Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Trung tâm Điều độ hệ thống điện thành phố Hà Nội |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Trang bị vật tư thiết bị năm 2022 Tên dự toán là: Trang bị vật tư thiết bị năm 2022 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 15 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Chi phí sản xuất năm 2022 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Bảng kê chi tiết danh mục hàng hoá phù hợp với yêu cầu về phạm vi cung cấp. - Tài liệu kỹ thuật, Catalogue, bản vẽ, bảng cam kết đặc tính kỹ thuật của hàng hóa chào thầu phù hợp với yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT. - Chứng chỉ quản lý chất lượng ISO900X của nhà sản xuất còn hiệu lực của các thiết bị: - Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/Q) đối với Máy tính xách tay Màn hình máy tính SCADA TTĐK Máy tính để bàn Màn hình cho máy tính để bàn Máy in A4 Thiết bị KVM Máy scan Ổ cứng SSD 500gB Ổ cứng di động 1TB SSD Switch Poe 8 port Switch 48 - Văn bản của tối thiểu 02 đơn vị quản lý vận hành tại Việt Nam xác nhận hàng hóa chào thầu đã vận hành thành công trong thời gian từ 02 năm trở lên. - Đề xuất nhân sự và tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm của nhân sự. - Tài liệu chứng minh năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu/nhà sản xuất. - Hàng mẫu dự thầu (quy định cụ thể nếu có yêu cầu). - Quyết định phê duyệt mẫu của hàng hóa chào thầu còn hiệu lực (quy định cụ thể nếu có yêu cầu). |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất/hãng sản xuất uỷ quyền cho nhà thầu cung cấp hàng hoá cho gói thầu này hoặc giấy chứng nhận đại lý được ủy quyền/ giấy chứng nhận quan hệ đối tác đối với các hàng hóa: - Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/Q) đối với Máy tính xách tay Màn hình máy tính SCADA TTĐK Máy tính để bàn Màn hình cho máy tính để bàn Máy in A4 Máy scan Ổ cứng SSD 500gB Ổ cứng di động 1TB SSD Switch Poe 8 port Switch 48 ports - Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) đối với Máy tính xách tay Màn hình máy tính SCADA TTĐK Máy tính để bàn Màn hình cho máy tính để bàn Máy in A4 Máy scan Ổ cứng SSD 500gB Ổ cứng di động 1TB SSD Switch Poe 8 port Switch 48 ports Đồng hồ đo công suất máy bộ đàm cố định, cầm tay - Giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa(C/O) đối với Máy tính xách tay Màn hình máy tính SCADA TTĐK Máy tính để bàn Màn hình cho máy tính để bàn Máy in A4 Thiết bị KVM Máy scan Ổ cứng SSD 500gB Ổ cứng di động 1TB SSD Switch Poe 8 port Switch 48 ports Đồng hồ đo công suất máy bộ đàm cố định, cầm tay |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Nhà thầu cần chào đầy đủ các hạng mục hàng hóa theo yêu cầu tại Chương V của E-HSMT này. Đơn giá dự thầu phải bao gồm đây đủ các loại thuế, phí (bao gồm chi phí vận chuyển và bảo hiểm vận chuyển đến địa điểm giao hàng) và các lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV bao gồm: - Giá CIP/CIF của hàng hóa theo hoặc giá xuất xưởng/giá xuất kho/giá cho hàng hoá có sẵn tại cửa hàng (Giá EXW) theo quy định của Incorterms 2010; - Giá hàng hoá được vận chuyển đến kho (hoặc đến chân công trình); - Các loại thuế và phí theo quy định của pháp luật; - Các chi phí cho vận chuyển, bảo hiểm và chi phí khác có liên quan đến vận chuyển (nếu có); - Các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu (nếu có). Đơn giá dự thầu là đơn giá đến địa điểm giao hàng nêu tại Chương V của E-HSMT này. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV – Biểu mẫu dự thầu. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 05 năm |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: 1. Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất/hãng sản xuất uỷ quyền cho nhà thầu cung cấp hàng hoá cho gói thầu này hoặc giấy chứng nhận đại lý được ủy quyền/ giấy chứng nhận quan hệ đối tác (trường hợp nhà thầu không phải là nhà sản xuất) 2. Nhà thầu/nhà sản xuất có cơ sở sản xuất hoặc đại diện/đại lý tại Việt Nam có nhân sự, thiết bị và năng lực sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ bảo hành, bảo trì, sửa chữa hàng hoá chào thầu và cung cấp dịch vụ sau bán hàng (chỉ yêu cầu đối với các hàng hoá đặc thù, chuyên ngành). |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 9.800.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Tổng công ty Điện lực TP Hà Nội -Trung tâm Điều độ Hệ thống điện TP Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Tổng công ty Điện lực TP Hà Nội - Trung tâm Điều độ Hệ thống điện TP Hà Nội Địa chỉ: 69 Đinh Tiên Hoàng, Phường Lý Thái Tổ, Quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội Điện thoại: 024.22200901/Hotline: 19001288; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ông Hoàng Quang Đạo – Giám đốc Trung tâm Điều độ Hệ thống điện TP Hà Nội Địa chỉ: Số 69 Đinh Tiên Hoàng, Phường Lý Thái Tổ, Quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội Điện thoại: 024.22200901/Hotline: 19001288 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Kế hoạch Vật tư – Trung tâm Điều độ Hệ thống điện TP Hà Nội. Địa chỉ: Số 69 Đinh Tiên Hoàng, Phường Lý Thái Tổ, Quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội Điện thoại: 024.22200901/Hotline: 19001288 |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 15 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 15 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Máy tính xách tay | 2 | bộ | Tham chiếu đến Chương V | ||
2 | Màn hình máy tính SCADA TTĐK | 6 | chiếc | Tham chiếu đến Chương V | ||
3 | Cây máy tính để bàn | 10 | chiếc | Tham chiếu đến Chương V | ||
4 | Màn hình cho máy tính để bàn | 6 | chiếc | Tham chiếu đến Chương V | ||
5 | Máy in A4 | 1 | chiếc | Tham chiếu đến Chương V | ||
6 | Thiết bị KVM | 2 | bộ | Tham chiếu đến Chương V | ||
7 | Máy scan | 1 | chiếc | Tham chiếu đến Chương V | ||
8 | Ổ cứng SSD 500gB | 7 | chiếc | Tham chiếu đến Chương V | ||
9 | Ổ cứng di động 1TB SSD | 1 | chiếc | Tham chiếu đến Chương V | ||
10 | Ram 8GB DDR4 2400MHZ cho máy tính để bàn | 6 | chiếc | Tham chiếu đến Chương V | ||
11 | Ram 8GB DDR3 1600MHZ cho máy tính để bàn | 1 | chiếc | Tham chiếu đến Chương V | ||
12 | Ram 8GB DDR4 2666MHZ cho máy tính để bàn | 4 | chiếc | Tham chiếu đến Chương V | ||
13 | Thanh Rail KIT Server | 3 | bộ | Tham chiếu đến Chương V | ||
14 | Combo 50 bộ ốc vuông M6 lắp tủ Rack | 1 | bộ | Tham chiếu đến Chương V | ||
15 | Box đọc ổ SSD | 1 | chiếc | Tham chiếu đến Chương V | ||
16 | Box đọc ổ PCIe | 1 | chiếc | Tham chiếu đến Chương V | ||
17 | Switch Poe 8 port | 3 | chiếc | Tham chiếu đến Chương V | ||
18 | Switch 48 ports | 1 | chiếc | Tham chiếu đến Chương V | ||
19 | Adapter của surface | 1 | cái | Tham chiếu đến Chương V | ||
20 | Chuột không dây | 3 | Chiếc | Tham chiếu đến Chương V | ||
21 | Dây chuyển đổi USB sang cổng RJ45 | 3 | Chiếc | Tham chiếu đến Chương V | ||
22 | Dây USB to Rs232 | 2 | Chiếc | Tham chiếu đến Chương V | ||
23 | Đồng hồ đo công suất máy bộ đàm cố định, cầm tay | 1 | Chiếc | Tham chiếu đến Chương V | ||
24 | Cáp mạng cat5e | 100 | m | Tham chiếu đến Chương V | ||
25 | Aptomat | 30 | chiếc | Tham chiếu đến Chương V | ||
26 | Key win10 pro 64 bit | 12 | bộ | Tham chiếu đến Chương V |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 15Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Máy tính xách tay | 2 | bộ | Trung tâm Điều độ hệ thống điện TP Hà Nội | 15 ngày |
2 | Màn hình máy tính SCADA TTĐK | 6 | chiếc | Trung tâm Điều độ hệ thống điện TP Hà Nội | 15 ngày |
3 | Cây máy tính để bàn | 10 | chiếc | Trung tâm Điều độ hệ thống điện TP Hà Nội | 15 ngày |
4 | Màn hình cho máy tính để bàn | 6 | chiếc | Trung tâm Điều độ hệ thống điện TP Hà Nội | 15 ngày |
5 | Máy in A4 | 1 | chiếc | Trung tâm Điều độ hệ thống điện TP Hà Nội | 15 ngày |
6 | Thiết bị KVM | 2 | bộ | Trung tâm Điều độ hệ thống điện TP Hà Nội | 15 ngày |
7 | Máy scan | 1 | chiếc | Trung tâm Điều độ hệ thống điện TP Hà Nội | 15 ngày |
8 | Ổ cứng SSD 500gB | 7 | chiếc | Trung tâm Điều độ hệ thống điện TP Hà Nội | 15 ngày |
9 | Ổ cứng di động 1TB SSD | 1 | chiếc | Trung tâm Điều độ hệ thống điện TP Hà Nội | 15 ngày |
10 | Ram 8GB DDR4 2400MHZ cho máy tính để bàn | 6 | chiếc | Trung tâm Điều độ hệ thống điện TP Hà Nội | 15 ngày |
11 | Ram 8GB DDR3 1600MHZ cho máy tính để bàn | 1 | chiếc | Trung tâm Điều độ hệ thống điện TP Hà Nội | 15 ngày |
12 | Ram 8GB DDR4 2666MHZ cho máy tính để bàn | 4 | chiếc | Trung tâm Điều độ hệ thống điện TP Hà Nội | 15 ngày |
13 | Thanh Rail KIT Server | 3 | bộ | Trung tâm Điều độ hệ thống điện TP Hà Nội | 15 ngày |
14 | Combo 50 bộ ốc vuông M6 lắp tủ Rack | 1 | bộ | Trung tâm Điều độ hệ thống điện TP Hà Nội | 15 ngày |
15 | Box đọc ổ SSD | 1 | chiếc | Trung tâm Điều độ hệ thống điện TP Hà Nội | 15 ngày |
16 | Box đọc ổ PCIe | 1 | chiếc | Trung tâm Điều độ hệ thống điện TP Hà Nội | 15 ngày |
17 | Switch Poe 8 port | 3 | chiếc | Trung tâm Điều độ hệ thống điện TP Hà Nội | 15 ngày |
18 | Switch 48 ports | 1 | chiếc | Trung tâm Điều độ hệ thống điện TP Hà Nội | 15 ngày |
19 | Adapter của surface | 1 | cái | Trung tâm Điều độ hệ thống điện TP Hà Nội | 15 ngày |
20 | Chuột không dây | 3 | Chiếc | Trung tâm Điều độ hệ thống điện TP Hà Nội | 15 ngày |
21 | Dây chuyển đổi USB sang cổng RJ45 | 3 | Chiếc | Trung tâm Điều độ hệ thống điện TP Hà Nội | 15 ngày |
22 | Dây USB to Rs232 | 2 | Chiếc | Trung tâm Điều độ hệ thống điện TP Hà Nội | 15 ngày |
23 | Đồng hồ đo công suất máy bộ đàm cố định, cầm tay | 1 | Chiếc | Trung tâm Điều độ hệ thống điện TP Hà Nội | 15 ngày |
24 | Cáp mạng cat5e | 100 | m | Trung tâm Điều độ hệ thống điện TP Hà Nội | 15 ngày |
25 | Aptomat | 30 | chiếc | Trung tâm Điều độ hệ thống điện TP Hà Nội | 15 ngày |
26 | Key win10 pro 64 bit | 12 | bộ | Trung tâm Điều độ hệ thống điện TP Hà Nội | 15 ngày |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 984.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 132.000.000 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 459.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.377.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 459.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 459.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.377.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 459.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 459.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.377.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: - Đưa ra giải pháp, cách tổ chức thực hiện cho chủ đầu tư trong vòng 5h (giờ) đối với ngày làm việc bình thường hoặc 12h đối với những ngày nghỉ, lễ tết kể từ khi nhận được thông báo của chủ đầu tư. Hoàn thành xử lý sự cố trong 24h kể từ khi nhận được thông báo từ Chủ đầu tư - Sửa chữa các thiết bị phần cứng trong vòng 7 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu bảo hành của Chủ đầu tư. Trường hợp có sự cố phần mềm nội bộ, phần mềm nội bộ phải được sửa chữa trong vòng 24h kể từ khi nhận được yêu cầu của Chủ đầu tư - Sau thời gian bảo hành, nhà thầu cam kết hỗ trợ chủ đầu tư cung cấp vật tư thiết bị trong vòng 3 năm kể từ khi hết hạn bảo hành. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Máy tính xách tay | 2 | bộ | Tham chiếu đến Chương V | ||
2 | Màn hình máy tính SCADA TTĐK | 6 | chiếc | Tham chiếu đến Chương V | ||
3 | Cây máy tính để bàn | 10 | chiếc | Tham chiếu đến Chương V | ||
4 | Màn hình cho máy tính để bàn | 6 | chiếc | Tham chiếu đến Chương V | ||
5 | Máy in A4 | 1 | chiếc | Tham chiếu đến Chương V | ||
6 | Thiết bị KVM | 2 | bộ | Tham chiếu đến Chương V | ||
7 | Máy scan | 1 | chiếc | Tham chiếu đến Chương V | ||
8 | Ổ cứng SSD 500gB | 7 | chiếc | Tham chiếu đến Chương V | ||
9 | Ổ cứng di động 1TB SSD | 1 | chiếc | Tham chiếu đến Chương V | ||
10 | Ram 8GB DDR4 2400MHZ cho máy tính để bàn | 6 | chiếc | Tham chiếu đến Chương V | ||
11 | Ram 8GB DDR3 1600MHZ cho máy tính để bàn | 1 | chiếc | Tham chiếu đến Chương V | ||
12 | Ram 8GB DDR4 2666MHZ cho máy tính để bàn | 4 | chiếc | Tham chiếu đến Chương V | ||
13 | Thanh Rail KIT Server | 3 | bộ | Tham chiếu đến Chương V | ||
14 | Combo 50 bộ ốc vuông M6 lắp tủ Rack | 1 | bộ | Tham chiếu đến Chương V | ||
15 | Box đọc ổ SSD | 1 | chiếc | Tham chiếu đến Chương V | ||
16 | Box đọc ổ PCIe | 1 | chiếc | Tham chiếu đến Chương V | ||
17 | Switch Poe 8 port | 3 | chiếc | Tham chiếu đến Chương V | ||
18 | Switch 48 ports | 1 | chiếc | Tham chiếu đến Chương V | ||
19 | Adapter của surface | 1 | cái | Tham chiếu đến Chương V | ||
20 | Chuột không dây | 3 | Chiếc | Tham chiếu đến Chương V | ||
21 | Dây chuyển đổi USB sang cổng RJ45 | 3 | Chiếc | Tham chiếu đến Chương V | ||
22 | Dây USB to Rs232 | 2 | Chiếc | Tham chiếu đến Chương V | ||
23 | Đồng hồ đo công suất máy bộ đàm cố định, cầm tay | 1 | Chiếc | Tham chiếu đến Chương V | ||
24 | Cáp mạng cat5e | 100 | m | Tham chiếu đến Chương V | ||
25 | Aptomat | 30 | chiếc | Tham chiếu đến Chương V | ||
26 | Key win10 pro 64 bit | 12 | bộ | Tham chiếu đến Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm Điều độ hệ thống điện thành phố Hà Nội như sau:
- Có quan hệ với 107 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 42,75%, Xây lắp 15,94%, Tư vấn 24,64%, Phi tư vấn 13,04%, Hỗn hợp 3,62%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 123.876.226.707 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 117.397.405.865 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 5,23%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Đời người, có đôi lúc, cảm thấy quyết định lúc này đúng cũng chưa chắc gì sẽ đúng ở tương lai, hoặc lại cảm thấy quyết định hiện tại không đúng, chưa chắc cũng sẽ không đúng trong tương lai. Cho nên, đừng suy nghĩ nhiều như thế, hãy cứ sống lạc quan vui vẻ, và luôn mỉm cười! Ai nói tương lai sau này không có chuyện tốt đang chờ bạn chứ. "
Điền Phản
Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1996, Việt Nam và Xôlômông đã chính...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trung tâm Điều độ hệ thống điện thành phố Hà Nội đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trung tâm Điều độ hệ thống điện thành phố Hà Nội đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.