (AISI 316 L); Bảo vệ -Ingress: IP68, ngâm trong nước Nhà sản xuất: Endress+Hauser hoặc tương đương | ||
30 | Điện cực đo Amoni | 1 | Cái | Model: CAS40D Type: ISEmax CAS40D Sensor Amoni: CAS40D-AA1A1A1 Standard solution: CAY40-1A1A Membrane kit ammonium: 71072574 Measuring ranges: Ammonium 0.1 to 1000 mg/l (NH4-N) pH value of the medium: 5-10 (with pH compensation) Process temperature: 2 to 40 °C (36 to 100 °F) Degree of protection IP68 (2 m water column, 25 °C, 48 h) Response time t90 of the ionselective sensors | ||
31 | Điện cực đo nhiệt độ nước thải đầu ra | 1 | Cái | Model: 4613120 - Cảm biến: NTC - Khoảng đo nhiệt độ: -4 ... 1200C - Độ chính xác: ± 0,30C - Độ phân giải: 0,010C - Thời gian đáp ứng: ˂5s - Vật liêu: PVC - Chiều dài cáp: 5m Nhà sản xuất: Go hoặc tương đương | ||
32 | Điện cực đo nhiệt độ đầu vào | 1 | Cái | Model: RTD Thermometer Omnigrad T TST310 - Measurement range: -50 to +400 °C - Độ chính xác: ±0,5% giá trị đo - Độ phân giải: 0,1 - Insert Diameter; Calibration: 6mm; w/o - Insertion Length NL: 300 mm - Insert Material: -50/+400 °C, MgO; 316L - RTD Class; Wiring: 1x Pt100 A; 3-wire - Process Connection: G1/4 male thread, 316 brazed - Length Extension L: 6000 mm - Wire; Sheath; Application: PTFE; Silicone; 4-wire max. 180 °C - Connection Cable: Flying leads - Additional Option: Not needed - Degree of protection: IP65 Nhà sản xuất: Endress+Hauser hoặc tương đương |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 133Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | RO element | 25 | Cái | Công ty Điện lực Dầu khí Cà Mau | 133 ngày |
2 | String wound filter cartridge | 48 | lõi | Công ty Điện lực Dầu khí Cà Mau | 133 ngày |
3 | Jumbo wound filter cartridge | 7 | lõi | Công ty Điện lực Dầu khí Cà Mau | 133 ngày |
4 | Điện cực đo pH online | 3 | Cái | Công ty Điện lực Dầu khí Cà Mau | 133 ngày |
5 | Thiết bị đo pH nước và nước thải | 4 | Bộ | Công ty Điện lực Dầu khí Cà Mau | 133 ngày |
6 | Thiết bị đo độ đục | 1 | Bộ | Công ty Điện lực Dầu khí Cà Mau | 133 ngày |
7 | Đầu đo điện cực pH i-Solvotrode cho máy TAN Metrohm 916 | 1 | Cái | Công ty Điện lực Dầu khí Cà Mau | 133 ngày |
8 | Micropipette (pipet tự động) | 1 | Cái | Công ty Điện lực Dầu khí Cà Mau | 133 ngày |
9 | Chổi vệ sinh Flourometer | 10 | Cái | Công ty Điện lực Dầu khí Cà Mau | 133 ngày |
10 | Chai nhựa đựng mẫu 1000ml | 100 | Can | Công ty Điện lực Dầu khí Cà Mau | 133 ngày |
11 | Giấy lụa hộp | 24 | hộp | Công ty Điện lực Dầu khí Cà Mau | 133 ngày |
12 | Dây bơm nhu động dùng cho máy đo Silica Swan | 2 | Bộ | Công ty Điện lực Dầu khí Cà Mau | 133 ngày |
13 | Găng tay dùng để thử nghiệm | 24 | hộp | Công ty Điện lực Dầu khí Cà Mau | 133 ngày |
14 | Chai thủy tinh (trung tính) | 30 | Chai | Công ty Điện lực Dầu khí Cà Mau | 133 ngày |
15 | Giấy lọc 0,45 µm | 1 | Hộp | Công ty Điện lực Dầu khí Cà Mau | 133 ngày |
16 | Adapter for 12-mm cuvettes | 1 | Cái | Công ty Điện lực Dầu khí Cà Mau | 133 ngày |
17 | Caps, flip spout | 1 | Cái | Công ty Điện lực Dầu khí Cà Mau | 133 ngày |
18 | Cylinder, graduated 10-mL | 1 | Cái | Công ty Điện lực Dầu khí Cà Mau | 133 ngày |
19 | Marker, laboratory | 1 | Cái | Công ty Điện lực Dầu khí Cà Mau | 133 ngày |
20 | Rack, for 12-mm Micro Cuvettes | 1 | Cái | Công ty Điện lực Dầu khí Cà Mau | 133 ngày |
21 | Wipes, disposable | 1 | Cái | Công ty Điện lực Dầu khí Cà Mau | 133 ngày |
22 | KF titration vessel / 80-250 mL / coulometric | 1 | Cái | Công ty Điện lực Dầu khí Cà Mau | 133 ngày |
23 | Generator electrode with diaphragm | 1 | Cái | Công ty Điện lực Dầu khí Cà Mau | 133 ngày |
24 | Progard® T3 Pretreatment Pack | 1 | Cái | Công ty Điện lực Dầu khí Cà Mau | 133 ngày |
25 | QPAK® TEX Polishing Cartridge | 1 | Cái | Công ty Điện lực Dầu khí Cà Mau | 133 ngày |
26 | Điện cực Clo dư | 1 | Cái | Công ty Điện lực Dầu khí Cà Mau | 133 ngày |
27 | Điện cực pH | 3 | Cái | Công ty Điện lực Dầu khí Cà Mau | 133 ngày |
28 | Điện cực đo TSS | 1 | Cái | Công ty Điện lực Dầu khí Cà Mau | 133 ngày |
29 | Điện cực đo COD | 1 | Cái | Công ty Điện lực Dầu khí Cà Mau | 133 ngày |
30 | Điện cực đo Amoni | 1 | Cái | Công ty Điện lực Dầu khí Cà Mau | 133 ngày |
31 | Điện cực đo nhiệt độ nước thải đầu ra | 1 | Cái | Công ty Điện lực Dầu khí Cà Mau | 133 ngày |
32 | Điện cực đo nhiệt độ đầu vào | 1 | Cái | Công ty Điện lực Dầu khí Cà Mau | 133 ngày |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2020 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 3.100.000.000(4) VND, trong vòng 2(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 0.0 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 2(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): 02 Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.400.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 2.800.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.400.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.400.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 2.800.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.400.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.400.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 2.800.000.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: không yêu cầu | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | RO element | 25 | Cái | Model: BW 30-400 Membrane Type Polyamide Thin-Film Composite Active area: 400/37 (ft2/m2) Feed spacer thickness: 28 (mil) Permeate flow rate gpd: 10,500/40 (m3/d) Stabilized salt rejection: 99,5 (%) Minimum salt rejection: 99.0 (%) Membrane Type Polyamide Thin-Film Composite Maximum Operating Temperaturea 113°F (45°C) Maximum Operating Pressure 600 psig (41 bar) Maximum Pressure Drop 15 psig (1.0 bar) pH Range Continuous Operationa 2 - 11 Short-Term Cleaning (30 min.)b 1 - 13 Maximum Feed Flow 70 gpm (15.9 m3/hr) Maximum Feed Silt Density Index SDI 5 Free Chlorine Tolerancec | ||
2 | String wound filter cartridge | 48 | lõi | POLYPROPYLENE 5 MICRON Đường kính trong: 28mm; Đường kính ngoài: 60mm; Dài: 30inch Nhà sản xuất: AQUA hoặc tương đương | ||
3 | Jumbo wound filter cartridge | 7 | lõi | POLYPROPYLENE 5 MICRON Đường kính trong 28 mm; Đường kính ngoài 105 mm; Dài 20 inch Nhà sản xuất: AQUA hoặc tương đương | ||
4 | Điện cực đo pH online | 3 | Cái | Model: CPF201-C1A Measuring principle Glass electrode Application Ultra pure water ( | ||
5 | Thiết bị đo pH nước và nước thải | 4 | Bộ | Bao gồm sensor và transmitter: *Sensor: Orbipac CPF81D - Phạm vi đo: 0 - 14 pH và nhiệt độ 0 - 110 ° C - Áp suất làm việc: 0-10 bar - Thời gian đáp ứng | ||
6 | Thiết bị đo độ đục | 1 | Bộ | Bao gồm sensor và transmitter: *Sensor: Turbimax CUS52D -Approval: Non-hazardous area -Measuring Method: ISO 7027, IR -Process Connection: Immersion sensor, thread G1, NPT3/4 -Adaption Cable: Fixed cable, crimp sleeves -Cable Length: 3m. *Transmitter: Liquiline CM442 SPK: CIA -Approval: Non-hazardous area -Sensor Input: 2x digital sensor -Communication: 2x output 0/4...20mA, HART -Additional Features: W/o -Power supply: 100...230VAC (50/60Hz) -Cable Entry: G -Cable Entry Set: enclosed -Presetting Operation Language: English Nhà sản xuất: Endress+Hauser hoặc tương đương | ||
7 | Đầu đo điện cực pH i-Solvotrode cho máy TAN Metrohm 916 | 1 | Cái | Cat No. 6.0279.300 Shaft material Glass Measuring range (theoretical) 0...14 Measuring unit pH Temperature range, long-term (°C) 0...70 Temperature range, short-term (°C) 0...70 pH range 0...14 Max. installation length (mm) 113 Shaft diameter top (mm) 12 Shaft diameter bottom (mm) 12 Min. immersion depth (mm) 30 Electrode plug-in head Metrohm plug-in head K Indicator electrode shape Sphere Membrane glass type T Membrane resistance 50...150 Electrode zero point (mV) -10...70 Electrode slope > 0.90 Diaphragm Ground-joint diaphragm Reference electrolyte type LiCl(sat) in ethanol Electrolyte flow rate (μl/h) at 10 cm water column 3...50 Reference system LL system Resistance (kOhm) | ||
8 | Micropipette (pipet tự động) | 1 | Cái | Design Air displacement piston-operated pipette Handling mechanical Volume variable Number of channels 1 Colour Code Red Nominal volume 10000 µl Volume min. 1000 µl Volume max. 10000 µl Increments 10 µl Accuracy with nominal volume ±0.6 % Precision with nominal volume ±0.15 % Accuracy with 50% of nominal volume ±0.8 % Precision with 50% of nominal volume ±0.2 % Accuracy with 10% of nominal volume ±3 % Precision with 10% of nominal volume ±0.6 % Certificate of confirmity according to ISO 8655 yes Autoclavable yes Piston material PPSU Dimensions (W x H x D) 30 x 222 x 63 mm Weight 0.108 kg Permissible ambient temperature 5 - 40 °C Permissible relative humidity 90 % Nhà sản xuất: IKA hoặc tương đương | ||
9 | Chổi vệ sinh Flourometer | 10 | Cái | Cat No. 500-P2817.88 Nhà sản xuất: Nalco hoặc tương đương | ||
10 | Chai nhựa đựng mẫu 1000ml | 100 | Can | Kiểu nắp: Có nắp trong | ||
11 | Giấy lụa hộp | 24 | hộp | Hộp:180 tờ Nhà sản xuất: Pulppy hoặc tương đương | ||
12 | Dây bơm nhu động dùng cho máy đo Silica Swan | 2 | Bộ | Tubing kit for COPRA Silica: Cat No. A-86.190.010 Nhà sản xuất: SWAN hoặc tương đương | ||
13 | Găng tay dùng để thử nghiệm | 24 | hộp | NEX nitrile Examination Gloves, không bột, size L Quy cách: 50 đôi/hộp Nhà sản xuất: Safety Ware hoặc tương đương | ||
14 | Chai thủy tinh (trung tính) | 30 | Chai | GL 45; 250ml Code: 218013651 Nhà sản xuất: Duran hoặc tương đương | ||
15 | Giấy lọc 0,45 µm | 1 | Hộp | 150 tờ/hộp; cat: hawgo47s6; lot: f2aa39711 Nhà sản xuất: Merck hoặc tương đương | ||
16 | Adapter for 12-mm cuvettes | 1 | Cái | Cat No. 5954610 Nhà sản xuất: Hach hoặc tương đương | ||
17 | Caps, flip spout | 1 | Cái | Cat No. 2581802 Nhà sản xuất: Hach hoặc tương đương | ||
18 | Cylinder, graduated 10-mL | 1 | Cái | Cat No. 108138 Nhà sản xuất: Hach hoặc tương đương | ||
19 | Marker, laboratory | 1 | Cái | Cat No. 2092000 Nhà sản xuất: Hach hoặc tương đương | ||
20 | Rack, for 12-mm Micro Cuvettes | 1 | Cái | Cat No. 4879910 Nhà sản xuất: Hach hoặc tương đương | ||
21 | Wipes, disposable | 1 | Cái | Cat No. 2097000 Nhà sản xuất: Hach hoặc tương đương | ||
22 | KF titration vessel / 80-250 mL / coulometric | 1 | Cái | Cat No. 6.1464.320 Nhà sản xuất: Metrohm hoặc tương đương | ||
23 | Generator electrode with diaphragm | 1 | Cái | Cat No. 60344100 Nhà sản xuất: Metrohm hoặc tương đương | ||
24 | Progard® T3 Pretreatment Pack | 1 | Cái | Mã sản phẩm: PR0G000T3 Nhà sản xuất: Merck hoặc tương đương | ||
25 | QPAK® TEX Polishing Cartridge | 1 | Cái | Mã sản phẩm: QPAK00TEX Nhà sản xuất: Merck hoặc tương đương | ||
26 | Điện cực Clo dư | 1 | Cái | Model: 461 7004 - Dãi đo cảm biến: 0,01 – 10 mg/l - Độ chính xác: ±2% - Độ phân giải: 0,01 mg/L - Thời gian đáp ứng: ≤2 phút - Nhiệt độ làm việc: 0 - 40 ° C - Áp suất làm việc: 1 Bar - Kích thước: 145 x 12 mm Nhà sản xuất: Go hoặc tương đương | ||
27 | Điện cực pH | 3 | Cái | Model: Orbipac CPF81D - Phạm vi đo: 0 - 14 pH và phạm vi nhiệt độ 0 - 110 ° C (32 - 230 ° F). - Áp suất làm việc: 0-10 bar - Thời gian đáp ứng | ||
28 | Điện cực đo TSS | 1 | Cái | Model: Turbimax CUS51D - Kết nối với bộ phát đa thông số CM448. - Ứng dụng: nước thải, nước mặn - Nguyên lý đo: kiểu quang học, 900, 1350 và 4 chùm tia dạng sung - Kiểu cảm biến kỹ thuật số: kỹ thuật Memosens cho phép rút ra hoặc hiệu chuẩn lên đến 5 điểm, từ giá trị tại phòng thí nghiệm hoặc tại công trường - Thang đo: 0-4.000 mg/l - Độ chính xác: ±5% giá trị đo hoặc 1% toàn thang đo - Độ phân giải: 0,1 - Bước sóng: 860 ± 30nm - Nhiệt độ làm việc: -5 đến 50 °C, Max. 80 °C - Áp suất làm việc: 0.5 đến 10 bar - Chuẩn bảo vệ: IP 68 - Vật liệu: SS316 - Cáp cố định, kiểu kết nối: terminal, cáp dài 3m - Kết nối mẫu: G1 và NPT ¾" Nhà sản xuất: Endress+Hauser hoặc tương đương | ||
29 | Điện cực đo COD | 1 | Cái | Model: Viomax CAS51D + SAC: 0,5 đến 250 1 / m + COD: 0,75 đến 370 mg / l tương đương. KHP + TOC: 0,3 đến 150 mg / l tương đương KHP - Khả năng phát hiện: 0,3 mg / l COD - Độ phân giải: 0,1 - Độ chính xác: ±5% - Thời gian đáp ứng: ≤15 phút - Nhiệt độ lưu trữ -20 đến 70 ° C (-4 đến 158 ° F) - Làm sạch không khí tích hợp: 6 hoặc 8 mm - Các bộ phận kim loại ướt và vỏ cảm biến làm bằng thép không gỉ 1.4404 (AISI 316 L); Bảo vệ -Ingress: IP68, ngâm trong nước Nhà sản xuất: Endress+Hauser hoặc tương đương | ||
30 | Điện cực đo Amoni | 1 | Cái | Model: CAS40D Type: ISEmax CAS40D Sensor Amoni: CAS40D-AA1A1A1 Standard solution: CAY40-1A1A Membrane kit ammonium: 71072574 Measuring ranges: Ammonium 0.1 to 1000 mg/l (NH4-N) pH value of the medium: 5-10 (with pH compensation) Process temperature: 2 to 40 °C (36 to 100 °F) Degree of protection IP68 (2 m water column, 25 °C, 48 h) Response time t90 of the ionselective sensors | ||
31 | Điện cực đo nhiệt độ nước thải đầu ra | 1 | Cái | Model: 4613120 - Cảm biến: NTC - Khoảng đo nhiệt độ: -4 ... 1200C - Độ chính xác: ± 0,30C - Độ phân giải: 0,010C - Thời gian đáp ứng: ˂5s - Vật liêu: PVC - Chiều dài cáp: 5m Nhà sản xuất: Go hoặc tương đương | ||
32 | Điện cực đo nhiệt độ đầu vào | 1 | Cái | Model: RTD Thermometer Omnigrad T TST310 - Measurement range: -50 to +400 °C - Độ chính xác: ±0,5% giá trị đo - Độ phân giải: 0,1 - Insert Diameter; Calibration: 6mm; w/o - Insertion Length NL: 300 mm - Insert Material: -50/+400 °C, MgO; 316L - RTD Class; Wiring: 1x Pt100 A; 3-wire - Process Connection: G1/4 male thread, 316 brazed - Length Extension L: 6000 mm - Wire; Sheath; Application: PTFE; Silicone; 4-wire max. 180 °C - Connection Cable: Flying leads - Additional Option: Not needed - Degree of protection: IP65 Nhà sản xuất: Endress+Hauser hoặc tương đương |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM - CÔNG TY CỔ PHẦN - CÔNG TY ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ CÀ MAU như sau:
- Có quan hệ với 120 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,22 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 57,01%, Xây lắp 14,63%, Tư vấn 1,49%, Phi tư vấn 26,87%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 550.410.706.192 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 471.697.549.262 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 14,30%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Lời nói nào bạn kiềm chế được là nô lệ của bạn, lời nói nào buột miệng thốt ra là kẻ sai khiến bạn. "
S. Gaphit
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM - CÔNG TY CỔ PHẦN - CÔNG TY ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ CÀ MAU đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM - CÔNG TY CỔ PHẦN - CÔNG TY ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ CÀ MAU đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.