Thông báo mời thầu

Trang bị vật tư thiết bị năm 2022

Tìm thấy: 10:23 20/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Trang bị vật tư thiết bị năm 2022
Gói thầu
Trang bị vật tư thiết bị năm 2022
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Trang bị vật tư thiết bị năm 2022
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Chi phí sản xuất năm 2022
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:00 02/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:18 20/07/2022
đến
14:00 02/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:00 02/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
9.800.000 VND
Bằng chữ
Chín triệu tám trăm nghìn đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 02/08/2022 (30/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Trung tâm Điều độ hệ thống điện thành phố Hà Nội
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Trang bị vật tư thiết bị năm 2022
Tên dự toán là: Trang bị vật tư thiết bị năm 2022
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 15 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Chi phí sản xuất năm 2022
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Tổng công ty Điện lực TP Hà Nội -Trung tâm Điều độ Hệ thống điện TP Hà Nội
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
-- Ghi đầy đủ tên, địa chỉ, số điện thoại, Fax, Email của đơn vị tư vấn (nếu có). --

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Trung tâm Điều độ hệ thống điện thành phố Hà Nội , địa chỉ: 69 Đinh Tiên Hoàng, phường Lý Thái Tổ, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội
- Chủ đầu tư: Tổng công ty Điện lực TP Hà Nội -Trung tâm Điều độ Hệ thống điện TP Hà Nội

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Bảng kê chi tiết danh mục hàng hoá phù hợp với yêu cầu về phạm vi cung cấp. - Tài liệu kỹ thuật, Catalogue, bản vẽ, bảng cam kết đặc tính kỹ thuật của hàng hóa chào thầu phù hợp với yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT. - Chứng chỉ quản lý chất lượng ISO900X của nhà sản xuất còn hiệu lực của các thiết bị: - Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/Q) đối với Máy tính xách tay Màn hình máy tính SCADA TTĐK Máy tính để bàn Màn hình cho máy tính để bàn Máy in A4 Thiết bị KVM Máy scan Ổ cứng SSD 500gB Ổ cứng di động 1TB SSD Switch Poe 8 port Switch 48 - Văn bản của tối thiểu 02 đơn vị quản lý vận hành tại Việt Nam xác nhận hàng hóa chào thầu đã vận hành thành công trong thời gian từ 02 năm trở lên. - Đề xuất nhân sự và tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm của nhân sự. - Tài liệu chứng minh năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu/nhà sản xuất. - Hàng mẫu dự thầu (quy định cụ thể nếu có yêu cầu). - Quyết định phê duyệt mẫu của hàng hóa chào thầu còn hiệu lực (quy định cụ thể nếu có yêu cầu).
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất/hãng sản xuất uỷ quyền cho nhà thầu cung cấp hàng hoá cho gói thầu này hoặc giấy chứng nhận đại lý được ủy quyền/ giấy chứng nhận quan hệ đối tác đối với các hàng hóa: - Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/Q) đối với Máy tính xách tay Màn hình máy tính SCADA TTĐK Máy tính để bàn Màn hình cho máy tính để bàn Máy in A4 Máy scan Ổ cứng SSD 500gB Ổ cứng di động 1TB SSD Switch Poe 8 port Switch 48 ports - Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) đối với Máy tính xách tay Màn hình máy tính SCADA TTĐK Máy tính để bàn Màn hình cho máy tính để bàn Máy in A4 Máy scan Ổ cứng SSD 500gB Ổ cứng di động 1TB SSD Switch Poe 8 port Switch 48 ports Đồng hồ đo công suất máy bộ đàm cố định, cầm tay - Giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa(C/O) đối với Máy tính xách tay Màn hình máy tính SCADA TTĐK Máy tính để bàn Màn hình cho máy tính để bàn Máy in A4 Thiết bị KVM Máy scan Ổ cứng SSD 500gB Ổ cứng di động 1TB SSD Switch Poe 8 port Switch 48 ports Đồng hồ đo công suất máy bộ đàm cố định, cầm tay
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
Nhà thầu cần chào đầy đủ các hạng mục hàng hóa theo yêu cầu tại Chương V của E-HSMT này. Đơn giá dự thầu phải bao gồm đây đủ các loại thuế, phí (bao gồm chi phí vận chuyển và bảo hiểm vận chuyển đến địa điểm giao hàng) và các lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV bao gồm: - Giá CIP/CIF của hàng hóa theo hoặc giá xuất xưởng/giá xuất kho/giá cho hàng hoá có sẵn tại cửa hàng (Giá EXW) theo quy định của Incorterms 2010; - Giá hàng hoá được vận chuyển đến kho (hoặc đến chân công trình); - Các loại thuế và phí theo quy định của pháp luật; - Các chi phí cho vận chuyển, bảo hiểm và chi phí khác có liên quan đến vận chuyển (nếu có); - Các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu (nếu có). Đơn giá dự thầu là đơn giá đến địa điểm giao hàng nêu tại Chương V của E-HSMT này. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV – Biểu mẫu dự thầu.
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 05 năm
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
1. Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất/hãng sản xuất uỷ quyền cho nhà thầu cung cấp hàng hoá cho gói thầu này hoặc giấy chứng nhận đại lý được ủy quyền/ giấy chứng nhận quan hệ đối tác (trường hợp nhà thầu không phải là nhà sản xuất) 2. Nhà thầu/nhà sản xuất có cơ sở sản xuất hoặc đại diện/đại lý tại Việt Nam có nhân sự, thiết bị và năng lực sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ bảo hành, bảo trì, sửa chữa hàng hoá chào thầu và cung cấp dịch vụ sau bán hàng (chỉ yêu cầu đối với các hàng hoá đặc thù, chuyên ngành).
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 9.800.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Tổng công ty Điện lực TP Hà Nội -Trung tâm Điều độ Hệ thống điện TP Hà Nội
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Tổng công ty Điện lực TP Hà Nội - Trung tâm Điều độ Hệ thống điện TP Hà Nội Địa chỉ: 69 Đinh Tiên Hoàng, Phường Lý Thái Tổ, Quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội Điện thoại: 024.22200901/Hotline: 19001288;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ông Hoàng Quang Đạo – Giám đốc Trung tâm Điều độ Hệ thống điện TP Hà Nội Địa chỉ: Số 69 Đinh Tiên Hoàng, Phường Lý Thái Tổ, Quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội Điện thoại: 024.22200901/Hotline: 19001288
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Kế hoạch Vật tư – Trung tâm Điều độ Hệ thống điện TP Hà Nội. Địa chỉ: Số 69 Đinh Tiên Hoàng, Phường Lý Thái Tổ, Quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội Điện thoại: 024.22200901/Hotline: 19001288
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 15 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 15 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Máy tính xách tay2bộTham chiếu đến Chương V
2Màn hình máy tính SCADA TTĐK6chiếcTham chiếu đến Chương V
3Cây máy tính để bàn10chiếcTham chiếu đến Chương V
4Màn hình cho máy tính để bàn6chiếcTham chiếu đến Chương V
5Máy in A41chiếcTham chiếu đến Chương V
6Thiết bị KVM2bộTham chiếu đến Chương V
7Máy scan1chiếcTham chiếu đến Chương V
8Ổ cứng SSD 500gB7chiếcTham chiếu đến Chương V
9Ổ cứng di động 1TB SSD1chiếcTham chiếu đến Chương V
10Ram 8GB DDR4 2400MHZ cho máy tính để bàn6chiếcTham chiếu đến Chương V
11Ram 8GB DDR3 1600MHZ cho máy tính để bàn1chiếcTham chiếu đến Chương V
12Ram 8GB DDR4 2666MHZ cho máy tính để bàn4chiếcTham chiếu đến Chương V
13Thanh Rail KIT Server3bộTham chiếu đến Chương V
14Combo 50 bộ ốc vuông M6 lắp tủ Rack1bộTham chiếu đến Chương V
15Box đọc ổ SSD1chiếcTham chiếu đến Chương V
16Box đọc ổ PCIe1chiếcTham chiếu đến Chương V
17Switch Poe 8 port3chiếcTham chiếu đến Chương V
18Switch 48 ports1chiếcTham chiếu đến Chương V
19Adapter của surface1cáiTham chiếu đến Chương V
20Chuột không dây3ChiếcTham chiếu đến Chương V
21Dây chuyển đổi USB sang cổng RJ453ChiếcTham chiếu đến Chương V
22Dây USB to Rs2322ChiếcTham chiếu đến Chương V
23Đồng hồ đo công suất máy bộ đàm cố định, cầm tay1ChiếcTham chiếu đến Chương V
24Cáp mạng cat5e100mTham chiếu đến Chương V
25Aptomat30chiếcTham chiếu đến Chương V
26Key win10 pro 64 bit12bộTham chiếu đến Chương V

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng15Ngày

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Máy tính xách tay2bộTrung tâm Điều độ hệ thống điện TP Hà Nội15 ngày
2Màn hình máy tính SCADA TTĐK6chiếcTrung tâm Điều độ hệ thống điện TP Hà Nội15 ngày
3Cây máy tính để bàn10chiếcTrung tâm Điều độ hệ thống điện TP Hà Nội15 ngày
4Màn hình cho máy tính để bàn6chiếcTrung tâm Điều độ hệ thống điện TP Hà Nội15 ngày
5Máy in A41chiếcTrung tâm Điều độ hệ thống điện TP Hà Nội15 ngày
6Thiết bị KVM2bộTrung tâm Điều độ hệ thống điện TP Hà Nội15 ngày
7Máy scan1chiếcTrung tâm Điều độ hệ thống điện TP Hà Nội15 ngày
8Ổ cứng SSD 500gB7chiếcTrung tâm Điều độ hệ thống điện TP Hà Nội15 ngày
9Ổ cứng di động 1TB SSD1chiếcTrung tâm Điều độ hệ thống điện TP Hà Nội15 ngày
10Ram 8GB DDR4 2400MHZ cho máy tính để bàn6chiếcTrung tâm Điều độ hệ thống điện TP Hà Nội15 ngày
11Ram 8GB DDR3 1600MHZ cho máy tính để bàn1chiếcTrung tâm Điều độ hệ thống điện TP Hà Nội15 ngày
12Ram 8GB DDR4 2666MHZ cho máy tính để bàn4chiếcTrung tâm Điều độ hệ thống điện TP Hà Nội15 ngày
13Thanh Rail KIT Server3bộTrung tâm Điều độ hệ thống điện TP Hà Nội15 ngày
14Combo 50 bộ ốc vuông M6 lắp tủ Rack1bộTrung tâm Điều độ hệ thống điện TP Hà Nội15 ngày
15Box đọc ổ SSD1chiếcTrung tâm Điều độ hệ thống điện TP Hà Nội15 ngày
16Box đọc ổ PCIe1chiếcTrung tâm Điều độ hệ thống điện TP Hà Nội15 ngày
17Switch Poe 8 port3chiếcTrung tâm Điều độ hệ thống điện TP Hà Nội15 ngày
18Switch 48 ports1chiếcTrung tâm Điều độ hệ thống điện TP Hà Nội15 ngày
19Adapter của surface1cáiTrung tâm Điều độ hệ thống điện TP Hà Nội15 ngày
20Chuột không dây3ChiếcTrung tâm Điều độ hệ thống điện TP Hà Nội15 ngày
21Dây chuyển đổi USB sang cổng RJ453ChiếcTrung tâm Điều độ hệ thống điện TP Hà Nội15 ngày
22Dây USB to Rs2322ChiếcTrung tâm Điều độ hệ thống điện TP Hà Nội15 ngày
23Đồng hồ đo công suất máy bộ đàm cố định, cầm tay1ChiếcTrung tâm Điều độ hệ thống điện TP Hà Nội15 ngày
24Cáp mạng cat5e100mTrung tâm Điều độ hệ thống điện TP Hà Nội15 ngày
25Aptomat30chiếcTrung tâm Điều độ hệ thống điện TP Hà Nội15 ngày
26Key win10 pro 64 bit12bộTrung tâm Điều độ hệ thống điện TP Hà Nội15 ngày

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 984.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 132.000.000 VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 459.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.377.000 VND.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

- Đưa ra giải pháp, cách tổ chức thực hiện cho chủ đầu tư trong vòng 5h (giờ) đối với ngày làm việc bình thường hoặc 12h đối với những ngày nghỉ, lễ tết kể từ khi nhận được thông báo của chủ đầu tư. Hoàn thành xử lý sự cố trong 24h kể từ khi nhận được thông báo từ Chủ đầu tư - Sửa chữa các thiết bị phần cứng trong vòng 7 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu bảo hành của Chủ đầu tư. Trường hợp có sự cố phần mềm nội bộ, phần mềm nội bộ phải được sửa chữa trong vòng 24h kể từ khi nhận được yêu cầu của Chủ đầu tư - Sau thời gian bảo hành, nhà thầu cam kết hỗ trợ chủ đầu tư cung cấp vật tư thiết bị trong vòng 3 năm kể từ khi hết hạn bảo hành.

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Máy tính xách tay
2 bộ Tham chiếu đến Chương V
2 Màn hình máy tính SCADA TTĐK
6 chiếc Tham chiếu đến Chương V
3 Cây máy tính để bàn
10 chiếc Tham chiếu đến Chương V
4 Màn hình cho máy tính để bàn
6 chiếc Tham chiếu đến Chương V
5 Máy in A4
1 chiếc Tham chiếu đến Chương V
6 Thiết bị KVM
2 bộ Tham chiếu đến Chương V
7 Máy scan
1 chiếc Tham chiếu đến Chương V
8 Ổ cứng SSD 500gB
7 chiếc Tham chiếu đến Chương V
9 Ổ cứng di động 1TB SSD
1 chiếc Tham chiếu đến Chương V
10 Ram 8GB DDR4 2400MHZ cho máy tính để bàn
6 chiếc Tham chiếu đến Chương V
11 Ram 8GB DDR3 1600MHZ cho máy tính để bàn
1 chiếc Tham chiếu đến Chương V
12 Ram 8GB DDR4 2666MHZ cho máy tính để bàn
4 chiếc Tham chiếu đến Chương V
13 Thanh Rail KIT Server
3 bộ Tham chiếu đến Chương V
14 Combo 50 bộ ốc vuông M6 lắp tủ Rack
1 bộ Tham chiếu đến Chương V
15 Box đọc ổ SSD
1 chiếc Tham chiếu đến Chương V
16 Box đọc ổ PCIe
1 chiếc Tham chiếu đến Chương V
17 Switch Poe 8 port
3 chiếc Tham chiếu đến Chương V
18 Switch 48 ports
1 chiếc Tham chiếu đến Chương V
19 Adapter của surface
1 cái Tham chiếu đến Chương V
20 Chuột không dây
3 Chiếc Tham chiếu đến Chương V
21 Dây chuyển đổi USB sang cổng RJ45
3 Chiếc Tham chiếu đến Chương V
22 Dây USB to Rs232
2 Chiếc Tham chiếu đến Chương V
23 Đồng hồ đo công suất máy bộ đàm cố định, cầm tay
1 Chiếc Tham chiếu đến Chương V
24 Cáp mạng cat5e
100 m Tham chiếu đến Chương V
25 Aptomat
30 chiếc Tham chiếu đến Chương V
26 Key win10 pro 64 bit
12 bộ Tham chiếu đến Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm Điều độ hệ thống điện thành phố Hà Nội như sau:

  • Có quan hệ với 107 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,00 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 42,75%, Xây lắp 15,94%, Tư vấn 24,64%, Phi tư vấn 13,04%, Hỗn hợp 3,62%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 123.876.226.707 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 117.397.405.865 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 5,23%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Trang bị vật tư thiết bị năm 2022". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Trang bị vật tư thiết bị năm 2022" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 34

MBBANK Banner giua trang
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây