Thông báo mời thầu

Trang bị vật tư, thiết bị hoá nghiệm năm 2022

Tìm thấy: 10:53 30/06/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Trang bị vật tư, thiết bị hoá nghiệm năm 2022
Gói thầu
Trang bị vật tư, thiết bị hoá nghiệm năm 2022
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Trang bị vật tư, thiết bị hoá nghiệm năm 2022
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Vốn SXKD năm 2022
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:00 15/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
180 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:48 30/06/2022
đến
14:00 15/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:00 15/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
31.000.000 VND
Bằng chữ
Ba mươi mốt triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
210 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 15/07/2022 (10/02/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM - CÔNG TY CỔ PHẦN - CÔNG TY ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ CÀ MAU
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Trang bị vật tư, thiết bị hoá nghiệm năm 2022
Tên dự toán là: Trang bị vật tư, thiết bị hoá nghiệm năm 2022
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 133 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn SXKD năm 2022
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Chi nhánh Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam - CTCP - Công ty Điện lực Dầu khí Cà Mau. Địa chỉ: ấp 1, xã Khánh An, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau Điện thoại: 0290.3650072, Fax: 0290.3819818
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
: không có.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM - CÔNG TY CỔ PHẦN - CÔNG TY ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ CÀ MAU , địa chỉ: Xã Khánh An, Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau, Việt Nam
- Chủ đầu tư: Chi nhánh Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam - CTCP - Công ty Điện lực Dầu khí Cà Mau. Địa chỉ: ấp 1, xã Khánh An, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau Điện thoại: 0290.3650072, Fax: 0290.3819818

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Bảng kê chi tiết danh mục hàng hóa phù hợp với yêu cầu về phạm vi cung cấp. - Tài liệu kỹ thuật, Catalogue, bản vẽ… Theo yêu cầu của E-HSMT.
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
Giấy chứng nhận xuất xứ (CO), Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) hoặc giấy tờ khác có giá trị tương đương, tài liệu kỹ thuật… chi tiết nêu tại Mẫu số 01 Phạm vi cung cấp hàng hóa.
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
Đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu NCC chào giá của hàng hoá tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV – Biểu mẫu mời thầu và dự thầu. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì NCC chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) và các khoản phát sinh do dịch bệnh Covid-19 (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV – Biểu mẫu mời thầu và dự thầu].
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): không yêu cầu.
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
không yêu cầu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 31.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chi nhánh Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam - CTCP - Công ty Điện lực Dầu khí Cà Mau. Địa chỉ: ấp 1, xã Khánh An, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau Điện thoại: 0290.3650072, Fax: 0290.3819818
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Công ty Điện lực Dầu khí Cà Mau Địa chỉ: ấp 1, xã Khánh An, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau Điện thoại: 0290.3650072, Fax: 0290.3819818
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: không có
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
không có.
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 20 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 20 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1RO element25CáiModel: BW 30-400 Membrane Type Polyamide Thin-Film Composite Active area: 400/37 (ft2/m2) Feed spacer thickness: 28 (mil) Permeate flow rate gpd: 10,500/40 (m3/d) Stabilized salt rejection: 99,5 (%) Minimum salt rejection: 99.0 (%) Membrane Type Polyamide Thin-Film Composite Maximum Operating Temperaturea 113°F (45°C) Maximum Operating Pressure 600 psig (41 bar) Maximum Pressure Drop 15 psig (1.0 bar) pH Range Continuous Operationa 2 - 11 Short-Term Cleaning (30 min.)b 1 - 13 Maximum Feed Flow 70 gpm (15.9 m3/hr) Maximum Feed Silt Density Index SDI 5 Free Chlorine Tolerancec
2String wound filter cartridge48lõiPOLYPROPYLENE 5 MICRON Đường kính trong: 28mm; Đường kính ngoài: 60mm; Dài: 30inch Nhà sản xuất: AQUA hoặc tương đương
3Jumbo wound filter cartridge7lõiPOLYPROPYLENE 5 MICRON Đường kính trong 28 mm; Đường kính ngoài 105 mm; Dài 20 inch Nhà sản xuất: AQUA hoặc tương đương
4Điện cực đo pH online3CáiModel: CPF201-C1A Measuring principle Glass electrode Application Ultra pure water (
5Thiết bị đo pH nước và nước thải4BộBao gồm sensor và transmitter: *Sensor: Orbipac CPF81D - Phạm vi đo: 0 - 14 pH và nhiệt độ 0 - 110 ° C - Áp suất làm việc: 0-10 bar - Thời gian đáp ứng
6Thiết bị đo độ đục1BộBao gồm sensor và transmitter: *Sensor: Turbimax CUS52D -Approval: Non-hazardous area -Measuring Method: ISO 7027, IR -Process Connection: Immersion sensor, thread G1, NPT3/4 -Adaption Cable: Fixed cable, crimp sleeves -Cable Length: 3m. *Transmitter: Liquiline CM442 SPK: CIA -Approval: Non-hazardous area -Sensor Input: 2x digital sensor -Communication: 2x output 0/4...20mA, HART -Additional Features: W/o -Power supply: 100...230VAC (50/60Hz) -Cable Entry: G -Cable Entry Set: enclosed -Presetting Operation Language: English Nhà sản xuất: Endress+Hauser hoặc tương đương
7Đầu đo điện cực pH i-Solvotrode cho máy TAN Metrohm 9161CáiCat No. 6.0279.300 Shaft material Glass Measuring range (theoretical) 0...14 Measuring unit pH Temperature range, long-term (°C) 0...70 Temperature range, short-term (°C) 0...70 pH range 0...14 Max. installation length (mm) 113 Shaft diameter top (mm) 12 Shaft diameter bottom (mm) 12 Min. immersion depth (mm) 30 Electrode plug-in head Metrohm plug-in head K Indicator electrode shape Sphere Membrane glass type T Membrane resistance 50...150 Electrode zero point (mV) -10...70 Electrode slope > 0.90 Diaphragm Ground-joint diaphragm Reference electrolyte type LiCl(sat) in ethanol Electrolyte flow rate (μl/h) at 10 cm water column 3...50 Reference system LL system Resistance (kOhm)
8Micropipette (pipet tự động)1CáiDesign Air displacement piston-operated pipette Handling mechanical Volume variable Number of channels 1 Colour Code Red Nominal volume 10000 µl Volume min. 1000 µl Volume max. 10000 µl Increments 10 µl Accuracy with nominal volume ±0.6 % Precision with nominal volume ±0.15 % Accuracy with 50% of nominal volume ±0.8 % Precision with 50% of nominal volume ±0.2 % Accuracy with 10% of nominal volume ±3 % Precision with 10% of nominal volume ±0.6 % Certificate of confirmity according to ISO 8655 yes Autoclavable yes Piston material PPSU Dimensions (W x H x D) 30 x 222 x 63 mm Weight 0.108 kg Permissible ambient temperature 5 - 40 °C Permissible relative humidity 90 % Nhà sản xuất: IKA hoặc tương đương
9Chổi vệ sinh Flourometer10CáiCat No. 500-P2817.88 Nhà sản xuất: Nalco hoặc tương đương
10Chai nhựa đựng mẫu 1000ml100CanKiểu nắp: Có nắp trong
11Giấy lụa hộp24hộpHộp:180 tờ Nhà sản xuất: Pulppy hoặc tương đương
12Dây bơm nhu động dùng cho máy đo Silica Swan2BộTubing kit for COPRA Silica: Cat No. A-86.190.010 Nhà sản xuất: SWAN hoặc tương đương
13Găng tay dùng để thử nghiệm24hộpNEX nitrile Examination Gloves, không bột, size L Quy cách: 50 đôi/hộp Nhà sản xuất: Safety Ware hoặc tương đương
14Chai thủy tinh (trung tính)30ChaiGL 45; 250ml Code: 218013651 Nhà sản xuất: Duran hoặc tương đương
15Giấy lọc 0,45 µm1Hộp150 tờ/hộp; cat: hawgo47s6; lot: f2aa39711 Nhà sản xuất: Merck hoặc tương đương
16Adapter for 12-mm cuvettes1CáiCat No. 5954610 Nhà sản xuất: Hach hoặc tương đương
17Caps, flip spout1CáiCat No. 2581802 Nhà sản xuất: Hach hoặc tương đương
18Cylinder, graduated 10-mL1CáiCat No. 108138 Nhà sản xuất: Hach hoặc tương đương
19Marker, laboratory1CáiCat No. 2092000 Nhà sản xuất: Hach hoặc tương đương
20Rack, for 12-mm Micro Cuvettes1CáiCat No. 4879910 Nhà sản xuất: Hach hoặc tương đương
21Wipes, disposable1CáiCat No. 2097000 Nhà sản xuất: Hach hoặc tương đương
22KF titration vessel / 80-250 mL / coulometric1CáiCat No. 6.1464.320 Nhà sản xuất: Metrohm hoặc tương đương
23Generator electrode with diaphragm1CáiCat No. 60344100 Nhà sản xuất: Metrohm hoặc tương đương
24Progard® T3 Pretreatment Pack1CáiMã sản phẩm: PR0G000T3 Nhà sản xuất: Merck hoặc tương đương
25QPAK® TEX Polishing Cartridge1CáiMã sản phẩm: QPAK00TEX Nhà sản xuất: Merck hoặc tương đương
26Điện cực Clo dư1CáiModel: 461 7004 - Dãi đo cảm biến: 0,01 – 10 mg/l - Độ chính xác: ±2% - Độ phân giải: 0,01 mg/L - Thời gian đáp ứng: ≤2 phút - Nhiệt độ làm việc: 0 - 40 ° C - Áp suất làm việc: 1 Bar - Kích thước: 145 x 12 mm Nhà sản xuất: Go hoặc tương đương
27Điện cực pH3CáiModel: Orbipac CPF81D - Phạm vi đo: 0 - 14 pH và phạm vi nhiệt độ 0 - 110 ° C (32 - 230 ° F). - Áp suất làm việc: 0-10 bar - Thời gian đáp ứng
28Điện cực đo TSS1CáiModel: Turbimax CUS51D - Kết nối với bộ phát đa thông số CM448. - Ứng dụng: nước thải, nước mặn - Nguyên lý đo: kiểu quang học, 900, 1350 và 4 chùm tia dạng sung - Kiểu cảm biến kỹ thuật số: kỹ thuật Memosens cho phép rút ra hoặc hiệu chuẩn lên đến 5 điểm, từ giá trị tại phòng thí nghiệm hoặc tại công trường - Thang đo: 0-4.000 mg/l - Độ chính xác: ±5% giá trị đo hoặc 1% toàn thang đo - Độ phân giải: 0,1 - Bước sóng: 860 ± 30nm - Nhiệt độ làm việc: -5 đến 50 °C, Max. 80 °C - Áp suất làm việc: 0.5 đến 10 bar - Chuẩn bảo vệ: IP 68 - Vật liệu: SS316 - Cáp cố định, kiểu kết nối: terminal, cáp dài 3m - Kết nối mẫu: G1 và NPT ¾" Nhà sản xuất: Endress+Hauser hoặc tương đương
29Điện cực đo COD1CáiModel: Viomax CAS51D + SAC: 0,5 đến 250 1 / m + COD: 0,75 đến 370 mg / l tương đương. KHP + TOC: 0,3 đến 150 mg / l tương đương KHP - Khả năng phát hiện: 0,3 mg / l COD - Độ phân giải: 0,1 - Độ chính xác: ±5% - Thời gian đáp ứng: ≤15 phút - Nhiệt độ lưu trữ -20 đến 70 ° C (-4 đến 158 ° F) - Làm sạch không khí tích hợp: 6 hoặc 8 mm - Các bộ phận kim loại ướt và vỏ cảm biến làm bằng thép không gỉ 1.4404 (AISI 316 L); Bảo vệ -Ingress: IP68, ngâm trong nước Nhà sản xuất: Endress+Hauser hoặc tương đương
30Điện cực đo Amoni1CáiModel: CAS40D Type: ISEmax CAS40D Sensor Amoni: CAS40D-AA1A1A1 Standard solution: CAY40-1A1A Membrane kit ammonium: 71072574 Measuring ranges: Ammonium 0.1 to 1000 mg/l (NH4-N) pH value of the medium: 5-10 (with pH compensation) Process temperature: 2 to 40 °C (36 to 100 °F) Degree of protection IP68 (2 m water column, 25 °C, 48 h) Response time t90 of the ionselective sensors
31Điện cực đo nhiệt độ nước thải đầu ra1CáiModel: 4613120 - Cảm biến: NTC - Khoảng đo nhiệt độ: -4 ... 1200C - Độ chính xác: ± 0,30C - Độ phân giải: 0,010C - Thời gian đáp ứng: ˂5s - Vật liêu: PVC - Chiều dài cáp: 5m Nhà sản xuất: Go hoặc tương đương
32Điện cực đo nhiệt độ đầu vào1CáiModel: RTD Thermometer Omnigrad T TST310 - Measurement range: -50 to +400 °C - Độ chính xác: ±0,5% giá trị đo - Độ phân giải: 0,1 - Insert Diameter; Calibration: 6mm; w/o - Insertion Length NL: 300 mm - Insert Material: -50/+400 °C, MgO; 316L - RTD Class; Wiring: 1x Pt100 A; 3-wire - Process Connection: G1/4 male thread, 316 brazed - Length Extension L: 6000 mm - Wire; Sheath; Application: PTFE; Silicone; 4-wire max. 180 °C - Connection Cable: Flying leads - Additional Option: Not needed - Degree of protection: IP65 Nhà sản xuất: Endress+Hauser hoặc tương đương

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng133Ngày

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1RO element25CáiCông ty Điện lực Dầu khí Cà Mau133 ngày
2String wound filter cartridge48lõiCông ty Điện lực Dầu khí Cà Mau133 ngày
3Jumbo wound filter cartridge7lõiCông ty Điện lực Dầu khí Cà Mau133 ngày
4Điện cực đo pH online3CáiCông ty Điện lực Dầu khí Cà Mau133 ngày
5Thiết bị đo pH nước và nước thải4BộCông ty Điện lực Dầu khí Cà Mau133 ngày
6Thiết bị đo độ đục1BộCông ty Điện lực Dầu khí Cà Mau133 ngày
7Đầu đo điện cực pH i-Solvotrode cho máy TAN Metrohm 9161CáiCông ty Điện lực Dầu khí Cà Mau133 ngày
8Micropipette (pipet tự động)1CáiCông ty Điện lực Dầu khí Cà Mau133 ngày
9Chổi vệ sinh Flourometer10CáiCông ty Điện lực Dầu khí Cà Mau133 ngày
10Chai nhựa đựng mẫu 1000ml100CanCông ty Điện lực Dầu khí Cà Mau133 ngày
11Giấy lụa hộp24hộpCông ty Điện lực Dầu khí Cà Mau133 ngày
12Dây bơm nhu động dùng cho máy đo Silica Swan2BộCông ty Điện lực Dầu khí Cà Mau133 ngày
13Găng tay dùng để thử nghiệm24hộpCông ty Điện lực Dầu khí Cà Mau133 ngày
14Chai thủy tinh (trung tính)30ChaiCông ty Điện lực Dầu khí Cà Mau133 ngày
15Giấy lọc 0,45 µm1HộpCông ty Điện lực Dầu khí Cà Mau133 ngày
16Adapter for 12-mm cuvettes1CáiCông ty Điện lực Dầu khí Cà Mau133 ngày
17Caps, flip spout1CáiCông ty Điện lực Dầu khí Cà Mau133 ngày
18Cylinder, graduated 10-mL1CáiCông ty Điện lực Dầu khí Cà Mau133 ngày
19Marker, laboratory1CáiCông ty Điện lực Dầu khí Cà Mau133 ngày
20Rack, for 12-mm Micro Cuvettes1CáiCông ty Điện lực Dầu khí Cà Mau133 ngày
21Wipes, disposable1CáiCông ty Điện lực Dầu khí Cà Mau133 ngày
22KF titration vessel / 80-250 mL / coulometric1CáiCông ty Điện lực Dầu khí Cà Mau133 ngày
23Generator electrode with diaphragm1CáiCông ty Điện lực Dầu khí Cà Mau133 ngày
24Progard® T3 Pretreatment Pack1CáiCông ty Điện lực Dầu khí Cà Mau133 ngày
25QPAK® TEX Polishing Cartridge1CáiCông ty Điện lực Dầu khí Cà Mau133 ngày
26Điện cực Clo dư1CáiCông ty Điện lực Dầu khí Cà Mau133 ngày
27Điện cực pH3CáiCông ty Điện lực Dầu khí Cà Mau133 ngày
28Điện cực đo TSS1CáiCông ty Điện lực Dầu khí Cà Mau133 ngày
29Điện cực đo COD1CáiCông ty Điện lực Dầu khí Cà Mau133 ngày
30Điện cực đo Amoni1CáiCông ty Điện lực Dầu khí Cà Mau133 ngày
31Điện cực đo nhiệt độ nước thải đầu ra1CáiCông ty Điện lực Dầu khí Cà Mau133 ngày
32Điện cực đo nhiệt độ đầu vào1CáiCông ty Điện lực Dầu khí Cà Mau133 ngày

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2020 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 3.100.000.000(4) VND, trong vòng 2(5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 0.0 VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 2(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): 02
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.400.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 2.800.000.000 VND.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

không yêu cầu

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 RO element
25 Cái Model: BW 30-400 Membrane Type Polyamide Thin-Film Composite Active area: 400/37 (ft2/m2) Feed spacer thickness: 28 (mil) Permeate flow rate gpd: 10,500/40 (m3/d) Stabilized salt rejection: 99,5 (%) Minimum salt rejection: 99.0 (%) Membrane Type Polyamide Thin-Film Composite Maximum Operating Temperaturea 113°F (45°C) Maximum Operating Pressure 600 psig (41 bar) Maximum Pressure Drop 15 psig (1.0 bar) pH Range Continuous Operationa 2 - 11 Short-Term Cleaning (30 min.)b 1 - 13 Maximum Feed Flow 70 gpm (15.9 m3/hr) Maximum Feed Silt Density Index SDI 5 Free Chlorine Tolerancec
2 String wound filter cartridge
48 lõi POLYPROPYLENE 5 MICRON Đường kính trong: 28mm; Đường kính ngoài: 60mm; Dài: 30inch Nhà sản xuất: AQUA hoặc tương đương
3 Jumbo wound filter cartridge
7 lõi POLYPROPYLENE 5 MICRON Đường kính trong 28 mm; Đường kính ngoài 105 mm; Dài 20 inch Nhà sản xuất: AQUA hoặc tương đương
4 Điện cực đo pH online
3 Cái Model: CPF201-C1A Measuring principle Glass electrode Application Ultra pure water (
5 Thiết bị đo pH nước và nước thải
4 Bộ Bao gồm sensor và transmitter: *Sensor: Orbipac CPF81D - Phạm vi đo: 0 - 14 pH và nhiệt độ 0 - 110 ° C - Áp suất làm việc: 0-10 bar - Thời gian đáp ứng
6 Thiết bị đo độ đục
1 Bộ Bao gồm sensor và transmitter: *Sensor: Turbimax CUS52D -Approval: Non-hazardous area -Measuring Method: ISO 7027, IR -Process Connection: Immersion sensor, thread G1, NPT3/4 -Adaption Cable: Fixed cable, crimp sleeves -Cable Length: 3m. *Transmitter: Liquiline CM442 SPK: CIA -Approval: Non-hazardous area -Sensor Input: 2x digital sensor -Communication: 2x output 0/4...20mA, HART -Additional Features: W/o -Power supply: 100...230VAC (50/60Hz) -Cable Entry: G -Cable Entry Set: enclosed -Presetting Operation Language: English Nhà sản xuất: Endress+Hauser hoặc tương đương
7 Đầu đo điện cực pH i-Solvotrode cho máy TAN Metrohm 916
1 Cái Cat No. 6.0279.300 Shaft material Glass Measuring range (theoretical) 0...14 Measuring unit pH Temperature range, long-term (°C) 0...70 Temperature range, short-term (°C) 0...70 pH range 0...14 Max. installation length (mm) 113 Shaft diameter top (mm) 12 Shaft diameter bottom (mm) 12 Min. immersion depth (mm) 30 Electrode plug-in head Metrohm plug-in head K Indicator electrode shape Sphere Membrane glass type T Membrane resistance 50...150 Electrode zero point (mV) -10...70 Electrode slope > 0.90 Diaphragm Ground-joint diaphragm Reference electrolyte type LiCl(sat) in ethanol Electrolyte flow rate (μl/h) at 10 cm water column 3...50 Reference system LL system Resistance (kOhm)
8 Micropipette (pipet tự động)
1 Cái Design Air displacement piston-operated pipette Handling mechanical Volume variable Number of channels 1 Colour Code Red Nominal volume 10000 µl Volume min. 1000 µl Volume max. 10000 µl Increments 10 µl Accuracy with nominal volume ±0.6 % Precision with nominal volume ±0.15 % Accuracy with 50% of nominal volume ±0.8 % Precision with 50% of nominal volume ±0.2 % Accuracy with 10% of nominal volume ±3 % Precision with 10% of nominal volume ±0.6 % Certificate of confirmity according to ISO 8655 yes Autoclavable yes Piston material PPSU Dimensions (W x H x D) 30 x 222 x 63 mm Weight 0.108 kg Permissible ambient temperature 5 - 40 °C Permissible relative humidity 90 % Nhà sản xuất: IKA hoặc tương đương
9 Chổi vệ sinh Flourometer
10 Cái Cat No. 500-P2817.88 Nhà sản xuất: Nalco hoặc tương đương
10 Chai nhựa đựng mẫu 1000ml
100 Can Kiểu nắp: Có nắp trong
11 Giấy lụa hộp
24 hộp Hộp:180 tờ Nhà sản xuất: Pulppy hoặc tương đương
12 Dây bơm nhu động dùng cho máy đo Silica Swan
2 Bộ Tubing kit for COPRA Silica: Cat No. A-86.190.010 Nhà sản xuất: SWAN hoặc tương đương
13 Găng tay dùng để thử nghiệm
24 hộp NEX nitrile Examination Gloves, không bột, size L Quy cách: 50 đôi/hộp Nhà sản xuất: Safety Ware hoặc tương đương
14 Chai thủy tinh (trung tính)
30 Chai GL 45; 250ml Code: 218013651 Nhà sản xuất: Duran hoặc tương đương
15 Giấy lọc 0,45 µm
1 Hộp 150 tờ/hộp; cat: hawgo47s6; lot: f2aa39711 Nhà sản xuất: Merck hoặc tương đương
16 Adapter for 12-mm cuvettes
1 Cái Cat No. 5954610 Nhà sản xuất: Hach hoặc tương đương
17 Caps, flip spout
1 Cái Cat No. 2581802 Nhà sản xuất: Hach hoặc tương đương
18 Cylinder, graduated 10-mL
1 Cái Cat No. 108138 Nhà sản xuất: Hach hoặc tương đương
19 Marker, laboratory
1 Cái Cat No. 2092000 Nhà sản xuất: Hach hoặc tương đương
20 Rack, for 12-mm Micro Cuvettes
1 Cái Cat No. 4879910 Nhà sản xuất: Hach hoặc tương đương
21 Wipes, disposable
1 Cái Cat No. 2097000 Nhà sản xuất: Hach hoặc tương đương
22 KF titration vessel / 80-250 mL / coulometric
1 Cái Cat No. 6.1464.320 Nhà sản xuất: Metrohm hoặc tương đương
23 Generator electrode with diaphragm
1 Cái Cat No. 60344100 Nhà sản xuất: Metrohm hoặc tương đương
24 Progard® T3 Pretreatment Pack
1 Cái Mã sản phẩm: PR0G000T3 Nhà sản xuất: Merck hoặc tương đương
25 QPAK® TEX Polishing Cartridge
1 Cái Mã sản phẩm: QPAK00TEX Nhà sản xuất: Merck hoặc tương đương
26 Điện cực Clo dư
1 Cái Model: 461 7004 - Dãi đo cảm biến: 0,01 – 10 mg/l - Độ chính xác: ±2% - Độ phân giải: 0,01 mg/L - Thời gian đáp ứng: ≤2 phút - Nhiệt độ làm việc: 0 - 40 ° C - Áp suất làm việc: 1 Bar - Kích thước: 145 x 12 mm Nhà sản xuất: Go hoặc tương đương
27 Điện cực pH
3 Cái Model: Orbipac CPF81D - Phạm vi đo: 0 - 14 pH và phạm vi nhiệt độ 0 - 110 ° C (32 - 230 ° F). - Áp suất làm việc: 0-10 bar - Thời gian đáp ứng
28 Điện cực đo TSS
1 Cái Model: Turbimax CUS51D - Kết nối với bộ phát đa thông số CM448. - Ứng dụng: nước thải, nước mặn - Nguyên lý đo: kiểu quang học, 900, 1350 và 4 chùm tia dạng sung - Kiểu cảm biến kỹ thuật số: kỹ thuật Memosens cho phép rút ra hoặc hiệu chuẩn lên đến 5 điểm, từ giá trị tại phòng thí nghiệm hoặc tại công trường - Thang đo: 0-4.000 mg/l - Độ chính xác: ±5% giá trị đo hoặc 1% toàn thang đo - Độ phân giải: 0,1 - Bước sóng: 860 ± 30nm - Nhiệt độ làm việc: -5 đến 50 °C, Max. 80 °C - Áp suất làm việc: 0.5 đến 10 bar - Chuẩn bảo vệ: IP 68 - Vật liệu: SS316 - Cáp cố định, kiểu kết nối: terminal, cáp dài 3m - Kết nối mẫu: G1 và NPT ¾" Nhà sản xuất: Endress+Hauser hoặc tương đương
29 Điện cực đo COD
1 Cái Model: Viomax CAS51D + SAC: 0,5 đến 250 1 / m + COD: 0,75 đến 370 mg / l tương đương. KHP + TOC: 0,3 đến 150 mg / l tương đương KHP - Khả năng phát hiện: 0,3 mg / l COD - Độ phân giải: 0,1 - Độ chính xác: ±5% - Thời gian đáp ứng: ≤15 phút - Nhiệt độ lưu trữ -20 đến 70 ° C (-4 đến 158 ° F) - Làm sạch không khí tích hợp: 6 hoặc 8 mm - Các bộ phận kim loại ướt và vỏ cảm biến làm bằng thép không gỉ 1.4404 (AISI 316 L); Bảo vệ -Ingress: IP68, ngâm trong nước Nhà sản xuất: Endress+Hauser hoặc tương đương
30 Điện cực đo Amoni
1 Cái Model: CAS40D Type: ISEmax CAS40D Sensor Amoni: CAS40D-AA1A1A1 Standard solution: CAY40-1A1A Membrane kit ammonium: 71072574 Measuring ranges: Ammonium 0.1 to 1000 mg/l (NH4-N) pH value of the medium: 5-10 (with pH compensation) Process temperature: 2 to 40 °C (36 to 100 °F) Degree of protection IP68 (2 m water column, 25 °C, 48 h) Response time t90 of the ionselective sensors
31 Điện cực đo nhiệt độ nước thải đầu ra
1 Cái Model: 4613120 - Cảm biến: NTC - Khoảng đo nhiệt độ: -4 ... 1200C - Độ chính xác: ± 0,30C - Độ phân giải: 0,010C - Thời gian đáp ứng: ˂5s - Vật liêu: PVC - Chiều dài cáp: 5m Nhà sản xuất: Go hoặc tương đương
32 Điện cực đo nhiệt độ đầu vào
1 Cái Model: RTD Thermometer Omnigrad T TST310 - Measurement range: -50 to +400 °C - Độ chính xác: ±0,5% giá trị đo - Độ phân giải: 0,1 - Insert Diameter; Calibration: 6mm; w/o - Insertion Length NL: 300 mm - Insert Material: -50/+400 °C, MgO; 316L - RTD Class; Wiring: 1x Pt100 A; 3-wire - Process Connection: G1/4 male thread, 316 brazed - Length Extension L: 6000 mm - Wire; Sheath; Application: PTFE; Silicone; 4-wire max. 180 °C - Connection Cable: Flying leads - Additional Option: Not needed - Degree of protection: IP65 Nhà sản xuất: Endress+Hauser hoặc tương đương

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM - CÔNG TY CỔ PHẦN - CÔNG TY ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ CÀ MAU như sau:

  • Có quan hệ với 120 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,22 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 57,01%, Xây lắp 14,63%, Tư vấn 1,49%, Phi tư vấn 26,87%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 550.410.706.192 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 471.697.549.262 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 14,30%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Trang bị vật tư, thiết bị hoá nghiệm năm 2022". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Trang bị vật tư, thiết bị hoá nghiệm năm 2022" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 178

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Lời nói nào bạn kiềm chế được là nô lệ của bạn, lời nói nào buột miệng thốt ra là kẻ sai khiến bạn. "

S. Gaphit

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...

Thống kê
  • 7859 dự án đang đợi nhà thầu
  • 393 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 700 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23788 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37537 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây